Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NGÔI SAO THỊ TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NGÔI SAO ĐỎ GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 42 trang )

KÍNH CHÀO CÁC THẦYCÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN!
2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HÀ NỘI

GVHD: TRẦN THỊ NGÂN
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH MỞ RỘNG
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH MỞ RỘNG
THỊ TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NGÔI SAO
THỊ TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NGÔI SAO
ĐỎ GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
ĐỎ GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
HÀ NỘI 2013
SVTH : TRẦN VĂN NAM
LỚP : QTDN – K01
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Chiến lược kinh doanh là nhân tố chủ yếu
giúp doanh nghiệp tạo ra lợi thế vững chắc,
tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.

Qua thời gian thực tập tại công ty cổ phần
ngôi sao đỏ em thấy chiến lược kinh doanh
chính là cơ sở là kim chỉ nam cho mọi hoạt
động của công ty
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU

Hệ thống hoá các kiến thức về quản trị chiến lược.

Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế
giúp củng cố những kiến thức đã học tại


trường.

Xem xét, đánh giá thực trạng chiến lược kinh
doanh mở rộng thị trường của Ngôi Sao Đỏ.

Đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện chiến
lược kinh doanh mở rộng thị trường cho công
ty Ngôi Sao Đỏ giai đoạn 2010 - 2020.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Về giới hạn nghiên cứu:
Về giới hạn nghiên cứu:
Nghiên cứu và phân tích
Nghiên cứu và phân tích
các đối thủ cạnh tranh của Ngôi Sao Đỏ
các đối thủ cạnh tranh của Ngôi Sao Đỏ
Về không gian: Các phòng ban của công ty cổ phần
Về không gian: Các phòng ban của công ty cổ phần
Ngôi Sao Đỏ
Ngôi Sao Đỏ
Các yếu tố bên trong và bên ngoài có ảnh hưởng đến hoạt
động kinh doanh của công ty Ngôi Sao Đỏ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Thu thập dữ liệu
Thu thập dữ liệu

Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp




Phân tích dữ liệu
Phân tích dữ liệu

Phương pháp so sánh, tổng hợp
Phương pháp so sánh, tổng hợp

Phương pháp quy nạp
Phương pháp quy nạp
CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận về chiến lược kinh doanh và mở rộng
thị trường
BỐ CỤC KHOÁ LUẬN
BỐ CỤC KHOÁ LUẬN
CHƯƠNG 3:Xây dựng chiến lược mở rộng thị trị trường
kinh doanh cho công ty cổ phần Ngôi Sao Đỏ
giai đoạn 2010 - 2020
CHƯƠNG 2:Thực trạng về tình hình kinh doanh tại công
ty cổ phần Ngôi Sao Đỏ
1.1 Tổng quan
về chiến lược
kinh doanh
mở rộng
thị trường
1.3.Một số ma
trận áp dụng
trong chiến
lược kinh
doanh mở

rộng thị trường
1.2 Một số chiến
lược kinh doanh
mở rộng thị
trường
Ch ng ươ
1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH VÀ
MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG
1.1.TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
VÀ MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG
Chiến lược kinh doanh và quá trình
quản trị chiến lược
Thị trường và công tác mở rộng thị
trường
1.1.TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH VÀ MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG

Thị trường bao gồm tất cả những
khách hàng tiềm ẩn có cùng một nhu
cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng
và có khả năng tham gia trao đổi hàng
hóa để thỏa mãn nhu cầu và mong
muốn đó
1.2. MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG
Chiến lược về tài chính
Chiến lược Marketing
1.3.MỘT SỐ MA TRẬN ÁP DỤNG

TRONG KINH DOANH mở rộng thị
trường
Ma trận SWOT
Ma trận SWOT
Ma trận EFE đánh giá các yếu tố
Ma trận EFE đánh giá các yếu tố
bên ngoài
bên ngoài
Chương
2

2.1.TỔNG QUAN VỀ SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN
NGÔI SAO ĐỎ
Tên tiếng anh: RED STAR JOINT STOCK
COMPANY
Tên viết tắt: NGOI SAO DO.,JSC
Loại hình: Công ty cổ phần
Địa chỉ giao dịch: Số nhà 122,Đơn nguyên 1,
Mỹ Đình 2, xã Mỹ Đình - Từ Liêm – Hà Nội –
Việt Nam.
Lịch sử hình thành
Lịch sử hình thành

2.1.TỔNG QUAN VỀ SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Lịch sử hình thành
Số điện thoại: +84 (4) 37871774
Số điện thoại: +84 (4) 37871774

Số Fax: +84 (4) 37871774
Số Fax: +84 (4) 37871774
Số đăng ký: 0103038310
Số đăng ký: 0103038310
Ngày thành lập: 10/12/2009
Ngày thành lập: 10/12/2009

2.1.TỔNG QUAN VỀ SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Chức năng,nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh
-Lắp đặt và cung cấp hệ thống trạm phát sóng di động
BTS và phụ kiện;Cung cấp và thực hiện giải pháp dịch vụ
Internet trên truyền hình cáp CMTS.
- Máy tính, linh kiện máy tính và các thiết bị kèm theo
máy tính.
- Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ, cung cấp các giải pháp trong
lĩnh vực tin học hoá, hiện đại hoá cho các công ty, tổ
chức.
- Mua bán, sửa chữa, cho thuê: Thiết bị máy văn phòng,
nội thất văn phòng, phần mềm tin học.

