Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Kế toán vốn bằng tiền tại công ty trách nhiệm hữu hạn vua an toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 87 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

KHĨA LUẬN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN VUA AN TỒN
Ngành: Kế tốn
Mã số: 7 34 03 01
TRƢƠNG HỒNG PHỤNG


TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

KHĨA LUẬN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN VUA AN TỒN
Ngành: Kế tốn
Mã số: 7 34 03 01
Họ và tên sinh viên: TRƢƠNG HOÀNG PHỤNG
Mã số sinh viên: 050607190394
Lớp sinh hoạt: HQ7-GE01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. ĐOÀN QUỲNH PHƢƠNG


TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023




i

TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Vốn bằng tiền là bộ phận chiếm vị chí vơ cùng quan trọng trong Bảng cân đối kế
tốn, cịn là các khoản mục chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
Về mặt lý thuyết ta thấy các khoản mục này vô cùng đơn giản, nhưng khi tiến hành
tiếp xúc sâu thì khoản mục này sẽ thu hút nhiều nhà nghiên cứu. Đề tài được thực
hiện với các bước như sau:
- Bước 1: Cách hạch toán và theo dõi kế toán vốn bằng tiền tại công ty trong
thực tế: định khoản, thời điểm ghi nhận, chứng từ và các sổ sách ghi nhận, xét
duyệt, cách ghi nhận và các đề tài nghiên cứu liên quan đến các nhân tố nào tác
động.
- Bước 2: Tiến hành tìm hiểu thực trạng hoạt động vốn bằng tiền tại cơng ty hiện
nay.
- Bước 3: Tìm ra những ưu điểm và nhược điểm qua thực trạng công ty, để từ đó
đề xuất cũng như hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền của công ty cũng như
các doanh nghiệp khác.


ii

ABSTRACT
Cash capital is an extremely important part of the balance sheet, and it is also
the items that account for a large proportion of the total assets of the enterprise.
Theoretically, these items are extremely simple, but when conducting in-depth
exposure, this item will attract many researchers. The project is carried out with the
following steps:
- Step 1: How to account and monitor cash capital accounting at the company in

practice: terms, time of recognition, vouchers and books of record, review,
recognition and research topics research related to which factors influence.
- Step 2: Conduct to find out the current status of capital activities in cash at the
company.
- Step 3: Find out the advantages and disadvantages through the current situation
of the company, from which to propose and perfect the accounting of capital in cash
of the company as well as other businesses.


iii

LỜI CAM ĐOAN
Khóa luận này là cơng trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là
trung thực, trong đó khơng có các nội dung đã được cơng bố trước đây hoặc các nội
dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong
khóa luận.
Tơi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi, các số liệu được kiểm tra
phân tích tại cơng ty TNHH Vua An Tồn và khơng sao chép bất kỳ dưới hình thức
nào. Các số liệu được trích dẫn trong đề tài là trung thực, tơi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 08 năm 2023
Sinh viên

Trương Hoàng Phụng


iv

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô Trường Đại học Ngân

hàng TP. Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho em nhiều kiến thức quý báu trong suốt
thời gian em theo học tại trường.
Đặc biệt em rất chân thành cảm ơn TS. Đoàn Quỳnh Phương đã tận tình hướng
dẫn em hồn thành và trình bày thành công bài báo cáo tốt nghiệp này.
Đồng thời cũng xin gửi lời cảm ơn đến sự hỗ trợ nhiệt tình từ phía gia đình và
các anh chị đồng nghiệp trong Cơng ty TNHH Vua An Tồn đã ủng hộ, giúp đỡ em
trong quá trình học tập cung cấp cho em các thông tin, số liệu, tạo mọi điều kiện
cho em hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp.
Do hạn chế về kinh nghiệm thực tế cũng như về thời gian nên những kiến thức
đưa ra khơng tránh khỏi cịn nhiều vấn đề thiếu sót. Em mong nhận được sự đóng
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


góp ý kiến của các của các anh chị và q Thầy Cơ Trường Đại học Ngân hàng TP.

