Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Ôn tập chương i kiểm tra giữa kì 1 (2021 2022)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.43 KB, 19 trang )

Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI CỦA ADN
A.CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Gen là gì ?
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi
polipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 2: Mã di truyền là gì ?
Mã di truyền là trình tự nucleotit trong mạch gốc của gen quy định trình tự axit amin
trong phân tử protein.
Câu 3: Tại sao mã di truyền là mã bộ ba? Có bao nhiêu bộ ba và bao nhiêu bộ ba mã
hóa axit amin ?
- Có 4 loại nuclêơtit tạo nên phân tử ADN (A,T,G,X);
- Có trên 20 loại axit amin tạo nên prôtêin;
- Nếu 1 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 41 = 4 tổ hợp, chưa đủ mã hóa 20 aa;
- Nếu 2 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 42 = 16 tổ hợp, chưa đủ mã hóa 20 aa;
- Nếu 4 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 44 = 256 tổ hợp, quá nhiều để mã hóa 20 aa;
- Vậy 3 nuclêơtit xác định 1 aa thì có 43 = 64 tổ hợp, là đủ mã hóa 20 aa.

Có 64 bộ ba và 61 bộ ba mã hóa axit amin
Câu 4: Viết trình tự nu của bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc?
Bộ ba mở đầu: AUG, kết thúc: UAA, UAG, UGA
Câu 5: Bộ ba mở đầu mã hóa axit amin gì ?
Bộ ba mở đầu mã hóa axit amin:Metionin
Câu 6: Trình bày đặc điểm của mã di truyền.
-Mã di truyền có tính liên tục.
-Mã di truyền có tính phổ biến.


-Mã di truyền có tính đặc hiệu.
-Mã di truyền có tính thối hố.
Câu 7: ADN nhân đơi theo ngun tắc gì? Vị trí diễn ra q trình nhân đơi ADN ?
ADN nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn. – Q trình nhân
đơi ADN diễn ra ở trong nhân tế bào, ti thể, lục lạp hay ở tế bào chất (plasmit của vi
khuẩn).

Câu 8: Vai trị các loại enzim tham gia q trình nhân đơi ADN?
Vai trị của enzim ADN polimeraza trong q trình nhân đôi ADN là lắp ráp các nuclêôtit tự
do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. Enzim ARN-Polimeraza tháo
xoắn ADN. Enzim Ligaza tháo xoắn.

Câu 9: Chiều tổng hợp mạch mới? Kết quả q trình nhân đơi ADN.
Chiều tổng hợp mạch mới là chiều 5’->3’. Kết quả q trình nhân đơi ADN là 2 ADN
con được tạo thành.
Câu 10: Có1 phân tử ADN mẹ qua 3 lần nhân đôi tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con?
Thành lập cơng thức tính số ADN con tạo thành?
Tạo ra 3 phân tử ADN con 23=8
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

1


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 1. Một đoạn phân tử ADN mang thơng tin mă hóa một chuỗi pơlipeptit hay
một phân tử ARN được gọi là:

A. mă di truyền.
B. bộ ba mă hóa (cơđon). C. gen
D. bộ ba đối mă (anti
cơđon).
Câu 2. Mă di truyền mang tính thối hóa, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mă di truyền.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mă hóa cho một loại axit amin.
C. một bộ ba chỉ mă hóa cho một axit amin.
D. cứ 3 nuclêotit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
Câu 3. Quá trình tự nhân đôi của ADN, mạch bổ sung được tổng hợp từng đoạn ngắn
gọi là các đoạn okazaki.Các đoạn này được nối liền với nhau nhờ enzim :
A. ADN polimeraza
B.ARN polimeraza
C. Ligaza
D.Enzim
Helicaza
Câu 4. Vai trò của enzim ADN polimêraza trong q trình nhân đơi ADN là:
A. tháo xoắn và tách phân tử ADN tạo chạc chữ Y.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi.
C. tổng hợp mạch mới theo NTBS theo chiều 5’ → 3’
D. nối các đoạn Okazaki .
Câu 5. ADN nhân đôi theo nguyên tắc
(1) Nguyên tắc bổ sung (A = T,G ≡ X)
(2) Nguyên tắc bán bảo tồn
(3) Nguyên tắc nửa gián đoạn
(4) Nguyên tắc bổ sung (A = U,G ≡ X)
Số đáp án đúng là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6. Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là:
A. 64
B. 42
C. 61
D. 21
Câu 7. Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc:
(1) 5’AUG 3’
(2) 5’UAG 3’
(3) 5’UGA 3’
(4) 5’UXX 3’
(5) 5’UGG 3’
(6) 5’UAA 3’
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (5), (6)
D. (2), (3), (6)
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền ?
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nuclêotit kế tiếp nhau xác định một aa.
B. Mã di truyền có tính thối hoá tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một aa
C. Mã di truyền mang tính đặc trưng, mỗi loài sinh vật đều một mã di truyền riêng.
D. Mã di truyền mang tính đặc hiệu, nghĩa là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại
aamin.
Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai ?
A. Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc nhiều axit amin.
B. Đơn phân cấu tạo nên ADN là A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là Mêtiônin.
D. Trong nhân đôi ADN, chiều tổng hợp mạch mới là chiều 5’ → 3’
Câu 17: Một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN con được sinh ra
là:
A. 4.

