UBND HUYỆN ỨNG HÒA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHỊNG QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 257/TB-QLĐT
Ứng Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2017
V/v thông báo kết quả thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Kính gửi: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hịa
Phịng Quản lý đơ thị đã nhận Tờ trình số 210/TTr-TTPTQĐ ngày 15/9/2017
của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa đề nghị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng cơng trình: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá khu Vành
Lược thôn cung thuế, xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
Căn cứ Luật xây dựng 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
Căn cứ Luật đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 12/5/2017của ủy ban nhân dân
huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT
khu đất đấu giá khu Vành Lược thôn cung thuế, xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa,
thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ- TTPTQĐ ngày 15/9/2017của Trung tâm phát triển
quỹ đất về việc chỉ định đơn vị khảo sát lập báo cáo kinh tế kỹ thuật các khu đấu đất
giá ở xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
Căn cứ hồ sơ trình thẩm định gửi kèm tờ trình thẩm định;
Sau khi xem xét, Phịng Quản lý đơ thị thơng báo kết quả thẩm định dự tốn xây
dựng cơng trình như sau:
I. Thơng tin chung về cơng trình:
- Tên cơng trình: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá khu Vành Lược thôn cung
thuế, xã Kim Đường, huyện Ứng Hịa, thành phố Hà Nội;
- Loại, cấp cơng trình: - Loại cơng trình: Cơng trình hạ tầng kỹ thuật.
- Cấp cơng trình : Cơng trình cấp IV;
- Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa;
- Tổng giá trị dự tốn xây dựng cơng trình: 1.988.975.000 đồng;
- Nguồn vốn: Nguồn vốn đầu tư lấy từ đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện.
- Địa điểm xây dựng: Xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa;
- Nhà thầu khảo sát, thiết kế, lập dự tốn xây dựng cơng trình: Cơng ty cổ
phần xây dựng và thương mại CBCO.
II. Nội dung hồ sơ trình thẩm định:
1. Danh mục hồ sơ trình thẩm định
- 01 tờ trình thẩm định báo cáo KTKT.
- 01 bộ hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán của báo cáo KTKT.
2. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 104- 2007 đường đơ thị u cầu thiết kế .
- Quy trình thiết kế cấp phối đá dăm – TCVN 8859-2011
- Quy trình khảo sát đường ô tô 22TCN 263 -2000
- Tiêu chuẩn 22 TCN 223-95 Áo đường cứng đường ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế
- Văn bản số 1747/SGTVT-GTĐT ngày 28/6/2013 về việc xây dựng thiết kế
mẫu cho hạng mục giao thơng trong trương trình nơng thơn mới thành phố Hà Nội
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 33:2006 cấp nước - mạng lưới đường ống và
cơng trình tiêu chuẩn thiết kế
- Tiêu chuẩn 7957: 2008 : Thoát nước , mạng lưới và cơng trình bên ngồi –tiêu
chuẩn thiết kế .
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 333: 2005 chiếu sáng nhân tạo bên ngồi các
cơng trình cơng cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - tiêu chuẩn thiết kế .
- TCVN 4037-2012: Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa;
- TCXDVN33 - 2006 ngày 17 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Xây Dựng về Mạng
lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 2622- 1995: Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy;
- Các tài liệu về tiêu chuẩn, quy cách vật tư, thiết bị cấp thoát nước.
- Các quy trình hiện hành có liên quan.
3. Tóm tắt Quy mô và các giải pháp thiết kế chủ yếu về cơng trình:
* Quy mơ khu đất: Quy mơ khu đất: Tổng diện tích khu Vành Lược thơn Cung
Thuế lập quy hoạch tổng mặt bằng có diện tích là: 2.075,45 m2.
* Các giải pháp thiết kế chủ yếu về công trình:
a. ThiÕt kÕ san nỊn:
Cao ®é thiÕt kÕ b»ng víi cao độ mặt đờng tiếp giáp với khu đất đấu giá trung bình
từ +3.1 xuống +3.0.
