Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Đề cương ôn thi luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 70 trang )

PHOTO DŨNG SĨ SỐ 14/91

* 0975 224 179

ĐỀ CƢƠNG MÔN: LUẬT LAO ĐỘNG (2020)
PHẦN NHẬN ĐỊNH, TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, BÀI TẬP
Chúc các bạn thi tốt!
************************************


Câu 1:
ươ

Câu 2. Phân tích vai trò của tiề

ườ

i vớ

Câu 3: Nêu các hành vi b nghiêm c

,

ười sử dụ

nh của B lu

ươ

Câu 9: Thời gian thử vi c, tiề


V

r

N

................ 4

ng và xã h i .......... 4

ng? ............................................ 4

ời gian thử vi c củ

ườ

ượ

ư h

nào? ............................................................................................................................................................. 6
Câu 10: Hãy cho bi
b
C

ê



nh của B lu

ườ

ược quyề

ơ p ươ

ườ

nh về thời hạ

ch m dứt hợp ồ
C

ng về: Tiề

ươ

ê

ờ, tiề

ươ

c

ng? ............................................................................................................... 6

11. N ườ
?Q


L

p

m dứt hợp ồ
b

rướ

ng trong nhữ

ườ ử ụ

rường hợp
ơ p ươ

ng? ..................................................................................................................... 6

12. N ười sử dụ

ược quyề

ơ p ươ

m dứt hợp ồ

ng trong những

rường hợp nào? .......................................................................................................................................... 7
C


13. Q

ĩ

nh về

ụ củ

ười

ơ p ươ

m dứt hợp ồ

ng trái

pháp lu t ? ................................................................................................................................................... 7
rường hợp

Câu 14. Nhữ
dứt hợp ồ

ười sử dụ

ng với ngườ

Câu 15. Trách nhi m củ

ô


ược thực hi n quyề

ơ p ươ

m

ng? ............................................................................................... 7

ười sử dụ

ng khi ch m dứt hợp ồ

ượ

ư

th nào? ....................................................................................................................................................... 8
Câu 16. Trợ c p m t vi

i vớ

Câu 17. Mụ

, ì

C

ượng t p thể là gì? Mụ


18: T ươ

ức, n

ượ

i thoại tạ

ươ

Câu 19. Hãy nêu nguyên tắc, n
Câu 20. Thỏ ướ

ườ

ư

ơ
ươ

nào? .................................. 8

ượ

ư

nào? ................ 8

ượng t p thể? ............................................... 8


ượng t p thể? ................................................................... 8

ng t p thể là gì? Vi c ký k t thỏ ướ

ng t p thể ượ

ư

nào? ............................................................................................................................................................. 9
C

21: Hã

ê

nh của B lu

ng về hình thức tr

ươ , ỳ hạn tr

ươ

ười lao

ng? ........................................................................................................................................................... 9
Câu 22: Tiề

ươ


ư

ền lợi hợp pháp khác củ

ườ

ì

ng trong thờ

ơ

ược

nào? ................................................................................................................................. 9

Câu 23. Vi c tr ươ

ườ

r

rường hợp ph i ngừng vi

ượ

ư

nào? ........................................................................................................................................................... 10
C


24: Hã

ê

nh của B lu

ng về vi c kh u trừ tiề

ươ



ườ

ng? ......... 10


C

25. Nê



ư

ê

rườ


ợp



? N ười sử dụ

ng gồm những n i dung chủ y

ng ph i có n
27. C

ườ

ượ

ươ ? ................................................................................................................................ 10

Câu 26: N
C

,

ì

ă b n? ................................................................................... 10

ng bằ


ng sử dụng bao nhiêu




? Hì

ức xử lý k lu t sa th

ược áp dụng trong những

rường hợp nào? ......................................................................................................................................... 11
Câu 28. Nêu nguyên tắc, trình tự xử lý k lu

ng? Nhữ

nh c m khi xử lý k lu t lao

ng? ......................................................................................................................................................... 11
ượ

Câu 29. Thời hi u xử lý k lu
C

30: Hã

ê

dụ

ư


ườ

nh về vi

ng ph i bồ

nào? .................................................... 12
ường thi t hạ

ì

r

ười sử

ng? .......................................................................................................................................... 12

Câu 31: Th nào là tai nạ

ng? Th nào là b nh nghề nghi p ? ...................................................... 12
ười sử dụ

Câu 32: Trách nhi m củ
ượ
C

ư
33. N ĩ

ụ củ


ười sử dụ

ược sử dụ

ng nữ ượ

i vớ
ng nữ ượ

36: Cơ

ch p

,

nào? Những cơng vi c nào

ó

ẩm quyền gi i quy t tranh ch p

ng cá nhân ? gi i quy t tranh

ng t p thể? ............................................................................................................................... 13

ượ

ư
ó


b oh

Câu 39: so sánh h
41: Q

ĩ

ng t p thể về quyền

nh pháp lu t về

r - xã h i sâu sắc? .............................................................................. 14

ồng hoà gi

Câu 42: Phân bi t tho ướ

ơ

ồng trọ

và h

ng? ................................................ 14
ô ?Ý

b oh

ng t p thể với hợp ồ

ă

Câu 43: trình bày các bi n pháp b
nh các bi

Câu 45: trách nhi m v t ch

ường k lu

ĩ

ủa b o h

ng? ............ 17

ng :...................................................... 19
nh của pháp lu t ? ý

p p ó? ............................................................................................... 21

Câu 44: phân tích ngun tắc b o v

Câu 46: phân bi t quyề

ng ? tại sao có thể ó

b oh

nh của pháp lu t về các ch


ủa vi

ng cá nhân; tranh ch p

nào? ...................................................................................................................... 14

Câu 38: Trình bày các nguyên tắc của ch

ĩ

nào? ........... 13

ng? .................................................................. 13

Câu 37: Thời hi u yêu cầu gi i quy t tranh ch p

C

ư

ư

ng nữ? ............................................................................................................ 13

Câu 35. Hãy nêu nguyên tắc gi i quy t tranh ch p
C

ng, b nh nghề nghi p

nào? ...................................................................................................................... 12


Câu 34. Thời gian ngh thai s n củ
ơ

ười b tai nạ

i vớ

ì? ê

ơ p ươ

ườ
ă

ng? .............................................................................. 21


nh? ....................................................................... 22

m dứ HĐLĐ ủ NLĐ, NSDLĐ? Tại sao có sự khác bi

ó?

................................................................................................................................................................... 22
Câu 47. So sánh vai trò của thỏ ướ
C

48. Trường hợp của quyề


49. Đặ





p p

ươ

ng t p thể với n i quy, quy ch của doanh nghi p............... 23
ê

m dứ HĐLĐ ................................................................ 23
........................................................................................... 25

2


50. Đ ề



ể ủ NLĐ r

p p

ữ NLĐ

ườ SDLĐ


ê

. ............................................................................................................................................................ 26
51. Nguyên tắc b o v

ườ

ng...................................................................................................... 26

52. B o v quyền là lợi ích hợp pháp của

ười sử dụ

ng .......................................................... 28

54. Trách nhi m củ N

ước trong vi c gi i quy t vi

55. So sánh thỏ ước lao

ng t p thể và hợp ồ

56. Đ ều ki n có hi u lực của thỏ ướ
57. Thỏa ước lao

ườ

ng ................................ 29


ng ................................................................... 29

ng t p thể .......................................................................... 30

ng t p thể có những ặc

ểm sau: ............................................................................ 31

58.Nguyên tắc tự nguy n trong thỏa ước lao

ng ................................................................................... 31

59. Xử lý thỏa ước lao
60. Phân bi t bồi

ng t p thể vô hi u ............................................................................................. 32

ường chi phí

tạo và hồn tr chi phí

tạo ....................................................... 32

61. Phân bi t trợ c p m t vi c làm và trợ c p thôi vi c ............................................................................ 32
62. So sánh ch
63. Đ ều ki

trợ c p thôi vi c và trợ c p m t vi c .......................................................................... 33
ể ư ng trợ c p thôi vi c, trợ c p m t vi c làm và trợ c p th t nghi p. .......................... 33


64. So sánh n i quy, quy ch .................................................................................................................... 34
20 CÂU NHẬN ĐỊNH ............................................................................................................................. 34
18 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .............................................................................................................. 39
54 CÂU BÁN TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................. 42
BỔ SUNG BÀI TẬP TÌNH HUỐNG .................................................................................................... 45

3


ĐỘC QUYỀN TẠI PHOTO DŨNG SĨ 14/91
Câu 1: P
C
- Dướ ó

t

y u tố

ut

v

t

uy
ủ Bộ u t
ộ V tN
L
V N

ng tạ r ,
ại lợi ích thu nh p


kinh t - xã h i : Vi c làm là các hoạ
ười
ược xã h i thừa nh n
- Dướ ó
p p ,
ượ
b 3
:
+L

:



ủ ứ
ư

ạ r
p ẩ

ụ.
+Tạo ra thu nh p: b

p rự
p
ă

ạ r
p.
- Hoạ
ó p i hợp p p: ơ p


ạ r
p ề ượ
.H ạ
ạ r
p ư p
ợp p p, p
ượ p p

ô
r p p
ớ ượ
.
Câu 2. Phân tích vai trị của tiề ƣơ
ối vớ
ƣờ
ộ , ƣời sử dụ
ộng và xã
hội
Tiền lươ
i vớ NLĐ
ì
ủa họ:
+ là nguồn thu nh p chủ y u; quy
nh ch ượng cu c s ng;

+ là mục tiêu ph
u củ NLĐ; ẳ
nh v trí củ NLĐ r
ã i.
Tiề ươ
i vớ NSDLĐ:
+ là b ph n quan trọng của chi phí s n xu ;
NLĐ p
ă ,
cao hi u qu
ng;
+ thu hút và ổ
nh lự ượ
ng;củng c lòng trung thành củ NLĐ,
t là
ng có trình
chun mơn cao.
ề ươ
i với xã h i:
+ là b ph n c u thành thu nh p qu
ê
n mọi mặt củ ời s ngkinh t xã h i;
+Ổ
nh tiề ươ
ẽ gi m gánh nặ
ước, ổ
nh chính tr , phịng ngừa và
hạn ch t nạn xã h i.
C u 3: Nêu
v b

