Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề cương ôn tập học kì ii lớp 3 ctst (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 19 trang )

www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II LỚP 3 CTST
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Các số đến 100 000
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
3. Gam, mi – li – lít, xăng – ti – mét vuông, tháng – năm. Tiền Việt Nam
4. Ơn tập tốn có lời văn
5. Một số yếu tố thống kê, xác suất
6. Hình học

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần 1. Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, ……..
A. 1999

B. 1998

C. 1997

D. 1996

Câu 2. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2,
4, 8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới
đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rơ-bốt?
A. 2408

B. 4028



C. 4082

D. 8420

C. 8100

D. 8200

Câu 3. Số nào còn thiếu?

A. 7900

B. 8000

Câu 4. Thầy Hiếu sinh năm “một nghìn chín trăm tám mươi bảy”. Hãy viết năm
sinh của thầy Hiếu:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 1


www.mathx.vn

A. 1987

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. 1897


C. 1978

D. 1879

Câu 5. Viết số sau: Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu.
A. 67 158

B. 76 185

C. 85 176

D. 85 671

Câu 6. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 6?
A. 46 308

B. 60 400

C. 100 000

D. 45 608

C. <

D. Đáp án khác

Câu 7. So sánh: 89 789 g và 98 123 g
A. >


B. =

Câu 8. Số ghi trên mỗi ô tô là số ki – lô- mét ô tơ đó đã đi được. Hỏi số nào lớn
nhất?

A. 42 758

B. 45 000

C. 50 000

Câu 9. Kết quả của phép tính 2025 ∶ 5 là:
A. 405

B. 504

C. 404

Câu 10. Một cửa hàng có 3032 kg gạo, cửa hàng đã bán

D. 505

1
số gạo đó. Hỏi cửa
4

hàng cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
A. 758 kg

B. 2274 kg


C. 1516 kg

D. 3032 kg

Câu 11. Một cửa hàng có 5482 m vải, đã bán được 1956m vải. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu mét vải?
A. 2526 m

B. 3526 m

C. 2536 m

D. 3256 m

Câu 12. Gia đình Hoa đi du lịch từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi
chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?
A. 3 ngày

B. 4 ngày

C. 5 ngày

D. 6 ngày

Câu 13. Ngày 28 tháng 2 năm 2020 là thứ Sáu. Hỏi ngày 1 tháng sau là thứ mấy?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 2



www.mathx.vn

A. Thứ bảy

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. Chủ nhật

C. Thứ hai

D. Thứ ba

Câu 14. Mẹ đưa Nam đi mua sách. Nam đã chọn một cuốn sách về khoa học. Mẹ
đã đưa cho người bán 2 tờ 50 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Sau đó, người bán
đưa lại cho mẹ 5 000 đồng tiền thừa. Hỏi cuốn sách đó có giá bao nhiêu tiền?
A. 105 000 đồng

B. 95 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 110 000 đồng

Câu 15. Cho dãy số liệu sau: 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40. Hỏi số thứ ba cua
dãy là số nào?
A. 4

B. 40


C. 12

D. 32

Câu 16. Nam đã gieo 2 xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt trên và tính tổng số
chấm nhận được. Hỏi trong số những sự kiện dưới đây, sự kiện nào không thể
xảy ra?
A. Nam nhận được tổng bằng 12

B. Nam nhận được tổng bằng 5

C. Nam nhận được tổng bằng 8

D. Nam nhận được tổng bằng 1

Câu 17. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vng?

A. 1 góc vng

B. 3 góc vng

C. 4 góc vng

D. 5 góc vng

Câu 18. Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì xếp được một
hình vng (khơng thừa que tính nào)?
A. 6 que tính


B. 7 que tính

C. 8 que tính

D. 9 que tính

Câu 19. Tính diện tích hình chữ nhật sau:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 3


www.mathx.vn

A. 4 𝑐𝑚

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. 7 𝑐𝑚

C. 28 𝑐𝑚

D. 11 𝑐𝑚

C. 8 𝑐𝑚

D. 10 𝑐𝑚

Câu 20. Tính diện tích hình vng sau:


A. 16 𝑐𝑚

B. 4 𝑐𝑚

Phần II. Tự luận
1. Dạng 1: Các số đến 100 000
Bài 1. Đọc và viết số:
Đọc số

Viết số

Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm.
61005
Ba mươi sáu nghìn tám trăm tám mươi tư.
86501

