Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tm bptc phan ngam vincity pk3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 62 trang )

Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

THUYẾT MINH TÍNH TỐN
BIỆN PHÁP THI CƠNG KINGPOST

DỰ ÁN

: VINHOMES GRAND PARK PHÂN KHU 3

HẠNG MỤC

:

ĐỊA CHỈ

: PHƯỜNG LONG BÌNH VÀ LONG THẠNH MỸ, QUẬN 9, TP.HCM

CHỦ ĐẦU TƯ

: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ XANH

TP.HCM – …/2020
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 1/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3


Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...........................................................................................................................................2
1. TỔNG QUAN .................................................................................................................................4
1.1. Giới thiệu ..................................................................................................................................4
1.2. Cơ sở tính tốn ..........................................................................................................................4
2. TÍNH TỐN HỐ ĐÀO TỔNG THỂ ............................................................................................ 5
2.1. Thông số đầu vào ......................................................................................................................5
2.1.1. Thông số đất ......................................................................................................................5
2.1.2. Thông số cừ larsen SP-IV ..................................................................................................6
2.1.3. Thơng số hệ giằng chống thép hình H350 .........................................................................6
2.1.4. Hoạt tải do các loại xe phục vụ thi công ...........................................................................6
2.1.5. Phụ tải ngồi ......................................................................................................................9
2.1.6. Mặt cắt tính tốn ..............................................................................................................10
2.2. Mơ hình và kết quả tính tốn mặt cắt 1-1 (Mặt cắt khu vực CĨ SÀN THAO TÁC) .............12
2.2.1. Trình tự thi cơng ..............................................................................................................12
2.2.2. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 2 ....................................................13
2.2.3. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 4 ....................................................15
2.2.4. Kết quả mơ hình tính tốn và kiểm tra khả năng chịu lực cừ larsen – Biểu đồ bao ........17
2.2.5. Hệ số an tồn đào đất.......................................................................................................19
2.3. Mơ hình và kết quả tính tốn mặt cắt 2-2 (Mặt cắt khu vực KHƠNG SÀN THAO TÁC) ....20
2.3.1. Trình tự thi cơng ..............................................................................................................20
2.3.2. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 2 ....................................................21
2.3.3. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 4 ....................................................23
2.3.4. Kết quả mơ hình tính tốn và kiểm tra khả năng chịu lực cừ larsen – Biểu đồ bao ........25
2.3.5. Hệ số an toàn đào đất.......................................................................................................27
3. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC HỆ SHORING LỚP 2 NGOÀI KHU VỰC HẦM ...28
3.1. Mơ hình tính tốn ....................................................................................................................28
3.2. Thơng số đầu vào ....................................................................................................................29

3.3. Tải trọng ngang từ áp lực đất ..................................................................................................29
3.4. Kết quả nội lực ........................................................................................................................30
3.5. Kiểm tra tự động khả năng chịu lực hệ giằng thép hình theo EC3 - 2005 .............................. 31
3.6. Kiểm tính shoring H350 nguy hiểm nhất theo TCVN 5575:2012 ..........................................32
3.7. Tính tốn bulong liên kết của shoring góc vào wale .............................................................. 34
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 2/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

3.8. Tính tốn ụ bê tơng chống trượt cho shoring chống ngang ....................................................36
4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC HỆ KINGPOST BẰNG THÉP HÌNH TRONG KHU
VỰC HẦM ........................................................................................................................................37
4.1. Mơ hình tính tốn ....................................................................................................................37
4.2. Thơng số đầu vào ....................................................................................................................38
4.3. Tải trọng tính tốn ...................................................................................................................39
4.3.1. Tĩnh tải............................................................................................................................. 39
4.3.2. Tải thi công ......................................................................................................................39
4.3.3. Tải trọng ngang từ áp lực đất ........................................................................................... 40
4.4. Kết quả nội lực ........................................................................................................................42
4.5. Kiểm tra tự động khả năng chịu lực Kingpost theo EC3-2005 ...............................................43
4.6. Kiểm tra kingpost loại 2 nguy hiểm nhất: H260x260x20x16 theo TCVN 5575:2012 ...........44
4.7. Chuyển vị của kingpost ...........................................................................................................47
5. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN THAO TÁC ........................................................48
5.1. Mơ hình tính tốn ....................................................................................................................48
5.2. Mặt cắt tính tốn .....................................................................................................................48

