Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

1 bai giang du toan 2017 khxd(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 40 trang )

1

Hƣớng dẫn: Nguyễn Quốc Phil
Ths. Quản lý xây dựng
Ks. Kinh tế - xây dựng
Chức vụ: Trƣởng phịng dự án
Cơng ty TNHH XD&KSCT Thanh Tuấn

Giảng viên 3: TRƢỜNG ĐH HUTECH
Email:
DĐ: 0946 413 244
Cập nhật:
- Nghị định 32/2015 NĐ-CP về quản lý chi phí
-Thơng tƣ 05/2016 TT-BXD
-Thơng tƣ 06/2016 TT-BXD
-Quyết định 79/2017/QĐ-BXD
Năm 2018


2

NỘI DUNG KHĨA HỌC
LỚP DỰ TỐN CẦU ĐƢỜNG CHUN SÂU
BUỔI 1: TỔNG QUAN VỀ TỔNG MỨC ĐẦU TƢ & DỰ TỐN
BUỔI 2: THỰC HÀNH ĐO BĨC KHỐI LƢỢNG PHẦN CỌC

NỘI
DUNG
KHĨA

BUỔI 3: THỰC HÀNH ĐO BÓC KHỐI LƢỢNG PHẦN MÓNG


BUỔI 4: THỰC HÀNH ĐO BÓC KL PHẦN THÂN

HỌC
LỚP

DỰ

BUỔI 5: THỰC HÀNH ĐO BÓC KL PHẦN KIẾN TRÚC
BUỔI 6: THỰC HÀNH LẬP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CƠ BẢN

TOÁN
CĂN

BẢN

BUỔI 7: THỰC HÀNH LẬP DỰ TỐN NÂNG CAO

BUỔI 8: TÌM HIỂU VỀ TÍNH TỐN KL CT ĐƢỜNG GT
BUỔI 9: TÌM HIỂU VỀ TÍNH TỐN KL CT CẦU
BUỔI 10: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ


3

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRÌNH TỰ DA ĐTXD CƠNG TRÌNH

TRÌNH TỰ ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG

ĐẦU VÀO


QUÁ TRÌNH ĐẦU TƢ

ĐẦU RA

CÁC GIAI ĐOẠN ĐẦU TƢ
THEO NĐ 59/NĐ-CP/2015
VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐTXD

Giai đoạn chuẩn bị dự án gồm các công
việc: Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có); lập,
thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tƣ xây dựng để xem xét, quyết định đầu tƣ
xây dựng và thực hiện các công việc cần
thiết khác liên quan đến chuẩn bị dự án

Giai đoạn thực hiện dự án gồm các công việc: Thực hiện việc giao đất
hoặc thuê đất (nếu có); chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá bom mìn
(nếu có); khảo sát xây dựng; lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự tốn
xây dựng; cấp giấy phép xây dựng (đối với cơng trình theo quy định
phải có giấy phép xây dựng); tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp
đồng xây dựng; thi cơng xây dựng cơng trình; giám sát thi cơng xây
dựng; tạm ứng, thanh tốn khối lƣợng hồn thành; nghiệm thu cơng
trình xây dựng hồn thành; bàn giao cơng trình hồn thành đƣa vào sử
dụng; vận hành, chạy thử và thực hiện các công việc cần thiết khá

Giai đoạn kết thúc xây dựng đƣa cơng
trình của dự án vào khai thác sử dụng
gồm các cơng việc: Quyết tốn hợp

đồng xây dựng, bảo hành cơng trình
xây dựng


4

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRÌNH TỰ DA ĐTXD
CƠNG TRÌNH
I. Giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ:
Tổng mức đầu tư:
Tổng mức đầu tƣ dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình là khái tốn chi phí của dự án đầu tƣ
xây dựng cơng trình đƣợc xác định trong giai đoạn lập dự án hoặc lập báo cáo kinh tế - kỹ
thuật làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tƣ, xác định hiệu quả đầu tƣ của dự án.

TMĐT = GĐB-GPMB + GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nƣớc thì tổng mức đầu tƣ là chi phí tối đa mà
Chủ đầu tƣ đƣợc phép sử dụng để đầu tƣ xây dựng cơng trình.
II. Giai đoạn thực hiện đầu tƣ:

1. Dự toán xây dựng cơng trình: Đƣợc xác định theo cơng trình xây dựng cụ thể là căn
cứ để chủ đầu tƣ quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình.
Dự tốn xây dựng cơng trình đƣợc lập căn cứ trên cơ sở:
+ Khối lƣợng các công việc xác định theo thiết kế kỹ thuật hoặc tk bản vẽ thi công.