ê
t
uy
ủ Bộ u t
ộ ?
- Phân bi
i xử về giới tính, dân t c, màu da, thành phần xã h i, tình trạ
ơ
,
ưỡng,
tơn giáo, nhi m HIV, khuy t t t hoặc vì lý do thành l p, gia nh p và hoạ
ô
.
- N ượ ã
ườ
ng, qu y r i tình dục tạ ơ
c.
- Cưỡng bứ
ng.
Lợi dụ
ĩ ạy nghề ể trục lợi, bóc l t sứ
ng hoặc dụ dỗ, ép bu
ười học nghề,
ười t p nghề vào hoạ
ng trái pháp lu t.- Sử dụ
ư
ạo nghề hoặ
ư ó
chứng ch kỹ ă
ề qu

i với nghề, cơng vi c ph i sử dụ
ã ượ
ạo
nghề hoặc ph i có chứng ch kỹ ă
ề qu c gia.
- Dụ dỗ, hứa hẹn và qu ng cáo gian d
ể lừa gạ
ườ
ng hoặc lợi dụng d ch vụ vi c làm,
hoạ
ư
ườ
c
ước ngoài theo hợp ồ
ể thực hi n hành vi trái pháp
lu t.
- Sử dụ
ư
ê r p p t.
C u 4: Nêu ố tƣợng áp dụng Bộ lu t
ộng?
- N ƣờ
ộng Vi t N , ƣời học nghề, t p nghề v
ƣờ
ộ k
ƣợ uy nh
tại Bộ lu t này.
- N ười sử dụ
ng.
- N ườ

ước ngoài làm vi c tại Vi t Nam.
- Cơ
, ổ chức, cá nhân khác có liên quan trực ti p n quan h
ng.
Câu 5: Th nào là hợp ồ
ộng? Nêu các hình thức của Hợp ồ
ộng?
4


* Hợp ồ
ng: là sự tho thu n giữ
ườ
ười sử dụ
ng về vi c làm
có tr ươ , ều ki n làm vi c, quyề
ĩ ụ của mỗi bên trong quan h
ng.
* Hình thức hợp ồ
ng:
- Hợp ồ
ng ph ược giao k t bằ
ă b , ườ
ng giữ 01 b , ười sử dụng lao
ng giữ 01 b n.
- Hợp ồ
ược giao k t bằng lờ ó (Đ i với cơng vi c tạm thời có thời hạ ưới 03
tháng)
Câu 6: Nguyên tắc giao k t hợp ồ


ƣợ uy
ƣ t nào? Những hành vi nào
ƣời sử dụ
ộ k ô
ƣợc làm khi giao k t, thực hi n hợp ồ
ộng?
* Nguyên tắc giao k t hợp ồ
ộng:
- Tự nguy , bì
ẳng, thi n chí, hợp tác và trung thực.
- Tự do giao k t hợp ồ
ư
ô
ược trái pháp lu t, thỏ ướ
ng t p thể và
ạ ức xã h i.
* Nhữ
v
ƣời sử dụ
ộ k ô
ƣợc làm khi giao k t, thực hi n hợp ồng lao
ộng:
- Giữ b n chính gi y tờ ù
, ă bằng, chứng ch củ
ườ
ng.
- Yêu cầ
ườ
ng ph i thực hi n bi n pháp b
m bằng tiền hoặc tài s n khác cho vi c

thực hi n hợp ồ
ng.
Câu 7: Hãy nêu các loại hợp ồ
ộng?
Hợp ồ
ược giao k t theo m t trong các loạ
:
- Hợp ồ
ô
nh thời hạn;
- Hợp ồ
nh thời hạn;
- Hợp ồ
ng theo mùa vụ hoặc theo m t công vi c nh
nh có thời hạ ưới 12 tháng.
Câu 8: Hãy nêu những nội dung chủ y u của hợp ồ
ộng?
Hợp ồ
ng ph i có những n i dung chủ y
:
- Tê
a ch
ười sử dụ
ng hoặc củ
ườ ại di n hợp pháp;
- Họ ê ,
ă
, ớ
, a ch ơ ư rú,
chứng minh nhân dân hoặc gi y tờ

hợp pháp khác củ
ườ
ng;
- Công vi
ểm làm vi c;
- Thời hạn của hợp ồ
ng;
- Mứ ươ , ì
ức tr ươ , ời hạn tr lươ , p ụ c p ươ
n bổ sung khác;
- Ch
nâng b ,
ươ ;
- Thời giờ làm vi c, thời giờ ngh
ơ;
- Trang b b o h
ườ
ng;
- B o hiểm xã h i và b o hiểm y t ;
- Đ ạo, bồ ưỡ ,

kỹ ă
ề.

5


C u 9: T ờ
t ử v , t ề ƣơ tr
t ờ

t ửv

ƣờ

ƣợ uy
ƣt
?
*T ờ
t ửv :
- Că ứ

p ứ ạp ủ ơ
ư
ượ

01 ầ

ơ
b

:
-K ơ
60
ớ ơ
ó ứ
ề ầ rì
ê
ơ , ỹ



r ê ;
-K ơ
30
ớ ơ
ó ứ
ề ầ rì
ê
ơ ỹ
r
p
ề, r
p
ê
p, ô

,
ê
p ụ.
-K ô
6
ớ ô
.
*T ề ƣơ tr
t ờ
t ửv :
- T ề ươ

ườ
r




ư
p
bằ 85% ứ ươ
ủ ơ
ó.
C u 10: Hãy
b t uy
ủ Bộ u t L
ộ về: T ề ƣơ
t ê
ờ, t ề ƣơ
v v b
ê

ƣờ
ộ ?
* N ƣờ

t ê
ờ ƣợ trả ƣơ t
t
ơ
t ề ƣơ
ặ t ề ƣơ
t
ô v
ƣ s u:
-V

ườ ,
bằ 150%;
-V

ầ ,
bằ 200%;
-V
,
ó ư
ươ ,
bằ 300% ư ể ề ươ
,
ó ư
ươ

ườ
ư
ươ
.
* T ề ƣơ
v v b
ê

ƣờ
ộ :
- N ườ
b
ê , ì ượ r
ê
bằ 30% ề ươ

ơ
ề ươ
ặ ề ươ
ơ


ườ .
- N ườ
ê

b
ê
ì
r ươ

1
2 Đ ề 98
L
2019, ườ
ị ượ r
ê 20% ề ươ
ơ
ề ươ
ặ ề ươ
ơ
b
.
C u 11. N ƣờ

ƣợ uyề ơ p ƣơ

ứt ợp ồ
ộ tr

trƣờ
ợp
? Quy
về t ờ ạ
ƣờ
ộ p ả b trƣớ
ƣờ sử ụ

k
ơ p ƣơ
ứt ợp ồ
ộ ?
* Quyề ơ p ƣơ
ứt ợp ồ


ƣờ

ƣợ uy
:
N ườ
ợp ồ
ờ ạ , ợp ồ
ù ụ

ơ
ó ờ ạ ướ 12

ó
ề ơ p ươ
ứ ợp ồ
rướ ờ ạ r

rườ
ợp
:
-K ô
ượ b r
ú
ô
,


ô
ượ b

ã ỏ
r
ợp ồ
;
-K ô
ượ r ươ
ầ ủ ặ r ươ
ô
ú
ờ ạ ã ỏ
r
ợp ồ

;
ượ ã ,
r ì
ụ , ưỡ bứ
;

ì
ó
ó ă
ơ
ể p ụ ự
ợp ồ
;
- Đượ bầ

ê r
ơ
ử ặ ượ bổ
ữ ứ ụ r
b

ướ ;
-L

p
ủ ơ
b , ữ b
ó ẩ

- N ườ

b
,
ạ ã ề r 90
ê ụ

ườ
ợp

ờ ạ
p ầ ư ờ ạ ợp ồ

ườ
ợp

ù ụ ặ
ơ
ó ờ ạ ướ 12
ă
ư ượ ồ p ụ .
6


*K
ơ p ƣơ
ứt ợp ồ
ộ t
uy
ƣ trê t ì ƣờ

p ả b

ƣờ sử ụ
ộ b t trƣớ :
- Í
3

rườ
ợp

1 Đ ề 35
L
2019;
- Í
30
ợp ồ
ờ ạ ;
03
ợp

ù ụ ặ
ơ
ó ờ ạ ướ 12

rườ
ợp

1 Đ ề 35
L
2019;
- Đ
ớ rườ

ợp

1 Đ ề 35 LLĐ 2019 ờ ạ b
rướ
ườ ử

ượ ự
ờ ạ
ạ Đ ề 138 ủ
2019.
- N ườ
ợp ồ
ơ
ờ ạ ó
ề ơ p ươ
ứ ợp ồ
, ư p b
ườ ử ụ
b
rướ
45
, rừ
rườ
ợp
ạ Đ ề 138 ủ
L
2019.
C u 12. N ƣờ sử ụ

ƣợ uyề ơ p ƣơ

ứt ợp ồ
ộ tr
ữ trƣờ
ợp
?
* N ƣờ sử ụ

ó uyề ơ p ƣơ
ứt ợp ồ
ộ tr

trƣờ
ợp s u:
- N ườ
ườ
ê
ô
ô
ợp ồ
;
- N ườ
b
,
ạ ã ề r 12
ê ụ

ườ
ợp ồ
ô
ờ ạ , ã ề r 06

ê ụ ,

ườ
ợp

ờ ạ

ờ ạ ợp ồ

ườ
ợp

ù ụ ặ
ơ
ó ờ ạ ướ 12
ă
ư ồ p ụ .
* K sứ k ỏ ủ
ƣờ
ộ bì p ụ , t ì ƣờ

ƣợ x
xét ể t p tụ
k t ợp ồ
ộ ;
-D
ê
, ỏ




b
ủ p p
,
ườ ử ụ
ã ì
ọ b
p p ắ p ụ
ư
b
p
ẹp
,

;
- N ườ
ơ
ó ặ ạ ơ
ờ ạ
ạ Đ ề 31 ủ
2019.
C u 13. Quy
về
ĩ vụ ủ
ƣờ
ộ k
ơ p ƣơ
ứt ợp ồ

tr p p u t ?

