TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN THƯƠNG MẠI & KINH TẾ QUỐC TẾ
BI TÂP NH伃ĀM
Mơn: E-Logistics
“PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG V
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ TRONG LOGISTICS CỦA SN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
AMAZON”
Nhóm thBc hiên:
Nhóm 1
Lớp h漃⌀c phần: E-logistics (122) _01
Giảng viên: TS. Dương Văn B y
Hà Nội, Tháng 09/2022
1
MỤC LỤC
DANH SÁCH THNH VIÊN NH伃ĀM....................................................................2
DANH MỤC.............................................................................................................5
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT..................................................................5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH............................................................6
DANH MỤC SƠ Đ1 VÀ HÌNH............................................................................8
LỜI MN ĐOU........................................................................................................... 9
1.TỔNG QUAN V GIỚI THIỆU VỀ SN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ...........10
1.1. Giới thiệu chung về cơng ty...........................................................................10
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển về việc sử dụng ứng dụng công nghệ của
Amazon................................................................................................................. 11
1.3. Thành tựu....................................................................................................... 12
1.4. Mơ hình kinh doanh....................................................................................... 13
2. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHÊ (E- LOGISTICS)
CỦA AMAZON (OUTBOUND LOGISTICS).....................................................14
2.1. Các ho愃⌀t đô Png outbound logistics của Amazon..............................................14
2.2. Xử lý đơn hàng t愃⌀i Amazon (Fulfillment)......................................................16
2.2.1. C愃Āc hnh thc x l礃Ā đơn hng t愃⌀i Amazon...............................................16
2.2.2. Quy trnh x l礃Ā đơn hng c a Amazon.....................................................18
2.2.3. Công nghệ được 愃Āp dụng trong quy trnh x l礃Ā đơn hng c a Amazon. . .19
2.3. Công nghệ được áp dụng trong kho hàng của Amazon..................................22
2.3.1.
Ứng dụng Robot vo vận hnh v quản l礃Ā hng tồn kho......................22
2.3.2. Tự động hóa trong đóng gói hng hóa.....................................................23
2.3.3.
M愃⌀ng lưới v愃⌀n vật kết nối Internet (IOT).............................................23
2.4. E-logistics trong quá trình vận chuyển của Amazon......................................24
2.5. Lập hóa đơn và Thu tiền................................................................................25
3.PHÂN TÍCH SWOT CỦA ỨNG DỤNG E – LOGISTICS TRONG
OUTBOUND LOGISTICS CỦA AMAZON........................................................27
3. 1 Điểm m愃⌀nh..................................................................................................... 27
3.2 Điểm yếu.........................................................................................................28
2
3.3. Cơ hội............................................................................................................ 29
3.4. Thách thức.....................................................................................................29
4.GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TRONG
