Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bien phap thi cong ông cap thoat nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 42 trang )

METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

PHASE 1 PROJECT

INSTALLATION
PLUMBING SYSTEM
BIỆN PHÁP LẮP ĐẶT ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

Rev. 1
March, 2019

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

1


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

Contents
A.

AIM .................................................................................................................................4


A.

MỤC ĐÍCH ....................................................................................................................4

B.

SCOPE OF WORKS. ....................................................................................................4

B.

HẠM VI CÔNG VIỆC. .................................................................................................4

1. Purpose / Scope ............................................................................................................... 4
1. Mục đích / phạm vi cơng việc: ..................................................................................... 4
2. References and Standard: ............................................................................................. 4
2. Tiêu chuẩn tham khảo: ................................................................................................ 4
3. Process Flow Chart for the Work Plan Procedure ..................................................... 5
3. Quy trình cho thực hiện cơng việc .............................................................................. 5
C.

PROCEDURE ................................................................................................................7

C.

QUY TRÌNH THỰC HIỆN:.........................................................................................7

D.

MATERIAL CONTROL ..............................................................................................7


D.

QUẢN LÝ VẬT TƯ ......................................................................................................7

1. PURPOSE ..................................................................................................................... 7
1. MỤC ĐÍCH ................................................................................................................... 7
2. SCOPE ........................................................................................................................... 7
2. PHẠM VI CÔNG VIỆC: ............................................................................................. 7
3. RESPONSIBILITY ...................................................................................................... 8
3. TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN .................................................................................. 7
4. GENERAL ...................................................................................................................... 8
4. TỔNG QUÁT ................................................................................................................ 8
5. RECEIVING ................................................................................................................... 8
5. VIỆC GIAO NHẬN VẬT TƯ ..................................................................................... 8
6. MARKING...................................................................................................................... 9
6. ĐÁNH DẤU................................................................................................................... 9
7. METHODS ..................................................................................................................... 9
7. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN .......................................................................................... 9
E.

METHODOLOGY:.......................................................................................................9

E.

PHƯƠNG PHÁP ...........................................................................................................9

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

2



METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

1) uPVC Pipes and Fittings Installation. ........................................................................ 9
1) Lắp đặt ống uPVC và phụ kiện: ................................................................................. 9
2) Installation Cold Hot water pipe ( PP-R pipe) ........................................................ 32
2) Lắp đặt ống cấp nước nóng & cấp nước lạnh (Ống PP-R) .................................... 32
F.

GENERAL & SAFETY INSTRUCTIONS: .............................................................40

F.

HƯỚNG DẪN CHUNG & AN TỒN: .....................................................................40

G.

MACHINERY AND TOOLS .....................................................................................41

G.

MÁY MĨC VÀ DỤNG CỤ ........................................................................................41

1. Machinery and tools for construction ...................................................................... 41
1. Máy móc và dụng cụ thi cơng .................................................................................... 41
2. Machinery and tools for testing ................................................................................ 42

2. Máy móc và dụng cụ thử : ......................................................................................... 42
H.

SAFETY PLAN ...........................................................................................................42

H.

KẾ HOẠCH AN TOÀN ..............................................................................................42

 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

3


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

A. AIM
The objective is to describe the
installation of Plumbing Works associated
with installation of internal pipes to ensure
compliance with contract requirements,
approved shop drawing, combine and
coordinated all services and structural
penetration shop drawings, material,
specification and quality control.


B. SCOPE OF WORKS.

PHASE 1 PROJECT

A. MỤC ĐÍCH
Mục tiêu là mơ tả việc lắp đặt đường
ống bên trong để đảm bảo tuân thủ các u
cầu tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ thi cơng được
phê duyệt, kết hợp và phối hợp tất cả các hệ
thống khác và bản vẽ kết cấu, vật liệu, đặc
điểm kỹ thuật và kiểm sốt chất lượng.
 
 

B. HẠM VI CƠNG VIỆC.

Nội dung biện pháp bao gồm tất cả các
This Method Statement describes the
work execution for the installation of pipe for công việc lắp đặt hệ thống đường ống.
plumbing system piping works.
1. Mục đích / phạm vi cơng việc:

1. Purpose / Scope
This procedure establishes the
instructions for the preparation and control
of Inspection and Test Plan (ITP) for field
construction activities and notification to
Owner’s project management for their
selected inspection point in a timely manner.


