Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Dự toán, bản vẽ BPTC sân bóng bể bơi, nhà kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.36 KB, 60 trang )

BẢNG DỰ TỐN HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH

DỰ ÁN : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỞ RỘNG CƠ SỞ 1 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
HẠNG MỤC: BỂ BƠI
ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

HM

HẠNG MỤC: BỂ BƠI
CỌC
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ
công - sản xuất bằng máy trộn.
Bê tông cọc đá 1x2, mác 300
Cọc thí nghiệm :
2*16,9*0,25*0,25 = 2,1125
Cọc đại trà : 75*15*0,25*0,25 =
70,3125
Mũi cọc : 77*0,35*0,25*0,25*1/3
= 0,5615
Công tác gia công, lắp dựng, tháo
dỡ ván khn. Ván khn gỗ, ván
khn cọc
Cọc thí nghiệm :
2*16,9*0,25*3/100 = 0,2535


Cọc đại trà : 75*15*0,25*3/100 =
8,4375
Mũi cọc : 77*(0,25*0,37/2)*4/100
= 0,1425
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tơng đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 10mm
Cọc TN
C1: 16/1000 = 0,016
C2: 17,4/1000 = 0,0174
C3: 23,7/1000 = 0,0237
Cọc ĐT
Đoạn cọc C1 : 598,3/1000 =
0,5983
Đoạn cọc C2 : 1305,1/1000 =
1,3051
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 18mm
Cọc TN

1

AG.11115

2

AG.31121

3


AG.13111

4

AG.13121

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

m3

72.9865

956,671

304,836

100m2

8.8335

408,596


6,933,752

tấn

1.9605 17,422,470

3,294,526

tấn

10.0283 17,769,720

1,749,456

1

75,280

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

69,824,068

22,248,913

5,494,424

3,609,333


61,249,298

105,170

34,156,752

6,458,918

206,186

517,932

178,200,083

17,544,070

5,193,977


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

5

AG.13131


6

AI.13111

7

AI.64211

8

AC.25223

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
C1: 89,7/1000 = 0,0897
C2: 85/1000 = 0,085
C3: 116,9/1000 = 0,1169
Cọc ĐT
Đoạn cọc C1 : 3365,4/1000 =
3,3654
Đoạn cọc C2 : 6371,3/1000 =
6,3713
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng,
đường kính > 18mm
Cọc TN
C1: 3,1/1000 = 0,0031
Cọc ĐT
Đoạn cọc C1 : 115,6/1000 =

0,1156
Gia công cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, Sản xuất thép bản
mã ốp đầu cọc
Cọc TN
Bản 220x100x6:
(4,1+8,3+8,3)/1000 = 0,0207
Bản 208x100x6:
(3,9+7,8+7,8)/1000 = 0,0195
Bản 170x80x8: 13,7/1000 =
0,0137
Cọc ĐT
Bản 220x100x6:
(155,4+621,7)/1000 = 0,7771
Bản 208x100x6:
(147+587,8)/1000 = 0,7348
Bản 170x80x8: 512,4/1000 =
0,5124
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, Lắp đặt thép bản
mã ốp đầu cọc
Ép trước cọc bê tông cốt thép,
chiều dài đoạn cọc > 4m, kích
thước cọc 25x25cm, đất cấp II
(75*15+2*16,9)/100 = 11,588

Đơn vị
Khối lượng
tính


Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

tấn

0.1187 17,689,710

1,603,466

460,549

2,099,769

190,331

54,667

tấn

2.0782 19,206,586

6,452,647


1,350,505

39,915,127

13,409,891

2,806,619

tấn

2.0782

4,410,938

503,786

1,429,434

9,166,811

1,046,968

100m

11.5880

2,615,669

6,264,977


30,310,372

72,598,553

2

687,823


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

9

AC.25123

10

AC.29321

11
12

TT
AA.22211

13


AB.25422

14

AB.65110

15

AB.41422

16

AB.42122

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Đơn vị
Khối lượng
tính

Ép âm cọc bê tơng cốt thép, chiều 100m
dài đoạn cọc <= 4m, kích thước
cọc 25x25cm, đất cấp II ( ép âm
x 1.05 )
Cọc TN:
2*1,9/100 = 0,038
Cọc ĐT
75*1,4/100 = 1,05

Nối cọc bê tơng cốt thép, kích
mối nối
thước cọc 25x25cm
Cọc TN : 2*2 = 4
Cọc ĐT : 75*2 = 150
Cọc dẫn ép âm L=1.0m
cọc
Phá dỡ kết cấu bê tơng có cốt
m3
thép bằng máy khoan bê tơng
1,5kW. Phá đầu cọc bê tông
Cọc TN:
2*0,25*0,25*1,9 = 0,2375
Cọc ĐT:
75*0,25*0,25*0,5 = 2,3438
Đào móng cơng trình, chiều rộng
100m3
móng > 20m, bằng máy đào
1,25m3, đất cấp II
Móng bể : 1,3*24*15*(2,350,75)/100 = 7,488
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
100m3
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,85
Tổng kl đào : 7,488 = 7,488
Trừ thể tích bể bơi chiếm chỗ : 15,4*24,4*(2,35-0,75)/100 = 6,0122
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7
100m3
tấn trong phạm vi <= 1000m, đất
các loại

Tổng kl đào : 7,488 = 7,488
- Trừ khối lượng đắp : -1,4758 = 1,4758
Khối lượng đập đầu cọc :
2,4938/100 = 0,0249
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
100m3
7T 4km tiếp theo trong phạm vi
<= 5km, đất các loại

Vật liệu

1.0880

3

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
3,111,794

7,505,648

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
3,385,631

8,166,145

154.0


216,155

82,728

149,857

33,287,870

12,740,112

23,077,978

1.0
2.5813

3,000,000
19,008

446,127

123,605

3,000,000
49,065

1,151,588

319,062


7.4880

280,486

970,333

2,100,279

7,265,854

1.4758

1,190,408

1,246,991

1,756,804

1,840,309

6.0371

1,998,442

12,064,794

6.0371

3,408,752


20,578,977


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

17

AB.42222

18

AF.11111

19

AF.81122

20

AF.11214

21

AF.61120

22


AF.11121

23

AF.82511

24

AF.31124

25

AF.32124

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
7T 5km tiếp theo ngoài phạm vi
5km, đất các loại
Đài cọc:
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100,
PCB30
77*0,7*0,7*0,1 = 3,773
Ván khn gỗ. Ván khn móng
cột, móng vng, chữ nhật
77*4*0,7*0,1/100 = 0,2156

