Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Lgiáo án toán lớp 8 uyen tap chung 2 gg2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 28 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY!


KHỞI ĐỘNG
NHÓM 1
- Nêu quy tắc nhân hai đa thức?
- Lấy 1 ví dụ về nhân đơn thức
với đa thức?
- Lấy 1 ví dụ về nhân đa thức với
đa thức?

NHĨM 2
- Nếu quy tắc chia đơn/ đa thức cho
đơn thức?
- Lấy 2 ví dụ về chia đa thức cho đơn
thức?


CHƯƠNG I. ĐA THỨC
LUYỆN TẬP CHUNG


Ví dụ 1: (Sgk-tr25)
Rút gọn biểu thức
Tìm đa thức D sao cho :
Giải:
Ta có


Ví dụ 1: (Sgk-tr25)


Rút gọn biểu thức
Tìm đa thức D sao cho :
Giải:
: cũng có nghĩa là


Ví dụ 2: (Sgk-tr25)
Cho đa thức và đơn thức (với ).
a) Tìm số nguyên dương sao cho đa thức chia hết cho đơn thức .
b) Với giá trị tìm được của ở câu a, hãy thực hiện phép chia .
Giải:
a) Để mọi hạng tử của đa thức đều chia hết cho , ta cần có:
Số mũ của trong nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của trong mọi hạng
tử của ; tức là phải có và .
Số nguyên dương duy nhất thoả mãn điều này là .


Ví dụ 2: (Sgk-tr25)
Cho đa thức và đơn thức (với ).
a) Tìm số nguyên dương sao cho đa thức chia hết cho đơn thức .
b) Với giá trị tìm được của ở câu a, hãy thực hiện phép chia .
Giải:
b) Khi , ta có và phép chia trở thành

2
5
( 2 𝑥 𝑦 −5 𝑥 𝑦 ) :3 𝑥 𝑦 = 𝑥 − 𝑦
3
3
2


2

3

2


CÂU HỎI 1:
Cho hai đa thức
;
.
Tính ?


Giải:


CÂU HỎI 2:
a) Tìm điều kiện của n để đa thức chia hết cho đa thức :

b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
với
Giải:
a)

8 n

Để


A 14 x y n≥ 4
→ = 7 4→
B −7 x y n∈N

{


Giải:
b)

Thay vào đa thức, có:


50:50


50:50

Key

Câu 1. Tích có kết quả bằng

A.

B.

C.

D.



50:50

Key

Câu 2. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: ;
Với có kết quả:

25
𝐴.
16

𝐶 .1

255
𝐵.
16

𝐷.0


50:50

Key

Câu 3. Cho
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
5

A .  ( 3 x+1 )  


B. 3x+1       

C.  3x–1    
D .  ( 3 x+1 )

3


50:50

Key

Câu 4. Cho .
Tìm số tự nhiên để A ⁝ B B

A. n = {3;4;5;6}

C. n = {1;2;3;4;5;6}

B. n = {4;5;6}

D. n = {4;5}


50:50

Key

Câu 5. Chia đa thức cho đơn thức xy ta được kết

quả là?

A.

B.

C.

D.


Bài 1.34 (SGK – tr25) Rút gọn biểu thức:

1
( 3 x −5 xy −4 y ) . ( 2 x + y ) + ( 2 x 𝑦 +x y + x y ) : xy
5
2

2

2

2

4

4

3 3


2 4

( )

Giải:

1
( 3 x −5 xy −4 y ) . ( 2 x + y ) + ( 2 x 𝑦 +x y + x y ) : xy
5
2

4

2

2

2

2

×