Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

tiểu luận CHIẾN lược PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG đề tài CHIẾN lược PHÁT TRIỂN của CÔNG TY sữa TH TRUE MILK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.5 KB, 26 trang )

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh
------

Bài tiểu luận
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG
Đề tài : CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA
CƠNG TY SỮA TH TRUE MILK

Mơn : Quản Trị Chiến Lược
Giảng viên : Nguyễn Thị Minh Châu
Nhóm thực hiện : nhóm 6

1


Lời mở đầu
Hiện nay, chiến lược phát triển sản phẩm là một trong những chiến
lược trọng điểm của chiến lược maketing. Nó nắm vai trị quyết định của
một sản phẩm khi tung ra thị trường. Xây dựng và thực hiện chiến lược
sản phẩm đúng đắn là điều kiện quan trọng nhất đảm bảo doanh nghiệp
có thể xâm nhập, chiếm lĩnh được thị trường và hoạt động kinh doanh có
hiệu quả cao. Đặc biệt sữa là một sản phẩm khơng cịn xa lạ với mọi
người, tuy nhiên để phát triển dược dịng sản phẩm này ra thị trường
khơng phải dễ, mà cần phải tạo thương hiệu và uy tin cho sản phẩm .
Đây là thách thức với các công ty trong nghành này. Đó là lý do khiến
chúng tơi ở góc độ là những sinh viên kinh tế quyết định tìm hiển và
phân tích sâu hơnvề đề tài “chiến lược phát triển dịng sản phẩm TH
TRUE MILK”. Một trong những cơng ty mới tham gia vào kinh doanh
dòng sản phẩm sữa. Nhằm hiểu hơn về chiến lược sản phẩm trong
meketing và ứng dụng thực tế của nó trong nghành sữa, một nghành có
tiềm năng phát triển cao hiện nay.


Thành viên thực hiện :
Họ và tên
Mã sinh viên
Nguyễn Thị Kim 20641875
Thúy (nhóm trưởng)
Phan Thị Ngọc Mai
20641859
Lê Thị Thùy
20641890
Võ Duy Kiệt
21611012
Lê Linh Đang
20641817
Phạm Thảo Nhi
20641571
Lê Thị Trang
20641783
Bùi Ngọc Loan Thảo 20641298
Thái
Thị
Thanh 20641561
Tuyền

2


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

Mc lc


Trang

CHNG 1.GII THIU V CễNG TY TH TRUE MILK

3

1.1Tm nhìn và sứ mệnh

3

1.2Giá trị cốt lỗi của tập đồn TH

5

CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI
2.1.Về văn hóa – xã hội

5
5

2.2. Yếu tố nhân khẩu học

5

2.3. Môi trường tự nhiên

6

2.4. Công nghệ


6

2.5 Ma trận IFE, EFE, CPM
CHƯƠNG 3. CHIẾN LƯỢC TỔNG QUÁT

7
12

3.1. Ma trận SWOT
3.2. Ma trận QSPM

12
13

3.3. Ma trận SPACE

22

CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN VÀ THỰC HIỆN CHIẾN LC

CHNG 1.GII THIU V CễNG TY TH TRUE MILK
3

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

24


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


Tp on TH c thnh lp vi s t vn tài chính của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Bắc Á. Bên cạnh việc kinh doanh các dịch vụ tài
chính và các hoạt động mang tính an sinh xã hội, Ngân hàng TMCP Bắc
Á đặc biệt chú trọng đầu tư vào ngành chế biến sữa và thực phẩm. Từ
xuất phát điểm đó, Tập đồn TH đang từng bước phát triển để trở thành
nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam cung cấp các sản phẩm thực phẩm sạch
có nguồn gốc từ thiên nhiên, trong đó có sữa tươi, rau củ quả sạch,… đạt
chất lượng quốc tế. Với tiêu chí giữ vẹn nguyên tinh túy thiên nhiên
trong từng sản phẩm, Tập đoàn TH đã trang bị công nghệ hiện đại cũng
như nguồn nhân lực hàng đầu thế giới. Tập đoàn TH cũng ứng dụng hệ
thống quản lý cao cấp và quy trình sản xuất khép kín đồng bộ từ khâu
ni trồng đến phân phối sản phẩm tận tay người tiêu dùng. Tất cả đều
nhằm mục đích phục vụ người tiêu dùng những sản phẩm sạch, an toàn,
tươi ngon và bổ dưỡng nhất. Danh mục sản phẩm của Tập đoàn TH hiện
nay bao gồm các sản phẩm sữa tươi tiệt trùng TH true MILK. Tập đoàn
TH cũng đang phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ TH truemart.
1.1. Tầm nhìn và sứ mệnh :
- Tầm nhìn
Tập đồn TH mong muốn trở thành nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam
trong ngành hàng thực phẩm sạch có nguồn gốc từ thiên nhiên. Với sự
đầu tư nghiêm túc và dài hạn kết hợp với công nghệ hiện đại nhất thế
giới, chúng tôi quyết tâm trở thành thương hiệu thực phẩm đẳng cấp thế
giới được mọi nhà tin dùng, mọi người yêu thích và quốc gia tự hào.
- Sứ mệnh
Với tinh thần gần gũi với thiên nhiên, Tập đồn TH ln nỗ lực hết mình
để ni dưỡng thể chất và tâm hồn Việt bằng cách cung cấp những sản
phẩm thực phẩm có nguồn gốc từ thiên nhiên – sạch, an toàn, tươi ngon
và bổ dưỡng.
1.2. Giá trị cốt li ca tp on TH
+ Vỡ hnh phỳc ớch thc