+ Định mức và Đơn giá xây dựng cơng trình
+ Thơng báo giá vật liệu và văn bản hƣớng dẫn pp xác định giá nhân cơng và máy
+ Định mức chi phí tính theo tỷ lệ phần trăm (%)
GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

2. Giá gói thầu: Là giá dùng để làm căn cứ lựa chọn nhà thầu.



5

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRÌNH TỰ DA ĐTXD
CƠNG TRÌNH

3. Dự tốn gói thầu: Là bƣớc xác định, cập nhật lại giá cho phù hợp để thay thế giá gói
thầu đã đƣợc duyệt trong kế hoạch đầu thầu
4. Giá đề nghị trúng thầu: Là giá của nhà thầu đƣợc chọn để tiến hành thƣơng thảo.
5. Giá hợp đồng: Là giá đề nghị trúng thầu sau khi đã điều chỉnh, thƣơng thảo và hồn
thiện hợp đồng.
6. Dự tốn thi cơng : Do đơn vị thi công lập để quản lý chi phí.
7. Giá thanh tốn cơng trình: Là giá hợp đồng cùng các điều kiện đƣợc ghi trong hợp
đồng kinh tế giữa chủ đầu tƣ và nhà thầu xây dựng.
III. Giai đoạn kết thúc đầu tƣ
1. Vốn đầu tƣ đƣợc quyết tốn: Là tồn bộ chi phí hợp pháp đã thực hiện trong quá
trình đầu tƣ để đƣa dự án vào khai thác sử dụng. Chi phí hợp pháp là chi phí theo đúng
hợp đồng đã ký và thiết kế, dự toán đƣợc phê duyệt, bảo đảm đúng chế độ tài chính –
kế tốn và những quy định hiện hành.
2. Giá đƣa cơng trình vào khai thác
Giá đƣa cơng trình vào khai thác sử dụng (GSD) đƣợc xác định theo công thức:
GSD = GQT + CSD
Trong đó:
- GQT: Giá quyết tốn xây dựng cơng trình
- CSD: Chi phí cần thiết để đƣa cơng trình vào khai thác, sử dụng


6


CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRÌNH TỰ DA ĐTXD
CƠNG TRÌNH
TỔNG MỨC ĐẦU TƢ
DO ĐƠN VỊ TƢ VẤN LẬP

GIÁ HỢP ĐỒNG
GIÁ THƢƠNG THẢO A-B

TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (THẨM TRA)
DO ĐƠN VỊ TV THẨM TRA

GIÁ THƢƠNG THẢO
GIÁ DỰ THẦU SAU HIỆU CHỈNH

TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (THẨM ĐỊNH)
DO ĐƠN VỊ TV THẨM ĐỊNH

DỰ THẦU
DO NHÀ THẦU LẬP

TDT/ DỰ TOÁN
DO ĐƠN VỊ TƢ VẤN LẬP

DỰ TỐN GĨI THẦU
ĐƠN VỊ TƢ VẤN LẬP

TDT/ DỰ TỐN (THẨM TRA)
DO ĐVTV THẨM TRA

TDT/ DỰ TOÁN (THẨM ĐỊNH)

DO ĐVTV THẨM ĐỊNH


NỘI DUNG

7

CHƢƠNG II: HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC VÀ VĂN BẢN PHÁP LÝ

I./ HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
 ĐMKT-KT: là mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân cơng và máy thi
cơng để hồn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng
1./ Định mức phần xây dựng
(ĐM 1176/2007; ĐM 1091/2011; ĐM1172/2012; ĐM 588/2014)
2./ Định mức phần lắp đặt:
(ĐM 1177/2007; ĐM1173/2012; ĐM 587/2014)
3./ Định mức phần sửa chữa
(ĐM 1178/2007; ĐM 1129/2009)
4./ Và một số định mức khác: Cơng ích, cây xanh, khảo sát…
 ĐM Chi phí tỷ lệ: dùng để xác định chi phí của một số loại công việc trong
hoạt động xây dựng: TT 06/2016/BXD; QĐ 957/2019/BXD; TT 75/2014/BTC
II./ VĂN BẢN HƢỚNG DẪN TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1./ Luật xây dựng số 50/2014/QH13; Luật đấu thầu 43/2013/QH13;
NĐ/63/2014/NĐ-CP; NĐ 32/2015/CP, NĐ 59/2015/CP, QĐ 957/2009/BXD;
TT06/2016/BXD, TT 05/2016/BXD; TT176/2011/BTC; TT19/2011/BTC;QĐ/2004/BTC;
QĐ 788/2010/BXD; QĐ 89/2000/BVGCP…. VÀ CÁC VĂN BẢN HƢỚNG DẪN ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN CỦA ĐỊA PHƢƠNG


8


CHƢƠNG II: HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC VÀ VĂN BẢN PHÁP LÝ

