Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Câu hỏi ôn tập môn lý luận và giáo dục thể chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.82 KB, 15 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1. Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở
thời kỳ xã hội nguyên thủy
a.
b.
c.
d.

Kinh nghiệm
Bài tập thể chất
Khả năng sinh tồn
Lao động thể lực

Câu 2. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở
thời kỳ xã hội ngun thủy chính là
a.
b.
c.
d.

Khắc phục với điều kiện mơi trường sống
Giáo dục thể chất
Năng lực hoạt động
Chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt

Câu 3. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hàng ngày đã cho con người nhận
thức thấy tác dụng của việc
a.
b.
c.
d.



Phát triển nhất định về thể lực, kỹ năng vận động
Hình thành nội dung, phương pháp tập luyện
Chuẩn bị trước thông qua tập luyện các bài tập.
Sử dụng các loại công cụ săn bắt

Câu 4. Các bài tập chuẩn bị cho lao động dần dần được “tách khỏi” cơ sở
ban đầu là lao động và được
a.
b.
c.
d.

Khái quát, trừu tượng hóa để trở thành các mơn thể thao.
Khái qt để trở thành các mơn thể thao.
Trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
Các bài tập thể chất

Câu 5. Hệ thống giáo dục thể chất và hệ thống giáo dục quân sự, huấn luyện
thể lực ra đời ở thời kỳ xã hội chiếm hữu nô lệ mang tính
a.
b.
c.
d.

Thể thao
Giai cấp
Đại chúng
Quân sự


Câu 6. Hệ thống giáo dục ở Sparta


a. Chú ý rèn luyện thể chất cho trẻ em từ thời thơ ấu. Trẻ khỏe mạnh,
cứng cáp thì ni, ốm yếu thì thủ tiêu
b. Con trai được giáo dục trong gia đình đến 7 tuổi. Từ 7 tuổi vào các
trường để nuôi dạy. Từ 14 tuổi được tập luyện sử dụng vũ khí và bắt
đầu làm nghĩa vụ quân sự để trở thành những chiến binh giỏi.
c. Phụ nữ chưa chồng cũng phải tập như con trai, mục đích để khỏe
mạnh và sinh con cũng khỏe mạnh.
d. A + B + C
Câu 7. Đại hội Olympic cổ đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào?
a.
b.
c.
d.

773 TCN
774 TCN
775 TCN
776 TCN

Câu 8. Đại hội Olympic hiện đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào?
a.
b.
c.
d.

1895
1896

1897
1898

Câu 9. Biểu tượng vòng tròn Olympic có bao nhiêu màu?
a.
b.
c.
d.

3
4
5
6

Câu 10. Ai là người đã hủy bỏ Đại hội Olympic cổ đại?
a.
b.
c.
d.

Hoàng đế Theodosius I
Hoàng đế Theodosius II
Hoàng đế Theodosius III
Hoàng đế Theodosius IV

Câu 11. Lần đầu tiên đưa vào kế hoạch học tập của nhà trường dành một
lượng thời gian đáng kể cho các trò chơi và các bài tập thể chất ở thời kỳ
nào?
a. Thời kỳ xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Thời kỳ cận và hiện đại

c. Thời kỳ xã hội phong kiến


d. A+B
Câu 12. Ai là người đưa ra quan điểm “thân thể sinh ra trước tâm hồn, nên
việc quan tâm đến thân thể phải là việc trước tiên”.
a.
b.
c.
d.

Các nhà giáo dục Thuỵ Sĩ
Jean Jacques Rousseau
Aristotle
Bertrand Russell

Câu 13. Hệ thống huấn luyện quân sự và thể lực cho các đẳng cấp
quý tộc được phát triển gọi là hệ thống giáo dục hiệp sĩ ở thời kỳ phong
kiến gồm mấy cấp.
a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

Câu 14. Ai đưa ra đề nghị về luân phiên giờ học văn hóa và tập thể dục ở

thời kỳ cận đại và đương đại
a.
b.
c.
d.

Nhà nhân đạo chủ nghĩa Ý
Các nhà giáo dục Thuỵ Sĩ
Nhà nhân đạo chủ nghĩa người Pháp
A+B+C

Câu 15. Hệ thống GDTC của Thụy Điển ở thời kỳ cận đại và đương đại
a. Tính đối xứng và thẳng hàng. Tư thế đúng của tay chân và mình được
đặc biệt chú ý.
b. Tính chất ứng dụng quân sự đào tạo binh sĩ.
c. Phương tiện GDTC gồm: rèn luyện chống thời tiết xấu, biết chịu đói,
khát, mất ngủ.
d. A+B+C
Câu 16. Nhiệm vụ của GDTC sau khi thành lập nước 1945 là:
a.
b.
c.
d.

