Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Từ vựng tiếng anh lớp 11 global success

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.66 KB, 39 trang )

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 11
UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE
I. GETTING STARTED
1. fit /fɪt/ (adj) cân đối
2. healthy /ˈhelθi/ (adj) khỏe mạnhθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adj) khỏe mạnh
3. work out /wɜːk aʊt/ (v.phr) tập thể dục
4. fast food /fɑːst fuːd/ (n) đồ ăn nhanh
5. give up /gɪv ʌp/ (v.phr) từ bỏ
6. bad habit /bỉd ˈhỉb.ɪt/ (n) thói quen xấu
7. burger /ˈbɜːɡə(r)/ (n) bánh mì kẹp thịt
8. chip /tʃɪp/ (n) khoai tây chiên
9. full of /fulθi/ (adj) khỏe mạnh əv/ (adj) đầy
10. energy /ˈenədʒi/ (n) năng lθi/ (adj) khỏe mạnhượng
11. active /ˈỉktɪv/ (adj) tích cực
12. life lesson /lθi/ (adj) khỏe mạnhaɪf ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhes.ən (n) bài học cuộc sống
13. regular /ˈreɡjəlθi/ (adj) khỏe mạnhə(r)/ (adj) thường xuyên
14. balance diet /ˌbælθi/ (adj) khỏe mạnh.ənst ˈdaɪ.ət/ (n) chế độ ăn uống cân bằng
15. physical /ˈfɪzɪklθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) thuộc bề thể chất
16. mental /ˈmentlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) thuộc về tinh thần
II. LANGUAGE
17. treatment /ˈtriːtmənt/ (n) điều trị
18. strength /streŋkθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) sức mạnh
19. muscle /ˈmʌslθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) cơ bắp
20. suffer (from) /ˈsʌfə(r)/ (v) chịu đựng
21. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v) kiểm tra
22. headache /ˈhedeɪk/ (n) đau đầu
III. READING
23. life expectancy /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhaɪf ɪkspektənsi/(n) (n) tuổi thọ trung bình
24. label /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnheɪblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) nhãn mác
25. pay attention / peɪ ə'tenʃən / (v.phr) chú ý
26. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n) nguyên lθi/ (adj) khỏe mạnhiệu


27. mineral /ˈmɪnərəlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) chất khoáng
28. nutrient /ˈnjuːtriənt/ (n) dinh dưỡng
29. turn off /tɜːn ɒf/ (v.phr) tắt
30. repetitive /rɪˈpetətɪv/ (adj) lθi/ (adj) khỏe mạnhặp đi lθi/ (adj) khỏe mạnhặp lθi/ (adj) khỏe mạnhại
IV. SPEAKING
31. rountine /ruːˈtiːn/ (n) sinh hoạt thường ngày
You can burn fat by doing this simplθi/ (adj) khỏe mạnhe exercise routine.
(Bạn có thể đốt cháy chất béo bằng cách thực hiện thói quen tập thể dục đơn giản này.)
32. jump /dʒʌmp/ (v) nhảy
Finalθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhy, jump back to your starting position and repeat.(Cuối cùng, nhảy trở lại vị trí bắt đầu của bạn và lặp
lại.)
33. spread /spred/ (v) sự lθi/ (adj) khỏe mạnhây lθi/ (adj) khỏe mạnhan
Then, jump with your feet apart and your arms spread out.(Sau đó, nhảy dang rộng hai chân và dang rộng
hai tay.)
34. press-up /ˈpres.ʌp/ (n) (= push up) chống đẩy
To do press-ups properlθi/ (adj) khỏe mạnhy, you shoulθi/ (adj) khỏe mạnhd folθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhow three steps.
(Để thực hiện động tác chống đẩy đúng cách, bạn nên làm theo ba bước.)
35. squat /skwɒt/ (v) ngồi xổm


Then do squats about 30 sec.(Sau đó thực hiện động tác squat khoảng 30 giây.)
36. on the spot /ɒn ðiː spɒt/ (idiom) ngay lθi/ (adj) khỏe mạnhập tức, tại chỗ
Finalθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhy, you can run on the spot.(Cuối cùng, bạn có thể chạy tại chỗ.)
V. LISTENING
37. cut down on /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/ (v.phr) cắt giảm
To stay healθi/ (adj) khỏe mạnhthy, you shoulθi/ (adj) khỏe mạnhd cut down on sugar and fast food.
(Để giữ gìn sức khỏe, bạn nên cắt giảm lượng đường và thức ăn nhanh.)
VI. WRITING
38. recipe /ˈresəpi/ (n) công thức nấu ăn
VII. COMMUNICATION & CULTURE

39. treadmill /ˈtred.mɪlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) máy chạy bộ
40. bacteria /bækˈtɪəriə/ (n) vi khuẩn
Bacteria can lθi/ (adj) khỏe mạnhive in many plθi/ (adj) khỏe mạnhaces, such as soilθi/ (adj) khỏe mạnh, water and the human body.
41. virus /ˈvaɪə.rəs/ (n) vi-rút
42. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh
43. organism /ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/ (n) sinh vật, thực thể sốmg
44. diameter /daɪˈỉm.ɪ.tər/ (n) đường kính
45. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (adj) (adj) sự lθi/ (adj) khỏe mạnhây nhiễm
46. tuberculosis /tʃuːˌbɜː.kjəˈlθi/ (adj) khỏe mạnhəʊ.sɪs/ (n) bệnh lθi/ (adj) khỏe mạnhao phổi
48. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (n) kháng sinh
49. germ /dʒɜːm/ (n) vi trùng
50. flu /flθi/ (adj) khỏe mạnhuː/ (n) cúm
51.illness /ˈɪlθi/ (adj) khỏe mạnh.nəs/ (n) sự ốm đau
52. get rid of /ɡet rɪd əv/ (idiom) lθi/ (adj) khỏe mạnhoại bỏ
VIII. LOOKING BACK
(Chúng ta cần cắt giảm đồ ăn nhanh nếu không muốn mắc bệnh tim trong tương lai.)
54. healthy lifestyle /ˈhɛlθi/ (adj) khỏe mạnhθi/ (adj) khỏe mạnhi ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhaɪfˌstaɪlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhối sống lθi/ (adj) khỏe mạnhành mạnh

UNIT 2: THE GENERATION GAP
I. GETTING STARTED
1. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ (n.phr) khoảng cách giữa các thế hệ
2. belief /bɪˈlθi/ (adj) khỏe mạnhiːf/ (n) sự tin tưởng
3. behavior /bɪˈheɪ.vjɚ/ (n) hành vi
4. nuclear family /ˈnjuːklθi/ (adj) khỏe mạnhɪə/ /ˈfæmɪlθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (n.phr) gia đình hạt nhân
5. extended family /ɪkˈstendɪd ˈfỉməlθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (n.phr) gia đình đa thế hệ
6. follow in one’s footsteps (idiom) theo bước, nối bước
7. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n) tranh cãi
8. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (adj) có kinh nghiệm
9. traditional view /trəˈdɪʃ.ən.əlθi/ (adj) khỏe mạnh vjuː/ (n.phr) quan điểm truyền thống
10. follow one’s dream (idiom) theo đuổi ước mơ

11. respect /rɪˈspekt/ (v) tôn trọng
II. LANGUAGE
12. conflict /ˈkɒnflθi/ (adj) khỏe mạnhɪkt/ (n) xung đột
13. deal with /diːlθi/ (adj) khỏe mạnh wɪð/ (v.phr) đối phó
14. characteristic /ˌkỉrəktəˈrɪstɪk/ (n) đặc trưng, đặc điểm
15. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n) trụ cột gia đình
16. cultural value /ˈkʌlθi/ (adj) khỏe mạnh.tʃər.əlθi/ (adj) khỏe mạnh ˈvælθi/ (adj) khỏe mạnh.juː/ (n.phr) giá trị văn hoá
17. household chore /ˈhaʊs.həʊlθi/ (adj) khỏe mạnhd tʃɔːr/ (n.phr) việc nhà


18. generational difference /dʒen.əˈreɪ.ʃən.əlθi/ (adj) khỏe mạnh ˈdɪf.ər.əns/ (n.phr) khác biệt thế hệ
19. rudely /ˈruːd.lθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adv) một cách thô lθi/ (adj) khỏe mạnhỗ
20. influence /ˈɪnflθi/ (adj) khỏe mạnhuəns/ (v) gây ảnh hưởng
III. READING
21. grow up /ɡrəʊ ʌp/ (v.phr) lθi/ (adj) khỏe mạnhớn lθi/ (adj) khỏe mạnhên
22. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj) tò mò
23. digital native /ˌdɪdʒ.ɪ.təlθi/ (adj) khỏe mạnh ˈneɪ.tɪv/ (n) người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet
24. social media /ˈsəʊʃəlθi/ (adj) khỏe mạnh ˈmiːdiə/(n) mạng xã hội
25. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj) sáng tạo
26. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n) thí nghiệm
27. platform /ˈplθi/ (adj) khỏe mạnhỉtfɔːm/ (n) nền tảng
28. interested in /ˈɪn.trɪst / (v.phr) quan tâm, hứng thú
29. rely on /rɪˈlθi/ (adj) khỏe mạnhaɪ ɒn/ (v.phr) dựa vào
30. hire /ˈhaɪə(r)/ (v) thuê
31. digital device /ˈdɪdʒ.ɪ.təlθi/ (adj) khỏe mạnh dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị kỹ thuật số
32. point of view /ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/ (n) quan điểm
IV. SPEAKING
33. electronic device /ˌelθi/ (adj) khỏe mạnh.ekˈtrɒn.ɪk dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị điện tử
34. good at / ɡʊd æt/ (v.phr) giỏi về
35. make decision /meɪk/ /dɪˈsɪʒən/ (v.phr) đưa ra quyết định

V. LISTENING
36. take away /teɪk əˈweɪ/ (v.phr) cất đi
37. control /kənˈtrəʊlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (v) kiểm soát
38. limit /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhɪmɪt/ (n) giới hạn
39. screen time /ˈskriːn ˌtaɪm/ (n) thời gian trên màn hình
40. worry about /ˈwʌri əˈbaʊt/ (v.phr) lθi/ (adj) khỏe mạnho lθi/ (adj) khỏe mạnhắng về
41. complain about /kəmˈplθi/ (adj) khỏe mạnheɪn əˈbaʊt/ (v.phr) phàn nàn về
42. upset /ˌʌpˈset/ (v) khó chịu
43. hairstyle /ˈheəstaɪlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) kiểu tóc
VI. WRITING
44. strictly /ˈstrɪkt.lθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adv) nghiêm ngặt
VII. COMMUNICATION & CULTURE
45. immigrant /ˈɪmɪɡrənt/ (n) người nhập cư
46. individualism /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lθi/ (adj) khỏe mạnhɪ.zəm/ (n) chủ nghĩa cá nhân
47. freedom /ˈfriːdəm/ (n) tự do
48. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n) cuộc thi, sự cạnh tranh
49. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ
50. permission /pəˈmɪʃn/ (n) sự cho phép
51. taste /teɪst/ (n) thị hiếu về
VIII. LOOKING BACK
52. rule /ruːlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhuật lθi/ (adj) khỏe mạnhệ
53. consist of / kənˈsɪst ɒv/ (v.phr) bao gồm
54. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj) tự tin

