Tải bản đầy đủ (.doc) (212 trang)

S12 vở bài tập bt hs 12 ôn thi tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.32 KB, 212 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1
SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI

QUAN HỆ QUỐC TẾ ( 1945-2000)
I. HỘI NGHỊ IANTA (2.1945) VÀ NHỮNG THOẢ THUẬN CỦA BA CƯỜNG QUỐC
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

1


II. SỰ THÀNH LẬP LIÊN HỢP QUỐC
* Hội nghị thành lập:
- Từ .............. đến ......................., đại biểu ...................... họp tại .......................................,
thông qua Hiến chương, tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
- Ngày ..................................., Hiến chương có hiệu lực.
* Mục đích :
 Duy trì .........................................................................................................................................
 Phát triển ......................................................................................... giữa các nước trên thế giới
* Nguyên tắc hoạt động:
 ......................................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
* Các cơ quan chính: Đại hội đồng, Hội đồng Bảo an, Ban Thư ký, Tòa án quốc tế
* Vai trị:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
III. SỰ HÌNH THÀNH HAI HỆ THỐNG XÃ HỘI ĐỐI LẬP (Giảm tải)
Sơ đồ bộ máy LHQ
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

2


QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KỲ “CHIẾN TRANH LẠNH”
I. MÂU THUẪN ĐÔNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA “CHIẾN TRANH LẠNH”
1. Nguyên nhân
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

2. Khái niệm
- Chiến tranh lạnh là …………………………………………………….. ………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3. Biểu hiện
- Những sự kiện từng bước đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh là:
Lĩnh vực
Hành động của Mĩ và phe TBCN
Hành động của Liên Xơ và phe XHCN

Chính trị

Kinh tế

Qn sự

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3


II. SỰ ĐỐI ĐẦU ĐÔNG – TÂY VÀ NHỮNG CUỘC CHIẾN TRANH CỤC BỘ
Giảm tải
III. XU THẾ HỊA HỖN ĐƠNG TÂY VÀ “CHIẾN TRANH LẠNH” CHẤM DỨT.

1. Đầu những năm 70, xu hướng hịa hỗn Đơng – Tây xuất hiện với các sự kiện tiêu biểu:
Thời gian Sự kiện
Tác động, ý nghĩa

11/1972

1972

8/1975

12/1989
2. Nguyên nhân khiến Xô – Mỹ kết thúc “chiến tranh lạnh”:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3. Tác động:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
IV. THẾ GIỚI SAU “CHIẾN TRANH LẠNH”.
- Sau 1991, tình hình thế giới đã diễn ra những thay đổi to lớn và phức tạp theo xu hướng sau:
+
Trật
tự
thế
giới
đang
hình

thành
theo
xu
hướng ..............................................................
+ Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ..................................
+ ........ra sức thiết lập trật tự thế giới ................ để làm bá chủ, song không dễ thực hiện.
+ ........................... thế giới được củng cố, nhưng ......................................... vẫn diễn ra
ở nhiều nơi.
- Vụ khủng bố ngày 11.09.2001 ở Mỹ đã gây ra những khó khăn, thách thức mới đối với hịa
bình, an ninh của các dân tộc.
4


NHỮNG TỪ KHÓA QUAN TRỌNG HỌC SINH CẦN GHI NHỚ
1. Hội nghị Ianta được triệu tập vào thời điểm nào của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –
1945)? ( 4-11/2/1945)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương được giao cho quân đội
Anh và quân đội Trung Hoa Dân Quốc là thỏa thuận tại Hội nghị nào? ………………………………..
3. Tương lai của Nhật Bản được quyết định như thế nào theo Hội nghị Ianta (2-1945)? ………………
.....................................................................................................................................................................
4. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), quốc gia nào cần phải trở thành một quốc gia thống
nhất và dân chủ?
………………………………………………………………………………………….
5. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng Đơng Đức, Đơng
Âu, Bắc Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai? …………………………………………………..
6. “Mục tiêu chung” của Hội nghị Ianta 1945 là gì? ……………………………………………………
.....................................................................................................................................................................
7. Theo nội dung của Hội nghị Pốtxđam, việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương được giao cho ai?