LOGISTICS CỦA AMAZON.COM.....................................................................30
KẾT LUÂN............................................................................................................. 36
TI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................37
3
DANH MỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
STT
Từ viết tắt
Giải nghĩa
1
CNTT
Công nghê P thông tin
2
DN
Doanh nghiê Pp
3
KHKT
Khoa h漃⌀c ka thuâ
t P
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
STT
Từ viết tắt
Nghĩa Tiếng Anh
1
AI
Artificial intelligence
2
AWS
Amazon web services
Nghĩa Tiếng Việt
Tr椃Ā tuê
nhân
P t愃⌀o
Dịch vụ điê Pn toán đám mây
của Amazon
3
B2B
Business to business
Kinh doanh gifa doanh
nghiêPp với doanh nghiê Pp
4
B2C
Business to customer
Kinh doanh gifa doanh
nghiêPp với khách hàng
5
FBA
Fulfillment By
Amazon
Xử lý đơn hàng bgi Amazon
6
FBM
Fulfillment by
Marchant
Xử lý đơn hàng bgi ngưhi bán
7
SLAM
Scan, Label, Apply,
Manifest
HêP thĀng đóng gói hàng hóa
của Amazon
8
UPC
9
FNSKU
10
ASIN
Universal Product
Code
Mm v愃⌀ch cho s n phnm của
nhà s n xuĀt
Fulfillment Network
Mm v愃⌀ch chf và sĀ của
Stock Keep Unit
Amazon
Amazon Standard
Mm v愃⌀ch chf và sĀ của
Identification Number
Amazon
11
CFN
Customer Fulfillment
Networking
Mơ hình chiến lược trong quy
trình xử lý đơn hàng
12
Cobot
Collobarative robot
Robot cơ Png tác với con ngưhi
5
13
IOT
Internet of things
M愃⌀ng lưới v愃⌀n
t kếtvânĀi
P
Internet
14
RFID
15
UPS
Radio Frequency
Identification
United Parcel Service
6
Công nghê P nhâ Pn d愃⌀ng bsng
sonhs vô tuyến
Công ty vâ P n chuyển đa quĀc
gia
Document continues below
Discover more
Logistics
from:
business
Đại học Kinh tế…
41 documents
Go to course
BAI 2 - 456
13
212
Logistics
business
100% (4)
GT quản trị chuỗi
cung ứng
Logistics
business
100% (1)
Bài tiểu luận mơn
16
Logictics về cơng ty…
Logistics
business
100% (1)
VIỆT-BẮC-1 - Ndjdj
5
Logistics
business
None
Bài tập tình huống 2
anh tuấn
Logistics
business
None
Báo cáo logistic VN
174
2021
Logistics
business
DANH MỤC SƠ Đf V HÌNH
DANH MỤC SƠ Đf
Sơ đt 2.1: Quy trình xử lý đơn hàng của Amazon
Sơ đt 2.2: Quy trình xử lý đơn hàng theo hình thức FBM
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Top 10 các doanh nghiê Pp E-logistics lớn nhĀt thế giới năm 2021
Hình 2.1: Các ho愃⌀t đơ Png Outbound Logistics
Hình 2.2.1: Mm v愃⌀ch UPC
Hình 2.2.2: Mm v愃⌀ch FNSKU
Hình 2.2.3: Mm v愃⌀ch Amazon Asin
Hình 2.3.1: Robot Kiva trong kho hàng của Amazon
Hình 2.5.1: Cửa hàng Amazon Go
7
None
LỜI MN ĐOU
Từ một công ty chuyên bán sách online, hiện nay Amazon trg thành một sàn
thương m愃⌀i điện tử hàng đầu trên thế giới. Để có sự thành cơng trên m ng thương
m愃⌀i điện tử, bán hàng trực tuyến tồn cầu, Amazon có hệ thĀng cơng nghệ ka thuật
vơ cùng tiên tiến. Khơng chỉ có hệ thĀng phát triển website trực tuyến Amazon.com
để bán hàng mà Amazon còn sử dụng nhiều ứng dụng trong qu n lý s n phnm. Đó là
hệ thĀng tự động, ngưhi máy, robot và các thử nghiệm giao hàng thông minh bsng
phương tiện không ngưhi lái. Nhh nhfng ứng dụng khoa h漃⌀c mà Amazon đm sử
dụng đm giúp cho công ty trg thành “ông vua” bán hàng lẻ trực tuyến trên thế giới.
Đtng thhi, việc ứng dụng khoa h漃⌀c giúp cho khách hàng của Amazon được đáp ứng
đầy đủ các nhu cầu như tiết kiệm thhi gian, chi ph椃Ā,…
Vậy Amazon đm thực hiện các quy trình ứng dụng cơng nghệ trong ho愃⌀t động
vận hành như thế nào và còn nhfng h愃⌀n chế nào còn ttn đ漃⌀ng từ nào. Nhóm chúng
em đm lựa ch漃⌀n đề tài “Phân tích, đ愃Ānh gi愃Ā thực tr愃⌀ng v đề xuất c愃Āc giải ph愃
nhằm nâng cao hiệu quả ng dụng công nghệ trong logistics c a sn thương m愃⌀i
điện t Amazon” nhsm đánh giá khách quan về thực tr愃⌀ng sử dụng ứng dụng công
nghệ của Amazon và đề xuĀt các gi i pháp phù hợp.