N ĩ ụ ủ
ườ
ơ p ươ
ứ ợp ồ
r p p
:
- K ô
ượ rợ p ô
p
bồ ườ
ườ ử ụ


ươ
ợp ồ
.
- N
p ạ
ề ờ ạ b rướ ì p bồ ườ
ườ ử ụ
ề ươ ứ
ớ ề ươ

ườ
r

ô b rướ .
r
p


ườ ử ụ
ợp ồ

ề.
C u 14. N ữ trƣờ
ợp
ƣờ sử ụ
ộ k ô
ƣợ t ự
uyề ơ p ƣơ
ứt ợp ồ
ộ vớ
ƣờ
ộ ?
Trườ
ợp ườ ử ụ
ô
ượ

ề ơ p ươ
ứ ợp ồ
:
- N ườ
ặ b

,b

p
ề r , ề ưỡ
ủ ơ

b , ữ b
ó ẩ
ề , rừ rườ
ợp
ạ ể b
1
Đ ề 36 ủ
L
2019.
- N ườ

ă ,


rườ
ợp
ượ
ườ
ử ụ

.
- L


3 Đ ề 137 ủ
L
2019.
- N ườ
ư
ủ p p

ềb

ã
.
7


C u 15. Tr

ƣờ sử ụ
ộ k
ứt ợp ồ

ƣợ uy
ƣt
?
Tr

ườ ử ụ
ứ HĐLĐ
- Í
15
rướ
HĐLĐ
ờ ạ
ạ , ườ ử ụ
p
ơ
b bằ
ă b

ườ
b
ờ ể
ứ HĐLĐ.
- Tr
ờ ạ 07
, ể ừ
ứ HĐLĐ,
bê ó r
ầ ủ
ó ê
ề ợ ủ
ỗ bê ; rườ
ợp ặ b , ó ể é
ư
ơ
ượ
30
.
- N ườ ử ụ
ó r
ủ ụ
r ạ ổb

ã


ườ ử ụ
ã ữ ạ ủ
ườ

.
- Tr
rườ
ợp
p, ợp
ãb


,b
ể, p
ì ề
ươ , rợ p ô
,b

ã
,b

,b

p
ề ợ

ườ
ướ
p ể
ợp ồ
ã
ượ ư ê thanh toán.
C u 16. Trợ p
tv

ố vớ
ƣờ

ƣợ uy
ƣt
?
- N ườ ử ụ
r rợ p
ườ
ã
ườ
ê
ì
ừ 12
r ê
b
ạ Đ ều 42
Đ ề 43 ủ
2019, ỗ ă
r 01
ề ươ
ư
p bằ 02
ề ươ .
- T ờ

rợ p


ườ

ã

ườ ử ụ
rừ

ườ
ã
b

p
ủ L b

ã

ã ượ
ườ ử ụ
r rợ p ơ
.
- T ề ươ

rợ p
ề ươ bì
ợp ồ
ủ 06
ề ề rướ
ườ
.
C u 17. Mụ
, ì t ứ , ộ u
ố t ạ tạ ơ

v
ƣợ uy
ƣt
?
*Mụ
, ì t ứ ố t ạ tạ ơ
v :
-N ằ
ẻ ô
, ă
ườ
ự ể b

ườ ử ụ
ườ


ạ ơ
.

ạ ạ ơ
ượ ự
ô
r
ổ rự
p ữ
ườ
ườ ử ụ

ữ ạ

p ể

ườ ử ụ
,b

ủ ơ .
- N ườ ử ụ
, ườ
ó
ĩ ụ ự

ơ
ạ ơ
ủ C
p ủ.
* Nộ u
ố t ạ tạ ơ
v :
- Tì
ì
,

ườ ử ụ
.
-V

ợp ồ
, ỏ ướ
p ể,
,

, ỏ
ạ ơ
.
-Đề
.
- Yê ầ ủ
ườ
, p ể

ườ ử ụ
.
- Yê ầ ủ
ườ ử ụ

ườ
, p ể
.
-N

.
C u 18: T ƣơ
ƣợ t p t ể
ì? Mụ
ủ t ƣơ
ƣợ t p t ể?
T ươ
ượ
p ể
p ể
,

p

ườ ử ụ


:
-X

,ổ
b ;
-X
p


ă ứ ể
ướ
p ể;
-G

ướ
ắ , ó ă r


ĩ ụ ủ ỗ bê r
.
C u 19. Hãy êu uyê tắ , ộ u t ƣơ
ƣợ t p t ể?
* N uyê tắ t ƣơ
ƣợ t p t ể:
8



- T ươ
ượ
bạ .
- T ươ
ượ
- T ươ
ượ
* Nộ u t ƣơ
- T ề ươ , ề
-T ờ ờ
-N
C u 20. T ỏ ƣớ
t
?
* T ỏ ướ


*V


ườ ử
- T ỏ ướ
ươ
ượ
p ể
+ Có rê 50%
ạ ượ r
rườ

+ Có rê 50%


p

ể ượ

ê



, bì

ẳ , ợp

p
p

ể ượ
ỳ ặ
.
ể ượ ự




ƣợ t p t ể:
ư
, rợ p
ươ .

, ờ ờ
ơ,
ê
ờ,

.

ườ
.
,
; ự

.
ộ t pt ể
ì? V ký k t t ỏ ƣớ

p

ướ


ể:
ă b
bê ã ạ ượ
p ể ượ
ặ ạ
p ể
ượ

, ô


.

.
t p t ể ƣợ



p ể
ô
ươ
ượ
p
ư
: - Đượ
ườ ử ụ
.
bê ã ạ ượ

uy

ƣ

ườ ử ụ
ể.






p

ạ p ê


ọp

:
ườ ủ p ể
ợp
ỏ ướ

p
ươ
ượ
p

bể
p ể
ô
ể ã ạ ượ

ươ

ượ

p

ể ã


p;
ơ
r


rườ

ơ
ợp

p rê
ỏ ướ

ơ

bể
p

;

-K



ì
ứ ỏ ướ
p ể
ủ C
p ủ.
ướ

p ể ượ
, ườ ử ụ
p
ơ b

ườ
ủ ì b .
C u 21: Hãy êu uy
ủ Bộ u t
ộ về ì t ứ trả ƣơ , kỳ ạ trả ƣơ
ƣờ
ộ ?
* Hì
ứ r ươ :
- N ườ ử ụ
ó
ề ự
ọ ì
ứ r ươ

,
p ẩ

. Hì
ứ r ươ
ã ọ p
ượ
rì r

; rườ

ợp

ì
ứ r ươ , ì ườ ử ụ
p
ơ b
ườ
b
rướ
10
ngày.
- Lươ
ượ r bằ


ặ r

ườ
ượ

. Trườ
ợp r
, ì ườ ử ụ
p


ườ

ạ p
ê

,

.
* Kỳ ạ r ươ :
- N ườ
ư
ươ
ờ,
, ầ
ì ượ r ươ
ờ,
, ầ

ượ r
p

, ư
15
p
ượ r
p
ầ .
- N ườ
ư
ươ
ượ r ươ

ặ ử
ầ .
- N ườ

ư
ươ
p ẩ ,
ượ r ươ

bê ;
ơ
p
r

ì ằ
ượ ạ ứ
ề ươ
ượ
cơn
ã
r
.
C u 22: T ề ƣơ v
uyề ợ ợp p p k

ƣờ
ộ tr
t ờ
ì
ơ
ƣợ uy
ƣt
?
- N ườ

ơ
ì
ơ
ư p

ì
ì
ơ
ì ượ r
ươ


2 Đ ề 99 ủ
2019
ề ợ
ủ p p

.
9


- N ườ
ì
ơ
ơ
ượ r ươ
ề ợ

p p
, rừ rườ

ợp
bê ó
.
C u 23. V trả ƣơ
ƣờ
ộ tr
trƣờ
ợp p ả
ừ v
ƣợ uy
ƣt
?
Tr
rườ
ợp p

, ườ
ượ r ươ
ư
:
-N
ỗ ủ
ườ ử ụ
, ì ườ
ượ r ủ ề ươ ;
- N
ỗ ủ
ườ
ì ườ ó ơ
ượ r ươ ; ữ

ườ
r
ù
ơ
p

ượ r ươ


ư
ơ
ượ
p ơ
ứ ươ
ể ù
C
p ủ
;
-N
ì ự

, ướ
ơ
ỗ ủ
ườ ử ụ
, ườ
ặ ì
ê
ư ê
,

ạ ,
b
ể ,
ạ,



ê ầ ủ ơ
ướ ó ẩ

ặ ì
, ì ề ươ


ư
ơ
ượ
p ơ
ứ ươ
ể ù
C
p ủ
.
C u 24: Hãy êu uy
ủ Bộ u t
ộ về v k u trừ t ề ƣơ

ƣờ
ộ ?
- N ườ ử ụ

ượ
rừ ề ươ

ườ
ể bồ ườ

ư ỏ

ụ,
b ủ
ườ ử ụ
ạ Đ ề 129 ủ
L
2019.
- N ườ
ó
ề ượ b
rừ ề ươ
ủ ì .
- Mứ
rừ ề ươ

ơ
ượ
30% ề ươ


ườ
r
p

b

ã
bắ b , b

,b

p,
p.
C u 25. Nêu
uy
về
,t tv
trƣờ
ợp ƣờ

v rê
v
ƣợ ƣ
uyê ƣơ ?
* Quy
về
, t t: N ƣờ

ƣợ
v , ƣ
uyê ƣơ tr

y , t t s u y:
+ T Dươ

01
(
01
01 ươ
);
+T Â
05
;
+N
C
ắ 01
(
30
4 ươ
);
+ N
Q
01
(
01
5 ươ
);
+N
Q
01
(
02
9 ươ
);
+N

G ỗ Tổ Hù Vươ 01
(
10
3
).
- L
ô
ướ
ạ V N

ò ượ
ê 01
T ổ r ề
01
Q
ủ ướ ọ.
-N

ê rê rù

ầ , ì ườ
ượ

p.
N
r ê : N ườ
ượ

ư
ê ươ

r

rườ
ợp
:
+K ơ :
03
;
+C
ô :
01 gày;
+
ẻ, ẹ ẻ, b ợ, ẹ ợ ặ b
ồ , ẹ ồ
; ợ


;
:
03
.
C u 26: Nộ uy



ộ u
ủy u
? N ƣờ sử ụ
ộ sử ụ b
êu

ộ p ả ó ộ uy

bằ vă bả ?
- N ườ ử ụ
ử ụ
ừ 10 ườ
r ê p
ó
bằ
ă
b .
-N
ơ
ượ r
ớ p p

ủ p p
ó ê
.N
b



:
+T ờ ờ
, ờ ờ
ơ;
10



+ Tr ự ạ
+A
+V b
;
+ Các h

ơ

;
,

ơ
b

p ạ

;
,b



ơ
ườ

,


ì

r







ườ ử ụ
,

r
.
C u 27. C
ì t ứ xử ý k u t
ộ ? Hì t ứ xử ý k u t s t ả ƣợ p ụ tr
ữ trƣờ
ợp
?
* Hì
ứ ử
:
-K ể r .
- Ké
ờ ạ
ươ
ơ
06
;
ứ .
-S
.