CÁC VĂN BẢN CẦN THIẾT ĐỂ LẬP DỰ TOÁN
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí ĐTXD cơng trình.
- Thơng tƣ 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây
dựng cơng trình. (Thay thế TT04/2010 TT-BXD)
- Quyết định 1134/2015 BXD và Thông tƣ số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về hƣớng
dẫn phƣơng pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công.
- TT05/2016 TT-BXD ngày 10/3/2015 hƣớng dẫn cách xác định lƣơng nhân công xây dựng. (Thay thế
TT01/2015 TT-BXD ngày 20/3/2015)
- Quyết định số 957/2009/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức chi phí quản lý dự án
và tƣ vấn đầu tƣ xâydựng cơng trình.
- Nghị Định 63/2014 NĐ-CP ngày 26/6/2014 Hƣớng dẫn luật đấu thầu
- Thông Tƣ 75/2014 TT-BTC ngày 12/6/2014 về Quy định phí thẩm tra thiết kế cơng trình xây dựng
- Định mức xây dựng 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007của Bộ Xây dựng
- Định mức xây dƣng 1091/QĐ-BXD (bổ sung ĐM 1776) ngày 26/12/2011của Bộ Xâydựng
- Định mức xây dựng 1172/QĐ-BXD (sửa đổi & bổ sung ĐM 1776) ngày 26/12/2012 BXD
- Định mức xây dựng 588/QĐ-BXD (sửa đổi & bổ sung ĐM 1776 ) ngày 29/05/2014
- Định mức lắp đặt 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007của Bộ Xây dựng
- Định mức lắp đặt 1173/QĐ-BXD (sửa đổi & bổ sung ĐM 1777) ngày 26/12/2012 BXD
- Định mức lắp đặt 587/QĐ-BXD (sửa đổi & bổ sung ĐM 1777) ngày 29/05/2014
- Định sửa chữa 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xâydựng
- Định mức sửa chữa 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009.
- Định mức khảo sát 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá Xây dựng cơ bản, lắp đặt, sửa chửa, khảo sát,….của Tỉnh thành ban hành.
- Thông tƣ 09/2016 TT-BTC quy định về quyết toán dự án hồn thành thuộc nguồn vốn Nhà nƣớc. (Thay thế
Thơng tƣ 19/2011 TT-BTC)
- Thông tƣ 176/2011 BTC quy định về chi phí thẩm định dự án và thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
- Văn bản hƣớng dẫn điều chỉnh dự tốn của địa phƣơng nơi có cơng trình đang lập dự tốn.

- Các thơng báo giá vật liệu xây dựng hàng tháng của Sở Xây dựng các địa phƣơng.


9

CHƢƠNG II: HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC VÀ VĂN BẢN PHÁP LÝ

CÁC KIẾN THỨC CẦN TRANG BỊ ĐỂ LẬP DỰ TOÁN

- Phải biết đọc bản vẽ, bóc khối lƣợng. (Tìm đọc những file dự toán mẫu bốc
lại khối lượng và kiểm tra kết quả) Xem phần phương pháp đo bốc khối lượng.
- Nắm bắt và có đầy đủ các tài liệu cần thiết để lập dự toán (các văn bản,
định mức, đơn giá, số liệu giá cả, chi phí, tiêu chuẩn…), đặc biệt là hiểu biết về
định mức dự toán. Bằng cách đọc thuyết minh định mức của các công tác.
Nhằm chọn cơng tác cho phù hợp và bóc khối lƣợng cho chính xác.
- Đã học qua hoặc biết về kỹ thuật thi công: Hiểu biết về kỹ thuật thi công
xây dựng sẽ rất thuận lợi cho việc đo bóc khối lƣợng, lập dự tốn. (bạn có thể
tìm đọc các tài liệu về kỹ thuật thi công, biện pháp thi công, công nghệ thi
công... hoặc trực tiếp đi thi công)
- Sử dụng thành thạo một phần mềm dự tốn nào đó (Ví dụ Escon, F1, G8,
CT, Gxd….) sẽ giúp rút ngắn thời gian lập dự tốn đáng kể và chính xác.
- Nên học thêm vẽ autocad , vì nó sẽ giúp cho bạn đọc bản vẽ tốt hơn.


NỘI DUNG

10

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TỐN XDCT


I. TỔNG MỨC ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
TMĐT = GĐB-GPMB GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

II. TDT/ DỰ TOÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
TDT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

III. GIỐNG&KHÁC NHAU GIỮA TMĐT& DỰ TOÁN
1./ Giống nhau: Thời điểm lập, thành phành chi phí (6 CP giống nhau)
2./ Kách nhau: phƣơng pháp lập, thành phần chi phí, dự phịng phí )
3./ Ghi chú: Trƣờng hợp TMĐT dƣới 15 ty thì lúc này TMĐT chính là
dự tốn xây dựng cơng trình  Gọi là BCKTKT


11

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

NỘI DUNG CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
A) Chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ gồm
- Chi phí bồi thƣờng về đất, nhà, cơng trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nƣớc và chi
phí bồi thƣờng khác theo quy định.
- Các khoản hỗ trợ khi nhà nƣớc thu hồi đất.
- chi phí tái định cƣ; chi phí tổ chức bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ; chi phí sử dụng đất trong thời
gian xây dựng (nếu có).
- Chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đƣợc đầu tƣ xây dựng (nếu có) và các chi phí có liên
quan khác.
B) Chi phí xây dựng gồm
- Chi phí phá dỡ các cơng trình xây dựng.