n

n

n

n

n

Hồ Chí Minh.
Em trân trọng cảm ơn!


v

MỤC LỤC
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ......................................................................................... i
ABSTRACT ...............................................................................................................ii
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv
MỤC LỤC .................................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... x
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ......................................................................... 4

1.1. Khái quát kế toán vốn bằng tiền ....................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm.......................................................................................................4
1.1.2. Đặc điểm ........................................................................................................4
1.1.3. Ngun tắc hạch tốn chung ..........................................................................5
1.1.4. Trình bày thơng tin về vốn bằng tiền trên báo cáo tài chính .........................6
1.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ ................................................................................... 7
1.2.1. Khái niệm.......................................................................................................7
1.2.2. Nguyên tắc hạch toán tiền mặt tại quỹ ..........................................................7
1.2.3. Trình tự kế tốn tiền mặt tại quỹ ...................................................................8
1.2.4. Chứng từ sử dụng...........................................................................................8
1.2.5. Tài khoản sử dụng..........................................................................................9
1.2.6. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu .........................................10


vi

1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................................ 10
1.3.1. Khái niệm.....................................................................................................10
1.3.2. Nguyên tắc hạch toán tiền gửi ngân hàng ....................................................10
1.3.3. Trình tự kế tốn tiền gửi ngân hàng .............................................................12
1.3.4. Chứng từ sử dụng.........................................................................................13
1.3.5. Tài khoản sử dụng........................................................................................13
1.3.6. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu. ........................................14
TĨM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 16
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG TY
TNHH VUA AN TỒN ......................................................................................... 17
2.1. Giới thiệu tổng qt về cơng ty TNHH Vua An Tồn .................................. 17
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................17
2.1.1.1. Lịch sử hình thành của cơng ty .............................................................17
2.1.1.2. Q trình phát triển................................................................................18

2.1.2. Đặc điểm hoạt động và bộ máy tổ chức ......................................................18
2.2. Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh tốn tại cơng ty
TNHH Vua An Tồn ............................................................................................... 28
2.2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ ...............................................................................28
2.2.2. Kế tốn tiền gửi ngân hàng ..........................................................................40
TĨM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 62
Chƣơng 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG TY TNHH VUA AN TOÀN ............... 63
3.1. Sự cần thiết và yêu cầu hồn thiện kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH
Vua An Toàn. ........................................................................................................... 63


vii

3.1.1. Sự cần thiết hồn thiện kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty
TNHH Vua An Tồn. ............................................................................................63
3.1.2. u cầu của việc hồn thiện kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Vua
An Tồn. ................................................................................................................63
3.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Vua An
Toàn .......................................................................................................................... 64
3.2.1. Ưu điểm .......................................................................................................65
3.2.2. Những hạn chế cần khắc phục. ....................................................................66
3.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty
TNHH Vua An Toàn. ................................................................................................ 68
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 72


viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ý nghĩa

Từ viết tắt
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

GTGT

Giá trị gia tăng

TT

Thông tư

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định


ix

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt ............................................................................35

Bảng 2.2. Sổ cái TK 111 ............................................................................................................37
Bảng 2.3. Sổ nhật ký chung ......................................................................................................55
Bảng 2.4. Sổ tiền gửi ngân hàng ..............................................................................................58
Bảng 2.5. Sổ cái TK 112 ...........................................................................................................60


