CƠNG TY CỔ PHẦN KĐ CL XD TỒN CẦU
CỘNG HỒ XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHỊNG THÍ NGHIỆM VLXD - LASXD508
======***=====
=====o0o=====
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
Hưng Yên, ngày 11 tháng 12 năm 2016
#REF!
#REF!
I./ CƠ SỞ LẬP ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
1./ Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ hồ sơ thiết kế: KHU VĂN PHÒNG, NHÀ Ở VÀ NHÀ TRẺ
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và chỉ dẫn KT:
2./ Các quy định, nghị định, điều lệ chung:
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014
- QCVN 16:2014/BXD thay thế QCVN 16:2011/BXD
- QCVN 16:2014/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Cơng Nghệ và Mơi trường trình duyệt, Bộ Khoa Học Công nghệ thẩm duyệt và được ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ : Về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng
- Thơng tư Số: 09/2014/TT-BXD ngày 10/07/2014 của bộ xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng
3./ Quy trình, tiêu chuẩn thí nghiệm vật liệu:
- Quy trình kỹ thuật thi cơng và nghiệm thu công tác đất TCVN 4447 - 2014.
- Quy định thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông cốt thép TCVN 4453 - 1995; TCVN 1651-2008.
- Quy định thi công và nghiệm thu kết cấu gạch, đá TCVN 4085: 2011, TCVN 6355-2008.
- Quy định thi công và nghiệm thu cốt liệu cho bê tông và vữa TCVN 7572-2006; 7570-2006
- Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phịng thí nghiệm 22TCN 333-06
- Quy trình kỹ thuật phân tích thành phần hạt trong phịng thí nghiệm TCVN 4198-2014
- Quy định thi công và nghiệm thu lấy mẫu, chế tạo, bảo dưỡng, xác định cường độ nén, thử độ sụt mẫu bê tông : TCVN 3105:1993, TCVN 3118:1993, TCVN 3016:1993
- Quy trình kỹ thuật nước cho bê tơng và vữa- theo yêu cầu kỹ thuật TCVN 4506 : 2012
ĐCTN: LAS-XD890
NỘI DUNG THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU
TT
MÃ HIỆU
NỘI DUNG CƠNG TÁC THÍ NGHIỆM
Tần suất
Kiểm tra
Các chỉ tiêu
thí nghiệm
Yêu cầu kỹ thuật
(Giới hạn cho phép)
Tiêu chuẩn thí nghiệm
(Phương pháp thử)
Ghi chú
1. THI CƠNG NGHIỆM THU CƠNG TÁC THÍ NGHIỆM HẠ TẦNG KỸ THUẬT:
ĐKT-106
Công tác đất - Lu nền đất cát
TCVN 4447 - 2012
1 Mỏ đất/mẫu
1.1
HT-004
Theo đoạn thi công
- Đầm chặt tiêu chuẩn trong phòng
- Kiểm tra độ chặt hiện trường
AASHTO T180-90,
TCVN 4201-2012
K ≥ Ktk
22TCN 02-71 hoặc
22TCN 346-06
- Đầm chặt tiêu chuẩn trong phòng
1 Mỏ /mẫu
Cát vàng đệm
1.2
Mỗi phân đoạn thi công
(theo hồ sơ biện pháp thi
công được duyệt)
22TCN 333-06
- Hàm lượng bụi, bùn, sét, Hàm lượng hữu cơ
TCVN 7572-2006
TCVN 7570-2006
- Hệ số thấm
TCVN 8723: 2012
- Thành phần hạt
TCVN 4198 - 2014
22TCN 262-2000
- Kiểm tra độ chặt hiện trường
K ≥ Ktk
TCVN 4447 - 2012
- Đầm chặt tiêu chuẩn trong phịng
22TCN 333-06
1 Mỏ /mẫu
Cát đen đắp
1.3
1.4
ĐKT-106
1.3
1.3.1
Mỗi phân đoạn thi cơng
(theo hồ sơ biện pháp thi
