BẢNG DỰ TỐN HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH
DỰ ÁN : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỞ RỘNG CƠ SỞ 1 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
HẠNG MỤC: BỂ BƠI
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
HM
HẠNG MỤC: BỂ BƠI
CỌC
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ
công - sản xuất bằng máy trộn.
Bê tông cọc đá 1x2, mác 300
Cọc thí nghiệm :
2*16,9*0,25*0,25 = 2,1125
Cọc đại trà : 75*15*0,25*0,25 =
70,3125
Mũi cọc : 77*0,35*0,25*0,25*1/3
= 0,5615
Công tác gia công, lắp dựng, tháo
dỡ ván khn. Ván khn gỗ, ván
khn cọc
Cọc thí nghiệm :
2*16,9*0,25*3/100 = 0,2535
Cọc đại trà : 75*15*0,25*3/100 =
8,4375
Mũi cọc : 77*(0,25*0,37/2)*4/100
= 0,1425
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tơng đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 10mm
Cọc TN
C1: 16/1000 = 0,016
C2: 17,4/1000 = 0,0174
C3: 23,7/1000 = 0,0237
Cọc ĐT
Đoạn cọc C1 : 598,3/1000 =
0,5983
Đoạn cọc C2 : 1305,1/1000 =
1,3051
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 18mm
Cọc TN
1
AG.11115
2
AG.31121
3
AG.13111
4
AG.13121
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
m3
72.9865
956,671
304,836
100m2
8.8335
408,596
6,933,752
tấn
1.9605 17,422,470
3,294,526
tấn
10.0283 17,769,720
1,749,456
1
75,280
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
69,824,068
22,248,913
5,494,424
3,609,333
61,249,298
105,170
34,156,752
6,458,918
206,186
517,932
178,200,083
17,544,070
5,193,977
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
5
AG.13131
6
AI.13111
7
AI.64211
8
AC.25223
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
C1: 89,7/1000 = 0,0897
C2: 85/1000 = 0,085
C3: 116,9/1000 = 0,1169
Cọc ĐT
Đoạn cọc C1 : 3365,4/1000 =
3,3654
Đoạn cọc C2 : 6371,3/1000 =
6,3713
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng,
đường kính > 18mm
Cọc TN
C1: 3,1/1000 = 0,0031
Cọc ĐT
Đoạn cọc C1 : 115,6/1000 =
0,1156
Gia công cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, Sản xuất thép bản
mã ốp đầu cọc
Cọc TN
Bản 220x100x6:
(4,1+8,3+8,3)/1000 = 0,0207
Bản 208x100x6:
(3,9+7,8+7,8)/1000 = 0,0195
Bản 170x80x8: 13,7/1000 =
0,0137
Cọc ĐT
Bản 220x100x6:
(155,4+621,7)/1000 = 0,7771
Bản 208x100x6:
(147+587,8)/1000 = 0,7348
Bản 170x80x8: 512,4/1000 =
0,5124
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, Lắp đặt thép bản
mã ốp đầu cọc
Ép trước cọc bê tông cốt thép,
chiều dài đoạn cọc > 4m, kích
thước cọc 25x25cm, đất cấp II
(75*15+2*16,9)/100 = 11,588
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
tấn
0.1187 17,689,710
1,603,466
460,549
2,099,769
190,331
54,667
tấn
2.0782 19,206,586
6,452,647
1,350,505
39,915,127
13,409,891
2,806,619
tấn
2.0782
4,410,938
503,786
1,429,434
9,166,811
1,046,968
100m
11.5880
2,615,669
6,264,977
30,310,372
72,598,553
2
687,823
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
9
AC.25123
10
AC.29321
11
12
TT
AA.22211
13
AB.25422
14
AB.65110
15
AB.41422
16
AB.42122
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Đơn vị
Khối lượng
tính
Ép âm cọc bê tơng cốt thép, chiều 100m
dài đoạn cọc <= 4m, kích thước
cọc 25x25cm, đất cấp II ( ép âm
x 1.05 )
Cọc TN:
2*1,9/100 = 0,038
Cọc ĐT
75*1,4/100 = 1,05
Nối cọc bê tơng cốt thép, kích
mối nối
thước cọc 25x25cm
Cọc TN : 2*2 = 4
Cọc ĐT : 75*2 = 150
Cọc dẫn ép âm L=1.0m
cọc
Phá dỡ kết cấu bê tơng có cốt
m3
thép bằng máy khoan bê tơng
1,5kW. Phá đầu cọc bê tông
Cọc TN:
2*0,25*0,25*1,9 = 0,2375
Cọc ĐT:
75*0,25*0,25*0,5 = 2,3438
Đào móng cơng trình, chiều rộng
100m3
móng > 20m, bằng máy đào
1,25m3, đất cấp II
Móng bể : 1,3*24*15*(2,350,75)/100 = 7,488
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
100m3
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,85
Tổng kl đào : 7,488 = 7,488
Trừ thể tích bể bơi chiếm chỗ : 15,4*24,4*(2,35-0,75)/100 = 6,0122
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7
100m3
tấn trong phạm vi <= 1000m, đất
các loại
Tổng kl đào : 7,488 = 7,488
- Trừ khối lượng đắp : -1,4758 = 1,4758
Khối lượng đập đầu cọc :
2,4938/100 = 0,0249
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
100m3
7T 4km tiếp theo trong phạm vi
<= 5km, đất các loại
Vật liệu
1.0880
3
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
3,111,794
7,505,648
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
3,385,631
8,166,145
154.0
216,155
82,728
149,857
33,287,870
12,740,112
23,077,978
1.0
2.5813
3,000,000
19,008
446,127
123,605
3,000,000
49,065
1,151,588
319,062
7.4880
280,486
970,333
2,100,279
7,265,854
1.4758
1,190,408
1,246,991
1,756,804
1,840,309
6.0371
1,998,442
12,064,794
6.0371
3,408,752
20,578,977
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
17
AB.42222
18
AF.11111
19
AF.81122
20
AF.11214
21
AF.61120
22
AF.11121
23
AF.82511
24
AF.31124
25
AF.32124
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
7T 5km tiếp theo ngoài phạm vi
5km, đất các loại
Đài cọc:
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100,
PCB30
77*0,7*0,7*0,1 = 3,773
Ván khn gỗ. Ván khn móng
cột, móng vng, chữ nhật
77*4*0,7*0,1/100 = 0,2156
77*4*0,5*(0,7-0,4)/100 = 0,462