- Chi phí san lấp mặt bằng xây dựng.
- Chi phí xây dựng các cơng trình, hạng mục cơng trình, xây dựng cơng trình tạm, cơng trình phụ trợ
phục vụ thi cơng. (Trừ lán trại)
C) Chi phí thiết bị gồm
Chi phí mua sắm thiết bị cơng nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia cơng); chi phí đào tạo
và chuyển giao cơng nghệ; chi phí lắp đặt và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị và các chi phí khác có liên
quan. Chi phí mua sắm thiết bị bao gồm: giá mua (kể cả chi phí thiết kế và giám sát chế tạo), chi phí
vận chuyển từ cảng hoặc nơi mua đến cơng trình, chi phí lƣu kho, lƣu bãi, lƣu container tại cảng Việt
Nam (đối với các thiết bị nhập khẩu), chi phí bảo quản, bảo dƣỡng tại kho bãi ở hiện trƣờng, thuế và
phí bảo hiểm thiết bị cơng trình.


12

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG
DỰ TOÁN XDCT

NỘI DUNG CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
D) Chi phí quản lý dự án gồm
Là các chi phí cần thiết cho chủ đầu tƣ để tổ chức quản lý việc thực hiện các công việc quản lý dự
án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hồn thành nghiệm thu bàn giao, đƣa cơng
trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:
- Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây dựng (nếu có), báo cáo đề xuất chủ trƣơng đầu tƣ
(nếu có), báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tƣ xây
dựng;
- Lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng, khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;
- Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc cơng trình hoặc lựa chọn phƣơng án thiết kế kiến trúc
cơng trình;
- Thực hiện cơng tác bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ thuộc trách nhiệm của chủ đầu tƣ;
- Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tƣ xây

dựng;
- Lập, thẩm định, thẩm tra, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn xây dựng;
- Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng;
- Quản lý chất lƣợng, khối lƣợng, tiến độ, chi phí xây dựng, hợp đồng xây dựng;
- Thực hiện, quản lý hệ thống thơng tin cơng trình;
- Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trƣờng của cơng trình;
- Lập mới hoặc Điều chỉnh định mức xây dựng của công trình;
- Xác định giá xây dựng cơng trình, chỉ số giá xây dựng cơng trình;


13

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

NỘI DUNG CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
E) Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng gồm
- Lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng, khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;
- Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây dựng (nếu có), báo cáo đề xuất chủ trƣơng
đầu tƣ (nếu có), báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tƣ xây dựng;
- Thẩm tra thiết kế cơ sở, thiết kế công nghệ của dự án;
- Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng;
- Thiết kế xây dựng cơng trình;
- Thẩm tra tổng mức đầu tƣ xây dựng, thiết kế xây dựng cơng trình, dự tốn xây dựng;
- Lập, thẩm tra hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất để lựa chọn nhà
thầu trong hoạt động xây dựng;
- Thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng;
- Giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị;

- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng;
- Lập, thẩm tra định mức xây dựng, giá xây dựng cơng trình, chỉ số giá xây dựng cơng trình;
- Thẩm tra cơng tác đảm bảo an tồn giao thơng;
- Ứng dụng hệ thống thơng tin cơng trình;
- Kiểm sốt chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình;
trƣợt giá trong thời gian thực hiện dự án.


14

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

NỘI DUNG CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
- Kiểm tra chất lƣợng cơng trình xây dựng của cơ quan quản lý nhà nƣớc khi nghiệm thu hoàn
thành;
- Kiểm tra chất lƣợng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào cơng trình;
- Kiểm định chất lƣợng bộ phận cơng trình, hạng Mục cơng trình, tồn bộ cơng trình và thí
nghiệm chun ngành xây dựng theo u cầu;
- Kiểm sốt chi phí đầu tƣ xây dựng;
- Quy đổi vốn đầu tƣ xây dựng cơng trình sau khi hoàn thành đƣợc nghiệm thu, bàn giao đƣa vào
sử dụng;
- Nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng; thanh toán, quyết tốn vốn đầu tƣ xây dựng cơng
trình;
- Giám sát, đánh giá dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình;
- Nghiệm thu, bàn giao cơng trình;
- Khởi cơng, khánh thành (nếu có), tuyên truyền quảng cáo;
- Xác định, cập nhật, thẩm định dự tốn gói thầu xây dựng;
- Thực hiện các công việc quản lý của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền (nếu có);
- Thực hiện các cơng việc quản lý khác.

Lƣu ý: Chi phí Quản lý dự án là chi phí giúp Chủ đầu tƣ làm cơng tác Tổ chức cho các đơn vị
chuyên môn thực hiện các cơng việc trên chứ khơng phải chi phí trực tiếp Chủ đầu tƣ thực hiện.