Quy trình này thiết lập các hướng dẫn
cho việc chuẩn bị và kiểm soát Kế hoạch
kiểm tra và nghiệm thu (ITP) cho các hoạt
động lắp đặt tại hiện trường và thông báo cho
ban quản lý dự án Chủ đầu tư về vị trí kiểm
tra nghiệm thu một cách kịp thời.
2. Tiêu chuẩn tham khảo:

2. References and Standard:
Follow standards and Specification of
Contract Document.

Theo tiêu chuẩn hiện hành và tiêu chí
kỹ thuật của hợp đồng ký kết. 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

4


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

3. Process Flow Chart for the Work
Plan Procedure

PHASE 1 PROJECT

3. Quy trình cho thực hiện cơng việc


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

5


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

 
 
 
REJECT / KHÔNG 
 

ĐƯỢC DUYỆT 
 
 

PHASE 1 PROJECT

1. SHOP DRAWING APPROVED/ BẢN VẼ ĐƯỢC DUYỆT 
2. MATERIAL APPROVED / VẬT TƯ ĐƯỢC DUYỆT 
3. METHOD STATEMENT APPROVED/ BIỆN PHÁP ĐƯỢC DUYỆT 

APPROVED/ĐƯỢC DUYỆT 

ENGINEER'S CONSULTANT'S COMMENTS 
/ Ý KIẾN CỦA KỸ SƯ TƯ VẤN 

 
APPROVED/ĐƯỢC DUYỆT 
 
 
 
REJECT / KHÔNG 
ĐƯỢC DUYỆT 
 
 

MATERIAL PROCUMENT AND DELIVERY TO SITE / 
NHẬP VẬT TƯ VỀ CÔNG TRƯỜNG 

APPROVED/ĐƯỢC DUYỆT 


INSPECTION /NGHIỆM THU 

 
 
 
 

1. INSTALLATION UNDERGROUNDING PIPES / LẮP ĐẶT ỐNG NGẦM ÂM ĐẤT 
2. INSTALLATION PIPE LINES / LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG 

 
 
REJECT / KHƠNG 
 
ĐƯỢC DUYỆT 
 

1. PRESSURE TESTING FOR SUPPLY PIPE/ THỬ ÁP LỰC CHO ỐNG NƯỚC CẤP 
2. FILLING TEST FOR DRAINAGE PIPE / THỬ KÍN ÁP TĨNH CHO ỐNG THỐT 

APPROVED/ĐƯỢC DUYỆT 

 
 

INSTALLATION INSPECTION 
/ NGHIỆM THU LẮP ĐẶT 

 
 

 

APPROVED/ĐƯỢC DUYỆT 
COVER AND WAIT CONTINUE WORKS / BẢO VỆ VÀ CHỜ CƠNG TÁC TIẾP THEO 

 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

6


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

C. PROCEDURE

PHASE 1 PROJECT

C. QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
1. Để việc nghiệm thu tại công trường,
Kỹ sư phải chuẩn bị Yêu cầu kiểm tra và
thông báo cho Tư Vấn Giám sát trước khơng
ít hơn một ngày làm việc đối với các yêu cầu
giữ và chứng kiến.
2. ITP (Kế hoạch kiểm tra nghiệm thu)
sẽ được chuẩn bị bởi Kỹ sư theo tiến độ chi
tiết được xây dựng trên cơ sở bản vẽ được
duyệt, biện pháp và các yêu cầu kỹ thuật.

3. Kỹ sư sẽ theo dõi các hoạt động
kiểm tra theo quy định của “ITP.
4. Sau khi hoàn thành công việc, Kỹ sư
sẽ xem xét mục được “ITP” áp dụng để đảm
bảo rằng cơng việc đã được hồn thành và
ITP và tất cả các tài liệu bổ sung được đính
kèm và nộp cho Tư Vấn Giám Sát.
5. sẽ yêu cầu Tư Vấn Giám Sát kiểm
tra nghiệm thu trực quan tại chỗ, để chứng
kiến cách cắt, hàn, và kết nối ống PPR,
uPVC.