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30
77*0,5*0,5*(0,7-0,4) = 5,775
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 18mm
1130,7/1000 = 1,1307
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
> 250 cm, đá 4x6, mác 100
(25-0,75*2+0,1*2)*(160,75*2+0,1*2)*0,1 = 34,839
Ván khuôn thép. Ván khn móng
dài
2*((25-0,75*2+0,1*2)+(160,75*2+0,1*2))*0,1/100 = 0,0768
Đổ bê tơng bằng máy, đổ bằng
máy bơm bê tơng, bê tơng móng,
chiều rộng móng >250 cm, đá
1x2, mác 250
Đáy bể bơi :
(14,5+0,25*2)*(23,5+0,25*2)*0,3
= 108
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông tường
bể bơi, chiều dày <= 45cm, chiều
cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
100m3
6.0371
m3
3.7730
687,813
238,084
100m2
0.6776
3,060,123
7,226,545
m3
5.7750
888,708
273,685
tấn
1.1307 17,768,532
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
3,420,755
51,415
20,651,440
2,595,118
898,291
193,989
2,073,539
4,896,707
51,730
5,132,289
1,580,531
298,741
1,866,249
512,955
20,090,879
2,110,168
579,998
m3
34.8390
687,813
198,032
51,415
23,962,717
6,899,237
1,791,247
100m2
0.0768
1,581,442
3,235,568
320,236
121,455
248,492
24,594
m3
108.0
960,878
175,781
96,143
103,774,824
18,984,348
10,383,444
m3
45.4350
979,536
547,466
119,929
44,505,218
24,874,118
5,448,974
4
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
26
AF.86351
27
AF.61110
28
AF.61120
29
AF.61311
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
VB01 :
2*25,0*((0,2+1,0+0,5*2)*0,25+0,2
5*0,2) = 30
VB02 :
15,0*((0,2+0,2+0,5*2)*0,25+0,25*
0,2) = 6
VB03 : 15,0*(1,5*0,25+0,3*0,5) =
7,875
Bê tơng góc vát :
(24,0+15,0)*2*0,2*0,2*1/2 = 1,56
Ván khn thép, khung xương
thép, cột chống bằng thép ống.
Ván khuôn vách thang máy, chiều
cao <= 28m
VB01 :
2*25,0*((0,2+1,0+0,5+0,3)*2+0,5)/
100 = 2,25
VB02 :
15,0*((0,2+0,2+0,5+0,3)*2+0,5)/1
00 = 0,435
VB03 : 15,0*(1,5*2+0,5)/100 =
0,525
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 10mm
Đáy bể :
(291,68+336,63+379,79)/1000 =
1,0081
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 18mm
Đáy bể :
(1714,51*2+1711,29*2)/1000 =
6,8516
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt
thép. Cốt thép tường, đường kính
cốt thép <= 10mm, chiều cao <=
6m
VB-03 : (7,1+67,82)/1000 =
0,0749
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
100m2
4,643,558
6,486,984
2,958,462
14,905,821
20,823,219
9,496,663
tấn
1.0081 17,422,470
2,615,669
105,170
17,563,592
2,636,856
106,022
tấn
6.8516 17,768,532
1,866,249
512,955
121,742,874
12,786,792
3,514,562
tấn
0.0749 17,422,470
3,150,968
105,170
1,304,943
236,008
7,877
3.210
5
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
30
AF.61321
31
AE.22213
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép tường, đường kính
cốt thép <= 18mm, chiều cao <=
6m
VB-01 :
(661,74+531,84+128,13+290,05+
193,37)/1000 = 1,8051
VB2:
(167,34+302,35+19,53+87,72+60,
73)/1000 = 0,6377
VB3: (248,30+302,35)/1000 =
0,5507
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Thành bể bơi bảo vệ tường bê
tông và mương thoát nước :
CT-01: 15,4*(1,5+0,6)*0,2 = 6,468
32
TT
33
AE.22213
34
AK.92111
CT-02: 15,4*(0,7+0,25)*0,15 =
2,1945
CT-03,04:
2*24*(1,15*0,15+0,6*0,2+0,4*0,15
) = 16,92
Băng cản nước SIKA WATERBAR
(24+14,5)*2 = 77
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 1 :
214,5*0,2*0,6 = 25,74
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 2 :
214,5*0,2*0,2 = 8,58
Bục nghỉ theo cạnh dài : 2*(23,50,2*2)*0,6*0,2 = 5,544
Bục xuất phát :
5*0,5*((0,42+0,48)*0,6/23,14*0,2*0,2/4) = 0,5965
Quét Sika chống thấm đáy bể bơi
Đáy bể :
(sqrt(0,4*0,4+23,1*23,1))*(14,50,2*2) = 325,7588
Đơn vị
Khối lượng
tính
tấn
Vật liệu
2.9935 17,768,532
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
2,501,309
512,955
53,190,101
7,487,668
1,535,531
396,608
9,684
22,582,670
10,146,224
247,741
35,716,061
16,046,958
391,819
53,978,938
3,496,107
m3
25.5825
882,739
md
77.0
250,000
m3
40.4605
882,739
396,608
m2
478.9188
112,710
7,300
6
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
19,250,000
9,684
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
35
AK.42213
36
AK.51220
37
AK.21233
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 1:
14,5*(0,2+0,6) = 11,6
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 2:
14,5*(0,2+0,2) = 5,8
Bục nghỉ theo cạnh dài :
2*23,1*(0,2+0,6) = 36,96
Thành bể theo cạnh ngắn 1:
14,5*(1,9-0,6) = 18,85
Thành bể theo cạnh ngắn 2:
14,5*(1,5-0,2) = 18,85
Thành bể theo cạnh dài :
2*(23,5*1,9-23,5*0,6) = 61,1
Láng bể nước, giếng nước, giếng
cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75
Đáy bể :
(sqrt(0,4*0,4+23,1*23,1))*(14,50,2*2) = 325,7588
Lát nền, sàn, kích thước gạch
200x200, vữa XM mác 75
Đáy bể :
(sqrt(0,4*0,4+23,1*23,1))*(14,50,2*2) = 325,7588
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 1:
14,5*(0,2+0,6) = 11,6
Bục nghỉ theo cạnh ngắn 2:
14,5*(0,2+0,2) = 5,8
Bục nghỉ theo cạnh dài :
2*23,1*(0,2+0,6) = 36,96
Thành bể theo cạnh ngắn 1:
14,5*(1,9-0,6) = 18,85
Thành bể theo cạnh ngắn 2:
14,5*(1,5-0,2) = 18,85
Thành bể theo cạnh dài :
2*(23,5*1,9-23,5*0,6) = 61,1