4

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

+ Vỡ sc kho cng ng
+ Hon ton t t nhiên
+ Thân thiện với môi trường và tư duy vượt trội
+ Hài hồ lợi ích
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI
2.1. Về văn hóa – xã hội
Trong bối cảnh nền kinh tế có nhiều khó khăn như hiện nay thì người
tiêu dùng ngày càng trở nên khắc khe hơn đối với các sản phẩm về giá
cả, chất lượng cũng như thông tin nhà sản xuất . Đặc biệt nhất là khi trên
thị trường hiện nay tràn ngập các nhãn hiệu sữa khác nhau và các thông
tin về các sản phẩm sữa có chứa các hóa chất như melamine làm cho
người tiêu dùng có tâm lý e dè.
Tuy nhiên, ngành sữa cũng có những thuận lợi nhất định:
 Sữa là sản phẩm tiêu dùng thiết yếu đối với người dân, thói quen
tiêu dùng sản phẩm sữa giờ đã được hình thành.
 Thị trường tiêu thụ ở Việt Nam còn rất màu mỡ với cơ cấu dân số
trẻ, tốc độ tăng dân số còn nhanh trong vòng vài năm tới, cơ cấu
dân số hiện tại còn trẻ và mức tiêu thụ sữa Việt Nam còn thấp so
với thế giới.
 Thị hiếu tiêu dùng chuyển sang ưa chuộng các sản phẩm thức ăn
dinh dưỡng.
2.2. Yếu tố nhân khẩu học
Đây là nhân tố quan tâm hàng đầu của các nhà quản trị nói chung, và

các nhà quản trị Công ty Th True milk nói riêng vì con người hợp thành
thị trường cho các doanh nghiệp. Các yếu tố như quy mô, tốc độ tăng
dân số…..đều chi phối đến quy mô, cơ cấu thị trường người tiêu dùng,
từ đó ảnh hưởng đến các quyết định của Công ty.
Sự thay đổi cơ cấu, quy mô hộ gia đình:Xu hư ớng gia đình trẻ ngày
càng phổ biến thay thế gia đình truyền thống nhiều thế hệ. Cựng vi
5

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

cuc vn ng sinh cú k hoch, mi gia đình chỉ có từ một đến hai
con do đó các thành viên có nhiều cơ hội tham gia cơng tác xã hội, quan
tâm đến con cái… Do đó các nhà nghiên cứu phải thay đổi hình thức
thanh tốn hiện đại hơn, dịch vụ mua sản phẩm tại gia phát triển, thay
đổi mẫu mã sản phẩm… Hiện nay Th True milk trong lĩnh vực bán lẻ
cũng đang tích cực phát triển các chuỗi cửa hàng, siêu thị , trung tâm
mua sắm với các dịch vụ hiện đại.
2.3. Môi trường tự nhiên
Xét yếu tố mơi trường thì Việt Nam mặc dù có khí hậu có thể ni được
bị sữa giống nhiệt đới tuy nhiên chất lượng và sản lượng không cao
bằng các giống ơn đới.
Chính vì vâỵ mà các doanh nghiệp cũng như các hộ gia đình tiến hành
nhân giống cũng như cải tạo lai giống một số giống bò ngoại để cải thiện
năng suất cũng như chất lượng sữa. Tuy nhiên để làm được điều đó các
doanh nghiệp và hộ gia đình phải bỏ ra khá nhiều thời gian cung như chi
phí cho việc quản lý chăm sóc cũng như cải tạo các giống bị này cho
phù hợp với khí hậu, mơi trường ở Việt Nam.

Ngồi ra, hiện nay chính quyền và người dân cũng rất chú ý đến vấn đề
bảo vệ mơi trường, nếu như các doanh nghiệp sữa có các hệ thống xử lý
chất thải trong quá trình sản xuất thì các hộ gia đình nhỏ lẻ lại chưa quan
tâm cũng như đầu tư đúng mức cho việc xử lý chất thải trong q trình
chăn ni bị. Điều này khơng chỉ gây ơ nhiễm mơi trường xung quanh
mà cịn làm tăng nguy cơ xuất hiện các loại bệnh có khả năng lây truyền.
2.4. Công nghệ
Đối với ngành sữa Việt Nam thì cơng nghệ sản xuất hầu hết được nhập
từ nước ngồi, tuy nhiên mỗi doanh nghiệp loại có những phương thức,
bí quyết khác nhau do đó chất lượng sữa cũng khác nhau. Tuy nhiên
cũng cần lưu ý rằng các khách hàng hiện nay ngày càng có nhiều thơng
tin hơn do đó họ quan tâm nhiều hơn về yếu tố chất lượng cũng như an
tồn thực phẩm. Thêm vào đó yu t ci thin cụng ngh sn xut cng
6

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

giỳp cho doanh nghip gim bt c chi phớ hot động dẫn đến giá
thành sản phẩm sẽ thấp hơn tăng sức cạnh tranh trên thị trường. Điều
này gây một áp lực lên các doanh nghiệp sản xuất khi họ phaỉ ln có sự
nghiên cứu tìm tịi các cơng nghệ mới hiện đại hơn.
2.5 Ma trận IFE, EFE, CPM
2.5.1.Ma trận EFE

Yếu tố bên ngồi

Trọng số


Cơ hội
1.Thị trường cịn tiềm năng tăng trưởng
(7,5%/năm)
2.Rào cản ra vào ngành lớn
3.Nguồn cung nội địa sẽ tăng về sản
lượng (năm 2015 đạt 36%)
4.Mức tiêu thụ sữa của người dân còn
thấp so với thế giới (tốc độ tăng 6-7%/
năm)
5.Lạm phát có thể giảm trong những
năm tới (CPI đạt 11.5%)
6.Hệ thống pháp luật và chính trị ổn
định
7.Thu nhập người dân ngày càng được
cải thiện (4.7-6%/năm)
8.Trình độ nhân lực ngành sữa ngày
càng được cải thiện do sự xuất hiện
nhiều các hàng sữa ngoại
Thách thức
9.Tỷ giá ngoại tệ có xu hướng tăng
10.Nguồn cung hiện tại cịn phụ thuộc
vào nước ngồi (70%)
11.Nhu cầu tiêu thụ sữa trên thế giới có
xu hướng bão hòa
12.Giá thức ăn cho bò sữa tăng
13.Giá xăng, điện, nước tăng
14.Lãi vay cho hoạt động sản xuất còn
cao (15-17%/năm)


