Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra (kì 2 lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.07 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT LAI CHÂU
TRƯỜNG DTNT THPT THAN UYÊN

KIỂM TRA 15 PHÚT
TIN HỌC 10, NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ 01
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp: .................... .............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI

I)

Trắc nghiệm:

Câu 1: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Chương trình là một bản chỉ dẫn cho máy tính làm việc, được viết bằng một ngơn ngữ lập trình
B. Chỉ có một ngơn ngữ lập trình bậc cao là Python
C. Lập trình bằng Python có thể đưa ra các thơng báo bằng tiếng Việt
D. Mơi trường lập trình phát hiện ra câu lệnh viết sai
Câu 2. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = “abcdefg”
>>> print(s[2])
A. ‘c’.
B. ‘b’.
C. ‘a’.
D. ‘d’
Câu 3. Kết quả của chương trình sau là gì?
a = "Hello" b = "world"


c=a+""+b
print(c)
A. hello world.
B. Hello World.
C. Hello word.
D. Helloword.
Câu 4: Lệnh float ( ) dùng để làm gì? chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thực.
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Liệt kê các phép toán trên kiểu dữ liệu logic? bao gồm phép and (và), or (hoặc) và not (phủ
định).
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. list.
B. int.
Câu 7: Hãy viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ:

A = [1, 2, ‘3’]
C. float.

D. string.

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Quan sát các lệnh sau, n ở đây được hiểu là gì? Ví dụ: n = 8 (đối tượng số nguyên có giá trị 5)
………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9(2 điểm). Để giải một bài toán trên máy tính, ta thực hiện mấy bước, đó là những bước nào?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Giải thích một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách:
A.append(x)
Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách A
A.insert(k, x)

Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A

A.clear( )

Xóa tồn bộ dữ liệu của danh sách A

A.remove(x)

Xóa phần tử x từ danh sách


SỞ GD&ĐT LAI CHÂU
TRƯỜNG DTNT THPT THAN UYÊN

KIỂM TRA 15 PHÚT
TIN HỌC 10, NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ 02
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp: .................................

Điểm


Lời nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI

I)

Trắc nghiệm:

Câu 1: Trong các câu say đây, những câu nào phù hợp với học lập trình?
A. Có thể truy cập Internet

B. Sử dụng được các phần mềm văn phòng

C. Điều khiển máy tính giải nhiều loại bài tốn sẽ gặp trong thực tế
D. Sau này trở thành chuyên gia trong lĩnh vực tin học
Câu 2: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?
A. len(s).

B. length(s).

C. s.len().

D. s. length().

Câu 3: Lệnh int ( ) có chức năng gì? chuyển đổi số thực hoặc xâu chứa số nguyên thành số nguyên.
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Để in ra chiều dài của xâu: x = "Hello World" print(…)
A. x. len().


B. len(x).

C. copy(x).

D. x. length().

Câu 5: Hãy viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Hãy kể tên các phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số thực và số nguyên trong Python:
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Các phép so sánh giá trị số trong Python: >, >=, <, <=, ==, !=
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách khơng?
A. in.

B. int.

C. range.

D. append.

Câu 9: Để giải một bài tốn trên máy tính, ta thực hiện mấy bước, đó là những bước nào?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Giải thích một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách:
A.append(x)
Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách A



A.insert(k, x)

Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A

A.clear( )

Xóa tồn bộ dữ liệu của danh sách A

A.remove(x)

Xóa phần tử x từ danh sách



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×