77*4*0,5*(0,7-0,4)/100 = 0,462
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30
77*0,5*0,5*(0,7-0,4) = 5,775
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 18mm
1130,7/1000 = 1,1307
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
> 250 cm, đá 4x6, mác 100
(25-0,75*2+0,1*2)*(160,75*2+0,1*2)*0,1 = 34,839
Ván khuôn thép. Ván khn móng
dài
2*((25-0,75*2+0,1*2)+(160,75*2+0,1*2))*0,1/100 = 0,0768
Đổ bê tơng bằng máy, đổ bằng
máy bơm bê tơng, bê tơng móng,
chiều rộng móng >250 cm, đá
1x2, mác 250
Đáy bể bơi :
(14,5+0,25*2)*(23,5+0,25*2)*0,3
= 108
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông tường
bể bơi, chiều dày <= 45cm, chiều
cao <= 28m, đá 1x2, mác 250

Đơn vị
Khối lượng

tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

100m3

6.0371

m3

3.7730

687,813

238,084

100m2

0.6776

3,060,123

7,226,545

m3

5.7750


888,708

273,685

tấn

1.1307 17,768,532

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

3,420,755

51,415

20,651,440

2,595,118

898,291

193,989

2,073,539

4,896,707


51,730

5,132,289

1,580,531

298,741

1,866,249

512,955

20,090,879

2,110,168

579,998

m3

34.8390

687,813

198,032

51,415

23,962,717


6,899,237

1,791,247

100m2

0.0768

1,581,442

3,235,568

320,236

121,455

248,492

24,594

m3

108.0

960,878

175,781

96,143


103,774,824

18,984,348

10,383,444

m3

45.4350

979,536

547,466

119,929

44,505,218

24,874,118

5,448,974

4


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác


26

AF.86351

27

AF.61110

28

AF.61120

29

AF.61311

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
VB01 :
2*25,0*((0,2+1,0+0,5*2)*0,25+0,2
5*0,2) = 30
VB02 :
15,0*((0,2+0,2+0,5*2)*0,25+0,25*
0,2) = 6
VB03 : 15,0*(1,5*0,25+0,3*0,5) =
7,875
Bê tơng góc vát :
(24,0+15,0)*2*0,2*0,2*1/2 = 1,56
Ván khn thép, khung xương

thép, cột chống bằng thép ống.
Ván khuôn vách thang máy, chiều
cao <= 28m
VB01 :
2*25,0*((0,2+1,0+0,5+0,3)*2+0,5)/
100 = 2,25
VB02 :
15,0*((0,2+0,2+0,5+0,3)*2+0,5)/1
00 = 0,435
VB03 : 15,0*(1,5*2+0,5)/100 =
0,525
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 10mm
Đáy bể :
(291,68+336,63+379,79)/1000 =
1,0081
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 18mm
Đáy bể :
(1714,51*2+1711,29*2)/1000 =
6,8516
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt
thép. Cốt thép tường, đường kính
cốt thép <= 10mm, chiều cao <=
6m
VB-03 : (7,1+67,82)/1000 =
0,0749


Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

100m2

4,643,558

6,486,984

2,958,462

14,905,821

20,823,219

9,496,663

tấn

1.0081 17,422,470

2,615,669

105,170


17,563,592

2,636,856

106,022

tấn

6.8516 17,768,532

1,866,249

512,955

121,742,874

12,786,792

3,514,562

tấn

0.0749 17,422,470

3,150,968

105,170

1,304,943


236,008

7,877

3.210

5

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

30

AF.61321

31


AE.22213

Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép tường, đường kính
cốt thép <= 18mm, chiều cao <=
6m
VB-01 :
(661,74+531,84+128,13+290,05+
193,37)/1000 = 1,8051
VB2:
(167,34+302,35+19,53+87,72+60,
73)/1000 = 0,6377
VB3: (248,30+302,35)/1000 =
0,5507
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Thành bể bơi bảo vệ tường bê
tông và mương thoát nước :
CT-01: 15,4*(1,5+0,6)*0,2 = 6,468

32

TT

33

AE.22213

34


AK.92111

CT-02: 15,4*(0,7+0,25)*0,15 =
2,1945
CT-03,04:
2*24*(1,15*0,15+0,6*0,2+0,4*0,15
) = 16,92
Băng cản nước SIKA WATERBAR
(24+14,5)*2 = 77
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 1 :
214,5*0,2*0,6 = 25,74
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 2 :
214,5*0,2*0,2 = 8,58
Bục nghỉ theo cạnh dài : 2*(23,50,2*2)*0,6*0,2 = 5,544
Bục xuất phát :
5*0,5*((0,42+0,48)*0,6/23,14*0,2*0,2/4) = 0,5965
Quét Sika chống thấm đáy bể bơi
Đáy bể :
(sqrt(0,4*0,4+23,1*23,1))*(14,50,2*2) = 325,7588

Đơn vị
Khối lượng
tính
tấn

Vật liệu


2.9935 17,768,532

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
2,501,309

512,955

53,190,101

7,487,668

1,535,531

396,608

9,684

22,582,670

10,146,224

247,741

35,716,061

16,046,958

391,819


53,978,938

3,496,107

m3

25.5825

882,739

md

77.0

250,000

m3

40.4605

882,739

396,608

m2

478.9188

112,710


7,300

6

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

19,250,000

9,684


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

35

AK.42213

36

AK.51220

37


AK.21233

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 1:
14,5*(0,2+0,6) = 11,6
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 2:
14,5*(0,2+0,2) = 5,8
Bục nghỉ theo cạnh dài :
2*23,1*(0,2+0,6) = 36,96
Thành bể theo cạnh ngắn 1:
14,5*(1,9-0,6) = 18,85
Thành bể theo cạnh ngắn 2:
14,5*(1,5-0,2) = 18,85
Thành bể theo cạnh dài :
2*(23,5*1,9-23,5*0,6) = 61,1
Láng bể nước, giếng nước, giếng
cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75
Đáy bể :
(sqrt(0,4*0,4+23,1*23,1))*(14,50,2*2) = 325,7588
Lát nền, sàn, kích thước gạch
200x200, vữa XM mác 75
Đáy bể :
(sqrt(0,4*0,4+23,1*23,1))*(14,50,2*2) = 325,7588
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 1:
14,5*(0,2+0,6) = 11,6
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 2:
14,5*(0,2+0,2) = 5,8
Bục nghỉ theo cạnh dài :