Độ dốc san nền 0.5%. lô theo huớng Tây sang Đông
- Tính toán khối lợng san nền theo phơng pháp lới ô vuông với kích thớc ô lới
10x10m. Công thức tính toán khối lợng nh sau:
V=HTB xF .
Trong đó : V : Khối lợng ô lới (m3)
HTB : Cao độ thi công trung bình (m)
F : DiƯn tÝch « líi (m2)
- VËt liƯu san nỊn sử dụng bằng đất. Toàn bộ khu vực đất đắp đợc đầm chặt với
độ chặt K=0,90.
- Dọn dẹp mặt bằng và đào lớp đất bùn, không phù hợp dày 0,3m trớc khi san nền.
- Chi tiết tính toán khối lợng san nền và hớng dốc san nền theo hồ sơ bản vẽ
thiết kế.
Bảng tổng hợp khối lợng phần san nền
T
T
1
2
3
4
5
hạng mục
Khối lợng đắp đất K90
Khối lợng đắp đất K90 theo ô lới
Vét bùn 0,3m trong lô đất
Chiều dài kè đá hộc
Tờng chắn phân lô
đơn vị
m3
m3
m3
md
md
Khối lợng
1.868,38
1386,63
481,75
151,6
231,75
b. Thiết kế đờng giao thông:
- Đờng giao thông làm mới.
+ Bê tông mác 250 đá 2x4 dày 18cm.
2
+ Cát vàng đệm dày 3cm.
+ Cấp phối đá dăm loại 1 dày 20cm.
+ Đắp đất cấp 3 chọn lọc K95.
- Đờng giao thông mở rng.
+ Bê tông mác 250 đá 2x4 dày 18cm.
+ Cát en đệm dày 3cm.
- Vỉa hè.
+ Gạch block tự chèn dày 6cm
+ Lớp cát đệm 3cm
+ Đất đắp cấp 3 chọn lọc K95.
Bảng tổng hợp khối lợng phần giao thông
TT
hạng mục
đơn vị
Khối lợng
I
đờng giao thông
1
Chiều dài tuyến
m
17,29
2
KL đắp nền đờng
m3
34,66
3
KL đất đắp nền đờng K98
m3
30,99
4
KL vét bùn
m3
31,65
5
KL bê tông mặt đờng dày 18cm M250
m
18,59
6
Cát vàng tạo phẳng dày 3cm
m3
3,1
7
Cấp phối đá dăm loại 1 dày 20cm
m3
20,66
8
KL bê tông mặt đờng dày 18cm M250 mở rộng
m3
21,78
9
Cát vàng tạo phẳng
m3
3,63
II
Vỉa hè
1
Diện tích lát vỉa hè
m2
292,43
m3
2
KL đào khuôn ®Êt K95
13,94
m3
3
KL vÐt bïn vØa hÌ
26,81
m3
4
KL ®¾p ®Êt vØa hÌ
177,32
5
KL cát đen đệm lát hè
m3
8,77
6
Chiều dài bó gáy hè
m
150,6
7
Chiều dài bã vØa hÌ
C¸i
146
c. ThiÕt kÕ tho¸t níc:
HƯ thèng tho¸t níc trong khu đất đấu giá là hệ thống thoát nớc chung gồm hệ thống
thoát nớc ma và hệ thống thoát nớc thải. Mạng lới rÃnh thoát nớc bố trí giữa đờng để thu nớc từ trong các lô đất với chế độ thoát nớc tự chảy, thoát ra hệ thống r·nh tho¸t níc chung
cđa khu vùc.
- KÕt cÊu hƯ thèng rÃnh thoát nớc B500:
+ Thân rÃnh xây gạch đặc vữa xi măng mác 75 dày 22cm.
+ Mũ mố bê tông cốt thép đá 1x2, mác 200.
+ Tấm đan bản rÃnh bằng BTCT chịu lực đá 1x2, mác 250, dày 12cm.
+ Bêtông ximăng rÃnh đá 1x2, mác 150, dày 15cm.
+ Cát ®en ®Ưm mãng dµy 10cm.
- Bè trÝ 06hè ga ®Ĩ đảm bảo thoát nớc hợp lý.