.....................................................................................................................................................................
8. “Yêu cầu thắt chặt khối Đồng minh chống phát xít” là nguyên nhân quan trọng dẫn tới việc các
cường quốc Đồng minh triệu tập Hội nghị Ianta (2-1945), đúng hay sai? …………………………….
9. Hội nghị nào đã đặt nền tảng cho sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc? ……………………………
10. Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2-1945) đưa đến sự phân chia thế giới thành hai cực?
.....................................................................................................................................................................
11. Tại sao Liên Xô lại được khôi phục lại những quyền lợi đã mất của nước Nga trong cuộc chiến
tranh Nga - Nhật (1904 – 1905)?
.....................................................................................................................................................................
12. Vì sao gọi là “Trật tự hai cực Ianta”?
.....................................................................................................................................................................
13. Nhận xét gì về sự phân chia phạm vi ảnh hưởng ở khu vực châu Âu giữa các cường quốc sau
Chiến tranh thế giới thứ hai? ……………………………………………………………………………
14. Những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) có hạn chế gì?
.....................................................................................................................................................................
15. Việc triệu tập Hội nghị Ianta và một trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ
hai phản ánh điều gì trong quan hệ quốc tế?
.....................................................................................................................................................................
16. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (21945) là gì?
……………………………………………………………………………………………….
.....................................................................................................................................................................
17. Quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) đã có tác động tích cực gì đối với phong trào giải phóng
dân tộc của Việt Nam trong năm 1945?
.....................................................................................................................................................................
18. Nội dung phản ánh đúng điểm tương đồng giữa Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn với Trật tự hai cực
Ianta? …………………………………………………………………………………………………….
5


19. Tổng thư ký Liên hợp quốc từ năm 2017 là người nước nào? ………………………………………

20. Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24-10 hàng năm làm ngày Liên hợp quốc là vì đó là ngày gì?
………………………………………………………………………………………………………
21. Vai trị “trọng yếu” của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là gì?
.....................................................................................................................................................................
22. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào thời gian nào? ………………………………………………
23. “Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào” là một trong những nguyên tắc hoạt
động của Liên hợp quốc, đúng hay sai? …………………………………………………………………
24. Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là gì?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
25. “Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau” là nội dung nguyên tắc hoạt động của tổ
chức Liên hợp quốc, đúng hay sai? …………………………………………………………………….
26. “Mở rộng kết nạp thành viên trên toàn thế giới” là việc làm của Liên hợp quốc để trở thành một
diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới, đúng hay sai?
.....................................................................................................................................................................
27. Mối quan hệ giữa các nước thành viên của Liên hợp quốc được xây dựng dựa trên nền tảng gì?
.....................................................................................................................................................................
28. Những quyết định của Hội đồng Bảo an chỉ được thông qua và có giá trị khi nào?
.....................................................................................................................................................................
29. Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế
giới?
………………………………………………………………………………………………………
30. Việc Liên Xô là một trong 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc có vai
trị quốc tế như thế nào?
.....................................................................................................................................................................
31. Nguyên nhân sâu xa khiến Hội nghị Ianta đưa ra quyết định thành lập tổ chức Liên hợp quốc?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
32. Nguyên nhân chính dẫn đến yêu cầu cần phải thành lập tổ chức Liên hợp quốc là gì?
.....................................................................................................................................................................

33. Việt Nam có thể vận dụng ngun tắc nào của Liên hợp quốc trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ
quyền biển đảo hiện nay? ………………………………………………………………………………..
34. Hiện nay, hoạt động của Liên hợp quốc chủ yếu bị chi phối bởi nguyên tắc nào?
.....................................................................................................................................................................
35. Sự khác biệt về số lượng các quốc gia tham dự Hội nghị Ianta (1945) so với Hội nghị Véc-xai,
Oasinhtơn (1919-1922) chứng tỏ điều gì? ………………………………………………………………
36. Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2-1945) đã có tác động tiêu cực đến phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Á?
.....................................................................................................................................................................
37. Có đúng hay khơng khi cho rằng: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công một
phần là nhờ quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945)?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
6


