TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA: CƠ ĐIỆN & CƠNG TRÌNH
Giới thiệu
1. Tên Khoá luận tốt nghiệp: T
n u nN
u n tn T
t
tu n
n t
u nn
T
n
u n
n
2. Họ và tên sinh viên: Phan Văn Dƣơng Mã sinh viên: 1351050236
3. Giáo viên hƣớng dẫn: Th s Ph m Minh Việt
4. Địa điểm thực tập làm KLTN: Th nh H
5. Mục tiêu nghiên cứu:
T
t
tu n
n t
u n n
T
n
u n
n u n N
u n tn
Than
5.1. Mục tiêu tổng quát:
Kh
luận tốt nghiệp tập trung vào thiết kế 1 tuyến đƣờng ô tô, b o gồm 3 phần
chính:
- Thiết kế cơ sở;
- Thiết kế kỹ thuật;
- Thiết kế tổ chức thi công
5.2. Mục tiêu cụ thể:
Kh
luận giải quyết các nội dung chính s u:
- Thiết kế cơ sở: Thiết kế sơ bộ cho tuyến đƣờng dài khoảng 10km; Nêu đƣợc
điều kiện đị hình tự nhiên, điều kiện khí hậu, điều kiện kinh tế xã hội củ khu vực
nghiên cứu từ đ làm luận chứng cho sự cần thiết trong việc đầu tƣ xây dựng tuyến
đƣờng; thiết kế cấp h ng và các chỉ tiêu kỹ thuật cho tuyến; thiết kế 2 phƣơng án tuyến
làm căn cứ so sánh đánh giá lự chọn tuyến đƣờng
- Thiết kế kỹ thuật: Kh
luận sẽ tập trung thiết kế cho 1 km tuyến đƣờng, thiết
kế chi tiết bình đồ tuyến, trắc dọc, trắc ng ng, thiết kế 1 cống điển hình, đƣ r đƣợc
khối lƣợng thi công làm căn cứ lập dự tốn giá thành
- Thiết kế tổ chức thi cơng: Trên cơ sở phần thiết kế kỹ thuật, kh
luận sẽ thiết
kế tổ chức thi công cho đo n tuyến này, đƣ r đƣợc sơ đồ tổ chức thi công, phƣơng án
máy m c, yêu cầu nhân lực và dự kiến thời gi n thi cơng hồn thiện tuyến đƣờng
6. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu:
- ối tƣợng nghiên cứu: tuyến đƣờng bình đồ, điều kiện tự nhiên, khí hậu thủy
văn khu vực tuyến
-Ph m vi nghiên cứu: khảo sát các phƣơng án tuyến từ đ đề xuất phƣơng án kỹ
thuật
8. Phƣơngphápnghiêncứu:Nghiên cứu lý thuyết kết hợp với số liệu thực tế
9. Kếhoạchthựchiện:
Dự kiến kế ho ch thực hiện các nội dung đƣợc thể hiện ở bảng s u:
TT
1
Nội dung công việc
ăng ký, xây dựng đề cƣơng
Thời gian thực hiện
25/8/2017-5/9/2017
2
Thiết kế cơ sở các phƣơng án tuyến
3
Thiết kế kỹ thuật
21/10/2017-15/11/2017
4
Thiết kế tổ chức thi cơng
16/11/2017-30/12/2017
5
Nộp và bảo vệ khóa luận tốt nghiệp
10.Dự kiến kết cấu của khoá luận tốt nghiệp:
- Phần I: Thiết kế cơ sở phƣơng án tuyến
- Phần II: Thiết kế kỹ thuật đo n tuyến
- Phần III: Thiết kế tổ chức thi công
5/9/2017-20/10/2017
31/12/2017
MỤC LỤC
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC BẢNG
PHẦN I LẬP DỰ ÁN THIẾT KẾ CƠ SỞ ......................................................................1
Chƣơng 1 GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................................2
I. Những vấn đề chung ....................................................................................................2
1
11
ối tƣợng, ph m vi nghiên cứu của dự án và tổ chức thực hiện dự án .......................2
ối tƣợng và ph m vi nghiên cứu ............................................................................2
1.2. Quá trình nghiên cứu và tổ chức sự kiện ..................................................................2
2 Cơ sở lập dự án ............................................................................................................3
2 1 Cơ sở pháp lý ............................................................................................................3
2.2. Các nguồn tài liệu liên quan .....................................................................................3
2.3. Hệ thống quy trình quy ph m áp dụng .....................................................................4
3 Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến .........................................................................4
3 1 ịa hình .....................................................................................................................4
32
ịa chất .....................................................................................................................4
33
iều kiện về khí hậu, thủy văn .................................................................................5
4 Các điều kiện kinh tế - xã hội ......................................................................................8
4 1 Dân cƣ và sự phát triển dân số ..................................................................................8
4.2. Các quy ho ch c liên qu n đến dự án: ....................................................................9
5. Hiện tr ng m ng lƣới giao thơng trong vùng ............................................................ 10
5.1. Tình hình chung hiện t i về m ng lƣới GTVT trong vùng nghiên cứu .................10
5.2. Hiện tr ng m ng lƣới gi o thơng đƣờng bộ ........................................................... 10
53
ánh giá chung về tình hình GTVT khu vực xây dựng tuyến ............................... 10
5.4. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến thiết kế.............................................................. 10
6 1 Ý nghĩ phục vụ GTVT của tuyến đƣờng trong quy ho ch phát triển, hoàn chỉnh
m ng lƣới quốc gia ........................................................................................................11
6 2 Ý nghĩ của tuyến đƣờng về kinh tế, an ninh quốc phịng, chính trị, văn hố-xã hội
.......................................................................................................................................12
7. Kết luận...................................................................................................................... 13
CẤP HẠNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ............................................ 14
I XÁC ỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT ..................................................................... 14
1 Tính lƣu lƣợng xe thiết kế ......................................................................................... 14
2 Xác định cấp thiết kế và cấp quản lý củ đƣờng ô tô:............................................... 14
2.1.Chọn lƣu lƣợng xe thiết kế ...................................................................................... 14
2 2 Xác định tốc độ thiết kế: ......................................................................................... 15
II. TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA TUYẾN ƢỜNG: 15
1. Các yếu tố mặt cắt ngang .......................................................................................... 15
1.1. Khả năng thông xe và số làn xe cần thiết: .............................................................. 15
1 2 Kích thƣớc mặt cắt ng ng đƣờng: .......................................................................... 17
1.3. Bề rồng mặt đƣờng: ................................................................................................ 18
1.4. Bề rồng lề đƣờng: ................................................................................................... 19
15
ộ dốc ngang củ đƣờng: ...................................................................................... 19
1.6. Bề rộng nền đƣờng: ................................................................................................ 19
2. Xác định các yếu tố kỹ thuật trên bình đồ:................................................................ 20
2 4 Tính tốn độ mở rộng trong đƣờng cong ∆ : ........................................................... 24
2 5 Xác định đo n chêm giữ 2 đƣờng cong ................................................................ 25
2.6. Tính tốn tầm nhìn xe ch y .................................................................................... 27
2.7. Mở rộng tầm nhìn trên đƣờng cong nằm: .............................................................. 29
3 Xác định các yếu tố kĩ thuật trên trắc dọc: ................................................................ 31
keo
bam
,idmax
) ............................................. 31
3 1 Xác định độ dốc dọc lớn nhất: idmax = min (idmax