Bảng tổng hợp khối lợng phần thoát nớc tuyến B400.
3
ST
T
1
Nội dung
Chiều dài rÃnh B500
Đơn vị
Khối lợng
m
145,9
2 ống thoát nớc PVC D100
m
49,4
3 KL đào rÃnh B500 (Đất K95)
m3
201,13
4 KL đắp rÃnh B500
m3
65,59
5 Ga rÃnh thoát nớc B500
Cái
6,00
6 KL đào ga B500 (Đất K95)
m3
7,02
d.
7 KL đắp ga B500
m3
2,34
8 Cống tròn B600
m
7,5
Thiết kế điện sinh hoạt và chiếu sáng:
- Cấp điện:
Nguồn điện đợc lấy từ nguồn điện hạ thế khu vực. Điểm đấu nối cấp điện cụ thể
sẽ do công ty Điện lực ứng Hòa xác định.
Xây dựng hệ thống đờng dây 0.4KVA đi nổi.
+ Cột điện sử dụng cột tròn bê tông ly tâm cao 8,5m: 7cột.
+ Tủ điện tổng và tủ điện phân phối để đấu với các hộ gia đình đợc treo trên cột
điện. Bao gồm 4 tủ.
+ Công xuất tiêu thụ tính toán cho mỗi hộ gia đình là: 5KW/hộ.
Tổng công xuất và sơ đồ bố trí hệ thống cấp điện sinh hoạt theo hồ sơ thiết kế
bản vẽ chi tiết.
- Chiếu sáng:
Hệ thống chiếu sáng đợc bố trí trên cột điện, mỗi cột đợc bố trí một đèn cao áp.
Hệ thống dây cấp điện chiếu sáng đợc thiết kế đờng dây riêng với đờng dây cấp điện
sinh hoạt và có tủ điều khiển chiếu sáng tự động.
Bảng tổng hợp khối lợng phần cấp điện sinh hoạt và chiÕu s¸ng.
STT
Thơng số
Đơn vị
Khối lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Cột điện bê tơng ly tâm đơn cao 8.5m
Đèn Led cao áp
Áp tô mát 3P-200A 22KA
Áp tô mát 3P-100A 22KA
Áp tô mát 3P-50A 22KA
Áp tô mát 3P-40A 16KA
Áp tô mát 3P-10A- 10KA
Áp tô mát 1P-40A- 6KA
Al/XLPE/PVC 4x70 mm2
Al/XLPE/PVC 4x50 mm2
AL/XLPE/PVC 4x25 mm2
cột
đèn
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
m
m
m
7
7
1
2
1
3
1
19
4
155
8
12
13
14
Cấp điện chiếu sáng AL/PVC (4*16)
Tủ điện hạ thế (C400xR250xS150)
Tủ điều khiển chiếu sáng tự động
m
bộ
Bộ
155
5
1
III. Kết quả thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng:
4
1. Sự phù hợp với quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơng trình:
Phù hợp.
2. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế; lập dự
toán xây dựng:
- Đơn vị tư vấn khảo sát, thiết kế; lập dự toán xây dựng đủ tư cách pháp nhân
hành nghề theo quy định.
3. Sự hợp lý của các giải pháp thiết kế xây dựng cơng trình: Đảm bảo, hợp lý.
4. Sự tn thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp
luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho cơng trình:
- Quy mơ, kết cấu
: Đảm bảo.
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
: Đảm bảo.
- Quy hoạch
: Đảm bảo.
- Tiêu chuẩn áp dụng
: Áp dụng theo quy định hiện hành.
5. Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế cơng trình với cơng năng sử dụng của
cơng trình, mức độ an tồn cơng trình và đảm bảo an tồn của cơng trình lân cận:
Đảm bảo.
6. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ đối với thiết kế
cơng trình có u cầu về cơng nghệ (nếu có): Khơng có;
7. Sự tn thủ các quy định về bảo vệ mơi trường, phịng, chống cháy, nổ: Đảm
bảo;
8. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế: Khơng có;
* Kết quả thẩm định dự tốn:
9. Tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây
dựng cơng trình:
Cơ quan Thẩm định đã sử dụng các tài liệu sau:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
và xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thơng tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính về quy định về
quyết tốn dự án hồn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí
thẩm định dự tốn xây dựng;
- Thơng tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự tốn
xây dựng cơng trình.
