Tải bản đầy đủ (.docx) (120 trang)

20 đề chống liệt môn vật lý dành cho học sinh yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 120 trang )

ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 01
Câu 1: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức

1 k
A.
B. 2 m .
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng
1 T
v
v 
  vf
f .
T
A.
.
B.
2

k
m.

m
1 m
k .
C.
D. . 2 k .
v , chu kì T và tần số f của một sóng là
T
f
1 v


 
f  
v v .
T .
C.
D.
2

u U cos  t 

0
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
khơng đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ.
D. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm
ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc với mặt phẳng
khung dây.
D. Làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên điều hịa.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dịng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo
thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc


D. 2 rad.


A. 0 rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ
có bước sóng là

1 0, 45 μm và 2 0,50 μm. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.



D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ q trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
Câu 11: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì

21 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử

phát ra photon có bước sóng 32 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra


photon có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 31 là
nguyên tử phát ra photon có bước sóng

31 
A.

32 21
21  32 .

B.

31 32  21 .

C.

31 32  21 .


31 
D.

3221
21  32 .


Câu 12: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời
vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. khơng thể kết luận được.
Câu 13: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
Câu 14: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng mang điện q  0 được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g thì


E hướng

T
0
chu kì dao động nhỏ của nó là . Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ
thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc sẽ là

T
A.

T T0 .

B.

g
T
qE 0
g
m .

g
T
C.

qE
mT
0
g
.

T
D.


qE
T0
mg .

N

Câu 16: Số hạt nhân mẹ me sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình
vẽ. Giá trị  là
N me
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) A    B . Biết năng lượng của
phản ứng là E , khối lượng của các hạt nhân lần lượt là
Động năng của hạt nhân B là

m
E
m
A. B
.

m
E
m  mB
B. 
.


O

mA , m và mB .

t



m
E
m  mB
D. A
.

mB
E
m  mB
C. 
.

Câu 18: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam
châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là
A. lúc đầu dịng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

N
S


Câu 19: Trong một dao động điều hịa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia
tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

T
A. 12 .

T
B. 8 .

T
T
C. 6 .
D. 4 .
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban
đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB .
D. số chẵn.
Câu 21: Sóng điện từ được dùng để truyền thơng tin dưới nước là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp khơng
phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ chùm sáng.

Câu 23 : Gọi
hạt nhân

A
Z

m p , mn , mX

lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân

X được xác định bởi công thức

A
Z

X . Năng lượng liên kết của một


v


W  Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2
A.
.

B.

W  Z .m p   A  Z  mn  m X  c 2
C.
.


D.

Câu 24: Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.

W  Z .m p   A  Z  mn  mX 
.
W  Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2

.

B. quá trình hàn điện.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.

Câu 25: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức

e E0 cos  t   

N vịng dây. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
N
NE0
E
A. 0 .
B. N  E .
C.  .

. Khung dây gồm


E0
D. N  .

Câu 26: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

u U 2 cos  t 
Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp
. Cách nào sau đây có thể làm
tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp.

B. giảm điện áp hiệu dụng U .

C. tăng điện áp hiệu dụng U .

D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm

Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t 0 , điện tích trên một bản tụ điện
cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao
động riêng của dao động này là
A. 3t .
B. 4t .
C. 6t .
D. 8t .
Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh

S S
sáng từ hai khe 1 , 2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 .
B. 1,5 .
Câu 30: Phóng xạ và phản ứng hạt nhân phân hạch
A. đều có sự hấp thụ nơtrơn chậm.
C. đều khơng phải là phản ứng hạt nhân.
23

C. 3 .

D. 2,5 .

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Na

Câu 31: Số nucleon có trong hạt nhân 11

A. 23.
B. 11.
C. 34.
D. 12.
Câu 32: Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích
điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A và B đều mang điện dương.
C. Cả A và B đều mang điện âm.
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.


A

B

Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch
ngồi có một biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn vào cường độ dịng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 34: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thơng qua mạch biến thiên.
D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ
trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi

mgl 0 .
B.

mg 0 .
C.

 0 tại nơi có gia tốc trọng
mg 0
D. 2 .


A. mgl .
Câu 36: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ nước ra khơng
khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài khơng
khí là
A. đỏ.
B. vàng.
C. khơng tia nào.
D. cả hai tia.


Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là
kém nhau một lượng
A.

f 

 2  1
h .