Trát tường trong, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
Trát bục xuất phát:
2 mặt bên :
5*2*((0,42+0,48)*0,6/23,14*0,2*0,2/4) = 2,386
Mặt sau : 5*0,48*0,5 = 1,2
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
m2
325.7588
20,345
37,506
1,107
6,627,563
12,217,910
360,615
m2
478.9188
123,094
47,543
818
58,952,031
22,769,237
391,756
m2
4.9210
13,416
53,530
830
66,020
263,421
4,084
7
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
Mặt trước :
5*0,5*(0,22+2*3,14*0,2/4) = 1,335
38
AK.26213
39
TT
40
AF.11111
41
AK.21223
42
AK.42313
43
TT
44
AF.11111
45
AE.22213
46
AF.11214
Trát granitô bục xuất phát dày 2,5
cm, vữa XM cát mịn mác 75
5*0,6*0,5 = 1,5
Thang inox
4=4
2.Mương thoát nước
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Đáy mương:
(24*2+15-8*0,35)*0,5*0,1 = 3,01
Trát tường trong, chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác 75
2 thành trong mương : (24*2+158*0,35)*0,5*2 = 60,2
Láng mương cáp, máng rãnh,
mương rãnh, dày 1cm, vữa XM
mác 75
Lòng mương : (24*2+158*0,35)*0,25 = 15,05
Tấm đá tự nhiên KT 350x700 tạo
nhám, khoét lỗ thu nước
(24*2+15)-8 = 55
3. Hố ga
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Đáy hố ga:
8*0,35*0,5*0,1 = 0,14
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Cạnh hố ga : 8*0,35*0,2*0,4 =
0,224
Đổ bê tông thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 1x2, mác 250
Hố ga :
8*0,35*(0,15*0,35+0,15*0,65) =
0,42
m2
1.50
60,094
cái
4.0
4,500,000
m3
3.010
687,813
238,084
51,415
2,070,317
716,633
154,759
m2
60.20
9,916
48,664
553
596,943
2,929,573
33,291
m2
15.050
10,392
31,167
553
156,400
469,063
8,323
md
55.0
800,000
m3
0.140
687,813
238,084
51,415
96,294
33,332
7,198
m3
0.2240
882,739
396,608
9,684
197,734
88,840
2,169
m3
0.420
888,708
273,685
51,730
373,257
114,948
21,727
8
773,895
90,141
1,160,843
18,000,000
44,000,000
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
47
AF.81111
48
AK.21233
49
AK.42313
Ván khn gỗ. Ván khn móng
băng, móng bè, bệ máy
Lịng trong hố ga :
8*0,35*0,5*2/100 = 0,028
Phía ngồi hố ga :
(8*0,35)*0,25/100 = 0,007
Trát tường trong, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
2 thành trong mương :
8*0,35*0,5*2 = 2,8
Láng mương cáp, máng rãnh,
mương rãnh, dày 1cm, vữa XM
mác 75
Lòng mương : 8*0,35*0,35 = 0,98
50
TT
51
AB.65130
52
AB.13111
53
AF.11111
Tấm đá tự nhiên KT450x450 tạo
nhám
4. Nền hành lang bể bơi
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,95
Ước tính chiều dày lớp đất tự
nhiên chịu ảnh hưởng của đầm
cóc là 50cm
Tổng kl nền : 16*25*0,5/100 = 2
Trừ thể tích bể bơi : 23,5*14,5*0,5/100 = -1,7038
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,5*0,5/100 = 0,1575
Đắp đất nền móng cơng trình,
nền đường bằng thủ cơng
Tổng kl nền : 16*25*0,2 = 80
Trừ thể tích bể bơi : 23,5*14,5*0,2 = -68,15
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,5*0,2 = -6,3
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Tổng kl nền : 16*25*0,1 = 40
Trừ thể tích bể bơi : 23,5*14,5*0,1 = -34,075
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
100m2
0.0350
2,991,075
3,311,558
m2
2.80
13,416
53,530
m2
0.980
10,392
31,167
bộ
8.0
1,250,000
0.1387
1,574,696
m3
5.550
123,679
m3
2.7750
9
104,688
115,905
830
37,565
149,884
2,324
553
10,184
30,544
542
218,410
228,614
10,000,000
100m3
687,813
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân cơng Máy thi công
238,084
1,648,261
686,418
51,415
1,908,681
660,683
142,677
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân cơng Máy thi cơng
Trừ thể tích hố ga, mương thoát
nước : -(24*2+15)*0,5*0,1 = -3,15
54
AK.41113
55
AK.43210
56
AB.25112
57
AF.11111
58
AE.21113
59
AE.22113
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM mác 75
Tổng kl nền : 16*25 = 400
Trừ thể tích bể bơi : -23,5*14,5 = 340,75
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,5 = -31,5
Láng granitô thành bể bơi cạnh
rãnh thu nước
Tổng kl nền : 16*25 = 400
Trừ thể tích bể bơi : -23,5*14,5 = 340,75
Trừ thể tích hố ga, mương thốt
nước : -(24*2+15)*0,35 = -22,05
5. Hàng rào xung quanh bể bơi
Đào móng cơng trình, chiều rộng
móng <= 6m, bằng máy đào
0,8m3, đất cấp II
1,3*((39,92+22,22)*2-16,222,4)*0,42*0,5/100 = 0,2885
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
((39,92+22,22)*2-16,222,4)*0,1*0,42 = 4,4377
Xây gạch khơng nung, xây móng,
chiều dày <= 33cm, vữa XM mác
75
((39,92+22,22)*2-16,222,4)*0,5*0,22 = 11,6226
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Tường rào : ((39,92+22,22)*216,22-28*0,22)*0,11*1,8 =
20,1762
Trừ lỗ hở : -198*1,15*0,07*0,11 =
-1,7533
Cạnh trụ cổng :
2*(1,8+2,1)*1,29/2*0,11 = 0,5534
m2
27.750
19,886
17,961
m2
37.20
48,231
731,635
100m3
0.2885
m3
4.4377
m3
m3
10
1,107
839,249
1,074,591
687,813
238,084
51,415
11.6226
840,704
345,512
18.9763
971,519
462,304
551,837
498,418
1,794,193
27,216,822
30,719
242,123
310,020
3,052,308
1,056,545
228,164
9,684
9,771,166
4,015,748
112,553
8,854
18,435,836
8,772,819
168,016
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
60
AE.22213
61
AE.21213
62
AK.21133
63
AK.22133
64
AK.84224
65
TT
66
AB.65130