Phổ thơng thể dục
Gây đời sống mới
Cải tạo nịi giống
A+B+C



Câu 17. Các trường đại học ở Việt Nam bắt đầu giảng dạy chính khóa mơn
giáo dục thể chất vào năm nào?
a.
b.
c.
d.

1945
1954
1958
1975

Câu 18. Nguồn gốc của văn hóa thể chất (TDTT)
a. Do nhu cầu cuộc sống: săn bắt, hái lượm…
b. Do con người nhận thức được mối quan hệ nhân quả: có tập luyện sẽ
khoẻ hơn.
c. A+B
d. Do đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi quốc gia
Câu 19. Hiện tượng xã hội đặc thù của TDTT bao hàm
a. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao
b. Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể
c. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể
d.
Câu 20. Nhận định dưới đây đâu mà nhận định chính xác
a.
b.
c.
d.

TDTT bao hàm thể thao

TDTT bao hàm phần lớn Giáo dục thể chất
TDTT bao hàm phần lớn Thể thao
TDTT bao hàm phần lớn Giáo dục thể chất và Thể thao

Câu 21. Người ta coi thể thao thành tích cao như
a.
b.
c.
d.

Phịng thí nghiệm tự nhiên
Phịng rèn luyện thể chất
Nơi áp dụng các bài tập đặc biệt
B+C

Câu 22. Mục tiêu của thể thao thành tích
a.
b.
c.
d.

Cao hơn, nhanh hơn
Cao hơn, mạnh hơn
Cao hơn, nhanh hơn, mạnh hơn
Thi đấu công bằng

Câu 23. Thể thao quần chúng là


a.

b.
c.
d.

Các hoạt động tập luyện mang tính bắt buộc vì sức khỏe
Hoạt động thi đấu
Các hoạt động tập luyện mang tính tự nguyện
A+B

Câu 24. Thể thao trường học là
a.
b.
c.
d.

Hoạt động tập luyện TT là nhu cầu và ham thích trong khi nhàn rỗi
của 1 bộ phận học sinh, sinh viên
Hoạt động bắt buộc phải tham gia
Hoạt động phát triển năng lực thể chất tốt nhất
B+C

Câu 25. Thể thao trường học trở thành một giao điểm của sự kết hợp giữa
a.
b.
c.
d.

Giáo dục thể chất và Thể thao
Tập luyện và Thi đấu
Giáo dục và Thể thao

A+B+C

Câu 26. Chức năng của thể thao?
a.
b.
c.
d.

Rèn luyện sức khoẻ; giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; giáo dục thể
chất.
B. Giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; xã hội.
Rèn luyện sức khoẻ; giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị.
Giáo dục thể chất; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; sức khỏe.

Câu 27. Thể chất con người bao gồm
a.
b.
c.
d.

Thể hình + Khả năng chức năng + Khả năng thích ứng
Thể hình + Khả năng thích ứng
Thể hình + Khả năng chức năng
Các tố chất vận động và những kỹ năng vận động

Câu 28. Giáo dục thể chất là một loại hình giáo dục mà nội dung chuyên
biệt là
a.
b.
c.

d.

Dạy học vận động (dạy học động tác)
Phát triển có chủ định các tố chất vận động của con người.
Rèn luyện thân thể + Thi đấu thể thao
A+B

Câu 29. Nhiệm vụ của giáo dục thể chất


a.
b.
c.
d.

Giáo dục các tố chất thể lực + Giáo dục phẩm chất ý chí, đạo đức,
nhân cách
Rèn luyện thói quen nếp sống lành mạnh
Giáo dưỡng + Trang bị kỹ năng, kỹ xảo vận động
A+B+C

Câu 30. Hệ thống giáo dục thể chất cho sinh viên trong trường đại học là
a.
b.
c.
d.

Những quan điểm, mục tiêu hệ thống tri thức giáo dục thể chất
Cấu trúc, nội dung và hình thức giáo dục thể chất
Phương pháp giáo dục thể chất và tổ chức quản lý giáo dục thể chất

A+B+C

Câu 31. Đặc điểm của phương pháp tập luyện thể dục, thể thao
a.
b.
c.
d.

Lượng vận động và Quãng nghỉ
Việc tiếp thu hành động vận động
Hình thức định mức vận động
A+B+C

Câu 32. Lượng vận động bên ngoài bao gồm
a.
b.
c.
d.