Unit 3: Cities of the future
I. GETTING STARTED
1. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n) triển lθi/ (adj) khỏe mạnhãm
2. model /ˈmɒdlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) mơ hình
3. negative /ˈneɡətɪv/ (adj) tiêu cực
4. impact on /ˈɪm.pækt/ (v.phr) tác động vào

5. vehicle / ˈviːɪklθi/ (adj) khỏe mạnh / (n) xe cộ
6. public transport /ˈpʌblθi/ (adj) khỏe mạnhɪk ˈtrænspɔːt/ (n) phương tiện giao thơng cơng cộng
7. tram /trỉm/ (n) tàu điện
8. electric bus /iˈlθi/ (adj) khỏe mạnhek.trɪk bʌs/ (n) xe buýt điện
9. traffic jam /'træfɪk dʒæm/ (n) tắc đường


10. pollution /pəˈlθi/ (adj) khỏe mạnhuːʃn/ (n) sự ô nhiễm
11. sensor /ˈsensə(r)/ (n) cảm biến
12. urban area /ˈɜː.bən ˈeə.ri.ə/ (n.phr) khu vực thành thị
13. city dweller /ˈsɪti - ˈdwelθi/ (adj) khỏe mạnhə(r)/ (n) (n.phr) người dân thành phố
14. operate /ˈɒpəreɪt/ (v) vận hành
15. efficiently /i'fi∫əntlθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adv) có hiệu quả
16. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n) cơ sở hạ tầng
17. impressed /ɪmˈprest/ (v) ấn tượng
18. high-rise /ˈhaɪ raɪz/ (n) nhà cao tầng
19. carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n) khí thải carbon
20. smart city /smɑːt ˈsɪt.i/ (n.phr) thành phố thông minh
Mmm, I’m thinking of lθi/ (adj) khỏe mạnhiving in a smart city in the future.
(Mmm, tôi đang nghĩ đến việc sống trong một thành phố thông minh trong tương lai.)
II. LANGUAGE
21. rush hour /ˈrʌʃ ˌaʊr/ (n) giờ cao điểm
Traffic jams are the city’s biggest problθi/ (adj) khỏe mạnhem, especialθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhy during rush hour.
(Ùn tắc giao thông là vấn đề lớn nhất của thành phố, đặc biệt là trong giờ cao điểm.)
22. skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/ (n) tòa nhà chọc trời
The skyscraper attracts peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe’s attention because of its unusualθi/ (adj) khỏe mạnh architecture.
(Tòa nhà chọc trời thu hút sự chú ý của mọi người vì kiến trúc khác thường của nó.)
23. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r) (n) ngành kiến trúc
The skyscraper attracts peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe’s attention because of its unusualθi/ (adj) khỏe mạnh architecture.
(Tòa nhà chọc trời thu hút sự chú ý của mọi người vì kiến trúc khác thường của nó.)

24. suburb /ˈsʌbɜːb/ (n) vùng ngoại ơ
More peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe are moving away from the urban center of lθi/ (adj) khỏe mạnharge cities to the suburbs.
(Nhiều người đang rời khỏi trung tâm đô thị của các thành phố lớn đến vùng ngoại ô.)
25. roof garden /ˈruːf ˌɡɑː.dən/ (n) vườn trên sân thượng
With the helθi/ (adj) khỏe mạnhp of technolθi/ (adj) khỏe mạnhogy, peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe can now grow vegetablθi/ (adj) khỏe mạnhes in the roof garden of high-rise builθi/ (adj) khỏe mạnhdings.
(Với sự trợ giúp của công nghệ, giờ đây con người có thể trồng rau trên mái vườn nhà cao tầng.)
26. smoothly /ˈsmuːð.lθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adv) trơn tru
Infrastructure: basic systems such as transport, banks, etc. needed for a city, country or organization to run smoothly.
(Cơ sở hạ tầng: các hệ thống cơ bản như giao thông, ngân hàng, v.v. cần thiết để một thành phố, quốc gia hoặc tổ
chức vận hành trơn tru.)
27. organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n) tổ chức
Infrastructure: basic systems such as transport, banks, etc. needed for a city, country or organisation to run smoothlθi/ (adj) khỏe mạnhy.
(Cơ sở hạ tầng: các hệ thống cơ bản như giao thông, ngân hàng, v.v. cần thiết để một thành phố, quốc gia hoặc tổ
chức vận hành trơn tru.)
III. READING
28. sustainable /səˈsteɪnəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) bền vững
Do you think they wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be smarter and more sustainable?
(Bạn có nghĩ rằng họ sẽ thông minh hơn và bền vững hơn?)
29. population /ˌpɒpjuˈlθi/ (adj) khỏe mạnheɪʃn/ (n) dân số
By 2050 the worlθi/ (adj) khỏe mạnhd’s population is expected to reach 10 bilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhion, and nearlθi/ (adj) khỏe mạnhy 70 percent of these peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh lθi/ (adj) khỏe mạnhive in
cities.
(Đến năm 2050, dân số thế giới dự kiến sẽ đạt 10 tỷ người và gần 70% trong số này sẽ sống ở các thành phố.)
30. cope with /kəʊp wɪð/ (colθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhocation) đối phó với
The cities of the future wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be smarter and more sustainablθi/ (adj) khỏe mạnhe to cope with a growing populθi/ (adj) khỏe mạnhation and improve peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe's
lθi/ (adj) khỏe mạnhives.
(Các thành phố trong tương lai sẽ thông minh hơn và bền vững hơn để đối phó với dân số ngày càng tăng và cải
thiện cuộc sống của người dân.)
31. predicting /prɪˈdɪkt/ (v) tiên đoán



The new technolθi/ (adj) khỏe mạnhogies can helθi/ (adj) khỏe mạnhp save time by predicting changes in the traffic and warning peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe of possiblθi/ (adj) khỏe mạnhe traffic
jams.
(Các cơng nghệ mới có thể giúp tiết kiệm thời gian bằng cách dự đoán những thay đổi về lưu lượng và cảnh báo mọi
người về tình trạng tắc đường có thể xảy ra.)
32. climate change /ˈklθi/ (adj) khỏe mạnhaɪmət tʃeɪndʒ/ (n) biến đổi khí hậu
These smart technolθi/ (adj) khỏe mạnhogies wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh helθi/ (adj) khỏe mạnhp save energy, reduce air polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhution, and fight climate change.
(Những công nghệ thông minh này sẽ giúp tiết kiệm năng lượng, giảm ô nhiễm khơng khí, chống biến đổi khí hậu.)
33. biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ (n) đa dạng sinh học
Making room for biodiversity and nature can be done in various ways inclθi/ (adj) khỏe mạnhuding underground and rooftop farming,
green roofs, and roof gardens.
(Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh
tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.)
34. rooftop farming /ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/ (n.phr) canh tác trên sân thượng
Making room for biodiversity and nature can be done in various ways inclθi/ (adj) khỏe mạnhuding underground and rooftop farming,
green roofs, and roof gardens.
(Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh
tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.)
35. green roof /ɡriːn ruːf/ (n.phr) mái nhà xanh
Making room for biodiversity and nature can be done in various ways inclθi/ (adj) khỏe mạnhuding underground and rooftop
farming, green roofs, and roof gardens.
(Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh
tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.)
36. renewable /rɪˈnjuːəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) tái tạo
As peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh care more about the environment, most cities wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh use renewable and clθi/ (adj) khỏe mạnhean energy.
(Khi mọi người quan tâm nhiều hơn đến môi trường, hầu hết các thành phố sẽ sử dụng năng lượng tái tạo và sạch.)
37. eco-friendly /ˈiːkəʊ-ˈfrendlθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adj) thân thiện với môi trường
Modern infrastructure wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh alθi/ (adj) khỏe mạnhso be more eco-friendly.
(Cơ sở hạ tầng hiện đại cũng sẽ thân thiện với mơi trường hơn.)
38. emission /ɪˈmɪʃn/ (n) khí thải
Computer-controlθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed transport systems lθi/ (adj) khỏe mạnhike elθi/ (adj) khỏe mạnhectric buses and trains wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh produce lθi/ (adj) khỏe mạnhess greenhouse gas emissions.

(Các hệ thống giao thông do máy tính điều khiển như xe buýt và xe lửa điện sẽ tạo ra ít khí thải nhà kính hơn.)
39. pedestrian /pəˈdestriən/ (n) đi bộ
In addition, more pedestrian zones for walθi/ (adj) khỏe mạnhking and cyclθi/ (adj) khỏe mạnhe paths wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be made availθi/ (adj) khỏe mạnhablθi/ (adj) khỏe mạnhe for peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe in alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh
neighborhoods.
(Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả
các khu vực lân cận.)
40. cycle path /ˈsaɪ.kəlθi/ (adj) khỏe mạnh ˌpɑːθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) đường dành cho xe đạp
In addition, more pedestrian zones for walθi/ (adj) khỏe mạnhking and cycle paths wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be made availθi/ (adj) khỏe mạnhablθi/ (adj) khỏe mạnhe for peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe in alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh
neighborhoods.
(Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả
các khu vực lân cận.)
41. available /əˈveɪlθi/ (adj) khỏe mạnhəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) có sẵn
In addition, more pedestrian zones for walθi/ (adj) khỏe mạnhking and cyclθi/ (adj) khỏe mạnhe paths wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be made available for peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe in alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh
neighborhoods.
(Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả
các khu vực lân cận.)


42. neighborhood /ˈneɪ.bə.hʊd/ (n) hàng xóm
In addition, more pedestrian zones for walθi/ (adj) khỏe mạnhking and cyclθi/ (adj) khỏe mạnhe paths wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be made availθi/ (adj) khỏe mạnhablθi/ (adj) khỏe mạnhe for peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe in
alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh neighborhoods.
(Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả
các khu vực lân cận.)
43. liveable /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhɪvəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) đáng sống
These features wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh make future cities more liveable and wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh provide a high qualθi/ (adj) khỏe mạnhity of lθi/ (adj) khỏe mạnhife to city dwelθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhers.
(Những tính năng này sẽ làm cho các thành phố trong tương lai trở nên đáng sống hơn và sẽ mang lại chất lượng
cuộc sống cao cho cư dân thành phố.)
44. underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/ (adv) dưới đất
Making room for biodiversity and nature can be done in various ways inclθi/ (adj) khỏe mạnhuding underground and rooftop farming,
green roofs, and roof gardens.

(Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh
tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.)
45. greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡỉs/(n) (n) khí gây hiệu ứng nhà kính
Computer-controlθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed transport systems lθi/ (adj) khỏe mạnhike elθi/ (adj) khỏe mạnhectric buses and trains wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh produce lθi/ (adj) khỏe mạnhess greenhouse gas emissions.
(Các hệ thống giao thông do máy tính điều khiển như xe buýt và xe lửa điện sẽ tạo ra ít khí thải nhà kính hơn.)
IV. SPEAKING
46. quality /ˈkwɒlθi/ (adj) khỏe mạnhəti/ (n) chất lθi/ (adj) khỏe mạnhượng
Quality of lθi/ (adj) khỏe mạnhife wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be improved thanks to the clθi/ (adj) khỏe mạnheaner environment.
(Chất lượng cuộc sống sẽ được cải thiện nhờ môi trường trong sạch hơn.)
47. block /blθi/ (adj) khỏe mạnhɒk/ (n) khối, dãy nhà
Green skyscrapers wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh replθi/ (adj) khỏe mạnhace olθi/ (adj) khỏe mạnhd blocks of flθi/ (adj) khỏe mạnhats and offices in crowded urban centres.
(Những tòa nhà chọc trời xanh sẽ thay thế những khối căn hộ và văn phòng cũ ở các trung tâm đô thị đông đúc.)
48. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc
Green skyscrapers wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh replθi/ (adj) khỏe mạnhace olθi/ (adj) khỏe mạnhd blθi/ (adj) khỏe mạnhocks of flθi/ (adj) khỏe mạnhats and offices in crowded urban centers.
(Những tòa nhà chọc trời xanh sẽ thay thế những khối căn hộ và văn phòng cũ ở các trung tâm đô thị đông đúc.)
49. flat /flθi/ (adj) khỏe mạnhæt/ (n) căn hộ
Green skyscrapers wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh replθi/ (adj) khỏe mạnhace olθi/ (adj) khỏe mạnhd blθi/ (adj) khỏe mạnhocks of flats and offices in crowded urban centers.
(Những tòa nhà chọc trời xanh sẽ thay thế những khối căn hộ và văn phòng cũ ở các trung tâm đô thị đông đúc.)
50. decision-making /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ/ (n) việc ra quyết định
Smart street infrastructure with sensor technolθi/ (adj) khỏe mạnhogy wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh provide information for faster, cheaper, and better decisionmaking.
(Cơ sở hạ tầng đường phố thông minh với công nghệ cảm biến sẽ cung cấp thông tin để đưa ra quyết định nhanh
hơn, rẻ hơn và tốt hơn.)
51. convenient /kənˈviːniənt/ (adj) thuận lθi/ (adj) khỏe mạnhợi
Because technolθi/ (adj) khỏe mạnhogy wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh make publθi/ (adj) khỏe mạnhic transport faster, more convenient, and more eco-friendlθi/ (adj) khỏe mạnhy.
(Vì công nghệ sẽ giúp giao thông công cộng nhanh hơn, tiện lợi hơn và thân thiện với môi trường hơn.)
52. control /kənˈtrəʊlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (v) kiểm soát
Eco-friendlθi/ (adj) khỏe mạnhy publθi/ (adj) khỏe mạnhic transport wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh produce lθi/ (adj) khỏe mạnhess carbon dioxide or waste, and wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be controlled by computers.
(Giao thông công cộng thân thiện với mơi trường sẽ tạo ra ít carbon dioxide hoặc chất thải hơn và sẽ được điều
khiển bằng máy tính.)
V. LISTENING

53. interact with /ˌɪn.təˈrækt wɪð/(colθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhocation) tương tác với
Because she doesn’t interact with many peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe.
(Bởi vì cơ ấy khơng tương tác với nhiều người.)
54. safety /ˈseɪfti/ (n) sự an toàn
To improve city dwelθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhers’ safety and security.
(Để cải thiện sự an toàn và an ninh của cư dân thành phố.)


55. security /sɪˈkjʊərəti/ (n) an ninh
To improve city dwelθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhers’ safety and security.
(Để cải thiện sự an toàn và an ninh của cư dân thành phố.)
56. face to face /feɪs tʊ feɪs/ (adj) mặt đối mặt
Some city dwelθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhers interact with each other face to face lθi/ (adj) khỏe mạnhess.
(Một số cư dân thành phố tương tác với nhau ít hơn.)
57. privacy /ˈprɪvəsi/ (n) sự riêng tư
Privacy: the state of being alθi/ (adj) khỏe mạnhone and not watched or interrupted by other peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe.
(Quyền riêng tư: trạng thái ở một mình và khơng bị người khác theo dõi hoặc làm gián đoạn.)
58. interrupt /ˌɪn.t̬ əˈrʌpt/ (v) lθi/ (adj) khỏe mạnhàm gián đoạn
Privacy: the state of being alθi/ (adj) khỏe mạnhone and not watched or interrupted by other peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe.
(Quyền riêng tư: trạng thái ở một mình và không bị người khác theo dõi hoặc làm gián đoạn.)
VI. WRITING
59. useless /ˈjuːs.lθi/ (adj) khỏe mạnhəs/ (adj) vơ ích
Some smart technolθi/ (adj) khỏe mạnhogies are difficulθi/ (adj) khỏe mạnht to use and without training, city dwelθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhers might find them useless.
(Một số công nghệ thơng minh rất khó sử dụng và nếu khơng được đào tạo, cư dân thành phố có thể thấy chúng vô
dụng.)
60. victim /ˈvɪktɪm/ (n) nạn nhân
They are worried that their personalθi/ (adj) khỏe mạnh information might not be protected, and they might become victims of
cybercrime.
(Họ lo lắng rằng thông tin cá nhân của họ có thể khơng được bảo vệ và họ có thể trở thành nạn nhân của tội phạm
mạng.)

61. cybercrime /ˈsaɪ.bə.kraɪm/ (n) tội phạm mạng
They are worried that their personalθi/ (adj) khỏe mạnh information might not be protected, and they might become victims
of cybercrime.
(Họ lo lắng rằng thông tin cá nhân của họ có thể khơng được bảo vệ và họ có thể trở thành nạn nhân của tội phạm
mạng.)
62. article /ˈɑːtɪklθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) bài báo
Titlθi/ (adj) khỏe mạnhe- The topic of the article in a few words.
(Tiêu đề- Chủ đề của bài viết trong một vài từ.)
63. personal information /ˈpɜː.sən.əlθi/ (adj) khỏe mạnh ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ (n.phr) thông tin cá nhân
They are worried that their personal information might not be protected, and they might become victims of
cybercrime.
(Họ lo lắng rằng thơng tin cá nhân của họ có thể khơng được bảo vệ và họ có thể trở thành nạn nhân của tội phạm
mạng.)
VII. COMMUNICATION & CULTURE
64. government /ˈɡʌvənmənt/ (n) chính phủ
Do you think the government can builθi/ (adj) khỏe mạnhd our first smart city in this area?
(Bạn có nghĩ rằng chính phủ có thể xây dựng thành phố thông minh đầu tiên của chúng tôi trong lĩnh vực này?)
65. refund /ˈriːfʌnd/ (n) khoản tiền được hoàn lθi/ (adj) khỏe mạnhại (vì bạn khơng hài lθi/ (adj) khỏe mạnhịng về cái gì đó)
You can alθi/ (adj) khỏe mạnhso extend your booking or receive a refund if you lθi/ (adj) khỏe mạnheave earlθi/ (adj) khỏe mạnhy.
(Bạn cũng có thể gia hạn đặt chỗ hoặc nhận tiền hoàn lại nếu bạn rời đi sớm.)
66. one-way /ˌwʌnˈweɪ/ (adj) một chiều
Using a mobilθi/ (adj) khỏe mạnhe app, you can unlθi/ (adj) khỏe mạnhock bikes from one station and return them to any other station in the system, making
them idealθi/ (adj) khỏe mạnh for one-way trips.
(Sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động, bạn có thể mở khóa xe đạp từ một trạm và đưa chúng trở lại bất kỳ
trạm nào khác trong hệ thống, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các chuyến đi một chiều.)
67. ideal /aɪˈdɪəlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) lθi/ (adj) khỏe mạnhý tưởng


Using a mobilθi/ (adj) khỏe mạnhe app, you can unlθi/ (adj) khỏe mạnhock bikes from one station and return them to any other station in the system, making
them ideal for one-way trips.

(Sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động, bạn có thể mở khóa xe đạp từ một trạm và đưa chúng trở lại bất kỳ
trạm nào khác trong hệ thống, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các chuyến đi một chiều.)
68. pedal /ˈpedlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) bàn đạp
In Copenhagen (Denmark), you can use a mobilθi/ (adj) khỏe mạnhe app to guide you through the city streets and telθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh how fast you need
to pedal to make the next green lθi/ (adj) khỏe mạnhight.
(Tại Copenhagen (Đan Mạch), bạn có thể sử dụng một ứng dụng di động để hướng dẫn bạn đi qua các con đường
trong thành phố và cho biết bạn cần đạp nhanh bao nhiêu để có đèn xanh tiếp theo.)
69. card reader /ˈkɑːd ˌriː.dər/ (n) đầu đọc thẻ
You can just touch your bank card on the card reader when you get on and off the bus or the underground to pay for
your trip.
(Bạn chỉ cần chạm thẻ ngân hàng của mình trên đầu đọc thẻ khi lên và xuống xe buýt hoặc tàu điện ngầm để thanh
toán cho chuyến đi của mình.)
70. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) cuộc hẹn
In Toronto (Canada), you can book an appointment and see a doctor onlθi/ (adj) khỏe mạnhine from your own home.
(Tại Toronto (Canada), bạn có thể đặt lịch hẹn và gặp bác sĩ trực tuyến ngay tại nhà riêng của mình.)
71. prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ (n) đơn thuốc
You can alθi/ (adj) khỏe mạnhso receive prescriptions and any other documents you need, alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh onlθi/ (adj) khỏe mạnhine.
(Bạn cũng có thể nhận đơn thuốc và bất kỳ tài liệu nào khác mà bạn cần, tất cả đều trực tuyến.)
72. driverless bus /ˈdraɪ.və.lθi/ (adj) khỏe mạnhəs bʌs/ (n.phr) xe buýt không người lθi/ (adj) khỏe mạnhái
Student A thinks we’lθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh use driverless buses and flθi/ (adj) khỏe mạnhying cars.
(Sinh viên A nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng xe buýt không người lái và ô tô bay.)
73. flying car /ˈflθi/ (adj) khỏe mạnhaɪɪŋ kɑː/ (n.phr) ô tô bay
Student A thinks we’lθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh use driverlθi/ (adj) khỏe mạnhess buses and flying cars.
(Sinh viên A nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng xe buýt không người lái và ô tô bay.)
VIII. LOOKING BACK
74. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
The apartment was expensive, but my parents coulθi/ (adj) khỏe mạnhd afford it.
(Căn hộ đắt tiền, nhưng bố mẹ tơi có thể mua được.)

Unit 4: ASEAN and Viet Nam

I. GETTING STARTED
1. reply /rɪˈplθi/ (adj) khỏe mạnhaɪ/ (v) trả lθi/ (adj) khỏe mạnhời
You replied to my emailθi/ (adj) khỏe mạnh and invited me to visit your office.
(Bạn đã trả lời email của tôi và mời tôi đến thăm văn phòng của bạn.)
2. cousin /ˈkʌzn/ (n) anh em họ
My cousin was an AYVP volθi/ (adj) khỏe mạnhunteer.
(Anh họ của tơi đã tham gia tình nguyện viên AYVP.)
3. volunteer /ˌvɒlθi/ (adj) khỏe mạnhənˈtɪə(r)/ (n) tình nguyện viên
My cousin was an AYVP volunteer.
(Anh họ của tơi đã tham gia tình nguyện viên AYVP.)
4. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (idiom) tham gia
He often said taking part in the programme was an experience he woulθi/ (adj) khỏe mạnhd never forget.
(Anh thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm khơng bao giờ quên.)
5. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) trải nghiệm
He often said taking part in the programme was an experience he woulθi/ (adj) khỏe mạnhd never forget.