B.

f 

 2  1
hc .

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
cực đại của vật dao động là

1 và  2 (  2   1 ) có tần số hơn


 2  1
2h .
C.
x 2cos    2t 
f 

D.

f 

1   2
2hc .

cm, t được tính bằng giây. Tốc độ

A. 2 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 2 cm/s.
Câu 39: Tại một nơi, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 40: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân khơng.
C. rắn, bề mặt chất lỏng.
D. chỉ lan truyền được trong chân không.


D. 4 cm/s.

u U cos  2 ft 

0
Câu 41: Đặt điện áp
vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.

Câu 42: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k  1 . Đây là máy
A. tăng áp.
B. hạ áp.
C. giảm dòng.
D. chưa kết luận được.
Câu 43: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện
tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.

m m
m

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân A  B  C . Gọi A , B và C lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A , B
, C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức

m

 m  m  c2

m

 m  m  c2

m

 m  m c

A
B
C
A
B
C
A
B
C
A.
.
B.
.
C.
.

Câu 46: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 47: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu
diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai
dao động này là

D.

mA c 2 .
x2

x1


C. 2 rad. D. 2 rad.

A. 0 rad.
B.  rad.
Câu 48: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tăng khoảng cách giữa hai
khe lên 2 lần mà khơng làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.


ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 01
Câu 1: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức

1 k
A.
B. 2 m .
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng
1 T
v
v 
  vf
f .
T
A.
.
B.
2

k
m.


m
1 m
k .
C.
D. . 2 k .
v , chu kì T và tần số f của một sóng là
T
f
1 v
 
f  
v v .
T .
C.
D.
2

u U cos  t 

0
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
khơng đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ.
D. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm

ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc với mặt phẳng
khung dây.
D. Làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên điều hịa.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dịng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo
thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc


D. 2 rad.

A. 0 rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ
có bước sóng là

1 0, 45 μm và 2 0,50 μm. Kết luận nào sau đây là đúng?



A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.



D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ q trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
Câu 11: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì

21 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử

phát ra photon có bước sóng 32 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra


photon có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 31 là
nguyên tử phát ra photon có bước sóng

31 
A.


32 21
21  32 .

B.

31 32  21 .

C.

31 32  21 .

31 
D.

3221
21  32 .


Câu 12: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời
vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. khơng thể kết luận được.
Câu 13: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
Câu 14: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần

đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng mang điện q  0 được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g thì


E hướng
T
0
chu kì dao động nhỏ của nó là . Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ
thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc sẽ là

T
A.

T T0 .

B.

g
T
qE 0
g
m .

g
T

C.

qE
mT
0
g
.

T
D.

qE
T0
mg .

N

Câu 16: Số hạt nhân mẹ me sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình
vẽ. Giá trị  là
N me
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) A    B . Biết năng lượng của
phản ứng là E , khối lượng của các hạt nhân lần lượt là
Động năng của hạt nhân B là

m
E

m
A. B
.

m
E
m  mB
B. 
.

O

mA , m và mB .

t



m
E
m  mB
D. A
.

mB
E
m  mB
C. 
.


Câu 18: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam
châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là
A. lúc đầu dịng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

N
S

Câu 19: Trong một dao động điều hịa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia
tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

T
A. 12 .

T
B. 8 .

T
T
C. 6 .
D. 4 .
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban
đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB .
D. số chẵn.
Câu 21: Sóng điện từ được dùng để truyền thơng tin dưới nước là

A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp khơng
phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ chùm sáng.
Câu 23 : Gọi
hạt nhân

A
Z

m p , mn , mX

lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân

X được xác định bởi công thức

A
Z

X . Năng lượng liên kết của một


v



W  Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2
A.
.

B.

W  Z .m p   A  Z  mn  m X  c 2
C.
.

D.

Câu 24: Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.

W  Z .m p   A  Z  mn  mX 
.
W  Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2

.

B. quá trình hàn điện.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.

Câu 25: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức

e E0 cos  t   


N vịng dây. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
N
NE0
E
A. 0 .
B. N  E .
C.  .

. Khung dây gồm

E0
D. N  .

Câu 26: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

u U 2 cos  t 
Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp
. Cách nào sau đây có thể làm
tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp.

