Tải bản đầy đủ (.docx) (153 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm tinh dầu đuổi muỗi thiên nhiên của công ty cổ phần thương mại dược an nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 153 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT

TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
VÀ TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO
KHÁCH SẠN FLAMINGO TẠI THANH HOÁ

GVHD: PGS. TS ĐẶNG THÀNH TRUNG
SVTH: NGUYỄN QUỐC CƯỜNG
BÙI CÔNG LÝ

S K L010177

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
----



----

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT MÔN HỌC: ĐỒ ÁN TỐT
NGHIỆP MÃ MƠN HỌC: UNTH472832 ĐỀ TÀI
TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ


TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO KHÁCH SẠN
FLAMINGO TẠI THANH HOÁ

GVHD: PGS. TS Đặng Thành Trung
Sinh viên thực hiện:
Họ và tên
Nguyễn Quốc Cường
Bùi Cơng Lý

TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
----



----

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT MÔN HỌC: ĐỒ ÁN TỐT
NGHIỆP MÃ MƠN HỌC: UNTH472832 ĐỀ TÀI
TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ
TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO KHÁCH SẠN
FLAMINGO TẠI THANH HOÁ

GVHD: PGS. TS Đặng Thành Trung
Sinh viên thực hiện:
Họ và tên

Nguyễn Quốc Cường
Bùi Cơng Lý

TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2023


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2023

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên

MSSV

1. Nguyễn Quốc Cường

19147014

2. Bùi Công Lý

15147021

Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành đào tạo: 52510206

Khóa: 2019 – 2023


Hệ đào tạo: Chính quy

Tên đề tài: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ VÀ TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO
KHÁCH SẠN FLAMINGO
1. Nhiệm vụ đề tài:
-

Tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí và rút ra nhận xét.

-

Tính tốn chọn thiết bị cho hệ thống điều hịa khơng khí - thơng gió.

-

Dựng mơ hình Revit cho hệ thống điều hịa khơng khí, thơng gió cho dự án.

2.

Sản phẩm của đề tài

-

Kết quả tính tốn.

-

Mơ hình hệ thống dựng bằng phần mềm Revit.


3.

Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 22/08/2022

4.

Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 19/02/2023

TRƯỞNG BỘ MÔN

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm
2023

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Tên đề tài: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ VÀ TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO
KHÁCH SẠN FLAMINGO
Họ và tên

MSSV

1. Nguyễn Quốc Cường


19147014

2. Bùi Công Lý

15147021

Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành đào tạo: 52510206

Khóa: 2019 – 2023

Hệ đào tạo: Chính quy

Học và tên GVHD: PGS. TS Đặng Thành Trung
Ý

KIẾN VÀ NHẬN XÉT

2.

Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
……………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2.

Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (không đánh máy)

2.1 Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng dẫn
nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển).
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2.3 Kết quả đạt được:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2.4 Những thiết sót và tồn tài (nếu có):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


3.

Đánh giá
STT

Mục đánh giá

Điểm

Điểm đạt

tối đa

được

Hình thức và kết cấu ĐATN

30

Đúng format với đầy đủ các hình thức và nội dung của
1


10

các mục.
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài.

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và

5

kỹ thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá.
2

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,
hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng

15


buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển.

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên

5

ngành…
3

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận
Được phép bảo vệ.
Không được phép bảo vệ.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2023

Giảng viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ và tên)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2023

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Tên đề tài: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ VÀ TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO
KHÁCH SẠN FLAMINGO
Họ và tên

MSSV

1. Nguyễn Quốc Cường

19147014

2. Bùi Công Lý

15147021

Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành đào tạo: 52510206


Khóa: 2019 – 2023

Hệ đào tạo: Chính quy

Học và tên phản biện:
Ý

KIẾN VÀ NHẬN XÉT

2.

Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
……………………………………………………………………………………
……...……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

2.

Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (không đánh máy)
2.1 . Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


2.2 Nội dung đồ án:

(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng dẫn
nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển).
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2.3 Kết quả đạt được:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2.4 Những thiết sót và tồn tài (nếu có):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


3.