(Anh thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm khơng bao giờ qn.)
6. promote /prəˈməʊt/ (v) khuyến khích
The main goalθi/ (adj) khỏe mạnhs of AVVP are promoting youth volθi/ (adj) khỏe mạnhunteering and helθi/ (adj) khỏe mạnhping the develθi/ (adj) khỏe mạnhopment of the ASEAN
community.
(Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)
7. youth /juːθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) thiếu niên
The main goalθi/ (adj) khỏe mạnhs of AVVP are promoting youth volθi/ (adj) khỏe mạnhunteering and helθi/ (adj) khỏe mạnhping the develθi/ (adj) khỏe mạnhopment of the ASEAN community.
(Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)
8. community /kəˈmjuːnəti/ (n) cộng đồng
The main goalθi/ (adj) khỏe mạnhs of AVVP are promoting youth volθi/ (adj) khỏe mạnhunteering and helθi/ (adj) khỏe mạnhping the develθi/ (adj) khỏe mạnhopment of the ASEAN community.
(Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)
9. qualified /ˈkwɒlθi/ (adj) khỏe mạnhɪfaɪd/(adj) (adj) đủ tiêu chuẩn
Welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh, to become an AYVP volθi/ (adj) khỏe mạnhunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for

the year.
(Chà, để trở thành tình nguyện viên cn AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc
vào chủ đề của năm.)
10. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (v.phr) phụ thuộc vào
Welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh, to become an AYVP volθi/ (adj) khỏe mạnhunteer, you must be qualθi/ (adj) khỏe mạnhified for the programme, and this depends on the themes for
the year.
(Chà, để trở thành tình nguyện viên cn AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc
vào chủ đề của năm.)
11. theme /θi/ (adj) khỏe mạnhiːm/ (n) chủ đề
Welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh, to become an AYVP volθi/ (adj) khỏe mạnhunteer, you must be qualθi/ (adj) khỏe mạnhified for the programme, and this depends on the themes for
the year.
(Chà, để trở thành tình nguyện viên cn AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc
vào chủ đề của năm.)
12. propose /prəˈpəʊz/ (v) đề xuất
Then you may need to propose a community project relθi/ (adj) khỏe mạnhated to the theme.
(Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề.)
13. keen on /kiːn ɒn/ (colθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhocation) quan tâm đến
And we'lθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh probablθi/ (adj) khỏe mạnhy interview you to make sure you speak Englθi/ (adj) khỏe mạnhish welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh and are very keen on participating in the
programme.
(Và chúng tơi có thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.)
14. goal /ɡəʊlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) mục tiêu
The main goals of AVVP are promoting youth volθi/ (adj) khỏe mạnhunteering and helθi/ (adj) khỏe mạnhping the develθi/ (adj) khỏe mạnhopment of the ASEAN community.
(Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)
15. development /dɪˈvelθi/ (adj) khỏe mạnhəpmənt/ (n) phát triển
The main goalθi/ (adj) khỏe mạnhs of AVVP are promoting youth volθi/ (adj) khỏe mạnhunteering and helθi/ (adj) khỏe mạnhping the development of the ASEAN community.
(Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)
16. interview /ˈɪntəvjuː/ (n) phỏng vấn
And we'lθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh probablθi/ (adj) khỏe mạnhy interview you to make sure you speak Englθi/ (adj) khỏe mạnhish welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh and are very keen on participating in the
programme.
(Và chúng tơi có thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.)

17. cover /ˈkʌvə(r)/ (v) bao gồm
What are the areas covered by AYVP?
(AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?)
II. LANGUAGE
18. library /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhaɪbrəri/ (n) thư viện
We alθi/ (adj) khỏe mạnhso provide mobilθi/ (adj) khỏe mạnhe library services in ruralθi/ (adj) khỏe mạnh areas.
(Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thư viện di động ở các vùng nông thôn.)


19. rural area /ˈrʊə.rəlθi/ (adj) khỏe mạnh ˈeə.ri.ə/ (n.phr) vùng nông thôn
We alθi/ (adj) khỏe mạnhso provide mobilθi/ (adj) khỏe mạnhe lθi/ (adj) khỏe mạnhibrary services in rural areas.
(Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thư viện di động ở các vùng nông thôn.)
20. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n) từ điển
Plθi/ (adj) khỏe mạnhease bring your dictionary to the history clθi/ (adj) khỏe mạnhass.
(Vui lòng mang từ điển của bạn đến lớp học lịch sử.)
21. leadership skill /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhiː.də.ʃɪp skɪlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n.phr) kỹ năng lθi/ (adj) khỏe mạnhãnh đạo
Communicating with peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe and managing teamwork welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh are important leadership skills.
(Giao tiếp với mọi người và quản lý tốt tinh thần đồng đội là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.)
22. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ (n) sự đóng góp
ASEAN has made a major contribution to peace in the region.
(ASEAN đã có đóng góp lớn cho hịa bình trong khu vực.)
23. peace /piːs/ (n) hịa bình
ASEAN has made a major contribution to peace in the region.
(ASEAN đã có đóng góp lớn cho hịa bình trong khu vực.)
24. cultural exchange /ˈkʌlθi/ (adj) khỏe mạnh.tʃər.əlθi/ (adj) khỏe mạnh ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n.phr) trao đổi văn hoá
A cultural exchange is the best way for young peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe to understand other countries' valθi/ (adj) khỏe mạnhues and ideas.
(Trao đổi văn hóa là cách tốt nhất để những người trẻ tuổi hiểu được các giá trị và ý tưởng của các quốc gia khác.)
25. current issue /ˈkʌr.ənt ˈɪʃ.uː/ (n.phr) vấn đề hiện tại
The aim of this meeting is to discuss current issues such as clθi/ (adj) khỏe mạnhimate change and polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhution.
(Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ơ nhiễm.)

26. aim /eɪm/ (n) mục đích
The aim of this meeting is to discuss current issues such as clθi/ (adj) khỏe mạnhimate change and polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhution.
(Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ô nhiễm.)
27. teamwork /ˈtiːmwɜːk/ (n) tinh thần đồng đội
Communicating with peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe and managing teamwork welθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh are important lθi/ (adj) khỏe mạnheadership skilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhs.
(Giao tiếp với mọi người và quản lý tốt tinh thần đồng đội là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.)
28. satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/ (v) thỏa mãn
Travelθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhing might satisfy your desire for new experiences.
(Du lịch có thể thỏa mãn mong muốn của bạn về những trải nghiệm mới.)
29. region /ˈriːdʒən/ (n) vùng đất
My father's work involθi/ (adj) khỏe mạnhves travelθi/ (adj) khỏe mạnhing around the region.
(Công việc của cha tôi liên quan đến việc đi khắp vùng.)
30. apologize /əˈpɒlθi/ (adj) khỏe mạnhədʒaɪz/ (v) xin lθi/ (adj) khỏe mạnhỗi
He apologized for not attending the meeting.
(Anh ấy xin lỗi vì đã không tham dự cuộc họp.)
31. desire /dɪˈzaɪə(r)/ (v) mong muốn
Travelθi/ (adj) khỏe mạnhing might satisfy your desire for new experiences.
(Du lịch có thể thỏa mãn mong muốn của bạn về những trải nghiệm mới.)
32. scholarship /ˈskɒlθi/ (adj) khỏe mạnhəʃɪp/ (n) học bổng
It is more convenient for students to applθi/ (adj) khỏe mạnhy for ASEAN scholarships onlθi/ (adj) khỏe mạnhine.
(Việc đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến sẽ thuận tiện hơn cho sinh viên.)
33. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ (n) hội thảo
Coulθi/ (adj) khỏe mạnhd you helθi/ (adj) khỏe mạnhp me translθi/ (adj) khỏe mạnhate the documents for the workshop?
(Bạn có thể giúp tôi dịch các tài liệu cho hội thảo?)


34. conference /ˈkɒnfərəns/ (n) hội nghị
Maria can 't forget the conference she participated in lθi/ (adj) khỏe mạnhast year.
(Maria không thể quên hội nghị mà cô ấy đã tham gia năm ngoái.)
III. READING

35. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
Don't miss this opportunity to represent your country!
(Đừng bỏ lỡ cơ hội này để đại diện cho đất nước của bạn!)
36. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) đại diện
Don't miss this opportunity to represent your country!
(Đừng bỏ lỡ cơ hội này để đại diện cho đất nước của bạn!)
37. equality /iˈkwɒlθi/ (adj) khỏe mạnhəti/ (n) bình đẳng
Equality in sport for ASEAN women.
(Bình đẳng trong thể thao cho phụ nữ ASEAN.)
38. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n) người tham gia
The Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Programme (SSEAYP) is lθi/ (adj) khỏe mạnhooking for participants.
(Chương trình Tàu thanh niên Đơng Nam Á và Nhật Bản (SSEAYP) đang tìm kiếm người tham gia.)
39. look for /lθi/ (adj) khỏe mạnhʊk. fɔːr/ (v.phr) tìm kiếm
The Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Programme (SSEAYP) is looking for participants.
(Chương trình Tàu thanh niên Đơng Nam Á và Nhật Bản (SSEAYP) đang tìm kiếm người tham gia.)
40. journey /ˈdʒɜːni/ (n) hành trình
Organized by the government of Japan and supported by the governments of Southeast Asia, this journey wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh lθi/ (adj) khỏe mạnhast for
50 days and wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh bring together over 300 youths from ASEAN countries and Japan.
(Được tổ chức bởi chính phủ Nhật Bản và được hỗ trợ bởi chính phủ các nước Đơng Nam Á, hành trình này sẽ kéo
dài trong 50 ngày và quy tụ hơn 300 thanh niên đến từ các nước ASEAN và Nhật Bản.)
41. eye-opening /ˈaɪˌəʊ.pən.ɪŋ/ (adj) mở rộng tầm mắt
Young peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh have the opportunity to take part in exciting discussions on current socialθi/ (adj) khỏe mạnh and youth issues,
and eye-opening culθi/ (adj) khỏe mạnhturalθi/ (adj) khỏe mạnh exchanges.
(Những người trẻ tuổi sẽ có cơ hội tham gia vào các cuộc thảo luận thú vị về các vấn đề xã hội và giới trẻ hiện nay,
cũng như các hoạt động giao lưu văn hóa mở mang tầm mắt.)
42. awareness /əˈweənəs/ (n) nhận thức
To raise awareness of ASEAN and promote culθi/ (adj) khỏe mạnhturalθi/ (adj) khỏe mạnh exchanges between the youths of Korea and ASEAN, the
ASEAN-Korea Centre (AKC) regulθi/ (adj) khỏe mạnharlθi/ (adj) khỏe mạnhy organizes an ASEAN Schoolθi/ (adj) khỏe mạnh Tour Programme.
(Để nâng cao nhận thức về ASEAN và thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa thanh niên Hàn Quốc và ASEAN, Trung tâm
ASEAN-Hàn Quốc (AKC) thường xuyên tổ chức Chương trình Tham quan Trường học ASEAN.)

