Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ktdn ttqt dethi 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.33 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----000----

--------oOo--------

ĐỀ THI
Môn thi: Thanh tốn quốc tế
Thời gian: 60 phút
(Sinh viên khơng được xem tài liệu)
Hướng dẫn: Đánh dấu chéo (X) vào một đáp án đúng nhất. Nếu sai, chọn lại câu khác thì khoanh trịn câu đã chọn và
đánh dấu chéo(X) vào ơ muốn chọn. Nếu muốn chọn lại câu đã bỏ thì bôi đen ô đã bỏ muốn chọn lại (Phiếu trả lời ở
trang sau cùng của bài thi).
Câu 1: Trong nhờ thu D/P, người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải:
a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu
c. Trả tiền hối phiếu
b. Chiết khấu hối phiếu
d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 2: Trong nhờ thu D/A, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải
a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu
c. Chiết khấu hối phiếu
b. Trả tiền hối phiếu
d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 3: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh tốn có lợi nhất:
a. T/T trả trước


c. L/C
b. D/A
d. D/P
Câu 4: Trong phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ, người xuất khẩu để được ngân hàng thanh toán cần phải:
a. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu
c. Tuân thủ cả L/C và hợp đồng
b. Tuân thủ các quy định L/C
d. Xuất trình bộ chứng từ phù hợp
Câu 5. L/C dùng trong mua bán hàng hóa qua trung gian là:
a. Stand by L/C
c. Red clause L/C
b. Confirmed L/C
d. Back to back L/C
Câu 6. Theo UCP 600, cảng/địa điểm giao hàng trong thanh toán L/C phải:
a. Phù hợp với quy định trên L/C
b. Phù hợp với quy định trên đơn xin mở L/C
b. Theo sự thoả thuận của các bên
c. Phù hợp với hợp đồng xuất nhập khẩu
Câu 7: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu:
a. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại.
c. Hàng hóa kèm chứng từ
b. Các chứng từ thương mại khơng kèm theo chứng từ tài chính.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu mở:
a. Hóa đơn: 4 bản
c. C/O : 2 bản gốc, 2 bản sao
b. B/L: Toàn bộ bản gốc
d. Packing list : 4 bản
Câu 9: Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải, ngoài trừ (theo ISBP 681)
a. Mate’s receipt (biên lai thuyền phó)

c. Delivery order
b. Notice of cargo arrival
d. Airway bill
Câu 10: Anh (Chị) là người trung gian, anh (chị) không muốn tiết lộ thông tin về người cung ứng cho người nhập khẩu
biết, L/C nên dùng là:
a. Reciprocal L/C
c. Back to back L/C
b. Transferable L/C
d. Red clause L/C
Câu 11: Anh (chị) có được hợp đồng xuất khẩu, nhưng khơng đủ hàng để giao và phải chia sẻ hợp đồng với doanh
nghiệp khác, đề xuất L/C nên dùng cho thương vụ:
a. Comfirmed L/C
c. Reciprocal L/C
b. Transferable L/C
d. Stand by L/C
Câu 12. Theo UCP 600, chứng từ phải được phát hành bởi người thụ hưởng nếu chúng không được quy định khác trong
thư tín dụng là:
a. Draft      
b. Packing list      
c. Inspection certificate      
d. B/L
Câu 13. Nếu một thư tín dụng yêu cầu vận đơn đường biển thể hiện cảng đi là cảng Hamburg, cảng dỡ hàng là cảng Tp.
Hồ Chí Minh. Vận đơn thể hiện nơi nhận là M, tương tự như cảng đi Hamburg, cảng dỡ hàng là Singapore và nơi đến
cuối cùng là cảng Tp. Hồ Chí Minh. Câu nào sau đây là đúng?.

1


a. Vận đơn là không phù hợp do cảng dỡ hàng không đúng quy định.
b. Vận đơn được chấp nhận.

c. Vận đơn là không phù hợp do đây là vận đơn dành cho vận chuyển hàng đa phương thức.
d. Vận đơn là khơng phù hợp do nó thể hiện địa điểm nhận hàng khơng đúng quy định của thư tín dụng.
Câu 14. Theo UCP 600, khi người thụ hưởng đầu tiên của L/C chuyển nhượng xuất trình hối phiếu và hố đơn thương
mại khơng thành cơng để thay thế dựa trên yêu cầu ban đầu, Ngân hàng chuyển nhượng có quyền:
a. Liên hệ với ngân hàng phát hành để xin chỉ thị.
b. Liên hệ với người thụ hưởng đầu tiên một lần nữa và chờ chỉ thị.
c. Lập một hối phiếu và Hoá đơn thương mại đại diện cho người thụ hưởng đầu tiên để thay thế.
d. Chờ Hối phiếu và Hoá đơn thương mại của người thụ hưởng thứ 2 gởi đến ngân hàng phát hành.
Câu 15. Theo UCP 600, các ngân hàng sẽ bỏ qua các yêu cầu được qui định trong tín dụng thư, ngoại trừ:
a. Ngay khi
c. Ngay lập tức.
b. Khoảng
d. Càng sớm càng tốt
Câu 16. Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở 60 ngày ngay sau khi nhìn thấy.
Cách thực hiện của L/C đó là:
a. Chấp nhận
c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay.
d. Bằng thương lượng
Câu 17. Người thụ hưởng L/C dự định chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ trị giá của L/C cho nhà cung cấp cuối
cùng, thư tín dụng đáp ứng u cầu đó của người thụ hưởng là:
a. L/C có điều khoản đỏ   
c. L/C có điều khoản chuyển giao
b. L/C có điều khoản phân chia được
d. L/C có thể chuyển nhượng
Câu 18. Một L/C yêu cầu Giấy chứng nhận Giám định hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Theo UCP 600,
các ngân hàng có thể chấp nhận một giấy chứng nhận giám định hàng hoá do các tổ chức cấp, ngoại trừ:
a. Người mở xin mở L/C
c. Người thụ hưởng L/C.
b. Tổ chức giám định SGS

