Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

Phân tích báo cáo tài chính Công ty Bia Sài Gòn - Miền Trung qua 3 năm 2019 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.64 KB, 96 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

BÀI TẬP LỚN
MƠN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN BIA SÀI GÒN - MIỀN TRUNG NĂM 2019-2021

Họ và tên: Phan Thị Thanh Bình

Giáo viên hướng dẫn

Lớp: K54E kế tốn

Th.S Hồng Thị Kim Thoa

Nhóm: 01 - N02
Niên khóa: 2020-2024
Huế, tháng 6 năm 2022


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN BIA
SÀI GỊN - MIỀN TRUNG................................................................................................1
1.1. Tình hình cơ bản tại cơng ty........................................................................................1
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty............................................................1
1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của cơng ty.........................................................................5
1.1.2.1. Chức năng..............................................................................................................5
1.1.2.2. Nhiệm vụ...............................................................................................................6
1.2. Phân tích tình hình tài chính của cơng ty.....................................................................6


1.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động tài sản........................................................................6
1.2.2. Phân tích cơ cấu và biến động nguồn vốn...............................................................19
1.2.3. Phân tích kết quả kinh doanh thông qua báo cáo kết quả kinh doanh.....................29
1.2.4. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ.......................................................................42
1.2.5. Phân tích các chỉ số tài chính..................................................................................46
1.2.5.1. Chỉ số tính thanh khoản của tài sản và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn............46
1.2.5.2. Chỉ số hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản ngắn hạn...........................................56
1.2.5.3. Chỉ số khả năng thanh toán nợ dài hạn.................................................................66
1.2.5.4. Chỉ số khả năng sinh lời.......................................................................................76
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CỦA CƠNG TY BIA SÀI GỊN - MIỀN TRUNG...........................................................85
2.1. Đánh giá chung về tình hình tài chính của cơng ty....................................................85
2.1.1. Những ưu điểm của công ty....................................................................................85
2.1.2. Những nhược điểm của công ty..............................................................................86
2.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện tình hình tài chính của cơng ty............................86
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................... 89
DANH MỤC TÀI LIỆU...................................................................................................90


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

TSCĐ


Tài sản cố định

NPT

Nợ phải trả

VCSH

Vốn chủ sở hữu

LNST

Lợi nhuận sau thuế

BQ

Bình qn

DTT

Doanh thu thuần

CPLV

Chi phí lãi vay

HTK

Hàng tồn kho


NDH

Nợ dài hạn


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Phân tích cơ cấu tài sản của cơng ty Bia Sài Gịn – Miền Trung giai đoạn 2019–
2021.................................................................................................................................... 7
Bảng 1.2 Phân tích biến động tài sản của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung giai đoạn
2019-2021........................................................................................................................... 9
Bảng 1.3 Phân tích cơ cấu nguồn vốn của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung giai đoạn
2019-2021......................................................................................................................... 20
Bảng 1.4 Phân tích biến động nguồn vốn của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung giai đoạn
2019-2021......................................................................................................................... 22
Bảng 1.5 Phân tích kết quả kinh doanh thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn
năm 2019-2021................................................................................................................. 30
Bảng 1.5.1 Phân tích tình hình doanh thu và thu nhập khác của công ty qua 3 năm 20192021.................................................................................................................................. 35
Bảng 1.5.2 Phân tích tình hình biến động chi phí của cơng ty qua 3 năm 2019-2021.......36
Bảng 1.5.3 Phân tích tình hình biến động của lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2019-2021
.......................................................................................................................................... 40
Bảng 1.6 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung giai
đoạn năm 2019-2021........................................................................................................43
Bảng 1.7 Phân tích tính thanh khoản của tài sản và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn giai
đoạn 2019-2020................................................................................................................47
Bảng 1.8 Phân tích hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty giai đoạn
2019-2021......................................................................................................................... 57
Bảng 1.9 Phân tích khả năng thánh tốn nợ dài hạn của công ty giai đoạn 2019-2021.....67
Bảng 1.10 Phân tích khả năng sinh lời của cơng ty giai đoạn 2019-2021.........................76



DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1 Biến động cơ cấu tài sản của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung Năm 20192021.................................................................................................................................. 11
Biểu đồ 1.2 Biến độ cơ cấu nguồn vốn của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung Năm 20192021.................................................................................................................................. 24
Biểu đồ 1.3 Doanh thu và thu nhập khác của công ty qua 3 năm 2019-2021....................33
Biểu đồ 1.4 Biến động chi phí của cơng ty qua 3 năm 2019-2021....................................37
Biểu đồ 1.5 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty giai đoạn năm 2019-2021................45
Biểu đồ 1.6 Khả năng thanh toán hiện hành qua 3 năm 2019-2021..................................48
Biểu đồ 1.7 Khả năng thanh toán nhanh qua 3 năm 2019-2021........................................49
Biểu đồ 1.8 Khả năng thanh toán tức thời qua 3 năm 2019-2021.....................................51
Biểu đồ 1.9 Khả năng thanh toán của TSNH qua 3 năm 2018- 2020................................52
Biểu đồ 1.10 Chất lượng của TSNH qua 3 năm 2019-2021..............................................54
Biểu đồ 1.11 Số lần hoàn trả lãi vay qua 3 năm 2019-2021..............................................55
Biểu đồ 1.12 Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu qua 3 năm 2019-2021......................69
Biểu đồ 1.13 Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn tổng quát qua 3 năm 2019-2021......70
Biểu đồ 1.14 Hệ số nợ của công ty qua 3 năm 2019-2021................................................71
Biểu đồ 1.15 Hệ số nợ dài hạn so với nợ phải trả qua 3 năm 2019-2021..........................73
Biểu đồ 1.16 Hệ số nợ dài hạn so với tổng tài sản qua 3 năm 2019-2021.........................74
Biểu đồ 1.17 Số lần thanh toán lãi vay dài hạn qua 3 năm 2019-2021..............................75
Biểu đồ 1.18 Tỷ lệ lãi gộp của Công ty giai đoạn 2019-2020...........................................77
Biểu đồ 1.19 Lợi nhuận ròng biên (ROS) giai đoạn 2019-2020........................................78
Biểu đồ 1.20 Khả năng sinh lời cơ bản (BEF) giai đoạn 2019-2020.................................79
Biểu đồ 1.21 Biểu đồ tỷ suất sinh lời của TSCĐ giai đoạn 2019-2020.............................80
Biểu đồ 1.22 Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) giai đoạn 2019-2020.............................81
Biểu đồ 1.23 Tỷ suất sinh lời của VCSH (ROE) giai đoạn 2019-2020.............................83


CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN BIA SÀI GỊN - MIỀN TRUNG
1.1. Tình hình cơ bản tại cơng ty

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty
 Khái qt tình hình của công ty:
Tên tiếng việt: Công ty Cổ Phần Bia Sài Gòn - Miền Trung
Tên tiếng anh: Sai Gon - Mien Trung Beer JSC
Tên giao dịch: Sai Gon - Mien Trung Beer Joint Stock Company
Tên viết tắt: SMB
Người đại diện pháp luật: Ơng Huỳnh Văn Dũng (Tổng Giám đốc)
Mã chứng khốn: SMB
Vốn điều lệ: 298.466.480.000 VNĐ
Tổng số cổ phần: 29.846.648
Thành lập: 01/10/2008
Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp số: 4100739909
Logo Cơng ty:

1


Trụ sở chính: Số 01 Nguyễn Văn Linh - Phường Tân An - Tp. Buôn Ma Thuột - Tỉnh
ĐăkLăk
Điện thoại: 0262 387 7519
Fax: 0262 387 7455
Email:
Website:
 Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty:
Ngày 20/09/2008: Cơng ty Cổ Phần Bia Sài Gòn – Miền Trung được thành lập trên cở sở
hợp nhất ba Công ty theo chủ trương Đại hội đồng cổ đông của ba công ty CP: Bia Sài
Gòn - Quy Nhơn, Bia Sài Gòn - Phú Yên và Bia Sài Gòn - ĐăkLăk, được kế thừa mọi
quyền lợi và nghĩa vụ của các công ty hợp nhất.
Ngày 01/10/2008: Công ty Cổ phần Bia Sài Gịn – Miền Trung chính thức đi vào hoạt
động.