TH True Milk
Xp hng
im trng s

0.15

4

0.60

0.07

2

0.14

0.10

4

0.40

0.10

4

0.40

0.07


4

0.28

0.05

3

0.15

0.05

3

0.15

0.03

3

0.09

0.05

2

0.10

0.10


1

0.10

0.01

2

0.02

0.03
0.02

1
1

0.03
0.02

0.07

1

0.07

7

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK



tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

15.S xut hin ca cỏc mt hng thay
th ngy cng nhiều (thực phẩm chức
năng, thuốc bổ,…)
16.Sự gia nhập của các tập đoàn sữa
nước ngoài làm gia tăng cạnh tranh trên
thị trường sau khi Việt Nam gia nhập
WTO
17.Người tiêu dùng dễ bị tác động bởi
thông tin truyền thông
Tổng số

0.04

2

0.08

0.02

1

0.02

0.04

1

0.04


1

2.65

2.5.2.Ma trận CPM
Yếu tố thành công then
chốt
Hiệu quả của phân phối
Chất lượng sản phẩm
Khả năng cạnh tranh về
giá
Ưu thế công nghệ
Quảng cáo
Vị thế tài chính
Lịng tin của khách
hàng
Năng lực và hiệu quả
của sản xuất
Thị phần
Quản lý
Tổng số

0.17
0.10
0.08

4
3
3


0.68
0.30
0.24

TH True Milk
Xếp
Điểm
hạng
3
0.51
3
0.30
2
0.16

0.12
0.15
0.05
0.08

4
2
4
3

0.48
0.30
0.20
0.24


4
3
2
2

0.48
0.45
0.10
0.16

0.05

4

0.20

3

0.15

0.15
0.05
1

4
4

0.60
0.20

3.44

3
3

0.45
0.15
2.91

Trọng số

Vinamilk
Xếp hạng

Điểm

Nhận xét: qua ma trận hình ảnh CPM của TH True Milk có thể xếp hạng các đối
thủ cạnh tranh như sau: Vinamilk đứng vị trí thứ nhất (3.44);kế đến là TH True
Milk (2.91). TH True Milk đang cố gắng theo sau Vinamilk với những cải tiến về
công nghệ liên tục. Cả 2 đều là những đối thủ đáng gờm của nhau với tng s cnh
tranh gn sỏt nhau.
8

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

2.5.3Ma trn ỏnh giỏ mụi trng IFE
TT Cỏc yu t


Trng số Hệ số
phản
ứng

Điểm
TB có
trong
trọng
số

Tác
động
tích
cực

+

Tác
động
tiêu
cực

Năng lực sản xuất và sản phẩm của công ty
1

Thiết bị và công nghệ sản
xuất hiện đại và tiên tiến
theo tiêu chuẩn quốc tế


0.05

4

0.2

2

Sản phẩm đa dạng

0.02

1

0.02

3

Sản phẩm chất lượng uy tín
thương hiệu

0.02

4

0.08

+

4


TH True milk sở hữu một
mạng lưới nhà máy rộng lớn
tại Việt Nam

0.02

3

0.06

+

5

Nhà máy của TH True milk 0.04
luôn hoạt động với công suất
ổn định đảm bảo nhu cầu của
thị trường tiêu dùng

3

0.12

+

6

Hệ thống và quy trình quản
lý chuyên nghiệp được vận

hành bởi một đội ngũ các
nhà quản lý có năng lực.

0.05

4

0.2

+

7

TH True milk vẫn đang phụ
thuộc vào việc nhập khẩu
nguyên liệu thức ăn cho Bị
từ nước ngồi

