Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tiểu luận Định giá doanh nghiệp, chứng khoán. Xây dựng bộ chứng khoán đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.78 KB, 30 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
--------***--------

TIỂU LUẬN CUỐI KỲ:
ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN VÀ THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƯ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HÀ ĐƠ (HDG)

MƠN: TÀI CHÍNH NÂNG CAO CHO NHÀ QUẢN TRỊ
KHOA: QUẢN TRỊ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
TS. NGÔ QUANG HUÂN

TP. HCM, tháng 09 năm 2023


i

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HÀ ĐƠ .......................1

1.1

Giới thiệu chung .........................................................................................................1

1.2

Vị thế cơng ty ..............................................................................................................2



1.3

Định hướng phát triển và đầu tư .................................................................................2

CHƯƠNG 2

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY HÀ ĐƠ .........................3

2.1 Phân tích tỷ lệ .................................................................................................................3
2.1.1

Tỷ lệ thanh khoản.................................................................................................3

2.1.2

Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động .................................................................4

2.1.3

Tỷ lệ tài trợ ...........................................................................................................5

2.1.4

Nhóm chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lợi...........................................................6

2.1.5

Nhóm chỉ tiêu đo lường giá thị trường ................................................................8


2.1.6

Nhóm chỉ số mở rộng...........................................................................................9

2.2

Phân tích cơ cấu ........................................................................................................11

2.2.1

Tổng nợ trên tổng tài sản ...................................................................................11

2.2.2

Nợ ngắn hạn trên tổng tài sản ............................................................................12

2.2.3

Nợ dài hạn trên tổng tài sản ...............................................................................12

2.2.4

Vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản .......................................................................12

2.2.5

Các tỷ lệ chi phí trên doanh thu thuần ...............................................................12

2.3


Phân tích DuPont ......................................................................................................13

2.4

Mơ hình chỉ số Z .......................................................................................................14

2.5

Phân tích hịa vốn......................................................................................................14

2.6

Phân tích địn bẩy......................................................................................................15

2.6.1

Địn bẩy định phí (DOL) ....................................................................................15

2.6.2

Địn bẩy tài chính DFL ......................................................................................15

2.6.3

Địn bẩy tổng hợp ...............................................................................................16

CHƯƠNG 3
3.1

ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HDG ......................................................................17


Định giá cổ phiếu HDG bằng phương pháp FCF .....................................................17

3.1.1

Chi phí sử dụng vốn cổ phần Ke ........................................................................17

3.1.2

Chi phí sử dụng nợ vay Kd ................................................................................17

3.1.3

Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC .............................................................17

3.1.4

Định giá cổ phiếu HDG bằng phương pháp FCF ..............................................18


ii
3.2

Định giá cổ phiếu HDG bằng phương pháp P/E ......................................................21

3.3

Định giá cổ phiếu bằng phương pháp EVA ..............................................................21

3.4


Tổng hợp kết quả định giá HDG ..............................................................................22

CHƯƠNG 4

XÂY DỰNG DANH MỤC ĐẦU TƯ ........................................................23

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................25


iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2. 1 Tỷ lệ lưu động và tỷ lệ thanh tốn nhanh cơng ty Hà Đơ ........................................3
Hình 2. 2 Nhóm chỉ số vịng quay hàng tồn kho và hiệu quả sử dụng tổng tài sản .................4
Hình 2. 3 Kỳ thu tiền bình quân HDG giai đoạn 2018 đến 2022 ............................................5
Hình 2. 4 Nhóm chỉ tiêu đo lường hiệu quả tài chính HDG ....................................................5
Hình 2. 5 Tỷ lệ thanh tốn lãi vay HDG ..................................................................................6
Hình 2. 6 Nhóm chỉ tiêu GPM, NPM và BEP của HDG ..........................................................7
Hình 2. 7 Nhóm chỉ tiêu ROA và ROE của HDG.....................................................................8
Hình 2. 8 Nhóm chỉ tiêu đo lường giá thị trường.....................................................................9
Hình 2. 9 Chỉ số NOWC, NOPAT, OCF của HDG giai đoạn 2018 - 2022 ...........................10
Hình 2. 10 Dịng tiền tự do và đầu tư vốn vào hoạt động HDG ............................................11
Hình 2. 11 Các chỉ số nợ trên tổng tài sản ............................................................................11
Hình 2. 12 Vốn chủ sở hữu HDG trên tổng tài sản giai đoạn 2018 - 2022 ...........................12
Hình 2. 13 Phân tích Dupont HDG ........................................................................................13
Hình 2. 14 Phân tích hịa vốn lời lỗ HDG .............................................................................15
Hình 2. 15 Phân tích địn bẩy HDG .......................................................................................15
Hình 3. 1 Dự báo bảng cân đối kế tốn của HDG giai đoạn 2023 – 2027.

19


Hình 3. 2 Kết quả hoạt động kinh doanh dự báo của HDG giai đoạn 2023 – 2027 .............20
Hình 3. 3 Kết quả tính tốn dịng tiền tự do. Đơn vị 1.000 đồng (kết quả tính tốn xem file
excel) ..............................................................................................................................20


iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3. 1 Các chỉ số Rf , Beta, Rm - Rf....................................................................................17
Bảng 3. 2 Thống kê lãi suất vay của HDG giai đoạn 2018-2022...........................................17
Bảng 3. 3 Chi phí vồn bình qn WACC của HDG (file excel tính tốn đính kèm) ..............18
Bảng 3. 4 định giá cổ phiếu HDG thời điểm 31/12/2022 bằng phương pháp FCF (kết quả
tính tốn xem file excel) .................................................................................................20
Bảng 3. 5 Định giá HDG theo phương pháp P/E ngành .......................................................21
Bảng 3. 6 Định giá cổ phiếu HDG theo phương pháp EVA ..................................................21
Bảng 3. 7 Định giá cuối cổ phiếu HDG .................................................................................22
Bảng 4. 1 Kết hợp danh mục đầu tư gồm HDG và VNM………………………………………. 24