* Hì
ứ ử
ượ
ườ ử ụ
p ụ
r

rườ
ợp
:
- N ườ
ó
r
ắp,
ơ,
bạ ,
ươ
, ử ụ
r
p ạ
ơ
,
b
,b
ơ
,
p ạ

ữ r


ườ ử ụ
, ó

ê rọ


ạ ặ b
iêm
rọ

, ợ

ườ ử ụ
;
- N ườ
b ử
é
ờ ạ
ươ
p ạ r

ư
ặ b ử

p ạ .T p ạ
rườ
ợp ườ
ặp ạ hành
p ạ
ãb ử

ư ượ ó
ạ Đ ề 126 ủ
L
2019;
- N ườ
ự bỏ
05
ồ r
01
ặ 20
ồ r
01
ă
ơ
ó
. C rườ
ợp ượ
ó
b
ồ : ê
,
ạ ,b
,
b
ó
ủ ơ
b , ữ b
ó ẩ

rườ

ợp
ượ
r
.
C u 28. Nêu uyê tắ , trì tự xử ý k u t
ộ ?N ữ
uy
k xử ý k u t
ộ ?
* N ê ắ , rì
ự ử
:
-V

ượ
ư
:
+ N ườ ử ụ
p

ượ ỗ ủ
ườ
;
+
ó ự
ủ ổ ứ ạ
p ể
ạ ơ ;
- N ườ
p

ó ặ
ó
ề ựb
ữ , ờ
ư ặ
ườ
b
ữ ;
rườ
ợp
ườ ướ 18 ổ ì p
ó ự

, ẹ ặ
ườ ạ
p p
;
*V

p
ượ p
bê b .
-K ô
ượ p ụ
ề ì
ứ ử

p ạ
.
-K

ườ

ờ ó

p ạ
ì
p ụ
ì

ươ ứ

p ạ

.
-K ơ
ượ ử

ườ
r

:
+N
, ề ưỡ ;
ượ ự ồ

ườ ử ụ
;

b ạ
ữ, ạ

;


ủ ơ
ó ẩ

ề r

p ạ
ượ

1 Đ ề 125 ủ
2019;
+L
ữ ó
,
; ườ
ơ
ỏ ướ 12
ổ.
-K ơ


ườ
p ạ
r
ắ b


b

ă


ă


ủ ì .
*N ữ

11


-X p ạ
ể,
p ẩ ủ
ườ
.
- Dù
ì
ứ p ạ ề , ắ ươ

.
- Xử

ườ
ó
p ạ
ơ
ượ
r

.
C u 29. T ờ
u xử ý k u t

ƣợ uy
ƣt
?
-T ờ

06
, ể ừ
r
p ạ ; rườ
ợp
p ạ
ê
rự
p
,
,
b
ơ
,b

ườ ử ụ
ì ờ

12
.
-K




,b
4 Đ ề 122
L
2019,


ể ử
ì ườ ử ụ

,
n

ì ượ é

ể ử
ư
ơ
60



ê rê .
K

ạ ể
4 Đ ề 122
L

2019,


ã
ì ượ é


ư
ô
60
ể ừ

ê rê .
-Q

p
ượ b
r
ờ ạ

1
2 Đ ề 123
2019.
Câu 30: Hãy êu uy
về v
ƣờ
ộ p ả bồ t ƣờ t t ạ
ì
yr
ƣờ sử ụ

ộ ?
- N ườ
ư ỏ

ụ,
b
ặ ó


ườ
ử ụ
ì p bồ ườ
ủ p p
.
Trườ
ợp ườ

ơ
ê rọ
ơ

r
ơ
10
ươ
ể ù
C
p ủ ô b ượ p ụ
ạ ơ
ườ

, ì
ườ
p
bồ ườ

03
ề ươ
b
rừ ằ
ươ

3 Đ ề 102
L
2019:
- N ườ

ụ,
b,

ườ ử ụ

ườ ử ụ
ặ ê
ư

p ép ì p
bồ ườ

p ầ


b

rườ ; rườ
ợp ó ợp ồ
r
ì p bồ ườ
ợp ồ
r
; rườ
ợp
ê
,
ạ ,
ọ ,
b ,
ọ , ự
r
ô
ể ườ
rướ ượ
ô
ể ắ p ụ ượ
ặ ù ã p ụ

b p p ầ
ă
p ép ì ơ p bồ ườ .
C u 31: T
t


ộ ?T
b

p?
*T

:


ươ
b
ỳb p , ứ ă
ủ ơ ể ặ

ườ
,
r r

, ắ ề ớ

ơ
,

.
(Q
ượ p ụ

ườ ọ
ề, p



).
*

p: b
p

ó ạ ủ

p

ườ
.
D

ạ b

p
Y
ủ rì p
ợp ớ
L
- T ươ b
và Xã
b
ủ Tổ L ê
L
V N
ổ ứ ạ
ườ

ử ụ
.
C u 32: Tr

ƣờ sử ụ

ố vớ
ƣờ b t

ộ ,b

p ƣợ uy
ƣt
?
-T
p ầ
p

r

p
ô
ằ r

b

r

ườ
b


b
p

ơ ứ ,
p ứ
ề r ổ

ườ
ô
b

.
- Tr ủ ề ươ
ợp ồ
ườ
b

,b

pp
r

ề r.
12


- ồ

ườ

ườ
b

,b

p

L
2019.
C u 33. N ĩ vụ ủ
ƣờ sử ụ

ố vớ

ữ ƣợ uy
ƣt
?
N ĩ ụ ủ
ườ ử ụ

ữ:




b
p p ú ẩ bì

ớ r
ể ụ , ử

ụ ,
ạ , ờ ờ
, ờ ờ
ơ , ề ươ
.
-T

ữ ặ ạ
ủ ọ

ề ê


ủ p ụ ữ.
ó ủb ồ

b ồ
p ù ợp ạ ơ
.
- G úp ỡ, ỗ rợ

rẻ, ớp

p ầ
p
ử rẻ,
ữ.
C u 34. T ờ
t
sả ủ


ữ ƣợ uy
ƣt
?N ữ
ô v
k ô
ƣợ sử ụ

ữ?
*T ờ
:
-L
ữ ượ
rướ
06
. Trườ
ợp

ơ r
ê
ì

ứ 02 r
, ứ ỗ
, ườ ẹ ượ
ê 01
.
T ờ
rướ
ơ q 02 tháng.

-H

rê ,
ó
ầ ,
ữ ó ể
ê

ơ
ư
ươ

ườ ử ụ
.
- Trướ

,
ó
ầ , ó
ủ ơ
b , ữ b
ó ẩ
ề ề

ơ
ó ạ

ỏ ủ
ườ
ượ

ườ ử ụ

,
ữ ó ể r ạ
ã
ượ 04
tháng.
* Cơ
ơ
ượ ử ụ
ữ:
- Cơ
ó
ư

ứ ă

ơ

L
T ươ b

ủ rì p
ợp ớ
Y b
.
- Cơ
p
ì
ườ

ê ướ ướ .
- Cơ
ườ
ê ướ ầ
ỏ.
C u 35. Hãy êu uyê tắ ả uy t tr
p
ộ ?
- Tô trọ , bả ả

bê tự t ƣơ
ƣợ , uy t
tr
ả uy t tr
p
ộ .

, rọ
rê ơ
ô rọ



bê r
p,
ô rọ

ủ ã
, ô
r p p

.
- Cơ
,
bạ ,
, p ờ,
ó
ú p p
.

ủ ạ
bê r

r
p
.
-V
r
p
rướ
p
ượ
bê rự
p ươ
ượ

ị ợ

bê r
p, ổ
,

,b
r ự
ã
.
-V
r
p
ơ
, ổ ứ ,
ó ẩ

r
p
r
bê ó ơ ê ầ
r
bê ừ
ươ
ượ , ươ
ượ
ư
ô

ươ
ượ
ư
r

ô


.
C u 36: Cơ u ,
ót ẩ
uyề
ả uy t tr
p

? ả uy t
tr
p
ộ t p t ể?
* Cơ
,
ó ẩ

r
p
:H
ê
;
Tồ án nhân dân.
* Cơ
, ổ ứ ,
ó ẩ

r
p
p ể ề
ề b
ồ :

- H
ê
;
13


-C ủ
U b
,
,
ã,
p
;
- Toà án nhân dân.
* Cơ
, ổ ứ ,
ó ẩ

r
p
p ể ề ợ
b
ồ :
-H
ê
;
-H

rọ
.

C u 37: T ờ
u yêu ầu ả uy t tr
p

; tr
p
ộ t p t ể về
uyề
ƣợ uy
ƣt
?
*T ờ
ê ầ
r
p
-T ờ
ê ầ ò
ê

ò
r
p
06
, ể ừ
p
r
ỗ bê r
p
rằ
ề , ợ

ợp p p ủ ì
b
p ạ .
-T ờ
ê ầ
r
p
01 ă , ể ừ
p
r
ỗ bê r
p
rằ
ề , ợ
ợp p p ủ ì b
p ạ .
*T ờ
ê ầ
r
p
p ể ề

T ờ
ê ầ
r
p
p ể ề

01 ă
ể ừ

p
r
ỗ bê r
p
rằ


ợp p p ủ ì b
p ạ .
C u 38: Trì b y
uyê tắ ủ
ộ bả ộ
ộ ? tạ s
ó t ể ó uy
p p
u t về bả ộ