3.2. Bán kính tối thiểu củ đƣờng cong đứng lồi: ......................................................... 34
Hình I-2 12: ƣờng cong đứng ..................................................................................... 35
3.3. Bán kính tối thiểu củ đƣờng cong đứng lõm: ....................................................... 35
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH Ồ ................................................... 38
I. V ch tuyến trên bình đồ: ............................................................................................ 38
1 Căn cứ v ch tuyến trên bình đồ: ................................................................................ 38
2. Nguyên tắc v ch tuyến trên bình đồ: ......................................................................... 38
3. Giới thiệu sơ bộ về các phƣơng án tuyến đã v ch .................................................... 39
II. Thiết kế bình đồ: ....................................................................................................... 39
1. Các yếu tố đƣờng cong nằm: ..................................................................................... 40
2 Xác định các cọc trên tuyến: .....................................................................................42
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ƢỜNG .....................................................50
I. Yêu cầu đối với kết cấu áo đƣờng mềm:....................................................................50
II. Lo i tầng mặt và mô đun đàn hồi yêu cầu của kết cấu áo đƣờng: ............................ 50
1. Lo i tầng mặt kết cấu áo đƣờng: ...............................................................................50
2 Xác định lƣợng xe của các xe ở cuối thời kỳ khai thác:............................................50
3 Mô đun đàn hồi yêu cầu của mặt đƣờng: ..................................................................52
III. Chọn sơ bộ cấu t o kết cấu áo đƣờng: .....................................................................54
IV. Kiểm toán cấu t o kết cấu áo đƣờng 1: ...................................................................55
A. KẾT CẤU PHẦN XE CHẠY: .................................................................................55
1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi . ..................................................55
2. Kiểm tr cƣờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt trƣợt trong nền đất: .................56
3. Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa: ......................... 58
B. KẾT CẤU PHẦN LỀ GIA CỐ: ................................................................................61
V. Kiểm toán cấu t o kết cấu áo đƣờng 2: ....................................................................61
A. KẾT CẤU PHẦN XE CHẠY: .................................................................................61
1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi . ..................................................61
2. Kiểm tr cƣờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt trƣợt trong nền đất: .................62
3.Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa: .......................... 64
C. KẾT CẤU PHẦN LỀ GIA CỐ: ................................................................................67
VI. So sánh và chọn lự h i phƣơng án áo đƣờng:........................................................67
PHƢƠNG ÁN 2.............................................................................................................79
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH .................................79
BẢNG ƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH.......................................88
CHƢƠNG 5: TÍNH TỐN THUỶ VĂN VÀ THUỶ LỰC CẦU CỐNG ...................89
I.
Xác định các đặc trƣng thuỷ văn : ..........................................................................89
1. Diện tích lƣu vực F (Km2) : ....................................................................................... 89
2. Chiều dài lịng sơng chính L (Km) : ..........................................................................90
3. Chiều dài bình quân củ sƣờn dốc lƣu vực : ............................................................. 90
4
ộ dốc trung bình của dịng suối chính I1s (‰) :...................................................... 90
5
ộ dốc trung bình củ sƣờn dốc Isd (‰) : .................................................................90
II.
Xác định lƣu lƣợng tính tốn : .............................................................................. 90
1. Xác định thời gian tập trung nƣớc trên sƣờn dốc τsd : ............................................... 91
2 Xác định hệ số địa m o thuỷ văn ơls của lòng suối : ............................................... 92
3 Xác định trị số Ap% : .................................................................................................. 92
III. Tính tốn cống: ........................................................................................................ 99
IV. Thống kê cống :..................................................................................................... 100
V. Yêu cầu đối với nền đƣờng: ................................................................................... 100
CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG ......................................... 103
II. Thiết kế mặt cắt ngang............................................................................................ 104
1. Các cấu t o mặt cắt ngang ....................................................................................... 104
2. Kết quả thiết kế: ...................................................................................................... 104
CHƢƠNG 7: KHỐI LƢỢNG ÀO ẮP................................................................... 113
1. Nền đắp : ................................................................................................................ 113
2. Nền đào : ................................................................................................................. 114
CHƢƠNG 8: CƠNG TRÌNH PHỊNG HỘ ẢM BẢO AN TỒN GIAO THƠNG
TRÊN TUYẾN ƢỜNG ............................................................................................ 131
Việc thiết kế báo hiệu giao thông trên tuyến đƣờng nhằm: ........................................ 131
I.
Qui định về thiết kế cơng trình phịng hộ đảm bảo an tồn giao thơng: .............. 131
2. V ch tín hiệu giao thông: ........................................................................................ 132
3.
inh phản quan: ................................................................................................... 133
4.
Cọc tiêu: ............................................................................................................... 133
Các trƣờng hợp cắm cọc tiêu : .................................................................................... 133
Cự ly cắm cọc tiêu: ...................................................................................................... 133
5.
Lan can: ................................................................................................................ 134
6. Cột Kilômét: ........................................................................................................... 134
7.
Mốc lộ giới: .......................................................................................................... 134
CHƢƠNG 9: TRỒNG CÂY ....................................................................................... 135
1.
Cỏ: ........................................................................................................................ 135
2.
Cây bụi: ................................................................................................................ 135
3.