5.3. Tải trọng tính tốn ...................................................................................................................49
5.3.1. Hoạt tải thi cơng ..............................................................................................................49
5.4. Kết quả nội lực ........................................................................................................................49
5.5. Kiểm tra tự động khả năng chịu lực Kingpost theo AISC 360-10 ..........................................51
5.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của hệ sàn thao tác ......................................................................52
5.6.1. Kiểm tra thép tấm ............................................................................................................52
5.6.2. Kiểm tra sườn phụ H200x200x8x12 ...............................................................................53
5.6.3. Kiểm tra sườn chính H350x350x12x19 ..........................................................................54
5.6.4. Kiểm tra Kingpost theo TCVN 5575:2012......................................................................55
5.7. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc Kingpost cắm vào đất ....................................................58
5.7.1. Tính tốn sức chịu tải tính tốn của cọc Kingpost .......................................................... 58
5.7.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc ............................................................................................... 62

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 3/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

1. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu
Dự án “Vinhomes Grand Park” toạ lạc tại Phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố
Hồ Chí Minh.
Thuyết minh này tính tốn các hạng mục phục vụ thi cơng bao gồm:
-

Tính tốn hố đào tổng thể.


-

Kiểm tra khả năng chịu lực hệ cừ larsen khi thi công hố đào.

-

Kiểm tra khả năng chịu lực hệ giằng bằng thép hình.

-

Kiểm tra khả năng chịu lực hệ kingpost bằng thép hình.

-

Kiểm tra xuyên thủng cho sàn.

-

Kiểm tra khả năng chịu lực sàn hệ sàn thao tác.

1.2. Cơ sở tính tốn
-

Báo cáo khảo sát địa chất do chủ đầu tư cung cấp.

-

Các bản vẽ do chủ đầu tư cung cấp.


-

Các tiêu chuẩn Việt Nam:

TCVN 2737:1995

Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5574:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5575:2012

Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 9351:2012

Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên
tiêu chuẩn SPT

TCVN 9362:2012

Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình

TCVN 10304:2014

Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”


Trang 4/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2. TÍNH TỐN HỐ ĐÀO TỔNG THỂ
Tính toán thành hố đào được thực hiện bằng phần mềm Plaxis 2019 để mô phỏng ứng xử của đất, cừ
larsen và hệ giằng bằng thép hình trong quá trình thi công.
2.1. Thông số đầu vào
2.1.1. Thông số đất
Tuỳ thuộc vào từng vị trí tính tốn, mặt địa chất được chọn sẽ có địa chất yếu nhất tương ứng với
từng vị trí tính tốn đó.
Tên lớp
Loại đất
Tính chất
của đất

2
Bùn sét

4
Sét

HSM
UnDrained
19.60


6
Cát
Chặt vừa Chặt
HSM
Drained
19.60

10
Sét
Nửa cứng Cứng
HSM
UnDrained
19.90

Chảy

Dẻo cứng

γunsat (kN/m3)

HSM
UnDrained
15.20

γsat (kN/m3)
e
IP
kx (m/day)

15.82

1.87
0.315
0.0002

20.00
0.70
0.198
0.0002

20.00
0.67
0.059
8

20.53
0.62
0.201
0.0002

ky (m/day)

0.0001

0.0001

8

0.0001

E50 (kN/m )


2700

15900

42200

30500

Eoedref (kN/m2)

2700

15900

42200

30500

Eurref (kN/m2)
power m (m)
su (kN/m2)