B. 8.
C. 16.
D. 32.
Câu 20. Một gen dài 5100Ǻ có 3900 liên kết hidrô nhân đôi 3 lần liên tiếp số nuclêôtit
tự do mỗi loại cần môi trường nội bào cung cấp là:
A. A = T = 4800, G = X = 7200.
B. A = T = 4200, G = X = 6300.
C. A = T = 1800, G = X = 2700.
D. A = T = 600, G = X = 900.
BÀI 2 : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

2


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

A.CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Phiên mã là gì ? Phiên mã xảy ra ở vị trí nào trong tế bào nhân thực ?
Phiên mã là q trình truyền thơng tin di truyền từ phân tử AND mạch kép sang
phân tử AND mạch đơn sang phân tử AND mạch đơn. Vị trí: nhân tế bào.
Câu 2: Kể tên các thành phần tham gia quá trình phiên mã, dịch mã.
-1 mạch mã gốc ADN chiều từ 3’->5’.
-Enzim ARN polymeraza.
-Các loại Nu tự do trong môi trường.
Câu 3: Quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra theo nguyên tắc gì ?
Nguyên tắc của phiên mã
Nguyên tắc của dịch mã

Q trình phiên mã có ngun tắc khn
mẫu, bổ sung

Q trình dịch mã có ngun tắc bổ sung
giữa các codon trên mARN và anticodon trên
tARN.

Câu 4: Cho biết kết quả của quá trình phiên mã, dịch mã ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 5: Nêu chức năng các loại ARN ?
-mARN(thông tin):
+Truyền thông tin di truyền từ AND tới riboxom.
+Làm nhiệm vụ khuôn mẫu cho dịch mã riboxom.
-tARN(vận chuyển):vận chuyển axit amin tới riboxom để dịch mã.
-rARN(ARN riboxom):cấu tạo nên riboxom.
Câu 6: Dịch mã là gì ? Dịch mã xảy ra ở vị trí nào trong tế bào nhân thực ?
Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành tự các axit amin trong chuỗi polipeptit
của protein là dịch mã. Xảy ra ở tế bào chất.
Câu 7: Trong phiên mã, mạch ADN nào được dùng làm khuôn ?
…………………………3………
5……………………………………………………….........
Câu 8: Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN pơlimeraza?
…………………………5………………
3……………………………………………….........
Câu 9: Q trình dịch mã mở đầu và kết thúc khi nào ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

3



Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

………………………………………………………………………………………….........
Câu 10: Thế nào là polixom? Ý nghĩa?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Đơn phân của prôtêin là:
A. nuclêơxơm.
B. peptit.
C. axit amin
D. nuclêơtit.
Câu 2.Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. ARN ribôxôm.
B. ARN thông tin.
C. tARNvà rARN
D. ARN vận chuyển.
Câu 3.Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là:
A. Trên mạch có chiều 3' → 5' C. Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau
B. Trên mạch có chiều 5' → 3' D. Có đoạn theo chiều 3' → 5' có đoạn theo chiều 5' → 3'
Câu 4. Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển axit amin Metionin là:
A. 3’UAX5’
B. 3’UAG5’
C. 5’AUG3’
D. 5’UAX3’
Câu 5. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở vị trí nào trong tế bào nhân thực ?