15

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

NỘI DUNG CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
- Tƣ vấn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng gồm sơ bộ tổng mức đầu tƣ xây dựng (nếu có), tổng mức
đầu tƣ xây dựng, dự tốn xây dựng, giá gói thầu xây dựng, giá hợp đồng xây dựng, định mức xây
dựng và giá xây dựng, thanh toán và quyết toán hợp đồng xây dựng, thanh toán và quyết toán vốn
đầu tƣ xây dựng cơng trình và các cơng việc khác;
- Tƣ vấn quản lý dự án (trƣờng hợp thuê tƣ vấn);
- Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Kiểm tra chất lƣợng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào cơng trình theo
u cầu của chủ đầu tƣ (nếu có);
- Kiểm định chất lƣợng bộ phận cơng trình, hạng Mục cơng trình, tồn bộ cơng trình;
- Giám sát, đánh giá dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình (trƣờng hợp th tƣ vấn);
- Tƣ vấn quan trắc và giám sát môi trƣờng;
- Quy đổi vốn đầu tƣ xây dựng cơng trình sau khi hồn thành đƣợc nghiệm thu, bàn giao đƣa vào
sử dụng;
- Thực hiện các cơng việc tƣ vấn khác.
F) Chi phí khác gồm
- Rà phá bom mìn, vật nổ;
- Bảo hiểm cơng trình trong thời gian xây dựng;
- Đăng kiểm chất lƣợng quốc tế, quan trắc biến dạng cơng trình;
- Kiểm tốn, thẩm tra, phê duyệt quyết tốn vốn đầu tƣ;
- Kiểm tra cơng tác nghiệm thu trong q trình thi cơng xây dựng và khi nghiệm thu hồn thành

hạng Mục cơng trình, cơng trình của cơ quan quản lý nhà nƣớc có thẩm quyền;


16

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

NỘI DUNG CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
- Nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan đến dự án; vốn lƣu động ban đầu đối với các dự án
đầu tƣ xây dựng nhằm Mục đích kinh doanh, lãi vay trong thời gian xây dựng; chi phí cho q
trình chạy thử khơng tải và có tải theo quy trình cơng nghệ trƣớc khi bàn giao (trừ giá trị sản
phẩm thu hồi đƣợc);
- Các Khoản thuế tài nguyên, phí và lệ phí theo quy định;
- Chi phí Hạng Mục chung
- Các chi phí thực hiện các cơng việc khác.
* Chi phí hạng mục chung bao gồm:
+ Chi phí xây dựng nhà tạm, nhà điều hành phục vụ thi công tại công trường.
+ Chi phí di chuyển thiết bị thi cơng và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường.
+ Chi phí an tồn lao động, chi phí bảo đảm an tồn giao thơng phục vụ thi cơng (nếu có).
+ Chi phí bảo vệ mơi trường cho người lao động và mơi trường xung quanh.
+ Chi phí hồn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi cơng cơng trình (nếu
có),
+ Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu
+ Và một số chi phí có liên quan khác liên quan đến cơng trình.
G) Chi phí dự phịng gồm
Chi phí dự phịng cho khối lƣợng cơng việc phát sinh và chi phí dự phịng cho yếu tố
(Xem hƣớng dẫn cách xác định ở phần sau)



CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

17

PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ
Phƣơng pháp 1: Theo thiết kế cơ sở của DA
V = GXD + GTB + GBT, TĐC + GQLDA + GTV + GK + GDP
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƢ

Phƣơng pháp 2: Theo Chỉ tiêu Suất vốn đầu tƣ
GXDCT = S . N + GCT
Phƣơng pháp 3: Giá các cơng trình tƣơng tự đã đƣợc ĐTXD
TMĐT = Gtt x K1 x K2 x …..x Kn + GDP
Phƣơng pháp 4: Phối hợp 3 phƣơng pháp trên

PHƢƠNG PHÁP 1: XÁC ĐỊNH TỪ KHỐI LƢỢNG TÍNH THEO THIẾT KẾ CƠ SỞ VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ
THUẬT KHÁC CỦA DỰ ÁN
Tổng mức đầu tƣ dự án đầu tƣ xây dựng công trình đƣợc tính theo cơng thức sau:
V = GBT, TĐC + GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP
Trong đó:
+ V: Tổng mức đầu tƣ của dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình.
+ GGPMB: Chi phí bồi thƣờng giải phóng mặt bằng và tái định cƣ.
+ GXD: Chi phí xây dựng của dự án.
+ GTB: Chi phí thiết bị của dự án.
+ GQLDA: Chi phí quản lý dự án
+ GTV: Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng.
+ GK: Chi phí khác

+ GDP: Chi phí dự phòng.