0.05

2

0.01

+

8

Ngồi các sản phẩm từ sữa,
0.03

các sản phẩm khỏc ca cụng
ty (rau thc phm xan,..) vn

1

0.03

-

9

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

-

-


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

cú tớnh cnh tranh
Ti chớnh doanh nghip
9

Doanh thu cao v có xu
hướng tăng trong thời gian
tới

0.02


3

0.06

+

10 TH True milk sử dụng nguồn 0.05
vốn có hiệu quả

2

0.10

-

11 TH True milk chủ động được 0.05
nguồn vốn cho hoạt động sản
xuất

1

0.05

-

12 TH True milk đầu tư xây
dựng một trang trại ni bị
sữa hiện đại bật nhất VN và
ĐNA


0.03

2

0.06

13 Chi phí vận hành hệ thống
chăn ni bị sữa cao

0.03

2

0.06

-

14 TH True milk có nguồn nhân 0.07
lực phù hợp với tình hình
phát triển cơng ty

1

0.07

-

15 Đào tạo và sắp xếp nguồn
nhân lực phù hợp với tình
hình phát triển cơng ty


0.03

2

0.06

-

16 Chính sách khen thưởng kịp
thời đối với cá nhân tập thể
có cơng đóng góp cho cơng
ty

0.02

3

0.06

+

0.05

3

0.15

+


+

Nguồn lực và chính sách với người lao động

Hoạt động marketing
17 TH True milk có chiến lược
marketing trãi rộng hết c

10

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

nc
18 Giỏ c sn phm cũn cao so
vi sn phm khác

0.07

1

0.07

-

19 Kênh phân phối (TH True
mart) bên cạnh các kênh
phân phối truyền thống


0.05

3

0.15

20 Hệ thống hậu mãi chăm sóc
khách hàng hiệu quả

0.05

2

0.1

21 TH tiếp cận thường xuyên
với khách hàng tại nhiều
điểm bán hàng

0.05

3

0.15

+

0.05


3

0.15

+

0.04

3

0.13

+

24 TH là sự hài hoà các lợi ích
0.06
vì lợi ích của TH cũng là lợi
ích của nhân viên, nhà nước ,
xã hội

3

0.18

+

+

-


Hoạt động nghiên cứu và phát triển
22 Năng lực nghiên cứu và phát
triển sản phẩm mới theo xu
hướng và nhu cầu tiêu dùng
của thị trường nhanh và
mạnh
Văn hố cơng ty
23 Lãnh đạo và nhân viên ln
có sự tơn trọng và hợp tác
lẫn nhau, bầu khơng khí làm
việc vui vẻ

Tổng cộng

1

2.49

Số điểm tổng cộng của vinamilk là 2.49 thấp hơn mức trung bình là 2.5. Điều này
cho thấy, cơng ty có điểm yếu về nội bộ so vi i th cnh tranh.
11

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

CHNG 3. CHIN LC TNG QUT
3.1. Ma trn SWOT
SWOT:

+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+

- im mạnh:
Dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường.
Đánh vào tâm lý người tiêu dùng nguồn sữa sạch.
Nhiều loại sản phẩm mới phù hợp với người sử dụng.
có cơng nghệ sx tiên tiến nhất thế giới. Nguồn cung nguyên liệu dồi dào và chủ
động do TH đã đầu tư dự án chăn ni bị lớn nhất Đơng Nam Á.
Thương hiệu vì cộng đồng.
Chương trình chăm sóc khách hàng cũng như sự kiện tri ân khách hàng.
Bao gói sản phẩm tuy đơn giản nhưng đầy đủ và đẹp mắt gây sự chú ý đông đảo
người tiêu dùng.
- Điểm yếu:
Nhiều ý kiến cho rằng bao bì đơn giản khơng gây sự chú ý cho trẻ em - đối
tượng sử dụng sữa.
Hạn chế trong bảo quản: không được đảm bảo trong nguồn lạnh ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm.
Giá của TH cao hơn so với mặt bằng chung, điều nay gây thu hẹp phạm vi
người tiêu dùng lựa chọn.

Hệ thống sản xuất có thể chưa đáp ứng hết về sản lượng.
- Cơ hội:

+ Chú trọng tới sức khoẻ người tiêu dùng: năm 2017, TH True Milk đã nhận được
giải thưởng “Sản phẩm mới tốt nhất 2017” tại Triển lãm Thực phẩm Quốc tế lần
thứ 26 (Matxcova, ngày 11-14 tháng 9).
+ Sự phát triển hướng tới thị trường quốc tế: Đặc biệt năm 2016, TH True Milk
được Hiệp hội Nông nghiệp hữu cơ Việt Nam vinh danh vì những đóng góp vào
việc phát triển các sản phẩm hữu cơ. Những giải thưởng cao quý trên tạo đà phát
triển cho TH True Milk, không chỉ trong thị trường nội địa mà còn vươn tầm ra các
thị trường quốc tế như Nga, Trung quốc, Nhật Bản.
- Thách thức:
+ Sự cạnh tranh không ngừng: TH True Milk từ lâu đã được biết tới là nhà sản xuất
sữa hữu cơ hàng đầu tại Việt Nam từ ngày đầu thnh lp. Tuy nhiờn, cụng ty ó
12

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

vp phi s cnh tranh t Vinamilk, thng hiu sa cực lớn tại thị trường Việt
Nam khi thương hiệu này cũng tung ra sản phẩm sữa hữu cơ.
+ Các cam kết trong tương lai: với sự cạnh tranh mạnh về giá của các thương hiệu
sữa ngoại nhập và nội địa, liệu TH True Milk có thể duy trì, nâng cao chất lượng
của các dòng sữa của thương hiệu trong khi giữ ngun các lợi ích cũng như các
chiến dịch đóng góp cho cộng đồng hay khơng?
3.2. Ma trận QSPM
* Chiến lược mở rộng thị trường :
Tận dụng các ưu thế hiện tại của cơng ty như sản phẩm đang có chỗ đứng trên

thị trường cùng với một hệ thống phân phối hiệu quả, kết hợp với các cơ hội như
tình hình chính trị ổn định, ít có các chính sách tác động đến sự phát triển của
ngành sữa, cơ cấu dân số trẻ hứa hẹn tiềm năng nhu cầu tiêu thụ sữa còn rất lớn và
các sản phẩm sữa ngày càng trở nên phổ biến và thành một nhu cầu không thể
thiếu của người tiêu dung nhằm phát triển thị trường hiện tại của TH True Milk.
+ Tìm các thị trường khác ngồi Hà Nội TP Hồ Chí Minh
+ Liên kết chặc chẽ với các siêu thị đại lý lớn
+ Mở rộng các cửa hàng sữa ở những vùng nông thôn để tăng doanh thu cũng như
lợi nhuận
+ Chiến lược về giá: năm 2013 TH tung ra sản phẩm mới giá sẽ cao ở mặt bằng
chung nhưng sau một thời gian thịt giá đã hạ xuống để tương đương với giá cạnh
tranh. Tuy nhiên TH cần hạ giá đến mức phù hợp để các khách hàng có thể tiếp cận
được nhiều hơn vì vậy việc hạ giá cần phải thực hiện sớm
+ Chiến lược xúc tiến sản phẩm : quảng bá ở các cửa hàng lớn , quảng cáo trên tivi,
báo chí, poster, tài trợ cho các chương trình lớn ,..... Nhấm mạnh về yếu tố “ sạch “
và đảm bảo an toàn vệ sinh của sữa TH True Milk . Có thể tập trung quảng bá trên
các chương trình dành cho trẻ em , học sinh , tri ân khách hàng. Hiện nay sữa TH
True Milk đang và đã thực hiện tốt phần quảng bá sản phẩm việc này cần duy trì và
phát triển để thu được nhiều lợi nhuận
+ Tìm khách hàng mục tiêu : hiện nay sữa TH True Milk chỉ áp dụng cho trẻ em và
thanh thiếu niên vì thế nên cũng cố và nâng cao chất lượng sản phẩm hiện tại cũng
như chiến lực cho sản phẩm mới nhằm gia tăng thị phần từ sữa v tỡm kim khỏch
hng mi
13