A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào. D. Thể Gongi
Câu 6. Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
A. trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B. trong cơ chế tự nhân đôi và dịch mã.
C. trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 7: Cho một số phát biểu sau:
(1). Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
(2). Đơn phân cấu tạo nên ARN là A,T,G,X.
(3). Phân tử mARN có cấu trúc mạch kép (trừ một số ARN của virút).
(4). Nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
(5). Một trong các bộ ba kết thúc là 5’UAA3’.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 8. Làm khn mẫu cho q trình dịch mã là nhiệm vụ của:
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. tARN.
D. mạch mã gốc.
Câu 9: Axit amin Mêtiơnin được mã hố bởi bộ ba:
A. 3' AUA5'.
B. 3' AUG5'.
C. 3' GUA 5'.
D. 5'GUA 3'.
Câu 10: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế

A. tự nhân đôi ADN, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tự nhân đôi ADN, dịch mã.
C. tự nhân đôi ADN, tổng hợp ARN.
D. tự nhân đơi ADN, ARN.
Câu 11: Hình vẽ dưới đây mơ tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu
trúc X trên hình vẽ là

A. ADN ligaza.

B. ADN polimeraza. C. ARN polimeraza. D. Ribôxôm

Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

4


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 12: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribơxơm cùng tham gia dịch mã.
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’  5’.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử
mARN.
Câu 13:Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được tóm tắt bằng sơ đồ

Các số (1), (2) và (3) lần lượt là các q trình
A. nhân đơi, phiên mã và dịch mã.
B. dịch mã, phiên mã và tái bản.

C. phiên mã, dịch mã và nhân đôi
D. tái bản, dịch mã và phiên mã.
Câu 13: Hình dưới mơ tả hiện tượng nhiều ribơxơm cùng trượt trên một phân tử mARN
khi tham gia dịch mã. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng ?

(1) Mỗi phân tử mARN thường được dịch mã đồng thời bởi một số ribôxôm gọi là
pôliribôxôm.
(2) Ribôxôm tham gia vào quá trình dịch mã xong sẽ tách thành một tiểu đơn vị bé và
một tiểu đơn vị lớn.
(3) Có nhiều loại chuỗi pơlipeptit khác nhau được hình thành.
(4) Các ribôxôm trượt trên mARN theo chiều 3’– 5’ để tổng hợp chuỗi polipeptit
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 15: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UXA) gắn bổ sung với cô đôn mở đầu
(AUG) trên mARN
(2) Tiểu đơn vị lớn của Riboxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành Ribơxơm hồn chỉnh
(3) Tiểu đơn vị bé của Ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu
(4) Côđôn thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđôn của phức hệ aa1 - tARN
(5) Ribôxôm dịch đi một côđôn trên mARN theo chiều 5' - 3'
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1
Thứ tự đúngdiễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực là:
A. (5) - (2) - (1) - (4) - (6) - (3)
B. (3) - (1) - (2) - (4) - (6) - (5)
C. (2) - (1) - (3) - (4) - (6) - (5)
D. (1) - (3) - (2) - (4) - (6) - (5)
Câu 16. Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UUU3’hoặc 5’XUU3’ hoặc 5’UXU3’

Côđon
5’UUX3’
5’XUX3’
Axit amin
Lizin
Prôlin
Glixin Phêninalanin
Lơxin
Xêrin
tương ứng (Lys)
(Pro)
(Gly)
(Phe)
(Leu)
(Ser)
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

5


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thơng tin mã hóa chuỗi pơlipeptit có
trình tự axit amin: Pro - Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một
nuclêơtit Ađênin (A) trên mạch gốc bằng Guanin (G). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch
gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là
A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’.
B.3’ GAG XXX TTT AAA 5’.

C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’.
D. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.
o
Câu 17: Một gen có chiều dài 5100A , có A = 30% trên một mạch của gen có T = 600, G =
300 gen tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900 U, 900G. Số phân tử mARN
được tạo ra là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 18: Một phân tử mARN có 900 đơn phân tiến hành dịch mã đã cho 5 riboxom trượt
qua một lần. Số lượt tARN vận chuyển aa đến riboxom là:
A. 1995.
B. 4995.
C. 1990.
D. 1495.(900/3- 1) x 5 = 1495
o
Câu 19: Một phân tử mARN dài 4080A và tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Gen quy
định tổng hợp ARN này có
A. G = 20%.
B. T = 30%.
C. tỉ lệ A/G = 1/4.
D. 3120 liên kết hiđrô.

Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

6


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN


Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
A.CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Điều hoà hoạt động gen là gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 2. Kể tên các mức độ điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, nhân thực ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 3. Opêron là gì? Kể tên các thành phần cấu tạo của opêron Lac?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 4. Nêu chức năng các thành phần cấu trúc của opêron Lac.
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 5. Gen điều hồ (R) có thuộc thành phần opêron Lac khơng? Gen điều hồ (R) có
chức năng gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 6: Cơ chế điều hịa hoạt động của operon Lac khi mơi trường khơng có lactozo?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 7: Cơ chế điều hịa hoạt động của operon Lac khi mơi trường có lactozo?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều hồ hoạt động của gen chính làđiều hoà lượng:
A. rARN của gen được tạo ra
B tARN của gen được tạo ra
C. sản phẩm của gen được tạo ra.
D. mARN của gen được tạo ra
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

7


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 2. Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hòa hoạt động của gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn.
A. sau dịch mã
B. nhân đôi ADN.
C. dịch mã.
D. phiên mã.
Câu 3: Hai nhà khoa học Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hòa hoạt động của các gen ở
vi khuẩn E.coli vào năm 1961 là:
A. Menđen và Moocgan.
B. Watson và Crick.
C. Jacôp và Mônô.
D. Lamac và Đacuyn.
Câu 4:Theo mơ hình cấu trúc Opêron Lac, trình tự đúng là:
A.Gen điều hịa – Vùng vận hành – Vùng khởi động – Cụm gen cấu trúc.
B. Gen điều hòa – Vùng hoạt động – Vùng vận hành – Cụm gen cấu trúc.
C.Vùng vận hành – Vùng khởi động – Gen điều hòa – Cụm gen cấu trúc.

D.Vùng khởi động – Vùng vận hành – Cụm gen cấu trúc.
Câu 5: Trong mơ hình cấu trúc của operon Lac vùng vận hành là nơi:
A. ARN – polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. qui định tổng hợp các enzim tham gia phân giải đường lactozo.
C. protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.
Câu 6: Khi nói về điều hịa hoạt động gen ở sinh vật, phát biểu nào sau đây sai ?
A.Điều hòa phiên mã là điều hòa số lượng mARN được tổng hợp trong tế bào.
B. Điều hòa dịch mã là điều hòa lượng protein được tạo ra trong tế bào.
C.Điều hòa sau dịch mã là làm biến đổi protein sau khi được tổng hợp trong tế bào.
D.Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ dịch mã.
Câu 7: Đối với quá trình điều hòa hoạt động gen của Opêron Lac ở vi khuẩn E.Coli, khi
mơi trường có lactozơ, gen cấu trúc có thể tiến hành phiên mã và dịch mã bình thường vì:
A. Lactơzơ đóng vai trị là enzim xúc tác q trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B. Lactôzơ cung cấp năng lượng cho hoạt động của opêron Lac.
C. Lactơzơ đóng vai trị là chất kết dính enzim ARN – polimeraza vào vùng khởi động.
D. Lactơzơ đóng vai trị như chất cảm ứng làm protein bị bất hoạt, không gắn
vào được vùng vận hành.
Câu 8. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, prôtêin ức chế do gen
điều hịa tổng hợp có chức năng:
A. gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B. gắn vào vùng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
C. gắn vào vùng khởi động (P) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
D. gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
Câu 9. Các bước xảy ra trong q trình điều hịa hoạt động của vi khuẩn E.coli trong
mơi trường có chất cảm ứng ở operon Lac như sau:
(1) Prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành
(2) Một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế
(3) Các enzim được tạo ra tới phân giải Lactôzơ trong tế bào
(4) Prôtêin ức chế được giải phóng liên kết với vùng vận hành

(5) Gen cấu trúc tiến hành phiên mã và dịch mã
Sắp xếp các bước trên theo đúng trình tự khi mơi trường có Lactơzơ:
A. 1 → 4 → 2 → 3 → 5
B. 2 → 1 → 4 → 3 → 5
C. 1 → 2 → 3 → 4 →5
D. 2 → 1 → 5 → 3 → 4
Câu 10. Cho các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp khơng có đường lactose
mà operon lac vẫn thực hiện phiên mã?
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

8


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

(1) Gen điều hòa (R) của operon bị đột biến dẫn đến prôtêin ức chế bị biến đổi không
gian và mất chức năng sinh học
(2) Đột biến mất vùng khởi động (P) của operon
(3) Vùng vận hành (O) của operon bị đột biến và khơng cịn khả năng gắn kết với
prôtêin ức chế
(4) Gen cấu trúc bị đột biến dẫn đến prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng
Số đáp án đúng là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
A. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Thế nào là đột biến điểm? Kể tên các dạng đột biến điểm?