Ngày 06/09/2009: Cơng ty Cổ phần Bia Sài Gịn – Miền Trung nâng cơng suất Nhà máy
Bia Sài Gịn – ĐăkLăk từ 25 lên 70 triệu lít/năm.
Ngày 09/07/2010: Cơng ty Cổ Phần Bia Sài Gòn – Miền Trung được Trung tâm Lưu ký
chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận Đăng ký Chứng khoán lần đầu số 162/2010/
GCNCP-VSD.
Ngày 08/09/2010: Cổ phiếu của Cơng ty chính thức giao dịch trên sàn UPCoM với mã cổ
phiếu SMB.
Ngày 20/09/2017: Công ty Cổ phần Bia Sài Gịn – Miền Trung thành lập cơng ty con đầu
tiên của mình là Cơng ty TNHH Một thành viên Thương mại – Dịch vụ Bia Quy Nhơn
hoạt động với ngành nghề chính là bn bán đồ uống.

2


Năm 2018, Các lĩnh vực kinh doanh chính của cơng ty bao gồm Sản xuất kinh doanh các
loại bia, rượu, cồn và nước giải khát; Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại bia, rượu, cồn,
nước giải khát, thiết bị, phụ tùng, nguyên vật liệu của ngành công nghiệp thực phẩm; Các
hoạt động khác theo giấy phép kinh doanh. Địa bàn hoạt động kinh doanh chính ở Bình
Định, Phú n và ĐăkLăk.
Ngày 27/06/2018: Công ty được chấp thuận niêm yết 29.846.648 cổ phiếu tại Sở Giao
dịch chứng khốn TP. Hồ Chí Minh.
Ngày 16/07/2018: Hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.
Ngày 03/08/2018: Là ngày chính thức giao dịch phiên đầu tiên trên sàn HOSE với giá
tham chiếu là 31,300 đ/CP.
Ngày 06/08/2019: Sabeco họp báo ra mắt thương hiệu Bia Sài Gòn, đánh dấu bước ngoặt
thay đổi nhận diện thương hiệu đối với bao bì mới trên các sản phẩm của tồn hệ thống
nói chung và Bia Sài Gịn - Miền Trung nói riêng.
Từ 2020 - Đến nay: Dù gặp nhiều khó khăn từ những tác động lâu dài của NĐ –
100/2019/NĐ-CP và cả những ảnh hưởng của dịch bệnh Covid 19 nhưng SMB vẫn giữ
vững được vị thế trên thị trường.

- Là công ty đại chúng quy mô lớn, mã giao dịch trên sàn chứng khốn Thành phố Hồ Chí
Minh (HoSE) là SMB, hiện có trên 2.000 cổ đơng trong đó cổ đông chiếm quyền sở hữu
lớn nhất là Tổng Công ty CP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn với tỷ lệ 32,2%.
- Là một trong Top 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam 2018, 2019, 2020 được
Công ty cổ phần Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) phối hợp cùng Báo Điện
tử VietNamNet tổ chức vinh danh.
- Liên tục hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu hàng năm Đại hội cổ đông giao. Năm 2020,
2021, tuy bị ảnh hưởng đáng kể của đại dịch nhưng Công ty vẫn nộp ngân sách mỗi năm

3


khoảng 1.100 tỷ đồng (năm 2019 nộp ngân sách 1.403 tỷ đồng trong đó Nhà máy Bia
Daklak nộp gần 1.000 tỷ đồng).
- Cùng với sự quan tâm chỉ đạo và giải quyết kịp thời của Hội đồng Quản trị nên việc tiếp
nhận chuyển giao từ các công ty cũ sang nhanh chóng hồn tất, ổn định sắp xếp bộ máy tổ
chức nhân sự quản lý điều hành mới đi vào nề nếp không ảnh hưởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh sau khi hợp nhất Công ty.
- Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở Kế Hoạch và Đầu
Tư Tỉnh DakLak cấp ngày 25/08/2014. Với các cổ đông sáng lập là Tổng Công ty Cổ
Phần Bia rượu nước giải khát Sài Gòn và cùng một số cổ đơng là các tổ chức có uy tín
khác trong nước. Cơng ty CP Bia Sài Gịn - Miền Trung trở thành đơn vị thành viên của
Tổng công ty Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn (SABECO).
- Với hệ thống thiết bị hiện đại, sự quyết tâm của Ban Lãnh đạo cùng trên 500 cán bộ
công nhân viên, trong đó phần lớn là cán bộ, nhân viên, kỹ sư, công nhân đa ngành nghề,
luôn được bổ sung những kiến thức khoa học kỹ thuật tiên tiến, chính là sức mạnh giúp
Cơng ty sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong giai đoạn Việt Nam bước vào hội
nhập kinh tế quốc tế. Chính vì vậy, Cơng ty không ngừng phát triển trên thị trường, luôn
chú ý nâng cao chất lượng và độ ổn định của sản phẩm, cải thiện đổi mới đa dạng hóa sản
phẩm, khơng ngừng nâng cơng suất bia lên 160 triệu lít bia/năm và đã được sự mến mộ