8
1.TỔNG QUAN V GIỚI THIỆU VỀ SN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
1.1. Giới thiệu chung về công ty
Amazon.com Inc là một công ty công nghệ đa quĀc gia của Mỹ tập trung vào
điện toán đám mây, truyền phát kỹ thuật sĀ, tr椃Ā tuệ nhân t愃⌀o và thương m愃⌀i điện tử.
Công ty này được coi là một trong nhfng công ty công nghệ Big Four cùng với
Google, Apple và Facebook.
Công ty Amazon được xây dựng trên nền t ng từ sự kết hợp gifa thương
hiệu, khách hàng, công nghệ, kh năng phân phĀi chuyên nghiệp về thương m愃⌀i điện
tử cùng đội ngũ hùng m愃⌀nh vfng chắc kiến thức và kinh nghiệm với lịng nhiệt
huyết đổi mới.
Hiện nay Amazon đm có mặt trên 6 thị trưhng lớn là Canada, Anh, Đức, Pháp,
Nhật B n và Trung QuĀc, phục vụ cho hơn 17 triệu ngưhi tiêu dùng trên 160 quĀc
gia.Dịch vụ chăm sóc khách hàng của Amazon quan tâm từ nhfng ngưhi chỉ vào
tham quan gian hàng cho đến nhfng ngưhi là khách hàng lâu năm. SĀ lượng đơn
hàng của Amazon mỗi ngày là dĀu hiệu cho thĀy sự t椃Ān nhiệm của ngưhi dùng dành
cho thương hiệu này là rĀt lớn.
S n phnm ch椃Ānh của công ty là Amazon.com, A9.com, zShop, Amazon Web
Services, ...Bên c愃⌀nh đó, Amazon cịn cung cĀp dịch vụ marketing, qu ng cáo cho
các nhà bán lẻ, các dịch vụ web, s n xuĀt phim, dịch vụ lưu trf phần mềm trực
tuyến…
9
Hiện nay, Amazon được đánh giá là thị trưhng thương m愃⌀i điện tử lớn nhĀt
thế giới, nhà cung cĀp trợ lý AI và nền t ng điện toán đám mây được đo bsng doanh
thu và vĀn hoá thị trưhng. Amazon là công ty Internet lớn nhĀt t椃Ānh theo doanh thu
thế giới, công ty tư nhân lớn thứ hai g Hoa Kỳ và là một trong nhfng cơng ty có giá
trị nhĀt thế giới.
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển về việc sử dụng ứng dụng công nghệ của
Amazon
Năm 1994: Jeff Bezos sáng lập Amazon t愃⌀i Washington, Mỹ.
Tháng 7/1995: Amazon bắt đầu kinh doanh sách trực tuyến với mục tiêu sử
dụng Internet để chuyển ho愃⌀t động mua sách sang một hình thức nhanh nhĀt,
dễ dàng nhĀt và đem l愃⌀i nhiều lợi 椃Āch nhĀt có thể
29/9/1999: Amazon khai trương chợ điện từ zShop.com.
Tháng 6/2001: Amazon đm khai trương dịch vụ đăng ký phần mềm trên
website của hmng. Amazon bán máy t椃Ānh trên m愃⌀ng.
Năm 2002: Doanh nghiệp thành lập Amazon web services (AWS), nơi cung
cĀp df liệu về mức độ phổ biến của các trang web, mô hình lưu lượng truy
cập Internet và các sĀ liệu thĀng kê các nhà tiếp thị và nhà phát triển. AWS đm
làm thay đổi tồn c nh lanh vực điện tốn trong doanh nghiệp. Đến nay AWS
đm mg rộng ph愃⌀m vi thị trưhng bsng cách tận dụng m愃⌀nh mẽ quy mô độc đáo
của mình để cung cĀp các dịch vụ chi ph椃Ā thĀp cho khách hàng.