1. For site inspection, Engineer shall
prepare the Request for Inspection and notify
to the Engineer not less than one working
day in advance for required hold and witness
point.
2. ITP (Inspection test Plan) shall be
prepared by responsible Engineer according
to construction detail schedule on the basis
of the applicable shop drawings, method
statement and/or specification.
3.
Engineer shall follow up the
inspection activities in accordance with the
“ITP”.
4. Upon completion of the work
operation, the responsible Engineer shall
review item covered by the applicable ITP to
assure that the work has been completed

satisfactorily and that the ITP and all
supplementary documentation is attached
and submitted to the Engineer.
5. shall request the Engineer for visual  
check on site, to witness how the PPR, uPVC  
pipe are cut, heated and cooled, joined
together.
D. QUẢN LÝ VẬT TƯ

D. MATERIAL CONTROL

1. MỤC ĐÍCH

Mục đích này là để cung cấp hướng dẫn
cho việc kiểm soát và nhận vật liệu, thiết bị
This purpose is to provide instruction và vật tư được đặt hàng, cung cấp hoặc kiểm
for the control and receipt of material, soát cho dự án PHASE 1 PROJECT.
equipment and supplies purchased, furnished
2. PHẠM VI CÔNG VIỆC:
or controlled by for HOUSING PHASE 1C,
1D &1E BELONG TO DFG PHASE 1
Quy trình này được áp dụng cho việc
PROJECT.
nhận, vận chuyển, lưu giữ, bảo trì và nghiệm
thu những hạng mục thuộc phạm vi cung cấp
2. SCOPE
của cho thi công dự án PHASE 1 PROJECT.
This procedure is applicable to
3. TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
receiving, handling, storage, maintenance and

inspection of items received by for the
a. Kỹ sư sẽ chịu trách nhiệm triển khai
construction of PHASE 1 PROJECT.
kiểm tra và thông báo cho Chủ đầu tư Kỹ
1. PURPOSE

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

7


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

3. RESPONSIBILITY
a. engineer shall be responsible for the
implementation of receiving inspection and
notify Owner’s Project Engineer/Consultant
(1day in advance) of the arrival of material
using the material delivery ITP forms for the
materials w/c purchased in the local market;
and for overseas, the arrival of material shall
be advised to Client/Project Engineer on the
shipment date and ETA in project. Engineer
shall notify the Client/Project Engineer upon
arrival in project one day in advance for
receiving inspection to site.
b. The Subcontractor shall place items in
the storage areas to which they are assigned.

c. The Subcontractor shall record each
item on the material stock inventory report
and shall be submitted to for monitoring.
4. GENERAL

PHASE 1 PROJECT

sư / Tư vấn dự án (trước 1 ngày) về việc
vận chuyển vật liệu bằng các “ITP” nhập
vật liệu cho các vật liệu mà đã mua ở thị
trường trong nước; và đối với vật tư nhập
khẩu, sự nhập vật liệu về công trường sẽ
được thông báo cho Chủ đầu tư / Kỹ sư Tư
vấn, Quản lý Dự án ngày giao hàng và vận
chuyển đến dự án. Kỹ sư sẽ thông báo cho
Chủ đầu tư / Kỹ sư Tư vấn quản lý dự án
trước một ngày để nhận được kiểm tra tại
chỗ.
b. Nhà thầu phụ sẽ lưu trữ các vật tư tại
nhưng nơi được chỉ định.
c. Nhà thầu phụ sẽ lập bảng theo dõi vật
tư và trình cho để theo dõi.
4. TỔNG QUÁT
a. Kiểm soát & Nhận vật liệu sẽ bao
gồm chủ yếu là nhận diện kiểm tra số lượng,
điều kiện và nhận dạng.
b. Việc tiếp nhận sẽ được thực hiện cùng
với sự kiểm tra của Kỹ sư .
c. Việc tiếp nhận kiểm tra sẽ được thực
hiện dựa trên yêu cầu của các hồ sơ trình

duyệt vật tư được duyệt và tài liệu mua sắm
được phê duyệt mới nhất.