1

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HÀ ĐƠ
1.1

Giới thiệu chung
Tiền thân của cơng ty Cổ phần tập đồn Hà Đơ là Cơng ty Xây dựng Hà Đô được

thành lập từ năm 1990, trực thuộc Bộ Quốc phịng. Năm 2004, Cơng ty được cổ phần
hóa và chuyển thành Công ty cổ phần Hà Đô. Đến năm 2010 đã đổi tên công ty thành
công ty cổ phần tập đồn Hà Đơ. Cũng trong năm 2010 Cổ phiếu của cơng ty được chính

thức giao dịch trên sàn giao dịch chứng khốn TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khống
HDG và tổng 13.500.000 cổ phiếu.
Tên công ty

: Công ty cổ phần tập đồn Hà Đơ

Tên viết tắt

: HADO GROUP

Mã chứng khốn

: HDG

Giấy phép kin doanh

: 0100283802

Trụ sở chính

: Số 8 Láng Hạ, Thành Cơng, Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại

: 024 3831 0347 - 024 3831 0348

Email

:


Website

:

Lĩnh vực kinh doanh:
Hai mảng kinh doanh chính là bất động sản và năng lượng.
-

Bất động sản

-

Đầu tư, kinh doanh bất động sản

-

Tư vấn, phân phối các sản phẩm bất động sản

-

Phát triển năng lượng

-

Đầu tư, thi công, lắp đặt, quản lý, vận hành nhà máy thủy điện

-

Đầu tư, thi công, lắp đặt, quản lý, vận hành nhà máy điện mặt trời, nhà máy điện
gió


-

Nhận thầu và thi cơng xây dựng các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, cơng trình
hạ tầng giao thơng, thủy lợi, thuỷ điện, cơ điện cơng trình,…

-

Tư vấn thiết kế, tư vấn đầu tư xây dựng

-

Thương mại dịch vụ

-

Kinh doanh khu du lịch sinh thái, khách sạn, nhà hàng


2

1.2

-

Quản lý, vận hành khai thác bất động sản

-

Sản xuất cơng nghiệp…

Vị thế cơng ty

• Hà Đơ là cơng ty có quy mơ thuộc vào những doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực
bất động sản và năng lượng ở Việt Nam.
• Hà Đô là đơn vị được đánh giá cao về năng lực sản xuất thể hiện qua các dự án
bất động sản: Khách sạn IBIS Sai Gon Airport, Alila Imperia House, … và các
dự án về năng lượng: Thủy điện Nhạn Hạc (59 MW), thủy điện Đăkmi 2 (147
MW), nhà máy điện gió 7A (50 MW), dự án điện mặt trời Hà Đô Ninh Phước
(50MW), điện mặt trời Hồng Phong 4 (48 MW)
• Theo báo cáo Xếp hạng tín nhiệm cơng bố ngày 28/8/2023 của FiinRatings,
Cơng ty CP Tập đồn Hà Đơ (HDG) xếp hạng tín nhiệm ở mức “A” với triển
vọng “Ổn định” trong 24 tháng tới cho thấy vị thế tốt của tập đoàn trong hai
mảng kinh doanh chính là bất động sản và năng lượng.
1.3

Định hướng phát triển và đầu tư
• Tập đồn Hà Đơ tập trung phát triển với chiến lược tập trung vào 2 mảng hoạt
động chính bất động sản và năng lượng.
• Đa dạng hóa các sản phẩm từ hoạt động bất động sản như dự án nhà ở, khu
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp, văn phòng cho thuê và trung tâm
thương mại.
• Đa dạng hóa các loại hình sản xuất năng lượng từ năng lượng mặt trời, năng
lượng gió cho đến các nhà máy thủy điện.
• Tập trung nâng cao hiệu suất sử dụng các dự án


3

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY HÀ ĐƠ
2.1 Phân tích tỷ lệ

2.1.1 Tỷ lệ thanh khoản
Tỷ lệ lưu động (CR)
Là tỷ lệ giữa giá trị tài sản ngắn hạn và giá trị nợ ngắn hạn. Tỷ lệ lưu động cho
biết khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của HDG bằng tài sản ngắn hạn.
Tỷ lệ lưu động =

Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán
2,0

1,8

1,8
1,6
1,4
1,2
1,0
0,8

1,2
1,0

1,0

0,8

1,0


0,6

0,6

2020

2021

0,8

0,4

0,6
0,4
0,2
2018

2019
Tỷ lệ lưu động (CR)

2022

Tỷ lệ thanh tốn nhanh (QR)

Hình 2. 1 Tỷ lệ lưu động và tỷ lệ thanh tốn nhanh cơng ty Hà Đô
Tỷ lệ lưu động của HDG trong các năm 2019 đến 2022 dao động từ 1 đến 1.2 cho
thấy cơng ty có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn và HDG đang huy động tốt các
nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh. Theo thống kê của công ty cổ phần chứng khoán
kỹ thương (TCBS) tỷ lệ lưu động của HDG thấp hơn trung bình 200 doanh nghiệp vốn
hóa lớn nhất thị trường (1.7) và thấp hơn chỉ số của nghành (1.7).

