TRỊNH THỊ MINH HẰNG - LÊ HUY HOÀNG
LƯƠNG THỊ TUYẾT - NGUYỄN BẰNG GIANG - NGUYỄN HẢI NAM
NGUYỄN THỊ LỆ HẢI - BÙI KHÁNH TRÌNH - NGUYỄN ĐẶNG TUN
‘2
HS]
H
8>
qXHq
ĐNO/1ML
NĐ1A /1HL
ee
4
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUOC GIA HA NOI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
TRỊNH THỊ MINH HẰNG - LÊ HUY HOÀNG
LUONG THI TUYET - NGUYEN BANG GIANG - NGUYEN HAI NAM
NGUYEN THI LE HAI - BUI KHANH TRINH - NGUYEN DANG TUYEN
BAI TAP
DAI SO TUYEN
TINH
Tai liệu dành cho sinh uiên Trường Đại học Xây dựng
uà sinh uiên các Trường Đại học, Cao đẳng kĩ thuật
THY
conn
TRUONG
XAY
ae”
NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA
LOI NOI DAU
Đại số tuyến tính là một mơn học bắt buộc của sinh viên năm thứ
nhất của Trường Đại học Xây dựng. Trong những năm gần đây, Bộ mơn
Tốn học của Trường đã phát hành cuốn sách
Đại số tuyến tính do
các Thầy Nguyễn Ngọc Cừ, Nguyễn Văn Nghị, Trần Đình Trọng và Cơ
Nguyễn Thị Thuần của Bộ mơn Tốn học biên soạn. Năm
2016, nhóm
giảng viên chúng tơi cho ra đời cuốn sách Bài tập đại số tuyến tính vì
. một số lí do cấp thiết như sau:
Thứ nhất, Đại số tuyến tinh là một mơn học mang tính lơ gic và trừu
tượng.
Thứ hai, hiện tại chưa có sách hướng dẫn giải bài tập đại số tuyến
tính đi kèm với sách Đại số tuyến tính.
Thứ ba, kết quả học tập mơn đại số tuyến tính của sinh viên năm thứ
nhất những năm gần đây là rất thấp. Rất nhiều sinh viên học lại môn
học này.
Nhằm cung cấp cho sinh viên một tài liệu tự học tốt nhất và bám sát
nội dung chương trình Đại số tuyến tính của Trường, chúng tôi đã biên
soạn cuốn sách này với cấu trúc như sau:
Chương 1: Ma trận - Định thức - Hệ phương trình tuyến tính
Chương 2: Khơng gian tuyến tính
Chương 3: Ánh xạ tuyến tính
Chương 4: Khơng gian Euclide
Trong mỗi chương, chúng tôi chia thành các mục nhỏ, tương ứng với
từng nội dung của sách giáo trình: gồm các bài tập có lời giải chỉ tiết và
các bài tập tự luyện với nội dung tương ứng.
Chúng tơi hy vọng rằng khi có cuốn sách này trong tay, sinh viên năm
thứ nhất sẽ cảm thấy tự tin hơn khi học mơn Đại số tuyến tính .
Ghúng tơi xin chân thành các ơn các Thầy Cô trong bộ mơn Tốn học
đã có những đóng góp q báu cho cuốn sách này. Nhóm tác giả xin cảm
ơn TS. Phạm
Đức Thoan đã đọc và phản biện giúp cho cuốn sách được
hồn thiện hơn.
Mặc dù đã có rất nhiều cơ gắng nhưng cuốn sách chắc chắn không thé
tránh khỏi một số thiếu sót. Chúng tơi rất mong nhận được các ý kiến
đóng góp, phê bình từ bạn đọc.
Hà Nội, tháng 6/2016
Nhóm tác giả
Mục
1
Ma
trận - Định thức - Hệ
11
Bài tẠĐU CHHONE Ì.: :
111
113.
2
::
trình tuyến
(bo
c QC cóc
Các phép tốn trên ma trận
Dinh thức,
‹ ‹.
ec
3
on õ
.............
ee
3
3
9
........
16
1.1.4
Phương trình ma trận................«-
24
115
Hệ phương trình tuyến tính.............-
27
Ma
,.
tinh
trận nghịch đảo - Hạng của ma trận
Bài tập luyện tập.
................Ặ
SỐ Se
Không gian tuyến tính
2.1
Bai tap chiwong.2
ot.
40
45
5 6 oe
ee ốeố.ằố
TK...
45
2.1.1
Khơng gian tuyến tính - Khong giancon.......