công được duyệt)
- Kiểm tra độ chặt hiện trường
ĐKT-107
K ≥ Ktk
TCVN 4447 - 2012
TCVN 4195 - 12 hoặc 22TCN 334-06
Mỏ đất/mẫu
- Đầm chặt tiêu chuẩn trong phịng
200 m³/3 mẫu
- Kiểm tra Độ chặt hiện trường
Thi cơng lớp CPĐD loại 2 (Subbase)
CL-204
TCVN 7572-2006
TCVN 7570-2006
- Thành phần hạt
Đắp đất cấp phối sỏi đồi
HT-004
TCVN 4198 - 2014
AASHTO M145- 1991
- Hàm lượng bụi, bùn, sét, hàm lượng hữu cơ
AASHTO T180-90,
TCVN 4201-2012
K ≥ Ktk
22TCN 02-71 hoặc
22TCN 346-06
22 TCN 334-06
- Kiểm tra vật liệu Đá dăm
TCVN 4195-2012
Mỏ/mẫu
- Chỉ số CBR
Không quy định
TCVN332-06
22 TCN 332-06
ĐCTN: LAS-XD890
ĐKT-102
Mỏ/mẫu
- Giới hạn chảy, dẻo
ĐKT-106
Mỏ/mẫu
- Đầm chặt tiêu chuẩn
TCVN4197-12
AASHTO T89-02
TCVN4201-12
22 TCN 333-06
(PP II-D)
Trong đường bao
TCVN4198-12
22 TCN 334-06
- Hàm lượng sét (ES)
ES > 35
TCVN 344-86;
ASTM D2419-91
- Hàm lượng hạt dẹt
≤ 15
TCVN 7572-06
150 m³/1 mẫu
- Thành phần hạt
CL-107
150 m³/1 mẫu
CL-205
150 m³/1 mẫu
CL-209
1 ca TC/1 mẫu
- Độ ẩm
800 m²/1 điểm
- Độ chặt hiện trường
K ≥ Ktk
22TCN 346-06
AASHTO T191
7 000 m²/3 điểm
- Độ chặt hiện trường
K ≥ Ktk
22TCN 346-06
AASHTO T191
1.3.2
HT-004
- Kiểm tra trong quá trình thi cơng
1.3.3
HT-004
- Kiểm tra nghiệm thu
1.4
1.4.1
Ip ≤ 6
CL-204
TCVN 7572-06
Thi công lớp CPĐD loại 1 (Base)
22 TCN 334-06
- Kiểm tra vật liệu Đá dăm
TCVN 7572-06
TCVN332-06
22 TCN 332-06
Không quy định
TCVN4197-12
AASHTO T89-02
Kyc ≥ 98%
TCVN4201-12
22 TCN 333-06
(PP II-D)
ĐKT-107
Mỏ/mẫu
- Chỉ số CBR
ĐKT-106
Mỏ/mẫu
- Đầm chặt tiêu chuẩn
150 m³/1 mẫu
- Thành phần hạt
Trong đường bao
TCVN4198-12
22 TCN 334-06
CL-107
150 m³/1 mẫu
- Hàm lượng sét (ES)
Trong đường bao
TCVN 344-86;
ASTM D2419-91
CL-205
150 m³/1 mẫu
- Hàm lượng hạt dẹt
≤ 15%
TCVN 7572-06
CL-209
1 ca TC/1 mẫu
- Độ ẩm
800 m²/1 điểm
- Độ chặt hiện trường
K ≥ Ktk
22TCN 346-06
AASHTO T191
7 000 m²/3 điểm
- Độ chặt hiện trường
K ≥ Ktk
22TCN 346-06
AASHTO T191
1.4.2
HT-004
- Kiểm tra trong quá trình thi công
1.4.3
HT-004
- Kiểm tra nghiệm thu
TCVN 7572-06
ĐCTN: LAS-XD890
1.5
1.5.1
1.5.2
1.5.3
Thi công Nhựa, Bê tông Nhựa
BTN-.101
- Kiểm tra vật liệu Nhựa đường nhập
Lô/mẫu
Dự kiến 01 lô
TCVN7495-2005
22 TCN 227-95
TCVN8860-2001
AASHTO T230
BTN-.102
"
- Độ kim lún ở 25oC
6 - 7mm
TCVN 7495:2005
BTN-.103
"
- Độ dãn dài ở 25oC
³ 100cm
TCVN 7496:2005
BTN-.105
"
- Nhiệt độ hoá mềm
o
46 -:- 55 C
TCVN 7497:2005
BTN-.107
"
- Nhiệt độ bắt lửa
³ 230oC
TCVN 7498:2005
BTN-.108
"
- TL kim lún 163/25oC
³ 75%
22TCN279-01
ASTM D6/D5
BTN-.109
"
- T.ổn thất ở 163oC
£ 0,5%
TCVN 7499:2005
BTN-.106
"
- Lượng hoà tan
³ 99%
TCVN 7500:2005
"
- K.lượng riêng ở 25oC
1,00 -:- 1,05g/cm³
TCVN 7501:2005
BTN-.202
- Kiểm tra vật liệu Bột khoáng
1 mỏ/1 mẫu
Dự kiến 01 mỏ
Trong đường bao
TCVN 7572-2 : 2006
³ 1,0% KL
TCVN 7572-7:2006
£ 2,5%
22 TCN 58-84
ASTM D5329, JIS A5008
£ 35% T.TÝch
23 TCN 58-84
ASTM D5329, JIS A5008
- Khả năng hút nhựa