………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 2: Thể đột biến là gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 3: Bazo nito dạng hiếm G*kết cặp với Timin trong q trình nhân đơi ADN gây
dạng đột biến gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 4: Tác nhân 5-BU chèn vào trong q trình nhân đơi ADN gây dạng đột biến gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 5: Dạng đột biến điểm nào làm giảm 1 liên kết hidro của gen sau đột biến?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 6: Dạngđột biến nào có thể làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 7: Dạng đột biến nào có thể làm thay đổi tồn bộ trình tự axit amin kể từ vị trí xảy
ra đột biến ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 8: Sơ đồ hóa cơ chế phát sinh đột biến thay thế 1 cặp nu do sự kết cặp không đúng
trong nhân đôi ADN ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 9: Tần số đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 10: Đột biến gen có ý nghĩa gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

9


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN


Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tần số đột biến gen dao động từ
A. 10-5 – 10-7
B. 10-4 – 10-6
C. 10-3 – 10-5
D. 104 – 106
Câu 2: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
A. mất một cặp nucleotit.
B. thay thế 1 cặp nucleotit.
C. thêm một cặp nucleotit.
D. đảo một cặp nucleotit.
Câu 3: Chất 5-BU gây đột biến dạng:
A. hai bazo Timin trên cùng 1 mạch liên kết với nhau
B. thêm hoặc mất một cặp nuclêotit.
D. thay thế 1 cặp G≡X bằng 1 cặp A=T.
C. thay thế 1 cặp A=T bằng 1 cặp G≡X.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit gọi là đột biến điểm.
B. Đột biến điểm gồm mất 1 cặp nuclêôtit, thêm 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp
nuclêôtit.
C. Tác nhân 5-BU gây đột biến dạng thay thế 1 cặp G≡X bằng 1 cặp A=T.
D. Thể đột biến là cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 5: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhấtvề mặt cấu trúc của gen là:
A. mất 1 cặp nuclêôtit gần bộ ba mở đầu.
B. mất 1 cặp nuclêôtit trước bộ ba kết thúc.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.
D. thay thế 1 cặp nuclêơtit cùng loại.

Câu 6: Khi nói về hậu quả của đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm thay đổi một axit amin.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
C. Đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotit làm thay đổi trình tự axit amin.
D.Đột biến gen khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 7: Một gen sau khi đột biến có chiếu dài khơng đổi, nhưng giảm 1 liên kết hidrô.
Gen bị đột biến thuộc dạng.
A. Thêm một cặp A – T.
C. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Thêm một cặp G – X.
D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
Câu 8: Một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit khác loại nhưng số lượng và
trình tự axit amin trong chuỗi pơlipeptit vẫn khơng thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng
?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Câu 9: Trong một gen có một bazơ timin trở thành dạng hiếm (T*) thì sẽ gây đột biến
thay cặp A – T thành cặp G – X theo sơ đồ
A. A – T*  T* - G  G – X.
B. A – T*  T* - X  G – X.
C. A – T*  G - T*  G – X.
D. A – T*  A - G  G – X.
Câu 10: Một gen có 4800 liên kết hiđrơ và có tì lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen
mới có 4801 liên kết hidrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 601, G = X = 1199.
B. A = T = 598, G = X =1202.
C. A = T = 599, G = X = 1201.
D. A = T = 600, G = X = 1200.

Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

10


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 11: Một gen cấu trúc dài 4080 Ǻ, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế
một cặp A–T bằng một cặp G–X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720, G = X = 480.
B. A= T = 480, G = X = 720
C. A = T = 721, G = X = 479.
D. A = T = 719, G = X = 481.
Câu 12: Gen A đột biến thành gen a. Khi gen A và a cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì
số nuclêơtit tự do mà mơi trường nội bào cung cấp cho gen a ít hơn so với gen A là 28
nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với gen A là:
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Mất 2 cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit.
Câu 13: Gen B dài 4080Ǻ bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi một lần, môi
trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng:
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. Mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 14: Cho biết các cơđon mã hóa một số loại axit amin như sau:
5’GAU3’;

5’UAU3’;
5’AGU3’;
5’XAU3’;
Côđon
5’GAX3’
5’UAX3’
5’AGX3’
5’XAX3’
Axit
Aspactic
Tirôzin
Xêrin
Histiđin
amin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêơtit là
3’TAX XTA GTA ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình
tự nuclêơtit ở đoạn mạch này như sau:
Alen M1:
3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’.
Alen M2:
3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’.
Alen M3:
3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
Alen M4:
3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’.
Theo lý thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pơlipeptit có thành
phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ
A.CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Kểtên thành phần cấu tạo nên nhiễm sắc thể?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 2: Mỗi nhiễm sắc thể chứa các trình tự nucleotit đặc biệt gọi là gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 3: Tâm động, vùng đầu mút của NST có chức năng gì ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 4: Trong tế bào NST tồn tại như thế nào?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 5: Bộ NST của các lồi có giống nhau không ?
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

11


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 6: Tại sao NST lại xoắn ở các mức độ khác nhau ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 7: Đơn phân cấu tạo nên NST là gì?Trình bày cấu tạo của đơn phân đó ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 8: Kể tên các mức xoắn của NST ?
………………………………………………………………………………………….........

