Tải bản đầy đủ (.docx) (166 trang)

Luận văn thực hành chăm sóc thai sản của các bà mẹ và tình trạng sức khoẻ của trẻ dưới 2 tuổi huyện đăkrông hướng hoá tỉnh quảng trị, năm 2002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 166 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾO-BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNGNG ĐẠO-BỘ Y TẾI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNGC Y TẾ CÔNG CỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾNG

--------------------o 0 o-------

Bừi Thị Tú Quyên

THỰC HÀNH CHÃM SÓC THAI SẢN CỦA CÁC BÀ MẸ
VÀ TÌNH TRẠNG sức KHOẺ CỦA TRẺ DƯỚI 2 Tưổl Ở
HUYỆN ĐÃKRƠNG VÀ HƯỚNG HỐ
TỈNH QUẢNG TRỊ, NĂM 2002

LUẬN VÃN THẠC SỶ Y TẾ CÔNG CỘNG
Mã số: 60 72 76

Hướng dẫn khoa học: Ts. Lê Cự Linh


ccun o/l
Tôi xin chẩn thành cảm ơn
-

'Thả/ Lê Cự Linh, người thày dã dành rất nhiều thời gian và công sức tận tình chỉ bỗo, hướng dẫn vồ giúp

dỡ tơi trong suốt q trình thiết kế nghiên cứu và hồn thành luận văn.
-

Thày hiệu trưỏng Lê Vũ Anh cùng ban giám hiệu nhà trường, cốc thảy cơ giáo phịng diều phối thực địa,

cốc giám sát viên của trường trong suốt q trình nghiên cứu dã cho tơi những ý kiến đóng góp q báu.
-



Cốc thày cơ giáo phịng Dào tạo nghiên cứu khoa học, bộ môn Thống kê- tin học, các thày cô giáo ừong các

bộ môn của nhà trường, cán bộ các phòng ban dã Lhường xuyên quan tâm tạo diều kiện giúp dỡ trong quá trình
học tập.
-

Cốc cán bộ phịng thơng tin thư viện trường Dại học y tê' cơng cộng dã giúp tơi trong q trình tìm tài liệu

tham khảo.
-

Thạc sỹ Phạm bích Nà, bác sỹ Nguyễn Anh Vũ, ông Matthew Trey ...của tổ chức sc/us tại Việt Nam dã giúp

dỡ tơi rất nhiều trong q trình thực hiện nghiên cứu, di thực dịa Quảng Tri cũng như thời gian học tại tổ chức
sc/us.
-

Nhóm y tế của TỔ chức cứu trợ trẻ em /Mỹ, cốc anh/chị trong tổ chức dã tạo diều kiện và góp ý cho tơi

trong q trình làm việc tại thực dịa.
-

Sự cộng tác nhiệt tinh của sỏ y tế, uỷ ban nhân dân huyện, trung tâm y tế huyền Dỗkrơng và Nướng lỉố tỉnh

Quảng Trị trong q trình thu thập thơng tin. góp phần quan trọng trong việc hoàn thành luận văn.
-

ban giám hiệu Trường Dại học Y khoa Thái Nguyên, các thày cô giáo bộ môn Y học cộng dồng dã giúp tôi


trong suốt 2 năm học tập.
-

Các dồng nghiệp, bạn bè cũng như các anh chị ừong lớp cao học YTCC khố V dã ln hợp tác. hỗ trợ

dóng góp ý kiến trong suốt quá trình học tập. rèn luyện và tu dưỡng cũa tôi.
-

Cia dinh: bố mẹ, em trai, cùng bạn bè dã giúp dỡ tôi về vật chất cũng như Unh thần dể tơi có thể hồn

thành q trình học tập và nghiên cứu.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Nọc viên: bùi Thị Tú Quyên


MỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾC LỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾC
NỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾI DUNG

TRANG

Đặt vân đềt vân đề................................................................................................................................... ỉ
Mục tiêu nghiên cứuc tiêu nghiên cứuu............................................................................................................... 3
Chương 1: Tổng quan tài liệung 1: Tổng quan tài liệung quan tài liệuu.............................................................................................. 4
Chương 1: Tổng quan tài liệung 2: Đòi tượng và phương pháp nghiên cứung và phương 1: Tổng quan tài liệung pháp nghiên cứuu.................................................... 36
1. Phương pháp nghiên cứung pháp nghiên cứuu...................................................................................................... 36
1.1 Nghiên cứuu định lượngnh lượngng....................................................................................................... 36
1.2 Nghiên cứuu định lượngnh tính........................................................................................................... 37
2. Các chỉ số thu thập số thu thập thu thậpp................................................................................................................. 38
3. Công cụ thu thập số liệu thu thậpp số thu thập liệuu...................................................................................................... 38
4. Điều tra viên, giám sát viênu tra viên, giám sát viên................................................................................................. 39

5. Kỹ thuậpt thu thậpp sô' liệuu.................................................................................................... 39
6. Thu thậpp số thu thập liệuu....................................................................................................................... 39
7. Xử lý và phân tích số liệu lý và phân tích số thu thập liệuu..................................................................................................... 39
8. Một số giả thuyết nghiên t số thu thập giả thuyết nghiên thuyết nghiên t nghiên cứuu............................................................................................ 40
9. Đạo đứco đứuc....................................................................................................................................... 41
10. Thuậpn lợngi. khó khăn, đóng góp cúa nghiên cứuu........................................................ 41
11. Sai số thu thập và cách khố thu thậpng chết nghiên ................................................................................................... 42
Chương 1: Tổng quan tài liệung 3: Kết quá nghiên cứut quá nghiên cứuu.......................................................................................... 43
1. Thông tin chung vều tra viên, giám sát viên đố thu thậpi tượngng nghiên cứuu.................................................................... 43
2. Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc, trong và sau sinh............................................................. 46
3. Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi dước, trong và sau sinhi 2 tuổii............................................................................... 53
4. Tinh trạo đứcng suy dinh dưỡng của trẻng của trẻa trẻ dưới 2 tuổi................................................................................. 58
5. Đánh giá thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc thai sả thuyết nghiên n và chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi.....................

59

6. Liên quan đơng pháp nghiên cứun biết nghiên n................................................................................................................. 60
7. Liên quan đa biết nghiên n.................................................................................................................... 71


Chương 1: Tổng quan tài liệung 4: Bàn luậnn............................................................................................................... 87
1. Thông tin chung vều tra viên, giám sát viên đố thu thậpi tượngng nghiên cứuu................................................................. 87
2. Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc thai sả thuyết nghiên n của trẻa các bà mẹ............................................................ 88
3. Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi dước, trong và sau sinhi 2 tuổii......................................................................... 100
Kết quá nghiên cứut luậnn.................................................................................................................................. 111
Khuyên nghị........................................................................................................................... 116
Tài liệuu tham khảoo
Phụ thu thập số liệu lụ thu thập số liệuc 1: Mẫu phiếu điều trau phiết nghiên u điều tra viên, giám sát viênu tra
Phụ thu thập số liệu lụ thu thập số liệuc 2: Hước, trong và sau sinhng dãn thả thuyết nghiên o luậpn nhóm
Phụ thu thập số liệu lụ thu thập số liệuc 3: Hước, trong và sau sinhng dẫu phiếu điều tran phỏng vấn sâung vấn sâun sâu



BẢNGNG

DANH MỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾC CÁC

Bả thuyết nghiên ng 1.1 Thông tin chung vều tra viên, giám sát viên đố thu thậpi tượngng nghiên cứuu.................................................................. 43
Bả thuyết nghiên ng 1.2

Phân bố thu thập tiều tra viên, giám sát viênn sử lý và phân tích số liệu sinh đẻ dưới 2 tuổi........................................................................................ 44

Bả thuyết nghiên ng 2.1.1

Phân bố thu thập khám thai của trẻa các bà mẹ..................................................................... 46

Bả thuyết nghiên ng 2.1.2

Phân bố thu thập tiêm vaccine phòng uố thu thậpn ván.............................................................. 47

Bả thuyết nghiên ng 2.1.3

Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc trạo đứcng uố thu thậpng bổi sung viên sắtt.................................................................... 48

Bả thuyết nghiên ng 2.2.1

Phân bố thu thập nơng pháp nghiên cứui sinh và người đỡ đẻi đỡng của trẻ đẻ dưới 2 tuổi...................................................................... 48

Bả thuyết nghiên ng 2.2.2

Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc rố thu thậpn....................................................................................... 50


Bả thuyết nghiên ng 2.3.1 Chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi sơng pháp nghiên cứu sinh........................................................................................................ 52
Bả thuyết nghiên ng 2.3.2

Phân bố thu thập khám sau đẻ dưới 2 tuổi............................................................................................. 52

Bả thuyết nghiên ng 3.1

Phân bố thu thập cân trẻ dưới 2 tuổi......................................................................................................... 53

Bả thuyết nghiên ng 3.2

Nuôi con bằng sữa mẹng sữa mẹa mẹ.......................................................................................... 54