2*23,1*(0,2+0,6) = 36,96
Thành bể theo cạnh ngắn 1:
14,5*(1,9-0,6) = 18,85
Thành bể theo cạnh ngắn 2:
14,5*(1,5-0,2) = 18,85
Thành bể theo cạnh dài :
2*(23,5*1,9-23,5*0,6) = 61,1
Trát tường trong, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
Trát bục xuất phát:
2 mặt bên :
5*2*((0,42+0,48)*0,6/23,14*0,2*0,2/4) = 2,386
Mặt sau : 5*0,48*0,5 = 1,2

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

m2


325.7588

20,345

37,506

1,107

6,627,563

12,217,910

360,615

m2

478.9188

123,094

47,543

818

58,952,031

22,769,237

391,756


m2

4.9210

13,416

53,530

830

66,020

263,421

4,084

7


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Đơn vị
Khối lượng

tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

Mặt trước :
5*0,5*(0,22+2*3,14*0,2/4) = 1,335
38

AK.26213

39

TT

40

AF.11111

41

AK.21223


42

AK.42313

43

TT

44

AF.11111

45

AE.22213

46

AF.11214

Trát granitô bục xuất phát dày 2,5
cm, vữa XM cát mịn mác 75
5*0,6*0,5 = 1,5
Thang inox
4=4
2.Mương thoát nước
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Đáy mương:

(24*2+15-8*0,35)*0,5*0,1 = 3,01
Trát tường trong, chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác 75
2 thành trong mương : (24*2+158*0,35)*0,5*2 = 60,2
Láng mương cáp, máng rãnh,
mương rãnh, dày 1cm, vữa XM
mác 75
Lòng mương : (24*2+158*0,35)*0,25 = 15,05
Tấm đá tự nhiên KT 350x700 tạo
nhám, khoét lỗ thu nước
(24*2+15)-8 = 55
3. Hố ga
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Đáy hố ga:
8*0,35*0,5*0,1 = 0,14
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Cạnh hố ga : 8*0,35*0,2*0,4 =
0,224
Đổ bê tông thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 1x2, mác 250
Hố ga :
8*0,35*(0,15*0,35+0,15*0,65) =
0,42

m2


1.50

60,094

cái

4.0

4,500,000

m3

3.010

687,813

238,084

51,415

2,070,317

716,633

154,759

m2

60.20


9,916

48,664

553

596,943

2,929,573

33,291

m2

15.050

10,392

31,167

553

156,400

469,063

8,323

md


55.0

800,000

m3

0.140

687,813

238,084

51,415

96,294

33,332

7,198

m3

0.2240

882,739

396,608

9,684


197,734

88,840

2,169

m3

0.420

888,708

273,685

51,730

373,257

114,948

21,727

8

773,895

90,141

1,160,843


18,000,000

44,000,000


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

47

AF.81111

48

AK.21233

49

AK.42313

Ván khn gỗ. Ván khn móng
băng, móng bè, bệ máy
Lịng trong hố ga :

8*0,35*0,5*2/100 = 0,028
Phía ngồi hố ga :
(8*0,35)*0,25/100 = 0,007
Trát tường trong, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
2 thành trong mương :
8*0,35*0,5*2 = 2,8
Láng mương cáp, máng rãnh,
mương rãnh, dày 1cm, vữa XM
mác 75
Lòng mương : 8*0,35*0,35 = 0,98

50

TT

51

AB.65130

52

AB.13111

53

AF.11111

Tấm đá tự nhiên KT450x450 tạo
nhám

4. Nền hành lang bể bơi
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,95
Ước tính chiều dày lớp đất tự
nhiên chịu ảnh hưởng của đầm
cóc là 50cm
Tổng kl nền : 16*25*0,5/100 = 2
Trừ thể tích bể bơi : 23,5*14,5*0,5/100 = -1,7038
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,5*0,5/100 = 0,1575
Đắp đất nền móng cơng trình,
nền đường bằng thủ cơng
Tổng kl nền : 16*25*0,2 = 80
Trừ thể tích bể bơi : 23,5*14,5*0,2 = -68,15
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,5*0,2 = -6,3
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Tổng kl nền : 16*25*0,1 = 40
Trừ thể tích bể bơi : 23,5*14,5*0,1 = -34,075

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Đơn vị
Khối lượng
tính


Vật liệu

100m2

0.0350

2,991,075

3,311,558

m2

2.80

13,416

53,530

m2

0.980

10,392

31,167

bộ

8.0


1,250,000

0.1387

1,574,696

m3

5.550

123,679

m3

2.7750

9

104,688

115,905

830

37,565

149,884

2,324


553

10,184

30,544

542

218,410

228,614

10,000,000

100m3

687,813

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân cơng Máy thi công

238,084

1,648,261

686,418

51,415


1,908,681

660,683

142,677


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân cơng Máy thi cơng


Trừ thể tích hố ga, mương thoát
nước : -(24*2+15)*0,5*0,1 = -3,15
54

AK.41113

55

AK.43210

56

AB.25112

57

AF.11111

58

AE.21113

59

AE.22113

Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM mác 75
Tổng kl nền : 16*25 = 400

Trừ thể tích bể bơi : -23,5*14,5 = 340,75
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,5 = -31,5
Láng granitô thành bể bơi cạnh
rãnh thu nước
Tổng kl nền : 16*25 = 400
Trừ thể tích bể bơi : -23,5*14,5 = 340,75
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,35 = -22,05
5. Hàng rào xung quanh bể bơi
Đào móng cơng trình, chiều rộng
móng <= 6m, bằng máy đào
0,8m3, đất cấp II
1,3*((39,92+22,22)*2-16,222,4)*0,42*0,5/100 = 0,2885
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
((39,92+22,22)*2-16,222,4)*0,1*0,42 = 4,4377
Xây gạch khơng nung, xây móng,
chiều dày <= 33cm, vữa XM mác
75
((39,92+22,22)*2-16,222,4)*0,5*0,22 = 11,6226
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Tường rào : ((39,92+22,22)*216,22-28*0,22)*0,11*1,8 =
20,1762
Trừ lỗ hở : -198*1,15*0,07*0,11 =
-1,7533
Cạnh trụ cổng :