………………………………………………………………………………………….........
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một khối gồm 8 phân tử protein histôn được quẩn quanh bởi 1¾ vịng gồm 146
cặp nuclêơtit được gọi là:
A. Pơlinuclêơtit
B. Crơmatit.
C. Nuclêơxơm.
D. Ribơxơm.
Câu 2.Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước, trình tự các gen thì được gọi là
A. Nhiễm săc tử.
B. cặp NST cùng nguồn.
C. Cromatit.
D. Cặp NST tương đồng.
Câu 3.Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế
bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các nhiễm sắc thể khơng dính vào nhau.
Câu 4: Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực cho cácphát biểu sau :
(1) Mỗi NST chứa nhiều phân tử ADN.
(2) Mỗi tế bào thường chứa nhiều NST. NST là cấu trúc mang gen của tế bào, quan sát
thấy chúng dưới kính hiển vi.
(3)Sợi cơ bản đường kính 11nm.
(4) Mỗi NST điển hình gồm có tâm động, vùng đầu mút, trình tự khởi đầu nhân đơi ADN.
Số phát biểu sai là:A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5:Nối cột A với cột B cho phù hợp và sắp xếp theo mức độ lớn dần trong cấu trúc
siêu hiển vi của nhiễm sắc thể:

1. Crômatit 2. Sợi cơ bản 3. Nuclêôxôm 4. Sợi chất nhiễm 5. ADN
A
sắc
c. 2nm
d. 30nm
e. 700nm
B a. 300nm b. 11nm
A. 5c → 3b → 2d → 4a → 1e.
B. 5c → 3b → 2b → 4d → 1e.
C. 1e → 4d → 2b → 3b → 5c.
D. 1e → 4a → 2d → 3b → 5c.

Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

12


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

BÀI 6. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
A.CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Thế nào là đột biến cấu trúc NST? Thực chất của đột biến cấu trúc NST là gì?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 2: Kể tên các dạng đột biến cấu trúc NST.
………………………………………………………………………………………….........
Câu 3: Loại đột biến cấu trúc NSTkhông làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là gì?
………………………………………………………………………………………….........

Câu 4: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
ở sinh vật là gì? .....................................................
Câu 5: Dạng đột biến nào làm thay đổi thành phần và cấu trúc của NST?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 6: Trong chọn giống đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để làm gì?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 7: Nguyên nhân gây nên bệnhung thư máu ở người là
gì? ...........................................
Câu 8: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương
đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 9: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp về nội dung. .............................................
Cột A
Cột B
a. Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180 0 và nối lại, không
1. Mất đoạn làm thay đổi số lượng gen nhưng làm thay đổi trình tự gen trên NST;
thể đột biến bị giảm khả năng sinh sản.
b. Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST khơng tương
đồng; làm thay đổi nhóm gen liên kết; thể đột biến thường bị giảm
2. Lặp đoạn
khả năng sinh sản; có vai trị quan trọng trong q trình hình thành
lồi mới.
c. Một đoạn nào đó của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm
3. Đảo đoạn
tăng số lượng gen trên NST; có thể có hại cho thể đột biến
d. Một đoạn nào đó của NST bị mất đi, làm giảm số lượng gen trên
4. Chuyển đoạn NST; thường gây chết đối với thể đột biến; được ứng dụng để loại khỏi
NST những gen không mong muốn.
B.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc

hiệu, cấu trúc này khơngcó ở tế bào:
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

13


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

A. tảo lục.
B. vi khuẩn.
C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân
thực.
Câu 6: Trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng gây hiện tượng:
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất
là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 12: Dạng đột biến cấu trúc NST có vai trị quan trọng trong q trình hình thành
lồi mới là: A. lặp đoạn. B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.