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trụ tường rào : 28*0,22*0,22*1,8
= 2,4394
Xây gạch không nung, xây trụ
cổng, chiều dày > 33cm, vữa XM
mác 75
Trụ cổng : 2*0,4*0,4*2,4 = 0,768
Trát tường ngoài, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
Tường rào : ((39,92+22,22)*216,22-28*0,22)*(1,8*2+0,11) =
378,049
Trừ lỗ hở tường rào : 198*1,15*0,07*2 = -31,878
Cạnh trụ cổng :
2*(1,8+2,1)*1,29/2*2 = 10,062
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang,
chiều dày trát 2cm, vữa XM mác
75
Trụ tường rào : 28*4*0,22*1,8 =
44,352
Trừ phần giao với tường rào : 28*2*0,11*1,8 = -11,088
Trát phần trong của lỗ hở tường
rào : 198*(1,15+0,07)*2*0,11 =
53,1432
Trụ cổng : 2*4*0,4*2,4 = 7,68
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi
nhà khơng bả bằng sơn các loại,
1 nước lót, 2 nước phủ
Tính bằng kl trát :
356,233+94,0872 = 450,3202
Cửa sắt khu bể bơi
D1 : 2,4*1,84 = 4,416
6. Sân bể bơi
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,95
Tổng kl nền : 22*39,7*(0,750,05*2-0,1)/100 = 4,8037
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
m3
2.4394
882,739
396,608
9,684
2,153,354
967,486
23,623
m3
0.7680
832,236
306,581
9,961
639,157
235,454
7,650
m2
356.2330
13,416
77,862
830
4,779,222
27,737,014
295,673
m2
94.0872
14,583
150,553
1,107
1,372,074
14,165,110
104,155
m2
450.3202
m2
4.4160
100m3
2.6590
11
17,762
7,998,587
2,500,000
11,040,000
1,574,696
1,648,261
4,187,117
4,382,726
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân cơng Máy thi cơng
Trừ thể tích bể bơi và hành lang
quanh bể : -16*25*0,45/100 = -1,8
67
AF.11111
68
AK.51250
69
BA.16402
70
BA.16301
71
BA.16201
72
BA.15403
73
74
BA.18102
BA.18401
75
76
BA.18201
BA.18102
77
BA.18101
78
79
TT
TT
Trừ thể tích phịng thay đồ : 4,66*16,44*0,45/100 = -0,3447
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy
trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
Tổng kl nền : 22*39,7*0,1 = 87,34
3,0*6,0*0,1 = 1,8
Trừ thể tích bể bơi và hành lang
quanh bể : -16*25*0,1 = -40
Trừ thể tích phịng thay đồ : 4,66*16,44*0,1 = -7,661
Lát nền, sàn bằng gạch chống
trơn 400x400mm
Tổng kl nền : 22*39,7 = 873,4
3,0*6,0 = 18
Trừ diện tích bể bơi và hành lang
quanh bể : -16*25 = -400
Trừ diện tích phịng thay đồ : 4,66*16,44 = -76,6104
7. Điện
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CU/ PVC
4X2.5+1X1.5
120 = 120
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x1,5mm2
45 = 45
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2
50 = 50
Lắp đặt tủ điện 3 pha (KT
800x600x200)
Lắp đèn báo pha
Lắp đặt các loại máy biến dịng,
cường độ dịng điện <=50/5A
Lắp cầu chì 220/5A
Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe
kế 0-50A
Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế
0-450A kèm chuyển mạch
Hệ thống thanh cái, cáp nối
Phụ kiện khác
m3
41.4790
687,813
238,084
51,415
28,529,795
9,875,486
2,132,643
m2
414.7896
132,320
39,619
954
54,884,960
16,433,549
395,709
m
120.0
39,918
7,543
4,790,160
905,160
m
45.0
9,883
5,840
444,735
262,800
m
50.0
9,779
5,596
488,950
279,800
hộp
1.0
21,000
60,830
21,000
60,830
cái
bộ
3.0
3.0
261,792
83,738
29,198
51,097
785,376
251,214
87,594
153,291
cái
cái
6.0
3.0
83,012
261,792
26,765
29,198
498,072
785,376
160,590
87,594
cái
1.0
207,909
26,765
207,909
26,765
bộ
HT
1.0
1.0
500,000
1,000,000
12
297
500,000
1,000,000
297
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
80
81
82
BA.18104
BA.18303
BA.18302
83
BA.18302
84
BA.18202
85
BA.18201
86
BA.14403
87
BA.14402
88
BB.86605
89
BB.86607
90
BB.86609
91
92
BB.86103
BB.86103
93
94
95
96
97
98
99
100
101
BB.86602
TT
TT
TT
TT
TT
TT
TT
TT
102
BB.41108
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Lắp đặt các loại đồng hồ - Rơ le
Lắp khởi động từ
Lắp đặt các aptomat 3 pha,
MCCB-3P/40A
Lắp đặt các aptomat 3 pha,
MCCB-3P/16A
Lắp đặt các aptomat loại 1 pha,
MCB-1P/16A-6KA
Lắp đặt các aptomat loại 1 pha,
MCB-1P/6A-6KA
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo
hộ dây dẫn, đường kính D32
50 = 50
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo
hộ dây dẫn, đường kính D16
50 = 50
8. Cấp thốt nước
Lắp đặt van ren, đường kính van
60mm
Lắp đặt van ren, đường kính van
90mm
Lắp đặt van ren, đường kính van
110mm
Lắp đặt van bi 60mm
Lắp đặt van khóa 1 chiều, đường
kính van 60mm
Lắp đặt phao cơ đồng D34
Khớp hút đáy hồ
Mắt trả nước về hồ
Khớp xả tràn mặt hồ
Đầu thu nước đáy hồ
Khớp vệ sinh hồ bơi
Dây phao phân cách làn bơi
Bộ vệ sinh hồ bơi
Cát lọc chuyên dụng lọc nước
loại hạt mịn chứa khoáng
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
110mm
120/100 = 1,2
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
cái
cái
cái
3.0
3.0
1.0
204,000
535,300
408,000
53,530
102,194
72,995
612,000
1,605,900
408,000
160,590
306,582
72,995
cái
4.0
408,000
72,995
1,632,000
291,980
cái
1.0
88,124
36,498
88,124
36,498
cái
2.0
83,012
26,765
166,024
53,530
m
50.0
30,453
41,364
178
1,522,650
2,068,200
8,900
m
50.0
15,140
36,498
149
757,000
1,824,900
7,450
cái
4.0
1,790
66,032
7,160
264,128
cái
2.0
2,430
89,804
4,860
179,608
cái
2.0
2,852
108,292
5,704
216,584
cái
cái
2.0
2.0
29,363
29,363