18

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)

1. Xác định chi phí đền bù tái định cƣ
Chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ (GBT, TĐC) đƣợc xác định theo khối lƣợng phải bồi
thƣờng, tái định cƣ của dự án và các qui định hiện hành của nhà nƣớc về giá bồi thƣờng, tái định
cƣ tại địa phƣơng nơi xây dựng cơng trình, đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc ban hành.
2. Xác định chi phí xây dựng
Chi phí xây dựng của dự án (GXD) bằng tổng chi phí xây dựng của các cơng trình, hạng mục
cơng trình thuộc dự án đƣợc xác định theo cơng thức sau :
GXD = GXDCT1 + GXDCT2 + ... + GXDCTn
(1.2)
Trong đó: n: số cơng trình, hạng mục cơng trình thuộc dự án.
Chi phí xây dựng của cơng trình, hạng mục cơng trình đƣợc xác định theo cơng thức sau:
m
GXDCT = (∑QXDj x Zj + GXDK) x (1 + TGTGT-XD)
j=1
QXDj : Khối lƣợng công tác xây dựng chủ yếu hoặc bộ phận kết cấu chính thứ j của CT, HMCT
thuộc dự án (j=1m);
Zj : Đơn giá công tác xây dựng chủ yếu hoặc đơn giá theo bộ phận kết cấu chính thứ j của cơng
trình. Đơn giá là giá xây dựng tổng hợp.
GXDK : Chi phí xây dựng các cơng tác khác hoặc bộ phận kết cấu khác còn lại của CT, HMCT
đƣợc ƣớc tính theo tỷ lệ (%) trên tổng chi phí xây dựng các cơng tác xây dựng chủ yếu hoặc

tổng chi phí xây dựng các bộ phận kết cấu chính của CT, HMCT.
TGTGT-XD : Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.


19

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
3. Xác định chi phí thiết bị
Trƣờng hợp dự án có thơng tin về giá chào hàng đồng bộ về thiết bị, dây chuyền công nghệ
của nhà sản xuất hoặc đơn vị cung ứng thiết bị thì chi phí thiết bị của dự án có thể đƣợc lấy
trực tiếp từ các báo giá hoặc giá chào hàng thiết bị đồng bộ này.
Trƣờng hợp dự án chỉ có thơng tin, dữ liệu chung về cơng suất, đặc tính kỹ thuật của dây
chuyền cơng nghệ, thiết bị thì chi phí thiết bị có thể đƣợc xác định theo chỉ tiêu suất chi phí
thiết bị tính cho một đơn vị cơng suất hoặc năng lực phục vụ của cơng trình
4,5,6. Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng, chi phí khác.
Chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng (GTV) và chi phí khác (GK) đƣợc
xác định bằng cách lập dự tốn hoặc tính theo định mức chi phí tỷ lệ đƣợc quy định trong QĐ
957/2009 QĐ-BXD , TT75/2014 TT-BTC , NĐ 63/2014 NĐ-CP và TT 09/2016 TT-BTC.
Tổng các chi phí này (không bao gồm lãi vay trong thời gian thực hiện dự án và vốn lƣu động
ban đầu) không vƣợt quá 15% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị của dự án.
7. Xác định chi phí dự phịng
Chi phí dự phịng (GDP) đƣợc xác định bằng tổng của chi phí dự phịng cho yếu tố khối lƣợng
cơng việc phát sinh (GDP1) và chi phí dự phịng do yếu tố trƣợt giá (GDP2) theo công thức:
GDP= GDP1 + GDP2
Chi phí dự phịng cho yếu tố khối lƣợng công việc phát sinh GDP1 xác định theo công thức sau:
GDP1= (GXD + GTB + GBT, TĐC + GQLDA + GTV + GK) x Kps



20

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)

Trong đó:
- Kps: Hệ số dự phịng cho khối lƣợng cơng việc phát sinh là <=10%.
Riêng đối với trƣờng hợp chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật thì hệ số dự phịng cho khối lƣợng
cơng việc phát sinh Kps <= 5%.
Khi tính chi phí dự phịng do yếu tố trƣợt giá (GDP2) cần căn cứ vào độ dài thời gian thực
hiện dự án, tiến độ phân bổ vốn, tình hình biến động giá trên thị trƣờng trong thời gian thực hiện
dự án và chỉ số giá xây dựng đối với từng loại cơng trình và khu vực xây dựng. Chi phí dự
phịng do yếu tố trƣợt giá (GDP2) đƣợc xác định theo công thức sau:
T
GDP2 =  (Vt - LVayt){[1 + (IXDCTbq ±XDCT)]t - 1}
t=1
Trong đó:
- T: Độ dài thời gian thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng công trình (năm);
- t: Số thứ tự năm phân bổ vốn thực hiện dự án (t = 1T) ;
- Vt: Vốn đầu tƣ dự kiến thực hiện trong năm thứ t;
- LVayt: Chi phí lãi vay của vốn đầu tƣ dự kiến thực hiện trong năm thứ t.
- IXDCTbq: Mức độ trƣợt giá bình qn tính trên cơ sở bình qn các chỉ số giá xây dựng cơng
trình theo loại cơng trình của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính tốn (khơng tính đến
những thời điểm có biến động bất thƣờng về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng);
- XDCT : Mức dự báo biến động của các yếu tố chi phí, giá cả trong khu vực và quốc tế so với
mức độ trƣợt giá bình qn năm đã tính.