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 4


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Bài 2. Số?
Số liền trước

Số đã cho


Số liền sau

99999
65029
49600
67801
80121
90799
Bài 3. Viết các số theo mẫu:
a) 5237; 99301; 29091; 49210; 49509
Mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7
b) 40 000 + 7 000 + 100 + 1;

50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2

10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4;

4 000 + 400 + 1

Mẫu: 40 000 + 7 000 + 100 + 1 = 47 101.
Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 8286; 78503; 9687; 30468; 58557.
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1002; 1004; 1006; … ; … .

b) 53300; 53320; 53340; … ; … .

c) 98100; 98200; 98300; … ; … .


d) 44035; 44040; 44045; … ; … .

Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 95 230 … 100 000

b) 54 079 … 54 709

c) 90 000 … 88 000 + 2 000

d) 15 004 … 14 999

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 5


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

Bài 7. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 15012; 1610; 15691; 9908; 10019
b) 85902; 9098; 98001; 10993; 98010
Bài 8. a) Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số?
b) Viết số lớn nhất có 5 chữ số?
Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: …
b) Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là: …
c) Số có 5 chữ số giống nhau có hàng nghìn bằng 9 là số liền trước của số: …

d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng
25 là số: …
Bài 10. Có bao nhiêu số trịn nghìn có năm chữ số?
2. Dạng 2. Ơn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Bài 11. Đặt tính rồi tính:
a) 2368 + 7634

3687 + 2757

8647 + 1020

b) 326 – 308

2356 – 734

8327 – 5275

c) 3476  7

9821  2

3509  9

d) 3455 : 5

6742 : 4

34065 : 6

a) 50000 + 2000


b) 32000 – 12000

c) 70000 – 40000

d) 2000  3

e) 14000  2

f) (5000 – 4000)  6

g) 80000 : 2

h) 36000 : 4

i) (90000 + 10000) : 5

Bài 12. Tính nhẩm:

Bài 13. Tìm x:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 6


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo


a) 1998 + x = 2019

f) x + 30100 - 15100 = 60000

b) x - 3486 = 39401

g) 100000 - 30000 - x = 58000

c) x × 8 = 67400

h) x × 8 + 25 = 81

d) x : 5 = 12300

i) 72 - x : 4 = 16

e) 100000 : x = 5

k) x : 4 × 7 = 25200

Bài 14. Tìm y:
a) 4000 : y + 3222 = 3230
c) y : 4 = 1234 (dư 3)

b) y : 9 + 1419 = 2019
d) 3889 : y = 8 (dư 1)

Bài 15. Một cửa hàng có 7950kg gạo. Buổi sáng bán được 1600kg, buổi chiều bán
được 3278kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 16. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số mà

bốn chữ số đó khác nhau thì được 2658. Hỏi số Nam nghĩ là số mấy?
Bài 17. Số trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Hiệu là 125. Tìm số bị trừ.
Bài 18. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 4257kg thóc, thửa ruộng thứ hai
thu được gấp 2 lần thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lơ-gam thóc thu được ở cả hai
thửa ruộng.
Bài 19. Gia đình bác An đã mua hai xe ôtô gạch, mỗi xe chở 4000 viên gạch. Sau
hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3584 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu
viên gạch chưa xây?
Bài 20. Trường tiểu học Ngơi Sao có 1440 học sinh chia đều thành 4 nhóm đi
tham quan. Mỗi nhóm cần 8 xe. Các xe đều chở số học sinh bằng nhau. Hỏi mỗi
xe chở bao nhiêu học sinh?
Bài 21. Một chủ trang trại mua cây giống về trồng, nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì
được 1533 hàng. Hỏi nếu mỗi hàng trồng 7 cây thì được bao nhiêu hàng?
3. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức
Bài 22. Tính giá trị biểu thức:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 7