Tỷ lệ thanh toán nhanh (QR)
QR =

Tài sản ngắn hạn − Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn

Cho biết khả năng thanh tốn sớm của HDG mà khơng phải bán ra hàng tồn kho.
Tỷ lệ thanh toán nhanh của HDG có sự tăng dần qua các năm và đang ở mức tốt (0.8
năm 2022). Nếu tỷ lệ này quá cao cho thấy doanh nghiệp tích trữ quá nhiều tiền mặt


4

hoặc quản lý các khoản phải thu chưa tốt. Tỷ lệ này của HDG thấp hơn so với trung bình
nghành bất động sản 1.1 (thống kê từ TCBS)
2.1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản (TAT)
TAT =

Doanh thu
Tổng tài sản

Tỷ số này cho biết mỗi đồng tài sản của HDG tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động
1,7

1,8
1,6
1,4


1,1

1,2
1,0
0,8
0,6
0,4

1,0

0,7
0,5
0,3

0,3

0,4

2018

2019

2020

0,2

0,2

2021


2022

0,2
-

Vòng quay hàng tồn kho

Hiệu quả sử dụng tổng tài sản (TAT)

Hình 2. 2 Nhóm chỉ số vịng quay hàng tồn kho và hiệu quả sử dụng tổng tài sản
Chỉ số TAT của HDG khá thấp, dao động từ 0,2 đến 0,4 cho thấy HDG chưa tạo ra
doanh thu tốt từ nguồn tài sản hiện có.
Vịng quay hàng tồn kho
IT =

Giá vốn hàng bán
Bình quân tồn kho

Cho biết trung bình hàng tồn kho quay được bao nhiêu vòng trong một năm để tạo
ra doanh thu. Kết quả từ hình 2.2 cho thấy chỉ số IT của HDG nhỏ, giao động từ 0,5 đến
1,7 cho thấy HDG cần đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa nhằm tạo ra nhiều doanh thu hơn.
Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền BQ =

Khoản phải thu ∗ 360
Doanh thu thuần

Cho biết trung bình mất bao nhiêu ngày để HDG thu về các khoản nợ từ việc cung
cấp hàng hóa và dịch vụ.



5

Kỳ thu tiền bình quân
300

257
250
200

163
142

150

172

128

100
50

2018

2019

2020

2021


2022

Hình 2. 3 Kỳ thu tiền bình quân HDG giai đoạn 2018 đến 2022
Kỳ thu tiền bình quân của HDG từ 2019 đến 2022 dao động từ 128 đến 172 ngày
cho thấy HDG quản lý tốt các khoản nợ so với trung bình nghành bất động sản (449
ngày).
2.1.3 Tỷ lệ tài trợ
Tỷ lệ nợ/Tổng tài sản
D/A =

Tổng nợ
Tổng tài sản

Tỷ lệ này cho biết một đồng tài sản được tài trợ bởi bao nhiêu đồng nợ vay.
Nhóm chỉ tiêu đo lường hiệu quả tài chính
0,90
0,80

0,76

0,76

0,71

0,70

0,66
0,57

0,60

0,50
0,40

0,27

0,30
0,20

0,11

0,14

2018

2019

0,18

0,18

2020

2021

0,10
-

Tỷ số Nợ (D/A):

2022


Tỷ số khả năng trả nợ (DSCR)

Hình 2. 4 Nhóm chỉ tiêu đo lường hiệu quả tài chính HDG


6

Tỷ số khả năng trả nợ
DSCR =

EBITDA + thanh toán tiền thuế
I + Nợ gốc + Thanh toán tiền thuế

Phản ánh khả năng trả nợ gốc và lãi vay từ các nguồn lợi nhuận trước lãi vay, thuế
và khấu hao.
Kết quả hình 2.4 cho thấy tỷ số DSCR của HDG có sự chuyển biến tích cực theo
từng năm, từ 0,11 năm 2018 lên 0,27 năm 2022.
Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
ICR =

EBIT
I (chi phí lãi vay)

Cho biết khả năng thanh toán của doanh nghiệp bằng hoạt động kinh doanh thường
xun.
Tỷ lệ thanh tốn lãi vay (ICR)
12,0
10,2
10,0

7,1

8,0

5,3

6,0

5,2
4,2

4,0
2,0
2018

2019

2020

2021

2022

Hình 2. 5 Tỷ lệ thanh toán lãi vay HDG
Tỷ lệ ICR của HDG lớn hơn 1 nhiều lần cho thấy khả năng trả lãi vay của HDG rất tốt.
2.1.4 Nhóm chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lợi
Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM
GPM =

Lợi nhuận thuần

Doanh thu thuần

Cho biết mỗi đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp.


7

Nhóm chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lợi
70,0%

61,4%

61,8%

35,6%

38,0%

60,0%
50,0%

38,6%

40,0%

42,1%

41,5%

30,0%


24,4%

25,7%

25,1%

20,0%

9,5%

11,7%

13,7%

12,8%

13,9%

2018

2019

2020

2021

2022

10,0%

0,0%

Doanh lợi gộp từ bán hàng và dịch vụ (GPM)
Doanh lợi ròng (NPM)
Sức sinh lợi cơ bản (BEP)

Hình 2. 6 Nhóm chỉ tiêu GPM, NPM và BEP của HDG
Chỉ số GPM của HDG rất cao và có sự tăng trưởng tốt từ 38,6% năm 2018 lên 61,8%
năm 2022 cho thấy lợi thế cạnh tranh của HDG cao.
Doanh lợi ròng NPM
NPM =

Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần

Chỉ tiêu này cho biết mỗi đồng doanh thu thuần doanh nghiệp tạo ra bao nhiêu đồng
lợi nhuận sau thuế. Kết quả hình 2.6 cho thấy chỉ số NPM của HDG cao và có sự tiến
triển tốt từ 2018 đến 2022 (24,2% lên 38%).
Sức sinh lợi cơ bản BEP
BEP =

EBIT (lợi nhuận trước thuế là lãi vay)
A (tổng tài sản)

Chỉ tiêu này đánh giá khả năng sinh lợi của doanh nghiệp khi chưa tính đến ảnh
hưởng của thuế và địn bẩy tài chính.
Kết quả hình 2.6 cho thấy chỉ số BEP của HDG dao động từ 9,5% đến 13,9% (2018
đến 2022), nhìn chung chỉ số BEP của HDG có sự cải thiện theo chiều hướng tốt.
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
ROA =


NI (lợi nhuận sau thuế)
A (tổng tài sản)

Chi số ROA cho biết hiệu quả sử dụng tổng tài sản của doanh nghiệp, thể hiện qua
việc mỗi đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.