21

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
PHƢƠNG PHÁP 2: TÍNH THEO CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƢ
1. Xác định chi phí xây dựng
Chi phí xây dựng của dự án (GXD) bằng tổng chi phí xây dựng của các CT, HMCT thuộc dự án. Chi
phí xây dựng của CT, HMCT (GXDCT) đƣợc xác định nhƣ sau:
GXDCT = SXD x P + GCT-SXD
Trong đó:
+ SXD : Suất CPXD tính cho một đơn vị năng lực sản xuất hoặc năng lực phục vụ/ hoặc đơn giá xây
dựng tổng hợp tính cho một đơn vị diện tích của CT, HMCT thuộc dự án.
+ P: Diện tích hoặc cơng suất sử dụng của CT, HMCT thuộc dự án.
+ GCT-SXD : Các chi phí chƣa đƣợc tính trong suất CPXD hoặc chƣa tính trong đơn giá xây dựng tổng
hợp tính cho một đơn vị diện tích của CT, HCT thuộc dự án.
2. Xác định chi phí thiết bị
Chi phí thiết bị của dự án (GTB) bằng tổng chi phí thiết bị của các cơng trình thuộc dự án. Chi phí
thiết bị của cơng trình (GTBCT) đƣợc xác định theo công thức sau:
GTBCT = STB x P + GCT-STB
Trong đó:
+ STB: Suất chi phí thiết bị tính cho một đơn vị năng lực sản xuất hoặc năng lực phục vụ hoặc tính
cho một đơn vị diện tích của cơng trình thuộc dự án.
+ GCT-STB: Các chi phí chƣa đƣợc tính trong suất chi phí thiết bị của CT thuộc dự án.
3. Xác định các chi phí khác
Các chi phí khác gồm chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ, chi phí quản lý dự án, chi phí tƣ vấn
đầu tƣ xây dựng, các chi phí khác và chi phí dự phịng đƣợc xác định giống nhƣ phƣơng pháp 1.



22

CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PP LẬP TMĐT, TỔNG DỰ
TOÁN XDCT

PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƢ (TT)
PHƢƠNG PHÁP 3: TÍNH THEO CƠNG TRÌNH TƢƠNG TỰ
Trƣờng hợp có đầy đủ thơng tin, số liệu về chi phí đầu tƣ xây dựng của cơng trình, hạng mục cơng
trình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tƣơng tự đã thực hiện thì tổng mức đầu tƣ đƣợc xác
định theo cơng thức:
Trong đó:
+ GCTTTi: Chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình, hạng mục cơng trình tƣơng tự đã thực hiện thứ i
của dự án (i=1÷n).
+ Ht: Hệ số qui đổi về thời điểm lập dự án.
+ Hkv: Hệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự án.
+ GCT-CTTTi: Những chi phí chƣa tính hoặc đã tính trong chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình, hạng
mục cơng trình tƣơng tự đã thực hiện thứ i.
Trƣờng hợp với nguồn số liệu về chi phí đầu tƣ xây dựng của các cơng trình, hạng mục cơng trình
có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tƣơng tự đã thực hiện chỉ có thể xác định đƣợc chi phí xây dựng và
chi phí thiết bị của các cơng trình thì cần qui đổi các chi phí này về thời điểm lập dự án. Trên cơ
sở chi phí xây dựng và chi phí thiết bị đã quy đổi này, các chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định
cƣ, chi phí quản lý dự án, chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng, chi phí khác và chi phí dự phịng đƣợc
xác định tƣơng tự nhƣ phƣơng pháp 1
PHƢƠNG PHÁP 4: KẾT HỢP CẢ 3 PHƢƠNG PHÁP TRÊN
Đối với các dự án có nhiều cơng trình, tuỳ theo điều kiện, u cầu cụ thể của dự án và nguồn số
liệu có đƣợc có thể vận dụng kết hợp các phƣơng pháp nêu trên để xác định tổng mức đầu tƣ của
dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình.



NỘI DUNG

23

I. TỔNG MỨC ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
Theo đơn giá bồi hoàn
và tái định cƣ địa
phƣơng

Nội dung chi phí

STT
[1]
I

[2]
Chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ

II

Chi phí xây dựng

2.1
2.2
2.n
III
IV

Chi xây dựng hạng mục 1
Chi xây dựng hạng mục 2

Chi xây dựng hạng mục n
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án

V

Giá trị
trƣớc thuế

Thuế
VAT

Giá trị
sau thuế

Ghi chú

[3]

[4]

[5]
GGPMT

[5]
Bảng tính

GXD

GTB

GQLDA

Dự tốn
Dự tốn
Dự tốn
Dự tốn
QĐ 957/BXD

Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng

GTV

QĐ 957/ BXD

5.n

Xem nội dung chi tiết
Chi phí lập dự án đầu tƣ (nghiên cứu khả thi) trong TT 06/2016/BXD
Bảng 2: Tổng hợp CPTB
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án
đầu tƣ
…….