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

a) 23409 × 4 + 1905

d) 96516 - 15011× 6

b) 21049 + 10999 × 5


e) 7800 : 6 + 7840 : 8

c) 19109 × 5 - 72019

f) 52824 : 4 - 6996 : 3

Bài 23. Thực hiện phép tính:
a) 56821 – 37585 : 5

c) 32615 + 12402 : 2

b) (76085 + 12007) : 3

d) (45872 – 23848) : 4

Bài 24. Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 + 75 : 5

e) (65 + 81) x 6 – 324 : 9 x 2

b) 44 : 4 + 65 : 5 – 9

f) 67 x (67 + 82 – 143) – 65 + 29

c) 34 x 5 + 39 : 3 – 123

g) 48 x 5 : 10 + 20 + 123 : 3 x 2

d) 7 x 123 + 56 : 8 – 389


h) 76 x 3 + 7 – 56 x 2 + 5 x 90

Bài 25. Thực hiện phép tính sau:
a) (735 + 6560) : 5 – 8 x 169 : 2

c) (7336 x 7 – 5 x 6253) – 8734

b) 6272 : 7 : 2 + 9 x 486 : 6

d) 59874 – 7 x 475 + 37492

Bài 26. Hà nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 15 thì được 2500.
Tìm số Hà nghĩ.
Bài 27. Tìm một số biết đem số đó cộng với 37 được bao nhiêu nhân với 6 rồi
đem chia cho 3 thì được 480.
4. Dạng 4. Gam, mi – li – lít, xăng – ti – mét vng, tháng – năm. Tiền Việt
Nam.
Câu 28. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 8


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

a) 750 g + 250 g = …. g


b) 2438 g x 6 = …. g

1650 g – 250 g = … g

12 620 g : 5 = … g

1650 g – 128 g = … g

12 620 g : 4 = … g

Câu 29. Tính:
a) 820 ml + 450 ml =

b) 650 ml x 3 =

1458 ml – 253 ml =

1872 ml : 3 =

1458 ml – 150 ml =

1872 ml : 9 =

Câu 30. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Đọc

Viết

Bốn mươi hai xăng-ti-mét vng


42 cm2

Năm nghìn khơng trăm linh bảy xăng-ti-mét vng
4 802 cm2
9 036 cm2
Câu 31. Tính (theo mẫu).
Mẫu: 25 cm2 + 15 cm2 = 40 cm2
a) 753 cm2 + 962 cm2 = …. cm2
3 852 cm2 – 1 648 cm2 = … cm2

40 cm2 : 8 = 5 cm2
b) 719 cm2 x 4 = … cm2
6775 cm2 : 5 = … cm2

Câu 32. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.
 …. tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 200 000 đồng.
 …. tờ 2 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng.
 5 tờ 20 000 đồng đổi được …. tờ 100 000 đồng.
Câu 33. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Vào ngày đầu tháng và rằm, mẹ mua hoa cúc với giá 8 000 đồng một bơng. Vào
ngày bình thường, với 8 000 đồng, mẹ mua được 2 bông hoa cúc.
a) Ngày thường, giá tiền một bông hoa cúc là ………….. đồng.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 9



www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

b) Giá tiền một bơng hoa cúc vào ngày thường ít hơn giá tiền một bông hoa cúc
vào ngày đầu tháng và rằm là ………… đồng.
Câu 34. Hội chợ Xuân diễn ra trong một tuần bắt đầu từ ngày 6 tháng 1. Hỏi hội
chợ đó kết thúc vào ngày nào?
Câu 35. Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 970 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là
650 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao
nhiêu xăng-ti-mét vng?
Câu 36. Trong bình có 2 l nước. Việt rót nước từ trong bình đó vào đầy một ca
750 ml và một ca 500 ml. Hỏi trong bình cịn lại bao nhiêu mi-li-lít nước?
Câu 37. Trong lọ có 1 kg đường. Mẹ đã lấy ra hai lần, một lần 170 g và một lần
350 g để nấu chè đổ đen. Hỏi trong lọ còn lại bao nhiêu gam đường?
5. Dạng 5. Ơn tập tốn có lời văn
Câu 38. Nhà bác Vân có hai vườn trồng cà phê. Vườn thứ nhất thu hoạch được
11 500 kg cà phê. Vườn thứ hai thu hoạch được nhiều hơn vườn thứ nhất 1 500
kg cà phê. Hỏi vườn thứ hai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Câu 39. Để phản cơng qn xâm lược, tướng qn chia qn lính làm hai cánh
quân. Cánh quân thứ nhất có 6 700 qn lính, cánh qn thứ hai có nhiều hơn
cánh qn thứ nhất 600 quân lính. Hỏi tướng quân đã huy động tất cả bao nhiêu
qn lính cho đợt phản cơng?
Câu 40. Trong năm học này, một trường đại học có 6 450 sinh viên. Đến cuối năm
học, có 1 362 sinh viên tốt nghiệp ra trường và đầu năm học mới có 1 500 sinh
viên mới nhập học. Hỏi trong năm học mới, trường đại học đó có bao nhiêu sinh
viên?
Câu 41. Trâu rừng cân nặng 873 kg. Voi cân nặng gấp 5 lần trâu rừng, voi cân
nặng gấp 9 lần gấu trắng. Hỏi gấu trắng cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Câu 42. Một đội qn kiến có 2 221 kiến thợ. Cứ 7 kiến thợ khiêng một hạt lạc.