2*(1,8+2,1)*1,29/2*0,11 = 0,5534

m2

27.750

19,886

17,961

m2

37.20

48,231

731,635

100m3

0.2885

m3

4.4377

m3

m3


10

1,107

839,249

1,074,591

687,813

238,084

51,415

11.6226

840,704

345,512

18.9763

971,519

462,304

551,837

498,418


1,794,193

27,216,822

30,719

242,123

310,020

3,052,308

1,056,545

228,164

9,684

9,771,166

4,015,748

112,553

8,854

18,435,836

8,772,819


168,016


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

60

AE.22213

61

AE.21213

62

AK.21133

63

AK.22133

64


AK.84224

65

TT

66

AB.65130

Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trụ tường rào : 28*0,22*0,22*1,8
= 2,4394
Xây gạch không nung, xây trụ
cổng, chiều dày > 33cm, vữa XM
mác 75
Trụ cổng : 2*0,4*0,4*2,4 = 0,768
Trát tường ngoài, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
Tường rào : ((39,92+22,22)*216,22-28*0,22)*(1,8*2+0,11) =
378,049
Trừ lỗ hở tường rào : 198*1,15*0,07*2 = -31,878
Cạnh trụ cổng :
2*(1,8+2,1)*1,29/2*2 = 10,062
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang,
chiều dày trát 2cm, vữa XM mác
75
Trụ tường rào : 28*4*0,22*1,8 =

44,352
Trừ phần giao với tường rào : 28*2*0,11*1,8 = -11,088
Trát phần trong của lỗ hở tường
rào : 198*(1,15+0,07)*2*0,11 =
53,1432
Trụ cổng : 2*4*0,4*2,4 = 7,68
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi
nhà khơng bả bằng sơn các loại,
1 nước lót, 2 nước phủ
Tính bằng kl trát :
356,233+94,0872 = 450,3202
Cửa sắt khu bể bơi
D1 : 2,4*1,84 = 4,416
6. Sân bể bơi
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,95
Tổng kl nền : 22*39,7*(0,750,05*2-0,1)/100 = 4,8037

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

Vật liệu


Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

m3

2.4394

882,739

396,608

9,684

2,153,354

967,486

23,623

m3

0.7680

832,236

306,581

9,961

639,157


235,454

7,650

m2

356.2330

13,416

77,862

830

4,779,222

27,737,014

295,673

m2

94.0872

14,583

150,553

1,107


1,372,074

14,165,110

104,155

m2

450.3202

m2

4.4160

100m3

2.6590

11

17,762

7,998,587

2,500,000

11,040,000

1,574,696


1,648,261

4,187,117

4,382,726


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân cơng Máy thi cơng


Trừ thể tích bể bơi và hành lang
quanh bể : -16*25*0,45/100 = -1,8

67

AF.11111

68

AK.51250

69

BA.16402

70

BA.16301

71

BA.16201

72

BA.15403

73
74


BA.18102
BA.18401

75
76

BA.18201
BA.18102

77

BA.18101

78
79

TT
TT

Trừ thể tích phịng thay đồ : 4,66*16,44*0,45/100 = -0,3447
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Tổng kl nền : 22*39,7*0,1 = 87,34
3,0*6,0*0,1 = 1,8
Trừ thể tích bể bơi và hành lang
quanh bể : -16*25*0,1 = -40
Trừ thể tích phịng thay đồ : 4,66*16,44*0,1 = -7,661
Lát nền, sàn bằng gạch chống

trơn 400x400mm
Tổng kl nền : 22*39,7 = 873,4
3,0*6,0 = 18
Trừ diện tích bể bơi và hành lang
quanh bể : -16*25 = -400
Trừ diện tích phịng thay đồ : 4,66*16,44 = -76,6104
7. Điện
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CU/ PVC
4X2.5+1X1.5
120 = 120
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x1,5mm2
45 = 45
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2
50 = 50
Lắp đặt tủ điện 3 pha (KT
800x600x200)
Lắp đèn báo pha
Lắp đặt các loại máy biến dịng,
cường độ dịng điện <=50/5A
Lắp cầu chì 220/5A
Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe
kế 0-50A
Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế
0-450A kèm chuyển mạch
Hệ thống thanh cái, cáp nối
Phụ kiện khác

m3

41.4790


687,813

238,084

51,415

28,529,795

9,875,486

2,132,643

m2

414.7896

132,320

39,619

954

54,884,960

16,433,549

395,709

m


120.0

39,918

7,543

4,790,160

905,160

m

45.0

9,883

5,840

444,735

262,800

m

50.0

9,779

5,596


488,950

279,800

hộp

1.0

21,000

60,830

21,000

60,830

cái
bộ

3.0
3.0

261,792
83,738

29,198
51,097

785,376

251,214

87,594
153,291

cái
cái

6.0
3.0

83,012
261,792

26,765
29,198

498,072
785,376

160,590
87,594

cái

1.0

207,909

26,765


207,909

26,765

bộ
HT

1.0
1.0

500,000
1,000,000

12

297

500,000
1,000,000

297


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác


80
81
82

BA.18104
BA.18303
BA.18302

83

BA.18302

84

BA.18202

85

BA.18201

86

BA.14403

87

BA.14402

88


BB.86605

89

BB.86607

90

BB.86609

91
92

BB.86103
BB.86103

93
94
95
96
97
98
99
100
101

BB.86602
TT
TT
TT

TT
TT
TT
TT
TT

102

BB.41108

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Lắp đặt các loại đồng hồ - Rơ le
Lắp khởi động từ
Lắp đặt các aptomat 3 pha,
MCCB-3P/40A
Lắp đặt các aptomat 3 pha,
MCCB-3P/16A
Lắp đặt các aptomat loại 1 pha,
MCB-1P/16A-6KA
Lắp đặt các aptomat loại 1 pha,
MCB-1P/6A-6KA
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo
hộ dây dẫn, đường kính D32
50 = 50
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo
hộ dây dẫn, đường kính D16
50 = 50
8. Cấp thốt nước

Lắp đặt van ren, đường kính van
60mm
Lắp đặt van ren, đường kính van
90mm
Lắp đặt van ren, đường kính van
110mm
Lắp đặt van bi 60mm
Lắp đặt van khóa 1 chiều, đường
kính van 60mm
Lắp đặt phao cơ đồng D34
Khớp hút đáy hồ
Mắt trả nước về hồ
Khớp xả tràn mặt hồ
Đầu thu nước đáy hồ
Khớp vệ sinh hồ bơi
Dây phao phân cách làn bơi
Bộ vệ sinh hồ bơi
Cát lọc chuyên dụng lọc nước
loại hạt mịn chứa khoáng
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
110mm
120/100 = 1,2