38. Nhận xét về sự phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa các cường quốc ở khu vực châu Âu?
.....................................................................................................................................................................
39. Vì sao trật tự Ianta lại mang tính tích cực và tiến bộ hơn so với trật tự Véc-xai - Oasinhtơn?
.....................................................................................................................................................................
40. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc phản ánh sự chuyển biến như thế nào trong nhận thức của
nhân loại về vấn đề hịa bình?
.....................................................................................................................................................................
41. Quyết định nào của Liên hợp quốc đã có tác động trực tiếp đến phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi năm 1960? …………………………………………………………………………………….
42. Sự tham gia của Liên Xô với tư cách là ủy viên thường trực có ý nghĩa như thế nào đối với tổ chức
Liên hợp quốc? ………………………………………………………………………………………….
43. Văn bản nào của Liên hợp quốc là cơ sở pháp lý quốc tế mà Việt Nam có thể vận dụng trong cuộc
đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo? …………………………………………………………………
44. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xơ đã có sự chuyển biến như thế nào?

.....................................................................................................................................................................
45. Sự kiện nào được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ, gây nên cuộc Chiến tranh lạnh?
.....................................................................................................................................................................
46. Liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản phương Tây do Mĩ đứng đầu nhằm chống Liên Xô
và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu? ………………………………………………………………..
47. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX, tình hình quan hệ quốc tế đã có chuyển biến gì?
.....................................................................................................................................................................
48. Tháng 12-1989 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì trong quan hệ quốc tế?
………………………………...
49. Việc Mĩ thực hiện kế hoạch Mácsan (1947) đã có tác động như thế nào đến tình hình châu Âu?
.....................................................................................................................................................................
50. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là gì?
.....................................................................................................................................................................
51. Sự ra đời của NATO và tổ chức Hiệp ước Vacsava có tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
.....................................................................................................................................................................
52. Hiểu thế nào là Chiến tranh lạnh?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
53. Mĩ và Liên Xơ chính thức tun bố chấm dứt chiến tranh lạnh trong bối cảnh quan hệ quốc tế như
thế nào? ………………………………………………………………………………………………….
54.
Định ước Henxinki (1975) có tác động như thế nào đến quan hệ giữa các nước ở khu vực châu
Âu? …………………………………………………………………………………………………….
55. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972.. và Định ước Henxinki
(1975) đều “góp phần thúc đẩy xu thế đối thoại và hợp tác trên thế giới”, đúng hay sai? ……………
56. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự đối đầu Đông- Tây và cuộc Chiến tranh lạnh là gì?
.....................................................................................................................................................................
57. Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng- Tây từ những năm 70 của
thế kỉ XX? ……………………………………………………………………………………………….

7


58. Việc thực hiện kế hoạch Mácsan đã gây ra những tác động như thế nào tới cục diện các nước Đông
Âu và Tây Âu? ………………………………………………………………………………………….
59. Điểm chung của hiệp ước Bali (1976) và định ước Henxinki (1975) là gì?
.....................................................................................................................................................................
60. Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là gì?
.....................................................................................................................................................................
61. Tại sao cho đến nay, hai miền Triều Tiên vẫn trong tình trạng bị chia cắt?
.....................................................................................................................................................................
62. Hậu quả nghiêm trọng nhất cho thế giới trong suốt thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh là gì?
.....................................................................................................................................................................
63. Sự kiện nào đã trở thành tâm điểm của sự đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Liên Xô và Mĩ?
.....................................................................................................................................................................
64. Nét đặc trưng cơ bản của đời sống chính trị thế giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những
năm 90 của thế kỉ XX là gì?
.....................................................................................................................................................................
65. Sự tồn tại của hai nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức tác động như thế
nào đến quan hệ quốc tế ở châu Âu trong những năm 1945-1973?
.....................................................................................................................................................................
66. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và những cuộc chiến tranh thế giới trước đây là gì?
.....................................................................................................................................................................
67. Chiến tranh lạnh kết thúc (1989) đã có tác động như thế nào đến tình hình khu vực Đơng Nam Á?
.....................................................................................................................................................................
68. Sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung vào
điều gì? ………………………………………………………………………………………………….
69. Bước sang thế kỉ XXI, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là gì?
.....................................................................................................................................................................
70. Chiến tranh lạnh kết thúc đã dẫn tới sự thay đổi lớn nhất trong quan hệ quốc tế là gì?

