Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG & CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 27 trang )

1


NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH - KICK OFF
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG & CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
STT

Nội dung

Thời gian (phút)

Đại diện tham dự
Samsung:
- Ông Kim Ju-Kyum – Chuyên gia sản xuất
- Ông Lê Văn Tiến – Phó phịng BP hỗ trợ đối tác, Samsung Việt Nam
- Trần Mỹ Linh – Thư ký dự án
IDC - Bộ cơng thương:
- Ơng Bùi Hữu Tài – Trưởng phịng Quản Lý Dự Án
- Bà Phạm Lâm Bích Hồng – Trưởng phịng Kết Nối – Đào Tạo
- Ơng Huỳnh Thành Nhân – Chuyên viên Kết nối – Đào tạo
Công ty CP Trực Quan
- Ơng Lê Văn Nghiệp– Giám đốc sản xuất
Nhóm Học Viên

1

Khai mạc
Giới thiệu đại biểu tham dự

5


2

Báo cáo Kick Off

15

Ơng Ngơ Đăng Lưu, Trưởng nhóm

3

Phát biểu của thầy Kim Ju-Kyum

5

Ơng Kim Ju-Kyum

4

Phát biểu của Bộ Cơng Thương

5

Ơng Bùi Hữu Tài

5

Phát biểu của Cơng ty Trực Quan

5


Ơng Lê Văn Nghiệp

6

Thảo luận, Chụp hình lưu niệm

10

Thành viên tham gia
2


Ⅰ. Hiện trạng cơng ty
Ⅱ. Phân tích tiêu chuẩn hiện tại
Ⅲ. Chiến lược cải tiến
Ⅳ. Mục tiêu cải tiến (KPIs)
Ⅴ. Đề tài cải tiến
Ⅵ. Phương án cải tiến
3


Ⅰ. Tình hình cơng ty
□ Tóm lược về cơng ty
Giám đốc điều hành

Lê Văn Nghiệp

Ngày thành lập

15/05/2015


Nguồn vốn

1 tỷ

SP giao dịch chính

Sản xuất các loại cao su kỹ thuật

Doanh thu

1,6 triệu đơ năm 2019

• Nhận chứng nhận Kaizen từ 2014-2017
• Nhận chứng nhận ISO phiên bản 2015
từ năm 2019
1/20

4


I. Tình hình cơng ty
□ Hiện trạng nhân lực và tổ chức

Nhân lực: 62 người
2/20

5



I. Tình hình cơng ty
□ Sơ đồ sản xuất

3/20

6


Ⅱ. Phân tích tiêu chuẩn hiện tại
□ Kết quả đánh giá tổng thể 5 hạng mục

Thiếu nền tảng 5S3D & bố trí layout chưa phù hợp
nên năng suất, chất lượng khơng cao, khó kiểm sốt chi phí

Productivity
100

Điểm mạnh

80
60

• Chất lượng đặt lên hàng đầu

40

Basic

Quality


• Lãnh đạo quan tâm và tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên

20
0

• Nhân viên quản lý trẻ khao khát học hỏi và rất kỳ vọng vào dự án
Nhược điểm

Delivery

Cost

Điểm

Đánh
giá

Phần
trăm (%)

Productivity

100

47.5

47.5

Quality


100

21.75

21.75

Cost

100

16.8

16.8

Phân loại

Delivery

100

14.6

14.6

Basic

100

35.0


35.0

500

135.65

27.13

Tổng
4/20

P

Chưa quản lý hiệu suất thiết bị
Loss cơng đoạn
Chưa có hoạt động Pro-3M

Kiểm sốt lỗi cơng đoạn chưa hiệu quả
Q Chưa kiểm sốt chất lượng đầu vào
Chưa kiểm tra và chuẩn hóa năng lực kiểm hàng của nhân viên
C

Chưa thực hiện giảm chi phí tồn kho thành phẩm
Quản lý tồn kho chưa hiệu quả

D

Đường vận chuyển nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm bố
trí chưa hợp lý


B

Chưa có hệ thống đánh giá 5S3D

7


Ⅲ. Chiến lược cải tiến
Trực Quan cải tiến, Trực Quan sạch sẽ
KHƠNG nhận lỗi từ cơng đoạn trước
KHƠNG tạo lỗi tại cơng đoạn mình
KHƠNG chuyển lỗi cho cơng đoạn sau