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu


Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

cái
cái
cái

3.0
3.0
1.0

204,000
535,300
408,000

53,530
102,194
72,995

612,000
1,605,900
408,000

160,590

306,582
72,995

cái

4.0

408,000

72,995

1,632,000

291,980

cái

1.0

88,124

36,498

88,124

36,498

cái

2.0


83,012

26,765

166,024

53,530

m

50.0

30,453

41,364

178

1,522,650

2,068,200

8,900

m

50.0

15,140


36,498

149

757,000

1,824,900

7,450

cái

4.0

1,790

66,032

7,160

264,128

cái

2.0

2,430

89,804


4,860

179,608

cái

2.0

2,852

108,292

5,704

216,584

cái
cái

2.0
2.0

29,363
29,363

132,064
132,064

58,726

58,726

264,128
264,128

cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
kg

1.0
3.0
15.0
8.0
3.0
4.0
5.0
1.0
1,000.0

873
360,000
400,000
240,000
550,000

360,000
2,100,000
6,580,000
25,000

36,978

873
1,080,000
6,000,000
1,920,000
1,650,000
1,440,000
10,500,000
6,580,000
25,000,000

36,978

1.20

7,536,569

1,871,115

9,043,883

2,245,338

100m


13


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

103

BB.41107

104

BB.41106

105

BB.41104

106

BB.41103

107

BB.75106


108

BB.75106

109

BB.75106

110

BB.75106

111

BB.75105

112

BB.75105

113

BB.75105

114

BB.75105

Danh mục công tác / Diễn giải
KL


Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
90mm
150/100 = 1,5
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
60mm
190/100 = 1,9
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
42mm
25/100 = 0,25
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
34mm
45/100 = 0,45
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 110mm
Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 110mm
Lắp đặt chếch nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính chếch 110mm

Lắp đặt cơn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính côn thu D110/60
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 90mm
Lắp đặt cơn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính cơn thu D90/60
Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính cơn thu D90/40
Lắp đặt cơn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính cơn thu D90/34

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công


100m

1.50

5,043,342

1,537,770

7,565,013

2,306,655

100m

1.90

2,300,615

1,455,042

4,371,169

2,764,580

100m

0.250

1,516,031


1,065,733

379,008

266,433

100m

0.450

1,327,220

854,046

597,249

384,321

cái

16.0

1,141

14,599

18,256

233,584


cái

3.0

1,141

14,599

3,423

43,797

cái

15.0

1,141

14,599

17,115

218,985

cái

5.0

1,141


14,599

5,705

72,995

cái

10.0

781

12,166

7,810

121,660

cái

12.0

781

12,166

9,372

145,992


cái

4.0

781

12,166

3,124

48,664

cái

34.0

781

12,166

26,554

413,644

14


ST Ký hiệu
T bản vẽ


Mã hiệu
công tác

115

BB.75105

116

BB.75104

117

BB.75104

118

BB.75105

119

BB.75104

120

BB.75104

121

BB.88104


122

BB.88109

123

BB.88111

124

BB.75101

125

BB.75101

THM
HM
1

AG.11115

2

AG.31121

Danh mục công tác / Diễn giải
KL


Lắp đặt LUPPE D90 nhựa miệng
bát nối bằng phương pháp dán
keo, đường kính 90mm
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 60mm
Lắp đặt chếch nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính chếch 60mm
Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 90mm
Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 60mm
Lắp đặt Rắc co nhựa gai ngoài
miệng bát nối bằng phương pháp
dán keo, đường kính 60mm
Lắp nút bịt nhựa nối măng sơng,
đường kính nút bịt 34mm
Lắp nút bịt nhựa nối măng sơng,
đường kính nút bịt 90mm
Lắp nút bịt nhựa nối măng sơng,
đường kính nút bịt 110mm
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 34mm
Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 34mm

Tổng cộng: HẠNG MỤC: BỂ BƠI
NHÀ KỸ THUẬT BỂ BƠI
a) Phần kết cấu
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ
công - sản xuất bằng máy trộn.
Bê tông cọc đá 1x2, mác 300
20*15*0,25*0,25 = 18,75
Mũi cọc : 20*0,25*0,25*0,3*1/2 =
0,1875
Công tác gia công, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván
khuôn cọc
20*3*0,25*15/100 = 2,25

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

cái


1.0

781

12,166

781

12,166

cái

29.0

691

9,489

20,039

275,181

cái

13.0

691

9,489


8,983

123,357

cái

18.0

781

12,166

14,058

218,988

cái

6.0

691

9,489

4,146

56,934

cái


8.0

691

9,489

5,528

75,912

cái

9.0

3,448

9,733

31,032

87,597

cái

15.0

26,047

19,465


390,705

291,975

cái

25.0

34,591

26,765

864,775

669,125

cái

68.0

351

6,813

23,868

463,284

cái


34.0

351

6,813

11,934

231,642

1,282,648,327

m3

100m2

15

18.9375

956,671

304,836

2.280

408,596

6,933,752


75,280

501,730,725

18,116,957

5,772,832

931,599

15,808,955

224,953,533

1,425,615


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

3

AG.13111

4

AG.13121


5

AG.13131

6

AI.13111

7

AI.64211

8

AC.25223

9

AC.25123

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Mũi cọc : 20*0,25*4*0,3*1/2/100
= 0,03
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 10mm
Đoạn cọc C1 :
(145,07+22,2+8,88)/1000 =

0,1762
Đoạn cọc C2 :
(290,14+88,78)/1000 = 0,3789
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 18mm
Đoạn cọc C1 :
(799,03+37,54)/1000 = 0,8366
Đoạn cọc C2 :
(1598,07+75,07)/1000 = 1,6731
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính > 18mm
Đoạn cọc C1 : 59,68/1000 =
0,0597
Gia cơng cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, khối lượng một cấu
kiện <= 10 kg. Sản xuất thép bản
mã ốp đầu cọc
Bản mã 220x160x6 :
132,63/1000 = 0,1326
Bản mã 160x160x6 :
(96,46+385,84+192,92)/1000 =
0,6752
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, khối lượng một cấu
kiện <= 10 kg. Lắp đặt thép bản
mã ốp đầu cọc
Ép trước cọc bê tông cốt thép,
chiều dài đoạn cọc > 4m, kích

thước cọc 25x25cm, đất cấp II
20*15/100 = 3
Ép âm cọc bê tông cốt thép, chiều
dài đoạn cọc <= 4m, kích thước
cọc 25x25cm, đất cấp II
20*0,05/100 = 0,01