132,064
132,064
58,726
58,726
264,128
264,128
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
kg
1.0
3.0
15.0
8.0
3.0
4.0
5.0
1.0
1,000.0
873
360,000
400,000
240,000
550,000
360,000
2,100,000
6,580,000
25,000
36,978
873
1,080,000
6,000,000
1,920,000
1,650,000
1,440,000
10,500,000
6,580,000
25,000,000
36,978
1.20
7,536,569
1,871,115
9,043,883
2,245,338
100m
13
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
103
BB.41107
104
BB.41106
105
BB.41104
106
BB.41103
107
BB.75106
108
BB.75106
109
BB.75106
110
BB.75106
111
BB.75105
112
BB.75105
113
BB.75105
114
BB.75105
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
90mm
150/100 = 1,5
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
60mm
190/100 = 1,9
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
42mm
25/100 = 0,25
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo
đoạn ống dài 6m, đường kính ống
34mm
45/100 = 0,45
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 110mm
Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 110mm
Lắp đặt chếch nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính chếch 110mm
Lắp đặt cơn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính côn thu D110/60
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 90mm
Lắp đặt cơn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính cơn thu D90/60
Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính cơn thu D90/40
Lắp đặt cơn thu nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính cơn thu D90/34
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
100m
1.50
5,043,342
1,537,770
7,565,013
2,306,655
100m
1.90
2,300,615
1,455,042
4,371,169
2,764,580
100m
0.250
1,516,031
1,065,733
379,008
266,433
100m
0.450
1,327,220
854,046
597,249
384,321
cái
16.0
1,141
14,599
18,256
233,584
cái
3.0
1,141
14,599
3,423
43,797
cái
15.0
1,141
14,599
17,115
218,985
cái
5.0
1,141
14,599
5,705
72,995
cái
10.0
781
12,166
7,810
121,660
cái
12.0
781
12,166
9,372
145,992
cái
4.0
781
12,166
3,124
48,664
cái
34.0
781
12,166
26,554
413,644
14
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
115
BB.75105
116
BB.75104
117
BB.75104
118
BB.75105
119
BB.75104
120
BB.75104
121
BB.88104
122
BB.88109
123
BB.88111
124
BB.75101
125
BB.75101
THM
HM
1
AG.11115
2
AG.31121
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Lắp đặt LUPPE D90 nhựa miệng
bát nối bằng phương pháp dán
keo, đường kính 90mm
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 60mm
Lắp đặt chếch nhựa miệng bát
nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính chếch 60mm
Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 90mm
Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 60mm
Lắp đặt Rắc co nhựa gai ngoài
miệng bát nối bằng phương pháp
dán keo, đường kính 60mm
Lắp nút bịt nhựa nối măng sơng,
đường kính nút bịt 34mm
Lắp nút bịt nhựa nối măng sơng,
đường kính nút bịt 90mm
Lắp nút bịt nhựa nối măng sơng,
đường kính nút bịt 110mm
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính cút 34mm
Lắp đặt Tê nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo,
đường kính tê 34mm
Tổng cộng: HẠNG MỤC: BỂ BƠI
NHÀ KỸ THUẬT BỂ BƠI
a) Phần kết cấu
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ
công - sản xuất bằng máy trộn.
Bê tông cọc đá 1x2, mác 300
20*15*0,25*0,25 = 18,75
Mũi cọc : 20*0,25*0,25*0,3*1/2 =
0,1875
Công tác gia công, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván
khuôn cọc
20*3*0,25*15/100 = 2,25
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
cái
1.0
781
12,166
781
12,166
cái
29.0
691
9,489
20,039
275,181
cái
13.0
691
9,489
8,983
123,357
cái
18.0
781
12,166
14,058
218,988
cái
6.0
691
9,489
4,146
56,934
cái
8.0
691
9,489
5,528
75,912
cái
9.0
3,448
9,733
31,032
87,597
cái
15.0
26,047
19,465
390,705
291,975
cái
25.0
34,591
26,765
864,775
669,125
cái
68.0
351
6,813
23,868
463,284
cái
34.0
351
6,813
11,934
231,642
1,282,648,327
m3
100m2
15
18.9375
956,671
304,836
2.280
408,596
6,933,752
75,280
501,730,725
18,116,957
5,772,832
931,599
15,808,955
224,953,533
1,425,615
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
3
AG.13111
4
AG.13121
5
AG.13131
6
AI.13111
7
AI.64211
8
AC.25223
9
AC.25123
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Mũi cọc : 20*0,25*4*0,3*1/2/100
= 0,03
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 10mm
Đoạn cọc C1 :
(145,07+22,2+8,88)/1000 =
0,1762
Đoạn cọc C2 :
(290,14+88,78)/1000 = 0,3789
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính <= 18mm
Đoạn cọc C1 :
(799,03+37,54)/1000 = 0,8366
Đoạn cọc C2 :
(1598,07+75,07)/1000 = 1,6731
Công tác gia công, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép
cọc đường kính > 18mm
Đoạn cọc C1 : 59,68/1000 =
0,0597
Gia cơng cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, khối lượng một cấu
kiện <= 10 kg. Sản xuất thép bản
mã ốp đầu cọc
Bản mã 220x160x6 :
132,63/1000 = 0,1326
Bản mã 160x160x6 :
(96,46+385,84+192,92)/1000 =
0,6752
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông, khối lượng một cấu
kiện <= 10 kg. Lắp đặt thép bản
mã ốp đầu cọc
Ép trước cọc bê tông cốt thép,