Bả thuyết nghiên ng 3.3

Tinh hình bệunh tậpt của trẻa trẻ dưới 2 tuổi.................................................................................. 56

Bả thuyết nghiên ng 4.1

Phân bố thu thập tình trạo đứcng dinh dưỡng của trẻng của trẻa trẻ dưới 2 tuổi......................................................... 58

Bả thuyết nghiên ng 5.1

Phân bố thu thập thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chãm sóc

thai sả thuyết nghiên n của trẻa các bà mẹ..................... 59

Bả thuyết nghiên ng 5.2


Phân bố thu thập thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc

trẻ dưới 2 tuổi.................................................................. 59

Bả thuyết nghiên ng 6.1.1

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa các yết nghiên u tố thu thập của trẻa mẹ vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng

DD.......... 60

Bả thuyết nghiên ng 6.1.2

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa các yết nghiên u tố thu thập của trẻa trẻ dưới 2 tuổi vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng

DD.......... 61


Bả thuyết nghiên ng 6.1.3

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa cs thai sả thuyết nghiên n vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng DD...................................... 61

Bả thuyết nghiên ng 6.1.4

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa CS trẻ dưới 2 tuổi nhỏng vấn sâu vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng DD...................................... 62

Bả thuyết nghiên ng 6.1.5 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa cân nặng sơ sinh với tình trạng DDng sơng pháp nghiên cứu sinh vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng DD............................... 62
Bả thuyết nghiên ng 6.1.6

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa kinh tết nghiên hột số giả thuyết nghiên gia đình vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng DD................ 62


Báng 6.2.1

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa các yết nghiên u tố thu thập mẹ vớc, trong và sau sinhi sơng pháp nghiên cứu sinh nhẹ cân...................... 63

Bả thuyết nghiên ng 6.2.2 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa giớc, trong và sau sinhi tính trẻ dưới 2 tuổi vớc, trong và sau sinhi sơng pháp nghiên cứu sinh nhẹ cân..................................... 63
Bang 6.2.3 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa cs trước, trong và sau sinhc sinh vớc, trong và sau sinhi sư sinh nhẹ cân.................................... 64
Bả thuyết nghiên ng 6.2.4

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa cs trẻ dưới 2 tuổi nhỏng vấn sâu vớc, trong và sau sinhi sơng pháp nghiên cứu sinh nhẹ cân................................... 64

Bả thuyết nghiên ng 6.2.5

Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa kinh tết nghiên vớc, trong và sau sinhi sơng pháp nghiên cứu sinh nhẹ cân......................................... 64

Bả thuyết nghiên ng 6.3.1 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa yết nghiên u tơ' mẹ vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm của trẻa trẻ dưới 2 tuổi... 65


Bảng 6.3.2 Mối liên quan giữa yếu tố trẻ với tình trạng đau/ơrn của trẻ...
66
Bả thuyết nghiên ng 6.3.3 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa cs sau sinh vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm của trẻa trẻ dưới 2 tuổi 66
Bả thuyết nghiên ng 6.3.4 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa cs trẻ dưới 2 tuổi nhỏng vấn sâu vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm của trẻa trẻ dưới 2 tuổi.. 67
Bả thuyết nghiên ng 6.5.3 Mố thu thậpi liên quan giữa mẹa kinh tết nghiên vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm của trẻa trẻ dưới 2 tuổi......................... 67
Bả thuyết nghiên ng 6.4.1

Mố thu thậpi liên quan

giữa mẹa một số giả thuyết nghiên t số thu thập yết nghiên utố thu thập mẹ vớc, trong và sau sinhi cs trước, trong và sau sinhc sinh.............. 68

Bả thuyết nghiên ng 6.4.2


Mố thu thậpi liên quan

giữa mẹa một số giả thuyết nghiên t số thu thập yết nghiên utố thu thập mẹ vớc, trong và sau sinhi cs trong sinh.............. 69

Bả thuyết nghiên ng 6.4.3

Mố thu thậpi liên quan

giữa mẹa một số giả thuyết nghiên t số thu thập yết nghiên utố thu thập mẹ vớc, trong và sau sinhi cs sau sinh.................. 70

Bả thuyết nghiên ng 7.1

Mố thu thậpi liên quan

đa biết nghiên n của trẻa cácyết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng SDD.......... 71

Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng SDD của trẻa Bả thuyết nghiên ng 7.2
trẻ dưới 2 tuổi có đánh giá cân nặng sơ sinh với tình trạng DDng sơng pháp nghiên cứu sinh........................................................................... 73
Bả thuyết nghiên ng 7.3

Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi sơng pháp nghiên cứu sinh nhẹ cân....

Báng 7.4

Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm... 76

75

Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm Bả thuyết nghiên ng 7.5
của trẻa trẻ dưới 2 tuổi có đánh giá cân sơng pháp nghiên cứu sinh.............................................................................. 78


;

Bả thuyết nghiên ng 7.6
sinh

Mố thu thậpi liên quan đa
80

biết nghiên n của trẻacác yết nghiên u tố thu thập..................................vớc, trong và sau sinhi cs trước, trong và sau sinhc

Bả thuyết nghiên ng 7.7
sinh

Mố thu thậpi liên quan đa
81

biết nghiên n của trẻacác yết nghiên u tố thu thập..................................vớc, trong và sau sinhi cs trong

Bả thuyết nghiên ng 7.8
sinh

Mố thu thậpi liên quan đa
82

biết nghiên n của trẻacác yết nghiên u tố thu thập..................................vớc, trong và sau sinhi cs sau

Bả thuyết nghiên ng 7.9
sinh


Mố thu thậpi liên quan đa
83

biết nghiên n của trẻacác yết nghiên u tố thu thập..................................vớc, trong và sau sinhi cs trẻ dưới 2 tuổi sơng pháp nghiên cứu

Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi cs trẻ dưới 2 tuổi sơng pháp nghiên cứu sinh có Bả thuyết nghiên ng 7.10 *
đánh giá cân sơng pháp nghiên cứu sinh.................................................................................................... 84
Bả thuyết nghiên ng 7.11 Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi cs tré nhỏng vấn sâu....................................... 85
Mố thu thậpi liên quan đa biết nghiên n của trẻa các yết nghiên u tố thu thập vớc, trong và sau sinhi cs trẻ dưới 2 tuổi nhỏng vấn sâu có đánh Bả thuyết nghiên ng 7.12
giá cân nặng sơ sinh với tình trạng DDng sơng pháp nghiên cứu sinh.................................................................................................... 86




DANH MỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾC CÁC BIỂU ĐổU Đổng quan tài liệu

Biểu đồ 1.1u đồ 1.1 1.1

Phân loạo đứci kinh tê' hột số giả thuyết nghiên gia đình................................................................... 45

Biểu đồ 1.1u đổi 2.2.1

Phân bô nơng pháp nghiên cứui sinh trẻ dưới 2 tuổi..................................................................................... 49

Biểu đồ 1.1u đổi 2.2.2

Phân bố thu thập người đỡ đẻi cắtt rố thu thậpn trẻ dưới 2 tuổi......................................................................... 50

Biểu đồ 1.1u đổi 2.2.3


Phân bố thu thập các bà mẹ đượngc cấn sâup CDK.......................................................... 51

Biểu đồ 1.1u đổi 2.3.1

Phân bố thu thập uố thu thậpng Vit.A

của trẻa mẹ.................................................................... 53

Biểu đồ 1.1u đồ 1.1 3.1

Xử lý và phân tích số liệu trí khi trẻ dưới 2 tuổi ố thu thậpm.................................................................................................. 56

Biểu đồ 1.1u đồ 1.1 3.2

Tiêm chủa trẻng cho trẻ dưới 2 tuổi............................................................................................. 57


DANH MỤC ĐÀO TẠO-BỘ Y TẾC CÁC TỪ VIẾT TẮT VIẾT TẮTT

BM

Bà mẹ

BMTE

Bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi em

BVKBMTE

Bả thuyết nghiên o vê sứuc khoẻ dưới 2 tuổi bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi em


CBYT

Cán bột số giả thuyết nghiên y tết nghiên

CDK (Clean Delivery Kit)

Gói đè sạo đứcch

CNVC
cs

Cơng nhân viên chứuc
Chăm sóc

CS-18 (Child survival)
CSSK

Dực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh án chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi em tạo đứci VN
Chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi

CSSKBĐ

Chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi ban đầuu

CSSKBMTE
CSSKSS

Châm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi em


CSSS
CSTS

Chăm sóc sau sinh

CSYT

Cơng pháp nghiên cứu sời đỡ đẻ y tết nghiên

DD
ĐHYTCC

Dinh dưỡng của trẻng
Đạo đứci học y tế công cộngc y tết nghiên công cột số giả thuyết nghiên ng

DTV

Diêu tra viên

1MR (Infant Mortality Rate)

Tỷ lộ tử vong sơ sinh lột số giả thuyết nghiên tử lý và phân tích số liệu vong sơng pháp nghiên cứu sinh

