Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bản vẽ thiết kế thi công hồ bơi, bể bơi huấn luyện (kiến trúc, kết cấu, san lấp mặt bằng, điện nước)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.97 MB, 30 trang )

1_Ki?n trúc 28-02-23 di?u ch?nh xong Model (1)

















































ĐÓNG
THẲNG

CỪ
TRÀM
NẸP

(1c/4,7
mdài)

CHỐNG
XIÊN(kc

cây/m)

a b c d e f g
h=b*10*

2

i=b/4,7
*2* 2

*2
j=(b+1)*2

k=b*(c-
d)*2

l=(b+1)
*2,5*0,

222
m=h+i+j n=b*f o=b*g

AB 57,30 2,15 0,85 0,50 2,340 0,781 134,08 44,77
BC 104,70 2,15 -0,50 0,50 8,348 3,380 873,98 353,89
CD 56,70 2,15 0,50 0,50 3,548 1,280 201,14 72,58

1209,21 471,23
Với đê quay loại 1 : f = (c-d)*e
Với đê quay loại 2 : f = {e+[e+(c-d)*1*2]}/2*(c-d)


g=(c-d-0.05)*(c-d-0.05)/2
d = (trung bình tổng các cao độ tại vị trí các đoạn đê quay)

Đ
Ê


Q

U
A

Y

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÊ QUAY
CƠNG TRÌNH : BỂ HUẤN LUYỆN BƠI/ SƯ ĐOÀN 4/QUÂN KHU 9

ĐOẠN
ĐÊ

QUAY

CHIỀU DÀI
ĐOẠN ĐÊ

QUAY
(m)

CAO ĐỘ
ĐÊ QUAY


CAO ĐỘ
MẶT ĐẤT
TN TB ĐÊ

QUAY

CHIỀU
RỘNG ĐÊ

QUAY

DIỆN TÍCH
MẶT CẮT

NGANG TB
ĐOẠN ĐQ

(m
2
)

TỔNG
GHI CHÚ :

KL ĐẤT
ĐẮP ĐÊ
QUAY

(m

3
)

KL TA
LUY S1

ĐÊ
QUAY

(m
3
)

CỪ BẠCH ĐÀN 7M (Cây)
VẢI ĐỊA

KỸ
THUẬT

(m
2
)

THÉP
NEO
(kg)

TỔNG
KL CỪ
TRÀM

(CÂY)

DIỆN TÍCH
TA LUY TB

S1

(m
2
)

Đỉnh 1 Đỉnh 2 Đỉnh 3 Đỉnh 4
Trung
bình

1 1,12 1,18 1,04 1,10 1,11 2,10 0,99 100,00 99,00
2 0,94 0,12 1,04 1,10 0,80 2,10 1,30 100,00 130,00
3 0,94 0,12 0,84 0,92 0,71 2,10 1,39 100,00 139,00
4 0,86 0,85 0,84 0,92 0,87 2,10 1,23 100,00 123,00
5 0,86 0,85 0,83 0,75 0,82 2,10 1,28 100,00 128,00
6 -1,57 0,68 0,83 0,75 0,17 2,10 1,93 82,80 159,80
7 0,51 -1,57 0,75 0,96 0,16 2,10 1,94 72,20 140,07
8 1,12 0,86 0,75 0,96 0,92 2,10 1,18 100,00 118,00
9 1,12 0,86 0,92 1,14 1,01 2,10 1,09 100,00 109,00
10 0,94 0,94 0,92 1,14 0,99 2,10 1,11 100,00 111,00
11 0,94 0,94 1,10 0,98 0,99 2,10 1,11 100,00 111,00
12 0,98 1,12 1,10 0,98 1,05 2,10 1,05 100,00 105,00
13 0,94 0,98 0,98 0,90 0,95 2,10 1,15 100,00 115,00
14 0,99 0,94 0,98 0,90 0,95 2,10 1,15 100,00 115,00
15 0,99 0,94 1,14 1,02 1,02 2,10 1,08 92,00 99,36