B. giảm điện áp hiệu dụng U .

C. tăng điện áp hiệu dụng U .

D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm


Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t 0 , điện tích trên một bản tụ điện
cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao
động riêng của dao động này là
A. 3t .
B. 4t .
C. 6t .
D. 8t .
Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
S S
sáng từ hai khe 1 , 2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 .
B. 1,5 .
Câu 30: Phóng xạ và phản ứng hạt nhân phân hạch
A. đều có sự hấp thụ nơtrơn chậm.
C. đều khơng phải là phản ứng hạt nhân.
23

C. 3 .

D. 2,5 .

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Na

Câu 31: Số nucleon có trong hạt nhân 11


A. 23.
B. 11.
C. 34.
D. 12.
Câu 32: Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích
điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A và B đều mang điện dương.
C. Cả A và B đều mang điện âm.
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

A

B

Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch
ngồi có một biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn vào cường độ dịng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 34: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thơng qua mạch biến thiên.
D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ
trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi


mgl 0 .
B.

mg 0 .
C.

 0 tại nơi có gia tốc trọng
mg 0
D. 2 .

A. mgl .
Câu 36: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ nước ra khơng
khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài khơng
khí là
A. đỏ.
B. vàng.
C. khơng tia nào.
D. cả hai tia.


Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là
kém nhau một lượng
A.

f 

 2  1
h .

B.


f 

 2  1
hc .

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
cực đại của vật dao động là

1 và  2 (  2   1 ) có tần số hơn

 2  1
2h .
C.
x 2cos    2t 
f 

D.

f 

1   2
2hc .

cm, t được tính bằng giây. Tốc độ

A. 2 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 2 cm/s.
Câu 39: Tại một nơi, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 40: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân khơng.
C. rắn, bề mặt chất lỏng.
D. chỉ lan truyền được trong chân không.

D. 4 cm/s.

u U cos  2 ft 

0
Câu 41: Đặt điện áp
vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.

Câu 42: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k  1 . Đây là máy
A. tăng áp.
B. hạ áp.
C. giảm dòng.
D. chưa kết luận được.
Câu 43: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện
tượng

A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.

m m
m
Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân A  B  C . Gọi A , B và C lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A , B
, C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức

m

 m  m  c2

m

 m  m  c2

m

 m  m c

A
B
C
A
B

C
A
B
C
A.
.
B.
.
C.
Câu 46: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

.

Câu 47: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu
diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai
dao động này là

D.

mA c 2 .
x2

x1


C. 2 rad. D. 2 rad.


A. 0 rad.
B.  rad.
Câu 48: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tăng khoảng cách giữa hai
khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 02


Câu 1: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim
loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 2: Trong phản ứng sau đây

B

A

X    DCY . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A 4  C .
B. B 4  C .
C. A 2  C .
D. A 2  C .
Câu 3: Khi nói về một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
S S
sáng từ hai khe 1 , 2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 .

B. 1,5 .

C. 3,5 .

D. 2,5 .



x1  A1 cos  t  
3  và


Câu 5: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
x2  A2 cos  t   
A  A1  A2

. Để vật dao động với biên độ


A. 3 .


B. 6 .

thì

bằng


C. 2 .

D.  .

Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ khơng đổi theo thời gian.
Câu 7: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
Câu 9: Đặt điện áp u U 2cos t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dịng điện hiệu dụng
chạy qua cuộn cảm là:

I

U
L 2 .

I

U
L .

A.
B. I U  L .
C.
D. I U  L 2 .
Câu 10: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm.
C. 0,58 µm.
D. 0,45 mm.
Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:

A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện mơi.
Câu 12: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dịng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu
kì dao động của mạch là:
A. T  LC
B. T  2 LC
C. T  LC
D. T 2 LC
Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vơ tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.


Câu 16: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.


B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrơ là
êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:

r0 . Khi

rM r0 .
r 16r0 .
r 3r0 .
r 9r0 .
B. M
C. M
D. M
A A A
Câu 18: Gọi 1 , 2 , 3 lần lượt là cơng thốt êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng,
A.

kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A.

A1  A2  A3

B.
60

A3  A2  A1


Co

Câu 19: So với hạt nhân 27
, hạt nhân
A. 93 prôton và 57 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
Câu 20: Hạt nhân
sau đây đúng?

A1
Z1

210
84

A1  A3  A2

D.

A2  A1  A3 .

Po có nhiều hơn
B. 57 prơtơn và 93 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn

X bền hơn hạt nhân

AZ  A Z

C.