KHHGĐ
KTC

Kết nghiên hoạo đứcch hố gia đình

MMR (Maternal Mortality Rate)


Tỷ lộ tử vong sơ sinh lê tử lý và phân tích số liệu vong mẹ

MOH (Ministry of Health) NCBSM

Bột số giả thuyết nghiên Y tết nghiên

Chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi sinh sàn

Chăm sóc trước, trong và sau sinhc sinh

Khoả thuyết nghiên ng tin cậpy

Nuôi con bằng sữa mẹng sữa mẹa mẹ
NKHHC

Nhiễm khuân hô hấp cấpm khuân hô hấn sâup cấn sâup

PN

Phụ thu thập số liệu nữa mẹ

PV

Phỏng vấn sâung vấn sâun




PVS


Phỏng vấn sâung vấn sâun sâu

RTCCD

Trung tâm nghiên cứuu phát triểu đồ 1.1n cột số giả thuyết nghiên ng đổing

sc/us (Save the children)

TỔ chức cứu trợ trè em/Mỹ chứuc cứuu trợng trè em/Mỹ

SDD

Suy dinh dưỡng của trẻng

SK

Sứuc khoẻ dưới 2 tuổi

ss

Sơng pháp nghiên cứu sinh

TĐHV
TBSK

Trình đột số giả thuyết nghiên học y tế công cộngc vấn sâun
Tai biết nghiên n sả thuyết nghiên n khoa

TCMR
TE


Tiêm chủa trẻng mở rộng rột số giả thuyết nghiên ng
Trè em

TG
THCS

Thết nghiên giớc, trong và sau sinhi
Trung học y tế công cộngc cơng pháp nghiên cứu sở rộng

THPT

Trung học y tế công cộngc phổi thơng

TLN

Thả thuyết nghiên o luậpn nhóm

TSM
TTYTH

Tầung sinh mổin
Trung tâm Y tê' huyệun

TV

Tử lý và phân tích số liệu vong

TW


Trung Ương pháp nghiên cứung

TYTX
U5MR

Trạo đứcm y tết nghiên xã
Tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu tử lý và phân tích số liệu vong trẻ dưới 2 tuổi dước, trong và sau sinhi 5 tuổii

UNICEF

Quĩ nhi đồ 1.1ng Liên hợngp quố thu thậpc

uv

Uố thu thậpn ván

Vit.A

Vitamin A

WHO (Worl health organization)

Tổi chứuc Y tết nghiên Thết nghiên giớc, trong và sau sinhi


TÓM TẮTT NGHIÊN cứuu
Thai nghén và sinh nở rộng là nhữa mẹng sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh kiệun đáng ghi nhớc, trong và sau sinh trong cu ột số giả thuyết nghiên c đ ời đỡ đẻi m ỗi người phụi ng ười đỡ đẻi ph ụ thu thập số liệu
nữa mẹ cũng như trong cuột số giả thuyết nghiên c số thu thậpng của trẻa mỗi người phụi gia đình. Đây là một số giả thuyết nghiên t quá trình sinh lý bình thười đỡ đẻng
nhưng lạo đứci liên quan đết nghiên n nhiều tra viên, giám sát viênu yết nghiên u tô' nguy cơng pháp nghiên cứu vều tra viên, giám sát viên sứuc khoẻ dưới 2 tuổi cho cà mẹ và con cũng như
hạo đứcnh phúc gia đình. Việuc thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành cs thai sàn đóng một số giả thuyết nghiên t vai trò quan tr ọc y tế công cộngng trong vi ệuc

nâng cao sứuc khoẻ dưới 2 tuổi phụ thu thập số liệu nữa mẹ và trẻ dưới 2 tuổi em. Quả thuyết nghiên ng Tr ịnh lượng là m ột số giả thuyết nghiên t t ỉ số thu thậpnh mi ều tra viên, giám sát viênn núi ời đỡ đẻ vùng Trung bột số giả thuyết nghiên .
Đây là một số giả thuyết nghiên t tỉ số thu thậpnh nghèo, có nhiều tra viên, giám sát viênu dân tột số giả thuyết nghiên c thiểu đồ 1.1u sô' sinh số thu thậpng, trình đột số giả thuyết nghiên văn hóa thấn sâup, thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc
trạo đứcng chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi em còn chưa đượngc tố thu thậpt. Đặng sơ sinh với tình trạng DDc biệut mố thu thậpi liên quan giữa mẹa
cs thai sả thuyết nghiên n và tình trạo đứcng sứuc khoẻ dưới 2 tuổi trẻ dưới 2 tuổi em còn chưa đ ượngc phân tích. Vì v ậpy chúng tơi tiết nghiên n
hành nghiên cứuu này vớc, trong và sau sinhi các mụ thu thập số liệuc tiêu cụ thu thập số liệu thểu đồ 1.1 sau:
> Mô tả thực hành thực hành c hành trong chăm sóc trước, c, trong và sau sinh của a các bà mẹ có con
dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịn Đăkrơng và Hước, ng Hoá tỉnh Quảng Trịnh Quả thực hành ng Trị
> Phân tích các yếu tố àu tố à ành hưởng tới thực hành chăm sóc ng tớc, i thực hành c hành chăm sóc thai sàn của a các bà mẹ .
> Mô tả thực hành thực hành c hành trong chăm sóc trẻ dưới dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi.
> Xác dịnh tỳ lện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trị suy dinh dưỡng cùa trẻ < ng cùa trẻ dưới < 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi tại 2 huyện điều tra và phân i 2 huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịn điều tra và phân u tra và phân tích các
yếu tố àu tố à ành hưởng tới thực hành chăm sóc ng.
> Phân tích mố ài n quan giữa hành vi chăm sóc a hành vi chăm sóc thai sả thực hành n vớc, i tình trại 2 huyện điều tra và phân ng sức khoe'c khoe'
cùa trẻ dưới dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi
1. Địa diểm nghiên cứu, thòi gian nghiên cứu: m nghiên cứuu, thịi gian nghiên cứuu: Huyệun Đakrơng và Hước, trong và sau sinhng Hoá tỉ số thu thậpnh
Quàng Trịnh lượng, thời đỡ đẻi gian từ tháng tháng 12/2002-10/2003
2. Đôi tượng và phương pháp nghiên cứung, phương 1: Tổng quan tài liệung pháp nghiên cứuu
- Trẻ dưới 2 tuổi dước, trong và sau sinhi 2 tuổii vào thời đỡ đẻi điểu đồ 1.1m điều tra viên, giám sát viênu tra (Sinh trong, khoả thuyết nghiên ng thời đỡ đẻi gian từ tháng
01/01/2001 đết nghiên n ngày diồ 1.1u tra) và mẹ cùa nhữa mẹng đứua trẻ dưới 2 tuổi này.
- Phân tích sơ' liêu thu đượngc từ tháng một số giả thuyết nghiên t nghiên cứuu mô tả thuyết nghiên cắtt ngang, cỡng của trẻ mẫu phiếu điều trau nghiên
cứuu 400 căp mẹ con, chọc y tế công cộngn mẫu phiếu điều trau theo phương pháp nghiên cứung pháp PPS.


-

Phương pháp nghiên cứung pháp thu thậpp sỏng vấn sâu' liệuu: Phỏng vấn sâung vấn sâun trực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc tiết nghiên p bằng sữa mẹng bột số giả thuyết nghiên câu hỏng vấn sâui có cấn sâuu trúc, cân

trẻ dưới 2 tuổi đểu đồ 1.1 đánh giá tình trạo đứcng dinh dưỡng của trẻng. Phỏng vấn sâung vấn sâun sâu và thả thuyết nghiên o luậpn nhóm một số giả thuyết nghiên t sơ' bà mẹ.
-

Phân tích sơ' liệuu bằng sữa mẹng phầun mều tra viên, giám sát viênm máy tính EPI-INFO 6.04 và SPSS


3. Kết quá nghiên cứut quảo nghiên cứuu
3.1 Thực hành c hành chăm sóc thai sả thực hành n của a các bà mẹ tại 2 huyện điều tra và phân i Đàkróng và H ước, ng Hố còn ch ưa t ố àt.
-

Tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu các bà mẹ đi khám thai ít nhấn sâut là một số giả thuyết nghiên t lầun trong kỳ mang thai cịn ch ưa cao (78%),
trong đó chỉ số thu thập có 39.45% các bà mẹ khám từ tháng 3 lẩn trở lên.n trở rộng lên.

-

Tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu các bà mẹ sinh con tạo đứci nhà cịn cao (56.5%), trong sơ' đó ch ỉ số thu thập có 35.4% đượngc cấn sâup
gói đẻ dưới 2 tuổi sạo đứcch và 17.7% đượngc CBYT đỡng của trẻ đè.

3.2

Tỷ lộ tử vong sơ sinh lẹ bà mẹ và trẻ dưới 2 tuổi ss dượngc thăm khám sau đẻ dưới 2 tuổi thấn sâup (23.8%).
Thực hành c hành chăm sóc trẻ dưới nhỏ dưới dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi của a các bà mẹ cũng chưa tố àt.