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


*Chin lc phỏt trin sn phm:
Chin lc phỏt trin sn phẩm mới tận dụng các cơ hội ở môi trường bên ngồi
như chính trị , nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm sữa còn cao so với thể giới nhưng
lợi thế của chính bản thân TH True Milk là thương hiệu sữa sạch và hiện có, 43 hệ
thống máy móc cơng nghệ hiện đại nhập từ các quốc gia có ngành sữa phát triển
như New Zealand và Israel để nghiên cứu phát triển các dòng sản phẩm mới từ sữa
như phô mai, kem v.v... nhằm tăng doanh thu cũng như xâm nhập vào các thị
trường phụ của ngành sữa thông qua các sản phẩm mới này.
Chiến lược phát triển sản phẩm mới bao gồm các hoạt động:
+ Phát triển danh mục sản phẩm
+ Kéo dãn sản phẩm xuống phía dưới: bổ sung thêm mẫu mã sản phẩm có tính
năng tác dụng, đặc trưng chất lượng kém hơn.Các sản phẩm sữa tươi của TH true
milk hồn tồn có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng có thu nhập cao, có yêu cầu
cao về chất lượng. Theo mục tiêu phát triển chung của TH True Milk là cung cấp
sản phẩm từ sữa cho tất cả người dân Việt Nam thì việc gia tăng thị phần sữa tươi
tại phân khúc theo thu nhập trung bình và thấp là điều cần làm, TH true milk nên
lựa chọn chiến lược bổ sung mẫu mã sản phẩm có tính năng, tác dụng, đặc trưng
kém hơn nhằm đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng có yêu cầu về chất lượng
sản phẩm thấp hơn với giá rẻ hơn. Từ đó, cơng ty có thể ngăn chặn được sự xâm
nhập của các doanh nghiệp muốn cung cấp cho thị trường các mẫu mã sản phẩm có
tính năng, tác dụng chất lượng kém hơn song cũng có thể làm cho khách hàng rời
xa các sản phẩm hiện có và công ty cũng chưa đáp ứng được yêu cầu này nên các
đối thủ có thể tìm cách xâm nhập thị trường.
+ Phát triển sản phẩm mới: TH True Milk sắp 9 dòng sản phẩm mới là: Sữa tươi
tiệt trùng 1-2 lít, sữa chua uống tiệt trùng 180ml, sữa tươi tiệt trùng bổ sung vi chất
dành cho trẻ em, sữa chua uống men sống, sữa chua ăn, sửa tươi thanh trung, phô
mai, bơ, kem. Với nỗ lực phát triển danh mục sản phẩm mà TH True Milk cũng có
sức cạnh tranh mạnh mẽ hơn so với các đối thủ, gây sức ép lên các đối thủ, đặc biệt
là Vinamilk vì một khi cho ra mắt các sản phẩm mới nêu trên thì TH True Milk
đều có sản phẩm cạnh tranh với Vinamilk.

+ Cải tiến kiểu dáng sản phẩm : một trong điểm nổi bật của các sản phẩm là có
thiết kế hình thức bề ngồi rất đẹp, hiện đại, màu xanh da trời trên bao bị sản phẩm
tạo cảm giác tươi mới phù hợp với thông điệp "sạch" như đã nêu trên ,TH sẽ cho ra
mắt các sản mới trong thời gian tới, nên công ty cần chú trọng nghiên cu bao bỡ
14

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

sn phm lm thay i hỡnh dỏng, hỡnh thc của sản phẩm vốn quen thuộc như
sữa,có thể thay đổi kết cấu, màu sắc, bao bì,... nhằm tạo ra sự khác biệt của sản
phẩm. Đầu tư phát triển nghiên cứu mẫu mã sản phẩm, mục tiêu là tạo ra nhiều
mẫu mã mới của sản phẩm.
+ Tiếp tục đầu tư cho nghiên cứu các sản phẩm mới, cải tiến các sản phẩm hiện có
trên thị trường, đặc biệt là phát triển sản phẩm có đặc điểm nhiều giá trị sử dụng
trong cùng 1 sản phẩm vốn là xu hướng lựa chọn sản phẩm tiêu dùng mới hiện nay
*Chiến lược giảm chi phí :
Như đã phân tích trong các phần trên mặc dù đã được một vài thành tích đáng
kể nhưng một trong những điểm yếu của TH đó là giá thành sản phẩm còn cao so
với mặt bằng chung trên thị trường (các sản phẩm sữa tươi của TH có giá cao nhất
so với các sản phẩm cùng loại). Điều này ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của
TH trên thị trưởng, đặc biệt là trong bối cảnh mà người tiêu dùng ngày càng khắt
khe hơn do đó cần có những chiến lược cắt giảm những chi phí nhằm giảm giá
thành sản phẩm, tăng sức cạnh tranh của sản phẩm, tận dụng các điểm mạnh của
chính TH như cơ sở hạ tầng và công nghệ hiện đại, lợi thế hội nhập và hỗ trợ tài
chính từ các nhà đầu tư, cũng như các cơ hội của mơi trường bên ngồi : trình độ
nhân lực ngày nay được cải thiện, nguồn nguyên liệu trong nước ngày càng tăng
nhờ các chính sách phát triển của nhà nước. Các hoạt động chính thuộc nhóm chiến

