BẢO HIỂM HÀNG
HẢI
GIỚI THIỆU VỀ BẢO HIỂM
1
HÀNG HẢI
BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP
KHẨU
2
VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
BẢO HIỂM THÂN TÀU
3
GIỚI THIỆU VỀ BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Kinh doanh thương mại hàng hải quốc tế là hoạt
động buôn bán giữa các chủ thể kinh doanh
thông qua lãnh hải của các quốc gia, bao gồm
toàn bộ các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ
NGUY CƠ RỦI RO TRONG BẢO HIỂM HÀNG HẢI
• Quốc tịch khác
nhau
• Sự xa cách về
địa lý
• Khác biệt về
Vận tải hàng hải
có thời gian
hành trình dài,
dễ gặp các rủi ro
truyền thống
về thiên tai, tai
pháp luật, tập
nạn, vượt tầm
quán thương
kiểm sốt của
mại, ngơn
con người
Bảo hiểm hàng hải
trở thành tập qn
quốc tế trong việc
kinh doanh hàng
hải quốc tế
SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA BẢO HIỂM HÀNG HẢI
1250
Hợp đồng BH
1688
Quán cafê
1720
1779
1884
Quốc hội Anh
Lloyd’s thông Lloyd’s thành
đầu tiên: ở
Lloyd’s
cấp giấy
qua mẫu hợp
lập Học hội
miền Bắc
(Lloyd’s
phép hoạt
đồng chung
BH London
nước Ý
coffee House) động kinh
doanh trong
S.G (The Ship
and Goods
lĩnh vực hàng Form for
hải cho các
Marine
•
•
•
•
•
•
•
Sương mù
Luồng nước
Thời tiết xấu: Biển động, giông bão, lốc xốy
Băng
Núi lửa và sóng thần
Thủy triều
Cháy, nổ
Rủi ro hàng hải
Là những biến cố thiên nhiên hoặc tai nạn xảy ra
một cách ngẫu nhiên bất ngờ, gây tổn thất cho đối
tượng trong quá trình vận chuyển đường biển
PHÂN LOẠI RỦI RO HÀNG HẢI
Theo nguyên nhân
• Thiên tai (Acts of God)
Theo nghiệp vụ bảo hiểm
• Rủi ro thơng thường được bảo hiểm:
• Tai nạn bất ngờ
mắc cạn, chìm đắm, đâm va, cháy nổ,
• Rủi ro do bản chất của đối
rủi ro hành vi vi phạm pháp luật của
tượng bảo hiểm (nội tỳ hay
thuyền trưởng và thủy thủ, rủi ro tàu
ẩn tỳ) hoặc do hành trình
mất tích, rủi ro vứt hàng xuống biển, rủi
chậm trễ
ro mất cắp và giao thiếu hàng
• Ngun nhân khác: do các
yếu tố chính trị xã hội (đình
cơng, bãi cơng, chiến
tranh…) hay lỗi của người
• Rủi ro phải bảo hiểm riêng: Chiến tranh,
nội chiến, đình cơng, bắt giữ.
• Rủi ro khơng được bảo hiểm: bn lậu,
6
nội tỳ ẩn tỳ, lỗi của người được BH, hao
Tổn thất trong BH hàng hải:
là những hư hỏng, mất mát của
tàu hay hàng do các rủi ro hàng
hải gây nên.
PHÂN THEO MỨC ĐỘ
• Tổn thất tồn bộ
• Tổn thất bộ phận
PHÂN THEO TRÁCH NHIỆM BẢO
HIỂM
Tổn thất chung
Tổn thất riêng
Tổn thất bộ
phận: là một
bộ phận của
hàng hoá bị
hư hỏng hoặc
bị phá huỷ
Phân biệt
với hao hụt
tự nhiên
Khơng được
BH
• Số lượng
• Trọng
lượng
• Thể tích
• Giá trị
Rủi ro và tổn
thất hàng hải
8
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất toàn bộ:
là tồn bộ hàng
hố bị hư hỏng,
phá huỷ, có thể số
lượng cịn ngun
nhưng giá trị khơng
cịn gì cả.