.....................................................................................................................................................................
71. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì điều gì?
.....................................................................................................................................................................
72. Sau Chiến tranh lạnh (1989) nội dung chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc là gì?
.....................................................................................................................................................................
73. Thách thức lớn nhất của thế giới trong thập kỉ đầu tiên của thế kỉ XXI là gì?
.....................................................................................................................................................................
74. Vì sao năm 1991 “Trật tự hai cực Ianta” lại sụp đổ?
.....................................................................................................................................................................
75. Tham vọng thiết lập trật tự thế giới đơn cực của Mĩ trong thời kì hậu "Chiến tranh lạnh" dựa trên
điều kiện khách quan thuận lợi nào? …………………………………………………………………….
76. Quan hệ quốc tế chưa bao giờ được mở rộng và đa dạng như nửa sau thế kỷ XX là do điều gì?
.....................................................................................................................................................................
77. Nội dung nào phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
8


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
78. Đâu là nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tình trạng xung đột quân sự ở nhiều khu vực khi Chiến tranh
lạnh đã chấm dứt, mâu thuẫn Đông- Tây không cịn?
.....................................................................................................................................................................
79. Tại sao nói “Hịa bình, ổn định và hợp tác phát triển là thời cơ đối với các dân tộc khi bước vào thế
kỉ XXI”?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
80. Bước sang thế kỉ XXI, sự tiến triển của xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển, đã tạo ra cho Việt
Nam thời cơ gì để phát triển kinh tế?

.....................................................................................................................................................................
81. Trước những xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh, Việt Nam cần đề ra chiến lược
phát triển đất nước như thế nào? …………………………………………………………………………
82. Biểu hiện di chứng của Chiến tranh lạnh còn tồn tại ở thế kỷ XXI là gì?
.....................................................................................................................................................................
83. Lý do chính khiến Mĩ và Liên Xơ đồng ý chấm dứt Chiến tranh lạnh năm 1989 là gì?
.....................................................................................................................................................................
84. Mối quan hệ giữa các nước Đơng Nam Á có sự biến đổi từ năm 1991 chủ yếu là do ngun nhân
nào? …………………………………………………………………………………………………….
85. “Trên thế giới này khơng có đồng minh vĩnh viễn hay kẻ thù vĩnh viễn chỉ có … mới là vĩnh viễn”
- (Thủ tướng Anh Churchill). ………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

9



……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

10


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 – 1991)
LIÊN BANG NGA (1991 – 2000)
I. LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU TỪ 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70
1. Liên Xô
a. Công cuộc khôi phục kinh tế (1945 - 1950)
* Bối cảnh:
- Hậu quả chiến tranh nặng nề: khoảng ............ người chết, .................. thành phố bị phá hủy.
- Liên Xơ phải .............................................................................................................................
* Thành tựu:
- Hồn thành ................................................................................................................................
- Năm 1950, sản lượng công nghiệp ................., nông nghiệp ...................................................
- Năm 1949 ..................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
* Ý nghĩa:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b. Liên Xô tiếp tục xây dựng CNXH (từ 1950 đến giữa những năm 70)
* Thành tựu
Lĩnh vực
Thành tựu
Ý nghĩa
- Công nghiệp:………………………………….
………………………………………………….
Kinh tế
Đi đầu trong các ngành:………………………..
…………………………………………………
- Nông nghiệp
Khoa học kĩ 1957
thuật
1961
Xã hội
11


Đối ngoại

* Ý nghĩa:
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
2. Các nước Đông Âu từ 1945 – 1975
Giảm tải
3. Quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở châu Âu
Giảm tải
II. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN NĂM 1991
1. Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở Liên Xô
- Sau khủng hoảng năng lượng 1973, kinh tế Liên Xô ..................................................................
- 1985 Gcbachốp .................................................. nhưng ..........................................................
.....................................................................................................................................................................
- 12.1991, Liên Xơ tan rã.
2. Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu
Giảm tải
3. Nguyên nhân sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu
Nguyên nhân sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô
Bài học cho Việt Nam
và Đông Âu

* Đánh giá: Đây chỉ là ........................................................................................... chưa khoa
học,
chưa
đúng
đắn

chứ
không
phải……………………………………………………………………………….

12


III. LIÊN BANG NGA TRONG THẬP NIÊN 90 (1991 – 2000)
5 ĐIỀU BẠN CẦN GHI NHỚ VỀ LIÊN BANG NGA
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
NHỮNG TỪ KHĨA LỊCH SỬ BẠN CẦN GHI NHỚ
LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU ( 1945-1991). LIÊN BANG NGA ( 1991-2000)
1. Kế hoạch 5 năm (1946-1950) nhân dân Xô Viết thực hiện nhằm mục đích gì?

