Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

Thống kê kiểm soát cải tiến chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 66 trang )

CÁC CƠNG CỤ THỐNG KÊ TRONG KIỂM SỐT
VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

1 / 65


Agenda
1. PHIẾU KIỂM TRA (Checksheet)
2. LƯU ĐỒ (Flow chart)
3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ (Cause – Effect Diagram)
4. BIỂU ĐỒ PARETO (Pareto Chart)
5. BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN (Scatter Diagram)
6. BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ (Histogram)
7. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT (Control Chart)
2 / 65


CÁC CƠNG CỤ THỐNG KÊ TRUYỀN THỐNG
CON NGƯỜI

VẬT LIỆU

MÁY MĨC

CHECK SHEET
1

2

3


A

/

//

///

B

//

/

//

C

////

/

//

VẤN ĐỀ

PHƯƠNG PHÁP

MÔI TRƯỜNG


LƯU ĐỒ

PHIẾU KIỂM TRA

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

6

Y

GHD

5

GHT

4

3

2

1

Std. Dev = .19
Mean = 5.26

A BCDE

X


BIỂU ĐỒ PARETO

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN

N = 18.00

0
4.88

5.00

5.13

5.25

5.38

5.50

5.63

X

BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
3 / 65



PHIẾU KIỂM TRA
Checksheet

4 / 65


PHIẾU KIỂM TRA LÀ GÌ?
-

Phiếu kiểm tra là một dạng biểu mẫu dùng để thu thập và ghi chép dữ liệu

một cách trực quan, nhất quán và tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân tích.
-

Dữ liệu thu được từ phiếu kiểm tra là đầu vào cho các công cụ phân tích

dữ liệu khác, do đó đây bước quan trọng quyết định hiệu quả sử dụng của các
công cụ khác.

5 / 65


CÁC BƯỚC XÂY DỰNG PHIẾU KIỂM TRA
① Lựa chọn các đối tượng cần phân tích
② Cân nhắc các yếu tố phân loại
③ Thiết kế biểu mẫu phiếu kiểm tra theo mục đích sử dụng

6 / 65



CÁC LOẠI PHIẾU KIỂM TRA
1- Phiếu kiểm tra phân bố
2- Phiếu kiểm tra các dạng khuyết tật
3- Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
4- Phiếu kiểm tra nguồn gốc khuyết tật
5- Phiếu kiểm tra xác nhận

7 / 65


1. Phiếu kiểm tra phân bố

8 / 65


2. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật

9 / 65


3. Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
PHIẾU KIỂM TRAU KIỂM TRAM TRA
(Điều tra khuyết tật bọt khí)iều tra khuyết tật bọt khí)u tra khuyết tật bọt khí)t tật bọt khí)t bọt khí)t khí)

Ngày tháng:
Tên sản phẩm:n phẩm:m:
Nhật bọt khí)n xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………
10 / 65


4. Phiếu kiểm tra nguồn gốc gây khuyết tật
Thiết bị

Công
nhân

Thứ 2
S

Máy 1

A

B

OOX

OXX

Thứ 3
C

OX

Thứ 4


Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

S

C

S

C

S

C

S

C

OOO

OXX

OOOX

OOOO


OOOO

OXX

OOOO

OO

O

XX

XXX

X
OOX

OOOX

OOOO

OOOX

OOOO

OOOO

OOOO

OOOX


OOXX

OOOO

XO

OOXX

X

OOXX

OOX

OX





O

OOOO

OO

O

OO


OO

OO

OO

S

C
XX

OOOO
XOX


Máy 2

C

D

OOX

OOX

OX

OX


OO

OO

OOOO

OOO

O

OOX

OOO

OOOO



OX

OO

O

O

OOX

O


XXO


11 / 65


5. Phiếu kiểm tra xác nhận công việc

12 / 65


LƯU ĐỒ
Flow chart

13 / 65


LƯU ĐỒ LÀ GÌ?
 Lưu đồ là 1 đ th biểu diễn 1 chuỗi các bước cần thiết để thực hiện một quá trình.u diễn 1 chuỗi các bước cần thiết để thực hiện một quá trình.n 1 chuỗi các bước cần thiết để thực hiện một quá trình.i các bước cần thiết để thực hiện một quá trình.c cần thiết để thực hiện một quá trình.n thiết tật bọt khí)t đểu diễn 1 chuỗi các bước cần thiết để thực hiện một quá trình. thực hiện một quá trình.c hiện một quá trình.n một quá trình.t quá trình.
 Lưu đ giúp thểu diễn 1 chuỗi các bước cần thiết để thực hiện một quá trình. hiện một quá trình.n tiết tật bọt khí)n trình cơng viện một q trình.c một quá trình.t cách trực hiện một quá trình.c quan đểu diễn 1 chuỗi các bước cần thiết để thực hiện một q trình. kết tật bọt khí)t n ối các bước, i các bước cần thiết để thực hiện một quá trình.c,
hước cần thiết để thực hiện một quá trình.ng đết tật bọt khí)n viện một q trình.c đơn giản hố q trình.n giản phẩm:n hố q trình.

14 / 65


NHỮNG KÍ HIỆU THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
Lưu đồ cơ bản
 Điểm bắt đầu, kết thúc

 Mỗi bước quá trình


 Quyết định

Bắt đầu

Bước
quá trình
Quyết
định

 Chiều hướng của tiến trình

15 / 65


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

1. Xác định sự bắt đầu kết thúc
2. Xác định các bước (hoạt động, quyết định)
3. Thiết lập dự thảo lưu đồ để trình bày quá trình đó
4. Xem xét lại dự thảo
5. Thẩm tra, cải tiến lưu đồ dựa trên sự xem xét lại

16 / 65


BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
Cause – Effect Diagram

17 / 65



BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ LÀ GÌ?
- Biểu đồ nhân quả là một biểu đồ thể hiện mối liên quan giữa các đặc tính chất lượng và
các yếu tố ảnh hưởng.
- Trình bày một cách hệ thống, đơn giản và rõ ràng các nguyên nhân và kết quả
Xương lớn
Xương nhỏ

KẾT QUẢ
Xương vừa

Nguyên nhân
Cấu trúc của biểu đồ nhân quả
18 / 65


CON NGƯỜI

MƠI TRƯỜNG

NGUN LIỆU
Nhiệt độ

Điều kiện
làm việc

Chăm sóc

Bộ phận

làm việc

Bụi bặm

Kiểm tra

Khả năng
nhân viên
Đào tạo
chun ngành

Cách kiểm tra
HTCL
Máy móc
sản xuất

Thơng số kỹ thuật
Phương pháp
làm việc

Độ ẩm

Số lượng

Tự động
Kiểm tra

Đào tạo
đa ngành


Cơng nghệ
Máy móc
kiểm tra đo lường

Tiêu chuẩn

Tiếng ồn

Chất lượng

PHƯƠNG PHÁP

MÁY MĨC/ ĐO LƯỜNG

Ngun nhân

Bảo trì
tổng qt
Dụng cụ sản xuất
Đo lường, thử nghiệm

kết quả
19 / 65


BIỂU ĐỒ PARETO
Pareto Chart

20 / 65




×