Các cây lớn: ......................................................................................................... 135
CHƢƠNG 10:
ÁNH GIÁ TÁC ỘNG MÔI TRƢỜNG ....................................... 136
I. Lời n i đầu ...............................................................................................................136
II. Mục đích .................................................................................................................136
III. Những tác động tới môi trƣờng khi xây dựng và khai thác dự án.........................137
IV. Các giải pháp nhằm khắc phục các ảnh hƣởng tiêu cực của dự án đến môi trƣờng
.....................................................................................................................................137
4.1. Giải pháp khắc phục các ảnh hƣờng tiêu cực của dự án đến môi trƣờng.............137
4.2. Giải pháp khắc phục những ảnh hƣởng tới chế độ thủy văn ...............................138
4.3. Giải pháp khắc phục những ảnh hƣởng do thi công. ............................................138
4.4. Giải pháp khắc phục những ảnh hƣởng trong gi i đo n vận hành. ......................139
V. Kết luận kiến nghị...................................................................................................139
CHƢƠNG 11: TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG, VẬN DOANH KHAI THÁC
SO
SÁNH VÀ CHỌN PHƢƠNG ÁN ..............................................................................140
I. Tổng chi phí xây dựng: ............................................................................................140
1. Chi phí xây dựng nền, mặt đƣờng: ..........................................................................140
2. Chi phí xây dựng cầu cống: .....................................................................................145
3. Tổng chi phí xây dựng: ............................................................................................145
II.
Tính chi phí vận doanh khai thác: .......................................................................146
1.
Chi phí khai thác của ơtơ (Sơtơ) ............................................................................146
2.
Chi phí kh i thác đƣờng: ......................................................................................146
III So sánh các phƣơng án: .........................................................................................147
1.
Hệ số triển tuyến: .................................................................................................147
2.
Mức độ thoải của tuyến trên mặt cắt dọc: ............................................................147
3.
Góc chuyển hƣớng bình qn: .............................................................................148
4.
Bán kính đƣờng cong nằm bình qn: .................................................................149
PHẦN II THIẾT KẾ KỸ THUẬT ..............................................................................152
( o n từ Km 0+500 đến Km 1+600) ..........................................................................152
CHƢƠNG 1 THIẾT KẾ BÌNH Ồ OẠN TUYẾN .................................................153
(Từ Km 0 đến Km 1+300) ...........................................................................................153
I. Thiết kế bình đồ tuyến: ...........................................................................................153
II. Thiết kế đƣờng cong nằm: .....................................................................................153
1.
Mục đích và nội dung tính tốn: ..........................................................................153
2.
Tính tốn thiết kế đƣờng cong nằm: .................................................................... 154
Các yếu tố củ đƣờng cong thiết kế: ........................................................................... 154
Chƣơng 2 THIẾT KẾ TRẮC DỌC ............................................................................. 162
I.
Thiết kế đƣờng đỏ: ............................................................................................... 162
II. Tính tốn các yếu tố đƣờng cong đứng: ................................................................. 162
CHƢƠNg 3: THIẾT KẾ Cơng trình thốt NƢỚC...................................................... 166
II. Luận chứng chọn lo i cống, khẩu độ cống: ............................................................ 166
III. Thiết kế cống điển hình: ........................................................................................ 167
CHƢƠNG 4: KHỐI LƢỢNG ÀO ẮP TKKT ....................................................... 171
PHẦN III THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG ........................................................... 198
CHƢƠNG I IỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHÍ HẬU ...................................................... 199
I. Tình hình của tuyến đƣợc chọn: .............................................................................. 199
1. Khí hậu thủy văn: (xem l i phần thiết kế cơ sở) ..................................................... 199
2. Vật liệu xây dựng đị phƣơng: ................................................................................ 199
3. Tình hình cung cấp nguyên vật liệu ........................................................................ 199
4. Tình hình về đơn vị thi cơng và thời h n thi cơng .................................................. 199
5. Bố trí mặt bằng thi cơng .......................................................................................... 199
6. Lán tr i và cơng trình phụ ....................................................................................... 200
7. Tình hình dân sinh: .................................................................................................. 200
8. Kết luận ................................................................................................................... 200
II. Quy mơ cơng trình: ................................................................................................. 200
1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đƣờng .................................................................... 200
2. Công trình trên tuyến: ............................................................................................. 201
CHƢƠNG 2: CHỌN PHƢƠNG ÁN THI CƠNG ...................................................... 202
I.
Giới thiệu phƣơng án thi cơng dây chuyền: ......................................................... 202
1.
Nội dung phƣơng pháp: ....................................................................................... 202
2.
Ƣu, nhƣợc điểm củ phƣơng pháp:...................................................................... 202
3.
iều kiện áp dụng đƣợc phƣơng pháp : ............................................................... 202
II. Kiến nghị chọn phƣơng pháp thi công dây chuyền: ............................................ 202
III. Chọn hƣớng thi cơng: ........................................................................................... 203
IV. Trình tự và tiến độ thi công: .................................................................................. 203
CHƢƠNG 3: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ......................................................................205
I. Chuẩn bị mặt bằng thi công .....................................................................................205
II. Cắm cọc định tuyến: ..............................................................................................205
III. Chuẩn bị các lo i nhà và văn phòng t i hiện trƣờng .............................................206
IV. Chuẩn bị các các cơ sở sản xuất: ..........................................................................206
V. Chuẩn bị đƣờng t m: ............................................................................................206
VI. Chuẩn bị hiện trƣờng thi công:.............................................................................207
1.
Khôi phục cọc: .....................................................................................................207
2.
Dọn dẹp mặt bằng thi cơng: .................................................................................207
3.
ảm bảo thốt nƣớc thi cơng: ..............................................................................207
4.
Cơng tác lên khuôn đƣờng: ..................................................................................207
5.
Thực hiện việc di dời các cọc định vị: .................................................................207
CHƢƠNG 4: TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG.............................................................208
I.
Thống kê số lƣợng cống:......................................................................................208
II. Biện pháp thi công 1 cống điển hình....................................................................208
1.
Khơi phục vị trí cống ngồi thực địa: ..................................................................209
2.
Vận chuyển và bốc dở các bộ phận của cống: .....................................................209
3.
Lắp đặt cống vào vị trí: ........................................................................................209
4.
Vận chuyển vật liệu :cát , đá ,XM : .....................................................................210
5.
ào hố móng: .......................................................................................................211
6.
Chú thích đào hố móng: .......................................................................................211
III. Tổ chức thi cơng 1 cống điển hình ........................................................................212
CHƢƠNG 5: TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ƢỜNG ................................................215
I.
Giải pháp thi công các d ng nền đƣờng: ..............................................................216
1.
Các biện pháp đắp nền đƣờng: .............................................................................216
2.
Các biện pháp đào nền đƣờng: .............................................................................216
II. Các yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng nền: ...................................................217
III.
Các u cầu về cơng tác thi cơng: ....................................................................218
IV.
Tính toán điều phối đất:....................................................................................219
1 iều phối đất: ...........................................................................................................219
Chƣơng 6: TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ƢỜNG ....................................................221
I.