của hàng triệu người tiêu dùng trong nước cũng như quốc tế.
- Công ty đã được cấp Giấy chứng nhận Quản lý chất lượng sản phẩm ISO 9001 : 2008
cho lĩnh vực sản xuất bia và nước giải Khát.
- Công ty luôn chú trọng triển khai thực hiện 5S trong tồn cơng ty, tạo thói quen trong
từng CBCNV, các phịng, phân xưởng ln có mơi trường làm việc sạch sẽ, ngăn nắp và
sẵn sàng. Công ty đang tiến hành xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý ATTP theo tiêu
chuẩn ISO 22000: 2005, hệ thống quản lý môi trường ISO 14001: 2004.

4


- Sự nổ lực và trưởng thành, cán bộ công nhân viên công ty đã vinh dự, tự hào được
Đảng, Nhà nước trao tặng nhiều phần thưởng cao quý như: nhiều Huân chương Lao động,
các bằng khen của Chính Phủ, Bộ, Ban ngành.
- Lãnh đạo Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung rất mong muốn và sẵn sàng hợp
tác với các đơn vị, tổ chức cá nhân trong, ngồi nước trên tinh thần bình đẳng, cùng có lợi
vì sự phát triển của các bên.

1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
1.1.2.1. Chức năng
- Chuyên sản xuất và kinh doanh bia - rượu - nước giải khát tại khu vực Tây nguyên Duyên hải Nam Trung bộ. Cơng ty có 4 đơn vị thành viên là các nhà máy sản xuất và
công ty thương mại dịch vụ tại các tỉnh Daklak, Bình Định và Phú n. Có gần 500 lao
động chính thức và việc làm thường xuyên cho vài trăm lao động phổ thông, dịch vụ.
- Là cơng ty đại chúng quy mơ lớn, hiện có trên 2.000 cổ đơng trong đó cổ đơng chiếm
quyền sở hữu lớn nhất là Tổng Công ty CP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn với tỷ lệ
32,2%. Cổ tức những năm gần đây chi trả cho cổ đông ổn định mức 35%. Thu nhập người
lao động tương đối khá và ổn định. Tham gia công tác an sinh xã hội bình quân 1 tỷ đồng
mỗi năm.

5



1.1.2.2. Nhiệm vụ
- Phát triển thành Công ty công nghiệp đồ uống hàng đầu của miền trung Việt Nam, có vị
thế trong khu vực và quốc tế.
- Góp phần phát triển ngành Đồ uống Việt Nam ngang tầm thế giới.
- Đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt.
- Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống chất
lượng cao, an toàn và bổ dưỡng.
- Mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao động và xã hội.
- Thỏa mãn và đáp ứng nhu cầu đồ uống theo chuẩn mực an toàn vệ sinh thực phẩm quốc
tế “An tồn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ mơi trường”.
- Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước trên cơ sở minh bạch trong kinh doanh.
Tham gia tích cực các hoạt động cộng đồng. Đảm bảo phát triển theo hướng hội nhập
quốc tế.