A2
Z2

Y , gọi m1 , m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào

 m A  m A

 m A  m A

AZ  A Z

2 2
1 1
2 2
1 2
2 1
2 1
A. 1 1
B.
C.
D. 1 2
Câu 21: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 22: Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.

C. thanh sắt đã nhiễm từ
D. điện tích chuyển động.

m

Câu 23: Theo lí thuyết Anh – xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng 0 thì khi chuyển động với tốc
độ v , khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c . Khối lượng m được
tính theo hệ thức

c
m m0 1   
v
A.

2

m

m0
v
1  
c

2

v
m m0 1   
c
C.


2

m

m0
c
1  
v

2

B.
D.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trị chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
Câu 25: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau. D. tần số khác nhau.
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và
cường độ dịng điện qua cuộn cảm ln dao động điều hòa
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. ngược pha.
Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài
24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 3 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 28: Theo định luật Len – xơ thì dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra
A. có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
B. có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
D. cùng chiều với từ trường ngoài.
Câu 29: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hộ tụ là
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều và lớn hơn vật
C. thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật.
D. Ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 30: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài gồm hai điện trở

R1 R2 R mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu thức

I



R
I
I
I
r
2 .
r  2R
rR .

r  2R .
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng


A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 32: Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số
nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau k (với k  Z ).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
Câu 33: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có
chất đó chưa bị phân rã là

N

N0

t



N N 0  1  2T 


B.

t
T

D. biên độ.

N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt nhân của

1 

N N0 1  t


 2T 
C.

t

N N0 2T
D.

2
A.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có
8


điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f 2.10 Hz. Nếu dùng cuộn cảm thuần L
và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.


Câu 36: Trong phóng xạ  , hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong q trình phóng xạ có sự
biến đổi của
A. nơtron thành proton.
B. electron thành proton.
C. nơtron thành electron.
D. proton thành nơtron.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos t (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
A.

I

U
C .

B. I CU 2 .

U 2
I
C .
C.


D. I CU .

Câu 38: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo khơng dãn có chiều dài l
. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được
xác định bởi cơng thức

T 2

m
g

T

1
2

g
m

T

1
2

g
l

T 2


A.
B.
C.
D.
Câu 39: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. U 220 2 V; f 50 Hz.

l
g

B. U 220 V; f 60 Hz.

C. U 220 V; f 50 Hz.
D. U 220 2 V; f 60 Hz.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng n, mỗi phơtơn có một năng lượng xác định bằng hf .
8

B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c 3.10 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phơtơn.
D. Dịng ánh sáng là dịng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 41: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 42: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà khơng xảy ra đối với
sóng cơ?
A. Giao thoa.
B. Tán sắc.

C. Nhiễu xạ.
D. Phản xạ.
Câu 43: Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. quang – phát quang.

x C cos  t   

Câu 44: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
, C  0 . Đại lượng C được gọi

A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 45: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?


A. động năng; tần số; lực.
C. biên độ; tần số; gia tốc

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

S

S


Câu 46: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp 1 và 2 . Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong q

SS

trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn 1 2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 47: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

u U cos  t  U

0
Câu 48: Đặt hiệu điện thế
( 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 49: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại


I 0 và điện áp cực đại trên tụ U 0 của mạch dao động

LC là

U I

I 0 U 0

LC

C
L.

U 0 I 0

C
L.

I U

LC

0
0
A. 0
.
B.
C.
D. 0

.
Câu 50: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
D. mai chu kì.

=====HẾT======

ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 02
Câu 1: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim
loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 2: Trong phản ứng sau đây

B
A

X    DCY . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A 4  C .
B. B 4  C .
C. A 2  C .
D. A 2  C .
Câu 3: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
S S
sáng từ hai khe 1 , 2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 .

B. 1,5 .

C. 3,5 .

D. 2,5 .



x1  A1 cos  t  
3  và

Câu 5: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
x2  A2 cos  t   
A  A1  A2

. Để vật dao động với biên độ


A. 3 .



B. 6 .

Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

thì


C. 2 .

bằng

D.  .

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.


C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ khơng đổi theo thời gian.
Câu 7: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

Câu 9: Đặt điện áp u U 2cos t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dịng điện hiệu dụng
chạy qua cuộn cảm là:

I

U
L 2 .

I

U
L .