Đánh giá
STT

1

Mục đánh giá

Điểm

Điểm đạt

tối đa

được

Hình thức và kết cấu ĐATN

30

Đúng format với đầy đủ các hình thức và nội dung của

10

các mục.
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài.


10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và

5

kỹ thuật, khoa học xã hội…

2

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá.

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,

15

hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng
buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển.

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên


5

ngành…
3

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận
Được phép bảo vệ.
Không được phép bảo vệ.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2023
Giảng viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ và tên)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm
2023

PHIẾU XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ VÀ TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT CHO
KHÁCH SẠN FLAMINGO
Họ và tên

MSSV

1. Nguyễn Quốc Cường

19147021

2. Bùi Công Lý

15147021

Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành đào tạo: 52510206

Khóa: 2019 – 2023

Hệ đào tạo: Chính quy

Sau khi điều chỉnh theo những góp ý và nhận xét của các thầy (cô) là giảng viên
hướng dẫn, giảng viên phản biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ thì đồ
án tốt nghiệp đã được hồn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.

Chủ tịch Hội đồng:

Giáo viên hướng dẫn:

Giáo viên phản biện:
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2022


Đồ án tốt
nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Trải qua bốn năm học tập tại trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ
Chí Minh, chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy trong Bộ môn Công nghệ Nhiệt
– Điện lạnh, khoa đào tạo chất lượng cao và toàn thể quý thầy cô trong trường đã
hướng dẫn, dạy dỗ, giúp đỡ tận tình để giúp cho chúng em có được hành trang cho
mình. Trong q trình đó tụi em được học những kiến thức hữu ích, ngồi ra chúng em
được tạo điều kiện rất nhiều trong các buổi thực hành, thực tập xưởng làm quen với rất
nhiều máy móc và trang thiết bị liên quan đến ngành học và bộ môn Nhiệt. Từ đó
chúng em trang bị được khối kiến thức nền về chuyên ngành để vận dụng vào việc
hoàn thành đồ án, khơng chỉ vậy kiến thức ấy cịn giúp chúng em trong công việc sau
này. Đồ án tốt nghiệp là kết quả của q trình nổ lực khơng ngừng nghỉ của nhóm và
sự hướng dẫn tận tình của giảng viên hướng dẫn trong suốt 4 tháng qua. Được sự phân
công của khoa Đào tạo Chất lượng cao và sự đồng ý của giảng viên hướng dẫn, nhóm
đã hồn thành đề tài “Tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí và triển khai bản
vẽ bằng phần mềm Revit cho dự án Khách sạn Flamingo tại Thanh Hố”.
Để hồn thành đề tài chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến thầy
PGS.TS Đặng Thành Trung, thầy đã định hướng đề tài, trực tiếp hướng dẫn, chỉ dạy
chúng rất tận tình cũng như bổ sung cho chúng em lượng kiến thức chuyên ngành mà
chúng em còn yếu. Đơi khi trong q trình làm đồ án có những vấn đề phát sinh khiến

chúng em hết sức bối rối, khơng có hướng giải quyết thì lúc ấy thầy là người không
ngại bỏ thời gian và công sức để giải đáp, đưa ra những giải pháp để chúng em có thể
tiếp tục hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Chúng em cũng cảm ơn gia đình và bạn bè rất
nhiều vì đã tạo mọi điều kiện tốt nhất trong suốt thời gian vừa qua.
Trong quá trình thực hiện đồ án chắc chắn chúng em khơng thể tránh khỏi những
thiếu sót. Chúng em rất mong được sự góp ý tận tình của các thầy để chúng em rút
kinh nghiệm cho bản thân để sau này khơng lặp lại những thiếu sót trên. Chúng em xin
chân trọng cảm ơn các thầy cô đã bỏ thời gian xem đồ án của chúng em!
Cuối cùng, nhóm chúng em xin gửi Q thầy (cơ) lời chúc sức khỏe và thành cơng!