16 1,05 1,12 1,14 1,02 1,08 2,10 1,02 87,00 88,74
17 1,05 1,12 0,96 0,90 1,01 2,10 1,09 93,00 101,37
18 0,68 0,51 0,96 0,90 0,76 2,10 1,34 71,40 95,68
19 -1,40 0,68 1,25 0,90 0,36 2,10 1,74 118,50 206,19
20 0,95 0,90 0,99 1,12 0,99 2,10 1,11 135,00 149,85
21 0,95 0,90 0,94 1,30 1,02 2,10 1,08 100,00 108,00
22 0,38 1,30 0,95 -0,90 0,43 2,10 1,67 100,00 167,00
23 -0,85 1,12 0,95 -0,90 0,08 2,10 2,02 135,00 272,70
24 0,21 1,25 -1,40 -1,39 -0,33 2,10 2,43 118,50 287,96
25 -1,75 0,21 -1,39 0,50 -0,61 2,10 2,71 118,50 321,14
26 -1,65 -0,85 -0,90 -1,65 -1,26 2,10 3,36 135,00 453,60
27 -1,65 0,38 -0,90 -1,65 -0,96 2,10 3,06 100,00 306,00
28 0,50 -1,65 -1,65 0,51 -0,57 2,10 2,67 100,00 267,00
29 0,49 -1,65 -1,65 0,51 -0,58 2,10 2,68 135,00 361,80
30 1,65 -1,75 0,50 0,63 0,26 2,10 1,84 118,00 217,12
31 0,48 1,65 0,63 -1,35 0,35 2,10 1,75 125,00 218,75
32 0,45 0,49 0,51 0,45 0,48 2,10 1,62 135,00 218,70
33 0,42 0,50 0,51 0,45 0,47 2,10 1,63 100,00 163,00
34 0,45 0,42 0,45 0,50 0,46 2,10 1,64 100,00 164,00
35 0,42 0,45 0,45 0,50 0,46 2,10 1,64 100,00 164,00
36 0,42 0,45 0,40 0,50 0,44 2,10 1,66 107,80 178,95
37 1,42 0,48 0,40 0,50 0,70 2,10 1,40 112,80 157,92
38 1,42 0,48 1,72 1,50 1,28 2,10 0,82 100,00 82,00
39 1,25 -1,35 1,72 1,50 0,78 2,10 1,32 68,00 89,76
40 0,66 1,25 1,50 1,30 1,18 2,10 0,92 99,00 91,08
41 0,81 1,42 1,50 1,30 1,26 2,10 0,84 146,70 123,23
42 0,81 1,42 0,50 0,47 0,80 2,10 1,30 146,70 190,71
43 0,49 0,42 0,50 0,47 0,47 2,10 1,63 146,70 239,12
44 0,49 0,42 0,50 0,48 0,47 2,10 1,63 146,70 239,12
45 0,50 0,45 0,50 0,48 0,48 2,10 1,62 146,70 237,65


4893,00 7764,37
Khối lượng toàn bộ các ô: 7.764,37 m3

Cộng khối lượng mái ta luy S1 (theo bảng tính): 471,23 m3

Khối lượng bù chênh lệch cao độ đoạn A-F (25x21,5x0,4): 215,00 m3

Tổng khối lượng san lấp : 8.450,60 m3

Ghi chú : Khối lượng san lấp bằng đất đào ao cạnh cơng trình : 8.450,60 m3

Diện tích

ơ (m2)

Khối lượng đất

lấp (m3)

BẢNG KHỐI LƯỢNG SAN LẤP

Số hiệu
ơ

Cao trình
thiết kế (cao

trình đỏ)


Cao trình mặt đất tự nhiên (cao trình đen)
Cao đắp TB (m)

TỔNG

1 - KHU VỰC KHẢO SÁT CÓ DẠNG (ABCD)

2- TỔNG DIỆN TÍCH KHẢO SÁT : 5968,00 m
2
.

3 - KHU VỰC SAN LẤP CÓ DẠNG CHỮ NHẬT
TỔNG DIỆN TÍCH SAN LẤP : 5968,00 m

2
.

DIỆN TÍCH HỒ BƠI KHƠNG SAN LẤP : 1075,00m
2
.

TỔNG DIỆN TÍCH SAN LẤP : 5968,00m² - 1075,00m² = 4893,00m2

CAO ĐỘ SAN LẤP : 2,10 m.

5 - TỔNG KHỐI LƯỢNG SAN LẤP TRONG Ô : 7764,37 m3

6 - KHỐI LƯỢNG BÙ CHÊNH LỆCH CAO ĐỘ ĐOẠN A-F (25x21,5x0,4): 215,00 m3

7 - TỔNG KHỐI LƯỢNG SAN LẤP + (S1)+ BÙ PHỤ: 8450,60 m3


(KHỐI LƯỢNG CHẶT K=0.90)

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG SAN LẤP

×