45
2.1.2
Cơ sở của khơng gian tuyến tính - Tọa độ của véc tơ
tROHE HIỘ CƠ BỖ lí c: (cố
lỈ b6 8 là lỐ ho HS Hồ 6
54
Hạng của hệ véc tơ - Không gian sinh bởi hệ véc tơ
68
2.1.3.
2.1.4
3_
phương
we
1.1.3
1.2
lục
Không gian tổng - Không gian giao
2.2
Bài tập luyện tập...............
Ánh
xạ tuyến
31
Bài tập chương3..............
¬
Vda
72
eb
phe
78
tính
3.1.1
Anh xa tun tinh - Ma tran cita nh xa tuyén tinh = 85
3.1.2
Không gian ảnh - Không gian nhân
3.1.3
Trị riêng - Véc tơriêng
3.1.4
Chéo hóa ma trận
......
.........
2
MỤC
3.2
4
Baitaplun tap...
Khong
4.1
. ee
ee ee
135
gian Euclide
141
Bài tập chương 4....................Ặ..
141
4.11
141
4.1.2
4.1.3.
4.14
4:2 -
2.2...
LỤC
Tích vơ hướng - Cơ sở trực giao - Cơ sở trực chuẩn.
Phép biến đổi trực giao - Phép biến đổi đối xứng
Dạng song tuyến tính - Dạng tồn phương......
Đường
bậc hai - Mặt
-Bài:tập luyện, EÊD cá gốc
bậchai.............
abanu cuỗn
sách chấo chấp
shove
.
153
162
179
192
Chương 1
Ma trận - Định thức - Hệ
phương trình tuyến tính
1.1
Bài tập chương 1
1.1.1
Các phép tốn trên ma tran
Trong các bài toán dưới đây ta sẽ thực hành các phép toán trên rna trận,
chủ yếu là phép nhân.
chất giao hoán.
Chú ú rằng phép nhân hai ma trận khơng có tính
Bài 1.1.1. Thực hiện phép nhân các ma trận sau:
52
©)
-4
Cone
sin
Giải.
3
—l
3)
4
^
i
5(s
5j | gưángưdLg
—sind
oy)
2
2) dirt
5)
a
(; :)
hy og or
n
>
neNn22
2.
a) Ta có
(
3 2
-4 -1 5 |1
c đựng
s6
ew
7
3)
iy Ao
3
4
Ma trận - Định thức - Hệ phương trình tuyến tính
b) Tương tự ta có
(;
_
TEV
2
2
es
1
(7
BIL
; Ất
(; :)
1 4)
Keg
reel
(43°
Sago,
-4
5
18
OTG
cos@
—sin@
sinØ
cosØ
phương pháp quy nạp
c) Dat A = (
2.3
82
GBI
): Ta sẽ chứng mỉnh đẳng thức sau bằng
An = (o
n8
—sin oo
sinnØ — cosnØ
e Trước hết, ta có 42 = A.A = (
me: 2:
sin2@
e Giả sử ta có đẳng thức A* = (
e Ta sé chttng minh A*+! = (
cos2
coskØ
— sinkØ
sinkØ
coskØ
cos(k + 1)Ø
sink+1)0
j'
—sin(k + 1)0
cos(k+1)0
j'
Thật vậy, áp dụng giả thiết quy nạp và thực hiện phép nhân ma
trận ta có
APH = Ak Ae te
sinkØ
_
Vey
Bai
1.1.2.
4
n=
cosn@
(ey
Tìm các ma trận vuông
b) A? =J,
c) A=A,
HN
Hà ¿
BA vi B= (>
+1)0
—sinn@é
di
wang) vin
a) A? =O,
d) AB=
coskØ
(cos(R+1)Ø
~ (aa
a
—sin nộ lân
a
sinØ
—sin(k + 1)0
Tả
cosØ
cos(k + 1)0 ) P
EN
+12)
n >2
cấp hai thỏa mãn
Si
ou
1.1 Bài tập chương 1
as Se aie
Giải.
7B
a) Dặt A = (
..........
1): Whi do A
(005
2+ be
“ba
. Ta có hệ
phương trình
a2+be=0
d+be=0
b(a+d)=0
c(a+d)=0
e Néua+d=0 thi b,c ty ý. Khi d6 a = V—bc hoac a = —
(với be < 0) nén lan lugt d = —/—be hoac d= V—be.
—be,
e Néu
#0 a+d
thib=0,c=0. Tit dé suy ra a = 0,d = 0 (loại).