-

Tỷ lộ tử vong sơ sinh lê các bà mẹ cho con bú ngay trong giời đỡ đẻ đầuu sau đẻ dưới 2 tuổi là 71%.

-

Có tớc, trong và sau sinhi 54% bà mẹ vắtt bỏng vấn sâu sữa mẹa non trước, trong và sau sinhc khi cho trẻ dưới 2 tuổi bú.

-

Trẻ dưới 2 tuổi thười đỡ đẻng đượngc cho ăn sam sớc, trong và sau sinhm gầun 1/2 số thu thập bà mẹ cho con ăn sam ngay trong tháng
đầuu


-

Đạo đứci đa sô' các bà mẹ cai sữa mẹa cho con trước, trong và sau sinhc khi trẻ dưới 2 tuổi đượngc 18 tháng tuổii.

-

Có 58.8% trẻ dưới 2 tuổi bịnh lượng đau/ố thu thậpm trong 1 tháng điều tra viên, giám sát viênu tra

3.3 Tỷ lệ lện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trị trè dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi SDD chung cho hai huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịn là 40.5%, có s ực hành khác bi ện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịt vê t ỷ lệ l ện Đăkrông và Hướng Hoá tỉnh Quảng Trị SDD tr ẻ dưới
dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi giữa hành vi chăm sóc a hai huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịn, Đăkrơng có tỷ lệ lện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trị trẻ dưới bị SDD cao hơn Hướng Hoá (p<0.001).n Hước, ng Hoá (p<0.001).
3.4 Các bà mẹ ởng tới thực hành chăm sóc Đăkrõng có thực hành c hành cs thai s ả thực hành n không đ ại 2 huyện điều tra và phân t nhi ều tra và phân u h ơn Hướng Hoá (p<0.001).n các bà m ẹ ởng tới thực hành chăm sóc H ước, ng
Hố ịp<0.05)
3.5

Các mơi liên quan đa biếu tố àn
Bên cạo đứcnh các liên quan đơng pháp nghiên cứun biết nghiên n chúng tôi đưa một số giả thuyết nghiên t sơ' mơ hình liên quan đa biết nghiên n đểu đồ 1.1

lìm hiểu đồ 1.1u một số giả thuyết nghiên t sô' mố thu thậpi liên quan sau khi đã khố thu thậpng chẽ' các yô'u tố thu thập nhiễm khuân hô hấp cấpu. Một số giả thuyết nghiên t sô' mố thu thậpi liên
quan đã dượngc thổi hiệun trong các mơ hình đa biết nghiên n sau


-

cs trước, trong và sau sinhc sinh: Các bà mẹ có TĐHV cao thười đỡ đẻng có cs trước, trong và sau sinhc sinh đạo đứct nhiều tra viên, giám sát viênu hơng pháp nghiên cứun các
bà mẹ có TĐHV thấn sâup

-

cs trong sinh: Các bà mẹ người đỡ đẻi dân tột số giả thuyết nghiên c Kinh có cs trong sinh đạo đứct nhiêu hơng pháp nghiên cứun hơng pháp nghiên cứun

các BM người đỡ đẻi dân tột số giả thuyết nghiên c khác. TĐHV của trẻa mẹ càng cao thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành cs trong sinh càng
tố thu thậpt, nhữa mẹng BM có cs trước, trong và sau sinhc sinh đạo đứct cũng thười đỡ đẻng có cs trong sinh đạo đứct. Các BM thu ột số giả thuyết nghiên c
gia đình khơng nghèo thười đỡ đẻng có cs trong sinh tố thu thậpt h ơng pháp nghiên cứun các BM thu ột số giả thuyết nghiên c gia đình
nghèo.

-

Thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành sau sinh: TĐHV mẹ cao thì cũng thười đỡ đẻng có csss tố thu thậpt. Các BM có cs trước, trong và sau sinhc
sinh cũng như cs trong sinh đạo đứct thì cs sau sinh cũng đạo đứct.

-

Sơng pháp nghiên cứu sinh nhẹ cân: Con cùa các BM người đỡ đẻi dân tột số giả thuyết nghiên c Kinh thười đỡ đẻng có cân nặng sơ sinh với tình trạng DDng ss bình
thười đỡ đẻng. Con của trẻa các BM có TĐHV thấn sâup hay có cân nặng sơ sinh với tình trạng DDng ss thấn sâup. Các BM thuột số giả thuyết nghiên c gia
đình nghèo cũng thười đỡ đẻng sinh con có cân nặng sơ sinh với tình trạng DDng ss thấn sâup.

-

Tình trạo đứcng đau/ố thu thậpm của trẻa trẻ dưới 2 tuổi: Trẻ dưới 2 tuổi càng nhỏng vấn sâu tuổii càng ít bịnh lượng đóu/ố thu thậpm, khi xét thêm cân
nặng sơ sinh với tình trạng DDng ss thì con của trẻa các BM thuột số giả thuyết nghiên c gia đình nghèo hay bịnh lượng đau/ố thu thậpm hơng pháp nghiên cứun con của trẻa các
BM thuột số giả thuyết nghiên c gia đình khơng nghèo.

-

Chàm sóc trẻ dưới 2 tuổi nhỏng vấn sâu: Các BM chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi ss đạo đứct cũng thười đỡ đẻng cs trẻ dưới 2 tuổi nhỏng vấn sâu đạo đứct.

-

Tình trạo đứcng SDD của trẻa trẻ dưới 2 tuổi: Trè càng nhỏng vấn sâu tuổii càng ít bịnh lượng SDD, trẻ dưới 2 tuổi nam ít bịnh lượng SDD hơng pháp nghiên cứun
trẻ dưới 2 tuổi nữa mẹ. Con cùa các BM dân tột số giả thuyết nghiên c thiểu đồ 1.1u số thu thập hay bịnh lượng SDD hơng pháp nghiên cứun của trẻa các BM dân tột số giả thuyết nghiên c Kinh.

Kinh tè gia đình khơng nghèo trẻ dưới 2 tuổi cũng ít bịnh lượng SDD hơng pháp nghiên cứun.