³ 40g
24 TCN 58-84
ASTM D5329, JIS A5008
- Khả năng làm cứng
≤ 20oC
25 TCN 58-84
ASTM D5329, JIS A5008
CL-103
"
- Thành phần hạt
TT
"
- Độ ẩm
BTN-.204
"
- Độ trương nở
BTN-.207
"
- Độ rỗng
TT
"
"
- Kiểm tra vật liệu đá dăm tại mỏ
1 mỏ/1 mẫu
22 TCN 249-98
Dự kiến 01 mỏ
"
- C.độ đá nguyên khai
"
22 TCN 249-98
³ 600daN/cm²
TCVN 7572-10:2006
- Độ nén dập Xilanh
£ 12%
TCVN 7572-11:2006
"
- H.lượng phong hoá
£ 10%
TCVN 7572-17:2006
"
- Hàm lượng hạt dẹt
£ 15%
TCVN 7572-13:2006
"
- Hàm lượng bụi, sét
£ 2%
TCVN 7572-8 : 2006
ĐCTN: LAS-XD890
1.5.4
- Kiểm tra vật liệu Cát tại mỏ
- Thành phần hạt
Mk > 2
TCVN 7572-2 : 2006
CL-105
"
- Hàm lượng sét ES
80% ≤
AASHTO T176
CL-106
"
- Hàm lượng bụi, sét
£ 3%
TCVN 7572-8 : 2006
"
- Tạp chất hữu cơ
Màu chuẩn
TCVN 345-86
1.5.5
CL-204
1 ngày TC/1 mẫu
- Độ kim lún ở 25oC
- Kiểm tra vật liệu đá dăm
5 ngày TC/1 mẫu
- Thành phần hạt
6 - 7mm
TCVN 7495:2005
Trong đường bao
TCVN 7572-2 : 2006
CL-206
"
- Hàm lượng bụi, sét
£ 2%
TCVN 7572-8 : 2006
CL-205
"
- Hàm lượng hạt dẹt
£ 15%
TCVN 7572-13:2006
- Thành phần hạt
Mk > 2
TCVN 7572-2 : 2006
£ 3%
TCVN 7572-8 : 2006
Trong đường bao
TCVN 7572-2 : 2006
³ 1,0% KL
TCVN 7572-7:2006
CL-104
- Kiểm tra vật liệu Cát
BTN-.202
3 ngày TC/1 mẫu
"
- Kiểm tra vật liệu Bột khoáng
5 ngày TC/1 mẫu
"
CL-103
1.5.8
22 TCN 249-98
Dự kiến 10 ngày thi công
- Kiểm tra vật liệu Nhựa đường
CL-105
1.5.7
22 TCN 249-98
"
Kiểm tra trong q trình thi cơng
1.5.6
1 mỏ/1 mẫu
- Kiểm tra chất lượng hỗn hợp BTN khi TC
- Hàm lượng bụi, sét
- Thành phần hạt
- Độ ẩm
1 chuyến xe/1 mẫu
- Nhiệt độ hỗn hợp
1ngày TC/1tổ mẫu
- Dung trọng
22 TCN 249-98
± 0,02g
TCVN8860-11
22 TCN 62-84
"
- Độ ngậm nước
1,5 -:- 4,5% TT
TCVN8860-11
22 TCN 62-85
"
- Độ nở thể tích
£ 1%
TCVN8860-11
22 TCN 62-86
"
- Cường độ nén ở 20oC
³ 25daN/cm²
TCVN8860-11
22 TCN 62-87
"
- Cường độ nén ở 50oC
³ 12daN/cm²
TCVN8860-11
22 TCN 62-88
"
- Hệ số ổn định nước
³ 0,85
TCVN8860-11
22 TCN 62-89
"
- Thành phần cấp phối
Dung sai cho phép
TCVN8860-11
22 TCN 62-90
"
- Hàm lượng nhựa
± 0,1%
TCVN8860-11
22 TCN 62-91
ĐCTN: LAS-XD890
1.5.9
HT-013
- Kiểm tra nghiệm thu
1 500 m²/1 tổ mẫu
- Khoan mẫu (md)
± 10% chiều dày
BTN-302
Diện tích thi cơng BTN
"
- Độ chặt lu lèn
K ³ 0,98
TT
"
- Độ ngậm nước
1,5 -:- 4,5% TT
BTN-303
"
- Độ nở thể tích
£ 1%
BTN-306
"
- Cường độ nén ở 20oC
³ 25daN/cm²
- Cường độ nén ở 50oC
³ 12daN/cm²
BTN-307
"
- Hệ số ổn định nước
BTN-311
"
- Cấp phối cốt liệu
Dung sai cho phép
BTN-310
"
- Hàm lượng nhựa
± 0,1%
TT
"
- Độ ổn định
³ 75%
BTN-305
"
- Độ rỗng BTN
3 -:- 6
- Độ rỗng cốt liệu
1.6.1
14 -:- 20
Kiểm tra vật liệu đầu vào Xi - Cát - Đá - TKCP
1.6
³ 0,85
TCVN8860-11
22 TCN 62-92
TCVN8860-11
22 TCN 62-93
TCVN8860-11
22 TCN 62-94
TCVN8860-11
22 TCN 62-95
TCVN8860-11
22 TCN 62-96
TCVN8860-11
22 TCN 62-97
TCVN8860-11
22 TCN 62-98
TCVN8860-11
22 TCN 62-99
TCVN8860-11
22 TCN 62-100
TCVN8860-11
AASHTO T125-90