……………………………………………………………………………………………………………
2. Kế hoạch 5 năm (1946-1950) được Liên Xơ tiến hành đã hồn thành trước thời hạn bao lâu?
……………………………………………………………………………………………………………
3. Năm 1949, Khoa học - kĩ thuật Liên Xơ có bước phát triển nhanh chóng được đánh dấu bằng sự
kiện nào? ………………………………………………………………………………………………
4. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xơ đứng ở vị trí nào trong nền kinh tế thế giới?
……………………………………………………………………………………………………………
5. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào?
……………………………………………………………………………………………………………
6. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
13


7. Sự kiện nào đánh dấu hệ thống Xã hội chủ nghĩa thế giới khơng cịn tồn tại?
……………………………………………………………………………………………………………
8. Quốc gia nào là lực lượng đi đầu trong lĩnh vực khoa học vũ trụ từ những năm 50 - 60 của thế kỉ
XX? ……………………………………………………………………………………………………
9. Nguyên nhân khách quan dẫn tới sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ và các nước
Đơng Âu là gì? ………………………………………………………………………………………
10. Thuận lợi cơ bản nào quyết định sự thắng lợi của kế hoạch 5 năm 1946-1950 ở Liên Xô?
……………………………………………………………………………………………………………
11. Thành tựu của Liên Xô và Đông Âu trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
có tác động như thế nào đến tham vọng của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

……………………………………………………………………………………………………………
12. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông
Âu là do?
……………………………………………………………………………………………………………
13. Đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô đã đạt được những thành tựu cơ bản gì thể hiện
vai trị quan trọng của mình với Mĩ và Tây Âu?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
14. Nhận thức như thế nào về sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?
……………………………………………………………………………………………………………
15. Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ 1950 - nửa đầu những
năm 70) có ý nghĩa gì? …………………………………………………………………………………..
16. Bài học quan trọng nhất rút ra cho Việt Nam trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sự sụp
đổ của Liên Xô và các nước Đơng Âu là gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
17. * Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Liên Bang Nga từ năm 1991 đến năm 1995 rơi vào tình trạng
như thế nào? …………………………………………………………………………………………….
* Tình hình kinh tế Liên Bang Nga từ năm 1996 đến năm 2000:
……………………………………..
18. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
19. Thể chế chính trị của Liên Bang Nga từ năm 1992 trở đi là gì? ……………………………………
20. Sau khi Liên Xô sụp đổ, Liên bang Nga trở thành gì? ……………………………………………..
21. Những năm đầu sau khi Liên Xơ tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hi vọng gì? ………………………………………………………………………….
22. Bản hiến pháp đầu tiên của Liên bang Nga được ban hành vào khoảng thời gian nào? 12-1993
……………………………………………………………………………………………………………
23. Vị thổng thống vĩ đại nhất nước Nga là ai? ………………………………………………………


14


24. Nguyên nhân chủ yếu để Liên bang Nga chuyển từ chính sách đối ngoại định hướng Đại Tây
Dương sang định hướng Âu - Á là gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
25. Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 phản ánh xu thế
nào của thế giới giai đoạn này? …………………………………………………………………………
26. Năm 2014 đã diễn ra sự tranh chấp giữa Liên bang Nga với Ucraina ở khu vực nào? …………….
27. Tại sao sau khi các nước Cộng hòa ly khai khỏi Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết,
nhưng trong cộng đồng SNG được thành lập sau đó Liên bang Nga vẫn giữ vai trị lãnh đạo?
……………………………………………………………………………………………………………
28. Những thành tựu Liên Xơ đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội tác động như thế
nào đến tham vọng của Mĩ?
……………………………………………………………………………………………………………
29. Sự chống phá của các thế lực thù địch có tác động như thế nào đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xơ
và Đơng Âu?
……………………………………………………………………………………………………………
30. Vì sao việc thực hiện cơ chế tập trung quan liêu bao cấp lại là nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự sụp
đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?
……………………………………………………………………………………………………………
31. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên
Xô và Đông Âu?
……………………………………………………………………………………………………………
32. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên 90
(thế kỉ XX)?
……………………………………………………………………………………………………………
33. Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu đã để lại bài học quan trọng nhất cho Việt Nam trong