8

Nhóm chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lợi
40,0%
35,0%

34,1%
29,3%

31,5%

30,0%

24,9%

25,0%

20,8%

20,0%
15,0%
10,0%


7,1%

8,1%

9,0%

8,5%

9,0%

2018

2019

2020

2021

2022

5,0%
0,0%

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân (ROA)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROE)

Hình 2. 7 Nhóm chỉ tiêu ROA và ROE của HDG
Chỉ số ROA của HDG có sự dao động từ 7.1% đến 9% (năm 2018 đến 2022). Nhìn
chung ROA của HDG có sự chuyển biến tích cực và cao hơn trung bình ngành bất động

sản (1.2%)
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu ROE
Chỉ tiêu ROE cho biết hiệu quả sử dụng vốn chủ sỡ hữu của doanh nghiệp, thể hiện
qua việc một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra một đồng lợi nhuận sau thuế.
Nhìn chung chỉ số ROE của HDG từ 2018 đến 2022 là cao (mức tham chiếu 12% 15%). Trung bình nghành bất động sản là 3.5% (Theo TCBS)
2.1.5 Nhóm chỉ tiêu đo lường giá thị trường
Tỷ lệ giá/Thu nhập (P/E)
P/E =

P (giá thị trường của cổ phiếu)
EPS (lợi nhuận trên 1 cổ phiếu)

Chỉ tiêu này cho biết với mỗi đồng lợi nhuận ròng doanh nghiệp thu được (EPS) nhà
đầu tư phải bỏ ra bao nhiêu đồng cho giá một cổ phiếu của doanh nghiệp.


9

Nhóm chỉ tiêu đo lường giá trị thị trường
14,0

11,6

12,0
10,0

8,4
7,0

8,0

6,0
4,0
2,0

5,0
3,8

5,2
3,4

1,2

3,8
2,8
1,1

2018

2019

4,2
2,4

1,2

1,2

-

2020


2021

2022

Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)
Tỷ lệ P/B
Tỷ số giá/dịng tiền (P/CF)

Hình 2. 8 Nhóm chỉ tiêu đo lường giá thị trường
Chỉ số P/E của HDG dao động từ 5 đến 11,6 (năm 2018 đến 2022) là thấp hơn P/E
trung bình 200 doanh nghiệp có vốn hóa lớn nhất thị trường 14,7 (theo TCBS).
Tỷ lệ giá thị trường/giá trị sổ sách (P/B)
P/B =

Giá thị trường cổ phiếu
Giá trị sổ sách cổ phiếu

Chỉ số này cho biết với mỗi đồng giá trị sổ sách của doanh nghiệp nhà đầu tư phải
bỏ ra bao nhiêu đồng cho giá cổ phiếu của doanh nghiệp.
Chỉ số P/B của HDG dao động chủ yếu trong vùng 1, 1 và 1,2 (ngoại trừ năm 2021)
là phù hợp với chỉ số P/B trung bình nghành xây dựng và vật liệu là 1.4 (theo TCBS)
Tỷ số giá/Dòng tiền (P/CF)
P/CF =

Giá thị trường cổ phiếu
Dòng tiền trên mỗi cổ phiếu

Cho biết số tiền mà nhà đầu tư phải trả cho một đồng dòng tiền.
Giá trị P/CF của HDG suy giảm từ 2,4 năm 2021 xuống 1,2 năm 2022 do ảnh hưởng

của suy giảm giá cổ phiếu.
2.1.6 Nhóm chỉ số mở rộng
Vốn hoạt động thuần NOWC
NOWC = Tiền + phải thu + tồn kho – phải trả NCC – phải trả khác


10

Nhóm chỉ số mở rộng
3.500.000

2.978.144

3.000.000
2.500.000
1.441.409
1.300.241

2.000.000
937.254
872.929

1.500.000
1.000.000

1.746.159
1.548.637

1.879.472
1.659.986


2.272.452
1.786.910
1.789.001

1.124.724

321.849

500.000

(135.579)

2018

(500.000)

2019

2020

2021

2022

Vốn hoạt động thuần (NOWC)
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế (NOPAT)
Dịng tiền hoạt động (OCF)

Hình 2. 9 Chỉ số NOWC, NOPAT, OCF của HDG giai đoạn 2018 - 2022

Từ hình 2.9 thấy được vốn hoạt động thuần của HDG có sự biến động mạnh qua các
năm và không ổn định.
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế NOPAT
NOPAT = EBIT*(1 – Thuế suất TNDN)
Kết quả hình 2.9 cho thấy lợi nhuận thuần sau thuế của HDG có sự tăng trưởng tốt
từ năm 2018 đến năm 2022.
Dịng tiền hoạt động OCF
OCF = NOAPT + Khấu hao
Kết quả hình 2.9 cho thấy dịng tiền hoạt động của HDG gia tăng hàng năm chứng
tỏ công ty hoạt động hiệu quả.
Dòng tiền tự do FCF
FCF = OCF – Đầu tư vốn vào hoạt động


11

Nhóm chỉ số mở rộng
4.425.341

5.000.000
4.000.000

3.029.016

3.000.000
1.626.823

2.000.000

476.771

460.483

1.000.000

1.551.307
721.145

119.336

2018

(1.000.000)

2019

2020

2021

2022

(2.545.870)

(2.000.000)

(1.587.606)

(3.000.000)
Dịng tiền tự do (FCF)


Đầu tư vốn vào hoạt động

Hình 2. 10 Dịng tiền tự do và đầu tư vốn vào hoạt động HDG
Kết quả hình 2.10 cho thấy dịng tiền tư do HDG có sự biến động mạnh. Năm
2020 và 2021 công ty đầu tư nhiều vào tài sản cố định khiến cho dòng tiền tự do suy
giảm và ở mức âm vào năm 2021. Năm 2022 dòng tiền tự do dương trở lại do công ty
giảm khoản đầu tư vào tài sản cố định.
2.2 Phân tích cơ cấu

