Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Hóa hsg cửa lò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.44 KB, 1 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THỊ XÃ CỬA LÒ

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC: 2020-2021

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN THI: HĨA HỌC
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)

(Đề thi này gồm có 01 trang)

Câu I. (2,0 điểm): Nêu hiện tượng thí nghiệm và viết các phương trình phản
ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho K vào dung dịch CuCl2 .
b. Cho quỳ tím vào dung dịch NaOH, sau đó thêm từ từ dung dịch HCl cho tới
dư dung dịch NaOH nói trên.
c. Cho thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
d. Cho Al vào dung dịch nước vôi trong.
Câu II. (4,0 điểm):
1. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp
gồm Mg, Al, Fe, Cu.
2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, MgCl2, Ba(NO3)2,
K2SO3, Na2CO3 và K2S
Câu III. (3,0 điểm ): Chọn chất thích hợp và hồn thành các phương trình hóa
học sau:
1. FeS2 + O2 t0 A + B
5. D + BaCl2  H + M
2. B + O2  C
6. G + BaCl2  I + M


3. B + KOH  D + E
7. C + E  L
4. C + KOH  G + E
8. B + E + Cl2  L + Y
Câu IV. (8,0 điểm):
1. Hòa tan 14,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, Mg bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư
thu được dung dịch B.Thêm dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch thu được
rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu
được 22 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A?
2. Hấp thụ V lít CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được
29,55 gam kết tủa. Tính V?
3. Hồ tan 3,2 gam oxit của một kim loại hố trị (III) bằng 200 gam dung dịch
H2SO4 loãng. Khi thêm vào hỗn hợp sau phản ứng một lượng CaCO 3 vừa đủ
thấy thốt ra 0,224 dm3 CO2 (đktc), sau đó cô cạn dung dịch thu được 9,36
gam muối khan. Xác định oxit kim loại trên và nồng độ % H2SO4 đã dùng.
Câu V. (3,0 điểm):
1. Hãy trình bày cách tạo ra dung dịch nước vơi trong.
2. Trình bày thí nghiệm đốt Cu(OH)2 trên ngọn lửa đền cồn.
(Cho: Fe =56, Mg = 24, C = 12, Ba = 137, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Na = 23,
S = 32 ,Ca =40)
-------- Hết --------Họ tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: .........................
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×