quá trình xây dựng CNXH là gì?
……………………………………………………………………………………………………………
34. Quân bài chiến lược mà nước Nga sử dụng để đảm bảo vai trò lãnh đạo của mình trong cộng đồng
SNG là gì? ………………………………………………………………………………………………
35. Hành động nào của Nga năm 2014 đã làm bùng phát căng thẳng giữa Nga với các nước phương
Tây? …………………………………………………………………………………………………….
36. Ai là người đã đắc cử chức vụ Tổng thống 4 nhiệm kì ở Nga? …………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
15


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
16


……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

17


CHUYÊN ĐỀ 3. CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA-TINH (1945 – 2000)
Bài 3. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
I. NÉT CHUNG VỀ KHU VỰC ĐÔNG BẮC Á
- Là khu vực ...................................................................................................................................
- Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, .................................................................... (trừ Nhật Bản).
- Sau 1945, có nhiều biến chuyển:
+ Tháng 10.1949, ....................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
+ Cuối thập niên 90, Hồng Kông và Ma Cao ...........................................................................
+ Năm 1948, bán đảo Triều Tiên ..............................................................theo vĩ tuyến 38:
Đại Hàn dân quốc ở phía Nam và CHDCND Triều Tiên ở phía Bắc. Quan hệ hai nước căng thẳng, từ
năm 2000 có cải thiện.
+ Từ nửa sau thế kỷ XX, ......................................................................., đời sống nhân dân
được cải thiện rõ rệt. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan trở thành ....................................................
Nhật Bản, Trung Quốc trở thành ................................................................................................................
II. TRUNG QUỐC
1. Sự thành lập nước CHND Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949
– 1959).
a. Sự thành lập nước CHND Trung Hoa
- Từ 1946-1949, Trung Quốc diễn ra .............................................. giữa Đảng Cộng sản và
Quốc dân đảng

- Năm 1949, .................................................... Ngày 1.10.1949, ...................................................
.....................................................................................................................................................................
Ý nghĩa:
+ Với Trung Quốc: ...................................................................................................., chấm
dứt
...........................................................................................;
xóa
bỏ
......................................................,
mở
ra
kỷ
nguyên .........................................................................................................................................
+ Thế giới: Tăng .........................................., ảnh hưởng lớn đến phong trào giải phóng dân tộc.
b. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959):
- Nhiệm vụ: .................................................................................................., phát triển kinh tế,
xã hội, văn hóa và giáo dục.
- Kết quả: thực hiện thắng lợi ............................................................................. (1950 – 1952)
và ............................................................... Bộ mặt đất nước thay đổi: công nghiệp tăng 140%, nông
nghiệp tăng 25%, sản xuất được 60% thiết bị máy móc…
- Đối ngoại: ....................................................................................................................................
2. Trung Quốc những năm không ổn định (1959 – 1978)
Giảm tải
3. Công cuộc cải cách – mở cửa (1978 – 2000)
Tháng 12.1978, Đảng Cộng sản Trung Quốc đã ............................................................................,
do ................................................................................................................................................................
Nội dung:
Phát triển kinh tế ......................................................................., tiến
hành ......................................................, chuyển sang ..............................................................................,
nhằm ...................................... và xây dựng CNXH ............................................................................,

biến Trung Quốc thành nước ......................................................................................................................
Thành tựu:
+ Về kinh tế: Sau 20 năm, kinh tế ............................................................, tốc độ tăng trưởng cao
(GDP tăng hơn 8%/năm), đời sống nhân dân được ...................................................................................
18