43. took place in /tʊk plθi/ (adj) khỏe mạnheɪs ɪn/ diễn ra ở
An ASEAN talθi/ (adj) khỏe mạnhk show on women in sport took place in December.
(Một chương trình đối thoại của ASEAN về phụ nữ trong thể thao đã diễn ra vào tháng 12.)
44. disability /ˌdɪsəˈbɪlθi/ (adj) khỏe mạnhəti/ (n) người khuyết tật
The talθi/ (adj) khỏe mạnhk show alθi/ (adj) khỏe mạnhso discussed the rights of sports ASEAN was important to Korea, and peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe with disabilities.
(Chương trình trị chuyện cùng thảo luận về quyền của các mơn thể thao ASEAN quan trọng đối với Hàn Quốc và
người khuyết tật.)
45. relation /rɪˈlθi/ (adj) khỏe mạnheɪʃn/ (n) quan hệ
They lθi/ (adj) khỏe mạnhearnt about ASEAN members, and discussed why ASEAN was important to Korea, and how to strengthen
ASEAN – Korea relations.
(Họ đã tìm hiểu về các thành viên ASEAN và thảo luận về lý do tại sao ASEAN lại quan trọng đối với Hàn Quốc và
cách tăng cường quan hệ ASEAN – Hàn Quốc.)
46. strengthen /ˈstreŋkθi/ (adj) khỏe mạnhn/ (v) tăng cường
They lθi/ (adj) khỏe mạnhearnt about ASEAN members, and discussed why ASEAN was important to Korea, and how
to strengthen ASEAN – Korea relθi/ (adj) khỏe mạnhations.
(Họ đã tìm hiểu về các thành viên ASEAN và thảo luận về lý do tại sao ASEAN lại quan trọng đối với Hàn Quốc và
cách tăng cường quan hệ ASEAN – Hàn Quốc.)
47. live-streamed /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhaɪv.striːm/ (n) trực tiếp
The talθi/ (adj) khỏe mạnhk show was live-streamed on the ASEAN webpage.


(Chương trình trị chuyện đã được phát trực tiếp trên trang web của ASEAN.)
48. webpage /ˈweb ˌpeɪdʒ/ (n) trang web
The talθi/ (adj) khỏe mạnhk show was lθi/ (adj) khỏe mạnhive-streamed on the ASEAN webpage.
(Chương trình trị chuyện đã được phát trực tiếp trên trang web của ASEAN.)
IV. SPEAKING
49. necessary /ˈnesəsəri/ (adj) cần thiết
Discussing necessary qualθi/ (adj) khỏe mạnhifications for joining a programme.
(Thảo luận về trình độ cần thiết để tham gia một chương trình.)
50. discussion /dɪˈskʌʃn/ (n) thảo lθi/ (adj) khỏe mạnhuận

How wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh they take part in discussions if their Englθi/ (adj) khỏe mạnhish is not good enough?
(Họ sẽ tham gia thảo luận như thế nào nếu tiếng Anh của họ không đủ tốt?)
51. fluently /ˈflθi/ (adj) khỏe mạnhuːəntlθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (adv) lθi/ (adj) khỏe mạnhưu lθi/ (adj) khỏe mạnhoát
The working lθi/ (adj) khỏe mạnhanguage is Englθi/ (adj) khỏe mạnhish so D. the most important thing is to speak Englθi/ (adj) khỏe mạnhish fluently.
(Ngôn ngữ làm việc là tiếng Anh nên D. điều quan trọng nhất là nói tiếng Anh lưu lốt.)
V. LISTENING
52. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/ tham gia
Woulθi/ (adj) khỏe mạnhd you lθi/ (adj) khỏe mạnhike to participate in the ASEAN Schoolθi/ (adj) khỏe mạnh Tour Programme?
(Bạn có muốn tham gia vào Trường ASEAN Chương trình du lịch?)
53. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp
During the visit, students wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh discuss how they can helθi/ (adj) khỏe mạnhp contribute to the event.
(Trong chuyến thăm, sinh viên sẽ thảo luận về cách họ có thể giúp đóng góp cho sự kiện.)
VI. WRITING
54. proposal /prəˈpəʊzlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) đề xuất
A proposal for a welθi/ (adj) khỏe mạnhcome event.
(Một đề xuất cho một sự kiện chào mừng.)
55. put out /pʊt/ /aʊt/ (v.phr) kêu gọi
We put out a calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh for ideas for activities to welθi/ (adj) khỏe mạnhcome our guests.
(Chúng tôi kêu gọi ý tưởng cho các hoạt động chào đón khách của chúng tơi.)
56. guest /ɡest/ (n) khách
We put out a calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh for ideas for activities to welθi/ (adj) khỏe mạnhcome our guests.
(Chúng tôi kêu gọi ý tưởng cho các hoạt động chào đón khách của chúng tơi.)
57. host /həʊst/ (n) tổ chức
The event wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be hosted by grade 11 students, who wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh make alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh the arrangements for the activities.
(Sự kiện này sẽ được tổ chức bởi các học sinh lớp 11, những người sẽ sắp xếp mọi hoạt động.)
58. arrangement /əˈreɪndʒmənt/ (n) sắp xếp
The event wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be hosted by grade 11 students, who wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh make alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh the arrangements for the activities.
(Sự kiện này sẽ được tổ chức bởi các học sinh lớp 11, những người sẽ sắp xếp mọi hoạt động.)
59. tug of war /tʌg/ /ɒv/ /wɔː/ (n) kéo co
These wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh inclθi/ (adj) khỏe mạnhude Vietnamese traditionalθi/ (adj) khỏe mạnh games such as bamboo dancing, tug of war, and stilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh walθi/ (adj) khỏe mạnhking.

(Trong đó sẽ bao gồm các trị chơi truyền thống của Việt Nam như múa sạp, kéo co, đi cịn.)
60. approve /əˈpruːv/ (v) thơng qua
Conclθi/ (adj) khỏe mạnhusion: to urge the recipient to consider and approve the proposalθi/ (adj) khỏe mạnh.
(Kết luận: để thúc giục người nhận xem xét và thông qua đề nghị.)
61. recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n) đề nghị
Conclθi/ (adj) khỏe mạnhusion: to urge the recipient to consider and approve the proposalθi/ (adj) khỏe mạnh.
(Kết luận: để thúc giục người nhận xem xét và thông qua đề nghị.)
62. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) có lθi/ (adj) khỏe mạnhợi
We realθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhy hope you wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh consider this proposalθi/ (adj) khỏe mạnh as we think that it wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be beneficial to both lθi/ (adj) khỏe mạnhocalθi/ (adj) khỏe mạnh students and guests.
(Chúng tôi thực sự hy vọng bạn sẽ xem xét đề xuất này vì chúng tơi nghĩ rằng nó sẽ có lợi cho cả sinh viên địa
phương và khách.)
VII. COMMUNICATION & CULTURE
63. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá
I appreciate the complθi/ (adj) khỏe mạnhiment.


(Tôi đánh giá cao lời khen.)
64. compliment /ˈkɒmplθi/ (adj) khỏe mạnhɪmənt/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhời khen
I appreciate the compliment.
(Tôi đánh giá cao lời khen.)
65. lunar calendar /'lθi/ (adj) khỏe mạnhu:nə 'kælθi/ (adj) khỏe mạnhində/ (n) âm lθi/ (adj) khỏe mạnhịch
For examplθi/ (adj) khỏe mạnhe, Viet Nam, Singapore, Indonesia and parts of Malθi/ (adj) khỏe mạnhaysia folθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhow the lunar calendar so their New Year
festivities often take plθi/ (adj) khỏe mạnhace in January or February.
(Ví dụ, Việt Nam, Singapore, Indonesia và một phần của Malaysia theo âm lịch nên lễ hội năm mới của họ thường
diễn ra vào tháng Giêng hoặc tháng Hai.)
66. honor /ˈɒnə(r)/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhịng thành kính
Lunar New Year is a time for them to honor ancestors, get together with familθi/ (adj) khỏe mạnhy and friends, have a big familθi/ (adj) khỏe mạnhy mealθi/ (adj) khỏe mạnh,
and wish one another prosperity for the year to come.
(Tết Nguyên đán là thời gian để họ tỏ lịng thành kính với tổ tiên, sum họp với gia đình và bạn bè, dùng bữa cơm gia
đình thịnh soạn và chúc nhau làm ăn phát đạt trong năm tới.)

67. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) tổ tiên
Lunar New Year is a time for them to honor ancestors, get together with familθi/ (adj) khỏe mạnhy and friends, have a big familθi/ (adj) khỏe mạnhy mealθi/ (adj) khỏe mạnh,
and wish one another prosperity for the year to come.
(Tết Nguyên đán là thời gian để họ tỏ lịng thành kính với tổ tiên, sum họp với gia đình và bạn bè, dùng bữa cơm gia
đình thịnh soạn và chúc nhau làm ăn phát đạt trong năm tới.)
68. prosperity /prɒˈsperəti/ (n) phát đạt
Lunar New Year is a time for them to honor ancestors, get together with familθi/ (adj) khỏe mạnhy and friends, have a big familθi/ (adj) khỏe mạnhy mealθi/ (adj) khỏe mạnh,
and wish one another prosperity for the year to come.
(Tết Nguyên đán là thời gian để họ tỏ lòng thành kính với tổ tiên, sum họp với gia đình và bạn bè, dùng bữa cơm gia
đình thịnh soạn và chúc nhau làm ăn phát đạt trong năm tới.)
69. firework /ˈfaɪəwɜːk/ (n) pháo hoa
The streets and houses are decorated, and fireworks are lθi/ (adj) khỏe mạnhit to scare away bad lθi/ (adj) khỏe mạnhuck.
(Đường phố và nhà cửa được trang trí, và pháo hoa được đốt để xua đuổi những điều xui xẻo.)
70. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
The streets and houses are decorated, and fireworks are lθi/ (adj) khỏe mạnhit to scare away bad lθi/ (adj) khỏe mạnhuck.
(Đường phố và nhà cửa được trang trí, và pháo hoa được đốt để xua đuổi những điều xui xẻo.)
71. parade /pəˈreɪd/ (n) cuộc diễu hành
There are alθi/ (adj) khỏe mạnhso parades, street parties, and art performances in the new year celθi/ (adj) khỏe mạnhebrations.
(Ngồi ra cịn có các cuộc diễu hành, tiệc đường phố và biểu diễn nghệ thuật trong lễ kỷ niệm năm mới.)
72. splash /splθi/ (adj) khỏe mạnhæʃ/ (v) té (nước)
They decorate their homes, cook traditionalθi/ (adj) khỏe mạnh dishes, and splash each other with water.
(Họ trang trí nhà cửa, nấu các món ăn truyền thống và té nước vào nhau.)
73. folk game /fəʊk ɡeɪm/ (n.phr) trò chơi dân gian
There are alθi/ (adj) khỏe mạnhso art performances, folk games, and dancing.
(Ngoài ra cịn có các tiết mục văn nghệ, trị chơi dân gian, dân vũ.)
74. monk /mʌŋk/ (n) nhà sư
Peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe in these countries folθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhow traditions such as offering rice to Buddhist monks to show their respect and
receiving wishes for good lθi/ (adj) khỏe mạnhuck and healθi/ (adj) khỏe mạnhth from them.
(Người dân ở những quốc gia này tuân theo các truyền thống như dâng cơm cho các nhà sư Phật giáo để bày tỏ lịng
kính trọng và nhận được những lời chúc may mắn và sức khỏe từ họ.)