Phân tích cơ cấu
90,0%
80,0%
70,0%
60,0%
50,0%
40,0%
30,0%
20,0%
10,0%
0,0%

75,7%

76,3%

71,3%

66,1%
56,6%


41,3%
34,5%

2018

42,4%
34,0%

2019
Tổng nợ/Tổng tài sản

42,3%

39,1%

29,1%

27,0%

2020

2021

34,9%
21,8%

2022

Nợ ngắn hạn/Tổng tài sản


Nợ dài hạn/Tổng tài sản

Hình 2. 11 Các chỉ số nợ trên tổng tài sản
2.2.1 Tổng nợ trên tổng tài sản
Tỷ lệ này cho biết cứ một đồng tài sản được tài trợ bởi bao nhiêu đồng nợ vay.


12

Tỷ lệ nợ vay trên tài sản có HDG có xu hướng giảm dần và hiện ở mức an toàn 56,6%
năm 2022. Tỷ lệ nợ trên là phù hợp, cho phép HDG vừa tận dụng tốt địn bẩy tài chính
vừa kiểm soát được rủi ro.
2.2.2 Nợ ngắn hạn trên tổng tài sản
Kết quả hình 2.11 thấy được nợ ngắn hạn của HDG cũng có xu hướng giảm dần
(34% năm 2019 cịn 21,8% năm 2022) cho thấy tình hình tài chính cải thiện và an toàn
của HDG.
2.2.3 Nợ dài hạn trên tổng tài sản
Từ biểu đổ hình 2.3 có thể nhận xét, nhìn chung nợ dài hạn của HDG cũng có xu
hướng giảm dần và tình hình tài chính của HDG được cải thiện tốt.
2.2.4 Vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản
50,0%
45,0%
40,0%
35,0%
30,0%
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%

5,0%
0,0%

43,4%
33,9%
28,7%
24,3%

23,7%

2018

2019

2020

2021

2022

Hình 2. 12 Vốn chủ sở hữu HDG trên tổng tài sản giai đoạn 2018 - 2022
Cùng với việc giảm tỷ lệ nợ thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu của HDG tăng lên hàng năm từ
24,3% năm 2018 lên 43,4% năm 2022. Cho thấy tình hình tài chính an tồn trước các
biến động thị trường cũng như giảm ghánh nặng lãi vay cho cơng ty.
2.2.5 Các tỷ lệ chi phí trên doanh thu thuần
Bảng 2. 1 Tỷ lệ chi phí trên doanh thu thuần HDG giai đoạn 2018 - 2022
Năm
Tỷ lệ chi phí bán hàng/Doanh
thu thuần
Tỷ lệ chi phí quản lý doanh

nghiệp/Doanh thu thuần

2018

2019

2020

2021

2022

10,2%

2,1%

1,2%

0,3%

3,1%

5,9%

6,1%

5,3%

3,8%


5,9%


13

Năm

2018

Tỷ lệ chi phí lãi vay/ Doanh thu

2020

2021

2022

4,9%

3,2%

5,3%

7,2%

10,2%

66,0%

61,4%


57,9%

58,5%

38,6%

87,0%

72,9%

69,7%

69,8%

57,8%

thuần
Tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh
thu thuần
Tổng cộng chi phí/Doanh thu

2019

Từ bảng 2.1 thấy được hoạt động sản xuất kinh doanh của HDG rất tốt. Tổng cộng
các chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh chiếm tỷ trọng thấp trong doanh thu và
tỷ lệ này chuyển biến tích cực theo hàng năm (giảm từ 87% năm 2018 còn 57,8% năm
2022). Đặc biệt là giá vốn hàng bán đã giảm đáng kể.
Kết luận: Qua phân tích cơ cấu cho thấy tình hình tài chính của HDG tốt, tỷ lệ vốn vay
trên tổng tài sản phù hợp. Tổng chi phí chiếm tỷ trọng khơng cao so với doanh thu và

có xu hướng giảm là tiền đề cho việc tăng lợi nhuận và lợi ích cho cổ đơng.
2.3 Phân tích DuPont
ROE =

Lợi nhuận rịng
Doanh thu
Tổng tài sản
×
×
Doanh thu
Tổng tài sản Vốn chủ sỡ hữu

40,0%

34,1%

36,0%
31,5%

35,6%

31,3%

25,1%

24,9%

29,3%
30,0%
20,0%


29,1%
24,4%

25,7%

23,8%

38,0%
23,7%

20,8%

10,0%
0,0%
2018

2019

Lợi nhuận ròng/Doanh thu

2020

2021

Doanh thu/Tổng tài sản

2022
ROE


Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu
500,0%

412,0%

422,7%

348,9%

400,0%

294,8%

300,0%

230,7%

200,0%
100,0%
0,0%
2018

2019

2020

2021

Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu


Hình 2. 13 Phân tích Dupont HDG

2022


14

Từ hình 2.13 thấy được ROE của HDG có xu hướng giảm 29,3% năm 2018 còn
20,8% năm 2022. Sự suy giảm ROE được giải thích do sự tăng vốn chủ sở hữu trên
tổng tài sản gần 2 lần (Tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu giảm từ 412% năm 2018
xuống cịn 230,7% năm 2022), điều này đảm bảo tình hình tài chính an tồn cho HDG.
Lợi nhuận rịng trên doanh thu có xu hướng tăng là tín hiệu tốt cho HDG. Doanh thu
trên tổng tài sản của HDG có xu hướng giảm. Do đó, vấn đề HDG cần cải thiện là tăng
doanh thu để tăng chỉ số ROE.
2.4 Mô hình chỉ số Z
Z = 1,2*X1 + 1,4*X2 + 3,3*X3 + 0,64*X4 + 0,999*X5
Trong đó:
-

