Ứng dụng tích phân
1. Độ dài cung
1. () : x = x(t), y = y(t) với t [, ]
+
s() = ∫
Ví dụ Tính độ dài cung cycloit
x = t – sint, y = 1 – cost với t [0, 2]
Giải
Maple (1).
s = 2s()
() : x = t – sint, y = 1 – cost, t [0, ]
x’(t) = 1 – cost, y’(t) = sint
(1 − cos ) + (sin )
s = 2∫
= 4 ∫ sin
= 8 (dvdd)
2. () : y = y(x), x [a, b]
( )
1+
s() = ∫
Ví dụ Tính độ dài cung y3 = x2 bị chắn trong y = 2 – x2
Giải
Maple (2). Giao điểm
=
=2−
= ±1
=1
s = 2s()
() : x = y3/2, y [0, 1]
x’(y) =
s=∫
4+9
=
13 − 8 (dvdd)
3. () : r = r() với [, ]
+
s() = ∫
Ví dụ Tính độ dài cung cacdioit r = 1 + cos
Giải
Maple (3).
s = 2s()
() : r = 1 + cos với [0, ]
r’() = – sin
s = 2∫
(1 + cos
= 4 ∫ sin
) + (− sin
)
= 8 (dvdd)
2. Diện tích hình phẳng
1. Phương trình chính tắc
Maple (4).
1) D = { a x b, f(x) y g(x) }
S(D) = ∫
( )− ( )
2) D = { c x d, f(y) x g(y) }
S(D) = ∫
( )− ( )
3) S(D) = S(D1) + ... + S(Dn)
Ví dụ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x2 = y và y2 = x
Giải
Maple (5). Giao điểm
=
=
=0
và
=0
=1
=1
D = { 0 x 1, x2 y √ }
S(D) = ∫
√ −
=
(dvdt)
2. Phương trình tham số
1) D = { a x = x(t) b, 0 y y(t) với t [, ] }
S(D) = ∫
( )|
( )|
2) (D) : x = x(t), y = y(t) với t [, ]
S(D) = ∫
( )
( )− ( )
( )
Ví dụ Tính diện tích của miền hình sao
x = a.cos3t, y = a.sin3t với t [0, 2]
Giải
Maple (6).
x’(t) = –3acos2tsint, y’(t) = 3asin2t cost
S(D) = 4 ∫ 3
cos
sin
=
a2 (dvdt)
r()
3. Phương trình tọa độ cực
D = { , 0 r r() }
S(D) = ∫
( )
Ví dụ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
r = 2cos và r 1
Giải
Maple (7). Giao điểm
r = 2cos và r = 1 với –
S = 2S(D)
D = { 0 , 1 r 2cos}
=±
S(D) = ∫ (2cos )
− ∫ (1)
= ∫ (1 + 2 cos 2 )
=
+
√
3. Thể tích của vật thể
1. Thể tích vật thể là tích phân của thiết diện
Maple (8).
( )
V() = ∫
Ví dụ Tính thể tích vật giới hạn bởi hai hình trụ
y2 + z2 = a2 và z2 + x2 = a2
Giải
Maple (9).
V = 8V()
Thiết diện qua (0, 0, z) là hình vng cạnh
x=y=√
−
V = 8∫ (
−
, S(z) = a2 – z2
)
=
a3 (dvtt)
2. Vật tròn xoay tạo bởi D quay quanh trục
1) D = { a x b, 0 y y(x) } trục Ox
( )
V() = ∫
2) D = { a x b, 0 y y(x) } trục Oy
V() = 2∫ | . ( )|
3) D = { , 0 r r() } trục cực
V() =
∫
( ) sin
Maple (10).
Ví dụ Tính thể tích vật thể tạo bởi hình phẳng giới hạn
bởi y2 = x và y = x2, quay quanh trục Ox
Giải
Maple (11). V = V1 – V2
D1 = { 0 x 1, 0 y √ }
D2 = { 0 x 1, 0 y x2 }
quay quanh trục Ox
V = ∫
– ∫
=
(dvtt)
4. Diện tích mặt trịn xoay
1. Mặt S tạo bởi : y = f(x), x [a, b]
1) Quay quanh trục Ox
1+
S = 2∫
( )
2) Quay quanh trục Oy
1+
S = 2∫
( )
Maple (12).
Ví dụ Tính diện tích mặt nón x2 + y2 = z2 , 0 z a
Giải
Mặt nón tạo bởi x = z với 0 z a
quay quanh Oz
S = 2∫
1 + (1)
=
2 a2 (dvdt)
2. Mặt S tạo bởi cung quay quanh Ox
() : x = x(t), y = y(t), t [, ]
S = 2∫
( )
+
Ví dụ Tính diện tích mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2
Giải
Mặt cầu tạo bởi nửa đường tròn
x = acost và y = asint với t [0, ]
quay quanh Ox.
(− asin ) + (acos )
S = 2∫ asin
= 4a2 (dvdt)
3. Mặt S tạo bởi cung quay quanh trục Ox
()
r = r(), [, ]
S = 2∫
( ) sin
+
Ví dụ Tính diện tích mặt trịn xoay tạo bởi đường hình
tim
r = 1 + cos với [0, 2]
quay quanh trục cực.
Giải
() : r = 1 + cos với [0, ]
S=
2∫ (1 + cos
=
(dvdt)
) sin
(1 + cos
) + (− sin
)