x

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. hi nhận tăng tiền gửi ngân hàng ...............................................................................12
Hình 1.2. Ghi nhận giảm tiền gửi ngân hàng ..............................................................................13
Hình 2.1. Logo của cơng ty ...........................................................................................................17
Hình 2.2. Sơ đồ mơ hình hoạt động Cơng ty TNHH Vua An Tồn ........................................19
Hình 2.4. Sơ đồ bộ máy tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty TNHH Vua An Tồn ...................20
Hình 2.5. Giao diện phần mềm Misa ...........................................................................................24
Hình 2.6. Sơ đồ ghi sổ kế tốn......................................................................................................24
Hình 2.7. Bảng tài khoản 111 .......................................................................................................30
Hình 2.8. Hóa đơn T T số 00000384 ......................................................................................32
Hình 2.9. Trình tự lập chứng từ thanh tốn bằng tiền mặt ........................................................33
Hình 2.10. Phiếu thu số 00537......................................................................................................34
Hình 2.11. Bảng tài khoản 112 .....................................................................................................41
Hình 2.12. Hóa đơn T T số 00000063 ....................................................................................42
Hình 2.13. Giao diện nhập liệu chứng từ ....................................................................................44
Hình 2.14. Trình tự nhập liệu chứng từ mua hàng (Phiếu nhập) .............................................45
Hình 2.15. Trình tự nhập liệu chứng từ mua hàng (Ủy nhiệm chi) .........................................46
Hình 2.16. Trình tự nhập liệu chứng từ mua hàng (Hóa đơn) ..................................................47
Hình 2.17. Giao diện sau khi nhập thành cơng hóa đơn............................................................48
Hình 2.18. Giấy báo nợ được in sau khi nhập thành cơng chứng từ mua hàng .....................48
Hình 2.19. Trả tiền nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng ......................................................50
Hình 2.20. Thu tiền khách hàng ...................................................................................................51

Hình 2.21. Kết chuyển lãi lỗ .........................................................................................................52
Hình 2.22. Hình ảnh xuất báo cáo trên phần mềm MISA .........................................................53
Hình 2.23. Trình tự ghi sổ theo hình thức sổ Nhật ký chung ...................................................54


1

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, Việt Nam đã mở rộng thương mại, hợp tác kinh tế
với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. Việc này đã tạo nhiều cơ hội phát
triển cho doanh nghiệp trong nước, đồng thời cũng đặt ra nhiều thử thách cần phải
vượt qua. Chính điều này cũng đã tạo ra một thị trường ngày càng mở rộng, đầy tính
n

n

n

n

n

cạnh tranh đối với các doanh nghiệp cùng tham gia vào một hoạt động kinh doanh.
Để tồn tại và phát triển được trong thị trường này đòi hỏi các doanh nghiệp phải
n

n

n


n

n

n

n

n

nâng cao được tính tự chủ, năng động để để tìm ra được phương thức kinh doanh

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

vừa hiệu quả vừa tiết kiệm được chi phí vừa đem lại lợi nhuận cao.

n

n

n

Kế tốn với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, gắn liền với hoạt động kinh tế, tài
n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

chính của doanh nghiệp, phải đảm nhiệm việc tổ chức hệ thống thông tin có ích đối
với các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán là động lực thúc đẩy doanh nghiệp làm
ăn ngày càng có hiệu quả. Cùng với sự phát triển kinh tế và sự đổi mới cơ chế kinh
tế, đòi hỏi kế tốn phải khơng ngừng hồn thiện và đổi mới để đáp ứng được yêu cầu
n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

quản lý.
Vốn bằng tiền và các khoản thanh toán là những khoản mục quan trọng, được sự
quan tâm hàng đầu của các nhà quản trị, thể hiện chính xác khả năng thanh tốn và
n

n

n

n

n

n


n

n

phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Mặt khác, đây cũng là những khoản

n

n

n

n

n

n

mục nhạy cảm, dễ gian lận, chiếm dụng hoặc cố tình bị làm sai lệch nhằm làm đẹp
báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Qua sự tìm hiểu về kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh tốn trong đơn vị
thực tập là Cơng ty TNHH Vua An Toàn. Em càng mong muốn được đào sâu hơn
về vấn đề này trong thực tế doanh nghiệp. Nhận được sự đồng tình của cơ Đồn
Quỳnh Phương và sự hỗ trợ hết mình của kế tốn trưởng và các anh chị kế tốn
trong cơng ty em đã quyết định chọn đề tài: “Kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty
n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