A.
B. I U  L .
C.
D. I U  L 2 .
Câu 10: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm.
C. 0,58 µm.
D. 0,45 mm.
Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện mơi.
Câu 12: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.

C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dịng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu
kì dao động của mạch là:
A. T  LC
B. T  2 LC
C. T  LC
D. T 2 LC
Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vơ tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
Câu 16: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là
êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:

r0 . Khi

rM r0 .
r 16r0 .

r 3r0 .
r 9r0 .
B. M
C. M
D. M
A A A
Câu 18: Gọi 1 , 2 , 3 lần lượt là cơng thốt êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng,
A.

kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A.

A1  A2  A3

B.
60

Co

A3  A2  A1

Câu 19: So với hạt nhân 27
, hạt nhân
A. 93 prôton và 57 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
Câu 20: Hạt nhân
sau đây đúng?

AZ  A Z


A1
Z1

210
84

X bền hơn hạt nhân

C.

A1  A3  A2

D.

A2  A1  A3 .

Po có nhiều hơn
B. 57 prơtơn và 93 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn

A2
Z2

Y , gọi m1 , m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào

 m A  m A

 m A  m A

AZ  A Z


2 2
1 1
2 2
1 2
2 1
2 1
A. 1 1
B.
C.
D. 1 2
Câu 21: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 22: Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ
D. điện tích chuyển động.


m

Câu 23: Theo lí thuyết Anh – xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng 0 thì khi chuyển động với tốc
độ v , khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c . Khối lượng m được
tính theo hệ thức

c

m m0 1   
v
A.

m

2

m0
v
1  
c

2

v
m m0 1   
c
C.

2

m0

m

c
1  
v


2

B.
D.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trị chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
Câu 25: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và
cường độ dịng điện qua cuộn cảm ln dao động điều hòa
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. ngược pha.
Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn đường dài
24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 28: Theo định luật Len – xơ thì dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra
A. có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
B. có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.

D. cùng chiều với từ trường ngoài.
Câu 29: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hộ tụ là
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều và lớn hơn vật
C. thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật.
D. Ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 30: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài gồm hai điện trở

R1 R2 R mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu thức

I



R
I
I
I
r
2 .
r  2R
rR .
r  2R .
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.

C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm.
D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 32: Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng một số
ngun lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau k (với k  Z ).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
Câu 33: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có
chất đó chưa bị phân rã là

N

N0

t


N N 0  1  2T 


B.

t
T


D. biên độ.

N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt nhân của

1 

N N0 1  t


 2T 
C.

N N 2

t
T

0
2
A.
D.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có

8

điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f 2.10 Hz. Nếu dùng cuộn cảm thuần L
và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.

D. sóng dài.


Câu 36: Trong phóng xạ  , hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong q trình phóng xạ có sự
biến đổi của
A. nơtron thành proton.
B. electron thành proton.
C. nơtron thành electron.
D. proton thành nơtron.


Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos t (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là

I

A.

U
C .

B. I CU 2 .

U 2
I
C .
C.

D. I CU .


Câu 38: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo khơng dãn có chiều dài l
. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được
xác định bởi cơng thức

T 2

m
g

T

1
2

g
m

T

1
2

g
l

T 2

A.
B.
C.

D.
Câu 39: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. U 220 2 V; f 50 Hz.

l
g

B. U 220 V; f 60 Hz.

C. U 220 V; f 50 Hz.
D. U 220 2 V; f 60 Hz.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phơtơn có một năng lượng xác định bằng hf .
8

B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c 3.10 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phơtơn.
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 41: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 42: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà khơng xảy ra đối với
sóng cơ?
A. Giao thoa.
B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Phản xạ.
Câu 43: Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng

A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. quang – phát quang.

x C cos  t   

Câu 44: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
, C  0 . Đại lượng C được gọi

A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 45: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

S

S

Câu 46: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp 1 và 2 . Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong q

SS


trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn 1 2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 47: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

u U cos  t  U

0
Câu 48: Đặt hiệu điện thế
( 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 49: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại

I 0 và điện áp cực đại trên tụ U 0 của mạch dao động

LC là
A.


U 0 I 0 LC .

B.

I 0 U 0

C
L.

C.

U 0 I 0

C
L.

D.

I 0 U 0 LC .