lược này bao gồm:
+ Tổ chức các khoa học, đào tạo kỹ năng cho nhân viên: Tự hảo sở hữu
những lĩnh vực quản lý và chăn ni bị đến từ hai quốc gia nổi tiếng là
New Zealand và Istacl, TH True Milk cũng cần phải chú trọng trong việc
đào tạo nguồn nhân lực trong nước, với lợi thể có các chun gia nước
ngồi TH True Milk có thể tổ chức khoá học hay các buổi huấn luyện
được hướng dẫn bởi các chuyên gia nước ngoài cho nhân viên. Sự học hỏi
và lan truyền là một nhân tố đóng vai trị quan trọng trong hoạt động này.
Nếu TH thực hiện tốt thì khơng chỉ tiết kiệm một phần chi phí cho nhân
sự nước ngồi trong tương lai mà cịn giúp tạo ra nguồn nhân lực trong
nước có kỹ năng đóng góp vào sự phát triển của công ty sau này :

Các yếu tố quan

Các chiến lược thay thế

Cơ sở của số im

15

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

trng

Trng Chin
s
lc phỏt

trin th
trng
hin ti

Chin
lc phỏt
trin sn
phm
mi

Chin
lc tớnh
gim chi
phớ sn
xut

AS TAS A
S

TAS AS TAS

hấp dẫn

Các yếu tố bên trong
Điểm mạnh
1.Tự cung nguồn
nguyên liệu đầu vào

4


2.Thương hiệu sữa
sạch được KH biết
đến

4

3

12

4

16

1

4

Thương hiệu sữa
sạch được nhiều
người biết đến là cơ
sở thuận lợi để tung
ra sản phẩm mới

3.Công nghệ SX hiện 4
đại nhập khẩu từ
nước ngồi

3


12

4

16

2

8

Cơng nghệ sản xuất
hiện đại thích hợp
để mở rộng SX cũng
như nghiên cứu sản
phẩm mới

4.Kênh phân phối
riêng (TH true mart)
bên cạnh các kênh
phân phối truyền
thống (khoảng 100
của hàng)

3

4

12

4


12

1

3

Kênh phân phối
riêng giúp TH True
milk đẽ dàng giới
thiệu các dòng sản
phẩm mới của mình

5.Có thị phần tương
đối trong ngành
(33% thị phần sữa
tươi -2011)

4

3

12

2

8

1


3

Thị phần tương đối
hiện tại là cơ sở
vững chắc để TH
true milk thực hiện
các chiến lược mở
rộng TT

3
6.Nguồn nhân lực
lao động(900
người) trong đó có
khoảng 70 nhân lực

1

3

1

3

4

12

Đào tạo hiu qu
ngun nhõn lc
ny s giỳp tit

kim ỏng k chi

16

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

lao ụng nc
ngoai

phớ nhõn cụng
4

1

4

1

4

3

12

Giỳp ngi lao
ng cú c hi tiếp
cận và học hỏi với

hệ thống công
nghệ SX hiện đại
hiện nay

3
8. Doanh thu cao
và có xu hướng
tăng trong thời gian
tới ( tính đến 2011:
doanh thu là 2500
tỷ đồng)

4

12

4

12

1

3

Doanh thu cao
hiện nay giúp cơng
ty có được nguồn
lực tài chính cũng
nhu động lục để
thực hiện các

phương án mở
rộng và phát triển
thị trường

1

2

1

2

4

12

Là động lực thúc
đẩy phương án đào
tạo phát triển trình
độ nhân lực

1

1

1

1

4


4

Thực hiện phương
án giảm chi phí SX
sẽ giúp giảm đáng
kể giá thành sản
phẩm

7. Hệ thống công
nghệ chăm sóc bò
nhập khẩu từ Israel

Điểm yếu

9. Chưa có hệ
thống hậu mãi
chăm sóc khách
hàng hiệu quả

2

2
10. Không có lợi
thế về kinh nghiệm
(chì xuất hiện trong
khoảng 2 năm gần
đây)

11. Cơ cấu nguốn

vốn còn phụ thuộc
nhiều vào vốn vay
(vốn vay chiếm tỷ
trọng 60%-2012)

1

12. Giá cả sản
phẩm còn cao so
với các sản phẩm
khác (giá trên thị
trường là cao nhõt

1

17

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

so vi cac san
phõm cung loai)
13. Nguụn thc n
hiờn nay cho bò
vẫn còn nhập khẩu
với giá cao
(260USD/tấn)


2

1

2

1

2

4

8

Xây dựng hệ thống
xử lý ủ cỏ riêng sẽ
giúp giảm đáng kể
chi phí này

14. Chi phí vận
hành hệ thống chăn
nuôi bò sữa cao

1

2

2

2


2

4

4

Đào tạo nhân viên
hiệu quả sẽ làm
giảm các chi phí
vận hành này

15.Sản phẩm chưa đa 1
dạng

2

2

4

4

1

1

Chiến lược nghiên
cứu phát triển các
dòng sản phẩm

mới sẽ khắc phụ
nhược điểm này

4

16

4

16

3

12

Cả 3 chiến lược đều
có khả năng tận
dụng tốt cơ hội này

Các yếu tố bên ngoài
Cơ hội

1. Thị trường còn
tiềm năng tăng
trưởng (7.5%/năm)

4

2. Rào cản ra vào
ngành lớn


2

3. Nguồn cung nội
địa sẽ được tăng về
sản lượng (năm
2015 đạt 36%)

4

4. Mức tiêu thụ sữa
của người dân còn
thấp so với thế giới
( tốc độ tăng 6-7%/
năm)

4

4

16

3

12

1

4


Cơ hội này thuận
lợi cho việc thực
hiện chiến lược mở
rộng thị trường và
gia tăng sản lượng

5. Lạm phát sẽ có
thể giảm trong

4

3

12

3

12

2

8

Lạm phỏt nu gim
trong thi gian ti

18

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK



tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

nhng nm ti
( CPI at 11.5% )

cú th s kớch thích
tiêu dùng SP sữa
của người dân

6. Hệ thớng pháp
ḷt và chính trị ởn
định

3

3

9

3

9

3

9

Hệ thống chính trị
pháp luật ổn định

giúp giảm rủi ro
trong việc thực thi
các chiến lược.