óý
ĩ
tr - xã ộ s u sắ ?
C
ê ắ ơb
ủ L ềb
:
- N ê ắ NN

HLĐ:
+ Cơ :
p
ừ ầ

rọ
ủ HLĐ. Ý
ĩ óp p ầ
b
ă


L b

ỏ NLĐ
+ ND: NN

b

NN p ươ

ề HLĐ,
b
V L, ầ ư
ê ứ KH ề HLĐ, ỗ rợ p
rể
ơ
r
b
VSLĐ. Đặ b

b
V L ề HLĐ; ướ

,

r

p ạ .N ó

ỗ rợ
DN ủ
ổ ứ
ê ứ ,ứ

ĩ
,
b.
-N ê ắ ự
HLĐ
ĩ ụ bắ b

bê r
QHLĐ
+ Cơ : Sự

bê r
QHLĐ
ê
b
p ụ
L ề
HLĐ. Ý
ĩ :
ủ L
+ND: Đ b

ĩ ụ bắ b

bê r

HLĐ. ể
: NSD
ườ
ầ ư
p
ổ ứ

HLĐ ạ ơ . NLĐ ó
ĩ ụ bắ b

HLĐ
-N ê ắ ự
HLĐ
ồ b :
+ Cơ :
p


ặ bê

p ó ể
r b
ì ú
,b
ì


r

,
b
p p
b




ượ ự
ọ ơ
r

.
+ND: Cầ p

ầ ủ,
ủ ú
ê

LĐ, VSLĐ
NN ,

1
p ươ
ê , bỏ
1
ó ể
r

rọ .
Q
p p
ềb
ó
ĩ
r - ã
ắ ?
Vì:
+ Hạ
p ,
ềp
r
.
+
ượ


ườ .
+L b
ặ ủ
.N
ướ ó
b
ì ó ẽ
ướ
ì
ượ
ướ rê


ư

C u 39: s s
ộ ồ
ả ơ s v ộ ồ trọ t
ộ ?
-H
ê
ơ
ướ ề
,
,
ã,
p
ử ể
r
p
r
p ề ợp ồ

ề.
14



ê
ườ ượ C ủ
Ủ b
p
bổ

ỳ5
ă
ể ò
r
p
r
p ề ợp ồ


ủ p p
(
1Đề 3N
46/2013/NĐ-C ). T ê
ẩ ị
ê
:
1. L ơ
V N , ó ă

ự ầ ủ, ó ứ
ẻ p ẩ
ạ ứ
.
2. K ơ p
ườ
b r
ứ r
ì
ự ặ
p

.
3. A
ể p p
p p
ó ê
.
4. Có 03 ă
r
ĩ
ự ó ê
, ó ỹ ă

r
p
.
-H

rọ
C ủ
Ủ b
p
pH

rọ
.H

rọ
ồ C ủ
H


ườ ứ
ầ ơ
ướ ề
, ư
H

ê

ô
p
, ổ ứ ạ
ườ
ử ụ
. S ượ
ê H

rọ

ơ
07 ườ .
Tr
rườ
ợp ầ
,C ủ
H

rọ
ó ể ờ ạ
ơ
, ổ ứ

ó ê
, ườ ó
r
ĩ

p ươ . H

rọ
r
p
p ể
:
) Tr
p
p ể ề ợ
;
b)Tr
p
p ể
r ạ
ơ
ử ụ
ơ
ượ ì
ơ

C
p ủ
.H


rọ
bằ
ì
ứ bỏ
p
.U b
p
b



ủ H

rọ
.
G
:
+ ề
r
p
1 bê
ườ
1 bê
ườ ử ụ
ơ .
+ ề
ơ
ướ ó ẩ

.

Đ ề 185
L LĐ 2019
H

rọ
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Hội đồng trọng tài lao động, bổ nhiệm Chủ
tịch, thư ký và các trọng tài viên lao động của Hội đồng trọng tài lao động. Nhiệm kỳ của Hội đồng
trọng tài lao động là 05 năm.
2. Số lượng trọng tài viên lao động của Hội đồng trọng tài lao động do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định, ít nhất là 15 người, bao gồm số lượng ngang nhau do các bên đề cử, cụ thể như sau:
a) Tối thiểu 05 thành viên do cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề cử,
trong đó có Chủ tịch Hội đồng là đại diện lãnh đạo và thư ký Hội đồng là công chức của cơ quan
chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Tối thiểu 05 thành viên do cơng đồn cấp tỉnh đề cử;
c) Tối thiểu 05 thành viên do các tổ chức đại diện của người sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh thống
nhất đề cử.
3. Tiêu chuẩn và chế độ làm việc của trọng tài viên lao động được quy định, như sau:
a) Trọng tài viên lao động là người hiểu biết pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực quan hệ lao động,
có uy tín và cơng tâm;
b) Khi đề cử trọng tài viên lao động theo quy định tại khoản 2 Điều này, cơ quan chuyên môn về lao
động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơng đồn cấp tỉnh, tổ chức đại diện của người sử dụng lao động
có thể cử người của cơ quan, tổ chức mình hoặc cử người khác đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn đối với
trọng tài viên lao động theo quy định;
c) Thư ký Hội đồng trọng tài lao động thực hiện nhiệm vụ thường trực của Hội đồng trọng tài lao động.
Trọng tài viên lao động làm việc theo chế độ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
4. Khi có yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động theo quy định tại các điều 189, 193 và 197 của Bộ luật
này, Hội đồng trọng tài lao động quyết định thành lập Ban trọng tài lao động để giải quyết tranh chấp
như sau:
a) Đại diện mỗi bên tranh chấp chọn 01 trọng tài viên trong số danh sách trọng tài viên lao động;
15



b) Trọng tài viên lao động do các bên lựa chọn theo quy định tại điểm a khoản này thống nhất lựa chọn
01 trọng tài viên lao động khác làm Trưởng Ban trọng tài lao động;
c) Trường hợp các bên tranh chấp cùng lựa chọn một trọng tài viên để giải quyết tranh chấp lao động
thì Ban trọng tài lao động chỉ gồm 01 trọng tài viên lao động đã được lựa chọn.
5. Ban trọng tài lao động làm việc theo nguyên tắc tập thể và quyết định theo đa số, trừ trường hợp quy
định tại điểm c khoản 4 Điều này.
6. Chính phủ quy định chi tiết về tiêu chuẩn, điều kiện, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, chế độ và
điều kiện hoạt động của trọng tài viên lao động, Hội đồng trọng tài lao động; tổ chức và hoạt động của
Hội đồng trọng tài lao động; việc thành lập và hoạt động của Ban trọng tài lao động quy định tại Điều
này.
Câu 40: th nào là k lu t
ộ ? trì b y
trƣờng hợp b xử lý k lu t sa thả t
uy nh
của pháp lu t
ô ?
1. Khái ni m k lu
ng
Trong quan h
ng, xét về góc
pháp lý và qu n lý, k lu
ng là m t y u t không thể thi u
ược.
Đ ều 117 B lu L
ng 2019
ĩ : K lu
ng là nhữ
nh về vi c tuân theo thời

gian, công ngh
ều hành s n xu ,
ười sử dụ
ng ban hành trong n i quy
ng và do pháp lu
nh.
Là m t ch
nh của Lu
ng, ch
k lu
ng là tổng hợp các quy phạm pháp lu t quy
ĩ ụ, trách nhi m củ
ườ
ười sử dụ
i với doanh nghi p, ơ
quan, tổ chứ ;
nh những bi n pháp khuy
ườ
ươ
u ch p
ũ
ư
những hình thức xử
i vớ
ười khơng ch p hành hoặc ch p
ơ
ầ ủ nhữ
ĩ ụ,
trách nhi
ó.

Trong m t doanh nghi p, k lu
“ c tuân theo thời gian, công ngh
ều hành s n xu t,
kinh doanh thể hi n trong n
”. Để m b o tr t tự
ng s n xu t, tránh sự tùy ti n của
ười sử dụ
ng trong vi
ề ra k lu
ng, pháp lu
nh các n i dung trên ph i
ược cụ thể trong n
ng.
2. T
nh tạ Đ ều 124 B Lu
ng 2019 ì
ườ
ng vi phạm k lu
ng,
tuỳ theo từng mứ
phạm lỗi, b xử lý theo m t trong những hình thức sau:
1. Hình thức khiển trách: bằng mi ng hoặc bằ
ă b
ược áp dụ
i vớ
ườ
ng phạm lỗi
lầ ầ , ư
mứ
nhẹ.

2. Hình thức kéo dài thời hạn nâng b ươ
ô
06
ặc chuyển làm vi c khác có mức
ươ
p ơ r
ời hạn t
06
3. cách chứ ược áp dụ : i vớ
ườ
ó b khiển trách bằ
ă b n mà tái phạm trong
thời hạn 03 tháng kể từ ngày b khiển trách hoặc những hành vi vi phạ
ó ượ
nh trong n i quy
ng.
4. Hình thức sa th i.
Tr
ó,
i là hình thức xử lý k lu t
ng cao nh t và ch ược áp dụng khi thu c m t trong
ba rường hợp
nh tạ Đ ều 125 B lu
ng 2019:
1. N ườ
ng có hành vi tr m cắp,
ơ,
bạc, c
ươ
, ử dụng ma tuý trong

phạ
ơ
c, ti t l bí m t kinh doanh, bí m t cơng ngh , xâm phạm quyền s hữu trí tu của
ười sử dụ
ng, có hành vi gây thi t hại nghiêm trọng hoặ
ạ gây thi t hạ ặc bi t nghiêm
trọng về tài s n, lợi ích củ
ười sử dụ
ng;
2. N ườ
ng b xử lý k lu t kéo dài thời hạ
ươ
p ạm trong thờ
ư
lu t hoặc b xử lý k lu t cách chức mà tái phạm.Tái phạ
rường hợp ườ
ng lặp lại hành vi
vi phạ
ã b xử lý k lu
ư ược xóa k lu
nh tạ Đ ều 126 của B lu t này;
3. N ườ
ng tự ý bỏ vi c 05 ngày c ng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày c ng dồ r
01 ă
ơ
ó
.
16



C rường hợp ượ
ó
b
ồm: thiên tai, ho hoạn, b n thân, thân nhân b m
có xác nh n củ ơ
khám b nh, chữa b nh có thẩm quyề
rường hợp
ượ
nh
trong n
ng.
C 41: Q
nh của pháp lu t về các ch
b oh
ô ?Ý
ĩ ủa b o h
ng?
1. N i dung của ch
b oh
nh PL
a, C
nh về ANLĐ, VSLĐ:
- NN b
ó
bắt bu c nhằ
m b AN, VS LĐ. T ê
ẩn an toàn v
LĐ ó 2
loại là c p NN và c p ngành. Tiêu chuẩn c p NN do B KH và CN nghiên cứu, xây dựng, ban hành có
sự ph i hợp với B y t , Tổ

ê
LĐVN. T ê
ẩn c p ngành do các B , ơ
b xây
dự b
ướng d n áp dụng tạ
ơ
thu c ngành. Vi c ban hành tiêu chuẩ ATLĐ p i có
sự tham gia củ LĐ
YT
- NSDLĐ bắt bu c ph i xây dự

mb ov
LĐ cho từng loại máy, thi t b , v t
ư
i quy an tồn v
ơ
c theo tiêu chuẩn, quy phạ
NN,
b
.T
ó:
NSDLĐ p
mb
ơ
ạt tiêu chuẩn về ơ
,
sang, bụ , ơ ,
c, phóng xạ,
n từ rường, nóng, ẩm, ồn, rung và các y u t có hạ

. NSDLĐ p i xây dựng quy ch ướng d n
áp dụng quy ch r
ơ
. Khi xây dựng mới, m r ng hoặc c i tạ
ơ

ơ
s n
xu t, sử dụng b o qu , ư rữ các loại máy, thi t b , v ư,
t có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
ng, v
ng chủ ầ ư ặ NSDLĐ p i l p báo cáo kh thi về các bi p p m b o
ATLĐ, VSLĐ rì
ê ơ
NN ó ẩm quyên phê duy t và giám sát chặt chẽ trong quá trình thực
hi n.
b, Trang b p ươ
n BHLĐ:
Do kh ă
..
p ph i ch p nh n sự tồn tại của các y u t nguy hiểm,
c hại mứ
nh
nh và hạn ch
ư ng của nó bằng 1 s bi p p
r
ó ó
c
trang b thi t b p ươ
HLĐ. Có 2 ạ p ươ ti n:


17


- C p ươ

ATLĐ, VSLĐ
: ượ ắp ặ ạ ơ
, ạ
ạ b

ỏ ọ NLĐ: M
ú bụ , ạ ơ
ó..
- C p ươ
b

: r
b

ườ ồ

ạ p ụ

b
:
ắ, ũb
ể ,
, ầ
H..