2
Vay
_
(v-bc
4 =(
e
b
Lực
isfy be
hoặc A =
c
b
be
as
với be < 0.
b) Tương tự câu a) ta có hệ phương trình
a?+be= 1
đ2 + be = 1
e Néua+d
—VvI- be
v1— be.
a?+be=1
2s
b(a+d) =0
(a—d)(a+d)
=0
b(a
+ đ) =0
c(a
+ d) =0
c(a+d) =0
=0
thi b,c tiy ¥. Khi dé a = Y1—bc hoae a =
(vdi be <
1), tương ứng d =
—/1—bc
hoac d =
e Nếu øa+ởđ #0 thì b= 0,c= 0. Khi đó ø = 1 hoặca = —1, tương
ứng d= 1 hoặc d = -1.
Vậy
1
—
AT
uy
€
—=vl—bc
—V1—be
b
(
‘
Jinbe
với be < 1.
ws
với bc < 1.
e) Theo bài ra ta có hệ phương trình
a2+be=a
a?+be=a
d®+be=d
a-—d=(a-d)(a+d)
c(a + đ) =c
c(a
+ đ) =c
Red) bo: gi] ồn kd=ð
Ma trận - Định thúc - Hệ phương trình tuyến tính
6
e Nếu
a+ d =
1 thì b,c tùy ý. Từ điều kiện a2 + be = a, giải
1+Vvl-d)‹c ,
trình bậc hai ẩn ø, ta suy ra a = Warton
phương
1—Vv1-4ủc
&=——g———
e Nếu a+đd #1
d =0
VŨI bế,
1
Nh
thì b=0,e=0.
À6 8<
_
hoặc
se
Vậy a = 0 hoặc a = 1, tương ứng
hoặc d = 1.
Vay ta thu dude
O
I
1+ V1 —4bc
= ee2
AZ
.
b
TT
1— vĩ~ 4be
i
2
1— V1 — 4be
2
b
„
_
(a+2b
1
đi be<
È1
451
1+ TT th | VI <1:
f
9 Ta 06 AB= (0721
đi be ©
2
3a+4b
_
(ua+äc
iattn(ae Oe
thd
b+3d
NT
Từ đó ta được hệ phương trình
3e=a+2b
a+ỏðc=u+
2b= 3e
b+ 3d = 3a + 4b
TIENG.
aT ees TT. cung
3a + 3e = 2d
2b + 4d = 3c + 4d
Vay A=
a
2b
2b = 3c
eb
a
b
win?
3
Bài
1.1.3.
Cho
A,B
1a hai ma
(AB = BA). Chứng minh rằng
trận vuông cùng cấp và giao hoán được
a) (A+ B)? = A? + 2AB + B?,
b) A? - B2? =(A—B)(A+B),
c) (A+ B)" = CHAN EBE (+),
k=0
1.1 Bài tập chương 1
Giải.
7
a) (A+ B)(A+ B)= A?+AB+
BA+ B?= A? +2AB 4 B?.
b) (A- B)(A+ B) = A? + AB- BA- B? = A?- B?.
c) Ta sé chitng minh dang thitc (+) bing phugng pháp quy nap.
e Với ø = 1, đẳng thức hiển nhiên đúng.
e Véi n = 2, ta cing c6 (A+ B)? = A? + 2AB + B}.
e Giả sử dang thttc («) dting véi n =m,
m
(A+B)" =)
nghia 1a
cha" *Bt
k=0
= A™+C,,A™ |B + ChA™?B? +--+ OM-1AB™1 4 BM,
e Ta can chting minh (*) dang vdi n = m + 1. That vậy, ta có
(A+ B)™!= (A+ B)™(A+ B)
=>
=
ck Am-* Bk)(4 + B)
k=0
m
m
= dick
Am+1-k pk
+
k=0
=0
mA
>
GẺiAm-kjpk+1
k=0
Am+l of: 5
ck Amti- k Bk
m
k=1
= Cn A™
Hs
Ÿ cực 1 Am+1~ k Bk
+ Gjnm1
k=l
m
Š (GÀ +C1?
l4 ®NTFBE+ 01 pneL
k=l
Mặt khác, CẺ,+ C&-1= C8, ta suy ra
(A + B) m+1
m+1
_Hài
eb) php
k pk.
k=0
Vậy (A+ B)" => CRA BE
Bài 1.1.4.
Cho ma trận A=
Oo
01
0
|0 0-2].
00
0
Kí hiệu 7 là ma trận đơn vị
cấp 3. Tìm các ma trận A2, 43. Từ đó hãy tính (I + A)?
8
Ma trận - Dịnh thức - Hệ phương trành tuyến tinh
Giải. Ta có 2=
0 0
|0 0
00
A.A=
+2
0
0
000
|,A4?=4?A4=|0
0 0Ị.