TCVN8860-11
AASHTO T125-91
TCVN8860-11
AASHTO T125-92
TCVN 7572 - 06
Tính chất cơ lý
XM-000
TCVN6016:11,
TCVN 4030 - 03
- Tỷ trọng
- Kiểm tra vật liệu Xi măng cho Bê tông và
vữa. (Khối lượng lấy 20 kg/ mẫu tần suất)
≤ 50 tấn/mẫu/1 lô
- Độ nghiền mịn
TCVN 6016:11, TCVN 6017:8
- Độ dẻo tiêu chuẩn
TCVN 6016:11, TCVN 6017:9
- Độ ổn định thể tích le chatelier
- Thời gian ninh kết (bắt đầu / kết thúc)
- C.độ nén 03 ngày
- Xi măng póoc lăng hỗn hợp bền sun phát
TCVN 6260-2009
hoặc
TCVN 2682-2009
TCVN 6016:11, TCVN 6017:10
TCVN 6016:11, TCVN 6017:11
TCVN 6016:11,TCVN 6017:11
TCVN 7711 : 2007
- C.độ nén 28 ngày
TCVN 6016:11, TCVN 6017:11
- Độ nở autoclave
TCVN 8877-2011
Liên danh
Liên danh
ĐCTN: LAS-XD890
1.6.2
Tính chất cơ lý
CL-100
- Kiểm tra vật liệu cát cốt liệu cho Bê tông
và vữa (Khối lượng lấy 30 kg/ mẫu tần suất)
- Khối lượng riêng
TCVN 7572-5 : 2006
- K.lượng thể tích xốp
TCVN 7572-6 : 2006
- Thành phần hạt
TCVN 7572-2 : 2006
- H.lượng các tạp chất :
+ Sét cục và các tạp chất dạng cục
+ Hàm lượng bụi, bùn, sét
TCVN 7572-8 : 2006
350 m³/1 mẫu
TCVN 7570-2006
- Tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-9 : 2006
- Hàm lượng ion clo ( Cl-)
TCVN 7572-15 : 2006
Liên danh
- Khả năng phản ứng kiềm -Silic
TCVN 7572-14 : 2006
Liên danh
- Xác định độ ẩm
TCVN 7572-7 : 2006
- Xác định hàm lượng sulfat và sulfit trong cốt liệu
nhỏ
TCVN 7572-16 : 2006
- Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ
1.6.3
TCVN 7572-20 : 2006
Tính chất cơ lý
CL-200
- Kiểm tra vật liệu đá dăm cốt liệu cho Bê
tông và vữa. (Khối lượng lấy 50 -:-100 kg/
mẫu tần suất, tùy theo kích thước hạt)
200 m³/1 mẫu
TCVN 7572 : 2006
- Khối lượng riêng
TCVN 7572-5 : 2006
- Khối lượng Thể tích
TCVN 7572-5 : 2006
- K.lượng thể tích xốp
TCVN 7572-6 : 2006
- Thành phần hạt
TCVN 7572-2 : 2006
- H.lượng bụi, bùn sét
TCVN 7572-8 : 2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt
TCVN 7570-2006
TCVN 7572-13 : 2006
- Hạt mềm yếu, phong hóa
TCVN 7572-17 : 2006
- Tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-9 : 2006
- Mác của đá dăm
TCVN 7572-10 : 2006
- Độ nén dập xi lanh của sỏi và sỏi dăm
TCVN 7572-11 : 2006
- Hàm lượng ion clo ( Cl-)
TCVN 7572-15 : 2006
Liên danh
- Khả năng phản ứng kiềm -Silic
TCVN 7572-14 : 2006
Liên danh
ĐCTN: LAS-XD890
1.6.4
BTX-009
- Kiểm tra cường độ BTXM
500 m3/1 tổ mẫu
- Bê tơng khối lớn có khối đổ ≥ 1000m3
< 250 m3/1 tổ mẫu
- Bê tơng khối lớn có khối đổ < 1000m3
100 m3/1 tổ mẫu
- Bê tơng các móng lớn
50 m3/1 tổ mẫu
- Bê tơng sàn, móng
20 m3/1 tổ mẫu
- Bê tông kết cấu khung và các loại kết cấu mỏng (
cột, dầm, bản, vịm,,,)
1.6.5
Kiểm tra bê tơng cường độ kéo khi uốn
200 m3/1 tổ mẫu
1.6.6
Kiểm tra bê tông chống thấm khi có yêu
cầu tư vấn giám sát
50 m3/1 tổ mẫu
Rtt ≥ Rtk
TCVN 3118-93
Kích thước mẫu
(10x10x10cm;
15x15x15cm;
20x20x20cm;
Tùy thuộc đường
kính hạt lớn nhất;
Dmax = 20;
Dmax = 40;
> Dmax = 40.