2.1.TỔNG QUAN VỀ SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, nhiệm vụ chức năng của từng bộ
phận
GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
PHÒNG KINH
PHÒNG KINH
DOANH

DOANH
PHÒNG KẾ
PHÒNG KẾ
TOÁN
TOÁN
PHÒNG TỔ
PHÒNG TỔ
CHỨC
CHỨC
KINH
KINH
DOANH
DOANH
BÁN
BÁN
BUÔN
BUÔN
KINH
KINH
DOANH
DOANH
BÁN LẺ
BÁN LẺ
THỦ
THỦ
KHO
KHO
KẾ
KẾ
TOÁN

TOÁN
BẢO
BẢO
HÀNH
HÀNH
KỸ
KỸ
THUẬT
THUẬT
PHÒNG KỸ
PHÒNG KỸ
THUẬT
THUẬT
Hiệu quả sử dụng vốn cố định
2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
Sức sản xuất vốn cố định = Tổng doanh thu thuần / Vốn cố định sử dụng bình quân
Suất hao phí vốn cố định = Vốn cố định sử dụng bình quân / Tổng doanh thu thuần


Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Năm
Năm
2009
2009
2010
2010
2011
2011

2012
2012
Sức sản xuất vốn cố định
Sức sản xuất vốn cố định
2.74
2.74
3.99
3.99
11.56
11.56
13.53
13.53
Suất hao phí vốn cố định
Suất hao phí vốn cố định
0.37
0.37
0.25
0.25
0.09
0.09
0.07
0.07
2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1. Tổng doanh thu 3.845.000 4.050.000 5.230.000 6.086.000
2. Nộp ngân sách NN 216.000 297.000 408.000 510.300
3. Doanh thu thuần 2.945.000 3.753.000 4.822.000 5.575.700
4. Giá vốn hàng bán 1.785.000 2.981.000 3.910.000 4.546.000
5. Lãi lỗ, lãi gộp 547.000 772.000 912.000 1.029.700

6. Chi phí quản lý kinh doanh 468.000 603.000 773.000 841.500
7. Lợi tức trước thuế 114.000 169.000 139.000 198.200
8. Thuế TNDN (32%) 34.000 54.080 44.480 60.230
9. Lợi tức sau thuế 86.000 114.920 94.520 127.970
10.Tổng số lao động( Người) 13 15 20 21
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2009 – 2012
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2009 – 2012


2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
Hiệu suất sử dụng vốn lưu động
Sức sản xuất vốn lưu động = Tổng doanh thu thuần / Vốn lưu động sử dụng bình quân
Sức sinh lời của vốn lưu động = Lợi nhuận thuần / Vốn lưu động sử dụng bình quân
Chỉ tiêu Năm
2009 2010 2011 2012
Sức sản xuất vốn lưu động 3.66 5.16 14.67 15.52
Sức sinh lợi của vốn lưu
động
0.49 0.73 2.07 3.37
2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
Chỉ tiêu doanh lợi vốn chủ sở hữu
Tỷ suất doanh lợi vốn chủ sở hũu= (Tổng lợi nhuận / Vốn chủ sở hữu)*100
Chỉ tiêu Năm
2009 2010 2011 2012
Doanh lợi trên vốn chủ sở
hữu
39.81 38.62 51.79 56.7
Bảng 4.Bảng tính tình hình doanh lợi trên vốn chủ sở hữu (ĐVT: %)

2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
Chỉ tiêu doanh lợi doanh thu bán hàng :
Doanh lợi theo doanh thu = (Lợi nhuận / Tổng doanh thu)*100
Chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh theo chi phí:
HQKD theo chi phí = (Tổng doanh thu / Tổng chi phí)*100

Chỉ tiêu
Năm
2009 2010 2011 2012
Doanh lợi theo
doanh thu
13.60 14.37 14.37
15.12
15.12
HQKD theo chi
phí
75.10 73.22 71.75 72.20
Bảng 5. Bảng thể hiện các chỉ tiêu tổng hợp : (ĐVT: %)
2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY

Thuế Giá trị gia tăng
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Lợi tức trước
thuế
114.000 169.000 139.000 198.200
Thuế GTGT
(10%)
11.400 16.900 13.900 19.820

Lợi tức sau thuế
GTGT
102.600 152.100 125.100 178.380
Bảng 7.Tình hình nộp thuế Giá trị gia tăng của công ty từ 2009 -2012
2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
Tình hình nộp thuế trong doanh nghiệp
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1. Tổng doanh thu 3.845.000 4.050.000 5.230.000 6.086.000
2. Nộp ngân sách NN 216.000 297.000 408.000 510.300
Bảng 6. Tình hình nộp ngân sách nhà nước của công ty từ 2009 - 2012
2.2.THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH KINH
DOANH TẠI CÔNG TY HIỆN NAY

Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Lợi tức trước
thuế
114.000 169.000 139.000 198.200
Thuế TNDN
(32%)
34.000 54.080 44.480 60.230
Lợi tức sau
thuế GTGT
86.000 114.920 94.520 127.970
Bảng 8.Tình hình nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty từ 2009-2012

×