8100
0.95
15.60

47700
0.75
52.65


126600
0.5
45.72

91500
0.67
70.75

cDS (kN/m2)

8.40

27.50

7.60

40.30

φDS (độ)

4.12

14.12

20.87

16.93

cref (kN/m2)

φ (độ)
ψ (độ)
υ'
υur

15.60
0.00
0.00
0.32
0.2

52.65
0.00
0.00
0.29
0.2

7.60
20.87
0.00
0.27
0.2

70.75
0.00
0.00
0.30
0.2

Rinter/concrete


0.95

0.75

0.87

0.85

Rinter/steel
Nước ngầm (m)
SPT

0.5
-7
0.00

0.5
-7
11.64

0.66
-7
21.09

0.5
-7
25.75

Type


ref

2

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 5/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.1.2. Thông số cừ larsen SP-IV

Tên cấu kiện

Larsen SP-IV
L = 11±1 m

Thông số cừ Larsen SP-IV
Đặc trưng chịu lực
Ký hiệu
Tính chất vật liệu
Modulus đàn hồi
E
Diện tích mặt cắt ngang
A
Moment quán tính

Độ cứng chống nén
Độ cứng chống uốn
Trọng lượng
Hệ số nở hông

I
EA
EI
w
ν

Giá trị
Elastic
210,000
242.5

Đơn vị
MPa
cm2/m

38600
5,092,500
81,060
1.467
0.3

cm4/m
kN/m
kNm2/m
kN/m/m

-

2.1.3. Thông số hệ giằng chống thép hình H350
Thơng số hệ giằng chống thép hình H350x350x12x19
Tên cấu kiện
Đặc trưng chịu lực
Ký hiệu
Giá trị
Elastic
Cây chống bằng thép hình tiết Tính chất vật liệu
diện
Modulus đàn hồi
E
210,000
h
b
tw
tf
Diện tích mặt cắt ngang
A
170.44
Độ cứng chống nén
EA
3,579,240
350
350
12
19
Khoảng cách
Lspacing

5

Đơn vị
MPa
cm2
kN
m

2.1.4. Hoạt tải do các loại xe phục vụ thi công
2.1.4.1. Xe đào đất

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 6/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

XE ĐÀO ĐẤT 0.9M3
- Chiều dài xe:
L=
- Chiều rộng xe:
B=
- Diện truyền tải của xe:
S=

9.415
2.780

26.17

m
m
m2

- Trọng lượng xe:

W1= 205.00 kN

- Trọng lượng đất:

W2=

14.40

- Hệ số độ tin cậy:
- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính tốn phân bố đều:

γQ=
W=
q=

1.30
285.22 kN
10.90 kN/m2

kN


XE ĐÀO ĐẤT 0.4M3
- Chiều dài xe:
L=
- Chiều rộng xe:
B=
- Diện truyền tải của xe:
S=

6.800
2.405
16.35

m
m
m2

- Trọng lượng xe:

W1=

95.00

kN

- Trọng lượng đất:

W2=

6.40


kN

- Hệ số độ tin cậy:
- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính tốn phân bố đều:

γQ=
W=
q=

1.30
131.82 kN
8.06 kN/m2

XE ĐÀO ĐẤT 0.3M3
- Chiều dài xe:
L=
- Chiều rộng xe:
B=
- Diện truyền tải của xe:
S=

5.940
1.925
11.43

m
m
m2


- Trọng lượng xe:

W1=

52.50

kN

- Trọng lượng đất:

W2=

4.80

kN

- Hệ số độ tin cậy:
- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính tốn phân bố đều:

γQ=
W=
q=

1.30
74.49
6.51

kN
kN/m2


2.1.4.2. Xe chở đất

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 7/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong
XE CHỞ ĐẤT

- Chiều dài xe:
- Chiều rộng xe:
- Diện truyền tải của xe:

L=
B=
S=

- Trọng lượng xe:

W1= 110.60 kN

- Trọng lượng đất:

W2= 150.00 kN

- Hệ số độ tin cậy:

- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính tốn phân bố đều:

γQ=
W=
q=

7.595
2.495
18.95

m
m
m2

1.30
338.78 kN
17.88 kN/m2

2.1.4.3. Xe trộn bê tơng

XE TRỘN BÊ TÔNG
- Chiều dài xe:
L=
- Chiều rộng xe:
B=
- Diện truyền tải của xe:
S=

8.310

2.495
20.73

m
m
m2

- Trọng lượng xe:

W1= 116.40 kN

- Trọng lượng bê tông:

W2= 162.45 kN

- Hệ số độ tin cậy:
- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính tốn phân bố đều:

γQ=
W=
q=

1.30
362.51 kN
17.48 kN/m2

2.1.4.4. Xe chở thép

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”


Trang 8/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong
XE CHỞ THÉP

- Chiều dài xe:
- Chiều rộng xe:
- Diện truyền tải của xe:

L=
B=
S=

- Trọng lượng xe:

W1= 105.20 kN

- Trọng lượng thép:

W2= 190.00 kN

- Hệ số độ tin cậy:
- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính toán phân bố đều:

γQ=

W=
q=

1.30
383.76 kN
12.56 kN/m2

- Chiều dài xe:
- Chiều rộng xe:
- Diện truyền tải của xe:

L=
B=
S=

11.565 m
2.620 m
30.30 m2

- Trọng lượng xe:

W1= 248.00 kN

- Trọng lượng nâng:

W2= 200.00 kN

- Hệ số độ tin cậy:
- Tổng trọng lượng tính tốn:
- Hoạt tải tính tốn phân bố đều:


γQ=
W=
q=

12.245 m
2.495 m
30.55 m2

2.1.4.5. Cẩu Kato

CẨU KATO

1.30
582.40 kN
19.22 kN/m2

2.1.4.6. Tải trọng tính tốn
Từ các loại xe phục vụ thi công dự kiến ở trên, nhà thầu chọn giá trị hoạt tải phân bố đều do các loại
xe phục vụ thi công là 20 kN/m2.
2.1.5. Phụ tải ngoài
Phụ tải ngoài hố đào lấy 20 kN/m2 (khu vực cho phép đặt các bãi gia công, cho phép các xe thi công
đậu và xem như tải dài hạn).

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 9/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3


Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.1.6. Mặt cắt tính tốn
Để giữ ổn định của hố đào trong suốt q trình thi cơng, nhà thầu kiểm tra mặt cắt điển hình qua hố
đào sâu nhất của mặt bằng bên dưới để kiểm tra khả năng chịu lực của tường vây và tính tốn áp lực
đất vào sàn. (Mặt cắt 1-1 qua vị trí có sàn thao tác và mặt cắt 2-2 qua vị trí khơng có sàn thao tác).

Hình 1A. Mặt bằng Vincity Grand Park Phân Khu 3 giai đoạn thi 1 (Có ram dốc đất)

2-2

1-1

Hình 2. Mặt bằng Vincity Grand Park Phân Khu 3 và vị trí mặt cắt điển hình
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 10/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

Hình 3. Mặt cắt đào đất điển hình 1-1

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 11/62



Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.2. Mơ hình và kết quả tính tốn mặt cắt 1-1 (Mặt cắt khu vực CĨ SÀN THAO TÁC)
Mặt cắt 1-1: Mặt cắt điển hình đi qua các khối tháp. Nhà thầu sử dụng địa chất yếu nhất trong các hố
khoan CT3-HK7, CT3-HK10, CT3-HK11 và CT3-HK12 để tính tốn.
2.2.1. Trình tự thi cơng