VI

Chi phí khác

GK

TT/BTC


6.1

Chi phí rà phá bơm mìn, vật nổ

6.2

Chi phí bảo hiểm cơng trình

6.n

……………………………………

VII

Chi phí dự phịng (GDP1 + GDP2)

7.1
7.2

Chi phí dự phịng cho cơng việc phát sinh 10%
Chi phí dự phịng cho yếu tố trƣợt giá

5.1
5.2

Xem nội dung chi tiết
trong TT 06/2016/BXD
Bảng 3,1; 3,2 & 3,6


Xem nội dung chi tiết
trong TT 06/2016/BXD
Điều 3:Nội dung của
tổng mức đầu tƣ khoản c

GDP
GDP1
GDP2

TT 06/BXD
TT 06/BXD

Tổng cộng ( I+II+III+IV+V+VI+VII)

1.
2.
3.
4.

Các phƣơng pháp lập: Có 4 phƣơng pháp/ TT06/216 ngày 10/03/216;
Lập ở bƣớc: TKCS - TKBVTC (Hai bƣớc) or TKCS – TKKT – TKBVTC (Ba bƣớc);
Các thành phần chi phí: Có 7 thành phần chi phí;
Giá trị > 15 tỷ


NỘI DUNG

24

II. DỰ TỐN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH


STT

Nội dung chi phí

[1]
I

[2]
Chi phí xây dựng

1.1
1.2
1.n
II
III

Chi xây dựng hạng mục 1
Chi xây dựng hạng mục 2
Chi xây dựng hạng mục n
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án

IV

Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng

4.1

Chi phí thiết kế bản vẽ thi cơng – dự tốn


4.2

Chi phí thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng

4.n

…….

V

Chi phí khác

5.1

Chi phí rà phá bơm mìn, vật nổ

5.2

Chi phí bảo hiểm cơng trình

5.n
VI

……………………………………
Chi phí dự phịng (GDP1 )

6.1

Chi phí dự phịng cho công việc phát sinh 5%

Tổng cộng ( I+II+III+IV+V+VI)

1.
2.
3.
4.

Giá trị
trƣớc thuế
[3]

Các phƣơng pháp lập: Có một phƣơng pháp lập;
Lập ở bƣớc: Thiết kế bản vẽ thi công (Một bƣớc);
Các thành phần chi phí: Có 6 thành phần chi phí;
Giá trị <= 15 tỷ

Thuế
GTGT
[4]

Giá trị
sau thuế
[5]
GXD

Ghi chú
[5]

GTB
GQLDA


Dự toán
Dự toán
Dự toán
Dự toán
QĐ 957/2009

GTV

QĐ 957/2009

GK

TT/BTC

GDP

TT 06/BXD

GDP1
GXDCT


NỘI DUNG

25

2.1. PHƢƠNG PHÁP TÍNH THEO KHỐI LƢỢNG VÀ GIÁ XÂY DỰNG

CƠNG TRÌNH


PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XÂY DỰNG
(PHƢƠNG PHÁP BÙ HỆ SỐ: HỆ SỐ ĐƢỢC LẤY THEO HƢỚNG DẪN ĐỊA PHƢƠNG)
STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi phí vật liệu

CÁCH TÍNH

n

Q
j 1

m

Q

j

 D vl
j


GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

VL

 D nc
j  hsNC

NC

 Dm
j  hsMTC

M

Chi phí trực tiếp

VL+NC+M

T

II

CHI PHÍ CHUNG

T x tỷ lệ

C


III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƢỚC

(T+C) x tỷ lệ

TL

Chi phí xây dựng trƣớc thuế

(T+C+TL)

G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G x TGTGT-XD

GTGT

Chi phí xây dựng sau thuế

G + GTGT

GXD

2

Chi phí nhân cơng


3

Chi phí máy và thiết bị thi cơng

j 1

h

Q
j 1

IV

j

j

+ Qj là khối lƣợng một nhóm danh Mục cơng tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của cơng trình;
+ Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong giá xây dựng tổng hợp một nhóm danh
Mục cơng tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của cơng trình;
+ Qj là khối lƣợng cơng tác xây dựng thứ j;
+ Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong đơn giá xây dựng chi Tiết của cơng trình
đối với công tác xây dựng thứ j;
+ Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trƣớc đƣợc quy định tại Bảng 3.7, 3.8 và 3.9 của Phụ lục này;
+ G: chi phí xây dựng cơng trình, hạng Mục cơng trình, bộ phận, phần việc, cơng tác trƣớc thuế;
+ TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×