TNHH Vua An Toàn” để làm đề tài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.

n

n

n


2


Dù đã cố gắng để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất nhưng chắc chắn sẽ
không tránh khỏi những sai sót do kiến thức cịn hạn chế, em rất mong sẽ nhận được
sự góp ý của Thầy, Cơ.
1. Mục tiêu của đề tài
1.1. Mục tiêu tổng quát
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Vua An
Tồn và qua đó nêu ra những ý kiến giúp hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

tại cơng ty.


n

n

n

1.2. Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp.
Đánh giá được thực trạng kế toán vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Vua An
n

n

n

n

n

n

n

n

Tồn.
Đề xuất được một số ý kiến nhằm góp phần hồn thiện và nâng cao cơng tác kế
n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Vua An Toàn.

n

n

n

n

n

n

n

n

2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Đề tài được thực hiện tại cơng ty TNHH Vua An Tồn.
- Về thời gian: Trích dẫn số liệu năm 2021, 2022.
 Đối tƣợng nghiên cứu
Kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Vua An Toàn
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
 Phƣơng pháp nghiên cứu
Thu thập số liệu tại đơn vị thực tập.
Phân tích số liệu được ghi chép tại cơng ty (Sổ nhật ký, sổ cái, sổ chi tiết …)

n

n

n

n

n

n

n

n

n

Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán, một số văn bản quy định chế
độ tài chính hiện hành.


3

Nội dung của bài khóa luận gồm 3 phần:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền tại doanh nghiệp vừa và nhỏ
Chương 2: Thực trạng kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Vua An Tồn
Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại
Cơng ty TNHH Vua An Toàn



4

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1. Khái quát kế toán vốn bằng tiền
1.1.1. Khái niệm
Kế toán vốn bằng tiền là lĩnh vực trong kế toán quản lý tài sản và nợ của công
ty, tập trung vào việc ghi nhận, phân loại và theo dõi các khoản tiền mặt, khoản
tương đương tiền mặt và khoản đầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp
Kế toán vốn bằng tiền bao gồm tất cả các hoạt động kinh tế liên quan đến các tài
sản được thể hiện dưới hình thái tiền tệ của doanh nghiệp. Các tài khoản chính trong
kế tốn vốn bằng tiền bao gồm TK 111 (tiền mặt tại quỹ), TK 112 (tiền gửi ngân
hàng) và TK 113 (tiền đang chuyển)
1.1.2. Đặc điểm
Vốn bằng tiền có 3 đặc điểm chính sau:
Là một phần của vốn huy động của doanh nghiệp, thể hiện năng lực thanh khoản
trực tiếp của doanh nghiệp nhằm tạo năng lực cạnh tranh tốt nhất.
Sử dụng để đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ phát sinh của doanh
nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh nhu cầu thanh toán các khoản nợ nguyên
vật liệu nhà cung cấp, chi phí trả lương cơng nhân viên,….
Do tính chất ln chuyển cao nên vốn bằng tiền được đánh giá là đối tượng nhạy
cảm khi dễ dàng bị gian lận và xảy ra các tiêu cực. Vì vậy kế tốn vốn bằng tiền yêu
cầu sự quản lý chặt chẽ và kỹ càng của doanh nghiệp.
Việc hạch tốn vốn bằng tiền địi hỏi phải tuân thủ theo các nguyên tắc và chế
độ quản lý tiền tệ mà nhà nước quy định sẵn một cách gắt gao, nhằm phịng tránh
tối đa các tình huống bị mất cắp hay bị lạm dụng nguồn vốn bằng tiền.