Giới thiệu chung: ................................................................................................. 221
1.
Kết cấu áo đƣờng: ................................................................................................ 221
2.
iều kiện cung cấp vật liệu: ................................................................................ 221
3.
iều kiện thời tiết – khí hậu: ............................................................................... 221
II.
Các yêu cầu về sử dụng vật liệu để thi công:...................................................... 221
1.
Lớp cấp phối đá dăm: ......................................................................................... 221
2.
ối với các lớp bê tông nhựa: .............................................................................. 222
III. Chọn phƣơng pháp thi công: ................................................................................. 225
1.
Thời gian triển khai của dây chuyền: Ttk ............................................................. 226
2.
Thời gian hoàn tất của dây chuyền :Tht ................................................................ 226
3.
Thời gian ho t động của dây chuyền: Thđ ............................................................ 226
4.
Tốc độ dây chuyền: V (m/ca) .............................................................................. 227
5.
Thời gian ổn định : Tôđ ......................................................................................... 227
6.
Hệ số hiệu quả của dây chuyền Khq: .................................................................... 227
7.Hệ số tổ chức sử dụng xe máy : Ktc.......................................................................... 228
II. Quy trình công nghệ thi công: ................................................................................ 228
1.
Thi công khuôn đƣờng: ........................................................................................ 229
2.
Thi công lớp cấp phối đá dăm lo i 2 dày 30 cm (lề + mặt đƣờng):..................... 232
3. Thi công lớp cấp phối đá dăm lo i 1 dày 17 cm (lề + mặt đƣờng): ........................ 242
4. Thi công lớp BTN h t trung dày 7 cm (lề + mặt đƣờng): ....................................... 252
CHƢƠNG 7: CƠNG TÁC HỒN THIỆN ................................................................ 267
I.
TRÌNH TỰ LÀM CƠNG TÁC HỒN THIỆN: ................................................. 267
II. THỜI GIAN THI CÔNG: .................................................................................... 268
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng I-1.1: Bảng quy trình khảo sát, quy ph m thiết kế và thiết kế định hình .................... 4
Bảng I-1.2: Nhiệt độ- ộ ẩm trung bình các tháng ............................................................... 6
Bảng I-1.3: Bảng lƣợng mƣ -số ngày mƣ .......................................................................... 7
Bảng I-1.4: Bảng tần suất gi trung bình năm...................................................................... 8
Bảng I-1.5: Bảng chiến lƣợc phát triển kinh tế-xã hội của vùng .......................................... 9
Bảng I-1.6: Bảng tỷ lệ thành phần dịng xe ........................................................................ 11
Bảng I-2.1: Bảng tính số lƣợng xe con quy đổi năm tƣơng l i .......................................... 14
Bảng I-2 3: ộ dốc ngang củ đƣờng ................................................................................. 19
Bảng I-2 4: ộ dốc siêu cao theo bán kính cong nằm và tốc độ thiết kế ........................... 20
Bảng I.2.5: Bảng nhân tố động lực học ứng với từng lo i xe............................................. 32
Bảng I-2 6: Các kích thƣớc của xe thiết kế ........................................................................ 33
Bảng I-2.7: Bảng thông số xe ............................................................................................. 34
Bảng I-3-1: Các yếu tố trên đƣờng cong PA1 .................................................................... 41
Bảng I-3-2: Các yếu tố trên đƣờng cong PA2 .................................................................... 42
Bảng I-3-3: Bảng cắm cọc phƣơng án 1 ............................................................................. 43
Bảng I-3-4: Bảng cắm cọc phƣơng án 2 ............................................................................. 47
Bảng I-4-1: Bảng tính trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100kN ...................................... 52
Bảng I-5-2: ơn giá h ng mục áo đƣờng ........................................................................... 68
Kết quả tính tốn thủy văn đƣợc thể hiện trong các bảng phần phụ lục từ I-5-1 đến I-5-7.
Bảng I-5-1: Bảng xác định các đặc trƣng thủy văn ............................................................ 92
Bảng I-5-2: Bảng xác định thời gian tập trung nƣớc τsd ..................................................... 93
Bảng I-5-4: Bảng xác định mơ đun dịng chảy Ap.............................................................. 96
Bảng I-5-5: Bản xác ịnh Qp ............................................................................................ 97
Bảng I-5-6: Bảng thống kê cống củ 2 phƣơng án: ............................................................ 98
Bảng I-5-7: Bảng thống kê cống......................................................................................... 99
Bảng I-6-1: Bảng cắm cọc phƣơng án 1 ........................................................................... 104
Bảng I-6-2: Bảng cắm cọc phƣơng án 2 ........................................................................... 109
Bảng I-7-1: Bảng tính tốn khối lƣợng đào đắp phƣơng án 1 .......................................... 115
Bảng I-7-2: Bảng tính tốn khối lƣợng đào đắp phƣơng án 2 .......................................... 124
Bảng I-11-1:Chi phí h ng mục cơng việc phƣơng án 1.................................................... 141
Bảng I-11-2:Chi phí h ng mục cơng việc phƣơng án 2.................................................... 143
Bảng I-11-3:Chi phí xây dựng cống phƣơng án 1 ............................................................ 145