Hình 4. Mơ hình hố đào trong phần mềm
Trình tự thi cơng được mơ hình như sau (lấy cao độ giả định mặt đất tự nhiên (MĐTN) là -1.40m):
- Bước 1: Thi công hệ cừ larsen, hạ ta-luy hố đào sâu 2m và rộng 4m. Phụ tải ngoài hố đào là xe
chở đất 20 kN/m2 và cách cừ Larsen 10m.
- Bước 2: Thi công đào đất đợt 1 đến cao độ -5.0 m.
- Bước 3: Thi công sàn hầm 1 tại cao độ -4.65 m. Thi cơng hệ giằng bằng thép hình chống ngang
vào sàn hầm 1.
- Bước 4: Thi công đào đất đợt 2 đến cao độ, đáy sàn hầm -8.65m. Vát ta luy tới -10.55m với các
vị trí có móng.

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 12/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.2.2. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 2

- Bước 2: Thi cơng đào đất đợt 1 đến cao độ -5.0 m.

Hình 5. Kết quả mơ hình tính tốn
Kết quả nội lực cừ larsen:

Hình 6. Chuyển vị ngang cừ larsen
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 13/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

Hình 7. Biểu đồ moment cừ larsen

Hình 8. Biểu đồ lực cắt cừ larsen

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 14/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.2.3. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 4
- Bước 4: Thi cơng đào đất đợt 2 đến cao độ -10.55 m.


Hình 9. Kết quả mơ hình tính tốn
Kết quả nội lực tường vây barrette:

Hình 10. Chuyển vị ngang cừ larsen
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 15/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

Hình 11. Biểu đồ moment cừ larsen

Hình 12. Biểu đồ lực cắt cừ larsen

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 16/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.2.4. Kết quả mơ hình tính tốn và kiểm tra khả năng chịu lực cừ larsen – Biểu đồ bao
2.2.4.1. Kết quả nội lực cừ larsen


Hình 13. Chuyển vị ngang cừ larsen

Hình 14. Biểu đồ moment cừ larsen

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 17/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

Hình 15. Biểu đồ lực cắt cừ larsen
2.2.4.2. Kiểm tra khả năng chịu lực cừ Larsen

TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỪ LARSEN
TÍNH TỐN THEO TCVN 5575:2012
A. VẬT LIỆU VÀ TIẾT DIỆN
○ Đặc trưng tiết diện
Loại cừ thép:
Quy cách B×H×t:
Diện tích tiết diện:

A=

Larsen SP-IV
400 x 170 x 15.5
242.50
cm2/m


Moment kháng uốn:

W=

2270.00

cm3/m

Moment quán tính:
○ Đặc trưng vật liệu
Mác thép:
Cường độ tiêu chuẩn:

J=

38600.00

cm4/m

Hệ số độ tin cậy:

γM=

fy=

Hệ số điều kiện làm việc:
γc=
Cường độ chịu kéo, nén, uốn:
f=

Cường độ chịu cắt:
fv=
B. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
○ Ngoại lực nguy hiểm tác dụng
Moment nguy hiểm:
M=
Lực cắt nguy hiểm:
V=
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

CCT34 - t nhỏ hơn 40
210
MPa
1.05
0.9
200
116

125.2
98.38

MPa
MPa

kNm/m
kN/m
Trang 18/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3


Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

○ Kiểm tra ứng suất pháp
Điều kiện kiểm tra:
σ ≤ fγc
55.15 (MPa) < 180.00 (MPa)
Kết luận:
Thoả mãn điều kiện kiểm tra ứng suất pháp
○ Kiểm tra ứng suất tiếp
Điều kiện kiểm tra:
τ ≤ fvγc
4.06 (MPa) < 104.40 (MPa)
Kết luận:
Thoả mãn điều kiện kiểm tra ứng suất tiếp
○ Kiểm tra ứng suất tương đương
Điều kiện kiểm tra:
σtđ=(σ2+3τ2)0.5 ≤ 1.15fγc
55.60 (MPa) < 207.00 (MPa)
Kết luận:
Thoả mãn điều kiện kiểm tra ứng suất tương đương