1

ĐẬT VÂN ĐỂ
Việuc mang thai và sinh đẻ dưới 2 tuổi là một số giả thuyết nghiên t quá trình sinh lý bình th ười đỡ đẻng trong cu ột số giả thuyết nghiên c đ ời đỡ đẻi c ủa trẻa ng ười đỡ đẻi
phụ thu thập số liệu nữa mẹ. Tuy nhiên đây cũng là một số giả thuyết nghiên t trong nhữa mẹng nguyên nhân ch ủa trẻ yết nghiên u gây b ệunh t ạo đứct và t ử lý và phân tích số liệu vong
đố thu thậpi vớc, trong và sau sinhi phụ thu thập số liệu nữa mẹ trong đột số giả thuyết nghiên tuổii sinh đẻ dưới 2 tuổi ở rộng hầuu hết nghiên t các nước, trong và sau sinhc đang phát triểu đồ 1.1n.
Mỗi người phụi năm trên Thết nghiên Giớc, trong và sau sinhi ước, trong và sau sinhc tính có từ tháng 500.000 đết nghiên n 600.000 phụ thu thập số liệu nữa mẹ (PN) tử lý và phân tích số liệu vong do
nhữa mẹng nguyên nhân có liên quan đết nghiên n thai nghén và sinh nở rộng, trong đó 99% xả thuyết nghiên y ra ở rộng các nước, trong và sau sinhc
đang phát triểu đồ 1.1n [23]. Có ít nhấn sâut 7 triệuu PN số thu thậpng sót sau sinh phả thuyết nghiên i đ ố thu thậpi m ặng sơ sinh với tình trạng DDt v ớc, trong và sau sinhi nh ữa mẹng v ấn sâun đ ều tra viên, giám sát viên
sứuc khoẻ dưới 2 tuổi (SK.) nghiêm trọc y tế công cộngng, và hơng pháp nghiên cứun 50 triệuu phụ thu thập số liệu nữa mẹ phả thuyết nghiên i gánh chịnh lượngu nhữa mẹng h ậpu qu ả thuyết nghiên có hạo đứci
cho SK sau khi sinh. Bệunh tậpt và tử lý và phân tích số liệu vong (TV) của trẻa mẹ là nguy cơng pháp nghiên cứu của trẻa bệunh tậpt và tử lý và phân tích số liệu vong ở rộng trẻ dưới 2 tuổi.
Gầun 8 triệuu trẻ dưới 2 tuổi em chêì trong khi sinh và trong vòng một số giả thuyết nghiên t tuầun sau sinh mỏng vấn sâui năm. Hàng năm có
khoả thuyết nghiên ng 60 triệuu phụ thu thập số liệu nữa mẹ sinh con mà khơng có sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh giúp đỡng của trẻ của trẻa nhữa mẹng người đỡ đẻi có chun mơn.
Chỉ số thu thập có khoả thuyết nghiên ng 65% phụ thu thập số liệu nữa mẹ ở rộng các nước, trong và sau sinhc đang phát triểu đồ 1.1n đượngc tiết nghiên p cân vớc, trong và sau sinhi các dịnh lượngch vụ thu thập số liệu chăm sóc
trước, trong và sau sinhc đẻ dưới 2 tuổi' 53% sô' lượngt phụ thu thập số liệu nữa mẹ sinh con dượngc người đỡ đẻi có chun mơn dỡng của trẻ đẻ dưới 2 tuổi và khoả thuyết nghiên ng từ tháng 5-30%
số thu thập phụ thu thập số liệu nữa mẹ nhậpn dượngc dịnh lượngch vụ thu thập số liệu chăm sóc sau đẻ dưới 2 tuổi [23].
Tạo đứci Việut Nam theo thố thu thậpng kê tình hình sứuc khoẻ dưới 2 tuổi, tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu tử lý và phân tích số liệu vong mẹ (MMR) là 135/100.0000
trẻ dưới 2 tuổi đẻ dưới 2 tuổi số thu thậpng, tỷ lộ tử vong sơ sinh lê tử lý và phân tích số liệu vong trẻ dưới 2 tuổi dước, trong và sau sinhi 5 tuổii (U5MR) là 44/1000 lầun sinh. Tỉ số thu thậpnh Quả thuyết nghiên ng Tr ịnh lượng là một số giả thuyết nghiên t
tỉ số thu thậpnh nằng sữa mẹm ở rộng Miều tra viên, giám sát viênn trung bột số giả thuyết nghiên , là một số giả thuyết nghiên t tỉ số thu thậpnh còn nghèo bao gồ 1.1m 9 huyệun thịnh lượng. Đăkrơng và Hước, trong và sau sinhng hố
là hai huyệun miều tra viên, giám sát viênn núi, có biên giớc, trong và sau sinhi vớc, trong và sau sinhi Lào và chủa trẻ yết nghiên u là người đỡ đẻi dân tột số giả thuyết nghiên c thiểu đồ 1.1u số thu thập sinh số thu thậpng đây
cũng là hai huyệun nghèo nhấn sâut của trẻa tỉ số thu thậpnh, cỏng vấn sâu iớc, trong và sau sinhi 12/13 xã của trẻa Đăkrông và 14/21 xã c ủa trẻa H ước, trong và sau sinhng
Hoá nằng sữa mẹ.n trong danh sách 135 xã khó khãn c ủa trẻa Toàn Qu ố thu thậpc [35]. Cu ột số giả thuyết nghiên c s ố thu thậpng c ủa trẻa ng ười đỡ đẻi dân n ơng pháp nghiên cứui
đây cịn rấn sâut khó khăn và cịn nhiều tra viên, giám sát viênu phong tụ thu thập số liệuc lạo đứcc hậpu. Viột số giả thuyết nghiên c tiết nghiên p cậpn và sử lý và phân tích số liệu dụ thu thập số liệung dịnh lượngch vụ thu thập số liệu y tết nghiên
nói chung cũng như dịnh lượngch vụ thu thập số liệu chăm sóc sứuc khoe bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi cm (BMTE) cịn ít.
Theo số thu thập liệuu của trẻa Bột số giả thuyết nghiên Y tết nghiên (MOH) tạo đứci lỉ số thu thậpnh Quả thuyết nghiên ng Trịnh lượng các số thu thập liệuu MMR, IMR, U5MR t ương pháp nghiên cứung
ứung là: 339, 73 và 156/100.000 trẻ dưới 2 tuổi đẻ dưới 2 tuổi số thu thậpng. Khoả thuyết nghiên ng 50% trẻ dưới 2 tuổi em dước, trong và sau sinhi 5 tuổii ở rộng Đakrông và
45% ở rộng Hước, trong và sau sinhng hoá bịnh lượng suy dinh dưỡng của trẻng (SDD). Nhữa mẹng số thu thập liệuu này cao hơng pháp nghiên cứun tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu chung của trẻa Toàn

Quố thu thậpc rấn sâut nhiều tra viên, giám sát viênu. Nhữa mẹng kết nghiên t quả thuyết nghiên này là do các bà mẹ ở rộng


2

hai huyện thường có những thực hành khơng tốt trong Chăm sóc sức
khoẻ Bà mẹ trẻ em (CSSKBMTE) như: Khơng chăm sóc trước sinh, chủ yếu
đẻ tại nhà mà khơng có sự giúp đỡ của người có chun mơn, khơng được
chăm sóc sau sinh, chế độ dinh dưỡng cho trẻ cịn kém...
Từ tháng nhữa mẹng thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc tết nghiên trên, từ tháng nhu cầuu của trẻa định lượnga phương pháp nghiên cứung và mụ thu thập số liệuc đích c ỉ số thu thậpia t ổi ch ứuc c ứuu tr ưực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh tr ẻ dưới 2 tuổi
em/Mỹ (SC/US) tạo đứci Việut Nam dực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh án Chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi BMTE (CS-18) đã ra đ ời đỡ đẻi. D ực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh án sẽ tiết nghiên n
hành trong 5 năm vớc, trong và sau sinhi mụ thu thập số liệuc đích chính là giả thuyết nghiên m MMR, IMR và Ư5MR tạo đứci Đãkrông và Hước, trong và sau sinhng Hoá.
Đểu đồ 1.1 đạo đứct đượngc mụ thu thập số liệuc đích này cũng như đểu đồ 1.1 có cơng pháp nghiên cứu sở rộng lậpp kết nghiên hoạo đứcch, hành đ ột số giả thuyết nghiên ng can thi ệup và làm c ơng pháp nghiên cứu
sở rộng đánh giá dực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh án một số giả thuyết nghiên t điều tra viên, giám sát viênu tra ban đầuu đã dượngc tiết nghiên n hành tạo đứci hai huyệun trên trong tháng
12/2002. Ngồi các thơng tin cơng pháp nghiên cứu bả thuyết nghiên n đã đượngc đều tra viên, giám sát viên cậpp trong khuôn kh ổi d ực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh án. m ột số giả thuyết nghiên t số thu thập yết nghiên u tố thu thập
liên quan đết nghiên n tình trạo đứcng sứuc khoẻ dưới 2 tuổi bà mẹ trẻ dưới 2 tuổi em cịn chưa đượngc phân tích sâu.
Vì vậpy, vớc, trong và sau sinhi sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh giúp đỡng của trẻ hợngp tác giữa mẹa tổi chứuc sc/us và trười đỡ đẻng Đạo đứci học y tế công cộngc Y tết nghiên công cột số giả thuyết nghiên ng chúng
tôi tiết nghiên n hành thiết nghiên t kết nghiên nghiên cứuu “Thực hành c hành chăm sóc thai sả thực hành n của a các bà mẹ và tình trại 2 huyện điều tra và phân ng
sức khoe'c khoẻ dưới của a trẻ dưới dước, i 2 tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi ởng tới thực hành chăm sóc huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịn Đăkrơng và Hước, ng Hố tỉnh Quảng Trịnh Quả thực hành ng Trị, năm 2002" dực hành chăm sóc trước, trong và sau sinha
trên bột số giả thuyết nghiên số thu thập liệuu ban đầuu đã đượngc điều tra viên, giám sát viênu tra nhằng sữa mẹm tìm hiểu đồ 1.1u việuc thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành trong chăm sóc trước, trong và sau sinhc
sinh, khi sinh và chăm sóc sau sinh cũng như hành vi chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi của trẻa nhữa mẹng bà mẹ này.


MỤC TIÊU NGHIÊN cứu
1. Mục tiêu nghiên cứuc tiêu tổng quan tài liệung quát
Mô tả thực hành thực hành c hành vều tra và phân chăm sóc sức khoe'c khoẻ dưới hà m ẹ tr ẻ dưới em c ủa a các bà m ẹ có con d ước, i 2 tu ổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi ởng tới thực hành chăm sóc
hai huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịn Đăkrơng, Hước, ng Hố tỉnh Quảng Trịnh Quả thực hành ng Trị năm 2002 và xác (l ỉnh Quảng Trịnh m ột sò'yếu tố ảnht sò'y ếu tố àu t ố à ả thực hành nh
hưởng tới thực hành chăm sóc ng tớc, i hành vi chăm sóc thai sả thực hành n và tình trại 2 huyện điều tra và phân ng sức khoe'c kho ẻ dưới c ủa a tr ẻ dưới .