Nhóm xin chân thành cảm ơn!

i


Đồ án tốt
nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Trong đời sống hiện đại ngày nay, sự phát triển của nền kinh tế thế giới, nền kinh tế
nước ta đã có những bước phát triển vượt bậc ở nhiều lĩnh vực. Trong đó, ngành điều hịa
khơng khí đóng một vai trị quan trọng trong việc đáp nhu cầu cho con người và sản xuất.
Khi ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với thế giới ngày một tiêu cực hơn, nhiệt độ
khơng khí cao, khí hậu mùa hè ngày một nóng hơn và có những nơi có nhiệt độ cao kỷ
lục, … làm ảnh hưởng đến cuộc sống của mọi người. Thời tiết khắc nghiệt khiến nhu cầu
sử dụng điều hịa khơng khí ngày một tăng cao. Dẫu biết điều hịa khơng khí khơng phải là
giải pháp lâu dài cho chống biến đổi khí hậu. Nhưng trong tương lai gần thì nó vẫn là một
lựa chọn bắt buộc trong giai đoạn chuyển mình qua mục tiêu phát thải xanh.

Có thể thấy tầm quan trọng của điều hịa khơng khí đối với đời sống và sản xuất
của con người là rất lớn. Do đó, việc học tập, nghiên cứu phát triển ra những hệ thống

điều hòa khơng khí là rất cần thiết. Một hệ thống điều hịa khơng khí cần phải đảm bảo
hoạt đúng với cơng suất, đồng thời phải tiết kiệm chi phí. Thấy được nhu cầu thiết yếu
cũng như tính ứng dụng thực tế này, nhóm chúng em thực hiện đồ án “Tính tốn kiểm
tra hệ thống điều hịa khơng khí và triển khai bản vẽ bằng phần mềm revit cho khách
sạn Flamingo” để đưa ra những ý kiến cải tiến hơn
Trong quá trình làm đồ án, chúng em khó tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận
được những nhận xét và đánh giá của quý thầy để chúng em có thể cải thiện, tích lũy
thêm kinh nghiệm để khơng lặp lại những sai sót trên.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

ii


Đồ án tốt
nghiệp
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Hệ thống điều hồ trung tâm Chiller.............................................................. 6
Hình 1.2. Dự án khách sạn Flamingo............................................................................. 9
Hình 2.1. Sơ đồ tính các nguồn nhiệt hiện và nhiệt ẩn chính theo Carrier [9].............18
Hình 2.2. Xác định nhiệt độ đọng sương bằng phần mềm AirCalc.......................20
Hình 2.3. Trần mái bằng [9]........................................................................................ 24
Hình 2.4. Kết quả ẩm dung cần tìm............................................................................. 31
Hình 3.1. Giao diện phần mềm DuctSize.................................................................... 57
Hình 3.2. Kích thước ống gió cấp từ Raiser ống cấp tầng 1........................................ 58
60
60
Hình 3.3. Ống gió tươi tầng hầm có co 90° chữ nhật.................................................................................................................................................................................................................................................................
Hình 3.4. Tính tổn thất cục bộ cho cút 90° chữ nhật..................................................................................................................................................................................................................................................................

Hình 3.5. Bản vẽ ống gió tươi hình chữ nhật có sử dụng gót giày............................... 61

Hình 3.6. Tính tổn thất cục bộ cho gót giày................................................................. 61
Hình 3.7. Một đoạn ống gió tươi qua bộ thu lại ở tầng hầm........................................ 62
66
Hình 3.9. Tính tổn thất cục bộ cho cút 90° trịn................................................................................................................................................................................................................................................ 67
Hình 3.8. Ống gió thải nhà vệ sinh tầng 18 – 19 có co 90° trịn.................................................................................................................................................................................................................................................