1.2. Phân tích tình hình tài chính của cơng ty
1.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động tài sản

6


Bảng 1.1 Phân tích cơ cấu tài sản của cơng ty Bia Sài Gòn – Miền Trung giai đoạn 2019–2021
Đơn vị tính: đồng
CHỈ TIÊU
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
1. Tiền


Năm 2019
Số tiền

%

Năm 2020
Số tiền

%

Năm 2021
Số tiền

%

272.037.901.806

34,11

331.751.119.587

42,28

487.950.476.427

52,27

3.174.483.781

0,40


37.098.441.283

4,73

45.465.064.177

4,87

3.174.483.781

0,40

37.098.441.283

4,73

45.465.064.177

4,87

-

-

40.000.000.000

5,10

215.000.000.000


23,03

-

-

40.000.000.000

5,10

215.000.000.000

23,03

68.088.565.698

8,54

74.832.418.494

9,54

32.719.987.687

3,50

59.325.698.021

7,44


52.714.479.887

6,72

30.435.555.324

3,26

5.702.772.397

0,72

21.723.940.705

2,77

4.646.727.028

0,50

3.629.976.357

0,46

2.077.531.884

0,26

(1.655.325.086)


(0,21)

(2.729.225.086)

(0,35)

(2.362.496.330)

(0,25)

1.085.444.009

0,14

1.045.691.104

0,13

201.665

0,00

IV. Hàng tồn kho

193.707.783.423

24,29

174.083.943.736


22,19

188.381.237.477

20,18

1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho

193.707.783.423

24,29

174.726.902.262

22,27

188.943.594.046

20,24

-

-

(642.958.526)

(0,08)


(562.356.569)

(0,06)

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách
hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn
hạn
3. Phải thu ngắn hạn khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó địi
5. Tài sản thiếu chờ xử lí

7


V. Tài sản ngắn hạn khác

7.067.068.904

0,89

5.736.316.074


0,73

6.384.187.086

0,68

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

7.063.157.669

0,89

5.732.404.839

0,73

6.384.187.086

0,68

2. Thuế phải thu nhà nước

3.911.235

0,00

3.911.235

0,00


B - TÀI SẢN DÀI HẠN

525.436.881.737

65,89

452.912.044.823

57,72

445.605.181.863

47,73

II. Tài sản cố định

439.414.470.274

55,10

382.110.437.351

48,70

377.978.995.741

40,49

1. Tài sản cố định hữu hình


438.890.152.512

55,03

381.438.013.108

48,61

377.342.935.134

40,42

1.444.929.671.500

1.462.707.461.710

186,41

1.526.014.684.237

163,46

(1.081.269.448.602)

(137,80)

(1.148.671.749.103)

(123,04)


524.317.762

181,19
(126,15
)
0,07

672.424.243

0,09

636.060.607

0,07

- Ngun giá

1.406.656.962

0,18

1.479.636.190

0,19

1.479.636.190

0,16

- Giá trị hao mịn luỹ kế


(882.339.200)

(0,11)

(807.211.947)

(0,10)

(843.575.583)

(0,09)

III. Bất động sản đầu tư

7.905.148.336

0,99

7.545.867.292

0,96

7.186.586.248

0,77

- Nguyên giá

9.795.838.071


1,23

9.795.838.071

1,25

9.795.838.071

1,05

(1.890.689.735)

(0,24)

(2.249.970.779)

(0,29)

(2.609.251.823)

(0,28)

IV. Tài sản dở dang dài hạn

1.681.717.228

0,21

655.011.307


0,08

3.854.940.071

0,41

1. Xây dựng cơ bản dở dang

1.681.717.228

0,21

655.011.307

0,08

3.854.940.071

0,41

V. Đầu tư tài chính dài hạn

19.406.520.000

2,43

-

-


-

-

1. Đầu tư vào cơng ty liên kết

19.406.520.000

2,43

VI. Tài sản dài hạn khác

57.029.025.899

7,15

62.600.728.873

7,98

56.584.659.803

6,06

1. Chi phí trả trước dài hạn

53.278.990.290

6,68


58.775.700.349

7,49

52.748.413.151

5,65

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3.750.035.609

0,47

3.825.028.524

0,49

3.836.246.652

0,41

797.474.783.543

100,00

784.663.164.410

100,00


933.555.658.290

100,00

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định vơ hình

- Giá trị hao mịn luỹ kế

TỔNG TÀI SẢN

(1.006.039.518.988)

-

-

-

8


Bảng 1.2 Phân tích biến động tài sản của cơng ty Bia Sài Gòn - Miền Trung giai
đoạn 2019-2021
Đơn vị tính: đồng