Bảng I-11-4:Chi phí xây dựng cống phƣơng án 2 ............................................................ 145
Bảng I-11-8: Bảng độ dốc dọc tuyến ................................................................................ 148
Bảng I-11-9: Bảng bán kính đƣờng cong nằm ................................................................. 150
Bảng I-11-10: Bảng so sánh 2 phƣơng án tuyến .............................................................. 151
Bảng II-1-1: Bảng cắm tọ độ phí trái đƣờng cong chuyển tiếp..................................... 159
Bảng II-1-2: Bảng cắm tọ độ phía phải đƣờng cong chuyển tiếp ................................... 159
Bảng II-1-3: Bảng cắm tọ độ đƣờng cong trịn ............................................................... 160
Bảng 3.3 : Bảng xác định lý trình và c o độ điểm T và TC các đƣờng cong đứng ....... 165
Bảng 3.5 : Bảng xác định c o độ thiết kế t i các cọc trong đƣờng cong đứng................. 165
Bảng II-4-1: Bảng diện tích .............................................................................................. 171
Bảng II-4-2: Bảng diện tích trung bình............................................................................. 180
Bảng II-4-3: Bảng khối lƣợng đào đắp ............................................................................. 189
Bảng III-4-1: Bảng thống kê cống .................................................................................... 208
Bảng III-4-2: BẢNG KHỐI LƢỢNG THI CƠNG CỐNG IỂN HÌNH D=1500,L=20m
.......................................................................................................................................... 212
Bảng III-4-3: BẢNG BỐ TRÍ ỘI THI CƠNG CỐNG IỂN HÌNH ............................. 214
Bảng III-4-4: BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN THI CÔNG CỐNG .............................. 214
III-6-1: Bảng ch tiêu thành phần hạt ............................................................................... 222
III-6-2: Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu cấp phối đá dăm: ................................................. 222
Bảng III-6-3:Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bê tông nhựa chặt lo i I: ........................ 224
Bảng III-6-4: Bảng dự kiến thời gian thi công lớp áo đƣờng ........................................... 227
Bảng III-6-5: Bảng quy trình cơng nghệ thi cơng chi tiết mặt đƣờng .............................. 264
Bảng tổng hợp cơng tác hồn thiện ở phụ lục bảng III-7-1. ............................................. 267
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình I-1.1: Biểu đồ nhiệt độ-độ ẩm trung bình ............................................................... 6
Hình I-1.2: Biểu đồ lƣợng mƣ -số ngày mƣ các tháng .................................................7
Hình I-2.1: Khoảng cách tối thiểu xe ch y trên đƣờng .................................................16
Hình I-2 2: Kích thƣớc mặt cắt ng ng đƣờng................................................................ 18
Hình I-2 3: ộ mở rộng trong đƣờng cong ...................................................................25
Hình I-2 4: H i đƣờng cong cùng chiều ........................................................................26
Hình I-2-5: H i đƣờng cong ngƣợc chiều .....................................................................27
Hình I-2-6 : Tầm nhìn hãm xe ....................................................................................... 27
Hình I-2.8 : Tầm nhìn vƣợt xe ....................................................................................... 28
Hình I-2.9: Mở rộng tầm nhìn khi chƣớng ng i vật là cây cối ......................................30
Hình I-2.10: Mở rộng tầm nhìn khi chƣớng ng i vật là ta luy ......................................30
Hình I-2.11: Mở rộng tầm nhìn xe ch y trong đƣờng cong ..........................................30
Hình I-2 12: ƣờng cong đứng .....................................................................................35
PHẦN I
LẬP DỰ ÁN THIẾT KẾ CƠ SỞ
1
Chƣơng 1
GIỚI THIỆU CHUNG
I. Những vấn đề chung
Trong nền kinh tế quốc dân, vận tải là một ngành kinh tế đặc biệt và qu n trọng
N c mục đích vận chuyển hàng h
từ nơi này đến nơi khác
ất nƣớc t trong
những năm gần đây phát triển rất m nh mẽ, nhu cầu vận chuyển hàng h
và hành
khách ngày một tăng Trong khi đ m ng lƣới gi o thơng nhìn chung còn h n chế
Phần lớn chúng t sử dụng những tuyến đƣờng cũ, mà những tuyến đƣờng này không
thể đáp ứng nhu cầu vận chuyển lớn nhƣ hiện n y
Tuyến đƣờng thiết kế từ huyện Thƣờng Xuân và huyện Nhƣ Xuân thuộc đị bàn
tỉnh Th nh H
Tuyến thiết kế là một phần trong đo n tuyến x lộ Bắc N m Tuyến
x lộ Bắc N m đƣợc thiết kế nhằm nối h i trọng điểm kinh tế qu n trọng củ nƣớc t
Tuyến đƣờng c ý nghĩ rất qu n trọng trong việc phát triển kinh tế đị phƣơng n i riêng
và cả nƣớc n i chung Tuyến đƣờng nối các trung tâm kinh tế, chính trị, văn h
nhằm từng bƣớc phát triển kinh tế văn h
việc chính yếu là vận chuyển hàng h
củ tỉnh
toàn tỉnh Tuyến đƣợc xây dựng ngồi cơng
phục vụ đi l i củ ngƣời dân mà cịn nâng c o
trình độ dân trí củ ngƣời dân khu vực lân cận tuyến Vì vậy, n thực sự cần thiết và phù
hợp với chính sách phát triển
Tuyến đƣờng đƣợc hình thành sẽ rất c ý nghĩ về mặt kinh tế xã hội và văn
hoá: kinh tế củ vùng c điều kiện phát triển, đời sống vật chất, văn hố củ dân cƣ
dọc tuyến đƣợc nâng lên Ngồi r , tuyến đƣờng còn g p phần vào m ng lƣới đƣờng
bộ chung củ tỉnh và quốc gi
1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của dự án và tổ chức thực hiện dự án
1.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Ph m vi nghiên cứu củ dự án là: đị hình, đị m o, đị chất thuỷ văn… và trên
cơ sở đ thiết kế tuyến đi từ huyện Thƣờng Xuân và huyện Nhƣ Xuân thuộc đị bàn
tỉnh Thanh Hóa củ dự án x lộ Bắc-Nam cùng các cơng trình trên đƣờng.
Ph m vi nghiên cứu: Xây dựng tuyến đƣờng tổng chiều dài là 5719.81m
1.2. Quá trình nghiên cứu và tổ chức sự kiện
. Quá trìn n
ên cứu:
2
Khảo sát thiết kế chủ yếu là dự trên tài liệu : bình đồ tuyến đi qu đã đƣợc cho
và lƣu lƣợng xe thiết kế cho trƣớc
b. Tổ c ức t ực
n.