TTTB
TTTBthực
thựctếtế
(Actual
(Actualtotal
totalloss)
loss)
TTTB
TTTBước
ướctính
tính
(Constructive
(Constructivetotal
totalloss)
loss)
9
TTTB thực tế: đã
thực sự xẩy ra
• Bị phá hủy hồn tồn
Rủi
ro và
tổn
thất
hàng
hải
• Khơng cịn là đối tượng được BH
• Bị tước đoạt khơng lấy lại được
• Mất tích
TTTB ln được bồi thường
TTTB ước
tính
• Tổn thất chưa đến mức tồn bộ
• Cứu chữa: Tổng chi phí lớn hơn GTBH
• Chủ hàng thơng báo từ bỏ hàng
• Nếu DNBH đồng ý bồi thường TTTB
• Nếu DNBH khơng đồng ý bồi thường
10
Rủi ro và
tổn
thất
hàng
hải
Tổn thất
riêng
•
•
•
•
•
•
TTR chỉ liên quan đến từng quyền lợi riêng biệt
Không được phân bổ, TTR của bên nào bên đó tự gánh chịu
Bao gồm: TTR và chi phí TTR
Do các rủi ro ngẫu nhiên, khách quan
Xảy ra trên biển hoặc trên cạn
Có thể được bảo hiểm
11
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất chung
• TTC liên quan đến tất cả các quyền
lợi
• Phải được phân bổ cho mỗi bên
• Do hành động cố ý gây ra
• Bao gồm: Hi sinh TTC và chi phí TTC
• TTC phải xảy ra trên biển
• Ln được bảo hiểm
12
Hành động tổn thất
chung
• Trong tình trạng cấp bách
• Mang tính đặc biệt, bất thường
• Hành động cố ý và hợp lý
• Vì tất cả các quyền lợi
• Phải xảy ra trên biển
13
CÁC NGHIỆP VỤ BH HÀNG HẢI TRUYỀN THỐNG
BẢO
HIỂM
HÀNG
HOÁ
BẢO HIỂM
THÂN TÀU
.
Bảo hiểm P & I (Protection and Indemnity)
• Được cung cấp bởi loại tổ chức đặc biệt: Hội bảo trợ và bồi thường
• Hình thức tương hỗ nhằm tự bảo hiểm lẫn nhau về trách nhiệm dân sự
của các chủ tàu, người thuê tàu định hạn tham gia bảo hiểm
BẢO HIỂM HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG
Bộ điều kiện bảo hiểm
1912: F.P.A
1946: W.A
1951: A.R
1/1/1963 : ICC 1963
1/1/982: ICC 1982
15
`
• Điều kiện FPA
ICC 1963•
Điều kiện WA
• Điều kiện AR
• Điều kiện C
ICC 1982• Điều kiện B
• Điều kiện A hoặc ICC.A
16
Phạm vi bảo hiểm
C
B
A
1. Cháy hoặc nổ
X
X
X
2. Tàu, sà lan bị mắc cạn, đắm hoặc lật úp
X
X
X
3. Phương tiện vận chuyển trên cạn đâm va, cháy nổ, lật bánh
X
X
X
4. Tàu, sà lan hoặc các phương tiện vận chuyển đâm va
X
X
X
5. Dỡ hàng tại cảng lánh nạn
X
X
X
1. Hi sinh tổn chất chung
X
X
X
2. Ném hàng xuống biển
X
X
X
3. Nước cuốn hàng khỏi tàu
-
X
X
4. Động đất, núi lửa phun, sét đánh
-
X
X
5. Nước biển, nước hồ hay nước sông chảy vào tàu, sà lan, hầm hàng, phương tiện vận chuyển, container hoặc nơi chứa hàng
-
X
X
6. Tổn thất toàn bộ của bất kỳ kiện hàng nào rơi khỏi tàu hoặc rơi trong khi đang xếp hàng hay dỡ hàng khỏi sà lan
-
X
X
7. Thời tiết xấu
-
-
X
8. Manh động, hành động manh tâm
-
-
X
9. Cướp biển
-
-
X
-
-
X
NĐBH
Không
NĐBH
Không
NĐBH
Không
I. Những mất mát, hư hỏng hợp lý quy cho
II. Chi phí, thiệt hại gây ra bởi
III. Rủi ro bất ngờ khác: Hàng không giao, giao thiếu, bể, vỡ, ướt…
+ Trách nhiệm chứng minh tổn thất
+ Áp dụng miễn thường
17
Phân bổ tổn thất chung
B1: Xác định tổn thất của các quyền
lợi
B2: Xác định giá trị chịu phân bổ TTC
B3: Xác định tỷ lệ phân bổ TTC
B4: Xác định mức đóng góp TTC
B5: Xác định giá trị được thu về hoặc
bỏ ra
B6: Xác định STBT của DNBH
18
Phân bổ tổn thất chung
Xác định tổn thất của các
quyền lợi
Xác định giá trị chịu
phân bổ TTC: Gc
B1
• TTRi xẩy ra trước TTC
• TTRi xẩy ra sau TTC
• TTCi (Gti ) Gt = ∑ Gti
B2
• Gci = giá trị tại cảng đii TTR i trước TTC
Hoặc
• Gci = giá trị tại cảng đếni
+ TTC i + TTR i sau TTC
G = ∑G
Xác định tỷ lệ phân bổ TTC: t
B3
t = (Gt /Gc )x 100%
19
Phân bổ tổn thất chung
Xác định mức đóng góp TTC
Mi
B4
M i = t x Gci
Xác định giá trị được thu
về/ bỏ ra: Si
B5
Si = Gti – M i
Xác định STBT của DNBH:
STBTi
B6
• Bt tàu
• Bt hàng
20