Câu 13: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong
muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch
bội.
Câu 15: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 17: Loại đột biến cấu trúc NSTkhông làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm
sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 18: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các
crơmatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới q trình tự nhân đơi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo khơng đều giữa các crơmatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 19: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn.D. hoán vị gen.
Câu 4: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau
ABCDEFGHI và abcdefghi. Do rối loạn trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao
tử có nhiễm sắc thể trên với trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFGHI. Có thể kết luận,

trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng:
A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST khơng tương đồng.
Câu 20: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm
phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết
luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. chuyển đoạn trên NST nhưng khơng làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhưng khơng làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 15: Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ?
A. Hai cặp NST tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
B. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại ở vị trí củ.
C. Một đoạn của nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác.
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

14


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

D. Các đoạn không tương đồng của cặp NST tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho
nhau.
Câu 16: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

(3) Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một nhiễm sắc thể.
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
A.CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Đột biến lệch bội là gì ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 2: Kể tên các dạng đột biến lệch bội ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 3: Nguyên nhân nào gây đột biến lệch bội ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 4: Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 5: Đột biến lệch bội gây hậu quả gì ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 6: Đột biến lệch bội có vai trị gì ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 7: Nêu các hội chứng ở người do đột biến lệch bội.
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 8: Phân biệt tự đa bội và dị đa bội ?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 9: Cơ chế hình thành thể dị đa bội ?

………………………………………………………………………………………….........
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

15


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 10: Chất nào được dùng gây đột biến đa bội ? Vì sao ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 11: Các giống cây ăn quả không hạt (dưa hấu, nho…) được hình thành từ dạng
đa bội nào ?
………………………………………………………………………………………….........
Câu 12: Loại tế bào nào có cơ quan sinh dưỡng to hơn tế bào bình thường ? Vì sao?
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
Câu 13: Các dạng đa bội nào được ứng dụng tạo thành giống mới ?
………………………………………………………………………………………….........
B.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa
bội thể là:A. NMU B.cônsixin
C. EMS
D. 5 – BU
Câu 2: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một lòai tạo ra hợp tử 4n.
Hợp tử này có thể phát triển thành thể:
A. thể một.
B. tam bội.
C. thể ba.

D. tứ bội.
Câu 3: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đâysai ?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, khơng xảy ra ở NST giới tính.
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm
sắc thể khơng phân li.
Câu 4: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đâysai?
A. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
B. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với
trong tế bào lưỡng bội.
D. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như khơng có khả năng sinh giao tử bình thường.
Câu 5: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.
B. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
C. Người mắc hội chứng Đao vẫn sinh con bình thường.
D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.
Câu 6: Cơ thể sinh vật mà trong tế bào nhân tế bào có số lượng bộ NST tăng lên bội số
nguyên lần (3n, 4n, 5n …)là dạng nào trong các dạng sau đây ?
A. thể lưỡng bội.
B. thể đa bội.
C. thể đơn bội.
D. thể lệch bội.
Câu 7: Kiểu NST giới tính của người mắc hội chứng Tơcnơ là:
A. XXY
B. XX
C. OX
D. XXX
Câu 8: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ NST lưỡng

bội của hai lịai khác nhau, đó là dạng đột biến :
A. thể bốn nhiễm.
B. thể lệch bội.
C. thể tự đa bội.
D. thể dị đa bội.
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

16


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

Câu 9 : Ở một thể đột biến, tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tương đồng tăng
thêm 1 chiếc còn các cặp NST khác đều bình thường được gọi là:
A. thể lưỡng bội
B. thể ba
C. thể một
D. Thể tam bội
Câu 10: Để tạo ra những giống cây trồng không hạt, người ta thường được áp dụng
trên đối tượng:
A. Điều, đậu tương.
B. Cà phê, ngô.
C. Nho, dưa hấu.
D. Lúa, lạc.
Câu 12: Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là thuộc dạng thể một?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh ung thư vú.
C. Hội chứng Tơcnơ.

D. Bệnh phêninkêto niệu.
Câu 13: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đâysai?
A. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
B. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với
trong tế bào lưỡng bội.
D. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như khơng có khả năng sinh giao tử bình thường.
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây không thuộc thể lệch bội ?
A. tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về 1 cặp NST nào đó.
B. tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 3n.
C. tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST về 1 cặp NST nào đó.
D. tế bào sinh dưỡng thiếu 1 cặp NST trong bộ NST.
Câu 15: Dùng consixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể
tạo ra
A. thể lệch bội
B. thể bốn
C. thể dị đa bội
D. thể tự đa bội
Câu 16: Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n-1) và n trong thụ tinh sẽ tạo ra.
A. Thể ba.
C. thể một.
B. Thể tam bội.
D. thể tứ bội
Câu 17: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ NST lưỡng bội
của hai lịai khác nhau, đó là dạng đột biến
A. thể bốn nhiễm.
B. thể lệch bội.
C. thể tự đa bội. D. thể dị đa bội.
Câu 18: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả
12 cặp nhiễm sắc thể.Các thể ba này:

A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình khác
nhau.
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống
nhau.
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác
nhau.
Câu 19: Lai lồi lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là AA) với lồi
cỏ dại có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là BB) được con lai có bộ nhiễm
sắc thể n + n = 14 (kí hiệu hệ gen là AB) bị bất thụ. Tiến hành đa bội hố tạo được
lồi lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n + 2n = 28 (kí hiệu hệ gen là AABB). Đây là ví dụ
về q trình hình thành lồi mới bằng con đường
A. đa bội hoá.
B. lai xa và đa bội hoá.
C. sinh thái.
D. địa lí.
Câu 20: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến
NST?
A. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
B. Bệnh phêninkêtô niệu, hội chứng Claiphentơ
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

17


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.