a. Material Control & Receiving shall
consist primarily of commercial receipt
including
count,
condition
and
identification.
b. Receiving shall be performed in
 
conjunction with inspection by Engineer.
c. Receiving inspection shall be
5. VIỆC GIAO NHẬN VẬT TƯ
performed based on the requirement of the
latest approved materials and procurement
Nghiệm thu vật tư đầu vào sẽ được thực
documents.
hiện bởi Kỹ sư và Chủ đầu tư / Kỹ sư tư vấn
giám sát cho các vật tư thiết bị được nhập
5. RECEIVING
Khu vực kho lưu trữ
1. Vị trí kho sẽ được quản lý và giới hạn
Receiving
inspection
shall
be
performed by the engineer and Client/Project bởi người có thẩm quyền.
2. Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ trong khu vực

Engineer for material and equipment
lưu trữ trong suốt thời gian lưu trữ vật tư.
received
3. Kỹ sư sẽ kiểm tra khu vực lưu trữ vật
Storage Area
1. Access to storage areas shall be liệu định kỳ mỗi tuần.
4. Các vật liệu luôn được sắp xếp gọn
controlled and limited only to authorized
gang trên các kệ.
personnel.

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

8


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

2. Cleanliness and good housekeeping
6. ĐÁNH DẤU
practices shall be enforced at all times in the
storage areas
Nhà thầu phụ phải đảm bảo rằng vật
3. engineer shall perform the periodic
liệu được giao đến công trường được sắp xếp
inspection for storage area every week.

4. The materials are neatly arranged on gọn gàng, đóng gói và dán nhãn theo mục đối
với danh sách đóng gói hoặc biên nhận từ nhà
the shelves
sản xuất
 
6. MARKING
The subcontractor shall ensure that
material delivered to site are neatly
arranged, packed and labeled as per item
against the packing list or receipt from the
manufacturer.

7. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN

a. Tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ theo
cách cho phép dễ dàng tiếp cận để kiểm tra
và bảo trì mà khơng cần xử lý q mức để
giảm thiểu rủi ro hoặc thiệt hại.
b. Các vật phẩm xếp chồng lên nhau để
7. METHODS
lưu trữ phải được sắp xếp sao cho các giá đỡ,
a) All items shall be stored in such a hộp hoặc thùng có trọng lượng đầy đủ mà
manner as to permit ready access for không làm biến dạng vật phẩm.
inspection and maintenance without
excessive handling in order to minimize risk
or damage.
E. PHƯƠNG PHÁP
b) Items stacked for storage shall be
arranged so that the racks, cribbing or crates
1) Lắp đặt ống uPVC và phụ kiện:

are bearing the full weight without distortion
of the item.
A. Cắt ống 
Tất cả cắt phải được thực hiện trong kho
hoặc
trong khu vực được chỉ định tại mỗi
E. METHODOLOGY:
khu vực làm việc.
‐ Góc cắt phải đúng góc.
1) uPVC Pipes and Fittings
- Các cạnh bên trong phải được làm phẳng
Installation.
bằng mũi doa hoặc giấy nhám cát.
A. Cutting of pipe
B. Công tác liên kết ống 
- All cutting must be done in warehouse
or in designated areas at each working area.
- Cutting angle must be right angle.
- Inside edges must be reamed smooth by
reamer or sand paper.
B. Adhesive Bonding Work (for uPVC
Pipe) 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

9


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING

SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

Figure 1: Details of Adhesive Bonding Joint/Chi tiết liên kết ống

- Ensure pipes are correct diameter, approval
material prior to start works. Plain ends shall
be inspected with special attention, as these
ends are the most susceptible to damage.

- Đảm bảo đường ống có đường kính chính
xác, theo vật liệu phê duyệt trước khi bắt đầu
thực hiện công việc. Đầu cuối đoạn ống phải
được kiểm tra với sự chú ý đặc biệt, vì các
đầu này dễ bị hư hại nhất.

- Pipes shall not be rolled or skidded against
other pipe materials. Make sure that the pipes
are free from debris and other foreign
materials.
- Mark the measured length on the pipe by
permanent marker pen. Cut the pipe using a
power saw or a PVC cutter. Be sure to cut
the pipe squarely.