000
Suy ra A4” = Ó,Vn > 3. Do A.] = I.A= A nên ta có
7
7
k=0
k=0
(I+ A)’ = >> CFIT FAR = S CEAK = CPI + CEA + CPA’.
(
00
1
49
-14].
1
ero
Cho ma tran A =
oof
Bai 1.1.5.
Corr
(1+ A)’ =1+7A4+21A2={0
17
) mn
= (
1
0
0
ooo
Vay
0
1}.
0
a) Tinh cdc ma tran B?, B3.
ooo
nN
O65,
So
coco
II
Bw
wo
&t9
a
0
leo)
0
coo.
a) Ta có Ð?= B.B= (°
ooo
Giải.
ee
b) Sử dụng các kết quả của câu a) hãy tính 4", n €Đ,n > 3.
_
110
10
A=|0
1 1)=]0
0 01
0
Do I.B= B.I= Bvà PF=O,
CC
b) Ta có
Vk>3nén
n
n
k=0
k=0
A" = (1+ B)" =) ChIr-*BY =) ChB = CRI + C,B + Cá BẺ.
Vay
A"=lI+nB+
n(n — 1)
5
§
lon
#=|lo1
00
1.1 Bài tập chương 1
1.1.2
Bài
9
Định thức
1.1.6. Sử dụng định nghĩa tính định thức
a)
Giải.
|-2
gh
4
1
3|.
toy
b)
=
#8:
1
3
-5
6
lod vio
4
1
.
SE
2
a) Khai triển định thức theo cột thứ nhất, ta có
1
2
=1
21/38
3.4
=5
=LÌ
5Ị-c9| rt +3] 3|=-8:
Pi
b) Theo định nghĩa, khai triển định thức theo cột thứ nhất ta có
2
7Ì
Tổ4
3
-l
1 =3
đe
-5 6
5ð
}|_
12
2
†Si5-g
tảng
—5 6
3-1
-1|-(-1)|4
2
2
-5 6
3-15
3-1
+ (-3).
-3 1/-4.]1 -3
-5 6 2
4 2
1
=2(1.]5 2-12-4/5 -3 2|*(-9.|
5
-1
2
5
1
-1
“3
i)1
(fe -3 a]-sfe
seco
Sl)
1
-1 5
-1 5
ee abate zl*c9Hš 1)
2 =I|.›
sleds
-1
5
1
-1
5
-1 5
~4(3[-3 1Ì-Hz
5|>+|;
7
= 2(10 — 4.(—12)
+ (-5).1)
+ (3.10 — 4.(—32) + (—5).(—9))
— 3(3.(—12) — (—32) + (—5).14)
—4.(3.1— (—9) + 4.14)
= 2.53 + 203 — 3.(—74) — 4.68 = 259.
Chú ú rằng trong thực hành ta thường sử dụng các tính chất của định
thức để dưa định thức uề các dạng đơn giản hơn, sau đó có thể tính trực
tiếp theo định nghĩa hoặc chứng tminh bài toán liên quan đến định thức.
10
Ma trận - Dịnh thức - Hệ phương trình tuyến tính
Bài 1.1.7. Giả sử các số tự nhiên mà mỗi số gồm ba chữ số 182g, bbabs,
cicacs déu chia hét cho 17. Chimg minh rang
cho
Từ gia thiét @agagz
ky € Z. Tuong
dạ
|b;
bạ
bạ|
Cy
co
Cä
cũng chia hết
chia hét cho 17, ta suy ra @apa3
a,
.a2
a3|.
by
bạc
bại
cy
C2
€3
=
ja,
ag
100a,
[bị
bạ
10001 + 10bạ + by
cy
cg
100c, + 10c2 + cg
a1.
ag
be
C2
C1C2Œ3
ay
ag
l7k\
by
bạ
17kạ
cy
€2
17ka
a,
=17
a
aq
a3
cy
C2
C3
bạ
bibab¿
ag
ky
bị
bạ
ko
cl
C2
kg
.
n
Sử dụng tính chất của định thức tính
#+ứt
ag
a3
be
dn
ay
r+ag
a3
ey
an
%
a2
T+az
+++
Qn
ay
a2
a3
soe
B2+dn
a) |
+ 10a2 + a3
bạ| cũng chia hết cho 17.
1.1.8.
với
đ1đ2đ3
=|bi
=
|b;
= 17kị
tu ta đặt bịba¿b¿ = 17ka, ƒtfaca = 17ka với kạ, ks € Z.
C|
Bài
ag
17.
Giải.
Vay
ay
aq
7
Lf
#®
dạ
Œ
s+
2
+
|,
1.1 Bài tập chương 1
€
ewe
1 ag
a3.
|...