+ Khoa học-kỹ thuật, văn hoá, giáo dục ................................................................................
Năm 1964 Trung Quốc thử thành cơng ....................................., 2003 phóng thành cơng ........................
+Về đối ngoại
. Vai trò và địa vị quốc tế ............................................................................................................
. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với ..................................................................................
. Mở rộng quan hệ với nhiều nước.
Bài 4. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
I. ĐÔNG NAM Á
1. Sự thành lập các quốc gia độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai
a. Vài nét chung về cuộc đấu tranh giành độc lập
- Trước chiến tranh thế giới II, .......................................................................................................
- Trong chiến tranh thế giới II, ......................................................................................................
- Khi Nhật đầu hàng Đồng minh, nhân dân Đông Nam Á ......................................................,
tiêu biểu là ..................................................................................................................................................
- Sau chiến tranh thế giới II, ...................................................................................., nhân dân
Đông Nam Á ........................................................... Kết quả:
+ Năm 1954, ...................................................................................................................................
+ Đến những năm 50, nhiều
nước giành được độc lập: .............................
(1946), .......................... (1948), ..............................1950), ..........................(1957), .............................
(1959)
- Tuy nhiên, ba nước Đông Dương ............................................... đến 1975. Brunây tuyên bố
độc lập ....................., Đông Timo ..............................................................................................................

b. Lào (1945 – 1975)
* Kháng chiến chống Pháp(1945 – 1954)
 Tháng 8/1945, Nhật đầu hàng Đồng minh, nhân dân Lào ..........................................................
- Ngày 12/10/1945, Lào ................................................................................................................
 Tháng 3/1946 Pháp tái xâm lược, nhân dân Lào .................................................................................
- Tháng 7/1954, Pháp ký Hiệp định Giơnevơ ..................................................................................
* Kháng chiến chống Mỹ (1954 – 1975)
- Năm 1954, Mỹ xâm lược Lào, nhân dân Lào ..............................................................................
- Tháng 2/1973, Hiệp định Viêng Chăn .................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
- Thắng lợi Xuân 1975 ở Việt Nam cổ vũ, quân dân Lào ..............................................................
.....................................................................................................................................................................
- Ngày 2/12/1975 ............................................................................................................, mở
ra .................................................................................................................................................................
....
c. Campuchia (1945-1993)
* 1945 – 1954: Kháng chiến chống Pháp
- 1945, Pháp trở lại xâm lược, nhân dân Campuchia .....................................................................
- Ngày 9/11/1953, Pháp ký Hiệp ước ....................................................................................
nhưng ..........................................................................................................................................................
- Hiệp định Giơnevơ (1954) ...........................................................................................................
19


* 1954 – 1970: Chính phủ Xihanuc thực hiện đường lối .......................................................... để
xây dựng đất nước.

* 1970 – 1975: Kháng chiến chống Mỹ
+ Ngày 18/3/1970, tay sai Mỹ .......................................................................................... Từ đây,
nhân dân Campuchia sát cánh cùng nhân dân Việt Nam và Lào tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ,

.....................................................................................................................................................................
+ Ngày 17/4/1975, thủ đô Phnôm Pênh ..........................................................................., kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống Mỹ.
* 1975 – 1979: Nội chiến chống Khơ-me đỏ
- Tập đồn Khơ-me đỏ do Pơn-Pốt cầm đầu đã phản bội cách mạng, thi hành chính sách ...........
.....................................................................................................................................................................
- Được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam, nhân dân
Campuchia ................................ ................................................... Ngày 7/1/1979, thủ đô Phnôm Pênh được
giải phóng, nước Cộng hồ Campuchia được thành lập.
* 1979 đến 1993: Thời kì hồi sinh, xây dựng lại đất nước
- Từ 1979, nội chiến giữa lực lượng của Đảng Nhân dân Cách mạng với các phe phái đối lập ..........
.....................................................................................................................................................................
- 10/1991, ..................................................................................................được ký kết.
- Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1993, Quốc hội mới đã ........................................................,
thành lập Vương quốc Campuchia. Campuchia bước sang thời kỳ phát triển mới.
2. Quá trình xây dựng và phát triển của các nước Đơng Nam Á
a. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN:
Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu (Hướng Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
nội)
(Hướng ngoại)
(Sau khi giành được độc lập)
(Từ những năm 60 – 70 trở đi)
........................................................................ ........................................................................
........................................................................ ........................................................................
Mục
........................................................................ ........................................................................
tiêu
........................................................................ ........................................................................
………………………………………………………
........................................................................ ........................................................................

........................................................................ ........................................................................
Nội ........................................................................ ........................................................................
dung ........................................................................ ........................................................................
........................................................................ ………………………………………………………

Thành
tựu

Hạn
chế

........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................

........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
………………………………………………………
........................................................................
........................................................................
........................................................................

........................................................................

........................................................................
........................................................................
........................................................................

........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
20



×