X1: tỷ số tài sản lưu động trên tổng tài sản

-

X2 : tỷ số lợi nhuận giữ lại trên tổng tài sản

-

X3 : tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên tổng tài sản

-


X4 : tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu trên giá trị sổ sách của tổng nợ

-

X5 : tỷ số doanh thu trên tổng tài sản

Bảng 2. 2 Chỉ số Z HDG giai đoạn 2018 - 2022
Năm

2018

2019

2020

2021

2022

X1

0,61

0,44

0,30

0,26


0,26

X2

0,07

0,08

0,09

0,12

0,15

X3

0,10

0,12

0,14

0,13

0,14

X4

1,22


1,09

1,24

2,42

1,17

X5

0,29

0,31

0,36

0,24

0,24

Chỉ số ZHDG

2,2

2,0

2,1

2,7


2,0

Qua phân tích chỉ số Z cho thấy hoạt động của HDG nằm trong vùng cảnh báo có
nguy cơ phá sản ( 1,8< ZHDG < 2,99). Để cải thiện chỉ số Z hiệu quả nhất, HDG cần giảm
tổng tài sản bằng cách tiếp tục giảm nợ. Bán các tài sản hoạt động khơng hiệu quả để trả
nợ.
2.5 Phân tích hịa vốn
Doanh thu hịa vốn lời lỗ =

Định phí
Biến phí
1−
Doanh thu


15

Phân tích doanh thu hịa vốn lời lỗ
6.000.000
4.445.517

5.000.000
4.000.000

3.324.233

3.000.000

1.978.732


2.514.952

2.000.000
1.000.000
0

1.245.323

966.707

5.048.859
3.881.603

3.682.866

1.457.342

1.368.820

1.250.864

2.922.133
1.391.799

391.280

540.809

586.266


781.229

1.129.387
709.625

2018

2019

2020

2021

2022

Tổng doanh thu (triệu đồng)
Định phí F (triệu đồng) =CPBH + CPQLDN +CPTC + CPK
Biến phí V (triệu đồng) = GVBH
Doanh thu hịa vốn lời lỗ (triệu đồng)

Hình 2. 14 Phân tích hịa vốn lời lỗ HDG
Từ kết quả hình 2.14 thấy được HDG hoạt động kinh doanh có hiệu quả, doanh thu
của cơng ty đảm bảo có lợi nhuận để chia cho cổ đơng.
2.6

Phân tích địn bẩy
Phân tích địn bẩy
2,00

1,62


1,00

1,46
1,11

1,39
1,20
1,16

1,42
1,24

2019

2020

1,15

1,58

1,74
1,32

1,28
1,24

1,31

2021


2022

2018

Địn bẩy định phí (DOL)

Địn bẩy tài chính (DFL)

Địn bẩy tổng hợp (DTL)

Hình 2. 15 Phân tích địn bẩy HDG
2.6.1 Địn bẩy định phí (DOL)
DOL =

Doanh thu − Tổng biến phí
Doanh thu − Tổng biến phí − tổng định phí

DOL càng cao thì sự biến động trong doanh thu sẽ tạo ra sự biến động mạnh đến
EBIT. DOL của HDG ở mức thấp, dao động từ 1,15 đến 1,46 (Hình 2.15).
2.6.2 Địn bẩy tài chính DFL
DFL =

EBIT
EBIT − I (lãi vay)


16

DFL cao sẽ giúp làm tăng lợi nhuận trên mỗi cổ phần nhưng đồng thời cũng tăng

rủi ro khi tỷ lệ vay nợ tăng. Khi tăng vay nợ quá mức một giới hạn thì EPS bắt đầu
giảm, trong khi đó lãi vay tăng nhanh hơn. Ngồi ra địn bảy tài chính lớn khả năng
làm mất khả năng thanh tốn của cơng ty, đặc biệt là trong thời kỳ khó khăn của nền
kinh tế. Kết quả hình 2.15 cho thấy DFL của HDG dao động từ 1,1 đến 1,3 là phù hợp.
2.6.3 Địn bẩy tổng hợp
DTL = DFL×DOL
DTL của HDG có xu hướng tăng từ 1,39 năm 2019 lên 1,74 năm 2022. Trong giai
đoạn nền kinh tế có nhiều biến động và cũng tiềm ẩn nhiểu rủi ro như hiện nay HDG
cần duy trì địn bẩy tổng hợp ở mức hiện tại để hạn chế các rủi ro.


17

CHƯƠNG 3 ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HDG
Định giá cổ phiếu HDG bằng phương pháp FCF

3.1

3.1.1 Chi phí sử dụng vốn cổ phần Ke
Ke = Rf + β*(Rm – Rf)
Trong đó:
Rf : Hệ số hoàn vốn phi rủi ro
β : Mức độ biến động của cổ phiếu so với thị trường
Rm – Rf : Phần bù rủi ro thị trường
Bảng 3. 1 Các chỉ số Rf , Beta, Rm - Rf
Chỉ số

Giá trị

Nguồn dữ liệu


Rf

4,12%

/>
Beta

1,32

Rm - Rf 9,57%

Bảng tính excel
/>yprem.html

Khi đó: Ke = 4,12% + 1,32*9,57% = 16,75%
3.1.2 Chi phí sử dụng nợ vay Kd
Kd = Lãi suất vay *(1- thuế TNDN) = 8,2%*(1-0,2) = 6,55%
Bảng 3. 2 Thống kê lãi suất vay của HDG giai đoạn 2018-2022
Khoảng
mục
Nợ vay
ngắn hạn
Nợ vay
dài hạn
Tổng nợ
vay
Chi phí
lãi vay
Lãi suất

vay

2018
583.034.929

2019

2020

1.183.432.772 849.912.871

2021

2022

1.288.988.836 958.856.356

2.058.921.782 4.637.146.924 5.717.906.456 6.086.215.594 5.160.178.968
2.641.956.711 5.820.579.696 6.567.819.327 7.375.204.430 6.119.035.325
103.465.986
3,9%