14/4/2004: Amazon tung ra dịch vụ tìm kiếm (A9.com)
Năm 2006: Thành lập Fulfillment by Amazon chuyên qu n lý tài s n các cá
nhân và công ty nhỏ, bán đt đ愃⌀c của h漃⌀ thông qua trang web của công ty
Năm 2012: Công ty mua Kiva Systems để tự động hóa ho愃⌀t động kinh doanh
và qu n lý hàng ttn kho t愃⌀i chuỗi siêu thị Whole Food Market...
Năm 2013: Amazon bắt đầu triển khai vị thế đủ vfng chắc các dự án giao
hàng bsng máy bay không ngưhi lái-Prime Air và đến năm 2018, Bezos tuyên
10
bĀ rsng dịch vụ giao hàng trong hai ngày của h漃⌀, Amazon Prime đm có trên
100 triệu ngưhi đăng ký trên toàn thế giới
1.3. Thành tBu
Amazon là thị trưhng thương m愃⌀i điện tử lớn nhĀt thế giới.
Amazon.com đang có một để duy trì danh hiệu nhà vơ địch về kinh doanh
trên Internet mà gần như khơng có đĀi thủ xứng tầm.
Năm 2020, Amazon đm giao kỷ lục hơn 1 tỷ s n phnm tới khách hàng trên
toàn cầu trong một mùa mua sắm cuĀi năm.
Amazon hiện là một trong nhfng thương hiệu giá trị nhĀt thế giới và cũng
nsm trong top cơng ty có vĀn hóa lớn nhĀt thế giới
11
Hnh 1.1. Top 10 c愃Āc doanh nghiê
p E-logistics
lớn nhất thế giới năm 2021
J
(Theo: Influencer Marketing Hub)
1.4. Mơ hình kinh doanh
Amazon ho愃⌀t động với nhiều mơ hình kinh doanh như B2B, B2C tuy nhiên g
trên góc độ ứng dụng cơng nghệ thì ta thĀy có hai mơ hình
Mơ hnh ca hng ảo:
Mơ hình kinh doanh đầu tiên mà Amazon lựa ch漃⌀n đó là cửa hàng bán lẻ điện
tử. Amazon là cơng ty đầu tiên bán lẻ sách trên m愃⌀ng internet với nhfng dịch vụ rĀt
thuận tiện và luôn luôn được c i tiến đề giúp cho tr i nghiệm của khách hàng trá nên
dễ dàng và thú vị hơn khi mua sắm trên cửa hàng o của h漃⌀. Amazon chỉ bán hàng
trực tuyến thơng qua website mà khơng duy trì bĀt kỳ một cửa hàng truyền thĀng
nào. Khách hàng mua hàng chỉ cần truy cập vào website www.amazon.com tìm
12
thơng tin về s n phnm mình có nhu cầu và mua hàng thông qua một cú nhĀp chuột
(One 4 Click). Các s n phnm được sắp xếp theo ngành hàng dưới d愃⌀ng các catalog
điện tử.
Mô hnh kinh doanh chợ điện t Amazon.com zShops
Đến năm 1999, khi doanh thu từ việc bán hàng trực tuyến trá nên chậm hơn,
Amazon đm phát triển thêm s n phnm mang tên zShops để t愃⌀o ra doanh thu lớn hơn
cho công ty. Đây là thhi điểm Amazon chuyển hướng ho愃⌀t động như là một nhà t愃⌀o
thị trưhng. zShops là tập hợp các cửa hàng bán lẻ trực tuyến t愃⌀o thành một chợ điện
tử. zShops cho phép nhfng ngưhi bán khác có thể mg cửa hàng dựa trên nền t ng
của Amazon. Thhi điểm này, Amazon vừa duy trì cửa hàng bán lẻ trực tuyến của
mình vừa t愃⌀o ra một thị trưhng mới cho nhfng ngưhi bán khác trên tồn thế giới đều
có thể tham gia bán các s n phnm khác nhau trên ch椃Ānh website của Amazon.
2. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CƠNG NGHÊ (ELOGISTICS) CỦA AMAZON (OUTBOUND LOGISTICS)
2.1. Các ho愃⌀t đô
ng outbound logistics của Amazon
Ho愃⌀t động Outbound logistics bao gtm các ho愃⌀t động:
13
Tiếp nhâ Pn đơn hàng
Kiểm tra ngutn
hàng trong kho
LĀy hàng và đóng
gói
VâP n chuyển
LâPp hóa đơn và thu
tiền
Hnh 2.1 C愃Āc ho愃⌀t
ng đơ
Outbound
Logistics
J
Với mục tiêu tĀi ưu hóa ho愃⌀t động đầu ra và gi m chi ph椃Ā, Amazon đm áp
dụng các cơng nghệ hiện đ愃⌀i nhĀt trong logistics từ đó mang đến cho khách hàng
nhfng tr i nghiệm tĀt nhĀt.
Nhắc đến nhfng c i tiến công nghệ nổi bật của Amazon có thể kể tới cách
qu n lý s n phnm, hàng hóa bsng hệ thĀng tự động và ngưhi máy hay thử nghiệm
giao hàng thông minh nhh máy bay không ngưhi lái. Đặc biệt là quy trình giao hàng
siêu tĀc giúp rút ngắn tĀi đa thhi gian chh vận chuyển.
14
2.2. Xử lý đơn hàng t愃⌀i Amazon (Fulfillment)
2.2.1. Các hnh thc x l礃Ā đơn hàng t愃⌀i Amazon
Mỗi ngày, Amazon tiếp nhận và xử lý hàng triệu đơn hàng từ khắp nơi trên
thế giới, để có thể thực hiện sĀ lượng công việc khổng lt như vậy, Amazon đm xây
dựng quy trình xử lý đơn hàng nhanh và mang l愃⌀i hiệu qu cao. Amazon đm sử dụng
hai hình thức ch椃Ānh để hồn thiện đơn hàng của mình đó là FBA và FBM
FBA (Fulfillment By Amazon): là tồn bộ q trình. đóng gói, vận chuyển và
chăm sóc khách hàng được thực hiện bgi Amazon
Hnh 2.2.1. Quy trnh x l礃Ā đơn hng c a Amazon
(Theo Helen Express)
FBM (Fulfillment by Marchant): là hình thức nhà bán hàng trên Amazon tự
mình qu n lý, theo dõi trang bán hàng, chĀt đơn hàng, đóng gói và vận
chuyển hàng hố đến tay khách hàng. Thay vì tr ph椃Ā dịch vụ và vận chuyển
hàng ttn kho đến Amazon để xử lý, ngưhi bán sử dụng ngutn lực của ch椃Ānh
mình và gửi các mặt hàng trực tiếp đến ngưhi mua. Bsng cách ch漃⌀n FBM,
ngưhi bán có tồn quyền kiểm sốt tồn bộ quy trình, từ mua hàng, vận
chuyển và nhận hàng.
15
Ngưhi bán
VâP n chuyển
Khách hàng
Hnh 2.2.2. Quy trnh x l礃Ā đơn hng theo hnh thc FBM
Có thể hình dung Hệ thĀng xử lý đơn hàng của Amazon được thực hiện bgi
các bước.
Bước 1: Máy t椃Ānh kiểm tra vị tr椃Ā của hàng hóa khi khách đặt hàng. Hệ thĀng
máy t椃Ānh cũng sẽ xác định đơn hàng do Amazon thực hiện hay đĀi tác thực hiện.
Nếu Amazon thực hiện, đơn hàng sẽ được chuyển đến các tr愃⌀m phân phĀi thông tin
tương ứng trong kho hàng.
Bước 2: Một bộ phận (Flowmaster) t愃⌀i tr愃⌀m phân phĀi nhận tĀt c các đơn
hàng và phân chia chúng tự động cho nhfng nhân viên cụ thể xác định thông qua
m愃⌀ng không dây.
Bước 3: Đơn hàng sẽ được chuyển tới máy quét cầm tay của một nhân viên.
Máy này sẽ chỉ cho h漃⌀ tới khu vực có món hàng đó. Nhân viên sẽ quét món hàng,
kiểm tra các mm của mặt hàng để tránh sự trùng lặp và dễ qu n lý cho nhfng lần mua
hàng kế tiếp.