Productivity

Quality

Delivery

Giảm thao tác, tăng
năng suất

Gia tăng kiểm sốt
chất lượng

Tối ưu hóa mặt bằng,
giảm thời gian vận chuyển

 Tăng hiệu suất sử dụng


 Giảm lỗi công đoạn

thiết bị

 Xác định và kiểm sốt
CTQ

 Giảm cơng đoạn thừa
 Giảm thao tác thừa
 Thực hiện hoạt động Pro-3M

 Nâng cao năng lực của
kiểm tra viên
 Xây dựng quy trình IQC,
PQC, OQC

5/20

Basic

Đào tạo và xây dựng
hệ thống 5S3D

 Tối ưu kho sản xuất, vật
tư, thành phẩm.

 Quản lý & Đánh giá
5S3D

 Giảm quãng đường di

chuyển vật tư, thành
phẩm

 Đào tạo và nâng cao
năng lực nhân viên về
hoạt động 5S3D, 10
lãng phí, Pro-3M,
quản lý

 Kiểm sốt tồn kho

8


IV. MỤC TIÊU CẢI TIẾN (KPIs)
Nội dung

Đơn vị

Hiện
trạng

Mục tiêu

Kết Tỉ lệ nâng
quả cao (%)

Ghi chú
Hiệu suất sử dụng
máy trong 1 ca cho sp

AI613
Công đoạn cuộn bánh
xe
Công đoạn cắt bavia
gác chân xe máy

Tăng hiệu suất sử dụng thiết bị

%

71

80

Tăng LOB

%

42

70

cái/ngày

600

730

Giảm lỗi công đoạn


%

20

10

Mã hàng AI 613

Nâng cao năng lực kiểm tra viên
(MSA)

%

70

90

Kiểm tra viên

Giảm quãng đường di chuyển

m

46

25

Kho thành phẩm

L


Tối ưu diện tích sử dụng

m2

40

140

Thay đổi layout
Sàng lọc hàng tồn kho

kg

9000

500

Gồm sắt, cao su

B

Xử lý hàng tồn không cần thiết trong
kho
Hoạt động 5S3D

Điểm

35


80

P

Tăng năng suất công đoạn cắt bavia

Q

6/20

9


V. ĐỀ TÀI CẢI TIẾN
□ Danh mục đề tài đề tài

7/20

Phân loại

Đề tài
Kick-off

Production

8

Quality

7


Logistic

7

Basic

9

Tổng

31

Đề tài bổ
sung

Tất cả các đề
Đề tài đã
tài
hoàn thành

Tỷ lệ thực
hiện
(%)

10


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
Production


1.Tăng năng suất thông qua inline hóa và cân bằng chuyền cơng đoạn cuốn keo bánh xe
HIỆN TRẠNG

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Năng suất công đoạn cuốn bánh xe thấp, thao tác thừa
Hiện tại

Cycle Time - cắt keo (phút)

2.9

Cycle Time - xé, cân (phút)

14.4

Cycle Time – lột, cuốn (phút)

65.7

LOB (%)

42.1

Ghi chú
Tính trên 1
mẻ (18 tấm
~ 162
miếng)


Thời gian (phút)

Năng suất (cái)
27
 Những vấn đề chính:
• Tồn tại nhiều thao tác thừa
• Cơng nhân di chuyển nhiều, chưa hợp lý
• Bố trí cơng việc chưa cân bằng
• Tồn WIP công đoạn

8/20 [Quảng đường di chuyển]

70
60
50
40
30
20
10
0

65.7

Thành phần

Hiện tại

Sau cải tiến


Kết quả(%)

Cycle Time - cắt+xé (phút)

2.9

9.2

217

Cycle Time – cân+lột (phút)

14.4

39.4

174

Cycle Time – lột+cuốn (phút)

65.7

33.1

49.6

LOB (%)

42.1


70

66.3

Năng suất (cái)
33
27
 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Loại bỏ thao tác thừa : 3 thao tác thừa
• Inline hóa cơng đoạn.
• Sắp xếp, phân cơng lại cơng việc hợp lý hơn
• Cân bằng lại chuyền, tăng năng suất. Tăng 22.2%

22.2

80

65.7

60
Thời gian (phút)

Thành phần

 Phân bố lại công việc, LOB, tăng năng suất

14.4
2.9

Công đoạn


[LOB– trước cải tiến]