Khối lượng vận động + Quãng nghỉ
Cường độ lượng vận động + Quãng nghỉ
Khối lượng vận động + Cường độ vận động
Khối lượng vận động + Cường độ vận động + Quãng nghỉ

Câu 33. Phương pháp tập luyện trong quá trình học động tác
a.
b.
c.
d.


Phương pháp phân chia hợp nhất
Phương pháp nguyên vẹn
Phương pháp bài tập
A+B

Câu 34. Các phương pháp tập luyện trong hoàn thiện kỹ năng kỹ xảo vận
động và giáo dục các tố chất vận động
a.
b.
c.
d.

Phương pháp tập luyện lặp lại ổn định
Phương pháp tập luyện lặp lại biến đổi và phương pháp tập luyện
tổng hợp.
A+B
A+B + Phương pháp nguyên vẹn

Câu 35. Phương pháp tập luyện tổng hợp có mấy phương pháp chính


a.
b.
c.
d.

2
3
4
5


Câu 36. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi có mấy phương pháp
chính
a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

Câu 37. Cấu trúc tổ chức một buổi tập thể dục, thể thao bao gồm
a.
b.
c.
d.

Phần chuẩn bị
Phần cơ bản + Phần kết thúc
A+B
Phần khởi động chung + Phần cơ bản

Câu 38. Nguyên tắc nào trong giáo dục thể chất là nguyên tắc chủ đạo?
a.
b.
c.
d.


Nguyên tắc tăng tiến
Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa.
Ngun tắc tự giác tích cực.
Nguyên tắc hệ thống.

Câu 39. Nguyên tắc nào trong giáo dục thể chất đảm bảo tính vừa sức trong
tập luyện?
a.
b.
c.
d.

Nguyên tắc tăng tiến
Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa
Ngun tắc tự giác tích cực
Ngun tắc hệ thống

Câu 40. Có mấy hình thức tăng lượng vận động?
a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

Câu 41. Q trình trao đổi chất gồm bao nhiêu quá trình
a.


1


b.
c.
d.

2
3
4

Câu 42. Chất kiến tạo và cho năng lượng bao gồm các chất
a.
b.
c.
d.

Đạm
Đường + Mỡ
A+B
C + nước, muối khoáng, vitamin.

Câu 43. 1g đạm cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng?
a.
b.
c.
d.

4,1 kcal

4,3 kcal
9,1 kcal
9,3 kcal

Câu 44. 1g mỡ cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng?
a.
b.
c.
d.

9,1 kcal
4,1 kcal
9,3 kcal
4,3 kcal

Câu 45. Khi lượng đường dự trữ đã cạn, bao nhiêu % năng lượng có thể
được cung cấp bằng cách phân giải mỡ
a.
b.
c.
d.

60%
70%
80%
90%

Câu 46. Thành phần của hệ vận động?
a.
b.

c.
d.

Xương, cơ, thần kinh
Xương, khớp, dây chằng
Xương, cơ, khớp, dây chằng, thần kinh
Xương, cơ, khớp, dây chằng, thần kinh cơ

Câu 47. Căn cứ vào hình dạng cấu tạo của xương, người ta phân biệt xương
thành mấy loại?
a.
b.

2
3


c.
d.

4
5

Câu 48. Cơ thể con người có bao nhiêu loại cơ?
a.
b.
c.
d.

2

3
4
5

Câu 49. Sợi cơ đỏ có khả năng hoạt động tố chất vận động nào tốt hơn?
a.
b.
c.
d.

Sức nhanh
Sức mạnh
Sức bền
Khéo léo mềm dẻo

Câu 50. Sợi cơ trắng có khả năng hoạt động tố chất vận động nào tốt hơn?
a.
b.
c.
d.

Sức nhanh – sức mạnh
Sức nhanh – sức bền
Sức nhanh – mềm dẻo
Sức mạnh – tốc độ

Câu 51. Thành phần của máu bao gồm?
a.
b.
c.

d.

Huyết tương, hồng cầu
Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương
Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương
Hồng cầu, bạch cầu

Câu 52. Trong cơ thể, máu tuần hoàn trong hệ mạch máu, thực hiện các
chức năng gì?
a.
b.
c.
d.

Hơ hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ.
Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ, điều nhiệt.
Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, bảo vệ, điều nhiệt.
Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ, điều hòa.

Câu 53. Tần số mạch đập của người bình thường khi yên tĩnh khoảng?
a.
b.
c.
d.

50 - 60 lần/phút
60 - 80 lần/phút
80 – 100 lần/phút
Trên 100 lần/phút



Câu 54. Thể tích hơ hấp là gì?
a.
b.
c.
d.

Là số lần thở trong một phút.
Là lượng khơng khí đi qua phổi trong một phút.
Là lượng khơng khí đi qua phổi trong một lần thở.
Lượng oxy lớn nhất mà cơ thể có thể sử dụng.