Bước 4: Hàng sẽ được lĀy ra đặt vào thùng, sau đó chuyển vào băng t i dài
hơn 10 dặm ch愃⌀y quanh nhà kho. Trên băng t i có kho ng 15 điểm đ漃⌀c mm hàng
hóa, theo dõi hàng hóa để gi m sai sót. Điểm đ漃⌀c mm hàng và giám sát hàng hóa là
các cụm máy t椃Ānh có nhân viên kèm theo đ m b o t椃Ānh ch椃Ānh xác của các mặt hàng.
Bước 5: TĀt c các thùng trên băng t i sẽ tập trung t愃⌀i 01 vị tr椃Ā, g đó nhfng
mm hàng hóa sẽ được sắp xếp phù hợp với sĀ đơn đặt hàng. Hàng hóa sẽ được
16
chuyển từ thùng đến các máng trượt, trượt xuĀng và được nhân viên đóng gói vào
thùng carton để dễ dàng vận chuyển.
2.2.2. Quy trnh x l礃Ā đơn hàng c(a Amazon
Để thực hiện được khĀi lượng công việc khổng lt, tĀi ưu hóa hệ thĀng kho và
giao hàng đm giúp Amazon làm được nhfng điều khơng tưgng
a. Ch漃⌀n hàng hóa:
Từ bước đầu tiên, sau khi ngưhi mua đặt hàng xong, đơn hàng sẽ được bắt
đầu hoàn thiện t愃⌀i các Fulfillment Center của Amazon. Nhfng ngưhi ch漃⌀n hàng
(picker) lĀy hàng trăm món hàng mỗi ngày để đáp ứng các đơn đặt hàng của khách
hàng. Khi có đơn đặt hàng, một robot màu cam sẽ mang một kệ có chứa mặt hàng
cần tìm cho các cộng sự làm việc t愃⌀i các tr愃⌀m ch漃⌀n.
Thay vì sắp xếp kho hàng theo kiểu truyền thĀng, khi một lo愃⌀i hàng hóa về
tới kho, nó sẽ được đưa về khu vực được chỉ định nào đó. Nhưng trong nhà kho của
Amazon thì khác, Khi một lo愃⌀i hàng hóa về đến nơi, nhân viên sẽ mg hộp và lĀy
hàng hóa và đặt vào bĀt kì chỗ nào h漃⌀ thĀy trĀng. Hầu hết m漃⌀i s n phnm đều được
sắp xếp như vậy, chỉ trừ nhfng s n phnm quá to như tủ l愃⌀nh, máy giặt. Chúng không
nsm theo thứ tự k椃Āch cỡ mà cũng không theo độ bán ch愃⌀y.
Amazon làm được điều này nhh Hệ thĀng cơ sg df liệu của Amazon, hệ
thĀng này sẽ cho biết nơi nào có khơng gian kệ trĀng và cần lĀp đầy nó càng nhanh
càng tĀt để tĀi đa hóa hiệu qu . Máy quét điện tử sẽ thông báo với nhân viên vị tr椃Ā
các vật phnm mà h漃⌀ đang tìm kiếm. Việc đặt s n phnm vào bĀt kì chỗ nào đang trĀng
thật ra là một cách tiết kiệm diện t椃Āch nhà kho vơ cùng hiệu qu . Đtng thhi nó cũng
giúp tiết kiệm thhi gian tìm kiếm hàng hóa để đóng gói. Robot: Nhfng robot này sử
dụng các mm QR g trên sàn để biết vị tr椃Ā ch椃Ānh xác cần di chuyển.
b. Đóng gói, dán nhmn
Sau khi được ch漃⌀n và đi trên một băng chuyền dài, chúng vừa tiếp tục đi đến
khu vực đóng gói và dán nhmn, vừa được quét, cân và kiểm tra xem đm đúng như
trong đơn hàng chưa. Một khi được dán nhmn, gói hàng sẽ được vận chuyển đến xe
17
t i đm được phân lo愃⌀i sẵn dựa trên phương thức vận chuyển, tĀc độ vận chuyển, nơi
đến, … trước đó, chunn bị để rhi khỏi kho của Amazon.