- Ống không được cuộn hoặc trượt qua các
vật liệu ống khác. Hãy chắc chắn rằng các
đường ống khơng có mảnh vụn và các vật
liệu cứng khác.

- Đánh dấu chiều dài đo được trên đường ống
bằng bút đánh dấu. Cắt ống bằng cưa điện
hoặc máy cắt PVC. Hãy chắc chắn để cắt ống
vng góc.

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

10


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

- Chamfer the corners and remove all burrs - Vát các góc và loại bỏ tất cả các ba via bằng
by reamer, file or sand paper, clean away giũa hoặc giấy cát, làm sạch bụi, bụi bẩn và
dust, dirt and oils with a clean rug before dầu bằng một tấm giẻ sạch trước khi dán keo.
applying adhesive.

- Before jointing, insert the pipe into the joint
socket and confirm that the length from zero
point to the end of pipe is 1/3 to 2/3 of actual
socket length.

- Trước khi nối, đưa đầu ống vào đầu nối và
xác nhận rằng chiều dài từ điểm 0 đến điểm
cuối của ống là 1/3 đến 2/3 chiều dài đầu nối
thực tế.


- Attach marking on the pipe surface by
permanent marker pen. Marking position
shall be actual socket length from the end of
pipe.
- Apply adhesive uniformly and thinly with
the brush for outside of pipe and inside of

- Đánh dấu trên bề mặt ống bằng bút đánh
dấu. Vị trí đánh dấu phải là chiều dài đầu nôi
thực tế từ cuối đường ống.
- Bôi keo đồng đều và mỏng bằng bàn chải
cho bên ngoài đường ống và bên trong đầu
nối và chèn. Không vặn sau khi chèn, nhưng

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

11


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

socket and insert. Don't twist after inserting,
but insert strongly, and press it down as it
is. Standard control times is 30 seconds for
diameters of 50mm or less, take 60 seconds
for diameter of more than 50 mm.


PHASE 1 PROJECT

chèn mạnh và ấn nó xuống. Thời gian theo
tiêu chuẩn là 30 giây cho đường kính từ
50mm trở xuống, mất 60 giây cho đường
kính hơn 50 mm.

- Immediately insert pipe into fitting socket, - Ngay lập tức chèn ống vào đầu nối phù hợp,
cho đường ống quay một phần tư và đảm bảo
giving the pipe a one-quarter turn and
making sure it goes all the way to the socket nó đi hết xuống đáy đầu nối.
bottom.

- Hold the joint together until a tight set is
attained.

- Giữ khớp với nhau cho đến khi đạt được
một bộ chặt chẽ.

- Standard control times is 30 seconds for - Thời gian theo tiêu chuẩn là 30 giây cho
diameters of 50mm or less, take 60 seconds đường kính từ 50mm trở xuống, mất 60 giây
for diameter of more than 50 mm.
cho đường kính hơn 50 mm.

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

12


METHOD OF STATEMENT

INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

C. Pipe installation
C.1 Exposed pipe
1. Ensure that base water-proofing of
toilet floors is completed.
2. Locate and mark positions of soil and
waste outlets and make core drills where
necessary.
3. Assemble pipe headers and connect
them to branches left in the shaft for this
purpose. Pre-fabricate wherever possible.
4. Ensure that pipes area unit in correct
slope and area unit supported adequately.
invariably make sure that the spacing of
supports is as per specifications. make
sure that floor traps area unit put in level
(not tilted) so the water seal isn't
diminished
5. Test the pipes and attend to leaks, if
any.
6. Keep all open ends plugged to prevent
ingress of construction debris.