Kích thước mẫu
(10x10x40cm;
15x15x60cm;
20x20x80cm; Tùy
thuộc đường kính
hạt lớn nhất
- Bê tơng cường độ kéo khi uốn (khi có yêu cầu của
thiết kế)
6 viên / 1 tổ mẫu
TCVN 3116-1993
1 lần thử/ 1 mẫu
TCVN 3016-1993
Kích thước mẫu
(15x15)cm;
1 lần thử/ mẻ trộn đầu tiên tại
hiện trường
1.6.7
1 lần giao hàng/lần thử với bê
tông thương phẩm
Kiểm tra độ sụt bê tông
1 ca/ lần thử với điều kiện thời
tiết và độ ẩm ổn định
1 lần thử/ mẻ trộn đầu tiên, tối
thiểu 1 ca/lần thử với việc
thay đổi vật liệu và TPCP
ĐCTN: LAS-XD890
1.7
1.7.1
KL-001
- Kiểm tra vật liệu thép, thép thường thép
hình
- Thí nghiệm thép
KL-001
Kiểm tra vật liệu Thép
50 Tấn/01tổ mẫu/ Đường
kính hoặc
Lần nhập/01tổ mẫu,
hoặc 50 tấn/01tổ
mẫu/Đường kính
TCVN 197-2014
TCVN 1651-2008
- Trọng lượng đơn vị
- Độ dãn dài
- Cường độ kéo thép, uốn thép
- Trọng lượng đơn vị
TCVN 197-2014 & TCVN
198-2014
- Độ dãn dài
1.7.2
KL-003
- Kiểm tra chất lượng thép hình
Tính chất cơ lý
Lơ/01 tổ mẫu
- Cường độ kéo thép, uốn thép
- Độ dãn dài
1.7.3
KL-005
- 1 tổ thép gồm 3
thanh
- Cường độ kéo
thép:
+, Chiều dài kéo :
600±30mm
+, Chiều dài uốn :
Φ6 ÷ 16 dài
(300÷350mm)
Φ18 ÷25 dài
(350÷400mm)
Φ25 ÷32 dài
(400÷450mm)
- Kiểm tra chất lượng mối hàn
Tùy theo từng loại thép
hoặc theo chỉ định của
TVGS
TCVN 197-2014 & TCVN
198-2014 &
TCVN5709 - 2009
TCVN 5400-91
Cấu kiện/tổ mẫu
- Thử uốn mối hàn
Góc uốn cho phép
TCVN 5401-91
Cấu kiện/tổ mẫu
- Thử kéo mối hàn
R >2400kg/cm²
TCVN 5403-91
TCVN 1916 - 1995
TCVN 197-2002 & TCVN
198-2002
TCVN5709 - 1993
TCVN 197-2002 & TCVN
198-2002
Tính chất cơ lý
1.7.4
KL-006
- Kiểm tra chất lượng bulong
Cấu kiện/tổ mẫu
1.7.5
KL-007
- Kiểm tra chất lượng tăng đơ
Cấu kiện/tổ mẫu
- Cường độ kéo thép, uốn thép
Tính chất cơ lý
- Cường độ kéo thép
Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
Độ cứng, HV, không nhỏ hơn
TCVN 197: 2002
TCVN 258-1: 2007
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu
ba vị trí. Mỗi vị trí lấy
01 thanh có chiều dài
ĐCTN: LAS-XD890
1.7.6
KL-008
- Kiểm tra chất lượng Nhôm và hợp kim
nhôm định hình/inox
Mẫu/1 lơ
Lớp màng oxy hóa, µm
TCVN 5878: 1995
Lớp màng thanh nhơm Anod
01 thanh có chiều dài
tối thiểu 0,5 m. Mẫu
gộp có chiều dài tối
thiểu là 1,5 m. Chiều
rộng mẫu là chiều
rộng của thanh nguyên
Lớp màng thanh nhôm Anod ED
1.7.7
KL-009
- Kiểm tra chất lượng dạng tấm
Mẫu/1 lô
Cường độ chịu uốn
TCVN 8256: 2009
TCVN 8257-3: 2009
Độ biến dạng ẩm
TCVN 8256: 2009
TCVN 8257-5: 2009
TCVN 8256: 2009
TCVN 8257-6: 2009
Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngồi;
lớp lót trong nhà)
1.8
Nước sử dụng
trong xây dựng
- Kiểm tra vật liệu nước
- Màu sắc
BTX-009
Nguồn/mẫu
(5 lít / mẫu)
1.9
Thi cơng cấu kiện BTXM
Mắt thường
£ 15mg/l
TCVN 2671-78
4 £ pH £ 12,5
TCVN 6492-99
- Lượng muối hoà tan
£ 2000mg/l
TCVN 4560-88
- Lượng ion SO4
£ 600mg/l
TCVN 6200-96
- Lượng ion Cl
£ 350mg/l
TCVN 6194-96
- Lượng cặn Ko tan
£ 200mg/l
TCVN 4560-88
- Độ pH
Thiết kế thành phần cấp phối vật liệu BTXM
1/TK/1 mẫu cát/1 loại, 1 mẫu đá/1 loại, 1 mẫu xm, 1
mẫu phụ gia nếu có
Xây đá hộc, TKTP Vữa
1.10
Thiết kế thành phần cấp phối vật liệu VXM
Các chỉ tiêu cơ lý vật liệu để thiết kế
VX-006
- Kiểm tra vật liệu đá hộc
VX-006
- Kiểm tra vữa xây
Mỏ/mẫu
20 m³/1 tổ mẫu
TCXDVN 302-2004