Câu 55. Thơng khí phổi là gì?
a.
b.
c.
d.

Là số lần thở trong một phút.
Là lượng khơng khí đi qua phổi trong một phút.
Là lượng khơng khí đi qua phổi trong một lần thở.
Lượng oxy lớn nhất mà cơ thể có thể sử dụng.

Câu 56. Kỹ năng vận động được hình thành theo cơ chế nào?
a.
b.
c.
d.

Phản xạ có điều kiện

Phản xạ khơng điều kiện
A+B
C + Q trình tập luyện thường xuyên.

Câu 57. Kỹ năng vận động được hình thành theo mấy giai đoạn
a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

Câu 58. Các loại tố chất vận động của con người gồm
a.
b.
c.
d.

Sức nhanh + Sức mạnh
Sức bền + Sức nhanh
Sức nhanh + Sức mạnh + Sức bền + Khéo léo
Sức nhanh + Sức mạnh + Sức bền

Câu 59. Nội dung của vệ sinh tập luyện thể dục, thể thao bao gồm
a. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường
b. Vệ sinh sân bãi dụng cụ thể dục, thể thao
c. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng

làm việc
d. A+B+C
Câu 60. Ăn ít nhất 1 ngày mấy bữa


a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

Câu 61. Ngủ ít nhất 1 ngày mấy tiếng
a.
b.
c.
d.

6
7
8
9

Câu 62. Tập luyện thể dục, thể thao hợp lý, ít nhất mỗi tuần
a.
b.
c.

d.

2 lần, mỗi lần 2 tiếng
3 lần, mỗi lần 2 tiếng
3 lần, mỗi lần 1 tiếng
2 lần, mỗi lần 3 tiếng

Câu 63. Tỉ lệ tối ưu các chất dinh dưỡng cơ bản, phù hợp với nhu cầu của
cơ thể
a.
b.
c.
d.

Đạm động vật và thực vật (60% và 40%), mỡ động vật và thực vật
(80% và 20%), Đường và các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
Đạm động vật và thực vật (50% và 50%), mỡ động vật và thực vật
(80% và 20%), Đường và các chất đơn giản như rau (60 và 40%),
Đạm động vật và thực vật (70% và 30%), mỡ động vật và thực vật
(60% và 40%), Đường và các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
Đạm động vật và thực vật (40% và 60%), mỡ động vật và thực vật
(50% và 50%), Đường và các chất đơn giản như rau (50 và 50%),

Câu 64. Ăn trước khi tập luyện thể dục, thể thao ít nhất bao nhiêu thời gian
a.
b.
c.
d.

1h

2h
2h30
3h

Câu 65. Bình thường nhu cầu con người cần bao nhiêu lít nước
a.
b.
c.
d.

1 – 1,5 lít
2 – 2,5 lít
2,5 – 3 lít
Uống tùy thích


Câu 66. Vệ sinh thể dục, thể thao bao gồm các thành phần nào?
a. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường
b. Vệ sinh sân bãi dụng cụ thể dục, thể thao
c. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm
việc
d. A+B+C
Câu 67. Nội dung chính của vệ sinh các nhân
a. Sắp xếp hợp lý giữa lao động và nghỉ ngơi + Vệ sinh tập luyện thể
dục, thể thao + Vệ sinh ăn uống
b. Vệ sinh giấc ngủ + Vệ sinh thân thể + Vệ sinh trang phục + Khắc
phục các thói hư, tật xấu
c. A+B
d. A+B và các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả
năng làm việc

Câu 68. Nên ăn trước khi tập luyện ít nhất là bao nhiêu thời gian?
a.
b.
c.
d.

30 phút
60 phút
90 phút
120 phút

Câu 69. Nên ăn sau khi tập luyện ít nhất là bao nhiêu thời gian?
a.
b.
c.
d.

10 - 20 phút
30 – 40 phút
50 - 60 phút
70 - 80 phút

Câu 70. Khơng nên xoa bóp trong những trường hợp nào?
a.
b.
c.
d.

Sau khi tập luyện, khi bị sốt cao, khi có bệnh viêm nhiễm
Trước khi tập luyện, khi có bệnh ngoài da, khi mệt mỏi quá sức.

Khi bị sốt cao, có bệnh viêm nhiễm, mệt mỏi quá sức, say rượu.
Khi bị sốt cao, có bệnh viêm nhiễm, mệt mỏi quá sức, say rượu,
chảy máu, bệnh ngoài da.