D. Tật có túm lơng ở vành tai, bệnh ung thư máu
Câu 21: Thể đa bội lẻ
A. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+ 1.
B. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
D. khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 22: Cho 1 tế bào có bộ NST được kí hiệu AAABBBCCCDDD, tế bào này thuộc dạng
A. đơn bội
B. lưỡng bội
C. tam bội
D. tứ bội.
Câu 23: Nếu bộ NST của lồi 2n = 14, thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của
thể ba, thể tam bội, thể một lần lượt là:
A. 15; 21; 13
B. 15; 13; 21
C. 13; 15; 21
D. 13; 21; 15
Câu 24:Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nếu xảy ra đột biến
lệch bội thì số loại thể một tối đa có thể được tạo ra trong lồi này là:
A. 8.
B. 13.
C. 7.
D. 15.
Câu 25: Trong quá trình nguyên phân nếu tồn bộ bộ NST khơng phân li từ tế bào có
2n = 14 làm xuất hiện thể:
A. 2n – 1 = 13
B. 3n = 21
C. 2n + 1 = 15 D. 4n = 28
Câu 26: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn
thu được F1. Đa bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen

và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là
A. aBMMnn.
B. aBMn.
C. aaBBMn.
D. aaBBMMnn.
Câu 27: Bộ NST lưỡng bội ở ngơ là 2n = 20. Cá thể có tế bào sinh dưỡng chứa 21 NST
thuộc dạng:
A. Thể ba.
C. thể một.
B. Thể tam bội.
D. thể tứ bội
Câu 28: Tế bào rễ của một lịai thực vật thuộc thể ba có 15 NST, bộ NST lưỡng bội
của lịai này có số lượng là:
A. 21.
B. 14.
C. 28.
D. 16.
Câu 29: Xét cặp NST giới tính XY ở tế bào sinh tinh trùng, sự rối loạn phân li của cặp
NST này ở lần giảm phân II sẽ cho giao tử mang NST giới tính là:
A. XY; O.
B. XX, YY, O.
C. XX, Y, O.
D. XY, X.
Câu 30: Một cặp NST tương đồng được qui ước là Aa. Nếu cặp NST này khơng phân li
ở kì sau của giảm phân I thì tạo ra những loại giao tử :
A. AA, Aa, A,a.
B. Aa, O.
C. AA, O.
D. Aa, a.
Câu 31: Một cơ thể có tế bào chứa cặp gen Aa trên 1 cặp NST. Trong quá trình giảm

phân tạo giao tử, ở 1 số tế bào cặp NST này không phân li ở phân bào II. Các loại giao
tử được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. Aa, aa, A, a, O.
C. AA, Aa, A, a, O.
B. AA, aa, A, a, O.
D. AA, Aa, A, O.
Câu 32: Trong quá trình giảm phân của một cơ thể lưỡng bội, ở một số tế bào, cặp
NST số 2 không phân li trong lần phân bào thứ nhất, lần phân bào thứ hai diễn ra
bình thường. Các loại giao tử được hình thành là:
A. n, n-1, n+1
B. n+1, 0, 2n
C. n-1, n+1, 2n.
D. n-1, n+1, 2n+1.
Câu 33: Gen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn với d qui định hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình
của phép lai: DDd x DDd là:
A. 3 đỏ: 1 trắng.
B. 9 đỏ: 7 trắng.
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

18


Tổ Sinh – KTNN Sinh – KTNN

Năm học 2021 – 2022 c 2021 – 2022

C. 15 đỏ: 1 trắng.
D. 35 đỏ: 1 trắng.
Câu 34: Nếu gen trội hoàn toàn, phép lai BBbb x Bbbb cho đời con có thể có tỉ lệ kiểu
hình là:

A. 5 : 1.
B. 11 : 1.
C. 15 : 1.
D. 35 : 1.

Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12i & bài tập trắc nghiệm Sinh học 12p trắc nghiệm Sinh học 12c nghiệm Sinh học 12m Sinh học 2021 – 2022 c 12

19



×