Hình 3.10. Thông số chọn quạt hút mùi nhà vệ sinh tầng 18 – 19...............................68
Hình 3.11. Kết quả tính tốn kích thước ống gió thải và gió tươi tầng hầm................69
Hình 4.1. Hệ thống điều hồ khơng khí của khách sạn Flamingo dựng bằng Revit.....76
Hình 4.2. Bản vẽ layout mặt bằng thơng gió tầng 18 trên khổ giấy A1.......................77
Hình 4.3. Cum ống nước ngưng và ống gas................................................................ 78
Hình 4.4. Bản vẽ mặt bằng ống nước ngưng và ống gas tầng 18-19............................78
Hình phụ lục 4.1. Chọn within your network.............................................................. 97
Hình phụ lục 4.2. Vào Synchronize with Central dể tạo file Central...........................97
Hình phụ lục 4.3. Dấu tích hiện lên ở ơ “Create New Local”...................................... 98
Hình phụ lục 4.4. Máy lạnh FCU ở phòng tiêu chuẩn gia đình tầng 18.......................98
Hình phụ lục 4.5. Hệ thống hút khói hành lang ở tầng 18........................................... 99
Hình phụ lục 4.6. Phần exporting chuẩn bị xuất ra cho Navisworks.......................... 100
Hình phụ lục 4.7. Xuất ra file Navisworks đi nwc................................................. 100
Hình phụ lục 4.8. Mở hết ba thanh công cụ............................................................... 101

iii


Đồ án tốt
nghiệp
Hình phụ lục 4.9. Tạo các mục trên thanh cơng cụ Clash Detective..........................101
Hình phụ lục 4.10. Chọn mục New Schedule/Quantities (all)................................... 102
Hình phụ lục 4.11. Đặt tên bảng thống kê khối lượng ở mục Name..........................103
Hình phụ lục 4.12. Năm biến cần đưa vào khi thực hiện thống kê khối lượng..........103

Hình phụ lục 4.13. Tích chọn những mục cần thống kê thơng qua bộ lọc Filter........104
Hình phụ lục 4.14. Bảng thống kê khối lượng ống gió tầng 18 trên Revit.................104
Hình phụ lục 4.15. Tìm Reports chọn mục Schedule................................................. 105
Hình phụ lục 4.16. Mở tệp notepad bằng phần mềm Excel.......................................105
Hình phụ lục 4.17. Bảng thống kê tầng 15 xuất ra file Excel..................................... 106

iv


Đồ án tốt
nghiệp
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng thống kê diện tích cơng trình.............................................................. 10
Bảng 2.1. Thơng số tính tốn của khơng khí bên trong nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm

bảo điều kiện tiện nghi nhiệt (trích Phụ lục A – TCVN 5687: 2010)........................... 13
Bảng 2.2. Thơng số tính tốn của khơng khí bên trong của tịa Flamingo...................13
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn sưởi ấm Flamingo..................................................................... 14
Bảng 2.4. Tiêu chuẩn khơng khí ngồi (gió tươi) theo u cầu vệ sinh cho các phịng
được ĐHKK tiện nghi (trích Phụ lục F – TCVN 5687: 2010)..................................... 15
Bảng 2.5. Lưu lượng khơng khí ngồi (gió tươi) cho các phịng được thơng gió cơ khí
(trích Phụ lục G – TCVN 5687: 2010)........................................................................ 16
Bảng 2.6. Lượng bức xạ mặt trời lớn nhất xâm nhập qua cửa kính và lượng bức xạ mặt
trời đến bên ngồi của kính......................................................................................... 21
Bảng 2.7. Lượng nhiệt bức xạ vào phòng.................................................................... 21
Bảng 2.8. Hệ số tác động tức thời nt theo hướng......................................................... 22
2

Bảng 2.9. Hệ số truyền nhiệt của trần mái bằng k, W/m .K........................................ 23
Bảng 2.10. Thông số vật liệu tường của cơng trình (250mm)...................................... 25

Bảng 2.11. Hệ số truyền nhiệt k qua cửa ra vào.......................................................... 26
2

Bảng 2.12. Hệ số truyền nhiệt qua kính cửa sổ, W/(m K)........................................... 26
2