Thực hiện theo sự hƣớng dẫn củ Giáo viên và trình tự lập dự án đã qui định
2. Cơ sở lập dự án
2.1. Cơ sở pháp lý
Nghị định số 59/2015/N -CP ban hành ngày 18/06/2015 về việc b n hành điều
lệ quản lý dự án đầu tƣ xây dựng
Thông tƣ số 18/2016/TT-BXD về quy định chi tiết và hƣớng dẫn một số nội dung
về thẩm định,phê duyệt dự án và thiết kế,dự tốn xây dựng cơng trình
Thơng báo số 99/TB ngày 21/12/1996 củ Văn phịng Chính phủ về chủ trƣơng
xây dựng đƣờng c o tốc Nội Bài - Thăng Long và x lộ Bắc N m
Quyết định số 789/TTg ngày 24/09/1997 củ Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt
quy ho ch tổng thể x lộ Bắc N m
Quyết định số 1167/KH T ngày 40/06/1997 củ Bộ trƣởng Bộ GTVT gi o
nhiệm vụ Tƣ vấn Tổng thể x lộ Bắc N m cho Tổng công ty TVTK GTVT và b n
hành "Quy định t m thời về công tác Tƣ vấn Tổng thể dự án x lộ Bắc N m"
Thông báo số 2665/h ngày 08/09/1997 về chủ trƣơng lập báo cáo NCKT x lộ
Bắc N m
Và các văn bản, quyết định c liên qu n củ Bộ GTVT, văn phòng TT BC NN
về cơng trình x lộ Bắc N m
2.2. Các nguồn tài liệu liên quan
Quy ho ch tổng thể phát triển m ng lƣới gi o thông củ vùng đã đƣợc nhà
nƣớc phê duyệt (trong gi i đo n 2010-2020), cần phải xây dựng tuyến đƣờng qu h i
huyện Thƣờng Xuân và huyện Nhƣ Xuân để phục vụ các nhu cầu phát triển kinh tế
củ vùng
Quy ho ch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thƣờng Xuân và huyện
Nhƣ Xuân gi i đo n 2010-2020
Quy ho ch chuyên ngành: Quy ho ch sử dụng đất, quy ho ch hệ thống cơng
trình h tầng xã hội (trƣờng học, y tế, v v…) và hệ thống h tầng kỹ thuật (gi o
thông, thuỷ lợi, điện, v v…);
3
Các kết quả điều tr , khảo sát và các số liệu, tài liệu về khí tƣợng thuỷ văn, hải
văn, đị chất, hiện tr ng kinh tế, xã hội và các số liệu tài liệu khác c liên qu n
2.3. Hệ thống quy trình quy phạm áp dụng
Bảng I-1.1: Bảng quy trình khảo sát, quy phạm thiết kế và thiết kế định hình
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên quy trình, tiêu chuẩn, định hình
Quy trình khảo sát thiết kế đƣờng ơ tơ 22TCN 263-2000
Quy trình kho n thăm dị đị chất cơng trình 22TCN 259-2000
Quy trình tính tốn dịng chảy lũ do mƣ rào ở lƣu vực nhỏ - Viện thiết kế GT
Quy trình thiết kế áo đƣờng mềm 22 TCN 211- 06
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công TCVN 4252- 88
Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng ô tô TCVN 4054-2005
ịnh hình cống trịn BTCT 78-02X
ịnh hình cầu bản mố nhẹ 531 -11 -01
ịnh hình cầu dầm BTCT 530 – 10 – 01
Các định hình mố trụ và các cơng trình khác đã áp dụng trong nghành
3. Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến
3.1 Địa hình
Dự án củ x lộ Bắc N m nằm trong vùng đồi núi tỉnh Th nh Hố đị hình khu
vực tuyến đi qu tƣơng đối thoải, lớp phủ thực vật không dày, tầm thơng hƣớng khơng
bị h n chế, bản đồ đị hình khu vực tƣơng đối đầy đủ, rõ ràng
Khu vực tuyến đi qu c hệ thống sông, suối không quá lớn
Tuy nhiên đo n tuyến thiết kế nằm trọn trong đị phận h i huyện là Thƣờng
Xuân và Nhƣ Xuân tỉnh Th nh H
l i c đị hình khơng phải điển hình cho cả dự án
o n tuyến này c đị hình chủ yếu là đồi núi trung bình và thấp,triền núi tƣơng đối
thoải,một vài chỗ khá c o và cắt ng ng khe tụ thủy và đi qu một số khu vực dân cƣ
iều kiện đị hình n i chung rất thuận lợi cho việc thiết kế và triển kh i xây
dựng đo n tuyến C thể thiết kế đo n tuyến theo nhiều phƣơng án từ đ c thể lự
chọn đƣợc phƣơng án tối ƣu nhất
3.2. Địa chất
Toàn bộ đo n tuyến đi qu lãnh thổ đị lý tỉnh Th nh Hố, và vậy n m ng tồn
bộ đặc trƣng đị chất khu vực này
4
Căn cứ vào kết quả các lộ trình đo vẽ đị chất cơng trình, các kết quả kho n đào,
kết quả phân tích các mẫu đất trong phịng, đị tầng toàn đo n c thể đƣợc phân chi
nhƣ s u: gồm các lo i đất đá nhỏ: sét , sét ph , cát ph , cát cuội sỏi
đá thƣờng gặp là
đá sét, bột kết, đá vôi
Qu kết quả khảo sát củ Cơng ty TVDGT2–Cục đƣịng bộ việt N m đị tầng
khu vực khảo sát từ trên xuống gồm các lớp đất đá chủ yếu s u:
Lớp 1: lớp á sét dày 2 m
Lớp 2: lớp sỏi cuội bề dày từ 3 - 5 m.
Lớp 3: lớp đá gốc
Cấu t o đị chất khu vực tuyến đi qu tƣơng đối ổn định,không c hiện tƣợng trồi
sụt do cấu t o và thế nằm củ lớp đá gốc phí dƣới,tuy nhiên c đo n tuyến đi qu
thung lũng,nền đất yếu bị ngập nƣớc vào mù mƣ do đ phải xây dựng công trình
thốt nƣớc và phải đắp nền đƣờng
3.3. Điều kiện về khí hậu, thủy văn
o n tuyến nằm trong đị bàn tỉnh Th nh Hoá nên n m ng đặc thù chung củ
khí hậu vùng Bắc Trung Bộ Qu nh năm khí hậu nhiệt đới n ng ẩm, mù h c gi
Lào khô h nh, mù
ông vẫn chịu ảnh hƣởng củ gi mù
ông Bắc
ây cũng là khu
vực chịu ảnh hƣởng m nh mẽ củ bão và mù bão ở đây tƣơng đối sớm hơn so với các
vùng phía Nam.
a. N
t ộ-Độ ẩm
Nhiệt độ trung bình cả năm vào khoảng 22 310C Nhiệt độ trung bình củ các
tháng trong năm cũng xấp xỉ nhƣ vậy và c biên độ nhiệt nhỏ
- Nhiệt độ thấp nhất từ 17 190C
- Nhiệt độ c o nhất 38 40 0C
Mù h thƣờng kéo dài 3-4 tháng (từ tháng 5-8) kèm theo nhiệt độ c o Gi Lào
khơ h nh từ phí Tây N m thổi về Tháng n ng nhất là tháng 7 khoảng 3035 0C, biên
độ gi o động nhiệt độ ngày và đêm khoảng 6 70C Ngoài r do ảnh hƣởng củ gi
Lào cho nên t i đây về mù hè thời tiết rất khắc nghiệt, thƣờng nắng n ng kéo dài
cộng với khô h nh
5
Những tháng giữ mù đông khá l nh (từ tháng 12 tháng 2) nhiệt độ giảm
dƣới 220C Tháng l nh nhất là tháng 1 c nhiệt độ trung bình 17190C (giới h n thấp
nhất củ nhiệt độ từ 670C).