1
Giải.
sis
Ba
x
a) Cách
11
+:
gn
op}
ee
gna
t
. | ( Dinh thtte Vandermonde).
1. Cộng tất cả các cột còn lại vào cột thứ nhất, ta được
r+ ay
ag
Qy
ay
D=
a3
ave
Qn
+*+d2
a3
dã
Qn
ag
D+ ag
::.
an
a3
wee
LFAn
ay
c+
ag
n
Yo ag
dạ `
k=1
n
XIN
đạ
|| GR
r+
San
k=1
r+a.
a3
siái
(28W
=lz+
)}) ay
a2
«rt+az
...
an
ag
a3
Le.
DEA
r+
n
k=1
n
Ya
k=1
.
= (c+ >> ax)
k=1
1
ag
a3
one
an
1.
r+a2
1
ag
a3
eae
An
tag...
a
:
:
:
7
dạ
a3
.
tee
:
L+Gn
Nhân hàng đầu tiên với (—1) rồi cộng vào các hàng còn lại ta được
1
D=(Œœ+
ag
Đ
0
z0
`)
0
0
bal
HE
Te
OO
Cách
a3
an
0
x
0
sO.)
£
n
=a" "(2+ >> ax).
k=l
2. Coi mỗi cột của định thức là tổng của hai cột như sau
œ+ai
O+a,
0+a¿
rt+ag
0+ayx
Ö+aa
-:++:
O+ay
O+a,
0+ai
O+ag
r+ag
+++
O+an
O+a;
O+a2
O+a03
+++
ray
12
Ma
Sử dụng
trận - Dịnh
tính chất của định
thức - Hệ phương
thức
trình tuyến
tách các cột của định
thức,
tính
sau n
lần tách ta có định thức D bằng tổng của 2" định thức cấp ø. Chú ý
rằng những định thức có ít nhất hai cột tỉ lệ với nhau thì định thức
đó bằng 0. Khi đó định thức đã cho bằng
mi
TU!
Os
red
D 20
07)
G67
Ti
Hiếp
gy
kg
&
0|
|0
Oita.
00
0
62252
0
z
0
an
074#7:0
An
ai
0
0
0l+|0
ai
x
0l22/.:-+©|0
z|
ai
0
r
|0
0
£0
00
ke
An
0
an
Suy ra D= 2x" + aya") 4---+ ana").
b) Cách 1. Nhân hàng thứ nhất với (—1) rồi cộng vào các hàng còn lại
ta thu được
a,
ru
Zag
D=|1T
2
2
x
x
1
ag
z
iat
đ
Gn
ay
#—đ0Ị
=|z—I
dạ
# — đỊ
x
#
©
0
0
đạ—4
0
0
thư
x
---
0
0
ti
đa —
Do đó ta có
ay
địT—#
—
D=(œi—#z)...(dn — #)|
—1
-1
Chú ý rằng
đị
ors
—7Z#
1+
a+
~—#
x
dạ—#
1
0
x
dạ—#ữ
0
1
0
0
tee
x
Qn— x
0
0
I
, nên cộng dồn tất cả các cột còn lại
1.1 Bài tập chương
1
18
vào cột thứ nhất, ta có
n
1+
#
#
i=1U-L
*
=(1+
n
r
ag-xr
0
D = (a; ~2)...(an
— 2)
xr
dạ
¬
—#
0
1
0
0
0
0
0
1
zx
an
"
"
"
—
0
0
1
n
0 ——) [Ia - 2)
i=1
*
i=1
Cách 2. Coi mỗi cột của định thức là tổng của hai cột như dưới đây:
® + (œ — +)
D=
+0
z+0
te
r+0
---
++0
‘1+
E+ (an — 2)
z+0
+ + (dạ — z)
œ+0
#+(dạ—#)
z++0
z+0
"z+0
z+0
+z+0
tee
z+0
Sử dụng tính chất của định thức để tách thành các định thức đơn
giản hơn (tách thành 2" định thức cấp n). Chú ý rằng tất cả các định
thức có ít nhất hai cột giống nhau (các phần tử đều là z) thì định
thức đó bằng 0. Do đó ta có
D=|
đị — #
0
0
dạ—#
0
0ạ—2
0
0
0
0
W
Ð
0
0
tee
0
0
---
0
¬Ắ.
0
dạT—
0
0
0
0
+Ì#
0
dạ —#
0
+
0
0
a,
— 7
0
0
a
aj-2r
2x
0
#
0
0
#
dạ—1
:::
0
0
r
0
tot
An —@
0
%
14
Ma
trận - Dịnh
đơìị—#Z
0
0
0
dạ — d
0
0
0
0
0
es
Từ đó suy ra
a+
2=
n
trình tuyến
tính
tứ SMÍŒ
ag Saeko
‘a
0
1
m
c) Ta có
D(21,22;"**
thức - Hệ phương
.tn)
n
#
1:04,
Ì
mạ
5-09
si!
