BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐHCNHN
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ – SỨC BỀN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
(Dùng cho hệ cao đẳng)
PHẦN A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Chương 1. Những vấn đề cơ bản về thiết kế chi tiết máy
Câu 1. Trình bày định nghĩa chi tiết máy? Phân loại chi tiết máy? Lấy các ví dụ minh hoạ
cho các khái niệm?
Câu 2. Trình bày các dạng tải trọng thường gặp khi tính toán thiết kế chi tiết máy? Lấy ví
dụ minh họa?
Câu 3. Trình bày hiện tượng phá hủy do mỏi của chi tiết máy và các nhân tố ảnh hưởng
đến độ bền mỏi của chi tiết máy?
Câu 4. Trình bày các biện pháp nâng cao sức bền mỏi của chi tiết máy?
Câu 5. Trình bày về các vật liệu thường dùng khi thiết kế máy và chi tiết máy?
Chương 2. Các chi tiết máy ghép
Câu 6. Trình bày cấu tạo và phân loại mối ghép đinh tán?
Câu 7. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng mối ghép đinh tán?
Câu 8. Trình bày các dạng hỏng của mối ghép đinh tán?
Câu 9. Định nghĩa và phân loại mối ghép hàn?
Câu 10. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng của mối ghép hàn?
Câu 11. Viết và giải thích công thức kiểm nghiệm điều kiện bền trong mối hàn giáp mối?
Câu 12. Phân loại then và trình bày ưu, nhược điểm của từng loại?
Câu 13. Viết và giải thích công thức kiểm nghiệm điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt
của mối ghép then bằng?
Câu 14. Trình bày các loại then hoa, ưu, nhược điểm của mối ghép then hoa so với mối
ghép then?
Câu 15. Trình bày cấu tạo, ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng của mối ghép ren?
Câu 16. Trình bày nguyên lý hình thành đường ren và phân loại ren?
Câu 17. Viết và giải thích công thức kiểm nghiệm điều kiện bền cắt và điều kiện bền dập
khi bu lông chịu tải trọng ngang?
Chương 3. Truyền động đai
Câu 18. Vì sao trong hệ dẫn động cơ khí, bộ truyền động đai thường được đặt ở cấp
nhanh? Lực căng ban đầu có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng làm việc của bộ truyền
đai?
Câu 19. Góc ôm, khoảng cách trục và chiều dài đai cũng như vị trí bộ truyền ảnh hưởng
như thế nào đến khả năng kéo của bộ truyền đai?
Câu 20. Ảnh hưởng của các thành phần ứng suất trong đai đến khả năng làm việc của
đai. Vì sao với cùng đường kính bánh đai, ứng suất uốn trong đai thang lớn hơn so với
đai dẹt?
Câu 21. Nguyên nhân của trượt đàn hồi trong đai. Phân biệt trượt đàn hồi và trượt trơn?
Câu 22. So sánh các bộ các bộ truyền đai về kết cấu, khả năng tải và phương pháp tính
toán thiết kế?
Câu 23. Thế nào là khả năng kéo của đai? Vì sao đai chưa bị đứt mà trong nhiều trường
hợp không còn tiếp tục làm việc được nữa?
Câu 24. Vì sao với cùng công suất và vận tốc, lực tác dụng lên trục trong bộ truyền đai
lại lớn hơn lực tác dụng trong bộ truyền xích và bộ truyền bánh răng?
Chương 4. Truyền động bánh ma sát
Câu 26. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng của bộ truyền bánh ma sát?
Câu 27. Phân tích hiện tượng trượt xảy ra trong bộ truyền bánh ma sát?
Câu 28. Giải thích công thức kiểm nghiệm bộ truyền bánh ma sát theo độ bền tiếp xúc:
Câu 29. Trình bày về bộ biến tốc vô cấp tốc độ?
Chương 5. Truyền động xích
Câu 30. Trình bày về vận tốc và tỷ số truyền trong truyền động xích? Giải thích tại
sao bộ truyền xích không được sử dụng trong các cơ cấu yêu cầu tỉ số truyền chính
xác?
Câu 31. Trình bày các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán của truyền động xích?
Câu 32. Nêu cơ sở chọn số răng đĩa xích, khoảng cách trục và số mắt xích?