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

tấn

0.5551 17,422,470

3,294,526

105,170

9,671,213


1,828,791

58,380

tấn

2.5097 17,769,720

1,749,456

517,932

44,596,666

4,390,610

1,299,854

tấn

0.0597 17,689,710

1,603,466

460,549

1,056,076

95,727


27,495

tấn

0.8078 19,206,586

6,452,647

1,350,505

15,515,080

5,212,448

1,090,938

tấn

0.8078

4,410,938

503,786

555,623

3,563,156

406,958


687,823

100m

3.0

2,615,669

6,264,977

7,847,007

18,794,931

100m

0.010

3,111,794

7,505,648

31,118

75,056

16



ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

10

AC.29321

11

AA.22211

12

AB.25112

13

AB.65110

14

AB.41422

15


AB.42122

16

AB.42222

17

AF.11111

Nối cọc bê tơng cốt thép, kích
thước cọc 25x25cm
20*2 = 40
Phá dỡ kết cấu bê tơng có cốt
thép bằng máy khoan bê tông
1,5kW. Phá đầu cọc bê tông
20*0,25*0,25*0,5 = 0,625
Đào móng cơng trình, chiều rộng
móng <= 6m, bằng máy đào
0,8m3, đất cấp II
Đào máy :
(16+0,375+0,64)*(4+0,75+0,75)*(
1,3+0,1-0,75)*1,3/100 = 0,7908
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt u cầu
K=0,85
Tính bằng 1/3 kl đào : 0,7908/3 =
0,2636
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7

tấn trong phạm vi <= 1000m, đất
cấp II
Bằng khối lượng đào - đắp:
0,7908-0,2636 = 0,5272
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
7T 4km tiếp theo trong phạm vi
<= 5km, đất cấp II
Vận chuyển đất bằng ô tơ tự đổ
7T 5km tiếp theo ngồi phạm vi
5km, đất cấp II
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
DC-01 :
6*(0,75+0,1*2)*(1,5+0,1*2)*0,1 =
0,969
DC-02 :
4*(0,75+0,1*2)*(1,5+0,1*2)*0,1 =
0,646
DM-01 : 2*(16-0,475-0,213*0,95)*0,42*0,1 = 1,0471
DM-02 : 5*(2,5-0,1*2)*0,42*0,1 =
0,483

Đơn vị
Khối lượng
tính
mối nối

Vật liệu


Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

40.0

216,155

82,728

149,857

8,646,200

3,309,120

5,994,280

m3

0.6250

19,008

446,127


123,605

11,880

278,829

77,253

100m3

0.7908

839,249

1,074,591

663,678

849,787

100m3

0.2636

1,190,408

1,246,991

313,792


328,707

100m3

0.5272

1,998,442

1,053,579

100m3

0.5272

3,408,752

1,797,094

100m3

0.5272

3,420,755

1,803,422

m3

3.1451


17

687,813

238,084

51,415

2,163,241

748,798

161,705


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

18

AF.82511

19


AF.11214

Ván khn thép. Ván khn móng
dài
DC-01 : 6*((0,95+1,7)*20,42*3)*0,1/100 = 0,0242
DC-02 : 4*((0,95+1,7)*20,42*2)*0,1/100 = 0,0178
DM-01 : 2*(16-0,475-0,213*0,95)*2*0,1/100 = 0,0499
DM-02 : 5*(2,5-0,1*2)*2*0,1/100
= 0,023
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 1x2, mác 250
DC-01 : 6*0,75*1,5*0,45 = 3,0375

20

AF.82521

21

AF.82511

22

AF.61110

23

AF.61120


DC-02 : 4*0,75*1,5*0,45 = 2,025
DM-01 : 2*(16-0,375-0,113*0,75)*0,22*0,3 = 1,751
DM-02 : 5*2,5*0,22*0,3 = 0,825
Ván khuôn thép. Ván khuôn móng
cột
DC-01 : 6*((0,75+1,2)*20,22*3)*0,45/100 = 0,0875
DC-02 : 4*((0,75+1,5)*20,22*2)*0,45/100 = 0,0731
Ván khn thép. Ván khn móng
dài
DM-01 : 2*(16-0,375-0,113*0,75)*2*0,3/100 = 0,1592
DM-02 : 5*2,5*2*0,3/100 = 0,075
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 10mm
DM-01 : 45,48/1000 = 0,0455
DM-02 : 30,25/1000 = 0,0303
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 18mm
DC-01 : (58,49+63,28)/1000 =
0,1218
DC-02 :
(41,12+46,1+41,12+46,1)/1000 =
0,1744

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Đơn vị
Khối lượng

tính

Vật liệu

100m2

0.1149

1,581,442

3,235,568

320,236

181,708

371,767

36,795

m3

7.6385

888,708

273,685

51,730


6,788,396

2,090,543

395,140

100m2

0.1606

1,656,834

7,060,141

359,289

266,088

1,133,859

57,702

100m2

0.2342

1,581,442

3,235,568


320,236

370,374

757,770

74,999

tấn

0.0758 17,422,470

2,615,669

105,170

1,320,623

198,268

7,972

tấn

0.7578 17,768,532

1,866,249

512,955


13,464,994

1,414,243

388,717

18

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

24

AF.82521

25

AF.12214

26


AF.61411

27

AF.61421

28

AE.22213

29

AF.12214

30

AF.89441

31

AF.61411

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Đơn vị
Khối lượng
tính

DM-01 : 275,03/1000 = 0,275

DM-02 : 186,57/1000 = 0,1866
Ván khuôn thép. Ván khuôn cổ cột 100m2
10*0,22*4*0,85/100 = 0,0748
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2,
mác 250
10*0,22*0,22*0,85 = 0,4114
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 10mm, chiều cao
<= 6m
Cổ cột : 20,77/1000 = 0,0208
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 18mm, chiều cao
<= 6m
Cổ cột : 123,11/1000 = 0,1231
Xây gạch không nung, xây tường
m3
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trục A/1-5 và B/1-5 :
2*16*0,22*0,85 = 5,984
Trục 1,2,3,4,5/A-B :
5*4*0,22*0,85 = 3,74
Đổ bê tông thủ công bằng máy

m3
trộn, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2,
mác 250
Cột C.01 : 10*0,22*0,22*3,9 =
1,8876
Ván khn bằng ván ép phủ
100m2
phim, khung thép hình, dàn giáo
cơng cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn cột
vuông, chữ nhật, chiều cao <=
Cột C.01 : 10*0,22*4*(3,90,3)/100 = 0,3168
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 10mm, chiều cao
<= 6m
19

