Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập tích phân kép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.52 KB, 3 trang )


BÀI TẬP
TÍCH PHÂN KÉP
1. Tính tích phân kép
∫∫
=
D
ydxdyxI ln
với miền D là hình chữ nhật :
40 ≤≤ x
,
41 ≤≤ y

2.
Tính tích phân kép
∫∫
+=
D
dxdyyxI )sincos(
22
với miền D là hình vuông :

4
0
π
≤≤ x
,
4
0
π
≤≤ y


.
3.
Tính tích phân kép
∫∫
+
=
D
yx
ydxdyeI cos
sin
với miền D là hình chữ nhật :
π
≤≤ x0
,
2
0
π
≤≤ y
.
4.
Tính tích phân kép
∫∫
−=
D
dxdyyxI )2(
với miền D xác định bởi các đường : x = 1,
x = 2 , y = x , y = x
2
.
5.

Tính tích phân kép
∫∫
=
D
xdxdyyI ln
với miền D xác định bởi các đường :

xy = 1, y =
x , x = 2 .
6.
Tính tích phân kép
∫∫
−=
D
dxdyyxI )( với miền D xác định bởi các đường : y = 2 -
x
2
, y = 2x - 1 .
7.
Tính tích phân kép
∫∫
+=
D
dxdyyxI )3( với miền D xác định bởi các bất đẳng thức :

x
2
+y
2



9 , y ≥ x + 3 .
8.
Tính tích phân kép
∫∫
=
D
xdxdyI
với miền D là tam giác có các đỉnh A(2,3) , B(7,2)
và C(4,5) .
9.
Tính tích phân kép
∫∫
+=
D
dxdyyxI )sin2(cos với miền D xác định bởi các đường
x = 0 , y = 0 và 4x+4y-
π = 0 .
10.
Tính tích phân kép
∫∫
−+=
D
dxdyyxyxI
23
)()( với miền D xác định bởi các đường :
x+y = 1 , x+y = 3 , x-y = 1 và x-y = -1 .
11. Tính tích phân kép
∫∫
+=

D
dxdyyxI
22
với miền D xác định bởi các bất đẳng thức :
x
2
+y
2
≤ a
2
, x ≥ 0 ( a>0 ) .
12.
Tính tích phân kép
∫∫
+=
D
dxdyyxI )ln(
22
với miền D xác định bởi các đường :
x
2
+y
2
= e
2
, x
2
+y
2
= e

4
.
13.
Tính tích phân kép
∫∫
+
+
=
D
dxdy
yx
yx
I
22
22
sin
với miền D xác định bởi các đường :
x
2
+y
2
=
9
2
π

, x
2
+y
2

=
2
π

14.
Tính tích phân kép
∫∫
−−=
D
dxdyyxI
22
4
với miền D xác định bởi đường :
x
2
+y
2
-2x ≤ 0 .

15.
Tính thể tích của khối giới hạn bởi các mặt y = 1+x
2
, z = 3x , y = 5 , z = 0 và nằm
trong góc phần tám thứ nhất .

16.
Tính thể tích của khối giới hạn bởi hai mặt trụ x
2
+y
2

= a
2
và x
2
+z
2
= a
2
.

17.
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 4y-y
2
, x+y = 6 .

18.
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x
2
+y
2
= 2x

, x
2
+y
2
= 4x .


19.

Tính diện tích của phần mặt nón z=
22
yx +
nằm bên trong hình trụ x
2
+y
2
= 2x .

20.
Tính diện tích của phần mặt cầu x
2
+y
2
+z
2
= 4

nằm bên trong hình trụ x
2
+y
2
= 2x .















BÀI TẬP TÍCH PHÂN BỘI BA
21. Tính
∫∫∫
v
dxdydz với V là vật thể giới hạn bởi mặt x + y + z = 1 và các mặt phẳng
tọa độ .
22. Tính
∫∫∫
v
xdxdydz
với V là vật thể giới hạn bởi các mặt z = x
2
+ y
2
, z = 4 , x = 0 ,
y = 0.
23. Tính
∫∫∫
v
ydxdydz
với V là vật thể giới hạn bởi các mặt y = x
2
, z + y = 1, z = 0 .

24. Tính
∫∫∫
v
xdxdydz
với V là vật thể giới hạn bởi các mặt z = x + y , x + y = 1 , x = 0 ,
y = 0 , z = 0.
25. Tính
∫∫∫
+
v
dxdydzyx )(
22
với V là vật thể giới hạn bởi các mặt x
2
+ y
2
= 1, z = 0 ,
z = 1.
26. Tính
∫∫∫
v
xyzdxdydz với V là vật thể giới hạn bởi các mặt x
2
+ y
2
+z
2
=1, x ≥ 0 ,
y
≥0,z ≥ 0.

27. Tính
∫∫∫
v
zdxdydz với V là vật thể giới hạn bởi các mặt x
2
+ y
2
+z
2
= 2,
z =
22
yx +
.
28. Tính thể tích của phần hình chỏm cầu x
2
+ y
2
+z
2
= 4 phía trên mặt phẳng z = 1 .

29. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt parabolôit z

= x
2
+ y
2
và mặt phẳng


z = 1
30. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt nón z
2
-x
2
-y
2
=0 (z>0) và mặt cầu
x
2
+ y
2
+z
2
= 1

31. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi : a
2

x
2
+ y
2
+z
2

4a
2
và z ≥0.


32. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt nón z =
22
yx + và mặt z=x
2
+y
2
.







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×