75. issue /ˈɪʃuː/ (n) vấn đề
This conference focused on discussing lθi/ (adj) khỏe mạnhocalθi/ (adj) khỏe mạnh and regionalθi/ (adj) khỏe mạnh issues.
(Hội nghị lần này tập trung thảo luận các vấn đề địa phương và khu vực.)

Unit 5: Global Warming
I. GETTING STARTED
1. cause /kɔːz (n) nguyên nhân
Today 's lθi/ (adj) khỏe mạnhesson wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh start with Mai and Nam 's talθi/ (adj) khỏe mạnhk about some of the causes and consequences of glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh warming.
(Bài học hôm nay sẽ bắt đầu với cuộc nói chuyện của Mai và Nam về một số nguyên nhân và hậu quả của sự nóng
lên tồn cầu.)


2. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả
Today 's lθi/ (adj) khỏe mạnhesson wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh start with Mai and Nam 's talθi/ (adj) khỏe mạnhk about some of the causes and consequences of glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh warming.
(Bài học hôm nay sẽ bắt đầu với cuộc nói chuyện của Mai và Nam về một số nguyên nhân và hậu quả của sự nóng
lên tồn cầu.)
3. global warming /ˈglθi/ (adj) khỏe mạnhəʊbəlθi/ (adj) khỏe mạnh ˈwɔːmɪŋ/ (n) sự nóng lθi/ (adj) khỏe mạnhên toàn cầu
Today 's lθi/ (adj) khỏe mạnhesson wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh start with Mai and Nam 's talθi/ (adj) khỏe mạnhk about some of the causes and consequences of global warming.
(Bài học hôm nay sẽ bắt đầu với cuộc nói chuyện của Mai và Nam về một số ngun nhân và hậu quả của sự nóng
lên tồn cầu.)
4. remind /rɪˈmaɪnd/ (v) nhắc
First, lθi/ (adj) khỏe mạnhet me remind you what glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh warming refers to - it's the increase in the earth's temperature because of
certain gasses in the atmosphere.
(Trước tiên, hãy để tơi nhắc bạn rằng hiện tượng nóng lên tồn cầu đề cập đến - đó là sự gia tăng nhiệt độ của trái
đất do một số loại khí trong bầu khí quyển.)
5. increase /ˈɪŋkriːs/ (v) tăng lθi/ (adj) khỏe mạnhên
First, lθi/ (adj) khỏe mạnhet me remind you what glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh warming refers to - it's the increase in the earth's temperature because of certain
gasses in the atmosphere.
(Trước tiên, hãy để tôi nhắc bạn rằng hiện tượng nóng lên tồn cầu đề cập đến - đó là sự gia tăng nhiệt độ của trái
đất do một số loại khí trong bầu khí quyển.Trước tiên, hãy để tơi nhắc bạn rằng hiện tượng nóng lên tồn cầu đề cập

đến - đó là sự gia tăng nhiệt độ của trái đất do một số loại khí trong bầu khí quyển.)
6. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ
First, lθi/ (adj) khỏe mạnhet me remind you what glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh warming refers to - it's the increase in the earth's temperature because of
certain gasses in the atmosphere.
(Trước tiên, hãy để tơi nhắc bạn rằng hiện tượng nóng lên tồn cầu đề cập đến - đó là sự gia tăng nhiệt độ của trái
đất do một số loại khí trong bầu khí quyển.)
7. atmosphere /ˈỉtməsfɪə(r)/ (n) khí quyển
For examplθi/ (adj) khỏe mạnhe, burnt for energy, fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnhs relθi/ (adj) khỏe mạnhease lθi/ (adj) khỏe mạnharge amounts of carbon dioxide into the atmosphere.
(Ví dụ, bị đốt cháy để lấy năng lượng, nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.)
8. impact /ˈɪmpækt/ (n) tác động
That's why these heat-trapping polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhutants are known as greenhouse gasses, and their impact is calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed the greenhouse
effect.
(Đó là lý do tại sao các chất ơ nhiễm giữ nhiệt này được gọi là khí nhà kính, và tác động của chúng được gọi là hiệu
ứng nhà kính.)
9. burn /bɜːn/ (v) đốt cháy
For examplθi/ (adj) khỏe mạnhe, burnt for energy, fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnhs relθi/ (adj) khỏe mạnhease lθi/ (adj) khỏe mạnharge amounts of carbon dioxide into the atmosphere.
(Ví dụ, bị đốt cháy để lấy năng lượng, nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.)
10. fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnh /ˈfɒslθi/ (adj) khỏe mạnh fjʊəlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) nhiên lθi/ (adj) khỏe mạnhiệu hóa thạch
For examplθi/ (adj) khỏe mạnhe, burnt for energy, fossil fuels relθi/ (adj) khỏe mạnhease lθi/ (adj) khỏe mạnharge amounts of carbon dioxide into the atmosphere.
(Ví dụ, bị đốt cháy để lấy năng lượng, nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.)
11. carbon dioxide (n) khí cacbonic (CO2)
For examplθi/ (adj) khỏe mạnhe, burnt for energy, fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnhs relθi/ (adj) khỏe mạnhease lθi/ (adj) khỏe mạnharge amounts of carbon dioxide into the atmosphere.
(Ví dụ, bị đốt cháy để lấy năng lượng, nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.)
12. greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡỉs/(n) (n) khí nhà kính
That's why these heat-trapping polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhutants are known as greenhouse gasses, and their impact is calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed the greenhouse
effect.
(Đó là lý do tại sao các chất ơ nhiễm giữ nhiệt này được gọi là khí nhà kính, và tác động của chúng được gọi là hiệu
ứng nhà kính.)
13. heat-trapping /hiːt ‘trỉpɪŋ/ (adj) giữ nhiệt
That's why these heat-trapping polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhutants are known as greenhouse gasses, and their impact is calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed the greenhouse

effect.
(Đó là lý do tại sao các chất ô nhiễm giữ nhiệt này được gọi là khí nhà kính, và tác động của chúng được gọi là hiệu
ứng nhà kính.)
14. escape /ɪˈskeɪp/ (v) thốt ra


Trapping too much of the sun's heat, they stop it from escaping back into space.
(Giữ lại quá nhiều sức nóng của mặt trời, chúng ngăn khơng cho nó thốt ra ngồi khơng gian.)
15. space /speɪs/ (n) khơng gian
Trapping too much of the sun's heat, they stop it from escaping back into space.
(Giữ lại quá nhiều sức nóng của mặt trời, chúng ngăn khơng cho nó thốt ra ngồi khơng gian.)
16. effect /ɪˈfekt/ (n) tác động
That's why these heat-trapping polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhutants are known as greenhouse gasses, and their impact is calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed the
greenhouse effect.
(Đó là lý do tại sao các chất ô nhiễm giữ nhiệt này được gọi là khí nhà kính, và tác động của chúng được gọi là hiệu
ứng nhà kính.)
17. polar ice /ˈpəʊ.lθi/ (adj) khỏe mạnhər aɪs/ (n) băng
As temperatures rise, polar ice caps melθi/ (adj) khỏe mạnht faster, adding more water to oceans.
(Khi nhiệt độ tăng, các chỏm băng ở hai cực tan nhanh hơn, bổ sung thêm nước vào các đại dương.)
18. human activity /ˈhjuː.mən ækˈtɪv.ə.ti/ hoạt động của con người
These gasses are mainlθi/ (adj) khỏe mạnhy produced through human activities.
(Những khí này chủ yếu được sản xuất thông qua các hoạt động của con người.)
19. pollutant /pəˈlθi/ (adj) khỏe mạnhuːtənt/ (n) chất gây ô nhiễm
That's why these heat-trapping pollutants are known as greenhouse gases, and their impact is calθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhed the greenhouse
effect.
(Đó là lý do tại sao các chất ơ nhiễm giữ nhiệt này được gọi là khí nhà kính, và tác động của chúng được gọi là hiệu
ứng nhà kính.)
20. sea level / siː ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhɛvlθi/ (adj) khỏe mạnh / (n) mực nước biển
Higher sea levels can alθi/ (adj) khỏe mạnhso lθi/ (adj) khỏe mạnhead to flθi/ (adj) khỏe mạnhoods.
(Mực nước biển cao hơn cũng có thể dẫn đến lũ lụt.)

21. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
Each year, the consequences of glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh warming become more serious, and its negative impact on
the environment and peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe gets stronger.
(Mỗi năm, hậu quả của sự nóng lên tồn cầu trở nên nghiêm trọng hơn và tác động tiêu cực của nó đối với môi
trường và con người ngày càng mạnh mẽ hơn.)
II. LANGUAGE
22. coal /kəʊlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) than đá
Burning coal is bad for our healθi/ (adj) khỏe mạnhth.
(Đốt than có hại cho sức khỏe của chúng ta.)
23. farming /ˈfɑːmɪŋ/ (n) nghề nông
Why is farming a big source of greenhouse gases?
(Tại sao nơng nghiệp là một nguồn khí nhà kính lớn?)
24. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) thảm họa
Some environmentalθi/ (adj) khỏe mạnh disasters wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh become more frequent.
(Một số khí thải vào khơng khí thơng qua các hoạt động của con người.)
25. release /rɪˈlθi/ (adj) khỏe mạnhiːs/ (v) giải phóng
Some gases are released into the air through human activities.
(Một số khí thải vào khơng khí thơng qua các hoạt động của con người.)
26. flood /flθi/ (adj) khỏe mạnhʌd/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhũ lθi/ (adj) khỏe mạnhụt
The vilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhage was complθi/ (adj) khỏe mạnhetelθi/ (adj) khỏe mạnhy destroyed by floods.
(Ngôi làng đã bị phá hủy hoàn toàn bởi lũ lụt.)
27. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n) phá rừng
Some farmers were worried about the consequences of deforestation, so they stopped burning trees to create
farmlθi/ (adj) khỏe mạnhand.
(Một số nông dân lo lắng về hậu quả của việc phá rừng, vì vậy họ ngừng đốt cây để tạo đất canh tác.)


28. farmland /ˈfɑːm.lθi/ (adj) khỏe mạnhænd/ (n) ruộng đất
Some farmers were worried about the consequences of deforestation, so they stopped burning trees to
create farmland.