=|}
#3
23
ay!
Yt,
22
ght
23
anol
Bắt đầu từ cột cuối, cộng vào cột thứ m, (—z¡) lần cột thứ n — 1.
Bước tiếp theo, cộng vào cột thứ (m— 1), (—z¡) lần cột thứ ø — 2. Cứ
tiếp tục như vậy, cộng vào cột thứ ¡, (—z¡) lần cột thứ ¿ — 1. Bước
cuối cùng, cộng vào cột thứ hai (—z¡) lần cột thứ nhất. Ta thu được
1
D(a1,22.°++ 52)
0
0
28!
0
rg—2,
w-—a2,r2
...
font — xan?
=|!
?3—1
TẢ — T113...
ano} — aya?
1.
#n— #1
(LỆ — tin
rụ1 - xen?
...
Tfsz
= (42 — 21) '''(Œn
— #1)
71.
aa?
ss.
27?
1
a3...
1
ty
|.
a?
= (rg — 21) +++ (2p — 21) D(x2, 03,°++ En).
Định thức D(zs,za, - -- ,#„) cũng là một định thức Vandermonde cấp
mœ — 1. Bằng quy nạp ta có D(#,za,:::,2)=
][
(z¡—2i).
Bài 1.1.9. Ma trận A vuông cấp ø được gọi là ma trận phản xứng nếu
aij = —a;; với mọi ï, j = T,n. Chứng mình rằng nếu 4 phản xứng và cấp
mœ của nó là số tự nhiên lẻ thì det A = 0.
1.1 Bài tập chương 1
Giải.
Mặt
15
Do A la phan xttng nén AT = —A.
Suy ra det(AT)
= (—1)" det A.
khác det A? = det A, nén ta cd dang thitc
det A = (—1)" det A.
Nếu n lé thi det A = — det A hay det A = 0.
Bai 1.1.10. Cho A là một ma trận vuông cap n thoa man A~! = 4A. Tinh
| det(A?*+! — A)|, vai k € N*.
Giải. Ta có A2*†!T— A4 = A(A?* — I). Lấy định thức hai về ta thu được
|det(42#*! — 4)| = |det
Aj] det(A?* — 7)|. Mặt khác, do 4~!
I=A.A!1=4A).
Ta thu được A?* = ()
:
Do vậy det(A?* — 7) = (
1\" và
(5)
it
. Vay | det(A?*+!
Bài 1.1.11.
k
= i
Từ đó suy ra A4?
— I = (
= 4A nên
_
=
ak
) T
_4#\”
4k
— A)| =
) . Hơn nữa, do 42 = i nên | det 4| =
1
/1-4#\"
a (Ge
4=1\”
= | szmT J -
a) Cho A là một ma trận vuông cấp m thỏa mãn tính chất
AT!= A. Chứng minh rằng | det(.4— T)| = 0 hoặc | det(.4— T)| = 2”.
b) Cho A, B là các ma trận vuông cấp ø thỏa mãn tính chất AB— BA =
B. Chitng minh det B = 0.
wy WES
«
`
tk
Giải.
a) Do AT} = A nên A? = J. Tit dé suy ra
a,
-
wen
(I - A)? = A? - 2A + I? = 21-24 = 21 - A).
Do dé det(J— A)? = det(2(J—A)) hay | det(I— A)|? = 2”"| det(I— A)}.
Vậy hoặc | det(A — T)| = 0 hoặc | det(A — J)| = 2”.
b) Từ giả thiết ta có đẳng thức sau với mọi k€ Đ
(A~k1)B - B(A - kI) = B
Hay tương đương với (AT— kl)B = BỊAT— (k—1)I],
Vk EN. Suy ra
det(4 — k7) det B = det B det[A — (k — 1)7]
=> det B[det(A — k1) — det(A — (k — 1)1)] = 0.
Néu det B 4 0 thì
det(A — kI) = det(A — (k — 1)I) voi moi k EN.
.16
Ma trận - Dịnh thúc - Hệ phương trình tuyến tinh
Từ đẳng thức trên ta có
det(A — kỹ) = det(A — (k — 1)T) = det(A — (k — 2)J) =--- = det A,
hay
det(A—kI) =detA
VKEN.
Điều này là vơ lí vì khi k —> œ thì về phải hữu hạn trong khi về
trái (là đa thức bậc n của biến k) tiến đến võ cùng. Vậy ta suy ra
det = 0, đây là điều phải chứng minh.