Với chế độ nhiệt nhƣ vậy cho nên vùng tuyến đi qu c nhiều kh khăn cho việc
thi công xây dựng tuyến đƣờng
Thời kỳ khô nhất là các tháng mù đông, tháng khô nhất là tháng 1 độ ẩm trên
dƣới 60 70%.
ộ ẩm trung bình năm khoảng 8586%, mù ẩm ƣớt kéo dài từ tháng 9 đến
tháng 4, c độ ẩm trung bình trên dƣới 90%, tháng ẩm nhất là các tháng cuối mù
đông
Chênh lệch độ ẩm tháng ẩm nhất và tháng khô nhất đ t 1819%
Bảng I-1.2: Nhiệt độ-Độ ẩm trung bình các tháng
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
19
23
25
30
32
35
37
33
28
26
21
18
65
68
75
82
86
88
90
86
84
81
73
68
ộ ẩm (%)
Hình I-1.1: Biểu đồ nhiệt độ-độ ẩm trung bình
Biểu đồ nhiệt độ và độ ẩm
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (0C)
b, C
ộm
8
9
10
11
12
Độ ẩm (%)
:
Lƣợng mƣ trung bình năm: 2 320 mm, số ngày mƣ : 140 150 ngày.
6
Mù mƣ kéo dài đến 6 tháng từ tháng 5 đến tháng 10 C 3 tháng mƣ lớn nhất
là tháng 7,8,9 Lƣợng mƣ trung bình tháng thấp nhất là 40mm
Mù mƣ ít nhất là tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm s u Tháng mƣ ít nhất
là tháng 1, lƣợng mƣ trung bình khoảng 3040mm (số ngày mƣ 4-6ngày).
Chế độ mƣ biến động rất m nh trong cả mù mƣ cũng nhƣ mù ít mƣ Ph m vi
gi o động củ lƣợng mƣ toàn năm là 1000 mm xung qu nh giá trị trung bình
Các số liệu cụ thể thu thập t i các tr m thuỷ văn củ vùng đƣợc thể hiện trên biểu
đồ lƣợng mƣ
Bảng I-1.3: Bảng lƣợng mƣa-số ngày mƣa
Tháng
1
2
Lƣợng mƣ
40
60
Số ngày mƣ
2
3
3
4
5
6
7
120 140 240 260
4
5
6
8
300
6
9
9
11
12
400 300 260 120
80
10
3
9
10
7
4
Hình I-1.2: Biểu đồ lượng mưa-số ngày mưa các tháng
Biểu đồ lượng mưa-số ngày mưa
500
15
400
10
300
200
5
100
0
0
1
2
3
4
Tháng
c, C
ộ
5
6
7
Lượng mưa
8
9
10
11
12
Số ngày mưa
bão
Chế độ gi th y đổi theo mùa :
+ Mù xuân c gi N m, ông n m
+ Mù H c gi Tây (Gi lào và Tây n m)
+ Mù thu c gi
+ Mù
ông c gi
ông và ông n m
ơng bắc
Tốc độ gi trung bình cả năm khoảng 2,2m/s Tốc độ gi lớn nhất xảy r khi c
bão.
Bão trong khu vực thƣờng xuất hiện vào khoảng tháng 9, tháng 10
7
Bảng I-1.4: Bảng tần suất gió trung bình năm
Hƣớng Gió
Số ngày gió trong năm
Tỷ lệ % số ngày gió
B
B- B
B
- B
15
9
42
23
13
15
23
34
16
31
51
14
18
13
14
23
4
3.1
11.4
6.1
3.6
4
6.2
9.3
4.2
8.6
14.1
3.8
4.8
3.5
3.8
6.2
- N
N
N- N
N
N-TN
TN
T-TN
T
T-TB
TB
B-TB
d, Vật l u tron vùn :
Qu khảo sát và thăm dị thực tế,tơi thấy vật liệu xây dựng t i khu này khá phong
phú và dễ kh i thác
+
á: c chất lƣợng tốt cƣờng độ từ 800-1200 kg/cm2,ít bị phong h
nằm dải
giác tuyến với trữ lƣợng lớn,=> c thể sử dụng vật liệu này để xây dựng m ng đƣờng
+ Cấp phối đồi:với trữ lƣợng lớn,kh i thác dễ dàng và tập trung dọc theo
tuyến Cấp phối đồi c modun đàn hồi E=400-600kg/cm2,và đƣợc sử dụng làm
nền đƣờng
Vậy c thể sử dụng vật liệu đị phƣơng làm h giá thành củ đƣờng mà vẫn đảm
bảo các yêu cầu kĩ thuật do kh i thác dễ dàng và giảm đƣợc chi phí vận chuyển
4. Các điều kiện kinh tế - xã hội
4.1 Dân cư và sự phát triển dân số
- Huyện Thƣờng Xuân dân số năm 2013 là 90 675 ngƣời trên đị bàn c 5 dân
tộc nh em sinh sống:Thái,Mƣờng,Kinh,Thổ,Tày Dân cƣ sống dọc theo quốc lộ
45 và đƣờng Hồ Chí Minh (đo n quốc lộ 15 cũ)
Cuộc sống về vật chất và tinh thần củ đồng bào ở đây vẫn còn nghèo nàn, l c
hậu, sống chủ yếu bằng nghề nông và chăn nuôi
8
Bảng I-1.5: Bảng chiến lƣợc phát triển kinh tế-xã hội của vùng
Huyện
Kinh TếXã Hội
Thƣờng Xuân
Tốc độ tăng trƣởng GDP:
6,4%/năm
Cơ cấu kinh tế: lâm nghiệp:
40%; nông nghiệp: 30%;
dịch vụ - tiểu thủ cơng
nghiệp: 30%
Bình qn lƣơng thực đầu
ngƣời: 234 kg/năm
Nhƣ Xn
Tốc độ tăng trƣởng GDP củ
Nhƣ Xuân là 7,6%/năm
Thu nhập bình quân đầu ngƣời:
200 USD/năm
Cơ cấu kinh tế: nông - lâm
nghiệp 68,1%; công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp 15%; dịch vụ thƣơng m i 16,9%
4.2. Các quy hoạch có liên quan đến dự án:
. Qu
oạc và các dự án p át tr ển ô t ị
u côn n
p
uc
xuất
u n
t mớ
+ Quy ho ch chung xây dựng Th nh Hoá gi i đo n 2010-2020
+ Hình thành khu cơng nghiệp phí N m Th nh Hoá
b. Qu
oạc và các dự án
ác v GTVT c l ên qu n tớ dự án n
ên cứu
+ Dự án đƣờng Hồ Chí Minh qu Th nh H
+ Dự án tuyến tránh Thành Phố Th nh H
c. Qu
oạc và các dự án v t ủ lợ
+
ng thực hiện dự án kiên cố h
hệ thống kênh mƣơng tƣới dọc các xã, nâng
cấp xây dựng môt số hồ đập mới
d. Qu
oạc và các dự án về năn l ợn
+Tiến tới các hộ dân trong vùng đều c điện
e. Qu
oạc và các dự án về nôn n
p và p át tr ển nôn t ôn
+ Tập trung cải t o chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
+ Bố trí l i cơ cấu cây trồng
+ Phát triển đàn gi súc nhƣ lợn ,bò ,dê
f. Qu
oạc và p át tr ển l m n
p
+ Bảo vệ và phát triển rừng hiện c , bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ
+ ẩy m nh trồng rừng cung cấp vật nguyên vật liệu gỗ, giấy, củi
9
5. Hiện trạng mạng lƣới giao thơng trong vùng
5.1. Tình hình chung hiện tại về mạng lưới GTVT trong vùng nghiên cứu
M ng lƣới gi o thông hiện t i chỉ c đƣờngbộ và đƣờng qu một số con suối nhỏ
5.2. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ
M ng lƣới gi o thông đƣờng bộ b o gồm quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đƣờng gi o
thông nông thôn.