2. Mục tiêu nghiên cứuc tiêu cục tiêu nghiên cứu thểm nghiên cứu, thịi gian nghiên cứu:

1. Mơ tả thuyết nghiên thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành trong chăm sóc trước, trong và sau sinhc, trong và sau sinh của trẻa các bà mẹ có con dước, trong và sau sinhi 2
tuổii huyệun Đăkrông và Hước, trong và sau sinhng Hoá tỉ số thu thậpnh Quả thuyết nghiên ng Trịnh lượng
2. Phân tích các yết nghiên u tố thu thập ả thuyết nghiên nh hưở rộngng tớc, trong và sau sinhi thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành chăm sóc thai sả thuyết nghiên n của trẻa các bà mẹ.
3. Mô tả thuyết nghiên thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc hành trong chăm sóc trẻ dưới 2 tuổi dước, trong và sau sinhi 2 tùổii.
4. Xác định lượngnh tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu suy dinh dưỡng của trẻng của trẻa trẻ dưới 2 tuổi <2 tuổii tạo đứci 2 huyệun điều tra viên, giám sát viênu tra và phân tích các yết nghiên u
tố thu thập ả thuyết nghiên nh hưở rộngng.
5. Phân tích mố thu thậpi liên quan giữa mẹa hành vi chăm sóc thai sả thuyết nghiên n vớc, trong và sau sinhi lình trạo đứcng sứuc khoẻ dưới 2 tuổi của trẻa trẻ dưới 2 tuổi
dước, trong và sau sinhi 2 tuổii


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Sứuc khoẻ dưới 2 tuổi của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ và trẻ dưới 2 tuổi em là nhữa mẹng vấn sâun đều tra viên, giám sát viên quan tâm hàng đẩn trở lên.u c ủa trẻa các qu ố thu thậpc gia
trên Thết nghiên Giớc, trong và sau sinhi trong đó có Việut Nam. Phụ thu thập số liệu nữa mẹ là c ố thu thậpt lõi c ủa trẻa s ực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh phát tri ểu đồ 1.1n kinh t ết nghiên xã h ột số giả thuyết nghiên i, s ứuc kho ẻ dưới 2 tuổi
và cuột số giả thuyết nghiên c số thu thậpng của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ có ý nghĩa quan tr ọc y tế công cộngng đố thu thậpi vớc, trong và sau sinhi gia đình, b ả thuyết nghiên n thân và c ột số giả thuyết nghiên ng đ ồ 1.1ng. H ơng pháp nghiên cứun th ết nghiên
nữa mẹa, đời đỡ đẻi số thu thậpng và sứuc khoẻ dưới 2 tuổi của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ là yết nghiên u tố thu thập cơng pháp nghiên cứu bả thuyết nghiên n và có ả thuyết nghiên nh hưở rộngng trực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc ti ết nghiên p tớc, trong và sau sinhi th ết nghiên h ệu
tương pháp nghiên cứung lai.
1. Một vài điểm khái quát về thực trạng sức khoẻ bà mẹ trẻ emt vài điểm nghiên cứu, thòi gian nghiên cứu: m khái quát về thực trạng sức khoẻ bà mẹ trẻ emc trạng sức khoẻ bà mẹ trẻ emng sứuc khoẻ bà mẹ trẻ em bà mẹ trẻ em trẻ bà mẹ trẻ em em
Hiệun nay MMR, IMR, tỷ lộ tử vong sơ sinh lê SDD trẻ dưới 2 tuổi em ở rộng nước, trong và sau sinhc ta còn rấn sâut cao. Hàng năm ở rộng nước, trong và sau sinhc ta có
khoả thuyết nghiên ng trên 2000 phụ thu thập số liệu nữa mẹ tử lý và phân tích số liệu vong do hậpu quả thuyết nghiên trực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc tiết nghiên p của trẻa các biết nghiên n chứung liên quan đ ết nghiên n thai
nghén và hàng vạo đứcn phụ thu thập số liệu nữa mẹ phả thuyết nghiên i chịnh lượngu biết nghiên n chứung, bệunh tậpt kéo dài. Trên 2 tri ệuu ph ụ thu thập số liệu nữa mẹ b ịnh lượng m ắtc
các bệunh phụ thu thập số liệu khoa hàng năm, hàng triệuu người đỡ đẻi phả thuyết nghiên i nạo đứco/hút thai. 52.3% số thu thập ph ụ thu thập số liệu nữa mẹ có thai b ịnh lượng
thiết nghiên u máu và số thu thập trẻ dưới 2 tuổi sơng pháp nghiên cứu sinh (SS) hàng năm bịnh lượng chết nghiên t lên t ớc, trong và sau sinhi 90000 và hàng v ạo đứcn tr ẻ dưới 2 tuổi em b ịnh lượng tàn t ậpt do
chăm sóc (CS) kém hoặng sơ sinh với tình trạng DDc khơng đượngc chăm sóc trong khi mẹ có thai hoặng sơ sinh với tình trạng DDc sinh đ ẻ dưới 2 tuổi.
Cơng tác chăm sóc thai nghén và an tồn sinh đẻ dưới 2 tuổi của trẻa các cơng pháp nghiên cứu sở rộng y tê (CSYT) định lượnga ph ương pháp nghiên cứung cịn
thấn sâup. Bình qn chỉ số thu thập có 1,65 lầun phụ thu thập số liệu nữa mẹ đi khám thai trên m ột số giả thuyết nghiên t l ầun có thai. Có t ớc, trong và sau sinhi h ơng pháp nghiên cứun 30% sô' c ậpp
vợng chồ 1.1ng không đượngc đáp ứung nhu cầuu vều tra viên, giám sát viên các biệun pháp kết nghiên hoạo đứcch hố gia đình (KHHGĐ).
2. Tình trạng sức khoẻ bà mẹ trẻ emng sứuc khoẻ bà mẹ trẻ em của phụ nữa phục tiêu nghiên cứu nữ
2.1


Đỉnh Quảng Trịa vị của a phụ nữ nữa hành vi chăm sóc

Phụ thu thập số liệu nữa mẹ chiết nghiên m trên 50% tổing số thu thập dân trên Thê' Gi ớc, trong và sau sinhi (TG), làm nhi ều tra viên, giám sát viênu vi ệuc h ơng pháp nghiên cứun nam gi ớc, trong và sau sinhi t ừ tháng
2-3 lầun nhưng thu nháp của trẻa học y tế công cộng chỉ số thu thập chiết nghiên m 10% tổing thu .nh ậpp trên toàn Th ết nghiên Gi ớc, trong và sau sinhi và ch ỉ số thu thập s ở rộng h ữa mẹu
hơng pháp nghiên cứun 1% tài sả thuyết nghiên n TG [WHO, 1992]. Ở các nước đang phát triển, phụ nữ làm ra khoảng 50% nông các nước, trong và sau sinhc đang phát triểu đồ 1.1n, phụ thu thập số liệu nữa mẹ làm ra khoả thuyết nghiên ng 50% nông
sả thuyết nghiên n, ở rộng Bangladesh 90% phụ thu thập số liệu nữa mẹ làm nghều tra viên, giám sát viên nông trong khi ở rộng châu Phi tỷ lộ tử vong sơ sinh l ệu này là 60%-80%
[UNICEF, 1980].
Trên toàn Thê' Giớc, trong và sau sinhi phụ thu thập số liệu nữa mẹ là rhữa mẹng người đỡ đẻi dượngc chú ý đết nghiên n nhu cầuu bả thuyết nghiên n thân h ọc y tế công cộng sau
cùng, và là nhữa mẹng người đỡ đẻi cuố thu thậpi cùng đượngc hưở rộngng nhữa mẹng quyều tra viên, giám sát viênn lợngi vều tra viên, giám sát viên y tê' cũng như các ch ương pháp nghiên cứung
trình phát triểu đồ 1.1n xã hột số giả thuyết nghiên i khác. Các vấn sâun đều tra viên, giám sát viên đặng sơ sinh với tình trạng DDc trưng khác của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ


như sinh con và nuôi con, cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế chính trị
cũng là những vấn đề chung của phụ nữ trên tồn cầu.
2.2

Tình trại 2 huyện điều tra và phân ng sức khoe'c khoẻ dưới của a phụ nữ nữa hành vi chăm sóc

2.2.1

Tuổi huyện Đăkrơng và Hướng Hố tỉnh Quảng Trịi thọ trung bình trung bình

Phụ thu thập số liệu nữa mẹ có nhữa mẹng đặng sơ sinh với tình trạng DDc điểu đồ 1.1m riêng vều tra viên, giám sát viên sinh lý cho phép h ọc y tế cơng cộng có th ểu đồ 1.1 s ố thu thậpng lâu h ơng pháp nghiên cứun nam gi ớc, trong và sau sinhi t ớc, trong và sau sinhi
5-7% tuổii thọc y tế cơng cộng trung bình, nhưng tạo đứci các nước, trong và sau sinhc đang phát tri ểu đồ 1.1n thì s ực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh chênh l ệuch này ch ỉ số thu thập t ừ tháng 2-3%.
Nhữa mẹng ưu đãi vều tra viên, giám sát viên mặng sơ sinh với tình trạng DDt sinh lý đã bịnh lượng giả thuyết nghiên m bớc, trong và sau sinht do ả thuyết nghiên nh hưở rộngng c ủa trẻa các yết nghiên u t ố thu thập có liên quan đ ết nghiên n vi ệuc
sinh con và nuôi con.
Năm 1987 tuổii thọc y tế cơng cộng trung bình của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ ở rộng các nước, trong và sau sinhc châu A như Bangladesh, Nepal,
Bhutan...thậpm chí cịn thấn sâup hơng pháp nghiên cứun ở rộng nam giớc, trong và sau sinhi. Điều tra viên, giám sát viênu này chứung tỏng vấn sâu có sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh m ấn sâut cân b ằng sữa mẹng l ớc, trong và sau sinhn v ều tra viên, giám sát viên s ứuc
khoẻ dưới 2 tuổi giữa mẹa nam và nữa mẹ ở rộng các nước, trong và sau sinhc này.
2.2.2