11.3
Ma trận nghịch đảo - Hạng
của ma trận
Chú tý rằng để tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận A tuông cấp n
khả nghịch ta có thể sử dụng ma trận phụ hợp theo công thức
eel.
det A
(A¿)T
bay dùng phương pháp Gauss -Jordan để giải phương trình ta trận AX =I,
nghiệm X = AT! chính là ma trận nghịch đảo cần tầm.
Bai 1.1.12. Sit dung ma trận phụ hợp tìm ma trận nghịch đảo của các ma
trận sau:
ie, +
2.5
oat och
me)
>
ast đ22
Giải.
7
b)B=|6 5 -23
a) Ta c6 néu detA =
fn
a
a21
4
-3
441422 — 41209, # 0 thi ma
422
trận A khả nghịch. Khi đó
Án = (—1)!Plas¿ = day,
Aai = (—1)2flana = —aa,
Aig = (—1)!†2a¿i = dạ,
4z; =(—1)?!2'an =an.
Vay ma trận nghịch đảo của ma trận A 1a
yan
1
detA
(An
\Ai2
Aa)
4a›
_
1
( a22
đ11429 — đ12đa1 \421
ag
a
b) Ta cú
detB=l6
2
5:
5
3
~2:
7ù
4
~õ
|
3
4] of8
TI
" af
h c.
1è~ơ gu
jĐ õ
1.1 Bài tập chương 1
nén
TT
B la ma tran kha nghich.
_
3.
Bn=+|
By
=+
Boy
=
4)
2
6
4
5
-
=-l,
=
of
2
khac
_
a
3
5
Mat
4
—
(6
Bo.=
+ k
By = - k
4]
_
|
38,
—27,
=1,
2.7
4
=
—41,
2-4
Bo3 = — 5
Bài
= ta
5
*, = 29,
7
jJ=Th
Bee = 2 8|
Bt
Bụ
le, Bl
1
tuuế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
XÂY DỰNG
là
114-309
Ba
Bu
Haa
=|-38
Đạ
Hạy
B33
27
Bog
11A
|-1 2 -1].
A=
Bai 1.1.13. Cho ma tran
=3
THU VIEN
(Bu
Bi
tee
— |
og
Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận
BT!
=
1
2
41
-29
4
—34].
24
4X ssa
i
thung
si
\_ XÂY ĐỰNG
a4
fe
VV
Tìm a dé ma tran A khả nghịch. Khi đó hãy tìm ma trận nghịch dao cia
ma tran A.
Giải.
Diều kiện cần và đủ để ma trận 4 kh nghch l det A # 0
âđ3a+9#0ôâa#
-3.
Khi ú ta có
An
=+|b
2
-1
An= +];
Am ==|
-1
2|
+2
As==Ïh
-1
-1
a
=a-1
2
2|
“ee
Dị,
An = +;
yaar
18
Ma trận - Định thức - Hệ phương trình tuyến tính
A31 =+|b
Ag
=
1
+,
-2|
ï
1
9
_.
am.
=3,
Age =-kỗị
g
tì
=3,
=5.
Vay ma tran nghịch đảo của ma trận 4 là
1
Av}
2a+2
-a-4
a} 2a HQ
3a +9
te
3
v8
-1
fe
3
Bài 1.1.14. Sử dụng phương pháp Gauss - Jordan tìm ma trận nghịch đảo
của các ma trận sau:
VĐHTỜNG
2
a) yAs42\\1
-2],
’
32/9
b)
1
pry
B=
J
Giải.
So
0
0
0
1
-1l
0
a) Áp dụng phương pháp Gauss - Jordan ta có
1ez2lht©2-‹
[TM
2-2
1
oxny
| 00
2
1-1
1.
+2
| 0
edd gaye
sáp
:
là
10) OP
1)
MMs?
fo alow
lg
K10.
ther oR,
“CĐ
62:0
of
199): su
+3
[=
-6
(Q -6
Yi 2
-3
2
00
9
1
| -2
0 0
10
| -2 0 1
| 1 0 0
tan Glia’
2
-21
——9 „|0 =8 -6 | 2
10
1
{oblignt
(a
|
cf 0
}
GU
H,\>H,-2H3
H2—>H2+6Hs
1
Ha 3 He
ath
10.0
ats
1.2
0 |
0
0
-3
Oo
|
cad
5
;
_8
_3
5
-;
6
9
2
Sr
=H]
has
9
21
=—Bh 5
4
(te
a oo 5
SỐ 1
tờ l8,
BT
2Qy°
21
2
I1
Oo ice2
215
2) 1
võ
19
1.1 Bài tập chương ý
1
H,-H,—2H2
0
"—.