[Inline hóa]

39.4

40
20

2.9

9.2

33.1

14.4

0
Cắt keo

Gập đơi-XéCân-Cắt
Cơng
đoạn

Cuốn keo

[LOB – sau cải tiến]

11



ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
Production

2. Giảm thời gian di chuyển và thao tác thừa - tăng năng suất công đoạn cắt bavia

HIỆN TRẠNG

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Thao tác thừa công đoạn cắt bavia
Thành phần

Năng suất công đoạn cắt bavia (cái/ngày)
Thời gian công đoạn cắt bavia/bao
(giây/bao)
Số lượng thao tác

 Giảm thao tác thừa công đoạn cắt bavia – tăng năng suất
Hiện tại

Ghi chú

600
11,676

Tính cho 1
bao ~ 200 cái


11

Thành phần

Hiện tại (s)

Sau cải tiến(s) Hiệu quả(%)

Năng suất công đoạn cắt bavia

600

730

21.7

Thời gian công đoạn cắt bavia

11,676

8,560

26.7

11

8

27


Số lượng thao tác

 Hoạt động và kết quả dự kiến:
 Những vấn đề chính:
• Inline hóa khu vực cắt bavia và khu vực nhận hàng WIP, sản lượng tăng :
• Năng suất Cơng nhân tại cơng đoạn cắt ba via: 600 cái/ngày
730 cái/ngày
• Lead time cơng đoạn cắt bavia: 11,676s/bao  cơng nhân làm
• Dùng hệ thống băng tải để cắt giảm công đoạn đếm và bỏ WIP vào bao,
nhiều thao tác thừa như đi lấy hàng về làm, dọn dẹp bavia
lead time dự kiến sau cải tiến 8560 giây/bao
• Số lượng thao tác cơng đoạn cắt bavia: 11 thao tác
• Bỏ thao tác thừa còn: 8 thao tác

9/20

[CN cúi người lấy hàng]

[CN để hàng lên đùi làm]

[Inline hóa khu vực cắt bavia]

[Dùng hệ thống băng tải]

12


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
Production


3. Nâng cao hiệu suất sử dụng máy ép (OEE)

HIỆN TRẠNG
 Chưa quản lý hiệu suất sử dụng máy
Thành phần
Hiện tại
Chưa có biểu mẫu

0

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN
Ghi chú
16 máy

Hiệu suất sử dụng máy (%)
71
Máy ép 1
 Những vấn đề chính:
• Chưa xác định đúng hiệu suất máy
• Máy dừng do bị quá nhiệt độ: trung bình 1 lần/1 tuần.
• Chưa có ghi chép lịch sử máy

 Quản lý và nâng cao hiệu suất máy
Thành phần
Hiện tại
Xây dựng biểu mẫu

Sau cải tiến

Hiệu quả (%)




100 

0

Hiệu suất (OEE)
71
80
11.4 
 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Xây dựng biểu mẫu ghi nhận và quản lý
• Lắp đèn báo tình trạng máy để nâng cao hiệu suất máy
• Bố trí CTQ Cơng đoạn điều khiển nhiệt độ
• Tính toán hiệu suất thiết bị

CHECK
NHIẸT
ĐỘ

10/20

[ Hiệu suất sử dụng máy thấp ]

[ Hiệu suất sử dụng máy thấp ]

[Xác định CTQ ]
13



ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
4. Giảm Cycle time, tăng năng suất - công đoạn cắt keo

Production

HIỆN TRẠNG

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Lãng phí thao tác cơng đoạn cắt keo
Thành phần

Hiện tại (s)

Thời gian máy dừng

55

Loss thao tác

3

Cycle time công đoạn

72

 Giảm cycle time công đoạn cắt, tăng năng suất lao động
Ghi chú
Quay lưng thực hiện


 Những vấn đề chính:
• Người cơng nhân quay lưng khi thực hiện: mất 3 s
• Lãng phí chờ đợi: 25 s
• Máy dừng khi thao tác: 55 s

11/20

[Lãng phí chờ đợi]

[Lãng phí thao tác]

Thành phần

Hiện tại (s)

Sau cải tiến(s)

Hiệu quả(%)