PHASE 1 PROJECT

C. Lắp đặt ống
C.1 Lắp đặt ống nổi
1. Đảm bảo rằng việc chống thấm nước

của sàn nhà vệ sinh được hồn thành.
2. Xác định vị trí và đánh dấu các vị trí
của ống thốt chất thải và ống thốt và
thực hiện các cuộc tập trận lõi khi cần
thiết.
3. Lắp ráp các đầu ống và kết nối chúng
với các nhánh cịn lại trong trục. Có thể
ráp nối trước các phụ kiện vào các đoạn
ống.
4. Đảm bảo rằng đường ống ở độ dốc
chính xác và lắp đặt các giá đỡ đây đủ luôn
luôn đảm bảo rằng khoảng cách của các
giá đỡ là theo thông số kỹ thuật, đảm bảo
rằng bẫy mùi đặt không bị nghiêng để mức
nước luôn được giữ trong bẫy.
5. Kiểm tra các đường ống và kiểm tra
rò rỉ.
6. Bít các đầu chờ để ngăn sự xâm nhập
của các mảnh vỡ xây dựng.

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

13


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

Pipe material

Nominal diameter

uPVC
32mm-150mm

Vật liệu ống
Đường kính
danh định

PHASE 1 PROJECT

uPVC
32mm-150mm

Type of support
for vertical

Pipe clamp

Khoảng cách
đứng tối đa

Cùm treo

Type of support
Horizontal

U Bolt

Khoảng cách

đỡ ngang

Đai dạng U

Size of support

- Steel V 30x30mm for
pipe size 32mm-50mm.

Cỡ giá đỡ

- Steel V 40x40mm for
pipe size 60mm-150mm

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

- Giá đỡ V 30x30mm
cho ống từ 32-50mm
- Giá đỡ V 40x40mm
cho ống từ 60-150mm

14


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

Hanger rod
diameter


- 8mm for for pipe size
32mm-50mm.

Đường kính
thanh treo

- 10mm for for pipe size
32mm-50mm

- 8mm cho ống từ 3250mm.
- 10mm cho ống từ 60150mm.

C.2 Concealed pipes
- Marking location of tap and outlet on
brick walls according to approved shop
drawing.
- After layout have been established,
marking the route on the brick wall with two
marked lines accordingly pipe size, space
and quantity installed.
- Using diamond cutter to cut the brick
wall accurately the two marked lines.
- The chisel and hammer shall be used
to hack and remove the brick in space
between the two cutting lines to form the
pipe recess.
- Chipping the cutting lines on brick
wall for installation of pipes.
- Install concealed pipe as detail shown

in approved shop drawings.
- Concealed pipes shall be fixed by
support and the distance between the two
supports shall be 1.5m.
- Mortar shall be used to plaster back a
portion of pipe chases to ensure the pipe is
properly buried into the brick wall.

PHASE 1 PROJECT

C.2 Ống âm tường
- Đánh dấu vị trí của các van, đầu chờ
trên tường gạch theo bản vẽ thi công được
phê duyệt.
- Sau khi định vị trên mặt bằng, đánh
dấu tuyến đường ống trên tường gạch bằng
hai đường được đánh dấu phù hợp với kích
thước ống dẫn, khơng gian và số lượng lắp
đặt.
- Dùng máy cắt với dao cắt kim cương
để cắt tường gạch chính xác theo hai vạch
được đánh dấu.
- Dùng máy đục và búa để đục và loại
bỏ các phần gạch trong không gian giữa hai
đường được cắt để tạo thành hốc dẫn.
- Đục theo các đường cắt trên tường
gạch để lắp đặt ống.
- Lắp đặt ống âm tường như chi tiết thể
hiện trong bản vẽ thi công được phê duyệt.
- Ống phải được cố định bằng giá đỡ và

khoảng cách giữa hai giá đỡ là 1,5m.
- Vữa trát được sử dụng để trát lại một
phần của các ống để đảm bảo ống được chôn
đúng cách vào tường gạch.

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

15


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

C.3 Underground pipes.
Step 1 : Locate pipe line follow the shop
drawing approved by measure tap
Prepare the tube with the size according
to the approved drawing
Step 2: Dig the Trench:
The drainage pipe needs to be set in a
trench. Dig the trench along the route follow
the shop drawing approved have already
decided upon. The trench needs to be
200mm to 400mm wide and about 400mm
deep follow level of pipe. When you shovel
the sod to start the trench, keep it and set it
aside as you will need it to cover the finished
job. It is important that the bottom of the
trench be firm and always sloping down in

the direction of where you want the water to
end up.
The contours of the land might take the
trench deeper or shallower at points along
its length, but the bottom must be evenly
downgraded. 

