ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỐN 6
I.
Trắc nghiệm
1. Cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10. Cách viết nào sau
đây là đúng:
a. A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 }
c. A = { 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 }
b. A = ( 10 , 11,12,13 )
d. A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10:
a. A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
c. A = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
b. A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
d. A = { 6 ; 7 ; 8 }
3. Cho tập hợp A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }. Viết tập hợp A bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng cho các
phần tử của nó. Chọn câu đúng:
a. A={ x € N|6 ≤ x ≤10 }
c. A={ x € N|6< x ≤10 }
b. A={ x € N|6 ≤ x <10 }
d. A={ x € N|6 ≥ x ≥10 }
4. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A={ x € N|9< x <13 }
a. A = { 10 ; 11 ; 12 }
c. A = { 9 ; 10 ; 11 }
b. A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12; 13 }
d. A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 }
5. Phép tính nào sau đây là đúng?
a. 22.25 = 27
b. 25.25 = 210
c. 22.25 = 23
d. 22.25 = 25
6. Số nào sau đây chia hết cho 5?
a.2020
b. 2017
c. 2018
d. 2019
7. Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là:
a. IXX
b. XVIV
c. XVIII
d. Một đáp án khác
8. Số nào sau đây không chia hết cho 3?
a. 1269
b. 1569
c. 12369
d. 123469
9. Phép tính 6+ 6+ 6+ 6 cho kết quả là:
a. 62
b. 65
c. 6.4
d. 64
10. Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
a. 123: 3
b. 65 : 5
c. 124 : 3
d. 1234 : 3
4
2
11. Kết quả 7 . 7 bằng:
a. 78
b. 76
c. 498
d. 146
12. Kết quả 46: 43 bằng:
a. 43
b. 13
c. 42
d. Một kết quả khác
13. Thực hiện phép tính 37.64 + 37.36. Kết quả nào sau đây đúng?
a. 3700
b. 3600
c. 6400
d. 100
14. Trong các số 3258; 2643; 6731; 3528, số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
a. 3258
b. 2643
c. 6731
d. 2
7
5
15. Tính giá trị của biểu thức 3 : 3
a. 3
b. 1
c. 32
d. Một số khác
16. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
a. 1230
b. 1735
c. 2020
d. 2017
17. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
a. 1230
b. 2030
c. 2020
d. 2018
18. Tìm số tự nhiên x biết rằng x ⋮ 12, x ⋮ 21, x ⋮ 28 và 150 < x < 200
a. 152
b. 164
c. 168
d. 184
19. BCNN(40; 28; 140) là:
a. 140
b. 280
c. 420
d. 560
20. Các bội nhỏ hơn 20 của 8 là:
a. 0; 8; 16; 24; 32
b. 8; 16; 24; 32;… c. 0; 8; 16
d. 0; 8; 16;…
21. Trong các tổng sau, tổng nào KHÔNG chia hết cho 3?
a. 567 + 27
b. 27 + 81 + 126
c. 272 + 658
d. 126 + 270 + 18
22. Số có số liền sau là 30 là số:
a. 29
b. 30
c. 31
d. Khơng có số nào
23. Chữ số hàng chục triệu trong 14 569 278 301 là số:
a. 5
b. 2
c. 6
d. 3
24. Trường học dự định tổ chức cho 2654 học sinh đi tham quan. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu
chiếc xe 45 chỗ để chở hết số học sinh đi tham quan?
a. 60 chiếc
b. 58 chiếc
c. 59 chiếc
d. 61 chiếc
25. Để di chuyển giữa các tầng của tòa nhà cao tầng, người ta sử dụng thang máy. Tầng có
mặt sàn là mặt đất được gọi là tầng G. Tầng dưới tầng G lần lượt là tâng B1, B2,… Người ta
biểu diễn vị trí tầng G là 0, tầng B1 là -1, tầng B2 là -2. Bạn Hà đang ở tầng B2, sau đó
thang máy đi lên 5 tầng rồi đi xuống 2 tầng. Số nguyên biểu thị vị trí tầng của bạn Hà khi
kết thúc hành trình là:
a. -5
b. 9
c. 5
d. 1
26. Khẳng định nào SAI trong các khẳng định sau:
a. Số tự nhiên khác 0 còn được gọi là số nguyên dương
b. Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là Z
c. Tập hợp các số nguyên dương gồm số 0 và các số nguyên lớn hơn 0
d. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương
27. Tập hợp các số nguyên kí hiêu là:
a. N
b. N*
c. Z
d. Z*
28. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
a. 2009 + 5 – 9 – 2008
b. 2009 – 5 – 9 + 2008
c. 2009 – 5 + 9 – 2008
d. 2009 – 5 + 9 + 2008
29. Cho tập hợp A = {−3 ; 2 ; 0 ;−1 ; 5 ; 7 } Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các
phần tử trong tập hợp A
a. B = { 3 ;−2; 0 ;−5 ; 7 }
b. B = { 3 ;−2; 0 ;−5 ;−7 }
c. B = { 3 ;−2; 0 ; 1 ;−5; 7 }
d. B = {−3 ; 2 ; 0 ; 1;−5 ; 7 }
30. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
a. tổng hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm
b. tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
c. tổng hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương
d. tổng hai số nguyên dương là một số nguyên âm
31. Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a ≤ 7 là:
a. -7
b. 7
c. -1
d. 0
32. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x – 2) = 0 là
a. 0
b. 2
c. số tự nhiên bất kì lớn hơn 2
d. một đáp án khác
33. ƯCLN(8; 20; 4) là:
a. 1
b. 20
c. 4
d. 10
34. Tìm x biết 7x – 7 = 714
a. 101
b. 102
c. 105
d. 103
35. Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu “ – “ thì:
a. giữ ngun dấu của các số hạng trong ngoặc
b. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
c. giữ nguyên dấu các số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
d. đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu
II. Tự luận
1. Tính hợp lí:
a) 367 + (-30) + 1672 + (-337)
c) (-213) + 186 + (-14) + 217 + 54 + (-49)
2
3
b) 800 : {5 + [183 – (15 – 13) ]} + 10240
2. Tìm x, biết:
a) (x – 29) – 11 = 0
c) 5x – 23 = 33
d) 110 – 5(x + 17) = 55 : 53
b) 3x – 1 = 24. 5
e) 34 . 3x = 37
f) 4x – 5 = 4. 45
c) x chia 15 dư 2 và 40 < x < 50
3. Tìm tổng tất cả các số nguyên x biết:
a) - 10 < x < 17
b) -15 < x < 15
c) -10 < x < 10
d) -10 < x ≤ 10
4. Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) (4n – 51) ⋮ (2n – 1)
b) (2n + 15) ⋮ (2n + 3)
2
3
60
5. Cho A = 2 + 2 + 2 + … + 2 . Chứng minh A chia hết cho 2, 3, 5, 6
6. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người,
nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết rằng số học sinh đó chưa đến 300. Tính số học sinh
đó.
7. Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn
phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ,
số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu
tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
8. Thư viện của một trường có tổng số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15
cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn. Tìm số sách
của thư viện trường đó.
9. a) Rút gọn phân số
48
72
b) Thực hiện phép tính:
5
1
12 18