Không màu SO3
- HL tạp chất hữu cơ
- Cường độ đá gốc khô
- Cường độ nén vữa
Lấy ngẫu nhiên trong
lô hàng và số lượng
mẫu gộp không nhỏ
hơn 02 tấm
TCVN 4453 - 1995
Rtt ≥ Rtk
TCVN 3118 - 1993
30kg cát/ 1 loại;
50kg đá/ 1 loại;
20kg xm/ 1 TK;
TCVN 3121-2003
TCVN 4314-2003
Rtt ≥ Rtk
R >600kg/cm²
TCVN 7572-2006
≥ Rtk
TCVN 3121-11 : 2003
ĐCTN: LAS-XD890
VX-006
- Kiểm tra vữa xây
3 tổ/lần bơm
- Cường độ nén vữa bơm
VX-006
- Kiểm tra vữa xây
1 tổ/lần bơm
- Độ nhớt vữa bơm
≥ Rtk
TCVN 3121-11 : 2003
18 -:- 45 (S)
TCVN 3121-11 : 2003
ĐCTN: LAS-XD890
1.11
Thí nghiệm hiện trường
HT - 001
Siêu âm kết hợp súng bật nẩy xác định cường độ bê tông hiện trường
HT - 002
Khoan mẫu bê tông tại cấu kiện
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN9355: 2012,
TCVN9357: 2012;
ASTMC805M-08
Chỉ dẫn của chủ
đầu tư, tư vấn
TCVNXD 236-2006
HT - 003
Quan trắc lún, nghiêng lệch tường vây, quan trắc, địa hình
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN9398 - 12
ASTM D4435-98
TCVN9400 - 12
TCVN9360-12
HT - 004
Siêu âm cọc khoan nhồi
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN9396: 2012
HT - 005
Siêu âm vữa đổ bù đầu cột
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 9357:2012,
TCVN9396: 2012 ; ASTM C579
HT - 006
Siêu âm, từ tính, thẩm thấu mối hàn kim loại
Yêu cầu kỹ thuật
WS D1.1-2015
SECTION 6 PART 6.10
HT - 007
Kéo thép cấy tại hiện trường
Yêu cầu kỹ thuật
ASTM C900:06
HT - 008
Đo điện trở chống sét
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN9385: 12,
TCXD46 - 2007
ĐCTN: LAS-XD890
1.12
VX-006
- Kiểm tra vật liệu Gạch - Gạch
- Kiểm tra vật liệu Gạch đất sét nung (gạch 100,000viên/01 tổ mẫu
rỗng)
(Khối lượng 20 viên/tổ)
KL-001
GR: TCVN 1450: 09
- Kiểm tra vật liệu Gạch đất sét nung (gạch 100,000viên/01 tổ mẫu
rỗng)
(Khối lượng 20 viên/tổ)
Gạch có thể tích
>10dm3/viên ( cỡ lơ là
50000 viên )
(Khối lượng 10 viên/tổ)
- Kiểm tra vật liệu Gạch bê tông
Gạch có thể tích từ
2 -:-10dm3/viên
( cỡ lơ là 100000 viên )
(Khối lượng 10 viên/tổ)
GĐ: TCVN 1451-98
Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý cơ bản của gạch (Kích
thước, KL thể tích, KL riêng, độ hút nước, độ bền
uốn - nén, độ thấm nước )
TCVN 6355 - 2009
TCVN 6477 - 2016
Gạch có thể tích từ
≤ 2 dm3/viên
( cỡ lơ là 200000 viên )
(Khối lượng 10 viên/tổ)
- Kiểm tra vật liệu Gạch Terrazzo
1.12
Ghi chú:
Kiểm tra sản phẩm bê tông
nặng trên kết cấu công trình
1000m2/01 tổ mẫu (Khối
lượng 15 viên/tổ)
TCVN 7744 - 2013
Cấu kiện/tổ mẫu
Súng bật nẩy - kết hợp siêu âm
Cấu kiện/tổ mẫu
Khoan mẫu tại cấu kiện Kiểm tra cường độ
TCVN 3118-93
TCXDVN 239-2005
Lập đề cương theo các tiêu chuẩn mới, hiện hành và được cập nhật thương xuyên theo sự thay đội của nhà nước
Một số chỉ tiêu , một số vật liệu còn thiếu trong đề cương sẽ được bổ sung theo tiêu chuẩn hiện hành
Trong trường hợp phịng thí nghiệm Las XD890 khơng có chức năng thử nghiệm thì đơn vị thí nghiệm sẽ liên danh với một số đơn vị khác
Hà Nội, ngày……..tháng………năm 2019
NGƯỜI LẬP ĐỀ CƯƠNG
PHỊNG THÍ NGHIỆM VLXD
CƠNG TY CP KS VÀ KĐ XD HÀ NỘI
Phan Như Long
TP. Chu Văn Uyên
PGĐ. Lê Văn Nga
ĐCTN: LAS-XD890
Tổng thầu:
Dự án/
Địa điểm:
DANH SÁCH VÀ TẦN SUẤT THÍ NGHIỆM
TIẾN ĐỘ THÍ NGHIỆM CĂN CỨ THEO TIẾN ĐỘ THI CƠNG CỦA NHÀ THẦU