Thời gian máy dừng

55

20

63 

Loss thao tác


3

1

67 

Cycle time công đoạn

72

45

38 

 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Giảm lãng phí thao tác thơng qua bố trí lại bàn đặt ngun liệu và
và bàn cân
• Xây dựng lại quy trình thao tác để giảm lãng phí chờ đợi

[Giảm cycle time, giảm thời gian dừng máy]

14


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
Production

5. Xúc tiến PRO-3M, quản lý trực quan
HIỆN TRẠNG


KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Chưa thực hiện PRO – 3M
Hạng mục

 Thực hiện PRO – 3M
Hiện tại

Sau Cải tiến

Kết quả

Trực quan đồng hồ (cái)

0/16

16/16

100%

Khu ép

Vị trí chảy dầu

0/4

4/4

100%


Khu ép

Thẻ My Machine (máy)

0/4

4/4

100%

Hiện tại

Ghi chú

Trực quan đồng hồ (cái)

0/16

Khu ép

Vị trí chảy dầu

0/4

Thẻ My Machine (máy)

0/4

Hạng mục


 Hoạt động và kết quả dự kiến:
 Những vấn đề chính:
• Đào tạo PRO-3M (vệ sinh nhà máy) cho quản lý và cơng nhân
• Cần đào tạo PRO-3M, nâng cao tinh thần làm chủ
• Vệ sinh, bó gọn dây điện, triển khai thẻ My Machine
• Máy móc khơng được chăm sóc tốt; chưa được vệ sinh, khơn
• Triển khai trực quan đồng hồ
g được bảo trì, hư mới sửa
• Trực quan cảnh báo bề mặt nhiệt độ cao
• Đường ống dẫn hơi chưa được bảo vệ

[ Máy ép chưa vệ sinh]

12/20

[ Đồng hồ chưa trực quan]

[Dây khí chưa gọn]

[Thẻ My machine]

[ Máy sau khi dọn vệ sinh] 15


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
6. Giảm thời gian di chuyển và thao tác thừa

Production

HIỆN TRẠNG


KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Lãng phí thời gian di chuyển và thao tác thừa
Thành phần

Hiện tại


Đơn vị

Thời gian di chuyển (s)
1238
Quãng đường di chuyển (m)
275
Số thao tác
11
Diện tích khu cắt bavia (m2)
44
 Những vấn đề trước cải tiến:
• Bố trí cơng đoạn bất hợp lý gây lãng phí thời gian vận
chuyển, di chuyển: 1238s
• Các trạm làm việc xa nhau - quãng đường QC đi lấy hàng
q dài : 275m
• Lãng phí diện tích khu vực cắt ba via trên lầu : 44m2
• Vật tư để xa nơi làm việc, dụng cụ không chuẩn bị trước

13/20

[Lãng phí thời gian di chuyển]


Bố trí lại khu vực cắt bavia và chuẩn hóa bàn thao tác

Thành phần
Hiện tại Sau cải tiến Kết quả (%)
Thời gian di chuyển lấy hàng (s)
1238
40
97
Quãng đường di chuyển (m)
275
3
98
Số thao tác
11
7
36
Diện tích khu cắt bavia
44
25
37
 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Bố trí lại khu vực cắt bavia, đưa xuống tầng trệt. Giảm thời gian di
chuyển xuống cịn 40s
• Giảm qng đường di chuyển của QC cịn : 3m
• Giảm diện tích khu vực cắt ba via cịn : 25m2
• Bố trí lại bàn làm việc để dụng cụ hợp lý

[Giảm thời gian di chuyển]


[Đề xuất bàn thao tác]

16


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
7. Xây dựng tiêu chuẩn phân loại lỗi và giảm lỗi công đoạn
HIỆN TRẠNG

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Hiện tại mặt hàng AI613 có tỷ lệ lỗi cao
Thành phần

Hiện tại

Quality

 Khống chế tỉ lệ hàng lỗi mặt hàng AI613 khoảng 10%
Ghi chú

Xây dựng tiêu chuẩn lỗi

0

Thành phần
Xây dựng tiêu chuẩn lỗi

Phân loại & thống kê lỗi


0

Phân loại & thống kê lỗi

0



100 

Xác định & kiểm sốt CTQ

0

Xác định & kiểm soát CTQ

0

3

100 

Tỉ lệ lỗi (%)

20

10

50 


Tỉ lệ lỗi (%)
20
Mặt hàng AI613
 Những vấn đề chính:
• Chưa thống kê chi tiết các loại lỗi (hiện tại chỉ thống kê
một loại lỗi thẹo dập)
• Chưa có quy trình kiểm tra ngun vật liệu đầu vào;
• Chưa thực hiện tốt quy trình bảo quản keo tại phân xưởng
cán luyện.