7. Thu nhập người
dân ngày càng
được cải thiện
(4.7%-6%/năm)

3

4

12

4

12

2

6

Thu nhập người
dân được cải thiện
sẽ giúp tăng nu cầu
tiêu dung thích
hợp cho các chiến
lược phát triển và
mở rộng


3
8. Trình độ nhân
lực ngành sữa
ngày càng được cải
thiện do sự xuất
hiện nhiều các hàng
sữa ngoại

1

3

1

3

4

12

Sự xuất hiện của
các doanh nghiệp
sữa ngoại mặc dù
làm tăng áp lực
cạnh tranh nhưng
cũng đồng thời
đem lại lợi ích về
cơng nghệ quản lí


1

2

1

2

4

8

Tỷ giá gia tăng sẽ
tạo áp lực lên chi
phí thức ăn ni
bị và chi trả tiền
lương cho các
chuyên gia nước
ngoài

Thách thức
9.Tỷ giá ngoại tệ có
xu hướng tăng

2

10. Ng̀n cung
hiện tại còn phụ
tḥc vao nc
ngoai (70%)


1

11. Nhu cõu tiờu
thu sa trờn thờ

2
19

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

gii co xu hng
bao hoa (TTT con
3-4%/nm)
12. Gia thc n cho 1
bò sữa tăng

1

1

1

1

4


4

Tự chủ được
nguồn cung thức
ăn cho bò sẽ loam
giảm đáng kể áp
lực này.

13.Gía xăng, điện,
nước tăng

1

14. Lãi vay cho
hoạt động sản xuất
còn cao
(15-17%/năm)

1

2

2

2

2

4


4

Lãi vay cao sẽ ảnh
hưởng khơng nhỏ
đến chi phí hoạt
động cũng như lợi
nhuận của TH
True Milk, đặc biệt
là khi tỉ lệ
nợ/nguồn vốn còn
cao.

15. Sự xuất hiện
của các sản phẩm
thay thế ngày càng
nhiều (thực phẩm
dinh dưỡng, thuốc
bổ,v.v..)

2

3

6

4

8

1


2

Sự xuất hiện các
sản phẩm thay thế
tao áp lực cho
doanh nghiệp phải
nghiên cứu các sản
phẩm mới để đáp
ứng thị hiệu của
người tiêu dùng

16.Sự gia nhập của 1
các tậpđoàn sữa
nước ngoài làm gia
tăng cạnh tranh trên
thị trường sau khi
Việt Nam gia nhập
WTO

3

3

4

4

2


2

Với sự canh tranh
quyết liệt của các
hàng sữa ngoại thì
chiến lược phát
triển sản phẩm mới
sẽ hấp dẫn hơn,
giúp doanh nghiệp
khai thác được một
thị trường mới

1
17. Người tiêu
dung dễ bị tác ng

4

4

3

3

2

2

Vỡ ngi tiờu dung
d hoi nghi nờn


20

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

bi thụng tin truyn
thụng

TNG IM

mt chin lc tp
trung duy trỡ phát
triển thị trường
hiện tại và củng cố
thương hiệu sẽ hấp
dẫn hơn là tung ra
sản phẩm mới
163

166

148

Việc sử dụng ma trận QSPM đã xác định nhóm chiến lược hấp dẫn trong quá trình
hiện tại dựa vào điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, hay thách thức đã có. Kết quả đã
được trình bày trong bảng QSPM ở bên dưới
Trong bảng cho thấy kết quả của 3 chiến lược đã được phân tích trong ma trận

QSPM thì chiến lược phát triển sản phẩm (166) có tổng số điểm hấp dẫn cao nhất ,
tiếp đến là chiến lược phát triển mở rộng thị trường (162) , cuối cùng là (148) của
chiến lược giảm chi phí sản xuất. Qua đó có thể kết luận rằng chiến lược phát triển
sản phẩm có độ hấp dẫn lớn nhất và cũng là chiến lược cần ưu tiên của TH True
milk.
3.3. Ma trận SPACE
Vị trí chiến lược bên
trong

Điểm số

Sức mạnh tài chính (FS)
Doanh thu

Vị trí chiến lược bên
ngồi

Điểm số

Sự ổn định của môi trường
(ES)
+6

Sự thay đổi công nghệ

-2

Khả năng thanh toán ( giả
định)


+5

Tỉ lệ lạm phát

-5

Vốn luân chuyển ( giả định)

+5

Sự biến đổi của nhu cầu

-1

Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần

+2 Phạm vi giá của các sản phẩm
cạnh tranh

-2

Sự dễ dàng rút lui khỏi thị

+2

-1

Rào cản gia nhập ngnh
21


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

trng
Ri ro trong kinh doanh

+4

p lc cnh tranh

Vũng quay hng tồn kho

+5 Độ co giãn của giá theo nhu
cầu

Trung bình +4.14

-5
-1

Trung bình -2,42

Tổng điểm trục Y: 1,72
Lợi thế cạnh tranh ( CA)

Sức mạnh của ngành (IS)