Bảng 2.13. Hệ số truyền nhiệt k, W/(m .K), của sàn hay trần chọn theo cơng trình....27
Bảng 2.14. Nhiệt tỏa ra từ người trưởng thành (W/người).......................................... 30
Bảng 3.1. Lưu lượng gió thải nhà vệ sinh các phòng khách sạn tầng 18 – 19..............63
Bảng 3.2. Thông số chọn quạt hút mùi nhà vệ sinh..................................................... 67
Bảng 3.3. Bảng thơng gió cho tầng hầm...................................................................... 68
Bảng 3.4. Kích thước hộp gain sau khi tính tốn......................................................... 69
Bảng 3.5. Lưu lượng gió xì qua cửa (khi cửa đóng).................................................... 73
Bảng 3.6. Lưu lượng gió tràn qua cửa (khi cửa mở).................................................... 73
Bảng 3.7. Tổng lưu lượng gió tăng áp......................................................................... 73
Bảng 3.8. Lưu lượng gió xì qua cửa (khi cửa đóng).................................................... 74
Bảng 3.9. Lưu lượng gió tràn qua cửa (khi cửa mở).................................................... 74
Bảng 3.10. Tổng lưu lượng tạo áp............................................................................... 74

v


Đồ án tốt
nghiệp
Bảng 3.11. Kích thước miệng gió và vận tốc gió tại các miệng gió.............................75
Bảng phụ lục 2.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính tầng 14 – 15........................................86
Bảng phụ lục 2.2. Kết quả nhiệt hiện truyền qua mái tầng 18 do bức xạ.....................87
Bảng phụ lục 2.3. Nhiệt truyền qua tường................................................................... 88
Bảng phụ lục 2.4. Nhiệt truyền qua cửa ra vào............................................................ 88
Bảng phụ lục 2.5. Nhiệt truyền qua kính cửa sổ.......................................................... 89

Bảng phụ lục 2.6. Nhiệt tỏa do đèn chiếu sáng............................................................ 90
Bảng phụ lục 2.7. Nhiệt toả ra do máy móc................................................................. 91
Bảng phụ lục 2.8. Nhiệt hiện và ẩn do người toả ra..................................................... 92
Bảng phụ lục 2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào........................................... 93
Bảng phụ lục 2.10. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt............................................................ 94
Bảng phụ lục 3.11. Lưu lượng gió tươi các khu vực tầng 18 – 19............................... 94
Bảng phụ lục 3.12. Kích thước ống gió mềm tầng 18 – 19.......................................... 95
Bảng phụ lục 3.13. Thống kê tổn thất ma sát đường ống cấp gió tươi.........................95
Bảng phụ lục 3.14. Lưu lượng gió thải tầng 18 – 19................................................... 95
Bảng phụ lục 3.15. Tổn thất ma sát trong ống gió....................................................... 96
Bảng phụ lục 3.16. Tổn thất áp suất cục bộ qua Co, Tee, rẽ nhánh, chạc ba, thu lại. . .96

vi


Đồ án tốt
nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu viết tắt:
TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

ĐHKK:

Điều hồ khơng khí


RSHF:

Room Sensible Heat Factor

Hệ số nhiệt hiện phòng

GSHF:

Grand Sensible Heat Factor

Hệ số nhiệt hiện tổng

ESHF:

Effective Sensible Heat Factor

Hệ số nhiệt hiệt hiệu dụng

ERSH:

Effective Room Sensible Heat

Nhiệt hiện hiệu dụng của phòng

ERLH:

Effective Room Latent Heat

Nhiệt ẩn hiệu dụng của phòng


COP:

Coefficient Of Performance

Hệ số hiệu quả năng lượng

FCU:

Fan Coil Unit

Thiết bị xử lý không khí

AHU:

Air Handling Unit

Thiết bị trao đổi nhiệt và xử lý
nhiệt ẩm

VRV:

Variable Refrigerant Volume

Hệ thống điều hoà trung tâm

BF:

Bypass Factor


Hệ số đi vòng

PCCC:

Phòng cháy chữa cháy

vii


Đồ án tốt
nghiệp
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................ i
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................... ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG..................................................................................................... v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...................................................................................... vii
MỤC LỤC................................................................................................................. viii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HÒA KHƠNG KHÍ........................................ 1
1.1. Tầm quan trọng của ĐHKK đối với con người và hoạt động sản xuất................1
1.1.1. Đối với con người......................................................................................... 1
1.1.2. Đối với sản xuất............................................................................................ 2
1.1.3. Giới thiệu một số hệ thống điều hịa khơng khí............................................. 2
1.2 Giới thiệu về cơng trình........................................................................................ 8
1.2.1. Cơng trình FLAMINGO Linh Trường.......................................................... 8
1.2.2. Cở sở tính tốn kiểm tra điều hịa khơng khí............................................... 10
CHƯƠNG 2: TÍNH TẢI LẠNH.................................................................................. 12
2.1 Tính tốn phụ tải lạnh............................................................................................ 12
2.1.1 Chọn thơng số tính tốn............................................................................... 12
2.1.2. Tính cân bằng nhiệt ẩm............................................................................... 17

2.2. Thành lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí................................................. 33
2.2.1. Lựa chọn sơ đồ điều hịa khơng khí............................................................ 33
2.2.2. Tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí............................................................ 40
2.3 Tính kiểm tra bằng phần mềm Heatload................................................................ 47
2.3.1. Giới thiệu phần mềm................................................................................... 47
2.3.2. Các thao tác tính tải trên phần mềm............................................................ 48
2.3.3. So sánh tải lạnh........................................................................................... 54
2.4. Tính tốn kiểm tra và chọn thiết bị chính hệ thống............................................... 55
2.4.1. Lựa chọn hãng cung cấp............................................................................. 55
2.4.2. Tính chọn FCU........................................................................................... 55
2.4.3. Ống thoát nước ngưng................................................................................ 55

viii


Đồ án tốt
nghiệp
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THƠNG GIĨ, HÚT KHĨI VÀ TẠO ÁP........................56
3.1. Hệ thống cấp gió tươi........................................................................................ 56
3.1.1. Mục đích cấp gió tươi................................................................................. 56
3.1.2. Xác định tốc độ khơng khí trong ống.......................................................... 56
3.1.3. Tính tốn lưu lượng cấp gió tươi................................................................. 56
3.1.4. Xác định kích thước ống............................................................................. 57
3.1.5. Tính tốn tổn thất áp suất............................................................................ 59
3.2. Tính tốn lưu lượng gió thải toilet phòng, phòng quản gia, phòng rác..............62
3.2.1. Xác định kích thước đường ống.................................................................. 63
3.2.2. Tính tốn thất áp suất trên đường ống gió..................................................... 65
3.2.3. Tính chọn quạt............................................................................................ 67
3.3. Tính tốn thơng gió bãi giữ xe.......................................................................... 68
3.3.1. Lưu lượng gió cấp (gió thải)....................................................................... 68

3.3.2. Tính chọn kích thước hộp gain.................................................................... 69
3.4. Hệ thống hút khói hành lang............................................................................. 70
3.4.1. Mục đích hút khói hành lang....................................................................... 70
3.4.2. Tính tốn lưu lượng.................................................................................... 70
3.4.3. Xác định kích thước đường ống.................................................................. 71
3.4.4. Tính chọn kích thước hộp gain.................................................................... 71
3.5. Tính tốn tạo áp................................................................................................. 71
3.5.1. Mục đích tạo áp........................................................................................... 71
3.5.2. Tính tốn lưu lượng.................................................................................... 72
3.5.3. Tính chọn miệng gió (cửa gió).................................................................... 75
CHƯƠNG 4: TRIỂN KHAI BẢN VẼ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ BẰNG PHẦN MỀM
AUTODESK REVIT................................................................................................... 76
4.1. Sơ lược về phần mềm Revit.............................................................................. 76
4.2. Triển khai bản vẽ Revit hệ thống ống thơng gió................................................ 77
4.3. Triển khai bản vẽ Revit hệ thống ống gas và ống nước ngưng VRV.................78
4.4. Kiểm tra xung đột bằng phần mềm Navisworks................................................ 79
4.5. Thống kê khối lượng bằng phần mềm Revit..................................................... 80

ix



×