Sức khoe'c khoẻ dưới sinh sả thực hành n

Trên một số giả thuyết nghiên t nử lý và phân tích số liệua dân số thu thập Thết nghiên Giớc, trong và sau sinhi là phụ thu thập số liệu nữa mẹ, hàng năm có khoả thuyết nghiên ng 600.000 phụ thu thập số liệu nữa mẹ chcì do
các ngun nhân có liên quan tớc, trong và sau sinhi việuc thai nghén, sinh đẻ dưới 2 tuổi. Trong dó đạo đứci da sơ' là phụ thu thập số liệu nữa mẹ ở rộng các
nước, trong và sau sinhc dang phát triểu đồ 1.1n. Có từ tháng 1/4 cho đết nghiên n 1/3 sô' phụ thu thập số liệu nữa mẹ bịnh lượng chết nghiên t nằng sữa mẹm trong l ứua tu ổii sinh đ ẻ dưới 2 tuổi. Quá
nử lý và phân tích số liệua sô' phụ thu thập số liệu nữa mẹ bịnh lượng chết nghiên t số thu thậpng ở rộng vùng Nam Á đặng sơ sinh với tình trạng DDc biệut là ở rộng Bangladesh, Ân Đột số giả thuyết nghiên , Pakistan...0 châu Phi,
hàng năm có khoả thuyết nghiên ng 150.000 phụ thu thập số liệu nữa mẹ chết nghiên t và nguy cơng pháp nghiên cứu tử lý và phân tích số liệu vong cao tớc, trong và sau sinhi 1/15.
Tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu có thai và đẻ dưới 2 tuổi con trong lứua tuổii vịnh lượng thành niên khá cao. Bà mẹ tr ẻ dưới 2 tuổi có nhi ều tra viên, giám sát viênu nguy c ơng pháp nghiên cứu
đẻ dưới 2 tuổi non và đẻ dưới 2 tuổi con nhẹ cân, đẻ dưới 2 tuổi khó cũng như các tai bi ết nghiên n sả thuyết nghiên n khoa (TBSK) khác có th ểu đồ 1.1 d ẫu phiếu điều tran đ ết nghiên n t ử lý và phân tích số liệu
vong mẹ.
Việuc có thai và đẻ dưới 2 tuổi con sau tuổii 35, đặng sơ sinh với tình trạng DDc bi ệut vớc, trong và sau sinhi nh ữa mẹng ng ười đỡ đẻi đã có trên 3 con thì nguy c ơng pháp nghiên cứu
tử lý và phân tích số liệu vong cao hơng pháp nghiên cứun so vớc, trong và sau sinhi phụ thu thập số liệu nữa mẹ ở rộng lứua tuổii 20-34. Tinh trạo đứcng sứuc khoẻ dưới 2 tuổi của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ tuổii cao cũng có
nhiều tra viên, giám sát viênu điểu đồ 1.1m đặng sơ sinh với tình trạng DDc biệut so vớc, trong và sau sinhi lứua tuổii trẻ dưới 2 tuổi.
2.2.3

Dinh dưỡng cùa trẻ < ng

Suy dinh dưỡng của trẻng (SDD) là một số giả thuyết nghiên t vấn sâun đều tra viên, giám sát viên nổii cột số giả thuyết nghiên m vều tra viên, giám sát viên sứuc khoe của trẻa phụ thu thập số liệu nữa mẹ. ở rộng các nước, trong và sau sinhc đang
phát triểu đồ 1.1n, hiệun tượngng SDD và thiết nghiên u các thành phầun DD vẫu phiếu điều tran là chủa trẻ yết nghiên u.
Thiết nghiên u máu dinh dưỡng của trẻng là một số giả thuyết nghiên t vấn sâun dều tra viên, giám sát viên nan giả thuyết nghiên i ớc, trong và sau sinh các nước, trong và sau sinhc này. Khoả thuyết nghiên ng 2/3 sô' ph ụ thu thập số liệu n ữa mẹ có
thai và khoả thuyết nghiên ng một số giả thuyết nghiên t nử lý và phân tích số liệua số thu thập phụ thu thập số liệu nữa mẹ bịnh lượng thiết nghiên u máu. Thiết nghiên u máu đã đẩn trở lên.y người đỡ đẻi ph ụ thu thập số liệu nữa mẹ ở rộng các n ước, trong và sau sinhc
đang phát triổin vào một số giả thuyết nghiên t chu kỳ luẩn trở lên.n quẩn trở lên.n trừ tháng khi nhu cáu dinh


dưỡng bổ sung của họ được giải quyết. Mỗi lần có thai sẽ làm cho
nguồn sắt dự trữ ít di, nguy cơ mắc bệnh và tử vong sẽ cao hơn, làm cho họ
càng kém đáp ứng với nhu cầu về ni con bằng sữa mẹ. Con của họ có
nguy cơ bị SDD cao hơn, khi trưởng thành những đứa trẻ gái này sẽ có nguy
cơ cao hơn về đẻ con SDD, nhẹ cân.

2.3 Các yếu tố àu tô ả thực hành nh hưởng tới thực hành chăm sóc ng đếu tố àn sức khoe'c khoẻ dưới của a người phụ nữi phụ nữ nữa hành vi chăm sóc
2.3

.ỉnh Quảng Trị Các yếu tố àu tô'kinh tể

Hơng pháp nghiên cứun 1 tỷ lộ tử vong sơ sinh người đỡ đẻi trên TG số thu thậpng dước, trong và sau sinhi mứuc nghèo khổi trong đó đ ạo đứci đa s ố thu thập là ph ụ thu thập số liệu n ữa mẹ. Ph ụ thu thập số liệu n ữa mẹ
thười đỡ đẻng nghèo hơng pháp nghiên cứun nam giớc, trong và sau sinhi và là người đỡ đẻi nghèo nhấn sâut trong nhữa mẹng người đỡ đẻi nghèo. Trên TG 1/3 số thu thập gia
đình có phụ thu thập số liệu nữa mẹ chịnh lượngu trách nhiệum chính vều tra viên, giám sát viên mặng sơ sinh với tình trạng DDt kinh tết nghiên . Sơ nh ữa mẹng gia đình này nghèo h ơng pháp nghiên cứun nhi ều tra viên, giám sát viênu
lầun so vớc, trong và sau sinhi các gia dinh có người đỡ đẻi đàn ông chịnh lượngu trách nhiệum kiết nghiên m tiều tra viên, giám sát viênn. Nghèo đói là nguyên nhan
gố thu thậpc rễm khn hơ hấp cấp có liên quan đết nghiên n tình trạo đứcng sứuc khoẻ dưới 2 tuổi của trẻa người đỡ đẻi phụ thu thập số liệu nữa mẹ. M ố thu thậpi liên quan gi ữa mẹa nghèo đói và
tình trạo đứcng sứuc khoẻ dưới 2 tuổi thấn sâup kém đã đượngc chứung minh rõ nét thông qua r ấn sâut nhi ều tra viên, giám sát viênu cơng trình nghiên
cứuu ở rộng mứuc đột số giả thuyết nghiên cột số giả thuyết nghiên ng đồ 1.1ng cũng như ở rộng mứuc đột số giả thuyết nghiên cá nhan.
2.3.1

Trình đột sị'yếu tố ảnh văn hóa

.