,C b p pb

ỏ NLĐ:
-C

ỏ :K
ể ụ NSD p
ổ ứ


ặ ê ầ NLĐ p


ỏ ủ
NN
ể ụ
ểb r
ợp ; r

NLĐ ượ



1 ầ 1 ă ,

ườ



6

1 ầ .C
ơ
p
ó ồ ơ


õ ổ
ợp,

ườ ắ bê
ã
p
ượ
õ , ề r ề ưỡ , p ụ ồ ứ ă
ắp p
ơ
p ù ợp, ườ ó
ơ ắ ượ p ờ p
ó ướ
ề r.
-C
bồ ưỡ bằ
: ụ
ơ
ử ụ
ó
r dinh
ưỡ
ó


bớ

ạ ( ườ , ữ , rứ ,
..) ể bồ
ưỡ
ứ ề
. ồ ưỡ p
b : NLĐ
ơ

ơ
ạ ê
ẩ VS
p ép ặ p
p ú ớ

ó
ă
b
ượ bồ ưỡ b
, NSDLĐ
ư
ắ p ụ ượ
ể p

bồ ưỡ bằ
,
bồ ưỡ p
ú
ượ

p ơ ,
bồ ưỡ p
ượ ự
ạ ỗ,
,
r ề
bồ ưỡ bằ
.
-C
ề ờ ờ
:T ờ ờ
ơ p
ợp .
,Q
ề ắ p ụ

b

p:
- T ạ LĐ

ự b

r r

ươ
b ỳb p

ă
ủ ơ ể

ờ . Để p
b




ơ
ườ
ó ể ự
:T
ạ ó ắ ớ

ơ
ủ NLĐ ơ ? Đ

r
ạ ó
p


ĩ ụ
?T ờ
r
ạ ó ê

ơ ?

p b
NLĐ ắ p
r



ạ , ứ
ỏ NLĐ. Că ứ
ê ứ

ơ rườ
ụ ể
ữ b

p ó
ểp
NLĐ
r
ơ rườ
ó, ơ
ó ẩ


b

p.
- NLĐ ượ ư
ề ợ
b
ạ ,b

p:
+ Đượ NSDLĐ r
p ơ ứ , p ứ

ề r ổ
+ Đượ
ủ ươ
r

ề r
ạ ,b
+ Đượ ư
bồ ườ

rợ p

,b

p
ă
ừ 5% r ê :
+ Đượ ư
rợ p

,b

p
ủ L b

-C
b


ặ ù

+C
b

ữ: N ó ữ
ưư ê
DN ử ụ

ữ ử ụ 1p ầ
ầ ư ể
,
, ỗ rợ ã

úp ỡ
DN

ầ ủ
ề HLĐ

ữ, NSD Đ
ữ DN ó ử ụ

ặ ử ụ

ữp


b

ỏ ,
ạ p ù ợp ớ


ù

ữ.. NN ẩ

ê ứ

ó ạ
ơ
ượ ử ụ
ữ. L ũ b

ữ:

, ú p ạ

p ẩ NLĐ ữ r
.
+C
b
ớ LĐ ư
ê : NSDLĐ
ử ụ
ư
ê ầ
ú :
C
ử ụ
ê


ô

ọ ,


p ú ớ
ạ.T ờ ờ
ượ rú
ắ ừ1
2 .K ô
ượ ử ụ
ư
ê
ê

ê … ữ
ơ
ơ p ù ợp ớ ầ
,
ươ
ư
ê

ơ
ư

ì
ườ ư
ê ũ b
ử ụ

ư
ê
18


+

,
ổ :C
ử ụ
ô
ê ặ
ọ ,
ạ . Rú


, ô
ê ,
ê .
2. Ý
ĩ ủ b
?


ườ

ự ượ

ụ ê


p
rể

ể ủ
, ủ
ướ

b
ă
ủ ự ươ
ườ
.
-L ê ầ
ự ủ

.
- Tạ
ườ
ê
r

,
ă
ă .
-G
ượ
p
ề bồ ườ , ữ

r .

C u 42: P
b t t ả ƣớ
ộ t p t ể vớ ợp ồ
ộ :
1. K
ợp ồ
ỏ ướ
p ể:
Đ ề 15. Hợp ồ
Hợp ồ


ườ
ườ ử ụ

ó
r ươ , ề
,

ĩ ụ ủ ỗ bê r
.
Đ ề 73. T ỏ ướ
p ể
1. T ỏ ướ
p ể
ă b
ữ p ể
ườ ử ụ



bê ã ạ ượ ô
ươ
ượ
p ể.
T ỏ ướ
p ể ồ
ỏ ướ
p ể
p, ỏ ướ
p ể
ngành
ì
ứ ỏ ướ
p ể
C
p ủ
.
2. N
ướ
p ể ơ
ượ r ớ
ủ p p
p
ó ợ ơ
ườ

ủ p p
.
2. N ữ


ố v k
u:
• G ng nhau:
- Đề


bê ề QHLĐ
- Đề ự rê
ê ắ
, bì
ẳ .
- Đề

ướ ạ HĐ bằ Vb.
- Đề p
Q ề


•K
:
. Về ủ ể:
S ớ ợp ồ
, ỏ ướ
p ể ó ữ

b
b
ề ủ ể ủ ợp ồ . N
r
ợp ồ

, ủ ể ủ
p p

NLĐ

NSDLĐ; ì r
ỏ ướ
p ể,

p ể ữ NLĐ
bên
NSDLĐ ặ ạ
ủ p ể ữ NSDLĐ (
ỏ ướ
). H
ó
r
ỏ ướ
p ể ó
ự ỏ
ó ượ r

p
ữ ạ
p

ớ NSDLĐ ì r
ợp ồ
, NLĐ
ì



NSDLĐ ề
ề ê
ề , ơ
b
. b. Về ặ b
, ỏ ướ p ể
ợp

ô
ươ

ỗ ỏ ướ p ể
p ạ
ầ ủ r
ợp ồ
ơ
ó ặ rư
. T ỏ ướ p ể
ươ
ự ư
ă b p p
; ó ó
ể ượ p ụ
ề ầ …Hợp ồ
ì
ầ ú
ự p ụ
ă b p p


ụ ể,
ó
NSDLĐ
NLĐ ụ ể b r
b
ó.

19


. Về p ạ
ư
,

ỏ ướ p ể ì ợp ồ
ó
p ụ
ẹp ơ . M b
ỏ ướ p ể ó
ă
p ụ

b
r
p,
, ặ

. T ỏ ướ p ể
ĩ ụp p


bê , b rù

ư
b ự ượ
ủ ơ
ươ
ượ (

p,
…) r
b
ợp ồ
ì
b


ĩ
ụp p


NLĐ
NSDLĐ. Hơ ữ ,
p ầ
ủ ỏ ướ p ể ướ
p ể ữ NSDLĐ
ô
r
ợp ồ
ì ẳ

ób ứ

ó.
Hợp ồ
ụ ể ó ỏ ướ p ể, ó

ề ợ,
ụ ủ NLĐ. T
ê ợp ồ
ô


ề ượ ê r r
ỏ ướ p
ể. M


ỏ ướ
p ể
b
p ể
ư
,
p ú ợ ủ
p… ì ô
ầ p
ắ ạ r

ợp ồ
. Rõ r

ỗ ợp ồ
ụ ể ó
p ầ
ỏ r
ỏ ướ p ể
p r

ê

NLĐ ẽ ự
ơ . . Về
ự , ỏ ướ p
ể ó
r p p
ơ ợp ồ
.C

r
ợp ồ
ô
ượ r ớ


ã ượ
r
ỏ ướ p ể,
rừ rườ
ợp ỏ ướ p ể ó ề
.K
ỏ ướ p ể ớ ượ

bắ ầ ó
ự ì p ứ
ủ ợp ồ
ẽ ượ ự
ổ p ù ợp

ớ ủ ỏ ướ p ể. N
r
ợp ồ
ô
ươ

ủ ỏ ướ p ể ì
r
ỏ ướ p ể ẽ ượ ô
ó
ự .
NLĐ ườ
,p p
ủ N
ướ
ô
p ép


ướ b ợ
NLĐ. N ư
r ạ ọ ó ể ư r



ơ . Sự ụ ể ó
ướ p ể

ư

ê ắ “ ó ợ
”. Tr
rườ
ợp ặ b , ỏ
ướ p ể ó ể ư r


ứ : ụ ể ó ó
ướ
ơ
ơ ề ơ
.N ì
ủ ợp ồ
ượ ư ê p ụ
r
rườ
ợp ặ b .
Trê

ỏ ướ p ể ù ượ
ì
. C bê
ợp ồ
ó ể p ụ ụ ể ó
ặ ỏ



ó r ê
ợp ơ . C ẳ
ạ ,
NLĐ ó ể
ợ ơ
ự ề
ạ ủ
ợp ồ
ể ó ề ươ



ơ , ể ượ ư
ê
,
ổ ờ ờ

ơ
ì …
.M



p ươ


b
NLĐ. Rõ r

ỏ ướ
p ể ớ ự
ủ ô
ê , ó ổ ứ ạ
ứ r
ẩ b
ê
ườ
ạ ượ


ó ợ ơ ,b
NLĐ
ơ . Cò ợp ồ
ỏr é
r
b
ề ợ
NLĐ, ớ ự ể b

, ạ b p ụ
NSDLĐ ề
,
p…NLĐ r

r
b bắ ép, p
p



ó ợ
ì
ơ .N
r ề ì
ứ ỏ
r
ì r
ợp ồ
ó ể
ă b

bằ
, ò
ỏ ướ
p ể
p bằ
ă b .
-T ỏ ướ
p ể

ĩ ụ

p ể ườ
, ủ
ừ b p

ê ắ , ơ


ĩ ụ ủ


. Tr
ó ợp ồ
ạ ề
ủ ừ
ườ
.D
ó, rê ơ
ề ợ,
ĩ ụ
ã ượ
r
ỏ ướ ể
ề ,
ĩ ụ

ủ ừ
ườ
, p ù ợp ớ
ă
ủ ừ
ườ .
- T ỏ ướ
p ể ạ r

ơ
ă


ườ

ê, NSDLĐ ô
ượ ợ ụ


ì
ểr
b


b ợ


NLĐ.