+ Quốc lộ1: Chiều dài gần 1700km ch y từ Hoà L c tới Bình Phƣớc
+ Huyện lộ: ƣờng nối huyện Thọ Xuân và Thƣờng Xuân
Gi o thông trong khu vực này c tuyến đƣờng liên huyện và đã đƣợc xây dựng từ
lâu đến n y không đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển ngày càng c o củ khu vực Tuyến
đƣờng mới đƣợc xây dựng sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển củ khu vực
5.3. Đánh giá chung về tình hình GTVT khu vực xây dựng tuyến
N i chung m ng lƣới gi o thông trong tỉnh tƣơng đối phát triển, xong chƣ c sự
kết nối giữ thành phố với các huyện vùng x , vùng sâu, gi o thông nông thôn chƣ
đƣợc cải thiện, nhiều đƣờng liên thôn, liên xã vẫn còn đ ng là đƣờng mòn hoặc cấp
phối đồi
Các đƣờng quốc lộ đều trực thuộc Bộ, các đƣờng còn l i do B n quản lý dự án
các huyện hoặc Sở gi o thông quản lý
5.4. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến thiết kế
Việc xây dựng x lộ Bắc N m phải gắn liền với 1 qu trình quy ho ch tổng thể
c liên qu n đến các ngành KTQD và các khu vực dân cƣ đơ thị tuyến đƣờng xây
dựng trên cơ sở địi hỏi và yêu cầu sự phát triển KTXH và nhu cầu gi o lƣu kinh tế
giữ các vùng dân cƣ trong cả nƣớc n i chung và khu vực phí Tây n i riêng nơi c
nhiều tiềm năng chƣ đƣợc kh i thác S u khi cơng trình xây dựng chúng sẽ g p phần
thúc đẩy sự phát triển củ nền KTQD, củng cố và đảm bảo nền n ninh quốc phịng
Th m gi vận chuyển hàng hố và hành khách ở nƣớc t c đủ các hình thức vận tải,
trong đ ngành đƣờng bộ đã và đ ng phát huy ƣu thế củ mình là cơ động và thuận
tiện đƣ hàng từ cử đến cử nên chiếm khoảng 65% trong tổng số lƣợng về hàng hoá,
xấp xỉ 85% về số lƣợng hành khách
là những dự báo c cơ sở về nhu cầu vận tải
cũng nhƣ tiềm năng củ khu vực tuyến đi qu
10
5.5. Dự báo nhu cầu vận tải đường bộ của năm tương lai
Mục đích củ dự báo nhu cầu vận tải là ƣớc tính trên tuyến đƣờng A-B khi tuyến
này đƣợc hình thành Theo định hƣớng đây sẽ là đƣờng cấp III nên lƣợng vận tải ở đây
là lƣợng vận tải liên thành phố, huyện tỉnh từ Bắc xuống N m và ngƣợc l i
ồng thời
n c tác dụng nhằm thu hút, giảm lƣợng xe cho tuyến đƣờng 1A đã cũ
Số liệu xe quy đổi về năm tƣơng l i: 2500 xe/ngày đêm, trong đ tỷ lệ thành phần dòng
xe đƣợc thể hiện dƣới bảng s u:
Bảng I-1.6: Bảng tỷ l thnh phn dũng xe
STT
Thnh phn dũng
xe `
1
Xe tải nặng 3
60
2
Xe tải nặng 2
56
3
Xe tải nặng 1
86
4
Xe tải trung
330
5
Xe tải nhĐ
489
6
Xe bus lín
285
7
Xe bus nhá
204
8
Xe con
6. Sự cần thiết phải đầu tƣ xây dựng tuyến đƣờng
Sè l-ỵng xe
790
6.1. Ý nghĩa phục vụ GTVT của tuyến đường trong quy hoạch phát triển, hồn
chỉnh mạng lưới quốc gia
Với đị hình trải dài củ đất nƣớc, nhu cầu gi o thông thông suốt qu nh năm,
trong mọi tình huống là yêu cầu bức thiết
ồng thời, n là nhân tố qu n trọng trong
việc phát triển kinh tế xã hội và các yêu cầu khác về hành chính, n ninh, quốc phịng
trong mỗi khu vực cũng nhƣ trong toàn quốc
Hiện n y, trên hƣớng Bắc- N m củ cả nƣớc đã hình thành mọi lo i phƣơng thức
vận tải, song vận tải đƣờng bộ với lợi thế về phục vụ vẫn chiếm tỷ trọng khối lƣợng
c o khoảng 70% tổng số hàng và 80% tổng số hành khách hƣớng Bắc- Nam.
Với yêu cầu vận tải lớn song h tầng cơ sở củ đƣờng bộ cho tới n y vẫn còn
nhiều bất cập Tuyến đƣờng xun quốc gi 1A nằm lệch hồn tồn về phí đông
không những không đảm bảo năng lực thông xe nhất là vào mù lũ tình tr ng ách tắc
gi o thông thƣờng xuyên diễn r
11