228.017.695

362.157.789

3,9%

3.1.3 Chi phí sử dụng vốn bình qn WACC
WACC = (E/V)*Ke + (D/V)*Kd*(1-Tc)

Trong đó:
• E: Vốn chủ sỡ hữu

5,5%

386.784.757
5,2%

500.688.617
8,2%


18

• V: Tổng nguồn vốn
• D: Tổng nợ
• Ke: Chi phí sử dụng vốn cổ phần
• Kd: Chi phí sử dụng nợ vay
• Tc: Thuế suất thuế thu nhập
Bảng 3. 3 Chi phí vồn bình qn WACC của HDG (file excel tính tốn đính kèm)
Rm -Rf

9,57%

Rf

4,12%

Beta


1,32

Ke (HDG)

16,75%

Kd

6,55%

E

6.548.011.548.015

D

8.556.912.885.411

Tc

15,12%

V

15.104.924.433.426

WACC

10,41%


3.1.4 Định giá cổ phiếu HDG bằng phương pháp FCF
Tham khảo đánh giá triển vọng phát triển tốt mảng năng lượng và thủy điện của Hà
Đơ từ cơng ty cổ phần chứng khốn BIDV, đánh giá sự hồi phục của thị trường bất động
sản của cơng ty cổ phần chứng khốn VNDIRECT. Cơng ty cổ phần chứng khốn MB
dự báo lợi nhuận rịng HDG tăng trưởng 12% trong năm 2024 (MBS Research – Báo
cáo cổ phiếu ngày 7/5/2023).
Nội tại doanh nghiệp: Mảng năng lượng tăng trưởng đều với lợi nhuận gộp cao, đây
là lĩnh vực kinh doanh ổn định, có biên lợi nhuân cao và hứa hẹn đem đến bứt phá trong
trung dài hạn cho tập đoàn. HDG tập trung phát triển mới thêm 200 ha đến 400 ha tại
các tỉnh có tiềm năng trong các năm tới. Thời điểm hiện tại Hà Đô có dịng lợi nhuận
đều từ mảng năng lượng giúp tập đồn có dịng tiền tốt để tiến hành M&A quỹ đất trong
năm 2023 khi thị trường bất động sản đang đi xuống.
Dựa trên báo cáo tài chính Quý I và Quý II. Dự báo doanh thu năm 2023 đạt mục
tiêu HDG đặt ra. Năm 2024 và 2025 Hà Đô tăng trưởng doanh thu với mức độ 14%/năm.


19

Năm 2026, 2027 khi thị trường bất động sản không cịn tăng trưởng mạnh Hà Đơ sẽ tăng
trưởng doanh thu với tốc độ 7%/năm. Tốc độ tăng trưởng đều dự kiến trong dài hạn g =
5%.
Các khoản mục khác trong báo cáo tài chính và bảng cân đối kế tốn được dự báo
theo doanh thu. Cơ sở để dự báo là tỷ trọng trung bình từ năm 2018 đến năm 2022.
Cơng thức tính tốn


Giá trị hoạt động = PV = Vop = ∑
t=1

FCFt

(1 + WACC)t

Mơ hình FCF áp dụng đối với Hà Đơ:
PV =

FCF2023
(1+WACC)1

+

FCF2024
(1+WACC)2

+

FCF2025
(1+WACC)3

+

FCF2026
(1+WACC)4

+

FCF2027
(1+WACC)5

FCF


∗(1+g)

2027
+ (WACC−g)∗(1+WACC)
5

Trong đó:
WACC: Chi phí sử dụng vốn bình quân
g: Tốc độ tăng trưởng bền vững trong dài hạn
STT
AIIIIIIIVVBIIIIIIIVVVI-

TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
STT
CI.

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
IIDI.

NGUỒN VỐN

2026
4.270.569.569
453.928.772
199.267.724
1.788.251.410
1.691.456.053
137.665.611
14.289.500.808
19.778.227
12.379.780.881
869.920.263
848.859.664
26.645.963
144.515.810

2027

4.575.966.998
456.596.602
248.781.207
1.913.429.008
1.809.857.977
147.302.203
14.856.694.850
23.721.492
12.929.790.334
878.261.928
851.939.659
31.349.156
141.632.281

15.104.924.433

18.560.070.377

19.432.661.848

2022

NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ th tài chính ngắn hạn
Dự phịng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nợ dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

2022
2023
2024
2025
3.856.213.993
3.421.691.390 3.706.796.922
4.122.482.204
694.458.293
476.458.589
437.981.098
446.357.715
1.213.788
250.141.523
250.313.592
295.401.991
1.710.747.665
1.332.320.631
1.492.199.107
1.671.263.000
1.381.626.365

1.260.204.121
1.411.428.616
1.580.800.050
68.167.882
102.566.525
114.874.508
128.659.449
11.248.710.440 12.917.433.750 13.333.422.576 13.760.699.021
15.173.100
50.289.366
15.982.619
17.384.150
9.494.867.139
10.866.192.231
11.348.955.900
11.853.167.816
792.953.269
911.152.297
951.921.428
865.362.385
818.059.720
867.339.631
842.699.675
855.019.653
3.130.000
77.814.246
25.928.934
23.226.636
124.527.213
144.645.980

147.934.020
146.538.381

8.556.912.885
3.286.819.853
180.928.127
681.968.005
123.884.998
34.263.357
838.627.364
21.339.940
388.118.122
958.856.356
58.833.582
5.270.093.033
6.548.011.548
6.548.011.548
15.104.924.433

16.339.125.140 17.040.219.498
2023

2024

17.883.181.225
2025

2026

2027


7.726.385.095
3.420.075.877
348.537.288
1.306.331.859
143.818.340
30.844.311
512.047.448
12.220.438
260.310.248
780.939.463