Thị phần


-2

Mức tăng trưởng tiềm năng

+6

Chất lượng sản phẩm

-1

Mức lợi nhuận tiềm năng

+6

Chu kỳ sống của sản phẩm

-1

Sự ổn định về tài chính

+5

Lịng trung thành của
khách hảng

-3

Bí quyết cơng nghệ


+4

Sử dụng cơng suất để
cạnh tranh

-5

Sự sử dụng nguồn lực

+5

Bí quyết cơng nghệ

-5

Qui mơ vốn

+2

Sự kiểm soát đối với nhà
cung cấp và người phân
phối

-2 Sự dễ dàng thâm nhập thị trường

Hội nhập dọc
Trung bình

-2


+5

Sử dụng năng sut, cụng sut +5

-2,62

Trung bỡnh +4,75

Tng im trc X: 2,13

6

FS

22

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

5
4
3
2
CA
-6

-5


-4

-3

-2

1

1

-1

-1

2

3

4

5

6
IS

-2
-3
-4
-5
ES


-6

Nh vy thụng qua xõy dng ma trn v trớ chiến lược và đánh giá hoạt động
(SPACE) dựa trên các thông tin về doanh nghiệp TH True Milk và môi trường
ngành, kết quả cho thấy công ty TH True Milk đang có lợi thế tương đối về tài
chính (2,13) và nằm trong ngành có tốc độ phát triển ổn định (1,72). Như vậy loại
chiến lược phù hợp cho TH True Milk là chiến lược tấn công, bao gồm các chiến
lược như: thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, kết hợp
về phía sau, kết hợp về phía trước, v.v….TH True Milk đang ở vị thế tốt để tẩn
dụng các điểm mạnh bên trong để tận dụng các cơ hội bên ngoài, vượt qua các
điểm yếu bên trong và né tránh được các mối hiểm họa từ bên ngoài

CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN VÀ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
Qua kết hợp các kết quả từ các ma trận SPACE, ma trậN chiến lược chính và ma
trận SWOT, nhóm quyết định lựa chọn nhóm chiến lược SO từ ma trận SWOT do
sự phù hợp của các nhóm chiến lược này với kết quả của ma trận SPACE và ma
trận chiến lược chính. Các chiến lược này bao gồm:
 Chiến lược phỏt trin th trng hin ti :
23

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

Tn dng cỏc u th hin ti ca cụng ty như sản phẩm đang có chỗ đứng trên thị
trường cùng với một hệ thống phân phối hiệu quả, kết với với các cơ hội như tình
hình chính trị ổn định, ít có các chính sách tác động đến sự phát triển của ngành
sữa, cơ cấu dân số trẻ hứa hẹn tiềm năng nhu cầu tiêu thụ sữa còn rất lớn và các

sản phẩm sữa ngày càng trở nên phổ biến và thành một nhu cầu không thể thiếu
của người tiêu dung nhằm phát triển thị trường hiện tại của TH True Milk. Chiến
lược phát triển thị trường là chiến lược tìm cách bán các sản phẩm hiện tai trên thị
trường mới:
+ Tìm kiếm thị trường trên các địa bàn mới ngoài các thành phố lớn như Hà Nội,
TPHCM.
+ Gia tăng mạng lưới phân phối, mở các cửa hàng TH true mart tại các thành phố
lớn khác như Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ, các thành phố vừa và nhỏ khác của
tỉnh trên khắp cả nước, khu vực nông thôn. Nhằm mục đích tăng doanh sớ và lợi
nḥn.
+ Liên kết và kiểm soát chặt chẽ các kênh phân phối chiến lược như các siêu thị,
cửa hàng, đại lý.
 Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Chiến lược phát triển sản phẩm mới tận dụng các cơ hội ở mơi trường bên ngồi
như tình hình chính trị ổn đinh, nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm sữa còn cao so với
mặt bằng thế giới cũng như lợi thế của chính bản than TH True Milk như thương
hiệu sữa sạch hiện có, hệ thống máy móc cơng nghệ hiện đại nhập từ các quốc gia
có ngành sữa phát triển như New Zealand và Israel để nghiên cứu phát triển các
dòng sản phẩm mới từ sữa như phô mai, yaourt, kem v.v… nhằm tăng thêm doanh
thu cũng như xâm nhập vào các thị trường phụ của ngành sữa thông qua các sản
phẩm mới này. Chiến lược phát triển sản phẩm mới bao gồm các hoạt động:
+ Phát triển danh mục sản phẩm
+ Kéo dãn sản phẩm xuống phía dưới: bổ sung thêm mẫu mã sản phẩm có tính
năng tác dụng, đặc trưng chất lượng kém hơn.
Các sản phẩm sữa tươi của TH true milk hoàn toàn có thể đáp ứng nhu cầu của các
nhóm khách hàng có thu nhập cao, có yêu cầu cao về chất lượng. Theo mục tiêu
phát triển chung của TH True Milk là cung cấp sản phẩm từ sữa cho tất cả người
dân Việt Nam thì việc gia tăng thị phần sữa tươi tại phân khúc theo thu nhập trung
bình và thấp và điều cần làm, TH true milk nên lựa chn chin lc b sung mu
24


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK

mó sn phm cú tớnh nng, tỏc dng, c trng kém hơn nhằm đáp ứng nhu cầu của
nhóm khách hàng có yêu cầu về chất lượng sản phẩm tháp hơn vi giỏ c r hn.

Ngun :
/>Phan_tich_ke_hoach_va_chien_luoc_kinh_doanh_cong_ty_th_true_milk
/> /> />
25

tiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILKtiỏằu.luỏưn.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.NGNH.HNG.ỏằã.ti.CHIỏắN.lặỏằÊc.PHãT.TRIỏằN.cỏằĐa.CNG.TY.sỏằa.TH.TRUE.MILK


×