Năm 2020/2019


Năm 2021/2020

CHỈ TIÊU
±

%

±

%

A.TSNH

59.713.217.781

21,95

156.199.356.840

47,08

I.Tiền và các khoản
tương đương tiền

33.923.957.502

1.068,64

8.366.622.894


22,55

1.Tiền

33.923.957.502

1.068,64

8.366.622.894

22,55

II.Đầu tư tài chính
ngắn hạn

40.000.000.000

-

175.000.000.000

437,50

1.Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn

40.000.000.000

-


175.000.000.000

437,50

III.Các khoản phải thu
ngắn hạn

6.743.852.796

9,90

(42.112.430.807)

(56,28)

1.Phải thu ngắn hạn của
khách hàng

(6.611.218.134)

(11,14)

(22.278.924.563)

(42,26)

2.Trả trước cho người
bán ngắn hạn

16.021.168.308


280,94

(17.077.213.677)

(78,61)

3. Phải thu ngắn hạn
khác

(1.552.444.473)

(42,77)

(2.077.531.884)

-

4. Dự phòng các khoản
phải thu khó địi

(1.073.900.000)

64,88

366.728.756

(13,44)

(39.752.905)


(3,66)

(1.045.489.439)

(99,98)

(19.623.839.687)

(10,13)

14.297.293.741

8,21

5.Tài sản thiếu chờ xử lý
IV.Hàng tồn kho

9


1.Hàng tồn kho

(18.980.881.161)

(9,80)

14.216.691.784

8,14


2.Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

(642.958.526)

-

80.601.957

(12,54)

V.Tài sản ngắn hạn
khác

(1.330.752.830)

(18,83)

647.871.012

11,29

1. Chi phí trả trước ngắn
hạn

(1.330.752.830)

(18,84)


651.782.247

11,37

2. Thuế và các khoản
khác phải thu Nhà nước

-

-

(3.911.235)

-

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

(72.524.836.914)

(13,80)

(7.306.862.960)

(1,61)

I. Tài sản cố định

(57.304.032.923)

(13,04)


(4.131.441.610)

(1,08)

1. Tài sản cố định hữu
hình

(57.452.139.404)

(13,09)

(4.095.077.974)

(1,07)

17.777.790.210

1,23

63.307.222.527

4,33

(75.229.929.614)

7,48

(67.402.300.501)


6,23

2. Tài sản cố định vơ
hình

148.106.481

28,25

(36.363.636)

(5,41)

- Ngun giá

72.979.228

5,19

-

-

- Giá trị hao mịn luỹ kế
(*)

75.127.253

(8,51)


(36.363.636)

4,50

II. Bất động sản đầu tư

(359.281.044)

(4,54)

(359.281.044)

(4,76)

-

-

-

-

(359.281.044)

19,00

(359.281.044)

15,97


- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(*)

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(*)

10


III. Tài sản dở dang dài
hạn

(1.026.705.921)

(61,05)

3.199.928.764

488,53

2. Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang

(1.026.705.921)

(61,05)

3.199.928.764


488,53

IV.Đầu tư tài chính dài
hạn

(19.406.520.000)

(100,00)

-

-

1.Đầu tư vào cơng ty liên
kết

(19.406.520.000)

(100,00)

-

-

V.Tài sản dài hạn khác

5.571.702.974

9,77


(6.016.069.070)

(9,61)

1.Chi phí trả trước dài
hạn

5.496.710.059

10,32

(6.027.287.198)

(10,25)

74.992.915

2,00

11.218.128

0,29

(12.811.619.133)

(1,61)

148.892.493.880


18,98

2. Tài sản thuế thu nhập
hoãn hạn
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN

11


1,000,000,000,000
900,000,000,000
800,000,000,000
700,000,000,000
600,000,000,000