(Một số nông dân lo lắng về hậu quả của việc phá rừng, vì vậy họ ngừng đốt cây để tạo đất canh tác.)
29. pick up /pɪk ʌp/ (v.phr) nhặt
Walθi/ (adj) khỏe mạnhking on the beach, they picked up lθi/ (adj) khỏe mạnhitter.
(Đi bộ trên bãi biển, họ nhặt rác.)
30. litter /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhɪtə(r)/ (n) rác
Walθi/ (adj) khỏe mạnhking on the beach, they picked up litter.
(Đi bộ trên bãi biển, họ nhặt rác.)
31. waste /weɪst/ (n) chất thải
Her grandpa is now suffering from ilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh healθi/ (adj) khỏe mạnhth after many years of working in the waste industry.
(Ơng của cơ hiện đang bị bệnh sau nhiều năm làm việc trong ngành cơng nghiệp chất thải.)
32. protest /ˈprəʊtest/(n,v) (n) cuộc biểu tình
Worried about clθi/ (adj) khỏe mạnhimate change, many young peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe joined the environmentalθi/ (adj) khỏe mạnh protests.
(Lo lắng về biến đổi khí hậu, nhiều bạn trẻ tham gia biểu tình vì mơi trường.)
III. READING
33. cut down / kʌt daʊn / (v.phr) cắt giảm
But when they are cut down or burnt, they relθi/ (adj) khỏe mạnhease the carbon stored in the trees into the atmosphere as C02.
(Nhưng khi chúng bị đốn hạ hoặc đốt cháy, chúng giải phóng carbon được lưu trữ trong cây vào bầu khí quyển dưới
dạng C02.)
34. methane /ˈmiː.θi/ (adj) khỏe mạnheɪn/ (n) mêtan
Methane is a greenhouse gas that is more powerfulθi/ (adj) khỏe mạnh than C02 at warming the earth.
(Metan là khí nhà kính mạnh hơn C02 trong việc làm trái đất nóng lên.)
35. powerful /ˈpaʊəflθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) mạnh mẽ
Methane is a greenhouse gas that is more powerful than C02 at warming the earth.
(Metan là khí nhà kính mạnh hơn C02 trong việc làm trái đất nóng lên.)
36. responsible (for) /rɪˈspɒnsəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) chịu trách nhiệm
It is responsible for nearlθi/ (adj) khỏe mạnhy one-third of current warming from human activities.
(Nó chịu trách nhiệm cho gần một phần ba sự nóng lên hiện nay từ các hoạt động của con người.)
37. landfill /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhændfɪlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) bãi rác
Methane comes from farming activities and landfill waste.
(Khí mêtan đến từ các hoạt động nông nghiệp và chất thải chôn lấp.)

38. balance /ˈbælθi/ (adj) khỏe mạnhəns/ (n) sự cân bằng
This wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh require reducing glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh CO2 emissions by 50 per cent by 2030, and by 2050 achieving a balance between
the greenhouse gases relθi/ (adj) khỏe mạnheased into the atmosphere and those removed from it.
(Điều này sẽ yêu cầu giảm 50% lượng khí thải CO2 tồn cầu vào năm 2030 và đến năm 2050 đạt được sự cân bằng
giữa khí nhà kính thải vào khí quyển và những khí thải ra khỏi khí quyển.)
39. emission /ɪˈmɪʃn/ (n) khí thải
This wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh require reducing glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh CO2 emissions by 50 per cent by 2030, and by 2050 achieving a balθi/ (adj) khỏe mạnhance between
the greenhouse gases relθi/ (adj) khỏe mạnheased into the atmosphere and those removed from it.
(Điều này sẽ yêu cầu giảm 50% lượng khí thải CO2 tồn cầu vào năm 2030 và đến năm 2050 đạt được sự cân bằng
giữa khí nhà kính thải vào khí quyển và những khí thải ra khỏi khí quyển.)
40. store /stɔː(r)/ (v) lθi/ (adj) khỏe mạnhưu trữ
But when they are cut down or burnt, they relθi/ (adj) khỏe mạnhease the carbon stored in the trees into the atmosphere as C02.
(Nhưng khi chúng bị đốn hạ hoặc đốt cháy, chúng giải phóng carbon được lưu trữ trong cây vào bầu khí quyển dưới
dạng C02.)
IV. SPEAKING
41. combine /kəmˈbaɪn/ (v) kết hợp
Carbon from fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnhs combines with oxygen in the air to form lθi/ (adj) khỏe mạnharge amounts of CO2.
(Carbon từ nhiên liệu hóa thạch kết hợp với oxy trong khơng khí để tạo thành một lượng lớn CO2.)
V. LISTENING


42. soot /sʊt/ (n) bồ hóng
Farmers produce the lθi/ (adj) khỏe mạnhargest amount of soot.
(Nông dân sản xuất lượng bồ hóng lớn nhất.
43. crop /krɒp/(n) (n) mùa vụ
Blθi/ (adj) khỏe mạnhack carbon contributes to burning crop waste and wilθi/ (adj) khỏe mạnhdfires.
(Carbon đen góp phần đốt chất thải cây trồng và cháy rừng.)
44. black carbon /blθi/ (adj) khỏe mạnhæk ˈkɑː.bən/ (n) cacbon đen
Black carbon contributes to burning crop waste and wilθi/ (adj) khỏe mạnhdfires.
45. wildfire /ˈwaɪlθi/ (adj) khỏe mạnhd.faɪər/ (n) cháy rừng

Blθi/ (adj) khỏe mạnhack carbon contributes to burning crop waste and wildfires.
(Carbon đen góp phần đốt chất thải cây trồng và cháy rừng.)
VI. WRITING
46. reliable /rɪˈlθi/ (adj) khỏe mạnhaɪəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) đáng tin cậy
Renewablθi/ (adj) khỏe mạnhe energy can replθi/ (adj) khỏe mạnhace fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnhs because it is convenient and reliable.
(Năng lượng tái tạo có thể thay thế nhiên liệu hóa thạch vì nó tiện lợi và đáng tin cậy.)
47. renewable /rɪˈnjuːəblθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) năng lθi/ (adj) khỏe mạnhượng tái tạo
Renewable energy is clθi/ (adj) khỏe mạnhean, so it doesn't polθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhute the environment.
(Năng lượng tái tạo có thể thay thế nhiên liệu hóa thạch vì nó tiện lợi và đáng tin cậy.)
48. run out /ˈrʌnˈaʊt/ (v.phr) cạn kiệt
Fossilθi/ (adj) khỏe mạnh fuelθi/ (adj) khỏe mạnhs wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be used up in this century whilθi/ (adj) khỏe mạnhe renewablθi/ (adj) khỏe mạnhe energy wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh never run out because it comes from naturalθi/ (adj) khỏe mạnh
source
49. leaflet /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhiːflθi/ (adj) khỏe mạnhət/ (n) tờ rơi
One of the purposes of writing a leaflet is to persuade the readers to agree with you.
(Một trong những mục đích của việc viết tờ rơi là thuyết phục người đọc đồng ý với bạn.)
50. ban /bæn/ (v) cấm
Ban open waste burning!
(Cấm đốt rác lộ thiên!)
51. solid fuel /ˌsɒlθi/ (adj) khỏe mạnh.ɪd ˈfjʊəlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) nhiên lθi/ (adj) khỏe mạnhiệu rắn
Stop using solid fuels at home.
(Ngừng sử dụng nhiên liệu rắn ở nhà.)
52. organic /ɔːˈɡænɪk/ (adj) hữu cơ
The burning of organic waste produces nearlθi/ (adj) khỏe mạnhy one-third of glθi/ (adj) khỏe mạnhobalθi/ (adj) khỏe mạnh blθi/ (adj) khỏe mạnhack carbon emissions.
(Việc đốt chất thải hữu cơ tạo ra gần một phần ba lượng khí thải carbon đen toàn cầu.)
VII. COMMUNICATION & CULTURE
53. warn /wɔːn/ (v) cảnh báo
I must warn you.
(Tôi phải cảnh báo bạn.)
54. stove /stəʊv/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhò
Is that a coalθi/ (adj) khỏe mạnh-burning stove?

(Đó có phải là một lị đốt than?)
55. expert /ˈekspɜːt/ (n) chuyên gia
The good news is that experts have alθi/ (adj) khỏe mạnhready started thinking about how to reduce it.
(Tin tốt là các chuyên gia đã bắt đầu nghĩ về cách giảm nó.)
56. feed /fiːd/ (v) cho ăn
Cutting down or burning forests to create farm fielθi/ (adj) khỏe mạnhds and lθi/ (adj) khỏe mạnhand for feeding animalθi/ (adj) khỏe mạnhs relθi/ (adj) khỏe mạnheases tonnes of carbon dioxide
and other greenhouse gases into the atmosphere every year.
(Chặt phá hoặc đốt rừng để tạo ra các cánh đồng nông trại và đất để nuôi động vật thải ra hàng tấn carbon dioxide
và các khí nhà kính khác vào bầu khí quyển mỗi năm.)
VIII. LOOKING BACK


57. root /ˈɪʃ.uː/ (n) rễ
Plθi/ (adj) khỏe mạnhants can store a lθi/ (adj) khỏe mạnhot of carbon in their roots, branches and lθi/ (adj) khỏe mạnheaves.
(Thực vật có thể lưu trữ rất nhiều carbon trong rễ, cành và lá của chúng.)
58. branch /brɑːntʃ/ (n) cành
Plθi/ (adj) khỏe mạnhants can store a lθi/ (adj) khỏe mạnhot of carbon in their roots, branches and lθi/ (adj) khỏe mạnheaves.
(Thực vật có thể lưu trữ rất nhiều carbon trong rễ, cành và lá của chúng.)
59. leave /lθi/ (adj) khỏe mạnhiːv/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhá
Plθi/ (adj) khỏe mạnhants can store a lθi/ (adj) khỏe mạnhot of carbon in their roots, branches and leaves.
(Thực vật có thể lưu trữ rất nhiều carbon trong rễ, cành và lá của chúng.)
60. firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhính cứu hỏa
My father was a firefighter, so he understood the dangers of open waste burning.
61. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) bể bơi
The road was flθi/ (adj) khỏe mạnhooded with water after the heavy rain and turned into a big swimming pool.
(Con đường ngập trong nước sau trận mưa lớn và biến thành một bể bơi lớn.)
62. hide /haɪd/ (v) trốn
Many wilθi/ (adj) khỏe mạnhd animalθi/ (adj) khỏe mạnhs were frightened by the forest fires, so they ran away or hid under the rocks.
(Nhiều loài động vật hoang dã sợ hãi trước đám cháy rừng nên bỏ chạy hoặc trốn dưới những tảng đá.)


Unit 6: Preserving our heritage
I. GETTING STARTED
1. field /fiːlθi/ (adj) khỏe mạnhd/ (n) thực địa
As part of our schoolθi/ (adj) khỏe mạnh culθi/ (adj) khỏe mạnhturalθi/ (adj) khỏe mạnh programme, we need to plθi/ (adj) khỏe mạnhan a field trip to a heritage site in Viet Nam.
(Là một phần của chương trình văn hóa trường học, chúng ta cần lên kế hoạch cho một chuyến đi thực địa đến một
di sản ở Việt Nam.)
2. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n) di sản
As part of our schoolθi/ (adj) khỏe mạnh culθi/ (adj) khỏe mạnhturalθi/ (adj) khỏe mạnh programme, we need to plθi/ (adj) khỏe mạnhan a fielθi/ (adj) khỏe mạnhd trip to a heritage site in Viet Nam.
(Là một phần của chương trình văn hóa trường học, chúng ta cần lên kế hoạch cho một chuyến đi thực địa đến một
di sản ở Việt Nam.)
3. landscape /ˈlθi/ (adj) khỏe mạnhændskeɪp/ (n) phong cảnh
I'd recommend Trang An Scenic Landscape Complθi/ (adj) khỏe mạnhex.
(Tôi muốn giới thiệu Quần thể danh thắng Tràng An.)
4. complex /ˈkɒmplθi/ (adj) khỏe mạnheks/ (n) quần thể, tổ hợp
I'd recommend Trang An Scenic Landscape Complex.
(Tôi muốn giới thiệu Quần thể danh thắng Tràng An.)
5. boat /bəʊt/ (n) thuyền
Localθi/ (adj) khỏe mạnh artists perform don ca tai tu everywhere - at parties, in fruit gardens, even on the flθi/ (adj) khỏe mạnhoating market boats.
(Các nghệ sĩ địa phương biểu diễn đờn ca tài tử ở khắp mọi nơi - tại các bữa tiệc, trong vườn trái cây, thậm chí trên
thuyền chợ nổi.)
6. temple /ˈtemplθi/ (adj) khỏe mạnh/ (n) đền, miếu
Or you can visit the olθi/ (adj) khỏe mạnhd temples and monuments to lθi/ (adj) khỏe mạnhearn about Vietnamese history.
(Hoặc bạn có thể đến thăm những ngơi chùa, di tích lâu đời để tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.)
7. monument /ˈmɒnjumənt/ (n) lθi/ (adj) khỏe mạnhăng mộ, đài kỷ niệm, cơng trình kiến trúc
Or you can visit the olθi/ (adj) khỏe mạnhd templθi/ (adj) khỏe mạnhes and monuments to lθi/ (adj) khỏe mạnhearn about Vietnamese history.
(Hoặc bạn có thể đến thăm những ngơi chùa, di tích lθi/ (adj) khỏe mạnhâu đời để tìm hiểu về lθi/ (adj) khỏe mạnhịch sử Việt Nam.)
8. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj) cổ kính
You can go to Hoi An Ancient Town in centralθi/ (adj) khỏe mạnh Viet Nam.
(Bạn có thể đến Phố cổ Hội An ở miền trung Việt Nam.)



9. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n) kiến trúc
You’lθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh lθi/ (adj) khỏe mạnhearn about urban lθi/ (adj) khỏe mạnhifestylθi/ (adj) khỏe mạnhes and traditions from the 15th to the 19th century and wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh see examplθi/ (adj) khỏe mạnhes of
ancient architecture.
(Bạn sẽ tìm hiểu về lối sống và truyền thống đơ thị từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19 và sẽ thấy các ví dụ về kiến trúc cổ đại.)
10. original /əˈrɪdʒənlθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) ban đầu
Alθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh builθi/ (adj) khỏe mạnhdings are kept in their original state.
(Tất cả các tòa nhà được giữ ở trạng thái ban đầu của họ.)
11. explore /ɪkˈsplθi/ (adj) khỏe mạnhɔː(r)/ (v) khám phá
It's a great plθi/ (adj) khỏe mạnhace to explore.
(Đó là một nơi tuyệt vời để khám phá.)
12. floating /ˈflθi/ (adj) khỏe mạnhəʊ.tɪŋ/ (adj) nổi
Localθi/ (adj) khỏe mạnh artists perform don ca tai tu everywhere - at parties, in fruit gardens, even on the floating market boats.
(Các nghệ sĩ địa phương biểu diễn đờn ca tài tử ở khắp mọi nơi - tại các bữa tiệc, trong vườn trái cây, thậm chí trên
thuyền chợ nổi.)
13. folk /fəʊk/ (adj) thuộc về dân gian
You can go to the Mekong River Delθi/ (adj) khỏe mạnhta to enjoy don ca tai tu, a form of traditionalθi/ (adj) khỏe mạnh folk singing.
(Bạn có thể đến vùng đồng bằng sông Cửu Long để thưởng thức đờn ca tài tử, một hình thức ca hát dân gian truyền
thống.)
II. LANGUAGE
14. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n) rác
Put your rubbish in the bin!
(Bỏ rác của bạn vào thùng!)
15. bin /bɪn/ (n) thùng rác
Put your rubbish in the bin!
(Bỏ rác của bạn vào thùng!)
16. cave /keɪv (n) hang động
You can see beautifulθi/ (adj) khỏe mạnh caves, green valθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnheys, and high mountains.
(Bạn có thể nhìn thấy những hang động tuyệt đẹp, thung lũng xanh và những ngọn núi cao.)
17. valley /ˈvælθi/ (adj) khỏe mạnhi/ (n) thung lθi/ (adj) khỏe mạnhũng

You can see beautifulθi/ (adj) khỏe mạnh caves, green valleys, and high mountains.
(Bạn có thể nhìn thấy những hang động tuyệt đẹp, thung lũng xanh và những ngọn núi cao.)
18. mountain /ˈmaʊntən/ (n) núi
You can see beautifulθi/ (adj) khỏe mạnh caves, green valθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnheys, and high mountains.
(Bạn có thể nhìn thấy những hang động tuyệt đẹp, thung lũng xanh và những ngọn núi cao.)
19. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) chùa
Culθi/ (adj) khỏe mạnhturalθi/ (adj) khỏe mạnh heritage may inclθi/ (adj) khỏe mạnhude templθi/ (adj) khỏe mạnhes, pagodas, and monuments.
(Di sản văn hóa có thể bao gồm đền, chùa, và di tích.)
20. turn on /tɜːn ɒn/ (v.phr) bật
Turn on the lθi/ (adj) khỏe mạnhight. It's dark here.
(Bật đèn. Ở đây tối.)
21. museum /mjuˈziːəm/ (n) bảo tàng
My sister has opened a smalθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh shop behind the museum.
(Chị tôi đã mở một cửa hàng nhỏ phía sau viện bảo tàng.)


22. postcard /ˈpəʊstkɑːd/ (n) bưu thiếp
She wanted to selθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh postcards and souvenirs to tourists.
(Cô ấy muốn bán bưu thiếp và đồ lưu niệm cho khách du lịch.)
23. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n) đồ lθi/ (adj) khỏe mạnhưu niệm
She wanted to selθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh postcards and souvenirs to tourists.
(Cô ấy muốn bán bưu thiếp và đồ lưu niệm cho khách du lịch.)
24. historical /hɪˈstɒrɪklθi/ (adj) khỏe mạnh/ (adj) thuộc về lθi/ (adj) khỏe mạnhịch sử, mang tính lθi/ (adj) khỏe mạnhịch sử
Mary enjoys reading historical novelθi/ (adj) khỏe mạnhs set in Worlθi/ (adj) khỏe mạnhd War Two.
(Mary thích đọc tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh Thế chiến thứ hai.)
25. historic /hɪˈstɒrɪk/ (adj) quan trọng, có giá trị lθi/ (adj) khỏe mạnhịch sử
This meeting of worlθi/ (adj) khỏe mạnhd lθi/ (adj) khỏe mạnheaders was a trulθi/ (adj) khỏe mạnhy historic event that is lθi/ (adj) khỏe mạnhikelθi/ (adj) khỏe mạnhy to be remembered in the future.
(Cuộc họp của các nhà lãnh đạo thế giới này là một sự kiện lịch sử thực sự có thể sẽ được ghi nhớ trong tương lai.)
26. local authority /ˌlθi/ (adj) khỏe mạnhəʊ.kəlθi/ (adj) khỏe mạnh ɔːˈθi/ (adj) khỏe mạnhɒr.ɪ.ti/ (n) chính quyền địa phương
The local authority plθi/ (adj) khỏe mạnhans to preserve the olθi/ (adj) khỏe mạnhd monument which was damaged by the storm.

(Chính quyền địa phương có kế hoạch bảo tồn di tích cũ đã bị bão làm hư hại.)
27. preserve /prɪˈzɜːv/ (v) bảo tồn
The lθi/ (adj) khỏe mạnhocalθi/ (adj) khỏe mạnh authority plθi/ (adj) khỏe mạnhans to preserve the olθi/ (adj) khỏe mạnhd monument which was damaged by the storm.
(Chính quyền địa phương có kế hoạch bảo tồn di tích cũ đã bị bão làm hư hại.)
28. restore /rɪˈstɔː(r)/ (v) khôi phục
We shoulθi/ (adj) khỏe mạnhd increase efforts to restore ca tru because nowadays there are very few ca tru musicians lθi/ (adj) khỏe mạnheft.
(Chúng ta nên tăng cường nỗ lực khôi phục ca trù vì hiện nay các nhạc cơng ca trù cịn rất ít.)
29. joke /dʒəʊk/ (n) trò đùa
Ethan is usualθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhy the lθi/ (adj) khỏe mạnhast person to understand the joke.
(Ethan thường là người cuối cùng hiểu trò đùa.)
30. scenery /ˈsiːnəri/ (n) phong cảnh
They go there to enjoy the beautifulθi/ (adj) khỏe mạnh scenery.
(Họ đến đó để thưởng thức cảnh đẹp.)
III. READING
31. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
To encourage young peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe to lθi/ (adj) khỏe mạnhearn about and appreciate our culθi/ (adj) khỏe mạnhturalθi/ (adj) khỏe mạnh heritage, we organized an ideas competition.
(Để khuyến khích những người trẻ tuổi tìm hiểu và đánh giá cao di sản văn hóa của chúng tơi, chúng tơi đã tổ chức
một cuộc thi ý tưởng.)
32. trend /trend/ (n) xu hướng
They alθi/ (adj) khỏe mạnhso suggested creating trending topics or chalθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnhenges on socialθi/ (adj) khỏe mạnh media.
(Họ cũng đề xuất tạo các chủ đề hoặc thử thách theo xu hướng trên mạng xã hội.)
33. give voice to sth (idiom) đưa ra tiếng nói
This way, they wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh be ablθi/ (adj) khỏe mạnhe to give voice to suggestions and solθi/ (adj) khỏe mạnhutions to problθi/ (adj) khỏe mạnhems they care about.
(Bằng cách này, họ sẽ có thể đưa ra tiếng nói về các đề xuất và giải pháp cho các vấn đề mà họ quan tâm.)
34. propose /prəˈpəʊz/ (v) đề xuất
To preserve heritage, such as traditionalθi/ (adj) khỏe mạnh music and stories, a group of secondary schoolθi/ (adj) khỏe mạnh students proposed setting up
folθi/ (adj) khỏe mạnhk clθi/ (adj) khỏe mạnhubs.
(Để bảo tồn di sản, chẳng hạn như âm nhạc và truyện truyền thống, một nhóm học sinh cấp hai đã đề xuất thành lập
các câu lạc bộ dân ca.)
35. performing arts /pəˌfɔː.mɪŋ ˈɑːts/ (n) nghệ thuật biểu diễn

The clθi/ (adj) khỏe mạnhubs wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh holθi/ (adj) khỏe mạnhd events for young peoplθi/ (adj) khỏe mạnhe to experience and lθi/ (adj) khỏe mạnhearn about traditonalθi/ (adj) khỏe mạnh performing arts.
(Các câu lạc bộ sẽ tổ chức các sự kiện để các bạn trẻ trải nghiệm và tìm hiểu về nghệ thuật biểu diễn truyền thống.)
36. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n) nhạc cụ
The clθi/ (adj) khỏe mạnhubs wilθi/ (adj) khỏe mạnhlθi/ (adj) khỏe mạnh organize training for students who want to lθi/ (adj) khỏe mạnhearn folθi/ (adj) khỏe mạnhk songs, a traditionalθi/ (adj) khỏe mạnh musicalθi/ (adj) khỏe mạnh instrument, or folθi/ (adj) khỏe mạnhk
dancing.
(Các câu lạc bộ sẽ tổ chức đào tạo cho những học sinh muốn học các bài hát dân ca, một loại nhạc cụ truyền thống
hoặc múa dân gian.)
37. set up /set ʌp/ (v.phr) thành lθi/ (adj) khỏe mạnhập



×