14/20

[ Lỗi thẹo]

[ BM chưa phân loại, thống kê]

Hiện tại
0

Sau cải tiến


Hiệu quả (%)
100 

 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Xây dựng biểu mẫu kiểm sốt lỗi cơng đoạn cho sản phẩm AI613;
• Xây dựng quy trình kiểm tra ngun vật liệu đầu vào;
• Xây dựng quy trình bảo quản keo tại phân xưởng cán luyện.


[ BM thống kê]

17


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
8. Tăng năng lực kiểm tra của nhân viên kiểm hàng
HIỆN TRẠNG

Quality

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Khả năng nhận biết hàng lỗi của nhân viên kiểm hàng không
đồng nhất.

 Tăng năng lực kiểm tra của nhân viên kiểm hàng

Thành phần
Hiện tại Ghi chú
Năng lực nhân viên kiểm tra (MSA) (%)
70
Năng lực nhận biết từng dạng lỗi (%)
0
Cường độ ánh sáng KV kiểm hàng (Lux)
200
 Những vấn đề chính:
• Nhân viên kiểm tra hàng chưa nhận biết lỗi sản phẩm chính
xác;
• Thiếu tiêu chuẩn các lỗi phát sinh trong sản xuất;

• Khu vực kiểm hàng khơng đủ ánh sáng

Thành phần
Hiện tại Sau cải tiến Hiệu quả (%)
Năng lực nhân viên kiểm tra (%)
70
90
29 
Năng lực nhận biết từng dạng lỗi (%)
0
70
100 
Cường độ ánh sáng (Lux)
200
800
300 
 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Xây dựng bộ mẫu chuẩn
• Đào tạo đội ngũ QC và vận hành
• Đánh giá
• Gia tăng cường độ chiếu sáng tại khu vực hoàn thiện sản phẩm và
kiểm tra hàng ( > 500 Lux).

15/20

Nă n g l ự c K TV

ĐỘ CHÍNH XÁC (%)

100

80
60
40
20
0
QC1

[Tỉ lệ kiểm tra lỗi của QC khác nhau]

[Lắp đặt ánh sáng cho bộ
phận QC]

QC2

QC3

All with
chuẩn

[Tăng độ đồng đều khi kiểm
hàng của QC]
18


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
Logistics

9. Tối ưu hóa khu vực kho để giảm quảng đường di chuyển
HIỆN TRẠNG


KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Bố trí kệ đựng thành phẩm chưa hợp lý, đường đi dài
Thành phần
Quãng đường tối đa vào/ra kho (m)
Thời gian tìm hàng (s/bao)
Bố trí kệ thành phẩm (theo 4 ngun tắc)

Hiện tại
46
70
0

Ghi chú

 Những vấn đề chính:
• Quảng đường từ bộ phận đóng gói đến kho thành phầm khó
khăn và dài: 46
• Do việc bố trí kệ theo chiều dọc chưa hợp lý
• Thời gian đi cất hàng 70s/lần

16/20

[Layout – trước cải tiến]

 Sắp xếp lại kệ kho để giảm quảng đường di chuyển
Thành phần
Quảng đường tối đa vào/ra kho
Thời gian tìm hàng (s/bao)
Bố trí kệ thành phẩm (theo 4

nguyên tắc)

Hiện tại
46
70
0

Sau cải tiến Hiệu quả(%)
25
45
33.7
52

100

 Hoạt động và kết quả dự kiến:
• Sắp xếp bố trí thành phẩm theo 4 nguyên tắc: 1 item-1 location, FIFO,
nặng gần nhẹ xa, nhiều gần ít xa
• Sắp xếp lại vị trí các kệ kho thành phẩm theo chiều ngang để luồng vận
chuyển hợp lý hơn: 25m
• Giảm thời gian đi cất hàng 33.7s/lần

[Layout – sau cải tiến]

19


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
10. Giảm tồn kho thành phẩm, tối ưu diện tích sử dụng