2.2.4.3. Kết quả tải trọng ngang từ áp lực đất vào hệ giằng bằng thép hình

Hình 16. Kết quả tải trọng ngang từ áp lực đất
2.2.4.4. Nhận xét
Cừ larsen đảm bảo khả năng chịu lực khi thi cơng hố đào. Trong q trình thi cơng, u cầu
quan trắc chuyển vị ngang của cừ larsen. Nếu cừ larsen chuyển vị hơn 10 cm, chuyển vị phải được
theo dõi và ghi số liệu hàng ngày. Lúc này, nếu tốc độ phát triển chuyển vị ngang bất thường thì tiến
hành thực hiện các giải pháp giảm chuyển vị như sử dụng cát và xi măng để tăng cứng đất dọc tường

vây; sử dụng chống tạm; giảm tải xung quanh hố đào.
2.2.5. Hệ số an toàn đào đất

Hệ số an tồn thi cơng đào đất: HSAT = 1.709 > 1. Vậy q trình đào đất an tồn.
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 19/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.3. Mơ hình và kết quả tính tốn mặt cắt 2-2 (Mặt cắt khu vực KHƠNG SÀN THAO TÁC)
Mặt cắt 1-1: Mặt cắt điển hình đi qua các khối tháp. Nhà thầu sử dụng địa chất yếu nhất trong các hố
khoan CT3-HK7, CT3-HK10, CT3-HK11 và CT3-HK12 để tính tốn.
2.3.1. Trình tự thi cơng

Hình 17. Mơ hình hố đào trong phần mềm
Trình tự thi cơng được mơ hình như sau (lấy cao độ giả định mặt đất tự nhiên (MĐTN) là -1.40m):
- Bước 1: Thi công hệ cừ larsen, hạ ta-luy hố đào sâu 2m và rộng 4m. Phụ tải ngoài hố đào 5 kN/m2
và cách mép ta-luy 3m (Phụ tải có thể là vật tư thi cơng hoặc các thiết bị thi công khác)
- Bước 2: Thi công đào đất đợt 1 đến cao độ -5.0 m.
- Bước 3: Thi công sàn hầm 1 tại cao độ -4.65 m. Thi cơng hệ giằng bằng thép hình chống ngang
vào sàn hầm 1.
- Bước 4: Thi công đào đất đợt 2 đến cao độ, đáy sàn hầm -8.65m. Vát ta luy tới -10.55m với các
vị trí có móng.

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”


Trang 20/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.3.2. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 2
- Bước 2: Thi cơng đào đất đợt 1 đến cao độ -5.0 m.

Hình 18. Kết quả mơ hình tính tốn
Kết quả nội lực cừ larsen:

Hình 19. Chuyển vị ngang cừ larsen
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 21/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

Hình 20. Biểu đồ moment cừ larsen

Hình 21. Biểu đồ lực cắt cừ larsen

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 22/62



Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.3.3. Kết quả mơ hình tính tốn – Trình tự thi cơng bước 4
- Bước 4: Thi cơng đào đất đợt 2 đến cao độ -10.55 m.

Hình 22. Kết quả mơ hình tính tốn
Kết quả nội lực tường vây barrette:

Hình 23. Chuyển vị ngang cừ larsen
“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 23/62


Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

Hình 24. Biểu đồ moment cừ larsen

Hình 25. Biểu đồ lực cắt cừ larsen

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 24/62



Dự án: Vinhomes Grand Park – PK3

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng An Phong

2.3.4. Kết quả mơ hình tính tốn và kiểm tra khả năng chịu lực cừ larsen – Biểu đồ bao
2.3.4.1. Kết quả nội lực cừ larsen

Hình 26. Chuyển vị ngang cừ larsen

Hình 27. Biểu đồ moment cừ larsen

“Thuyết minh BPTC Phần hầm và thân”

Trang 25/62


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×