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công


0.0748

1,656,834

7,060,141

359,289

123,931

528,099

26,875

0.4114

923,905

766,452

75,280

380,095

315,318

30,970

0.0208 17,512,920


3,440,517

105,170

364,269

71,563

2,188

0.1231 17,772,096

2,243,392

528,270

2,187,745

276,162

65,030

9.7240

882,739

396,608

9,684


8,583,754

3,856,616

94,167

1.8876

923,905

766,452

75,280

1,743,963

1,446,755

142,099

0.3168

1,956,076

5,948,163

2,958,462

619,685


1,884,378

937,241

0.0450 17,512,920

3,440,517

105,170

788,081

154,823

4,733


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

32

AF.61421

33

AF.12314


34

AF.89431

35

AF.61511

36

AF.61521

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
45,01/1000 = 0,045
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 18mm, chiều cao
<= 6m
262,00/1000 = 0,262
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà,
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
D-01 : 2*(17,02-0,11*20,22*5)*0,22*(0,3-0,1) = 1,3816
D-02 : 5*(5,02-2*0,110,22*2)*0,22*(0,3-0,1) = 0,9592
D-03 : (5,020,11*2+17,02)*2*0,11*(0,4-0,1) =
1,4401
Ván khuôn bằng ván ép phủ
phim, khung thép hình, dàn giáo

cơng cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm,
giằng, chiều cao <= 28m
D-01 : 2*(17,02-0,11*20,22*5)*(0,3-0,1)*2/100 = 0,1256
D-02 : 5*(5,02-0,11*20,22*2)*(0,3-0,1)*2/100 = 0,0872
D-03 : (5,02+17,02)*2*(0,40,1)*2/100 = 0,2645
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính cốt thép <= 10mm,
chiều cao <= 6m
D-01 : 45,9/1000 = 0,0459
D-02 : 31,3/1000 = 0,0313
D-03 : 28,96/1000 = 0,029
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính cốt thép <= 18mm,
chiều cao <= 6m
D-01 : (169,99+139,91)/1000 =
0,3099
D-02 : (129,5+99,28)/1000 =
0,2288

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

tấn


0.2620 17,772,096

m3

3.7809

100m2

0.4773

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

2,243,392

528,270

4,656,289

587,769

138,407

888,708


594,096

75,280

3,360,116

2,246,218

284,626

2,369,177

9,904,800

461,714

1,130,808

4,727,561

220,376

tấn

0.1062 17,422,470

3,744,664

105,170


1,850,266

397,683

11,169

tấn

0.6838 17,769,720

2,248,258

517,932

12,150,935

1,537,359

354,162

20


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

37


AF.12414

38

AF.89411

39

AF.61711

40

AF.12514

41

AF.81152

42

AF.61611

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Đơn vị
Khối lượng
tính


D-03 : 145,11/1000 = 0,1451
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2,
mác 250
17,02*5,02*0,1 = 8,544
Trừ bê tông cột : 10*0,22*0,22*0,1 = -0,0484
Ván khn bằng ván ép phủ
100m2
phim, khung thép hình, dàn giáo
công cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,
chiều cao <= 28m
Sàn : 17,02*5,02/100 = 0,8544
Bo xung quanh sàn :
(17,02+5,02)*0,1/100 = 0,022
Trừ cột : -10*0,22*0,22/100 = 0,0048
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép sàn mái, đường
kính cốt thép <=10mm, chiều cao
<= 28m
(225,43+223,53+218,4+211,32+9
8,1+79,03)/1000 = 1,0558
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông lanh tô, mái hắt,
máng nước, tấm đan, ô văng, đá
1x2, mác 250
LT-01 : 2*2*(0,11*0,15+0,3*0,07)

= 0,15
LT-02 : 4*3,78*0,22*0,22 = 0,7318

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

8.4956

888,708

452,571

98,656

7,550,108

3,844,862

838,142

0.8716

1,655,376

9,112,416

461,714


1,442,826

7,942,382

402,430

1.0558 17,422,470

3,382,120

172,683

18,394,644

3,570,842

182,319

98,656

783,663

570,724

86,995

432,057

888,075


583,653

150,470

0.8818

888,708

647,226

Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, 100m2
lanh tô liền mái hắt, máng nước,
tấm đan
LT-1 :
2*2*(0,15+0,11+0,15+0,3)/100 =
0,0284
LT-2 : 4*3,78*0,22*3/100 = 0,0998

0.1282

3,370,181

6,927,263

Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép lanh tơ liền mái
hắt, máng nước, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều cao <= 6m

0.0335 17,422,470


4,491,650

tấn

21

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

105,170

3,523


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

43

AF.61621

44

AE.22113


45

AE.22213

46

AK.21133

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
LT-01 : (13,47+2,72)/1000 =
0,0162
LT-02 : 17,31/1000 = 0,0173
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép lanh tô liền mái
hắt, máng nước, đường kính cốt
thép > 10mm, chiều cao <= 6m
LT-01 : (11,22)/1000 = 0,0112
LT-02 : 75,43/1000 = 0,0754
b) Phần hồn thiện
Xây gạch khơng nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trục B/1-3 : (8,220,22*3)*0,11*(3,9-0,3) = 2,9938
Trừ cửa sổ S1 : -3,6*0,5*0,11 = 0,198
Trục A/1-3 : (8,220,22*3)*0,11*(3,9-0,3) = 2,9938
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*2,5*0,11 = 0,77
Trục 1/A-B và 2/A-B :
2*3,78*0,11*(3,9-0,3) = 2,9938

Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trục B/3-5 : (8,220,22*3)*0,22*(3,9-0,3) = 5,9875
Trừ cửa sổ S1 : -3,6*0,5*0,22 = 0,396
Trục A/3-5 : (8,220,22*3)*0,22*(3,9-0,3) = 5,9875
Trừ cửa sổ S1 : -2*3,6*0,5*0,22 =
-0,792
Trục 5/A-B : 3,78*0,22*(3,9-0,3) =
2,9938
Trát tường ngoài, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
(16,22+4,22)*2*(3,9-0,3) =
147,168
Trừ cột : -14*0,22*(3,9-0,3) = 11,088
Trừ cửa sổ S1 : -4*3,6*0,5 = -7,2

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

tấn

0.0866 17,718,097

m3

8.0134


m3

m2

22

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

3,815,226

514,104

1,534,387

330,399

44,521

971,519

462,304

8,854


7,785,170

3,704,627

70,951

13.7808

882,739

396,608

9,684

12,164,850

5,465,576

133,453

139.5120

13,416

77,862

830

1,871,693


10,862,683

115,795


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

47

AK.21233

48

AK.23113

49

AK.22133

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*2,5 = -7
Thành dầm ngoài bo xung quanh
mái : (17,02+5,02)*2*0,4 = 17,632