5


1.1.3. Ngun tắc hạch tốn chung
Thơng tƣ 133/2016/TT-BTC quy định thì kế tốn vốn bằng tiền tại doanh
nghiệp vừa và nhỏ tuân thủ nguyên tắc sau:
Phản ánh tình hình thu, chi, tồn tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm:
Tiền ViệT Nam, ngoại tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền Việt Nam,
ngoại tệ thực tế xuất, nhập quỹ
Kế toán phải chịu trách nhiệm phải mở sổ kế tốn ghi chép hàng ngày liên tục
theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất các loại tiền và tính ra số tồn
tại quỹ tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu
Các khoản tiền do tổ chức và cá nhân ký quỹ, ký cược tại doanh nghiệp được
quản lý và hạch toán như tiền của doanh nghiệp
Khi thu, chi tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định
về chứng từ kế toán. Khi hạch toán tiền gửi ngân hàng phải có giấy báo Nợ, giấy
báo Có hoặc bảng sao kê của ngân hàng
Kế tốn phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch
bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam (VND) theo nguyên
tắc:
+ Bên Nợ: tỷ giá giao dịch thực tế
+ Bên Có: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền hoặc tỷ giá giao dịch thực tế."
n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

"Việc xác định tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền, tỷ giá giao dịch thực tế thực
n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

hiện theo quy định tại điều 52 của Thông tư 133/2016/TT-BTC"

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

"Trường hợp doanh nghiệp sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán bên tài
n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

khoản tiền, khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ được ghi nhận tại

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

thời điểm chi tiền hoặc ghi nhận định kỳ tuỳ theo đặc điểm hoạt động kinh doanh và

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

yêu cầu quản lý của doanh nghiệp. Đồng thời, nếu tại thời điểm cuối kỳ kế toán":
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

+ Các TK tiền khơng có số dư ngun tệ thì doanh nghiệp phải kết chuyển tồn
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

bộ chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh trong kỳ vào doanh thu hoạt động tài chính

n

n

n

n

n

n

n

n


n

hoặc chi phí tài chính của kỳ báo cáo.

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n


6

+ Các TK tiền cịn số dư ngun tệ thì doanh nghiệp phải đánh giá lại theo quy
n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

định của quy định tại điều 52 Thông tư 133/2016/TT-BTC.

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

Tại thời điểm lập báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật doanh nghiệp
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

phải đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá chuyển khoản trung bình cuối kỳ của

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thường xuyên có giao dịch.

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

1.1.4. Trình bày thơng tin về vốn bằng tiền trên báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế tốn:
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Bản thuyết minh báo cáo tài chính:
V. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế
tốn:
Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn Tương đương tiền



7

1.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ
1.2.1. Khái niệm
"Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam (kể cả ngân phiếu)
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Mọi nghiệp vụ thu, chi bằng tiền mặt và

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

được bảo quản tiền mặt tại quỹ do thủ quỹ của doanh nghiệp thực hiện. Tiền mặt của

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ tại quỹ. Doanh nghiệp luôn giữ một

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

lượng tiền nhất định để phục vụ cho việc chi tiêu hàng ngày và đảm bảo cho hoạt

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

động của công ty không bị gián đoạn. Tại công ty, chỉ những nghiệp vụ phát sinh

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

khơng lớn mới thanh tốn bằng tiền mặt"

n

n

n

n

n

n

n

n

1.2.2. Nguyên tắc hạch toán tiền mặt tại quỹ
Theo khoản 1 điều 12 Thông tƣ 133/2016/TT-BTC quy định thì kế tốn tiền
mặt tại doanh nghiệp tn thủ ngun tắc sau:

"Phản ánh tình hình thu, chi, tồn tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm:
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


Tiền Việt Nam, ngoại tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền Việt Nam,

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

ngoại tệ thực tế xuất, nhập quỹ"

n

n

n

n

n

n

n

"Khi thu, chi tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của người
n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

nhận, người giao, người có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ, ...theo quy định về


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

chứng từ kế toán. Trong một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

đính kèm"

n

n

"Kế tốn quỹ tiền mặt phải chịu trách nhiệm phải mở sổ kế tốn ghi chép hàng
n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất các loại tiền và

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

tính ra số tồn tại quỹ tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu"

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

"Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ
n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu quỹ tiền mặt và sổ kế

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

tốn tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch"

n

n

n

n

n

n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n



×