chiều dài đoạn cọc > 4m, kích
thước cọc 25x25cm, đất cấp II
20*15/100 = 3
Ép âm cọc bê tông cốt thép, chiều
dài đoạn cọc <= 4m, kích thước
cọc 25x25cm, đất cấp II
20*0,05/100 = 0,01
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
tấn
0.5551 17,422,470
3,294,526
105,170
9,671,213
1,828,791
58,380
tấn
2.5097 17,769,720
1,749,456
517,932
44,596,666
4,390,610
1,299,854
tấn
0.0597 17,689,710
1,603,466
460,549
1,056,076
95,727
27,495
tấn
0.8078 19,206,586
6,452,647
1,350,505
15,515,080
5,212,448
1,090,938
tấn
0.8078
4,410,938
503,786
555,623
3,563,156
406,958
687,823
100m
3.0
2,615,669
6,264,977
7,847,007
18,794,931
100m
0.010
3,111,794
7,505,648
31,118
75,056
16
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
10
AC.29321
11
AA.22211
12
AB.25112
13
AB.65110
14
AB.41422
15
AB.42122
16
AB.42222
17
AF.11111
Nối cọc bê tơng cốt thép, kích
thước cọc 25x25cm
20*2 = 40
Phá dỡ kết cấu bê tơng có cốt
thép bằng máy khoan bê tông
1,5kW. Phá đầu cọc bê tông
20*0,25*0,25*0,5 = 0,625
Đào móng cơng trình, chiều rộng
móng <= 6m, bằng máy đào
0,8m3, đất cấp II
Đào máy :
(16+0,375+0,64)*(4+0,75+0,75)*(
1,3+0,1-0,75)*1,3/100 = 0,7908
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt u cầu
K=0,85
Tính bằng 1/3 kl đào : 0,7908/3 =
0,2636
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7
tấn trong phạm vi <= 1000m, đất
cấp II
Bằng khối lượng đào - đắp:
0,7908-0,2636 = 0,5272
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
7T 4km tiếp theo trong phạm vi
<= 5km, đất cấp II
Vận chuyển đất bằng ô tơ tự đổ
7T 5km tiếp theo ngồi phạm vi
5km, đất cấp II
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6, mác 100
DC-01 :
6*(0,75+0,1*2)*(1,5+0,1*2)*0,1 =
0,969
DC-02 :
4*(0,75+0,1*2)*(1,5+0,1*2)*0,1 =
0,646
DM-01 : 2*(16-0,475-0,213*0,95)*0,42*0,1 = 1,0471
DM-02 : 5*(2,5-0,1*2)*0,42*0,1 =
0,483
Đơn vị
Khối lượng
tính
mối nối
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
40.0
216,155
82,728
149,857
8,646,200
3,309,120
5,994,280
m3
0.6250
19,008
446,127
123,605
11,880
278,829
77,253
100m3
0.7908
839,249
1,074,591
663,678
849,787
100m3
0.2636
1,190,408
1,246,991
313,792
328,707
100m3
0.5272
1,998,442
1,053,579
100m3
0.5272
3,408,752
1,797,094
100m3
0.5272
3,420,755
1,803,422
m3
3.1451
17
687,813
238,084
51,415
2,163,241
748,798
161,705
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
18
AF.82511
19
AF.11214
Ván khn thép. Ván khn móng
dài
DC-01 : 6*((0,95+1,7)*20,42*3)*0,1/100 = 0,0242
DC-02 : 4*((0,95+1,7)*20,42*2)*0,1/100 = 0,0178
DM-01 : 2*(16-0,475-0,213*0,95)*2*0,1/100 = 0,0499
DM-02 : 5*(2,5-0,1*2)*2*0,1/100
= 0,023
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tơng móng, chiều rộng <=
250 cm, đá 1x2, mác 250
DC-01 : 6*0,75*1,5*0,45 = 3,0375
20
AF.82521
21
AF.82511
22
AF.61110
23
AF.61120
DC-02 : 4*0,75*1,5*0,45 = 2,025
DM-01 : 2*(16-0,375-0,113*0,75)*0,22*0,3 = 1,751
DM-02 : 5*2,5*0,22*0,3 = 0,825
Ván khuôn thép. Ván khuôn móng
cột
DC-01 : 6*((0,75+1,2)*20,22*3)*0,45/100 = 0,0875
DC-02 : 4*((0,75+1,5)*20,22*2)*0,45/100 = 0,0731
Ván khn thép. Ván khn móng
dài
DM-01 : 2*(16-0,375-0,113*0,75)*2*0,3/100 = 0,1592
DM-02 : 5*2,5*2*0,3/100 = 0,075
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 10mm
DM-01 : 45,48/1000 = 0,0455
DM-02 : 30,25/1000 = 0,0303
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép móng, đường kính
cốt thép <= 18mm
DC-01 : (58,49+63,28)/1000 =
0,1218
DC-02 :
(41,12+46,1+41,12+46,1)/1000 =
0,1744
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
100m2
0.1149
1,581,442
3,235,568
320,236
181,708
371,767
36,795
m3
7.6385
888,708
273,685
51,730
6,788,396
2,090,543
395,140
100m2
0.1606
1,656,834
7,060,141
359,289
266,088
1,133,859
57,702
100m2
0.2342
1,581,442
3,235,568
320,236
370,374
757,770
74,999
tấn
0.0758 17,422,470
2,615,669
105,170
1,320,623
198,268
7,972
tấn
0.7578 17,768,532
1,866,249
512,955
13,464,994
1,414,243
388,717
18
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
24
AF.82521
25
AF.12214
26
AF.61411
27
AF.61421
28
AE.22213
29
AF.12214
30
AF.89441
31
AF.61411
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Đơn vị
Khối lượng
tính
DM-01 : 275,03/1000 = 0,275
DM-02 : 186,57/1000 = 0,1866
Ván khuôn thép. Ván khuôn cổ cột 100m2
10*0,22*4*0,85/100 = 0,0748
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2,
mác 250
10*0,22*0,22*0,85 = 0,4114
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 10mm, chiều cao
<= 6m
Cổ cột : 20,77/1000 = 0,0208
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 18mm, chiều cao
<= 6m
Cổ cột : 123,11/1000 = 0,1231
Xây gạch không nung, xây tường
m3
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trục A/1-5 và B/1-5 :
2*16*0,22*0,85 = 5,984
Trục 1,2,3,4,5/A-B :
5*4*0,22*0,85 = 3,74
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2,
mác 250
Cột C.01 : 10*0,22*0,22*3,9 =
1,8876
Ván khn bằng ván ép phủ
100m2
phim, khung thép hình, dàn giáo
cơng cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn cột
vuông, chữ nhật, chiều cao <=
Cột C.01 : 10*0,22*4*(3,90,3)/100 = 0,3168
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 10mm, chiều cao
<= 6m