PHASE 1 PROJECT

C.3 Ống âm đất
Bước 1: Xác định vị trí đường ống theo
bản vẽ được phê duyệt bằng thước đo
Chuẩn bị ống với kích thước theo bản vẽ
đã được phê duyệt
Bước 2: Đào rãnh:
Các ống thoát nước cần phải được đặt
trong một rãnh. Đào rãnh dọc theo tuyến
đường theo bản vẽ đã được phê duyệt. Rãnh
cần rộng từ 200mm đến 400mm và sâu
khoảng 400mm theo đường ống. Khi bạn
xúc cỏ để bắt đầu đào rãnh, hãy giữ nó và đặt
nó sang một bên vì bạn sẽ cần nó để lấp lại
khi cơng việc đã hồn thành. Điều quan
trọng là đáy của rãnh phải chắc chắn và luôn
dốc xuống theo độ dốc của ống theo bản vẽ
được duyệt.
Các viềng hai bên thể lấy rãnh sâu hơn
hoặc nông hơn tại các điểm dọc theo chiều
dài của nó, nhưng đáy phải được hạ xuống
đều.


METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

16


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

Step 3 – Beding and Thrust blocks:
Flatten the beding and place the thrust blocks
along the raceway with a distance of 1.5m to
2m.
Use wire, scissors, and altimeter to
determine the pipe slope according to the
shop drawing approved and adjust the
supports according to the level and slope of
the pipe. 

PHASE 1 PROJECT

Bước 3 - Lớp nền và gối đỡ:
Làm phẳng nền mương và đặt các gới đỡ
dọc theo mương đào với khoảng cách từ
1,5m đến 2m.
Sử dụng thước đo, dây, và máy đo cao độ
để xác định cao độ và độ dốc của ống theo
bản vẽ được duyệt, sau đó điều chỉnh các gối
đỡ theo độ dốc và cao độ ống để đảm bảo

ống được lắp đặt theo độ dốc và cao độ được
duyệt. 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

17


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

Step 4 : Installation Pipe line:
Connection the pipe line follow the shop
drawing approved and use measure tap to
determine the position of the pipes waiting
for installation the equipment. And fix the
tube according to the position on the drawing

PHASE 1 PROJECT

Bước 3: Lắp đặt đường ống:
Kết nối đường ống theo bản vẽ được phê
duyệt và sử dụng thước đo để xác định vị trí
của các đầu ống chờ lắp đặt thiết bị và cố
định ống theo bản vẽ được duyệt.

STAINLESS STEEL PLATE : WIDTH
20MM & 1.2mm THICKNESS


METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

18


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

PHASE 1 PROJECT

Step 5 – Installaton hanger:
Use a steel sheet hanging bar (width: 20mm
x thickness: 1.2mm) with a distance of 1.5m
to 2m along the pipe line to hang pipes on
concrete floors to prevent pipe collapse.

Bước 5 – Lắp đặt thanh treo ống:
Sử dụng thanh treo bằng tấm thép (rộng:
20mm x dày: 1.2mm) với khoảng cách 1.5m
đến 2m dọc theo đướng ống để treo ống lên
sàn bê tông nhằm ngăn ngừa sự sụp lún
đường ống.

Step 6 – Water filling test and inspection
installation:
Water filling test shall be applied to Soil,
Waste, Vent and drainage pipe.
- Water filling test shall be done for floor by
floor after pipe installation is finish.

- Before water filling test, all bends, changes
in direction, ends of runs and all other
openings should be plugged or capped with
test plugs or tests caps.
- Install test tee 1000 mm from finished floor
level
- Isolate each floor or section being tested by
inserting tests plugs through test tees
installed in the stacks.
- Once the stack is filled with water to 1000
mm, an inspector makes a visual inspection
of the section being tested to check for leaks.
- Record the interval between pipe edge and
water surface and water level shall be
marked on pipe surface. 24 hours or longer
later, check interval change by visual check.
The change water level shall not be over
5mm
- Once the system has been successfully
tested, it should be drained and the next
section should be prepared for test.
- Testing of drainage system shall be carried
out in sections by dividing the system
orizontally.
After testing for leaks and making sure the
pipes do not leak water, inform the
Supervision Consultant and the Investor to
conduct pre-acceptance test of piping
according to ITP. 