Ngưhi ch漃⌀n sẽ đ漃⌀c màn hình, lĀy đúng mục trên kệ và cho vào hộp nhựa màu
vàng g漃⌀i là tote, sau đó được di chuyển lên băng chuyền. Hàng hóa được đặt vào
tote được sắp xếp ngẫu nhiên, khơng có sự phân chia chủng lo愃⌀i hay nhà cung cĀp,
điều này giúp hàng hóa được vận chuyển nhanh hơn.
Hệ thĀng đóng gói hàng hóa của Amazon- Hệ thĀng này được g漃⌀i là SLAM
(Scan, Label, Apply, Manifest); Các gói hàng sau khi đm được dán niêm phong sẽ
được chuyển đến khu vực cân khĀi lượng và dán nhmn. Công đo愃⌀n này cũng được
thực hiện hồn tồn bgi robot.
Sau khi dán nhmn xong, nhfng gói hàng tiếp tục theo băng chuyền đến đến
một khu vực khác, sẵn sàng được vnn chuyển tới tay khách hàng. Có nhfng băng
chuyền ch愃⌀y với tĀc độ bình thưhng… nhưng cũng có nhfng băng chuyền ch愃⌀y rĀt
nhanh. Amazon thực hiện phân chia các đơn hàng có thhi gian vận chuyển khác
nhau, nhh đó thuận tiện cho q trình vận chuyển hàng hóa.
2.2.3. Cơng nghệ được áp dụng trong quy trnh x l礃Ā đơn hàng c(a Amazon
Amazon không chỉ được biết đến là nhà bán lẻ hàng đầu thế giới mà còn là
doanh nghiệp cập nhật và ứng dụng nhanh nhĀt nhfng công nghệ hiện đ愃⌀i, tiên tiến
vào hệ thĀng của mình. Để thực hiện được việc này Amazon ứng dụng hai cơng
nghệ đặc biệt g đây đó là áp dụng thực hiện gán mm v愃⌀ch, giúp định vị được các s n
phnm trong kho, đtng thhi sử dụng hệ thĀng giúp việc tĀi ưu hóa qumng đưhng lĀy
hàng hóa cho hệ thĀng robot. Hệ thĀng robot vận hành hiệu qu và không x y ra các
lỗi như va ch愃⌀m với nhau.
a. Gán mm v愃⌀ch
Trong nhiều năm, Amazon đm sử dụng mm v愃⌀ch được dán trên hộp và các mặt
hàng khác trong trung tâm hậu cần của mình để theo dõi, đóng gói và vận chuyển.
Đầu tiên, để có thể thực hiện được việc theo dõi lộ trình đơn hàng, Amazon
đm thực hiện việc yêu cầu gắn mm v愃⌀ch với tĀt c hàng hóa trong kho. Các hệ thĀng
18
của Amazon đều sử dụng mm v愃⌀ch. Mỗi đơn vị b愃⌀n gửi đến trung tâm hoàn thiện đơn
hàng (FC) yêu cầu có mm v愃⌀ch để có thể được theo dõi trong suĀt q trình hồn
thiện đơn hàng. Mm v愃⌀ch g đây có thể là mm v愃⌀ch của nhà s n xuĀt hoặc mm v愃⌀ch
được Amazon cung cĀp cho ngưhi bán.
Các lo愃⌀i mm v愃⌀ch được Amazon sử dụng để qu n lý:
Nhà s n xuĀt/ Mm UPC
Hnh 2.2.3: MT v愃⌀ch UPC
Nếu s n phnm của b愃⌀n đm được đánh dĀu bsng mm của nhà s n xuĀt, thì s n
phnm của b愃⌀n có thể khơng cần dán nhmn nfa trước khi vận chuyển đến Amazon.
Tuy nhiên, sau khi t愃⌀o danh sách s n phnm trên Amazon, b愃⌀n có thể cần sử dụng mm
UPC để xác định s n phnm là của mình.
Mm v愃⌀ch Amazon Fnsku
19