19
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
0.0748
1,656,834
7,060,141
359,289
123,931
528,099
26,875
0.4114
923,905
766,452
75,280
380,095
315,318
30,970
0.0208 17,512,920
3,440,517
105,170
364,269
71,563
2,188
0.1231 17,772,096
2,243,392
528,270
2,187,745
276,162
65,030
9.7240
882,739
396,608
9,684
8,583,754
3,856,616
94,167
1.8876
923,905
766,452
75,280
1,743,963
1,446,755
142,099
0.3168
1,956,076
5,948,163
2,958,462
619,685
1,884,378
937,241
0.0450 17,512,920
3,440,517
105,170
788,081
154,823
4,733
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
32
AF.61421
33
AF.12314
34
AF.89431
35
AF.61511
36
AF.61521
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
45,01/1000 = 0,045
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép cột, trụ, đường
kính cốt thép <= 18mm, chiều cao
<= 6m
262,00/1000 = 0,262
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà,
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
D-01 : 2*(17,02-0,11*20,22*5)*0,22*(0,3-0,1) = 1,3816
D-02 : 5*(5,02-2*0,110,22*2)*0,22*(0,3-0,1) = 0,9592
D-03 : (5,020,11*2+17,02)*2*0,11*(0,4-0,1) =
1,4401
Ván khuôn bằng ván ép phủ
phim, khung thép hình, dàn giáo
cơng cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm,
giằng, chiều cao <= 28m
D-01 : 2*(17,02-0,11*20,22*5)*(0,3-0,1)*2/100 = 0,1256
D-02 : 5*(5,02-0,11*20,22*2)*(0,3-0,1)*2/100 = 0,0872
D-03 : (5,02+17,02)*2*(0,40,1)*2/100 = 0,2645
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính cốt thép <= 10mm,
chiều cao <= 6m
D-01 : 45,9/1000 = 0,0459
D-02 : 31,3/1000 = 0,0313
D-03 : 28,96/1000 = 0,029
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép xà dầm, giằng,
đường kính cốt thép <= 18mm,
chiều cao <= 6m
D-01 : (169,99+139,91)/1000 =
0,3099
D-02 : (129,5+99,28)/1000 =
0,2288
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
tấn
0.2620 17,772,096
m3
3.7809
100m2
0.4773
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
2,243,392
528,270
4,656,289
587,769
138,407
888,708
594,096
75,280
3,360,116
2,246,218
284,626
2,369,177
9,904,800
461,714
1,130,808
4,727,561
220,376
tấn
0.1062 17,422,470
3,744,664
105,170
1,850,266
397,683
11,169
tấn
0.6838 17,769,720
2,248,258
517,932
12,150,935
1,537,359
354,162
20
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
37
AF.12414
38
AF.89411
39
AF.61711
40
AF.12514
41
AF.81152
42
AF.61611
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Đơn vị
Khối lượng
tính
D-03 : 145,11/1000 = 0,1451
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2,
mác 250
17,02*5,02*0,1 = 8,544
Trừ bê tông cột : 10*0,22*0,22*0,1 = -0,0484
Ván khn bằng ván ép phủ
100m2
phim, khung thép hình, dàn giáo
công cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,
chiều cao <= 28m
Sàn : 17,02*5,02/100 = 0,8544
Bo xung quanh sàn :
(17,02+5,02)*0,1/100 = 0,022
Trừ cột : -10*0,22*0,22/100 = 0,0048
Công tác gia công lắp dựng cốt
tấn
thép. Cốt thép sàn mái, đường
kính cốt thép <=10mm, chiều cao
<= 28m
(225,43+223,53+218,4+211,32+9
8,1+79,03)/1000 = 1,0558
Đổ bê tông thủ công bằng máy
m3
trộn, bê tông lanh tô, mái hắt,
máng nước, tấm đan, ô văng, đá
1x2, mác 250
LT-01 : 2*2*(0,11*0,15+0,3*0,07)
= 0,15
LT-02 : 4*3,78*0,22*0,22 = 0,7318
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
8.4956
888,708
452,571
98,656
7,550,108
3,844,862
838,142
0.8716
1,655,376
9,112,416
461,714
1,442,826
7,942,382
402,430
1.0558 17,422,470
3,382,120
172,683
18,394,644
3,570,842
182,319
98,656
783,663
570,724
86,995
432,057
888,075
583,653
150,470
0.8818
888,708
647,226
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, 100m2
lanh tô liền mái hắt, máng nước,
tấm đan
LT-1 :
2*2*(0,15+0,11+0,15+0,3)/100 =
0,0284
LT-2 : 4*3,78*0,22*3/100 = 0,0998
0.1282
3,370,181
6,927,263
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép lanh tơ liền mái
hắt, máng nước, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều cao <= 6m
0.0335 17,422,470
4,491,650
tấn
21
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
105,170
3,523
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
43
AF.61621
44
AE.22113
45
AE.22213
46
AK.21133
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
LT-01 : (13,47+2,72)/1000 =
0,0162
LT-02 : 17,31/1000 = 0,0173
Công tác gia công lắp dựng cốt
thép. Cốt thép lanh tô liền mái
hắt, máng nước, đường kính cốt
thép > 10mm, chiều cao <= 6m
LT-01 : (11,22)/1000 = 0,0112
LT-02 : 75,43/1000 = 0,0754
b) Phần hồn thiện
Xây gạch khơng nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trục B/1-3 : (8,220,22*3)*0,11*(3,9-0,3) = 2,9938
Trừ cửa sổ S1 : -3,6*0,5*0,11 = 0,198
Trục A/1-3 : (8,220,22*3)*0,11*(3,9-0,3) = 2,9938
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*2,5*0,11 = 0,77
Trục 1/A-B và 2/A-B :
2*3,78*0,11*(3,9-0,3) = 2,9938
Xây gạch không nung, xây tường
thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trục B/3-5 : (8,220,22*3)*0,22*(3,9-0,3) = 5,9875
Trừ cửa sổ S1 : -3,6*0,5*0,22 = 0,396
Trục A/3-5 : (8,220,22*3)*0,22*(3,9-0,3) = 5,9875
Trừ cửa sổ S1 : -2*3,6*0,5*0,22 =
-0,792
Trục 5/A-B : 3,78*0,22*(3,9-0,3) =
2,9938