d. Nhà cung ứng
Câu 19. Một thư tín dụng yêu cầu như sau “(1) 100 tấn lúa mì, (2) 1130 đơi giày”, giao hàng từng phần khơng cho
phép. Hố đơn thương mại thể hiện thơng tin nào không được chấp nhận theo UCP 600 và các điều khoản của L/C?.
a. (1) 95 tấn lúa mì (2) 96 đơi giày.
c. (1) 105 tấn lúa mì (2) 1130 đơi giày.
b (1) 106 tấn lúa mì (2) 100 đơi giày.
d. (1) 100 tấn lúa mì (2) 95 đơi giày.
Câu 20. Trước khi thơng báo thư tín dụng đến người thụ hưởng, Ngân hàng thơng báo có trách nhiệm:
a. Thực hiện thanh toán dựa trên các chứng từ phù hợp.
b. Kiểm tra tính chân thực của L/C
c. Lưu ý với ngân hàng mở thư tín dụng rằng thư tín dụng đã được thơng báo.
d. Kiểm tra hình thức bồi hồn bằng điện là có hiệu lực.
Câu 21. Chứng từ nào có thể chuyển nhượng được:
a. B/L
c. Invoice
b. C/O
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
a. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C
c. Chuyển nhượng quyền hưởng lợi
b. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C
d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 23: Loại L/C không tồn tại theo quy định của UCP 600:
a. Revocable L/C
c. Irrevocable L/C
b. Confirmed L/C
d. Back to back L/C
Câu 24: Chọn phương thức thanh tốn có lợi nhất cho người nhập khẩu
a. L/C, at sight
c. D/A

b. D/P
d. Cả a, b, c
Câu 25: LC yêu cầu phiếu đóng gói. Theo ISBP 681, Những chứng từ nào sau đây là chấp nhận được, ngoài trừ:
(a) Packing List with packing information
(c) Packing Note with packing information
(b) Packing List without packing information
(d) Packing and Weight List with packing information
Câu 26: L/C được dùng cho thương vụ là confirmed L/C, người chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi L/C
là:
a. Paying bank
c. Issuing bank
b. Confirming bank
d. Cả a, b và c
Câu 27: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
a. Airwaybill
c. Hóa đơn thương mại
b. C/O
d. D/O
Câu 28: Một L/C yêu cầu hối phiếu của người hưởng lợi được ký phát có ghi thời hạn thanh tốn như sau: “60 ngày kể
từ ngày ký phát vận đơn”, ngày ký phát vận đơn là 12/7/2007. Cách ghi thời hạn thanh toán trên hối phiếu nào là được
chấp nhận theo ISBP 681:
a. “60 days after BL date”
c. “60 days after shipment date”

2


b. “60 days after 12 July 2007”
d. Cả a, b và c
Câu 29: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5, bộ vận đơn

thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là ngày 7 tháng 5. Hối phiếu
ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh
toán của hối phiếu là :
a. Ngày 1 tháng 5
c. Ngày 7 tháng 5
b. Ngày 4 tháng 5
d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 30: Trong phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ, ngân hàng của nhà xuất khẩu có thể là ngân hàng nào sau
đây:
a. Ngân hàng xác nhận
c. Ngân hàng thông báo thứ nhất
b. Ngân hàng phát hành
d. Ngân hàng thông báo thứ hai
Câu 31: Nếu bản chỉ thị nhờ thu nói rõ khơng bỏ qua tiền lãi, người trả tiền từ chối thanh tốn tiền lãi thì ngân hàng
xuất trình sẽ:
a. Khơng giao các chứng từ
b. Giao chứng từ theo yêu cầu của người nhập khẩu
c. Hỏi ý kiến ngân hàng nhờ thu
d. Hỏi ý kiến người ủy thác thu
Câu 32. Phát biểu nào sau đây về B/L là đúng ?
a. Do người chuyên chở hoặc đại diện cấp
c. Là biên lai nhận hàng của người chuyên chở
b. Là chứng từ sở hữu hàng hóa
d. Cả a, b và c
Câu 33: Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là do người trả tiền chịu và người
này lại từ chối thanh toán thì ngân hàng xuất trình có thể:
a. Khơng giao chứng từ cho người trả tiền.
b. Giao các chứng từ khi được thanh toán hay khi được chấp nhận thanh toán hoặc khi các điều kiện khác được
thực hiện nếu là cần thiết.
c. Hỏi ý kiến ngân hàng nhờ thu