Bước 6 – Thử rò rỉ đường ống bằng cách
đồin đầy nước và nghiệm thu lắp đặt:
Thử nghiệm làm đầy nước được áp dụng cho
ống thốt chất thải, chất thải, ống thơng hơi
và ống thoát nước.
- Thử nghiệm làm đầy nước phải được thực
hiện cho từng tầng sau khi lắp đặt đường ống
kết thúc.
- Trước khi thử nghiệm đổ đầy nước, tất cả
các khúc cua, thay đổi hướng, kết thúc và tất
cả các lỗ mở khác phải được bịt kín hoặc đậy
bằng nắp bít thử hoặc nắp thử nghiệm.
- Cài đặt tee thử nghiệm cao 1000 mm từ
mức sàn hồn thiện.
- Cơ lập từng tầng hoặc phần đang được kiểm
tra bằng cách lắp nắp bít thử nghiệm thơng
qua tees thử nghiệm lắp đặt.
- Khi ống được đổ đầy nước đến 1000 mm,
người nghiệm thu sẽ kiểm tra trực quan phần
được kiểm tra để kiểm tra rò rỉ.
- Ghi lại khoảng thời gian giữa mép ống và
mặt nước và mực nước phải được đánh dấu
trên bề mặt ống. Sau 24 giờ hoặc lâu hơn sau
đó, kiểm tra thay đổi bằng cách kiểm tra trực
quan. Mực nước thay đổi không vượt quá
5mm.
- Một khi hệ thống đã được thử nghiệm thành
cơng, nó sẽ được rút cạn và phần tiếp theo
cần được chuẩn bị để thử nghiệm.
- Thử nghiệm hệ thống thoát nước phải được

thực hiện từng phần bằng cách chia hệ thống,
khu vực.
Sau khi đã thử rị rĩ và chắc chắn ống khơng
bị rị rĩ nước, tiến hành thông báo cho Tư vấn
giám sát và Chủ đầu tư tiến hành nghiệm thu
lắp đặt đường ống theo ITP. 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

19


METHOD OF STATEMENT
INSTALLATION PLUMBING
SYSTEM

Step 7 – Backfilling:
The work is done after the installation of
the conduit is accepted.
- Pipe Overlay: The pipe overlay
material should be levelled and tamped in
layers to a minimum height of 150 mm
above the crown of the pipe.
- Back fill: Use the excavated material
from the site should constitute the back-fill.
Gravel and sand can be compacted by
vibratory methods and compaction. And use
the water during compaction.
- Compact by the vibrator rammer to
compaction each layer of soil with a layer

thickness of 300mm. Continue to dress each
layer until the original soil level is reached.
After completing the work, proceed to invite
the Supervisor and the Clien to accept and
complete the work and proceed to the next
steps.

PHASE 1 PROJECT

Bước 7 - Lắp lớp phủ đường ống và lấp đầy trở
lại

Công việc được thực hiện sau khi việc lắp
đặt ống luồn dây được nghiệm thu.
Lớp làm đầy phủ ống: Vật liệu lớp
phủ ống phải được san phẳng và làm ẩm
theo các lớp với độ cao tối thiểu 150 mm
so với đỉnh của ống.
Lấp đầy lại: Sử dụng vật liệu đã đào
lên để lấp lại. Sỏi và cát có thể được nén
chặt bằng các phương pháp rung và đầm.
Và sử dụng nước trong quá trình nén.
Sử dụng máy đầm để đầm chặt từng
lớp đất với độ dày mỗi lớp là 300mm.
Công việc được tiếp tục tùng lớp cho đến
khi đất được điền đầy mương đào.
Sau khi hoàn tất công việc, tiến hành mời Tư
vần giám sát và Chủ đầu tư nghiệm thu để
hồn tất cơng việc và tiến hành các bước tiếp
theo


Typical section for installation uPVC underground
Mặt cắt điển hình cho việc lắp đặt ống uPVC âm đất 

METHOD OF STATEMENT INSTALLATION PLUMBING SYSTEM.

20



×