Câu 33 . Hãy giải thích tại sao thường chọn số mắt xích chẵn, số răng đĩa xích lẻ?
Câu 34. So sánh các ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của bộ truyền xích với bộ
truyền đai?
Chương 6. Truyền động bánh răng
Câu 35. Phân loại và ưu, nhược điểm của bộ truyền bánh răng?
Câu 36. Trình bày các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bánh răng trụ?
Câu 37. Trình bày về kết cấu bánh răng? Khi nào thì chế tạo bánh răng liền trục, các
đặc điểm của bánh răng liền trục?
Câu 38. Nêu các dạng hỏng và chỉ tiêu tính của bộ truyền bánh răng?
Câu 39. Các đặc điểm ăn khớp của bánh răng ngiêng? Các nguyên nhân làm bộ truyền
bánh răng nghiêng có khả năng tải cao hơn bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ?
Câu 40. Nêu ý nghĩa và giải thích công thức sau:
Câu 41. Nêu ý nghĩa và giải thích công thức sau:
Câu 42. Nêu ý nghĩa và giải thích công thức sau:
Câu 43. Nêu ý nghĩa và giải thích công thức sau:
Câu 44. Phân tích sự khác nhau về lực của bánh răng trụ răng thẳng và bánh răng trụ
răng nghiêng khi ăn khớp? Tại sao bộ truyền bánh răng nghiêng có khả năng tải cao hơn
bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ?
Chương 7. Truyền động trục vít – bánh vít
Câu 45. Nêu phạm vi sử dụng của bộ truyền trục vít bánh vít? Tại sao bộ truyền trục vít
bánh vít có thể đạt tỉ số truyền lớn mà kích thước vẫn nhỏ gọn?
Câu 46. Trình bày các thông số cơ bản của bộ truyền trục vít– bánh vít : Môđun, hệ số
đường kính q, số đầu mối ren trục vít, số răng bánh vít, góc vít γ ?
Câu 47 Hãy giải thích tại sao trong bộ truyền trục vít lại có hiện tượng tự hãm?
Câu 48 Nêu các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán của bộ truyền trục vít bánh vít?
Câu 49 Nêu các đặc điểm khi xác định ứng suất cho phép của bộ truyền trục vít bánh
vít? Tại sao cần chọn vật liệu trục vít có độ bền tốt hơn bánh vít?
Chương 9. Trục
Câu 56. Công dụng và phân loại trục? lấy ví dụ minh họa?
Câu 57. Trình bày các dạng hỏng trục và các biện pháp khắc phục?
Câu 58. Viết và giải thích công thức tính sơ bộ đường kính trục?
[ ]
H
HvH
HM
H
ub
uKKT
d
ZZZ
σσ
ω
β
ω
ε
≤
±
=
)1(.2
.
1
1
[ ]
[ ]
≤=
≤=
2
1
2
12
11
1
1
1
2
F
F
F
FF
FFvFFF
Y
Y
KKY
mdb
T
σσσ
σσ
β
ωω
[ ]
H
HvH
MH
H
ub
KKuT
d
ZZ
σσ
β
≤
+
=
.85,0
1.2
2
1
1
[ ]
[ ]
21212
11111
)/(
.85,0/.2
FFFF
FFFvFF
YY
mbdYKKT
σσσ
σσ
β
≤=
≤=
Câu 59. Giải thích công thức kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn:
Câu 60. Viết và giải thích công thức kiểm nghiệm trục về độ bền quá tải?
Chương 10. Ổ trục
Câu 61. Công dụng, phân loại và phạm vi sử dụng của ổ trượt?
Câu 62. Trình bày các dạng ma sát trong ổ trượt?
Câu 63. Trình bày nguyên lý bôi trơn thủy động?
Câu 64. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán ổ trượt?
Câu 65. Công dụng, phân loại và phạm vi sử dụng của ổ lăn?
Câu 66. Trình bày ưu, nhược điểm của ổ lăn so với ổ trượt?
Câu 67. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán ổ lăn?
Câu 68. Trình bày các phương pháp bôi trơn và che kín ổ lăn?