d. Hỏi ý kiến ngân hàng thu hộ
Câu 34: Anh (Chị) là nhà xuất khẩu, lựa chọn L/C an toàn nhất cho thương vụ:
a. Confirmed L/C
c. Stand by L/C
b. Irrevocable L/C
d. Reciprocal L/C
Câu 35: Chính trị của nước xuất khẩu có nhiều biến động bất thường, nhà xuất khẩu nên chọn L/C:
a. Reciprocal L/C
c. Back to back L/C
b. Transferable L/C
d. Confirmed L/C
Câu 36: Điều khoản nào của UCP 600, ICC quy định về vận đơn đường biển
a. Điều 19
b. Điều 20
c.Điều 21
d. Điều 22
Câu 37: Theo UCP600, ICC, ngân hàng phát hành bị ràng buộc không thể hủy bỏ bởi các sửa đổi L/C kể từ khi:
a. Sửa đổi đã thông báo tới người hưởng lợi
c. Khi sửa đổi được chấp nhận bởi người hưởng lợi
b. Khi ngân hàng mở L/C phát hành sửa đổi
d. Khi người hưởng lợi chấp nhận sửa đổi.
Câu 38: Ngân hàng sẽ coi lại chứng từ gốc bất kỳ chứng từ nào nhìn bề nào có:
a. Chữ ký của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó khơng phải là chứng từ gốc.
b. Dấu hiệu của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó khơng phải là chứng từ gốc.
c. Nhãn gốc thực của người phát hành chứng từ, trừ khi chứng từ chỉ ra bản thân nó khơng phải là chứng từ gốc.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 39: Nếu việc trả tiền và giao hàng nhiều lần trong từng thời kỳ nhất định được quy định trong tín dụng và bất cứ
lần nào không trả tiền hoặc không giao hàng trong thời kỳ dành cho lần đó, thì tín dụng:
a. Vẫn có giá trị tiếp tục cho các lần sau
b. Khơng cịn có giá trị đối với lần đó và bất cứ lần nào tiếp theo.

c. Do ngân hàng mở L/C quyết định
d. Do người hưởngf lợi quyết định
Câu 40: Loại L/C phổ biến nhất trong thương mại quốc tế là:
c. Reciprocal L/C
c. Back to back L/C
d. Transferable L/C
d. Irrevocale L/C
Câu 41: Phương thức thanh tốn là tín dụng chứng từ, hối phiếu thường được ký phát cho :
c. Applicant
c. Advising bank
d. beneficiary bank
d. Issuing bank
Câu 42: Bộ hồ sơ dùng cho phương thức thanh tốn chuyển tiền trả sau sẽ khơng có chứng từ:
a. Hợp đồng xuất nhập khẩu
c. Lệnh chuyển tiền
b. Giấy phép xuất nhập khẩu nếu có
d. Hối phiếu
Câu 43: Theo URC522,ICC, chứng từ tài chính là:
a. Hối phiếu
c. B/L

3


b. C/O
d. C/A
Câu 44: Theo URC 522, ICC, chứng từ thương mại là, ngoại trừ:
a. Bill of exchange
c. B/L
b. Commercial invoice

d. C/O
Câu 45: Phương thức thanh toán mà bộ chứng từ thanh toán phải gửi trực tiếp cho người mua:
a. L/C
c. D/P
b. D/A
d. T/T
Câu 46: Phương thức thanh toán trong đó ngân hàng khơng đóng vai trị là người khống chế chứng từ cho đến khi được
chấp nhận thanh toán
a. L/C at sight
c. D/P
b. D/A
d. T/T
Câu 47: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng cách trao tay :
a. Hối phiếu vô danh
c. Hối phiếu theo lệnh
b. Hối phiếu đích danh
d. Cả a, b, c
Câu 48: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất trình hóa
đơn có tên nào sau đây, ngoại trừ:
a. Detailed conmercial
c. Final invoice
b. Pro-forma invoice
d. Tax invoice
Câu 49: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
c. C/O
c. Chứng từ vận tải
d. Hóa đơn thương mại
d. Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ:
a. Endorsement

c. Discount
b. Protest
d. Acceptance
----Hết----

PHIẾU TRẢ LỜI : (SINH VIÊN GHI VÀO ĐÂY THEO HƯỚNG DẪN Ở ĐẦU BÀI)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24

Câu 25

a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a

🞨:


Chọn

b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b

c
c

c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c

d
d
d
d
d
d

d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d

Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35

Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50

⮿: không chọn

a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a

a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a

b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b

b
b
b
b
b
b
b
b
b

c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c

c
c
c
c
c

n : Khôi phục lại câu không chọn (chọn lại)
4

d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d

d
d
d
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×