Trát tường ngoài, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
(16,22+4,22)*2*(3,9-0,3) =
147,168
Trừ cột : -14*0,22*(3,9-0,3) = 11,088
Trừ cửa sổ S1 : -4*3,6*0,5 = -7,2
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
tấn
0.0866 17,718,097
m3
8.0134
m3
m2
22
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
3,815,226
514,104
1,534,387
330,399
44,521
971,519
462,304
8,854
7,785,170
3,704,627
70,951
13.7808
882,739
396,608
9,684
12,164,850
5,465,576
133,453
139.5120
13,416
77,862
830
1,871,693
10,862,683
115,795
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
47
AK.21233
48
AK.23113
49
AK.22133
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*2,5 = -7
Thành dầm ngoài bo xung quanh
mái : (17,02+5,02)*2*0,4 = 17,632
Trát tường trong, chiều dày trát
2cm, vữa XM mác 75
Tường xung quanh nhà :
(16,22+4,22)*2*(3,9-0,3) =
147,168
Trừ cột : -10*0,22*(3,9-0,3) = 7,92
Trừ cửa sổ S1 : -4*3,6*0,5 = -7,2
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*2,5 = -7
Tường trục 2/A-B : 2*3,78*(3,90,3) = 27,216
Trát xà dầm, vữa XM mác 75 bả
lớp bám dính bằng XM nguyên
chất
Trục B/1-3 và A/1-3 : 2*(8,220,22*3)*(0,2*2+0,11) = 7,7112
Trục B/3-5 và A/3-5 : 2*(8,220,22*3)*(0,2*2) = 6,048
Trục 1/A-B và 2/A-B :
2*3,78*(0,2*2+0,11) = 3,8556
Trục 3/A-B và 4/A-B :
2*3,78*(0,2*2+0,22) = 4,6872
Trục 5/A-B : 3,78*(0,2*2) = 1,512
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang,
chiều dày trát 2cm, vữa XM mác
75
Cột trục 1/A-B và 2/A-B :
4*0,22*(3,9-0,3) = 3,168
4*(0,11+0,11)*(3,9-0,3) = 3,168
Cột trục 3,4,5/A-B : 12*0,22*(3,90,3) = 9,504
2*0,11*(3,9-0,3) = 0,792
Má cửa sổ S1 tường 110 :
(3,6+0,5)*2*0,11 = 0,902
Má cửa sổ S1 tường 220 :
3*(3,6+0,5)*2*0,22 = 5,412
Má cửa đi D1 : (2,5*2+1,4)*0,11 =
0,704
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
m2
152.2640
13,416
53,530
830
2,042,774
8,150,692
126,379
m2
23.8140
13,125
101,690
830
312,559
2,421,634
19,766
m2
23.650
14,583
150,553
1,107
344,888
3,560,578
26,181
23
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
50
AK.23213
51
AK.25113
52
AK.41113
53
AK.54110
54
AK.92111
55
AK.42113
56
AB.66143
57
AF.11313
Trát trần, vữa XM mác 75 có bả
lớp bám dính bằng xi măng
nguyên chất
17,02*5,02 = 85,4404
Trừ đáy dầm : -2*16,22*0,22 = 7,1368
-5*3,78*0,22 = -4,158
Trát sênô, mái hắt, lam ngang,
vữa XM mác 75
Sênô mái :
(17,02+4)*2*(0,25+0,3+0,1) =
27,326
LT-01 : 2*2*(0,3*2+0,07) = 2,68
Mái
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM mác 75
16,22*4,22 = 68,4484
Lát gạch chống nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 3 lỗ, vữa XM mác
75
16,22*4,22 = 68,4484
Quét sika latex 2 lớp chống thấm
mái, sê nô, ô văng ...
Sêno : (17,02+4)*2*0,29 =
12,1916
Vén chân 25cm sang 2 bên :
(17,02+5,02+16,22+4,22)*0,25 =
10,62
Láng sênô, mái hắt, máng nước
dày 1cm, vữa XM mác 75
(17,02+4)*2*0,29 = 12,1916
Đắp cát công trình bằng máy đầm
đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu
cầu K=0,95
(16,22-0,22-0,11)*(4,220,22*2)*0,75/100 = 0,4505
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác
200
12,22*4,22*0,15 = 7,7353
Trừ phần tường chiếm chỗ : 2*(8,22-0,22*3)*0,11*0,15 = 0,2495
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân công Máy T.C
m2
74.1456
13,125
145,270
m2
30.0060
7,069
63,391
m2
68.4484
19,886
17,961
m2
68.4484
106,488
m2
22.8116
m2
12.1916
100m3
m3
24
Vật liệu
973,161
10,771,161
212,112
1,902,110
1,361,165
1,229,402
48,664
7,288,933
3,330,973
112,710
7,300
2,571,095
166,525
10,392
31,167
553
126,695
379,976
6,742
0.4505 11,346,000
951,885
821,380
5,111,373
428,824
370,032
7.1116
264,785
51,415
5,989,098
1,883,045
365,643
842,159
830
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
1,107
61,541
75,772
ST Ký hiệu
T bản vẽ
Mã hiệu
công tác
58
AK.51240
59
AK.31250
60
AK.84224
61
AK.84222
62
CBG quý
2.2022
STT296
Danh mục công tác / Diễn giải
KL
-2*3,78*0,11*0,15 = -0,1247
-2*3,78*0,22*0,15 = -0,2495
Lát nền, sàn, kích thước 300x300gạch men màu sáng, vữa XM
mác 75
12,22*4,22 = 51,5684
Trừ phần tường chiếm chỗ : 2*(8,22-0,22*3)*0,11 = -1,6632
-2*3,78*0,11 = -0,8316
-2*3,78*0,22 = -1,6632
Công tác ốp gạch vào chân
tường, viền tường, viền trụ, cột,
tiết diện gạch 120x300
(12,22*2+3*3,78)*0,12 = 4,2936
Trừ cửa đi D1 : -2*1,4*0,12 = 0,336
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài
nhà khơng bả bằng sơn các loại,
1 nước lót, 2 nước phủ
Bằng kl trát ngoài :
139.512
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà khơng bả bằng sơn các loại,
1 nước lót, 2 nước phủ
KL trát trong :
152.264
KL trát dầm :
23.814
KL trát trần :
74.1456
KL trát cột :
23.65
KL trát sêno :
30.006
Sản xuất cửa sổ 4 cánh mở hất
nhôm Việt Pháp 4400 hoặc tương
đương, phụ kiện đồng bộ, kính an
tồn dày 8.38 ly ( chênh kính 6,38
ly -> 8,38 cộng thêm 100.000 đ )
Cửa sổ S1 : 4*3,6*0,5 = 7,2
Đơn vị
Khối lượng
tính
Vật liệu
Đơn giá (đ)
Nhân cơng Máy T.C
Vật liệu
Thành tiền (đ)
Nhân công Máy thi công
m2
47.4104
122,934
44,902
818
5,828,350
2,128,822
38,782
m2
3.9576
161,734
110,934
2,725
640,078
439,032
10,784
m2
139.5120
17,762
2,478,012
m2
303.8796
16,059
4,880,002
m2
7.20
25
2,885,969
20,778,977