20


N
ợp ồ
úp ạ r ự
r


r

p,
ó






r r

p ề


ợ,






,


r
ạ r ượ
ủ ợp ồ
ư



ườ


ỗ NLĐ
ượ ê
ự . D ó, ó

ì ó
r
p
ĩ ụ
NLĐ

ì ỏ ướ
p ể

ủ p ể
ổ ứ , ê
,
p ể; ò ớ ợp
ơ ẻ,



ợ,
.
f. Mứ
ề ợ ượ
ĩ ụ ủ NLĐ:
Tr
ợp ồ
, ừ NLĐ
ề ề
,
ề ợ,
ĩ ụ
r

ứ , ó ườ ì ỏ
ượ

ề ợ
, ó ườ ạ ạ ượ

p ơ ,
b ợ
ì .Đề
ó ể
ă

ủ b
NLĐ
, ư
ũ
ó ể
NSDLĐ
ử ơ
ơ bằ
ớ NLĐ.
T ỏ ướ
p ể
ơ
ươ
ượ
p ể, ì
p ể
ươ
ượ , ỏ

ê ó ạ
ă
NLĐ ượ
r

, ượ ư

ề ợ
ơ

ĩ ụ

p ơ



ơ ẻ r
ợp ồ
ớ ứ
ể ,
. T ỏ ướ


,
ề ợ
ĩ ụ
p ể
ê NSDLĐ ơ
ể p ặ
ủ ì




b ợ,
ơ
p ể
– ữ

ó ể
r

, NLĐ ơ ẻ, ơ
ó ổ ứ ạ
, ơ
ủ ứ ạ
ể ạ ượ ự bì
ẳ .
C u 43: trì b y
b
p p bả ả v tă
ƣờ k u t
ộ t
uy
ủ p p
u t?ý
ĩ ủ v
uy
b
p p ó?


p p
p ụ
•K ợ
p ụ
ưỡ
• ê p p
ã
:X p
ừb

p p
, ừ ề
ã
r

ờ ỳ
ừ ự
p
p p
N
ướ
ơ
ử ụ
ó ể ử ụ
b p p
:
–G
ụ ,
p ụ : b p p
ườ

ể rõ
, ụ
,


. Từ ó
ứ ơ rọ

p

b p p
rọ
ó ể p ụ
bằ

ì

. Nó ũ
b
p p b rù
, ì
b p p
ũ
ề ó ụ

ườ
p
.
–T
ã

: ạ r
ướ
ư
ã
ê
,p êp

p ạ
bể


ươ
, ữ
, p ể ê
bể .
p p
ừ ó
ĩ ạ ứ , ừ ó
ĩ p p
–K
,
ư
b p p
b
ă
ườ
.
– Xử
b p p ườ ử ụ
p ụ

ì
ứ ủ r


ườ
p ạ
.
Ý
ĩ :
T ơ

, ườ ử ụ
ó ể b r ắp p
ợp
ểổ
,ổ

ườ
r ự ã
ó
.
-N
ượ
ợp ,

rọ
ể ă
ă
,
ượ

p ẩ ,
ê
-T

, ườ
ó ể ự rè
ể r
ườ ơ
ủ ã
ạ, ó
p
ơ
p,
ơ
ể ọ
r


ê ự r
.
- Tr ự, ề p ủ
p



ườ

ơb




,
ị . Đó ũ


ú
ầ ư ướ
,

, úp
ườ
ô b bỡ ỡ
r

b .
C u 44: p
t
uyê tắ bả v
ƣờ
ộ ?
1.2.2.
ườ
21


N
b


ọ ớ ư

b

ọ p ươ


ọ rê
ủ b
ườ

b
;
- Tr ươ
-T ự
- Tơ rọ
C u 45: tr
Tr

ê
b

ắ b
,b
:

ì

ọ,

b


, r
b


ơ



ườ
r r , ồ ỏ p p
p


ườ , ủ ể ủ
. Vì
, ó ơ
b



ườ
… p b
,

p,
p,
ạ ,
p ẩ ,
ự,


ơ,

.D
,
ê ắ b
:

,

p ơ b p
b
ử ủ
ườ
;


ườ


ườ
ề ạ
ủ p ể
.
v t
t
ì ? êu ă ứ x

ườ
r
p ạ



;
r

ĩ



.

?
p


r

bồ

ườ
r







ĩ ụ


ã
r
Că ứ
:
+ Có hành vi vi p ạ
:H
p ạ
ự p ạ
ĩ

.C
ĩ ụ
ượ

r
r


rự
p ủ
ườ ử ụ
.K
ơ
p ụ

p ạ
ĩ ụ ê ầ .
+ Có
ạ ề
ườ ử ụ

:X
ă ứ
ì r
b

ì,
ób ư ỏ
b
,
ượ
r ủ ự
ạ b
ê .
+ Có

p ạ

:X


rằ



ườ ử ụ
p ạ
r ;
p ạ

ườ

ê
, ị
ạ ề

ê
ó. N

p ạ

r
ơ
ó
ê
ì ườ
p ạ
ơ p bồ ườ .
+ Lỗ ủ
ườ
p ạ :N
ó ỗ
ườ
ạ ớ p bồ ườ ; ơ
ó ỗ ặ ù
ó ầ ủ 3 ă ứ rê
ì ũ
ơ
ủ ề
ể p ụ
r
..

C u 46: p
b t uyề ơ p ƣơ
ứt HĐLĐ ủ NLĐ, NSDLĐ? Tạ s
ó sự k
b t
ó?
Tiêu chí
N ƣờ
ộng
N ƣời sử dụ
ộng
Đ ượng
K
1, Đ ề 35
K
1, Đ ều 36
Thờ
b rước
Kho 2, 3 Đ ều 35 LLĐ.
Kho 2 Đ ều 36 LLĐ.
Trườ
ợp ô
ượ ơ
K ô
nh.
Đ ều 37
p ươ
m dứ HĐLĐ
N ĩ


ơ p ươ
Đ ều 40
Đ ều 41
ch m dứ HĐLĐ r p p
lu t
-T
ạ Đ ề 46 LLĐ 2019,
ớ rườ
ợp ườ
ơ p ươ

ợp ồ
r ườ ử ụ
ơ p ươ
ứ ợp ồ
ì ườ ử

ó r
r rợ p ô
ườ
ã
ườ
ê
ừ ủ 12
r ê , ỗ ă
ượ rợ p ử
ề ươ .
- Trườ
ợp ườ ử ụ
ườ

ơ p ươ
ứ ợp ồ
r p p
ì
Đ ề 40, 41, LLĐ 2019.

22


C u 47. S s
v trò ủ t ỏ ƣớ
ộ t p t ể vớ ộ uy, uy

p
Thực ch t, thỏ ướ
ng t p thể là nhữ
nh n i b của doanh nghi p, r
ó
bao gồm những thỏa hu n giữa t p thể
ười sử dụ
ng về những v
ề liên
n quan h
ng.
Thỏ ướ
ng t p thể ó ư
ểm là r t uyển chuyển và d thích ứng với thực tại xã h i
b i nó có b n ch t pháp lý song hợp, thể hi n vi c, th ước t p thể vừa mang tính ch t hợp ồng,
vừa mang tính ch t quy phạm:
+ Tính hợp ồ : Đượ ì

rê ơ
sự ươ
ượng, thỏa thu n giữa các bên: t p
thể l
ười sử dụ
ng. Khi các bên nh n th y cần ph i có thỏ ước t p thể ể ràng
bu c trách nhi m giữa các bên với nhau thì các bân có quyề ể xu t yêu cầu cùng nhau ngồ
p
ươ
ượ . Tr

ươ
ượng, mỗi bên có quyề ư r
n của mình và giá
tr ý ki n của các bên là ngang nhau. N u các bên th ng nh
ược với nhau về n i dung thì cùng
nhau kí k
ă b n. Những n i dung kí k
ường phù hợp vớ ều ki n kinh doanh, và có lợi với
ườ
ơ

nh của pháp lu t.
Để có hi u lực, quá trình ký k t thỏ ước ph i tn theo trình tự nh
, ó
CH ơ
p i l y ý ki n của t p thể
ng về n i dung của thỏ ước, ch rê 50% ườ
ng
trong doanh nghi p ồng ý thì thỏ ước mớ ược ký k t. Nhữ

nh trong n i b ơ
,
những thỏa thu n trong hợp ồng trái với thỏ ướ (
ướng b t lợ
ườ
ng) ph i
ược sử ổi lại cho phù hợp.
+ Tính quy phạm: Thỏ ướ
ng có hi u lực trong phạ
ơ
, nó khơng ch bắt
bu c thực hi
i với các thành viên kí k ,

i với c những bên khơng cùng tham gia ký
k t hoặc th m chí khơng thu c tổ chức củ
bê ( ư ô
ô p
ê ô
ặ ô
ê
ư
ô
o lu n ký k t) v n ph i thực hi
nh
của thỏ ước.
Với tính ch t nói trên, thỏ ướ
ng t p thể ượ
“ ” ủ
ơ

sử dụng lao
ng (ch u sự ều ch
ủ b lu
ng).
C u 48. Trƣờng hợp của quyề ƣơ
ê
m dứt HĐLĐ
Có hai trường hợp của quyề ươ
ê
m dứ HĐLĐ:
Quyền ch m dứ HĐLĐ ủ
ười sử dụ
(NSDLĐ)
ủa hai bên chủ thể; Ch m
dứ HĐLĐ

ười thứ ba.
Thứ nh t, quyề ươ
ê
m dứ HĐLĐ
ủa hai bên chủ thể:
C rường hợp ch m dứ HĐLĐ
ủa c hai bên chủ thể ượ
nh tại Kho n 1,2,3
Đ ều 34 B lu L
ng 2019. Mặc dù trong nhữ
rường hợp nêu trên, hai bên có sự thỏa thu n
rướ ó ặc ngay l p tức về v
ề ch m dứt hợp ồ
ng. Tuy nhiên, quyền quy

nh ch m
dứt hợp ồ
ng hay không thu c sự quy
nh củ NSDLĐ. Cụ thể
-NSDLĐ ó
ền ch m dứt hợp ồ
ng vớ NLĐ r
rường hợp h t hạn hợp ồng:
M t trong những n i dung quan trọng trong thực hi n vi c giao k t hợp ồ
NSDLĐ
ười
(NLĐ) ỏa thu n với nhau về thời hạ HĐLĐ
ọ tham gia kí k . Đ ề
ă ứ quan
trọ

nh quyề
ĩ ụ của c hai bên sẽ thực hi n trong thời gian bao lâu. Và khi thời hạn
hợp ồng k t thúc thì quan h
ũ
ươ
ê
m dứ . Tr
rường hợp
, NSDLĐ ó
quyề ươ
ê
m dứ HĐLĐ ớ NLĐ
ô
ần b t cứ lý do hay sự ki n nào khác, trừ

rường hợp hai bên có thỏa thu n khác về vi c kéo dài hợp ồng.
Q
nh này hợp lý b i hai bên khi tham gia giao k
ư r
t thời hạn cụ thể
ều dựa trên
những mụ
,
ầu của cá nhân, mu n làm vi c trong thời gian bao lâu. Vì v
HĐLĐ t hạn,
pháp lu t v
ề cao sự tự thỏa thu n của hai bên, có thể ươ
ê
m dứ HĐLĐ, ũ
ó ể kéo
dài thêm n

n m t thỏa thu n khác về thời hạn.
-NSDLĐ ó
ền ch m dứ HĐLĐ ớ NLĐ r
rường hợp công vi c theo thỏa thu n trong
HĐLĐ ã
:
23