Hỏi cả đội quân khiêng được bao nhiêu hạt lạc và còn thừa bao nhiêu kiến thợ?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 10


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Câu 43. Trang trại nhà bác Hùng ni 8 500 cịn gà, số con vịt nhiều hơn số con
gà là 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Hùng nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con
vịt?
Câu 44. Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 540 l xăng, buổi chiều bán 7 820 l xăng và
buổi tối bán 5 012 l xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít
xăng?
Câu 45. Một tàu đánh bắt cá xa bờ, tháng 8 đánh bắt được 9 063 kg cá, tháng 9
đánh bắt được ít hơn tháng 8 là 2 940 kg cá. Hỏi trong cả hai tháng, tàu đó đã
đánh bắt được bao nhiêu ki-lô-gam cá?
Câu 46. Hiện tại trong kho còn 9 000 l dầu. Người ta đã chuyển thêm dầu vào
kho 3 lần, mỗi lần 1 500 l dầu. Hỏi sau khi chuyển, trong kho có tất cả bao nhiêu
lít dầu?
Câu 47. May mỗi bộ quần áo bảo hộ lao động hết 4 m vải. Hỏi với 12 043 m vải
có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét
vải?
6. Dạng 6. Một số yếu tố thống kê, xác suất
Câu 48. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Một nhóm gồm 4 bạn cùng tham gia một cuộc thi toán. Mỗi bạn đã đưa ra câu trả
lời cho 20 câu hỏi và số câu trả lời đúng được ghi nhận như trong bản dưới đây:

Mai
Việt
Bình
Nam
Mỗi gạch là một câu trả lời đúng.
a) Mỗi bạn đã đưa ra được số câu trả lời đúng là:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 11


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Mai: ….. câu; Việt: ….. câu; Bình: …… câu; Nam: …… câu.
b) Bạn …………. trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất.
c) Với mỗi câu trả lời đúng, người chơi nhận được 1 điểm. Vậy bạn có số điểm
cao nhất nhận được nhiều hơn bạn có số điểm thấp nhất ……... điểm.
Câu 49. Quan sát bức tranh, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Số con ong trong hình là: ……. con.
Số châu chấu trong hình là: …… con.
Số chuồn chuồn trong hình là: …… con.
Số bọ rùa trong hình là: …… con.
Câu 50. Quan sát biểu đồ tranh sau:
Số lượng các con vật trong bức tranh:
Ong
Châu chấu


Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 12


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Chuồn chuồn
Bọ rùa
a) Số ong nhiều hơn số chuồn chuồn là bao nhiêu con?
b) Có tất cả bao nhiêu con vật?
Câu 51. Điền số thích hợp vào ơ trống:

Câu 52. Quan sát biểu đồ tranh sau:
Số sách bán được trong bốn ngày
Ngày thứ
nhất
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư

Mỗi kí hiệu

biểu thị cho 5 cuốn sách.

Trả lời các câu hỏi:
a) Bao nhiêu cuốn sách đã bán được trong ngày thứ tư?


Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 13


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

b) Ngày nào bán được 40 cuốn sách?
c) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu cuốn sách?
d) Cả bốn ngày bán được bao nhiêu cuốn sách?
Câu 53. Đọc bảng số liệu thống kê sau và trả lời câu hỏi:
Số thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về
Loại kem

Kem dừa

Kem dâu

Kem va-ni

Kem sô-cô-la

6

7

4


9

Số lượng thùng

a) Cửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?
b) Thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Thùng kem loại nào
được cửa hàng nhập về ít nhất?
c) Cửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?
Câu 54. . Đọc bảng số liệu thống kê sau và trả lời câu hỏi:
Số đo chiều cao của học sinh
Tên
Chiều cao