Câu 50: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
D. mai chu kì.
=====HẾT======

ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 03
Câu 1: Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 2: Tương tác từ không xảy ra khi
A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.
D. một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
Câu 4: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường.
B. kính thiên văn.
C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Câu 5: Xung quanh dịng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường biến thiên.
D. điện từ trường.
 11
Câu 6: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10 m là
 15
 15
 15
 15

A. 3,975.10 J.
B. 4,97.10 J.
C. 4, 2.10 J.
D. 45, 67.10 J.
Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Câu 8: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia  và tia  .

B. tia  và tia  .

C. tia  và tia X .D. tia  , tia  và tia X .

q q

Câu 9: Tại hai điểm A và B có hai điện tích A , B . Tại điểm M , một electron được thả ra không vận tốc đầu thì
nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

q 0 q 0

q 0 q 0

q q

q 0 q 0


B
A. A
, A
.
B. A
, A
.
C. A
, A
.
D. A
.
Câu 10: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. Điện năng
của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
A
B
Câu 11: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp
và cuộn thứ cấp . Cuộn A được nối với
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm
m
trên B được nối ra các chốt m , n , p , q (như hình vẽ). Số chỉ của vơn kế

V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A. Chốt p .
B. Chốt n .

q
C. Chốt .
D. Chốt m .

n
p


q
V

Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là

1 và  2 ( 1   2 ) thì kết luận nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.

K

A

B


D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức .
B. tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực

và tần số riêng của dao động.
D. tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
Câu 14: Một sóng cơ học ngang có chu kì T truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vơ
hạn. Tại thời điểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm

t  t 

Phương truyền sóng

T
8 , hình dạng của đoạn dây đó có dạng như hình nào dưới đây?

Hình 2

Hình 3

B. Hình 2.

C. Hình 3.

Hình 1

A. Hình 1.

Hình 4

D. Hình 4.

Câu 15: Xét ngun tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M có


giá trị là
A. r0.

B. 16r0.

C. 9r0.

D. 4r0.

Câu 16: Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian
 với cùng chu kỳ.



B. véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.


C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 2 .
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 17: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch hấp thụ
A. hợp kim đồng nóng sáng trong lị luyện kim.
B. ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
C. đèn ống huỳnh quang.
D. quang phổ mặt trời thu được ở trái đất.
Câu 18: Chiết suất của môi trường
A. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ. B. nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím.D. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 19: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang

A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí.
D. có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 21: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động
C. gốc thời gian và trục toạ độ.

B. chiều dương của trục toạ độ
D. biên độ dao động.

Câu 22: Một kính lúp có tiêu cự f 5 cm. Người quan sát mắt khơng có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất

D 25 cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vơ cực bằng:
A. 5
B. 25
C. 125
D. 30
Câu 23: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v 0 khi vật

A1 ; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi
A
x

bng nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ 2 ; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 0 rồi cung cấp
v
cho vật vận tốc 0 thì vật dao động điều hịa với biên độ
ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hịa với biên độ


A1  A2
2 .
B.

A A

A

2
1

A 2  A2

 A22 

1
2
2
2.
A. 1
C.
.
D.
.

Câu 24: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản

U max . Giá trị cực đại của I max của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
C
L
U max
I max U max
I

U
LC
I U max LC .
max
L.
C.
B. max
.
C.
D. max

tụ điện bằng

I max

A.
Câu 25: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ

B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. lam, tím
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia anpha
A. làm ion hóa khơng khí mạnh.
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
4

He

C. gồm các hạt của nguyên tử Heli 2
D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
Câu 27: Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên ngồi.
D. các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
Câu 28: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết lớn.
B. càng dễ phá vỡ.
C. năng lượng liên kết nhỏ.
D. càng bền vững.
Câu 29: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận tốc đầu vng
góc với các đường sức điện. Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B:
A.

VA  VB .

B.
A

Z

VA  VB .

X p

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân
A. 138; 58.
B. 142; 56.
210
84

Po

C.
138
52

VA VB .

D. Không thể kết luận.

Te  3n  7  . A và Z có giá trị lần lượt là


C. 140; 58.

D. 133; 58.

Câu 31: Hạt nhân

đang đứng n thì phóng xạ  , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 32: Một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, mốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng, phát biểu nào sau đây là sai?
T
A. Sau thời gian 2 , vật đi được quãng đường bằng 2A.
T
B. Sau thời gian 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
T
C. Sau thời gian 4 , vật đi được quãng đường bằng A.
T
D. Sau thời gian 12 , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
2x 

u M 4cos  200t 

  cm. Tần số dao

Câu 33: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng
động của sóng là
A. f = 0,01 Hz.
B. f = 200 Hz.
C. f = 100 Hz.
D. f = 200π Hz.
Câu 34: Tìm phát biểu sai với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Cơng suất tiêu thụ trong mạch bằng khơng.
B. Tần số dịng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.