Chương 11. Khớp nối
Câu 69: Các loại khớp nối chính và phạm vi sử dụng của mỗi loại
Câu 70: Sơ đồ và các yêu cầu về kết cấu của nối trục đĩa.
Câu 71: Các sai số về vị trí của các trục được nối. Vì sao sử dụng nối trục bù và nối trục
đàn hồi có thể bù lại các sai lệch về vị trí?
Câu 72: Sơ đồ kết cấu và phạm vi sử dụng của nối trục vòng đàn hồi.
Câu 73: Sơ đồ kết cấu và công dụng của nối trục răng lò xo. Khi nào nối trục răng lò xo
có thể đề phòng được cộng hưởng do dao động xoắn. Tại sao?
Câu 74: Sơ đồ kết cấu và phạm vi sử dụng của các loại ly hợp ma sát.
Câu 75: Dựa vào đâu để nhận biết ly hợp và ly hợp tự động? Vì sao dùng ly hợp tự động
có thể tự động tách nối các trục?
Câu 76: Sơ đồ kết cấu và nguyên lý làm việc của ly hợp an toàn và ly hợp ly tâm.
Chương 12. Lò xo
Câu 77: Phân loại lò xo theo kết cấu và các dạng chịu tải.
Câu 78: Phân biệt lò xo xoắn ốc trục chịu kéo và chị nén về kết cấu và các thông số hình
học. Những thông số nào của hai loại lò xo trên giống nhau.
Câu 79: Vì sao có thể bỏ qua các thành phần ứng suất do momen uốn và các thành phần
lực dọc trục sinh ra?
Câu 80: Chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc của lò xo xoắn ốc trụ chịu kéo (nén) là
gì?
PHẦN B. BÀI TẬP
Chương 3. Truyền động đai
Bài 1. Lực căng đai ban đầu F
0
= 1000 N. Lực căng trên các nhánh đai sẽ bằng bao nhiêu
khi truyền công suất P
1
= 4 kW. Biết rằng một trong hai bánh đai có đường kính d = 200
mm và số vòng quay n = 380 v/p.
Bài 2:. Hãy xác định ứng suất ban đầu và ứng suất có ích trong các nhánh đai? Biết lực
căng trong các nhánh đai F1 = 1400N, F2 = 800N và diện tích mặt cắt ngang của đai A =
400mm
2
Bài 3. Tính toán đai dẹt truyền từ động cơ đến trục của hộp tốc độ máy tiện theo các số
liệu sau: công suất truyền từ động cơ P = 7 kW, số vòng quay động cơ n
1
= 1440 v/p, tỷ
số truyền u = 3, đường nối tâm trục nghiêng so với phương ngang một góc 80°, trục điều
chỉnh được, làm việc 2 ca, tải trọng dao động nhẹ.
Bài 4: Hãy xác định chiều dài đai dẹt? Biết đường kính bánh dẫn d1 = 200 mm, khoảng
cách trục a = 2000mm, tỷ số truyền u = 2.
Chương 5. Truyền động xích
Bài 1. Xích con lăn có bước xích p
c
= 8 mm, số răng của đĩa xích dẫn và xích bị dẫn
tương ứng là z
1
= 25 và z
2
= 69. Khoảng cách trục chọn sơ bộ a = 160 mm. Xác định số
mắt xích X và tính chính xác lại khoảng cách trục a.
Bài 2. Bộ truyền xích con lăn có các thông số sau: bước xích p
c
= 24,5 mm, số răng của
đĩa xích dẫn z
1
= 25, tỷ số truyền u = 2, số vòng quay của bánh dẫn n
1
= 600 v/p. Bộ
truyền nằm ngang, làm việc có va đập nhẹ, khoảng cách trục a = 1000 mm, bôi trơn định
kỳ, trục đĩa xích điều chỉnh được, làm việc 1 ca, xích 1 dãy. Xác định khả năng tải của bộ
truyền xích (tính mômen xoắn T
1
và công suất truyền P
1
)
Chương 6. Truyền động bánh răng
Bài 1. Đặt lực ăn khớp tác dụng cho hệ truyền động sau:
n
1
Bài 2 . Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có các thông số: a
t
= 154,5mm, m = 3mm,
z
1
= 24, z
2
= 79. Hãy dùng dịch chỉnh để đảm bảo khoảng cách trục a
w
= 160 mm.