525,436,881,737

500,000,000,000

452,912,044,823

400,000,000,000

487,950,476,427
445,605,181,863

331,751,119,587

300,000,000,000272,037,901,806

200,000,000,000
100,000,000,000
0

TSNH
Năm 2019

TSDH

TỔNG TÀI SẢN
Năm 2020

Năm 2021

Biểu đồ 1.1 Biến động cơ cấu tài sản của cơng ty Bia Sài Gịn - Miền Trung Năm
2019-2021
- Thơng qua bảng 1.1 phân tích cơ cấu tài sản và biểu đồ 1.1 biến động cơ cấu tài sản của
công ty ta thấy giá trị tổng tài sản của Công ty Cổ phần Bia Sài Gịn - Miền Trung có xu
hướng giảm nhẹ trong giai đoạn 2019-2020 và tăng lên trong giai đoạn 2020-2021. Năm
2019-2020 cơ cấu tài sản của cơng ty có xu hướng tăng tỷ trọng TSNH và giảm tỷ trọng
TSDH. Qua năm 2020-2021 cơ cấu tài sản của cơng ty lại có xu hướng tăng tỷ trọng
TSDH và giảm tỷ trọng TSNH. Cơ cấu tài sản của cơng ty có sự biến động trong 3 năm
2019-2021 trong đó tỷ trọng TSNH tăng dần và tỷ trọng TSDH giảm dần qua các năm.
+ Năm 2019: Tổng tài sản 797.474.783.543 đồng trong đó TSNH là 272.037.901.806
đồng chiếm 34,11% so với tổng tài sản, TSDH là 525.436.881.737 đồng chiếm 65,89% so
với tổng tài sản.
+ Năm 2020: Tổng tài sản là 784.663.164.410 đồng trong đó TSNH là 331.751.119.587
đồng chiếm 42,28% so với tổng tài sản, TSDH là 747.849.978.753 đồng chiếm 57,72% so
với tổng tài sản.


12


+ Năm 2021: Tổng tài sản là 933.555.658.290 đồng trong đó TSNH là 487.950.476.427
đồng chiếm 52,27% so với tổng tài sản, TSDH là 445.605.181.863 đồng chiếm 47,73% so
với tổng tài sản.
- Qua bảng 1.2 phân tích biến động tài sản cho thấy quy mô tài sản của công ty giai đoạn
2019-2021 có nhiều sự thay đổi, cụ thể như sau:
+ Năm 2020 tổng giá trị tài sản của công ty là 784.663.164.410 đồng giảm
12.811.619.133 đồng tương ứng với 1,60% so với tổng giá trị tài sản của công ty năm
2019 là 797.474.783.543 đồng. Nguyên nhân: TSNH tăng 59.713.217.781 đồng tương
ứng với 21,95%, TSDH giảm 72.524.836.914 đồng tương ứng với 13,8%.
+ Năm 2021 tổng giá trị tài sản của công ty là 933.555.658.290 đồng tăng
148.892.493.880 đồng tương ứng với 18,97% so với tổng giá trị tài sản của công ty năm
2020 là 784.663.164.410 đồng. Nguyên nhân: TSNH tăng 156.199.356.840 đồng tương
ứng với 47,08%, TSDH giảm 7.306.862.960 đồng tương ứng với 1,61%.
Nguyên nhân tăng lên của tổng tài sản giai đoạn 2019-2021 được lý giải cụ thể như sau:
* Tài sản ngắn hạn:
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của
doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh
hoặc trong một năm và thường xuyên thay đổi hình thái giá trị trong quá trình sử dụng.
Tài sản ngắn hạn của công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung bao gồm: Tiền và các
khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn
kho và tài sản ngắn hạn khác.
+ Năm 2019 TSNH của công ty là 272.037.901.806 đồng chiếm 34,11% trong tổng tài
sản. Năm 2020 TSNH của công ty là 331.751.119.587 đồng chiếm 42,28% trong tổng tài
sản. TSNH năm 2020 so với năm 2019 tăng 59.713.217.781 đồng tương ứng với 21,95%.
Nguyên nhân là do khoản mục: tiền và các khoản tương đương tiền tăng 33.923.957.502
đồng tương ứng với 1.068,64%; đầu tư tài chính ngắn hạn tăng 40.000.000.000 đồng; các