S TT
Mơ tả phương pháp thí nghiệm
Hạng mục
Tiêu chuẩn áp dụng
Đơn vị
Tần suất thí nghiệm
Vị trí tiến hành
Mỏ
3 mẫu /1 mỏ
Phịng thí nghiệm
m3
10000m3/ 3 mẫu
Phịng thí nghiệm
I.Cơng tác đất đắp
1
2
Đất đắp (Vật liệu
nguồn)
Đất đắp nền đường
1
Thành phần hạt
TCVN 4198-2014
2
Giới hạn chảy
TCVN 4197-2012
3
Giới hạn dẻo
TCVN 4197-2012
4
Chỉ số dẻo
TCVN 4197-2012
5
Dung trọng và Độ ẩm theo pp đầm cải tiến Procto
TCVN 12790:2020
6
CBR/ Chỉ số CBR
TCVN 12792:2020
7
Hàm lượng hữu cơ
AASHTO T267-86
8
Hàm lượng muối hoà tan
TCVN 9436:2012
1
Thành phần hạt
TCVN 4198-2014
2
Giới hạn chảy
TCVN 4197-2012
3
Giới hạn dẻo
TCVN 4197-2012
4
Chỉ số dẻo
TCVN 4197-2012
5
6
Dung trọng và Độ ẩm theo pp đầm cải tiến Procto
CBR/ Chỉ số CBR
TCVN 12790:2020
TCVN 12792:2020
3
Vật liệu đắp nền đường
tiếp giáp với cầu cống
7
Hàm lượng hữu cơ
AASHTO T267-86
8
Hàm lượng muối hoà tan
TCVN 9436:2012
1
Thành phần hạt
2
Hệ số đồng đều (Cu)
3
Giới hạn chảy
AASHTO T27
m3
10000m3/ 3 mẫu
Phịng thí nghiệm
10000m3/ 3 mẫu
Phịng thí nghiệm
TCVN 4197-2012
m3
4
3
Vật liệu đắp nền
đường tiếp giáp với
cầu cống
5
6
7
8
Giới hạn dẻo
TCVN 4197-2012
Chỉ số dẻo
TCVN 4197-2012
Dung trọng và Độ ẩm theo pp đầm cải tiến Procto
Thí nghiệm độ chặt hiện trường PP dao vịng
Thí nghiệm độ chặt hiện trường pp rót cát
TCVN 12790:2020
TCVN 12791 - 2020
100 đến 200/ m3 (01
tổ mẫu 3 điểm)
22TCN 346-06
200 đến 400/ m3 (01
tổ mẫu 3 điểm)
Tại hiện trường
II. Vật liệu cho móng dưới và móng trên
1
Thành phần hạt
TCVN 8859-2011
TCVN 4198-2014
2
Giới hạn chảy,giới hạn dẻo
TCVN 4197-2012
3
4
Cấp phối đá dăm
thành phẩnmóng
dưới và móng trên (
vật liệu nguồn)
4
Độ mài mũn của cốt liệu (LA), %
Dung trọng và Độ ẩm theo pp đầm cải tiến Procto
TCVN 7572-06
TCVN 12790:2020
m3
5
Chỉ số CBR
6
Chỉ số dẻo PP =Chỉ số dẻo Ip x % lọt sàng
0.075mm
7
Hàm lượng thoi dẹt (%)
TCVN 12792:2020
TCVN 7572-2006
3000m3 /mẫu lấy ở
bải nguồn hoặc ngồn
vật liệu thay đổi
PTN hiện trường
8
Cường độ và hệ số húa mềm của đỏ gốc
TCVN 7572-2006
1
Thành phần hạt
TCVN 8859-2011
2
Giới hạn chảy,giới hạn dẻo
TCVN 4197-2012
3
5
Cấp phối đá dăm
thành phẩnmóng
dưới và móng trên (
vật liệu nguồn)
4
Độ mài mũn của cốt liệu (LA), %0
Dung trọng và Độ ẩm theo pp đầm cải tiến Procto
TCVN 7572-06
TCVN 12790:2020
5
Chỉ số CBR
6
Chỉ số dẻo PP =Chỉ số dẻo Ip x % lọt sàng
0.075mm
7
Hàm lượng thoi dẹt (%)
TCVN 7572-2006
8
Độ bằng phẳng
TCVN 8864-2011
9
Độ chặt hiện trường
1 mẫu/1 mỏ
TCVN 12792:2020
m3
1000m3 /1 mẫu lấy ở
bải chứa, thí nghiệm
cỏc chỉ tiêu
1,2,3,4,5,6,7. 200m3
/1 mẫu trong suốt q
trình thi cơng sẽ tiến
hành thí nghiệm thành
phần hạt và độ ẩm
PTN hiện trường
100m dài/1 vị trí
Tại hiện trường
22TCN346-06
800m2 /1điểm
IV.Vật liệu cho bê tông xi măng
6
Xi măng Pooclăng
1
Cường độ nén
TCVN 6016-2011
2
Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết
TCVN 6017-2015
3
Độ mịn
TCVN 4030-2003
4
Độ ổn định thể tích (Lechatelier method)
TCVN 6017-2015
5
Độ dẻo tiêu chuẩn
TCVN 6017-2015
6
Khối lượng riêng
TCVN 4030-2003
1
Xác định độ PH
TCVN 6492:2011
2
Xác định váng dầu mở
TCVN 4506:2012
Tấn
1 mẫu /nguồn hoặc 50
tấn / mẫu hoặc 1
mẫu/1 lơ hàng cung
cấp
Phịng thí nghiệm
7
Nước
3
Xác định màu sắc
TCVN 4506:2012
4
Hàm lượng clorua
TCVN 6494:1996
5
Hàm lượng gốc sunfat