Logistics

HIỆN TRẠNG

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

 Lượng tồn kho lớn, sắp xếp vật tư và thành phẩm chưa hợp lý

 Tăng diện tích trống, giảm lượng hàng tồn bất hợp lý

Số lượng

Diện tích (m2)

Hàng tồn dài kỳ (cái)

19,276

40m2

Hàng tồn dài kỳ (cái)

Hàng tồn không sử dụng (kg)

9,000

48m2

Hàng tồn không sử dụng (kg)


558,837

162m2

Hàng tồn sản xuất dư (cái)

Hạng mục

Hàng tồn sản xuất dư (cái)
Tổng

250m2

Số lượng sau cải tiến Diện tích (m2) Tỉ lệ %

Hạng mục

12,621

26m2

34↓

500

3m2

94↓

410,367


120m2

26↓

149m2

40 ↓

Tổng

 Hoạt động và kết quả dự kiến:
 Những vấn đề chính:
• Phân loại hàng hóa sử dụng và khơng sử dụng
• Hàng tồn lưu kho lâu năm khơng sử dụng ( Sắt và Cao su)
• Sàng lọc loại bỏ tồn kho lâu ngày
• Kho kệ chưa được vệ sinh,
• Phân khu, phân tầng, vị trí cụ thể từng sản phẩm
• Chưa sắp xếp lại kho, vẫn còn lẫn lộn vật tư, phụ tùng
• Lau chùi vệ sinh + sơn lại kệ
• Chưa phân loại khu vực để thành phẩm cụ thể
• Tối ưu hóa layout FIFO để có thể quản lý trực quan

[Tồn kho thành phẩm nhiều [Chưa có thẻ phân loại vị trí
để chắn lối di chuyển]
thành phẩm cụ thể]

17/20

[Chưa xử lý hàng tồn kho

khơng sử dụng]

[Hình ảnh kho dự kiến]

20


ĐỀ TÀI CẢI TIẾN TRỌNG TÂM
Basic

11. 5S3D
HIỆN TRẠNG
 Chưa có hoạt động 5S3D
• Chưa đưa hoạt động PRO-3M trong sản xuất
• Chưa đào tạo cho nhân viên
• Chưa có quy định, hướng dẫn về việc thực hiện.
• Chưa có quy định về việc đánh giá và duy trì.

[Khơng thực hiện 5S3D]

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN
 Cải tiến hoạt động 5S3D và đào tạo cho nhân viên
• Đào tạo nâng cao nhận thức. (10 buổi): 5S3D, Pro-3M, 10
hạng mục lãng phí
• Xây dựng quy định, hướng dẫn hành động.
• Lâp quy định và kế hoạch đánh giá định kỳ về 5S3D để
duy trì

[Đào tạo 5S3D


18/20
21


VI. PHƯƠNG ÁN CẢI TIẾN
GIÁM ĐỐC
LÊ VĂN NGHIỆP
Leader nhóm TF
Nguyễn Chí Cường
Đội ngũ tư vấn viên
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Ngơ Đăng Lưu (Leader)
Hồng Thị Thanh
Lê Hạnh Lê
Nguyễn Hữu Chúc
Nguyễn Phi Trung
Đặng Thế Vũ

(TF – Task Force – Đội cải tiến)

Thư ký nhóm TF

Chuyên gia


Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Mr. Kim Yu Kyum

Sản xuất

Chất lượng

Logistics

5S3D

Nguyễn Chí Cường

Bùi Tấn Châu
H. T. T. Cúc

Trần Hảo

Lê Văn Nghiệp

19/20

22


23


Kế hoạch cải tiến

□ Lịch trình cải tiến
Phân loại

Lịch
trình

Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8

Tuần 9

Ghi chú

Thiết lập kế hoạch cải
tiến
Xác nhận của đội TF
Kiểm tra chủ đề cải tiến

chi tiết & KICK OFF

28/8

Hoạt động cải tiến
Báo cáo hoạt
Kiểm
động tuần
tra hoạt
động
cải tiến Báo cáo hoạt
động tháng
Hoàn thành báo cáo

20/20

24


XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN

KICK OFF

Đại diện Doanh nghiệp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện IDC tham dự
(Ký, ghi rõ họ tên)
THÀNH VIÊN 1


Đại diện nhóm học viên
(Ký ghi rõ họ tên)

THÀNH VIÊN 2

25


×