Trát tường trong, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
Tường xung quanh nhà :
(16,22+4,22)*2*(3,9-0,3) =
147,168
Trừ cột : -10*0,22*(3,9-0,3) = 7,92
Trừ cửa sổ S1 : -4*3,6*0,5 = -7,2
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*2,5 = -7
Tường trục 2/A-B : 2*3,78*(3,90,3) = 27,216
Trát xà dầm, vữa XM mác 75 bả
lớp bám dính bằng XM nguyên
chất
Trục B/1-3 và A/1-3 : 2*(8,220,22*3)*(0,2*2+0,11) = 7,7112
Trục B/3-5 và A/3-5 : 2*(8,220,22*3)*(0,2*2) = 6,048
Trục 1/A-B và 2/A-B :
2*3,78*(0,2*2+0,11) = 3,8556
Trục 3/A-B và 4/A-B :
2*3,78*(0,2*2+0,22) = 4,6872
Trục 5/A-B : 3,78*(0,2*2) = 1,512
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang,
chiều dày trát 2cm, vữa XM mác
75
Cột trục 1/A-B và 2/A-B :
4*0,22*(3,9-0,3) = 3,168
4*(0,11+0,11)*(3,9-0,3) = 3,168
Cột trục 3,4,5/A-B : 12*0,22*(3,90,3) = 9,504
2*0,11*(3,9-0,3) = 0,792
Má cửa sổ S1 tường 110 :
(3,6+0,5)*2*0,11 = 0,902
Má cửa sổ S1 tường 220 :

3*(3,6+0,5)*2*0,22 = 5,412
Má cửa đi D1 : (2,5*2+1,4)*0,11 =
0,704

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

m2

152.2640

13,416

53,530

830

2,042,774


8,150,692

126,379

m2

23.8140

13,125

101,690

830

312,559

2,421,634

19,766

m2

23.650

14,583

150,553

1,107


344,888

3,560,578

26,181

23


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác / Diễn giải
KL

50

AK.23213

51

AK.25113

52

AK.41113


53

AK.54110

54

AK.92111

55

AK.42113

56

AB.66143

57

AF.11313

Trát trần, vữa XM mác 75 có bả
lớp bám dính bằng xi măng
nguyên chất
17,02*5,02 = 85,4404
Trừ đáy dầm : -2*16,22*0,22 = 7,1368
-5*3,78*0,22 = -4,158
Trát sênô, mái hắt, lam ngang,
vữa XM mác 75
Sênô mái :
(17,02+4)*2*(0,25+0,3+0,1) =

27,326
LT-01 : 2*2*(0,3*2+0,07) = 2,68
Mái
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM mác 75
16,22*4,22 = 68,4484
Lát gạch chống nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 3 lỗ, vữa XM mác
75
16,22*4,22 = 68,4484
Quét sika latex 2 lớp chống thấm
mái, sê nô, ô văng ...
Sêno : (17,02+4)*2*0,29 =
12,1916
Vén chân 25cm sang 2 bên :
(17,02+5,02+16,22+4,22)*0,25 =
10,62
Láng sênô, mái hắt, máng nước
dày 1cm, vữa XM mác 75
(17,02+4)*2*0,29 = 12,1916
Đắp cát công trình bằng máy đầm
đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu
cầu K=0,95
(16,22-0,22-0,11)*(4,220,22*2)*0,75/100 = 0,4505
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác
200
12,22*4,22*0,15 = 7,7353
Trừ phần tường chiếm chỗ : 2*(8,22-0,22*3)*0,11*0,15 = 0,2495


Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C

m2

74.1456

13,125

145,270

m2

30.0060

7,069

63,391

m2

68.4484

19,886


17,961

m2

68.4484

106,488

m2

22.8116

m2

12.1916

100m3

m3

24

Vật liệu
973,161

10,771,161

212,112


1,902,110

1,361,165

1,229,402

48,664

7,288,933

3,330,973

112,710

7,300

2,571,095

166,525

10,392

31,167

553

126,695

379,976


6,742

0.4505 11,346,000

951,885

821,380

5,111,373

428,824

370,032

7.1116

264,785

51,415

5,989,098

1,883,045

365,643

842,159

830


Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công

1,107

61,541

75,772


ST Ký hiệu
T bản vẽ

Mã hiệu
công tác

58

AK.51240

59

AK.31250

60

AK.84224

61


AK.84222

62

CBG quý
2.2022
STT296

Danh mục công tác / Diễn giải
KL
-2*3,78*0,11*0,15 = -0,1247
-2*3,78*0,22*0,15 = -0,2495
Lát nền, sàn, kích thước 300x300gạch men màu sáng, vữa XM
mác 75
12,22*4,22 = 51,5684
Trừ phần tường chiếm chỗ : 2*(8,22-0,22*3)*0,11 = -1,6632
-2*3,78*0,11 = -0,8316
-2*3,78*0,22 = -1,6632
Công tác ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột,
tiết diện gạch 120x300
(12,22*2+3*3,78)*0,12 = 4,2936
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*0,12 = 0,336
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài
nhà khơng bả bằng sơn các loại,
1 nước lót, 2 nước phủ
Bằng kl trát ngoài :
139.512
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà khơng bả bằng sơn các loại,

1 nước lót, 2 nước phủ
KL trát trong :
152.264
KL trát dầm :
23.814
KL trát trần :
74.1456
KL trát cột :
23.65
KL trát sêno :
30.006
Sản xuất cửa sổ 4 cánh mở hất
nhôm Việt Pháp 4400 hoặc tương
đương, phụ kiện đồng bộ, kính an
tồn dày 8.38 ly ( chênh kính 6,38
ly -> 8,38 cộng thêm 100.000 đ )
Cửa sổ S1 : 4*3,6*0,5 = 7,2

Đơn vị
Khối lượng
tính

Vật liệu

Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C

Vật liệu

Thành tiền (đ)

Nhân công Máy thi công

m2

47.4104

122,934

44,902

818

5,828,350

2,128,822

38,782

m2

3.9576

161,734

110,934

2,725

640,078


439,032

10,784

m2

139.5120

17,762

2,478,012

m2

303.8796

16,059

4,880,002

m2

7.20

25

2,885,969

20,778,977



×