8.653.551.306
3.830.484.982
390.361.763
1.463.091.682
161.076.541
34.545.628
573.493.142
13.686.890
291.547.477
874.652.198

9.691.977.463
4.290.143.180
437.205.174
1.638.662.684
180.405.726
38.691.104
642.312.319

15.329.317
326.533.175
979.610.462

10.370.415.885
4.590.453.203
467.809.537
1.753.369.072
193.034.127
41.399.481
687.274.181
16.402.369
349.390.497
1.048.183.194

11.096.344.997
4.911.784.927
500.556.204
1.876.104.907
206.546.516
44.297.444
735.383.374
17.550.535
373.847.832
1.121.556.018

25.026.482
4.306.309.218
7.782.212.254
7.782.212.254


28.029.660
4.823.066.324
9.313.834.404
9.313.834.404

31.393.219
5.401.834.283
9.229.629.919
9.229.629.919

33.590.744
5.779.962.682
8.868.092.914
8.868.092.914

35.942.096
6.184.560.070
9.062.245.963
9.062.245.963

16.339.125.140 17.040.219.498

17.883.181.225

18.560.070.377

19.432.661.848

Hình 3. 1 Dự báo bảng cân đối kế toán của HDG giai đoạn 2023 – 2027.

Đơn vị: 1.000 đồng (File excel tính tốn đính kèm)


20

CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
3.
cấp dịch vụ

STT

4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp

2022
3.581.190.678
-1.368.819.824

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
5.
dịch vụ

2.212.370.854

6. Doanh thu hoạt động tài chính

83.291.140

7. Chi phí hoạt động tài chính


-517.263.975

- Trong đó: chi phí lãi vay
8.

(500.688.617)

2023

2024

2025

2026

2027

3.168.058.244

3.548.225.233

3.974.012.262

4.252.193.120

4.549.846.638

1.280.121.536

1.433.736.120


1.605.784.454

1.718.189.366

1.838.462.622

1.887.936.709

2.114.489.114

2.368.227.807

2.534.003.754

2.711.384.016

56.959.271

63.794.384

71.449.710

76.451.190

81.802.773

(357.718.018)

(400.644.180)


(448.721.481)

(480.131.985)

(513.741.224)

(339.760.603)

(380.531.875)

(426.195.700)

(456.029.399)

(487.951.457)

Phần lãi lỗ trong cơng ty liên doanh,
liên kết

9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
13. Lợi nhuận khác (40-31-32)

(4.603.698)

(43.598.259)


(48.830.050)

(54.689.656)

(58.517.932)

(62.614.187)

(159.148.040)

(161.859.295)

(181.282.411)

(203.036.300)

(217.248.841)

(232.456.260)

10.

1.614.646.281

14 Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế

1.604.421.495

Thuế thu nhập doanh nghiệp


(10.224.786)
(242.518.093)

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

1.361.903.402

1.381.720.408

1.547.526.857

1.733.230.080

1.854.556.185

1.984.375.118

2.687.896

3.010.444

3.371.697

3.607.716

3.860.256

1.384.408.304

1.550.537.301


1.736.601.777

1.858.163.901

1.988.235.374

(236.029.458)
1.148.378.847

(264.352.992)
1.286.184.308

(296.075.352)

(316.800.626)

1.440.526.425

1.541.363.275

(338.976.670)
1.649.258.704

Hình 3. 2 Kết quả hoạt động kinh doanh dự báo của HDG giai đoạn 2023 – 2027
Đơn vị: 1.000 đồng. (File excel tính tốn đính kèm)
STT

Khoản mục


1

Tiền mặt + Khoản phải thu + Tồn kho

Nợ ngắn hạn không chịu lãi
Vốn lưu động hoạt động ròng
3
(NOWC)
4 Tài sản cố định ròng
5 Vốn hoạt động ròng (NOC)
6 ΔNOC
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
7
(EBIT)
8 Tỷ suất thuế TNDN
Lợi nhuận ròng hoạt động sau thuế
9
(NOPAT)
10 Dòng tiền tự do (FCF)
Dòng tiền tự do 2023-2027 hiện
giá về năm 2022
2

2022A

2023E

2024E

2025E


2026E

2027E

3.786.832.323

3.068.983.341

3.341.608.821

3.698.420.764

3.933.636.235

4.179.883.587

2.327.963.496

2.639.136.414

2.955.832.784

3.310.532.718

3.542.270.008

3.790.228.909

1.458.868.827


429.846.927

385.776.037

387.888.046

391.366.227

389.654.678

9.494.867.139
10.953.735.966

10.866.192.231
11.296.039.158
342.303.192

11.348.955.900
11.734.731.937
438.692.780

11.853.167.816
12.241.055.862
506.323.925

12.379.780.881
12.771.147.108
530.091.245


12.929.790.334
13.319.445.012
548.297.905

1.724.168.907

1.931.069.176

2.162.797.477

2.314.193.300

2.476.186.831

17,05%

17,05%

17,05%

17,05%

17,05%

1.430.213.251

1.601.838.841

1.794.059.502


1.919.643.667

2.054.018.723

1.087.910.059

1.163.146.061

1.287.735.577

1.389.552.421

1.505.720.819

985.336.958

954.152.549

956.757.852

935.065.550

917.705.547

Hình 3. 3 Kết quả tính tốn dịng tiền tự do. Đơn vị 1.000 đồng (kết quả tính tốn xem
file excel)
Bảng 3. 4 định giá cổ phiếu HDG thời điểm 31/12/2022 bằng phương pháp FCF (kết
quả tính tốn xem file excel)
Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền tự do (31/12/2022)
Tốc độ tăng trưởng mãi mãi

WACC

4.749.018.456
5%
10,41%

Vop (31/12/2027)

26.507.072.939

Hiện giá Vop (31/12/2027) về 31/12/2022

16.155.510.088

Giá trị hoạt động

20.904.528.544

(+) Giá trị tài sản không hoạt động (đầu tư)

1.213.788


×