C. Cường độ dịng điện hiệu dụng I = UCω.
D. Điện áp tức thời sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện tức thời.
Câu 35: Một sóng điện từ có tần số f, lan truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
2f
f
c
c




c .
c.
f .
2f .
A.
B.
C.
D.


Câu 36: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng,… có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
Câu 37: Tia Gamma có
A. điện tích âm.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

D. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.
Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện 0,36
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,43 μm.
B. 0,25 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,28 μm.
Câu 39: Nếu trong khoảng thời gian ‘t có điện lượng ‘q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ
dịng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
t
q
q 2
I
I
I
q .
t .
t .
A.
B. I = ‘q‘t.
C.
D.
Câu 40: Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh?
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 41: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường

A. Khí, chân khơng.

C. rắn, bề mặt chất lỏng.

B. rắn, khí.
D. rắn, chân khơng.

Câu 42: Một con lắc lị xo chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với biên
độ ngoại lực khơng đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc giữa biên độ A của
dao động cưỡng bức với tần số f khác nhau của ngoại lực, khi con lắc ở trong
khơng khí. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm trên
được lặp lại trong chân khơng (các đồ thị có cùng tỉ lệ)?

A. Hình C.

B. Hình A.

C. Hình B.

D. Hình D.

Câu 43: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá

trị hiệu dụng?
A. Công suất.
C. Điện áp.

B. Suất điện động.
D. Cường độ dịng điện.

Câu 44: Từ thơng qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
  0 cos  t  1 

làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E cos(ωt + φ ). Hiệu số 1  2
0

2

bằng
A. π.
B. 0.
C. – 0,5π.
D. 0,5π.
Câu 45: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0. Khi dịng điện
có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là
2 i
2i
i
i
f
f
f
f 
q 02  q 2
 q 02  q 2
2 q 02  q 2
q02  q 2
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Câu 46: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có
cơng suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn.
Câu 47: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. vàng.
B. đỏ.
C. lam.
D. tím.


Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là

EK  144 E

, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phơtơn có năng lượng
A. 135E.
B. 128E.
C. 7E.
D. 9E.
235

206

U


Pb

Câu 49: Số nơtron của hạt nhân 92 nhiều hơn số nơtron của hạt nhân 82

A.19
B. 10
C. 29
D. 8
A1
A2
A1
X
Y
X
Câu 50: Cho hạt nhân Z1 và hạt nhân Z2 có độ hụt khối lần lượt là ‘m 1 và ‘m2. Biết hạt nhân Z1 bền vững
A2
Y
hơn hạt nhân Z2 . Hệ thức đúng là
m1 m 2
m1 m 2


A
A
A
A2 .
1
2
1

A.
.
B.
C. A1 > A2.
D. ‘m1 > ‘m2.
ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 03
Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 2: Tương tác từ không xảy ra khi
A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.
D. một thanh nam châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau.
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
Câu 4: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường.
B. kính thiên văn.
C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Câu 5: Xung quanh dịng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường biến thiên.

D. điện từ trường.
 11
Câu 6: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10 m là
 15
 15
 15
 15
A. 3,975.10 J.
B. 4,97.10 J.
C. 4, 2.10 J.
D. 45, 67.10 J.
Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Câu 8: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia  và tia  .

B. tia  và tia  .

q

C. tia  và tia X .D. tia  , tia  và tia X .

q

Câu 9: Tại hai điểm A và B có hai điện tích A , B . Tại điểm M , một electron được thả ra khơng vận tốc đầu thì

nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra?

q 0 q 0

q 0 q 0

q q

q 0 q 0

B
A. A
, A
.
B. A
, A
.
C. A
, A
.
D. A
.
Câu 10: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. Điện năng
của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
Câu 11: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được nối với
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm

m
trên B được nối ra các chốt m , n , p , q (như hình vẽ). Số chỉ của vơn kế

V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A. Chốt p .
B. Chốt n .
q
C. Chốt .
D. Chốt m .

n
p


K

q
V
A

B



×