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

140 cm

135 cm

138 cm


129 cm

130 cm

- Chiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- Trong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
- Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng – ti – mét?
- Bạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?
Câu 55. Mai đã ghi chép lại số quả trứng mà đàn gà đẻ được vào mỗi ngày trong
tuần vừa qua vào bảng số liệu như sau:
Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm Thứ sáu

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Thứ

Chủ

bảy

nhật


Trang 14


www.mathx.vn

Số quả

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

8

5

10

12

4

9

6

trứng
Xem bảng số liệu trên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Vào thứ ……….. thì gà đẻ ít trứng nhất.
b) Vào thứ ………… thì gà đẻ nhiều trứng nhất.
c) Vào các thứ ……………………………………… đàn gà đẻ được ít hơn 7 quả
trứng.
d) Trong tuần vừa qua, đàn gà đã đẻ được tất cả ………….. quả trứng.

e) Trong hai ngày cuối tuần, Mai thu hoạch được ………… quả trứng.
Bài 56. Trong một hộp có 1 khối hình tam giác, 3 khối hình lập phương. An lấy ra
đồng thời 2 khối hình từ hộp, hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra?
Bài 57. Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi đỏ. Khơng nhìn vào hộp
lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của viên bi
được lấy ra?
Bài 58. Trong hộp có bốn quả bóng gồm các màu xanh, đỏ, vàng và trắng. Bạn
Nam lấy một quả bóng trong hộp và quan sát thì những sự kiện nào có thể xảy
ra?
Bài 59. Minh có một con xúc xắc 6 mặt. Khi quan sát từ
hai hướng ta thấy 6 mặt của xúc xắc đó như hình vẽ
dưới đây.
Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt
trên của xúc xắc thì sự kiện nào có thể xảy ra? Sự kiện
nào chắc chắn xảy ra?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 15


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Bài 60. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong có có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu xanh. Bạn
Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là
gì?
7. Dạng 7. Hình học
Các dạng cơ bản:

- Góc vng, góc khơng vng, hình chữ nhật, hình vng.
- Chu vi, diện tích hình chữ nhật hình vng. Chu vi hình tam giác.
Câu 61. Có bao nhiêu góc vng trong hình vẽ sau?

Câu 62. Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc?

Câu 63. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho ABCD là hình chữ nhật có BC = 20 cm, CD = 50 cm. Một con kiến đang ở
điểm A (như hình vẽ).

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 16


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

a) Nếu con kiến muốn bị đến điểm B theo cạnh AB thì phải bò một đoạn đường
dài …….. cm.
b) Nếu con kiến muốn bị đến điểm D theo cạnh AD thì phải bị một đoạn đường
dài ……. cm.
c) Nếu con kiến muốn bò đến điểm C theo đường gấp khúc ABC thì phải bò một
đoạn đường dài …… cm.
Câu 64. Qua bốn đỉnh của hình vng MNPQ, hãy vẽ các đoạn thẳng để chia
hình vng đó thành 4 hình tam giác.

Câu 65. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 5 cm, 8 cm, 11 cm.
Bài 66. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều rộng

hình chữ nhật là bao nhiêu?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 17


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Bài 67. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng cạnh 45 m. Chiều dài bằng
65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 68. Một hình chữ nhật có chiều dài 4 dm 8 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
Bài 69. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng cạnh 9 cm. Biết chiều
dài hình chữ nhật bằng 10 cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
Bài 70. Hình chữ nhật có chiều dài 45 m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình
vng có chu vi 100 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 71. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng

1
chiều dài. Nếu tăng chiều dài
3

thêm 2cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 16cm 2 . Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
Bài 72. Một hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật
có chu vi bằng 56 cm, chiều dài bằng 20 cm. Tính diện tích hình vng.
Bài 73. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm. Nếu tăng chiều rộng lên

4 cm thì diện tích băng giấy tăng thêm 60 cm 2 . Tính diện tích thực của băng giấy.
Bài 74. Tính diện tích của một miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng
chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6 dm 8 cm; chiều dài hình chữ nhật
có số xăng-ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.
Câu 75. Trong vương quốc mối có căn phịng của mối thợ, mối chúa và mối lính
lần lượt là ba căn phịng A, B, C như hình dưới đây:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 18


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

a) Điền số vào bảng sau:
Căn phịng

A

B

C

Chu vi (cm)
Diện tích (cm2)
b) Căn phịng nào có diện tích lớn nhất?

Chúc các em học tốt!


Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 19



×