Câu 71. Nguyên tắc đề phòng chấn thương trong thể dục, thể thao?


a. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý
quá trình tập luyện và thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y học và
chú ý vệ sinh sân bãi.
b. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý
quá trình tập luyện và thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và
tự bảo hiểm.
c. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý
quá trình tập luyện và thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y học và
chú ý vệ sinh sân bãi.
d. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý
quá trình tập luyện và thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và
tự bảo hiểm; Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân
bãi.
Câu 72. Các nhân tố cơ bản đãn tới nguyên nhân tiềm ẩn của chấn thương
a.
b.
c.
d.

Đặc điểm giải phẫu sinh lý + Đặc điểm về lứa tuổi
Đặc điểm của kỹ thuật bản thân môn thể thao
A+B
A+B và Vi phạm quy tắc thể thao


Câu 73. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới chấn thương
a.
b.
c.
d.

Tư tưởng không coi trọng hoặc thiếu tri thức đề phịng + Thiếu sót
trong khởi động 17
Trình độ huấn luyện kém + Trạng thái cơ thể không tốt + Phương
pháp tổ chức không thoả đáng
Vi phạm quy tắc thể thao + Sân bãi dụng cụ, trang phục không phù
hợp u cầu vệ sinh an tồn, khí hậu thời tiết xấu
A+B+C

Câu 74. Những trạng thái thường xuất hiện sau vận động?
a.
b.
c.
d.

Chống, ngất, viêm cơ cấp tính, giảm đường huyết.
Chống, ngất, giảm đường huyết, thờ ơ.
Choáng, ngất, sốt trước vận động, viêm cơ cấp tính.
Chống, ngất, giảm đường huyết, viêm cơ cấp tính, say nắng, căng
thẳng quá mức.

Câu 75. Khi nạn nhân bất tỉnh nhân sự thì ta có thể sử dụng những phương
pháp ấn huyệt nào
a. Huyết Nhân trung hoặc huyệt Bách hội



b. Huyệt Hợp cốc hoặc huyệt Dũng tuyền
c. A+B
d. D. A+B và huyệt Đan điền
Câu 76. Nguyên nhân đau bụng trong tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao
a.
b.
c.
d.

Do thở khơng đúng
Do trình độ tập luyện kém
Do ăn no mà tập luyện và thi đấu ngay
A+B+C

Câu 77. Mục đích của cấp cứu chấn thương thể thao
a. Là để cứu tính mạng và tránh chấn thương tiếp, đề phịng miệng chấn
thương bị nhiễm trùng, giảm bớt sự đau đớn
b. Ngăn ngừa bệnh nặng lên + Tạo điều kiện để vận chuyển bệnh nhân
đến bệnh viện để điều trị tiếp
c. A+B
d. A+B và xử lý mang tính tại chỗ, khẩn cấp, chính xác đối với sự cố
chân thương
Câu 78. Biện pháp quan trọng trong sơ cứu chấn thương là gì?
a.
b.
c.
d.


Cầm máu
Băng bó
Bất động khớp
Chườm lạnh

Câu 79. Khi bị sai khớp thì phải làm gì đầu tiên?
a.
b.
c.
d.

Chườm nóng
Chườm lạnh
Băng bó
Bất động khớp và chườm lạnh

Câu 80. Sử dụng phương pháp “xoa bóp tim ngoài lồng ngực” đối với người
lớn cần tiến hành với tần xuất là bao nhiêu lần trong một phút.
a.
b.
c.
d.

80 lần
100 lần
120 lần
140 lần


Câu 81. Trong sơ cứu ngạt nước bằng phương pháp “hơ hấp nhân tạo” kết

hợp với “xoa bóp tim ngồi lồng ngực” đối với người lớn cần tiến hành kết
hợp như thế nào
a.
b.
c.
d.

Cứ 15-30 lần ép tim lại 3 lần thổi ngạt và lặp lại
Cứ 15-30 lần ép tim lại 2 lần thổi ngạt và lặp lại
Cứ 5-10 lần ép tim lại 2 lần thổi ngạt và lặp lại
Cứ trên 30 lần ép tim lại 3 lần thổi ngạt và lặp lại Câu

82. Khi đưa nạn nhân đuối nước lên bờ cần phải thực hiện ngay việc
a. Làm sạch khoang miệng rồi tiến hành “sốc nước”
b. Làm sạch khoang miệng rồi tiến hành “hô hấp nhân tạo” kết hợp với
“xoa bóp tim ngồi lồng ngực”
c. Vác nạn nhân lên vai để “sốc nước”, sau đó làm sạch khoang miệng
rồi tiến hành “hơ hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngồi lồng
ngực”
d. “hơ hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngồi lồng ngực”



×