Trình đột số giả thuyết nghiên học y tế công cộngc vấn sâun (TĐHV) của trẻa mẹ có ả thuyết nghiên nh hưở rộngng lớc, trong và sau sinhn đết nghiên n sứuc khoẻ dưới 2 tuổi c ủa trẻa ph ụ thu thập số liệu nữa mẹ và tr ẻ dưới 2 tuổi em.
ở rộng các nước, trong và sau sinhc đang phát triểu đồ 1.1n đặng sơ sinh với tình trạng DDc biệut trong khu vực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc Chau Á- Thái Bình D ương pháp nghiên cứung, qua nghiên c ứuu đã
tìm thấn sâuy mố thu thậpi liên quan chặng sơ sinh với tình trạng DDt chẽ giữa mẹa TĐHV vớc, trong và sau sinhi tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu sinh, IMR, MMR và tình tr ạo đứcng suy dinh
dưỡng của trẻng ở rộng trẻ dưới 2 tuổi. Nhữa mẹng phụ thu thập số liệu nữa mẹ có TĐHV cao thười đỡ đẻng lấn sâuy chổing muột số giả thuyết nghiên n hơng pháp nghiên cứun, có ít con hơng pháp nghiên cứun, hay sử lý và phân tích số liệu
dụ thu thập số liệung các dịnh lượngch vụ thu thập số liệu châm sóc thai trước, trong và sau sinhc đẻ dưới 2 tuổi hơng pháp nghiên cứun, và thười đỡ đẻng có nhiều tra viên, giám sát viênu khả thuyết nghiên năng làm kinh t ết nghiên h ơng pháp nghiên cứun
nhữa mẹng người đỡ đẻi phụ thu thập số liệu nữa mẹ có TĐHV thấn sâup. Mù chữa mẹ và TĐHV thấn sâup sẽ h ạo đứcn ch ết nghiên người đỡ đẻi phụ thu thập số liệu n ữa mẹ trong vi ệuc
nâng cao chấn sâut lượngng cuột số giả thuyết nghiên c số thu thậpng của trẻa bả thuyết nghiên n than và gia đình. Tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu tử lý và phân tích số liệu vong và b ệunh t ạo đứct c ủa trẻa tr ẻ dưới 2 tuổi s ơng pháp nghiên cứu
sinh ở rộng nhữa mẹng người đỡ đẻi mẹ có TĐHV cao bao giời đỡ đẻ cũng thấn sâup hơng pháp nghiên cứun so vớc, trong và sau sinhi con c ủa trẻa nhữa mẹng người đỡ đẻi m ẹ có
TĐHV thấn sâup, ở rộng Tanzania, con của trẻa các bà mẹ có TĐHV trên lớc, trong và sau sinhp 5 có nguy c ơng pháp nghiên cứu tử lý và phân tích số liệu vong th ấn sâup bằng sữa mẹng m ột số giả thuyết nghiên t
nử lý và phân tích số liệua so vớc, trong và sau sinhi con của trẻa nhữa mẹng người đỡ đẻi mẹ không biết nghiên t chữa mẹ. ở rộng Kenya, Mosley đã tìm thấn sâuy mố thu thậpi liên quan
chạo đứct chẽ giữa mẹa tỷ lộ tử vong sơ sinh lệu tử lý và phân tích số liệu vong của trẻa trẻ dưới 2 tuổi và TĐHV của trẻa bà mẹ.



2.3.2

Gia dinh

Ở các nước đang phát triển, phụ nữ làm ra khoảng 50% nông các nước, trong và sau sinhc đang phát triểu đồ 1.1n, việuc đẻ dưới 2 tuổi nhiều tra viên, giám sát viênu con vẫu phiếu điều tran còn rấn sâut phổi bi ết nghiên n. Vi ệuc đ ẻ dưới 2 tuổi nhi ều tra viên, giám sát viênu con
liên quan đết nghiên n sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh số thu thậpng còn, vấn sâun đều tra viên, giám sát viên nhân cơng trong gia đình và s ực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh an toàn ở rộng tu ổii già. Do TĐHV có
hạo đứcn, các dịnh lượngch vụ thu thập số liệu y tê' không phát triểu đồ 1.1n, IMR ở rộng nhiều tra viên, giám sát viênu quố thu thậpc gia r ấn sâut cao. Chính vì th ết nghiên các gia đình
phả thuyết nghiên i đẻ dưới 2 tuổi nhiều tra viên, giám sát viênu con đểu đồ 1.1 phòng trười đỡ đẻng hợngp trẻ dưới 2 tuổi tử lý và phân tích số liệu vong. Các gia đình càng nghèo thì càng c ầun có
thêm nhân cơng làm việuc cho nên học y tế công cộng cũng đẻ dưới 2 tuổi nhiều tra viên, giám sát viênu con. M ột số giả thuyết nghiên t lý do r ấn sâut quan tr ọc y tế công cộngng n ữa mẹa là đ ẻ dưới 2 tuổi
nhiều tra viên, giám sát viênu con đểu đồ 1.1 có thểu đồ 1.1 nương pháp nghiên cứung tực hành chăm sóc trước, trong và sau sinha các con vào lúc tuổii già.
2.3.3

Thói quen thích con trai

Nhiều tra viên, giám sát viênu nghiên cứuu đã cho thấn sâuy có sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh phân biệut đố thu thậpi xử lý và phân tích số liệu gi ữa mẹa tr ẻ dưới 2 tuổi em gái và trai nh ư: tr ẻ dưới 2 tuổi em
gái thười đỡ đẻng đượngc cho ăn ít hơng pháp nghiên cứun trẻ dưới 2 tuổi em trai, trỏng vấn sâu em trai thười đỡ đẻng đượngc cho bú dài ngay h ơng pháp nghiên cứun tr ẻ dưới 2 tuổi em
gái, khi ố thu thậpm trẻ dưới 2 tuổi em trai thười đỡ đẻng đượngc chăm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi tố thu thậpt hơng pháp nghiên cứun tr ẻ dưới 2 tuổi em gái... Bé gái b ịnh lượng phân bi ệut
đố thu thậpi xử lý và phân tích số liệu ngay từ tháng khi mớc, trong và sau sinhi sinh, người đỡ đẻi ta đã thấn sâuy rằng sữa mẹng có sực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh khác bi ệut đáng k ổi v ều tra viên, giám sát viên IMR gi ữa mẹa tr ẻ dưới 2 tuổi em
trai và gái. ở rộng khu vực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc châu Á - Thái Bình Dương pháp nghiên cứung, tỷ lộ tử vong sơ sinh lột số giả thuyết nghiên trẻ dưới 2 tuổi em gái đ ẻ dưới 2 tuổi ra ít h ơng pháp nghiên cứun h ẳn so với trẻ emn so v ớc, trong và sau sinhi tr ẻ dưới 2 tuổi em
trai. Trung'Quố thu thậpc là một số giả thuyết nghiên t quố thu thậpc gia điểu đồ 1.1n hình trên th ết nghiên gi ớc, trong và sau sinhi có s ực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh phát tri ểu đồ 1.1n l ệuch v ều tra viên, giám sát viên dân s ố thu thập v ớc, trong và sau sinhi t ỷ lộ tử vong sơ sinh l ệu
trẻ dưới 2 tuổi em trai/gái sinh ra là 117/100. Hàng năm ở rộng Trung Quố thu thậpc có khoả thuyết nghiên ng 50 tri ệuu ph ụ thu thập số liệu n ữa mẹ b ịnh lượng m ấn sâut
tích do các nguyên nhân như phá thai, bạo đứco lực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhc, bỏng vấn sâu đói trẻ dưới 2 tuổi em gái, khơng đượngc chãm sóc sứuc khoẻ dưới 2 tuổi...
[WHO, 1997]. Ở các nước đang phát triển, phụ nữ làm ra khoảng 50% nông Nhậpt Bả thuyết nghiên n cha mẹ thười đỡ đẻng có thói quen xác định lượngnh sớc, trong và sau sinhm giớc, trong và sau sinhi tính của trẻa trẻ dưới 2 tuổi từ tháng lúc mang
thai và nết nghiên u là con gái thì sẽ nạo đứco thai sớc, trong và sau sinhm.
Thích con trai là hâu quả thuyết nghiên và là nguyên nhân dẫu phiếu điều tran đết nghiên n dịnh lượnga vịnh lượng th ấn sâup kém c ủa trẻa ph ụ thu thập số liệu n ữa mẹ trong xã
hột số giả thuyết nghiên i (XH). Người đỡ đẻi phụ thu thập số liệu nữa mẹ luôn bịnh lượng coi thười đỡ đẻng, bịnh lượng đánh giá thấn sâup trong XH, trong gia dinh, ch ỉ số thu thập đ ượngc
làm nhữa mẹng việuc không quan trọc y tế công cộngng. Học y tế công cộng không đượngc đầuu tư học y tế công cộngc hành, làm vi ệuc nh ư nam gi ớc, trong và sau sinhi, cho
nên học y tế cơng cộng khơng có cơng pháp nghiên cứu hột số giả thuyết nghiên i phát triểu đồ 1.1n và bịnh lượng gạo đứct ra khỏng vấn sâui lều tra viên, giám sát viên của trẻa XH và ln giữa mẹ vịnh lượng trí thấn sâup trong XH.
2.3.4


Dinh dưỡng cùa trẻ < ng

. các nước, trong và sau sinhc đang phát triểu đồ 1.1n, số thu thập phụ thu thập số liệu nữa mẹ và trẻ dưới 2 tuổi em bịnh lượng SDD chi ết nghiên m t ỷ lộ tử vong sơ sinh l ệu cao. Đ ặng sơ sinh với tình trạng DDc bi ệut ng ười đỡ đẻi
phụ thu thập số liệu nữa mẹ do gánh nặng sơ sinh với tình trạng DDng gia đình đã bỏng vấn sâu qua nhu cầuu sứuc khoẻ dưới 2 tuổi, dinh dưỡng của trẻng của trẻa bả thuyết nghiên n thân mình.



×