1
if
5 [2
2
Vay A=
Hài
HạHa+o Hà
=1
Hy>—
2
0
Hạ
1
Lạ
DO
1
ae
1
-
bai
=
Oo
-Ì-‹©
|
|
| Lo]
_
©-
oH) GS,
1
015
o
o
o
_
oo
1
—=——-——=-—= i”
Ha
=1
| esLie
1|1
mie
0 -2|
c
1|
|!iow
1
|
+
Hạ—->Hạ—Ha
0. |
c
—
0
°
H2->H2+H3
|
rw] bowie
Boo
H;‹©›>Hà
c©
H. 2> cu
2
2
000
100
010
0 01
000
100
010
001
1 1
ary aby
0 0
1 -1
11
-2 -2
-1 -1
1 -1
11
~1 —1
fio
1 -1
11 |
hé...
Ha—->H;—
Hị
OOF
Hạ->HHì
————>
C
CC
KF
KY
oF
eS
Áp dụng phương pháp Gauss - Jordan ta có
o
b)_
1 2
2
9 9
9
3051)
và18
9 9 9
2
2 1
9.99
0
20
Ma trận - Dịnh thức - Hệ phương trình tuyến tính
À0
1-1.
2:1
0403-12 lầ?-0
1
1
-—1
4
2
d doors
2 2 5 0
Hì—>Hì—~Hạ—Hạ— Hạ
Hi“HanHg-Ha,
is
4
1
dO 10
-l
2 =:
[7.5
§.
1 -1
=:1
-1
! Lự=+ 0 0 5 =
000q1lxï
1
1.
2
0
1/1
1
-2
0
ay Boro
Vậy”
=1|1
1
-1
0
-1
0
2
-2
Bài 1.1.15. Chứng minh rằng nếu A 1A ma trận vuông thỏa mãn 4” +
An=l+...+ A+1I=O thi A kha nghich va A! = A”.
Giải. Từ giả thiết ta có
A(—A"~=1_— An"? —...— A—I)=T.
Suy ra A kha nghich va A7! = —A"-1 — An-2—...—- A-] =A",
oO
Dé tim hạng của ma trận ta có thể dừng định nghĩa. Tuy nhiên phương
pháp nàu dài nên trong thực hành người ta thường dừng các phép biến đổi
sơ cấp ma trận để đưa ma trận uề dạng hành thang, hạng của ra trận chính
là số hàng khác khơng của ma trận dạng hành thang do.
Bài
1.1.16.
Tìm hạng của ma trận A=
2-1
[1
4
2
3
3
2
-1
1
-2 4
Giải. Dùng phép biến đổi sơ cấp về hàng của ma trận ta có
2-1
A+l|1U 2!
4 3
Hạ—›Hạ—2H\
Hy 9Hy_4H,
1
0
?
—ð
0-5
3 2
121
-111|^95,Í2 -1
-24
4 3
Tà
5
0]
2
0
Ha—>›Hạ— Hạ
———>
Từ đó suy ra hạng của ma trận A là r(4) = 3.
1
|0
0
=1¿1
3 2
-24
2
-5
0
ah
5
-3
0
0
1.1 Bài tập chương 1
Bài
Giải.
1.1.17.
21
Cho A =
- Tìm hạng của A và tính A~1,
Ta dùng phương pháp Gauss - Jordan để tìm AT
1
-l1
Be
|1
1
1
1
Hạ—
|1000
-1/0010
-l
1/0001
vik
¥ 55h}
1/1110
1
1 0
1 1 -1 |0 010
1-1
1 |0 001
l1
1
ligfm
TL
Hạ
1
daveds ghd (|¿+0 ¿40890
1
———————
1
1
gy [Xe
Hithe
0
| yy he
00011
:
11
Bt ig
Lys
oF?
11.1
1
oS
55-4
1
1
1
1
1
:
1
y Nha Điển yore ae a
PONTE
tle
Pee
HaoHh
0
1
019
1 1
Tg
HA?
Hi Hy—Ha
H;-›Hạ— Ha— Hị
Bo
0100
eye
Ol
Qe
FIG 4
SF
1
8
_'`—=
11
—
—
4
i
"”..=
Ma
eo
1
Ì
4
4
4
4
Loblnsid ddqk
a4
1
4
Ù S11\1
io 8 lá°|4
|{-MW
146
In £610/71
=
@
==
e/a
J,.
1
1
=|
gg=
|Z _
1. s¿ 1
gg
We
=1
1
1
3