TCVN 6260:1996
6
Lượng cặn không tan
TCVN 4560:1988
7
Lượng muối hoa tan
TCVN 4560:1988
8
Độ axit và độ kiềm
ASTM D 1067-92
9
Lượng cặn không tan sấy khơ ở 105° C, khí CO2,
tự do và ăn mịn
1
Khối lượng riêng
2
Khối lượng thể tích xốp
m3
2 mẫu/1 năm/1nguồn
Phịng thí nghiệm
m3
Nguồn và 350m 3/mẫu
Phịng thí nghiệm
TCXD 81:81
Độ ẩm
8
3
Hàm lượng sét cục, %
4
Modul độ lớn
Cốt liệu nhỏ (Cát)
5
Tạp chất hữu cơ
6
Hàm lượng bụi,bùn,sét
7
Thành phần hạt
8
Hàm lượng Mica
9
1
TCVN 7570:06 TCVN
7572:06
Hàm lượng Clorua,tính theo ion CL - tan trong axit
Tỷ trọng
TCVN 7570:06 TCVN
Cốt liệu lớn ( Đá)
2
Mài mòn LA
3
Hàm lượng bụi,bùn sét
4
Hàm lượng thoi dẹt %)
TCVN 7570:06 TCVN
7572:06
m3
Nguồn và 200m3/mẫu
Phịng thí nghiệm
TCVN 7570:06 TCVN
7572:06
m3
Nguồn và 200m3/mẫu
Phịng thí nghiệm
9
Hàm lượng hạt mền yếu phong hóa (%)
Cốt liệu lớn ( Đá)
5
Khối lượng thể tích xốp
6
Nén dập xi lanh
7
Thành phần hạt
8
10
Phụ gia
Hàm lượng Clorua,tính theo ion CL - tan trong axit
TCVN 8826:2011
1
1
Bê tông
Độ sụt
Cường độ nén
11
2
Lít
TCVN 3106:2022
m3
1 tổ mẫu/ nguồn cung
cấp/loại/lơ hàng
Phịng thí nghiệm
Mỗi xe chở bê tơng
Khối đổ >1000 m3 lấy
500m3/1 tổ, nhưng ít
nhất phải đủ 9 viên
mẫu
TCVN 3118:2022
Khối đổ <1000 m3 lấy
250m3/1 tổ, nhưng ít
nhất phải đủ 9 viên
mẫu
Tại hiện trường
Khụi đổ >100 m3 lấy
100m3/1 tổ, nhưng ít
nhất phải đủ 9 viên
mẫu
2
Cường độ bê tông
Bê tông thương
phẩm
Cường độ bê tông
m3
Khối đổ bt móng >50
m3 và <100 m3 lấy
50m3/1 tổ, nhưng ít Tại hiện trường
nhất phải đủ 9 viên
mẫu
Khối đổ cột dầm bản
vịm lấy 20m3/1 tổ,
nhưng ít nhất phải đủ
9 viên mẫu
Bê tông thương
phẩm
Cường độ bê tông
3
Cường độ bê tông
m3
11
Khối đổ nền, mặt
đường lấy 200m3/1 tổ,
nhưng ít nhất phải đủ
9 viên mẫu
Bê tơng chống thấm
lấy 500m3/1 tổ, nhưng
ít nhất phải đủ 9 viên
mẫu
1
12
Thép tròn trơn
Tấn
Thép thanh vằn
a
Bentonite
1
Tỷ trọng
Tại hiện trường
TCVN 1651-1:2018
Cốt thép
2
Tại hiện trường
TCVN 1651-2:2018
9 mẫu/ lơ hàng(<50T)
Phịng nghiệm
13
Cọc khoan nhồi
2
Độ nhớt
3
Độ PH
4
Hàm lượng cát
1
Kiểm tra khuyết tật ngoại quan
TCVN 9116-2012
2
Kiểm tra kích thước và độ sai lệch kích thước
TCVN 9116-2012
3
Kiểm tra cường độ nén
TCVN 3118: 2022
TCVN 9395:2012
Tấn
Kiểm tra lơ nhập về
cơng trường và trong Phịng nghiệm, Tại hiện
suốt q thi cơng của
trường
từng cọc
V. Cơng trình thốt nước
14
Ống cống hộp
4
5
S TT
15
16
Hạng mục
Cống trịn bê tơng
cốt thép đúc sẵn
Cống trịn bê tơng
cốt thép đúc sẵn
Kiểm tra khả năng chống thấm nước
Kiểm tra khả năng chịu tải của đốt cống
TCVN 9116-2012
Mơ tả phương pháp thí nghiệm
Tiêu chuẩn áp dụng
Kiểm tra khuyết tật ngoại quan
TCVN 9113-2012
2
Kiểm tra kích thước và độ sai lệch kích thước
TCVN 9113-2012
3
Kiểm tra cường độ nén
TCVN 9113-2012
5
Kiểm tra khả năng chống thấm nước
Kiểm tra khả năng chịu tải của đốt cống
Thí nghiệm/1 lơ 5 cống
Phịng nghiệm
Đơn vị
Tần suất thí nghiệm
Vị trí tiến hành
m
Thí nghiệm/1 lơ 5 cống
Phịng nghiệm
m
Thí nghiệm/1 lơ 5 cống
Phịng nghiệm
1 mẫu/1 lơ nhập về
cơng trường
Phòng nghiệm
TCVN 9116-2012
1
4
m
TCVN 3118: 2022
TCVN 9113-2012
Vl.Vật liệu dự ứng lực (thép, bu lông)
17
Thép dự ứng lực
(thép, bu lông)
1
Thép dự ứng lực
TCVN 6284-1:1997
2
Thép cường độ cao
TCVN 11243:2016
3
Bu lông
TCVN 1916-1995
Tấn
Lô