13


khoản phải thu ngắn hạn tăng 6.743.852.796 đồng tương ứng với 8,54%. Trong khi đó
hàng tồn kho giảm 19.623.839.687 đồng tương ứng với 10,13%; tài sản ngắn hạn khác
1.330.752.830 đồng tương ứng với 18,83%
+ Năm 2021, TSNH của công ty là 487.950.476.427 đồng tương ứng với 52,27 % trong
tổng tài sản. TSNH năm 2021 so với năm 2020 tăng 156.199.356.840 đồng tương ứng với
47,08%. Nguyên nhân là do khoản mục: tiền và các khoản tương đương tiền tăng
8.366.622.894 đồng tương ứng với 22,55%; đầu tư tài chính ngắn hạn tăng
175.000.000.000 đồng tương ứng giảm với 437,50%; hàng tồn kho tăng 14.297.293.741
đồng tương ứng với 8,21%; Tài sản ngắn hạn khác tăng 647.871.012 đồng tương ứng với
11,29%. Trong khi đó các khoản phải thu ngắn hạn giảm 42.112.430.807 đồng tương ứng
với 56,28%.
Để hiểu rỏ hơn ta đi phân tích từng chỉ tiêu sau đây:
 Tiền và các khoản tương đương tiền:
Tiền và các khoản tương đương tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền và các
khoản tương đương tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo, gồm: tiền mặt tại
quỹ, tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền
của doanh nghiệp.
Trong đó, khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền tại công ty chỉ bao gồm: tiền;
các khoản tương đương tiền.
Qua 3 năm 2019-2020 ta thấy được khoản mục tiền tăng mạnh. Năm 2020 tăng mạnh hơn
2021.
Cụ thể năm 2019, tiền và tương đương tiền bằng 3.174.483.781 đồng chiếm 0,40% tổng
tài sản. Năm 2020, tiền và tương đương tiền bằng 37.098.441.283 đồng chiếm 4,73%
trong tổng tài sản. Năm 2020 so với năm 2019 tiền và tương đương tiền tang mạnh
33.923.957.502 đồng tương ứng với tăng 1.068,64% cho thấy khả năng thanh toán TSNH
của doanh nghiệp tăng. Năm 2021, tiền và tương đương tiền bằng 45.465.064.177 đồng
14



chiếm 4,87% trong tổng tài sản. Năm 2021 so với năm 2020, khoản mục tiền và tương
đương tiền tăng 8.366.622.894 đồng tương ứng với 22,55%, cho thấy doanh nghiệp đã
giải phóng tiền và tương đương tiền đưa vào các hoạt động sản xuất kinh doanh.
 Đầu tư tài chính ngắn hạn:
Đầu tư tài chính ngắn hạn là một trong những hình thức đầu tư nhằm sản sinh lợi nhuận
trong một khoản thời gian ngắn, thường dưới một năm. Khoản mục đầu tư tài chính ngắn
hạn của cơng ty gồm: chứng khốn kinh doanh, dự phịng giảm giá chứng khốn kinh
doanh và đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
Trong đó, khoản mục đầu tư tài chính ngắn hạn của Cơng ty chỉ gồm chỉ tiêu: đầu tư năm
giữ đến ngày đáo hạn.
Năm 2019, đầu tư tài chính ngắn hạn khơng phát sinh chỉ tiêu. Năm 2020, đầu tư tài chính
ngắn hạn bằng 40.000.000.000 đồng chiếm 5,10%. Năm 2020 so với năm 2019 tăng
40.000.000.000 đồng không phát sinh % tương ứng. Năm 2021, đầu tư tài chính ngắn hạn
bằng 215.000.000.000 đồng chiếm 23,03% trong tổng tài sản. Năm 2021 so với năm 2020
khoản đầu tư tài chính ngắn hạn tăng 175.000.000.000 đồng tương ứng với 437,50%.
 Các khoản phải thu ngắn hạn:
Các khoản phải thu ngắn hạn là Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toán bộ giá trị của các
khoản phải thu ngắn hạn có kỳ hạn thu hồi cịn lại không quá 12 tháng hoặc trong một chu
kỳ kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo.
Các khoản phải thu ngắn hạn của Công ty bao gồm: phải thu ngắn hạn của khách hàng, trả
trước cho người bán ngắn hạn, phải thu về cho vay ngắn hạn, phải thu ngắn hạn khác, dự
phịng các khoản phải thu khó địi.
Năm 2019, Các khoản phải thu ngắn hạn bằng 68.088.565.698 đồng chiếm 8,54% trong
tổng tài sản của công ty. Năm 2020, Các khoản phải thu ngắn hạn bằng 74.832.418.494
đồng chiếm 9,54% trong tổng tài sản, so với năm 2019 Các khoản phải thu ngắn hạn tăng
lên 6.743.852.796 đồng tương ứng với 9,90%. Năm 2021, Các khoản phải thu ngắn hạn

15




×