- Căn cứ Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Bộ xây dựng
công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo quyết định số 5481/QĐ-UBND
ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố đơn giá xây dựng
cơng trình Thành Phố Hà Nội;
- Cơng bố giá vật liệu xây dựng số 03/2017/CBGVL-LS ngày 01/9/2017 của liên
sở Xây Dựng - Tài Chính.
5
- Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND thành
Hà Nội v/v công bố giá nhân công thị trường trong lĩnh vực xây dựng trên địa
thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND thành
Hà Nội v/v Công bố đơn giá ca máy, thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên địa
thành phố Hà Nội;
10. Kết quả thẩm định dự toán xây dựng cơng trình như sau:
TT
Hạng mục
Kinh phí tư vấn
lập (đồng)
Kinh phí thẩm
định (đồng)
phố
bàn
phố
bàn
Chênh lệch
(đồng)
1
2
3
4
5
6
7
Chi phí xây dựng
1,282,289,000
1,111,495,000
-170,794,000
Chi phí hỗ trợ GPMB
285,789,000
285,789,000
0
Chi phí QLDA
35,430,000
27,919,000
-7,511,000
Chi phí TVĐTXD
167,128,000
140,782,000
-26,346,000
Chi phí khác
63,504,000
49,023,000
-14,481,000
Chi phí dự phịng
154,835,100
0
-154,835,100
Tổng
1,988,975,000
1,615,008,000
-373,967,000
* Ngun nhân tăng, giảm:
- Áp theo công bố giá quý 03/2017; Tính lại chi phí bảo hiểm.
- Áp lại một số định mức theo quy định hiện hành.
- Gạch xây từ gạch chỉ chuyển thành gạch khơng nung.
- Tính vận chuyển tiếp 3km; Điều chỉnh chi phí dự phịng.
- Điều chỉnh tỷ lệ đào bằng thủ công và đào bằng máy.
- Chuyển đắp kè bằng đầm cóc.
- Xây kè mác 100 chuyển về mác 75.
- Trát rãnh ngoài vữa xi măng mác 75#dày 1,5cm.
- Tính lại chi phí thẩm tra phê duyệt quyết tốn,chi phí quản lý dự án,.
- Cắt chi phí khảo sát địa chất.
- Điều chỉnh chiều dài cọc tre.
Lưu ý:
- Một số đơn giá vật liệu, thiết bị khơng có trong hệ thống đơn giá, tạm tính theo
đơn giá thiết kế áp dụng tại thời điểm thẩm định. Trong q trình thi cơng, chủ đầu tư
căn cứ vào điều kiện thi công, các yêu cầu về kỹ thuật của hồ sơ thiết kế, giá cả của
từng loại vật liệu, thiết bị tại thời điểm thi công và các thay đổi thiết kế bổ sung để
xác định mức bù trừ hợp lý. Khi thanh quyết tốn phải có hóa đơn chứng từ hợp lệ
theo quy định của Bộ Tài chính;
- Chiều dài và mật độ cọc tre trong dự tốn là tạm tính đề nghị chủ đầu tư và đơn
vị thi cơng trước khi đóng cọc đại trà phải đóng cọc thử để xác định được chiều dài
và mật độ cọc tre;
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
Hồ sơ đủ điều kiện để xem xét trình phê duyệt dự tốn xây dựng cơng trình;
Phịng Quản lý đơ thị huyện Ứng Hịa kính gửi Trung tâm phát triển quỹ đất
huyện Ứng Hịa thơng báo kết quả thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
6
dựng cơng trình: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá khu Vành Lược thôn cung thuế,
xã Kim Đường, huyện Ứng Hịa, thành phố Hà Nội, để có căn cứ thực hiện các bước
tiếp theo;
Cán bộ thẩm định: Đỗ Văn Thướng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
TRƯỞNG PHÒNG
Nguyễn Văn Vẻ
7