Tr
HĐLĐ ã ỏa thu
rướ ó,


ủ thể ã
n thỏa thu n về vi c thực hi n m t
cơng vi
ó, ó ể có thời hạn hoặc khơng có thời hạn thực hi n. Vì v y, khi cơng vi
ược hồn
thành, n u khơng có thỏa thu n hoặc phát sinh những sự ki n pháp lý nào khác (công vi
ô
ạt
theo yêu cầu củ NSDLĐ, y ra thi t hại và trách nhi m bồ ường thi t hạ ,…) ì HĐLĐ ã
t
ũ
ú . Lú
, NSDLĐ ó
ề ươ
ê
m dứ HĐLĐ ớ NLĐ.
Trê ơ
nh này, ta nh n th y trên thực t r t nhiề rường hợp mặc dù công vi
ã
ư HĐLĐ ô
ươ
ê b ch m dứ . Đó
rường hợp mà công vi NSDLĐ
ê NLĐ
thực hi
ô
m b
ư ê ầu củ NSDLĐ. Tr
rường hợp
ãp

ê r
nhi m bồ ường thi t hại (n NLĐ ô
ại công vi c) hoặc trách nhi m sửa chữ ể thỏa mãn
với mục
ủ NSDLĐ ( r
rường hợp NLĐ ồng ý sửa chửa làm lại công vi ). HĐLĐ ặc
nhiên b é
n thờ ể NLĐ
ại xong công vi c hoặc hồn thành trách nhi m bồ ường
thi t hại.
-NSDLĐ ó
ề ươ
ê
m dứ HĐLĐ ớ NLĐ r
rường hợp hai bên thỏa thu n
ch m dứ HĐLĐ:
Sự thỏa thu n này của các bên có thể ược thực hi r
rì HĐLĐ
ực hi n và trong
ú
ư
t thời hạn hay công vi
ư
t thúc theo hợp ồ
ã
t. Pháp lu t bao giờ ũ
ô
trọng sự tự thỏa thu n củ
bê r
HĐLĐ

ó
ă ứ trực ti p quy
nh những v

của quan h
ng. Vì v y, khi có thỏa thu n về vi c ch m dứ HĐLĐ ì NSDLĐ ó
ền ch m dứt
HĐLĐ ớ NLĐ.
-NLĐ ủ ều ki n về thờ
ó b o hiểm xã h i và tuổ ươ
ư :
T
nh tạ Đ ều 169 LLĐ 2019 ì
rường hợp ngh ư ó :
1. N ườ
b

ề ờ
ó b

ã
ủ p p

b

ã
ượ ư
ươ
ư
ủ ổ

ư .
2. T ổ
ư ủ
ườ
r


ườ
ượ ề

ủ 62 ổ

ă 2028
ủ 60 ổ


ă
2035.
Kể ừ ă 2021, ổ
ư ủ
ườ
r


ườ
ủ 60 ổ 03

ủ 55 ổ 04

ữ;

ó, ứ ỗ ă ă
ê
03

04

ữ.
3. N ườ
b
ă
;
ề, ô
ặ b

ọ ,
ạ,
ể ;
ề, ô

ọ ,
ạ,
ể ;
ù
ó ề
ã
ặ b
ó ă ó ể
ư

p ơ

ư
ô
05 ổ


2Đề
ạ ờ ể
ư , rừ rườ
ợp p p
ó
.
4. N ườ
ó rì
ê
ơ , ỹ
rườ
ợp ặ b
ó ể
ư

ơ
ư
ơ
05 ổ


2Đề
ạ ờ ể
ư , rừ
rườ

ợp p p
ó
.
5. C
p ủ
Đề
.
Nh n th y rằ
ũ
ểm bổ sung hợp lý của pháp lu t trong lần sử ổi mới nh t này. Khi
NLĐ
tuổi ngh ư
ì HĐLĐ ươ
ê
m dứt.
Hai là, quyề ươ
ê
m dứ HĐLĐ ủ NSDLĐ
ủa chủ thể thứ ba:
-NSDLĐ ó
ền ch m dứ HĐLĐ ớ NLĐ r
rường hợp NLĐ b k t án tù giam, tử hình
hoặc c m làm cơng vi c theo hợp ồ
ng theo quy
nh của Tòa án.
S
bê ã thỏa thu
n vi c giao k t hợp ồ
ì NLĐ p
m b o thực hi n

công vi
ược thực hi
ường xuyên, liên tục. Do m t s
ê
NLĐ b k t án tù giam, tử
hình hoặc b c m làm cơng vi
ũ
nh củ Tị
. Lú
HĐLĐ ươ nhiên ch m dứt,
ph ư ê
c thi hành b n án và quy
nh củ Tò , NLĐ ã b hạn ch ă
ực chủ thể nên không
thể
ươ
p tục công vi
ư ã ỏa thu . Tr
rường hợp này, do ý chí của bên thứ ba
(N
ướ ),
NSDLĐ ó
ề ươ
ên ch m dứ HĐLĐ ớ NLĐ. T
ê , ũ
ó
ts
rường hợp HĐLĐ ơ b ươ
ê
m dứ . Đó

rường hợp NLĐ b Tịa án k
ư
ược
24


ư
r

r … NSDLĐ ó

ể b trí cơng vi

NLĐ p ù ợp ể làm vi c và thi hành b n án

ó.
Đ ều lu
ươ
i phù hợp với thực t , b i hoạ
ng s n xu t kinh doanh cạnh tranh
kh c li t từng ngày, vì v y khơng thể ể vi c m
NLĐ ì
p hành b n án mà làm
ư ng
n hoạ
ng của doanh nghi p. Nên quyền ch m dứ HĐLĐ
pháp lu r
NSDLĐ
tồn hợp lý.
-NSDLĐ ó

ền ch m dứ HĐLĐ ớ NLĐ r
rường hợp NLĐ
t, m t tích theo tuyên b
của Tòa án là m ă
ực hành vi dân sự:
T
nh B lu t Dân sự, ười bi t tích nhiề ă
ề (2 ă
ớ rường hợp tuyên b m t
tích, từ 2
5 ă
i vớ rường hợp tuyên b ch t) thì ch
ó ơ ê ầu Tịa án tun b ch t
hoặc m t tích thì mớ ó ă ứ pháp lu . Đ
ũ
ă ứ ể NSDLĐ ó
ền ch m dứ HĐLĐ i
vớ NLĐ ã b Tòa án tuyên b ch t hoặc tuyên b m t tích. B i trên thực t , NLĐ ô
ể thực hi n
trực ti p, liên tục công vi
ư ã ỏa thu n trong hợp ồ . Đ
c ch m dứ HĐLĐ ó ự tham
gia của chủ thể thứ ba (Tịa án), nằm ngồi ý chí củ NSDLĐ NLĐ.
Q
nh này của pháp lu t ũ

m b o cho hoạ
ng của doanh nghi p ược di n ra liên
tục b i thực t n NLĐ b tuyên b ch t hay tuyên b m t tích làm v trí quan trọng trong doanh nghi p
mà cầ ợ

ườ ó r về ể ti p tụ
m nhi m có
ư ng lớ
n hoạ
ng doanh nghi p. Nên
ườ ó b Tịa án tun b m t tích hoặc tun b ch
ì NSDLĐ ó
ền ch m dứ HĐLĐ ể
ì NLĐ
vào v r ó. Mặt khác, có r t nhiề rường hợp NLĐ b Tịa án tun b m t
tích và tuyên b ch t tr về, lúc này quan h la
ng giữ NLĐ ó ới doanh nghi p ã
m dứ . Đ ều
này có
ư ng trực ti p
ời s ng củ NLĐ. Vì y pháp lu t nên khuy
rường hợp NLĐ
b tuyên b ch t hay m t tích tr về ượ ư ê
ỏa thu

n m HĐLĐ ới với doanh nghi p
(n u có nhu cầu) b i b
NLĐ
ã
ới cơng vi c làm doanh nghi p rướ ó.
Bên cạ
ó, ười b Tòa án tuyên b m
ă
ực hành vi dân sự ũ
ơ

ể tự mình tham
gia hợp ồ
ng, chính vì v y khơng thể ti p tục duy trì quan h hợp ồng vớ NLĐ b m
ă
lực hành vi dân sự b ú ó ợp ồ
ã ơ u.
49. Đặ

ủ u
p p u t

1. Q
p p
ượ
p ủ
ự rê ơ
ợp ồ
.
C bê
p
ườ rự
p


ĩ ụ ã ỏ
.
Tr
p p
, ườ
p

ự ì
ơ
ượ
ự rê

ê
ơ ứ
ỏ ủ
ì .N
ơ
ó ứ


ê
ơ p ù ợp ớ
ê ầ ủ ơ
ì ườ
ơ

ợp ồ
ượ .
p
: ơ
ợp ồ
p
ườ

,
ơ
ượ

ườ
ơ
ó ự ồ

ườ ử ụ
.Q
ự rê ơ

ơ
ơ
ê
ề ươ ,
ị ê
r

ư:
ề ề
, r

p . ... .
2. Tr
p p
, ườ ử ụ
ó
ề ổ ứ ,
, ể r ,


ườ
.K

p p
, ườ
ự ặ


ì


ườ ử ụ
,p

,
p,
ơ,p
ự ể r


ườ ử ụ
. ù ạ ự
, ườ
ó

ượ ề ươ ,

ư
,p ú ợ ủ
p ũ
ư
rợ p b


ã
N
ướ ã
.
Q ề
ơ
ó r
ự(
ụ), ì
bê r

ườ
ó ê

ề ơ .
3. Tr

ồ ạ,


p p
ườ
ó ự
ủ ạ
p ể
( ổ ứ Cô
). Tù ừ
rườ
ợp ụ ể


ủ ô
r
ô

ủ p p

ó bắ b

b


ợp p p
ườ
25


×