Bài 3. Cho sơ đồ ăn khớp bánh răng như hình vẽ. Biết: bánh răng nghiêng có N
1
= 3kW;
n
1
= 500 v/p; Z
1
= 20; i = 3; m
n
= 3mm, β = 12
0
; α = 20
0
a) Xác định lực ăn khớp của bộ truyền bánh trụ răng nghiêng?
b) Xác định phương, chiều, điểm đặt của lực ăn khớp của bộ truyền bánh nón răng
thẳng?
Bài 4. Xác định lực tác dụng lên các bánh răng hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng
một cấp theo các số liệu: công suất truyền P = 15 kW, số vòng quay bánh dẫn n
1
= 980
v/p, tỷ số truyền u = 4, tổng số răng z
1
+ z
2
= 99, môđun pháp m
n
= 4 mm, góc ăn khớp α
= 20°, góc nghiêng răng β = 10°.
Bài 5. Xác định lực tác dụng lên các bánh răng hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng
một cấp theo các số liệu: công suất truyền P = 10,9 kW, số vòng quay bánh dẫn n
1
= 235
v/p, z
1
= 25, mô đun vòng ngoài m
e
= 8 mm, z
2
= 50, chiều rộng răng b
w
= 70 mm.
Chương 7. Truyền động trục vít – bánh vít
Bài 1. Cho hệ truyền động như hình vẽ, cho biết trục vít chế tạo từ thép và bánh vít chế
tạo từ động thanh, tỷ số truyền của bộ truyền trục vít – bánh vít u
34
= 20, số vòng quay
trục vít 3 là n
3
= 600 v/p. Xác định:
a/ Phương chiều lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít và bánh vít?
Z
1
Z
2
Z
3
Z
4
n
1
F
a2
F
t2
F
r2
F
r3
F
t3
l
1
l
2
l
3
d
m2
d
m3
b/ Các thông số hình học của bộ truyền trục vít (z
3
, z
4
, q và m) nếu cho trước khoảng cách
trục a
34
= 200 mm và bánh vít không dịch chỉnh?
c/ Vận tốc trượt v
t
và hiệu suất của bộ truyền η?
Bài 2. Xác định kích thước của bộ truyền trục vít, biết rằng khoảng cách trục tiêu chuẩn
a
w
= 160 mm, tỷ số truyền u = 31,5. Theo điều kiện bền mô đun không nhỏ hơn 8 mm, hệ
số đường kính trục vít q = 8 mm. Trục vít được mài bóng, tôi và có một mối ren.
Chương 9. Trục
B i 1.à Cho s tr c:ơ đồ ụ
F
t2
= 1500 N; dm
2
= 420 mm; F
t3
= 5250 N; d
m3
= 120 mm, các v trí l p ghép nh hìnhị ắ ư
v .ẽ
a. Tính s b ng kính tr c, bi t [ơ ộ đườ ụ ế τ] = 15 Mpa
b. V s b k t c u tr cẽ ơ ộ ế ấ ụ
n1
Chương 10. Ổ trục
Bài 1. Ổ bi đỡ chịu tác dụng tải trọng động quy ước Q = 10450 N tương ứng với tuổi thọ
L = 106 triệu vòng quay. Xác định tuổi thọ của ổ khi làm việc với tải trọng quy ước Q =
7450 N.
Bài 2. Ổ bi đỡ một dãy được tính toán cho trường hợp chỉ chịu tải trọng hướng tâm F
r
=
10000 N. Nhưng do lắp giáp không chính xác làm xuất hiện lực dọc trục phụ F
a
= 3000
N. Khi đó tải trọng động quy ước Q và tuổi thọ của ổ thay đổi như thế nào?
Bài 3. Ổ trục chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm F
r
= 15000 N, số vòng quay của trục n
= 750 v/p. Đường kính vòng trong ổ d = 50 mm. Thời gian làm việc tính bằng giờ L
h
=
4000 giờ.
a/ Chọn ổ bi đỡ theo khả năng tải động và tính lại tuổi thọ L
h
của ổ?
b/ Nếu thay ổ bi đỡ bằng ổ đũa cùng cỡ thì tuổi thọ ổ thay đổi như thế nào?