Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Chương trình tiếng trung sơ cấp 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.65 KB, 66 trang )

1

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH NGHỆ AN
TRƯỜNG TRUNG CẤP KT - KT
BẮC NGHỆ AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TIẾNG TRUNG QUỐC TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-TrTBNA ngày tháng 11 năm
2023 của Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An)

Tên ngành đào tạo: Tiếng Trung Quốc.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Đối tượng tuyển sinh: Người học từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có
trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
Số lượng môn học, tín chỉ đào tạo: Mơn học 05; Tín chỉ: 15.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.
I. MƠ TẢ VỀ KHĨA HỌC VÀ MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Mơ tả về khóa học.
Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Tiếng Trung Quốc cung cấp cho
người học những kiến thức cơ bản về văn hóa, ngơn Quốc. Sau khi hồn thành
khóa học này trình độ Tiếng Trung Quốc của người học sẽ đạt trình độ năng lực
tương đương bậc HSK 1.
2. Mục tiêu đào tạo.
2.1. Kiến thức:
+ Hiểu được nội dung chính của các đoạn hội thoại về các chủ đề gần gũi


với cuộc sống hoặc các cuộc hội thoại tự do với những người xung quanh. Hội
thoại được về những chủ đề gần gũi trong cuộc sống.
+ Đọc hiểu được nội dung câu truyện ngắn, bưu thiếp, email, những thông
tin cần thiết, bảng thông báo. Viết được một cách đơn giản về chủ đề gần gũi với
cuộc sống, về kế hoạch, ý kiến bản thân.
2.2. Kỹ năng:
+ Nghe hiểu để ghi nhận và chuyển tiếp thông tin đơn giản rõ ràng về các
chủ đề liên quan tới cuộc sống, học tập và làm việc trong môi trường giao tiếp
trực tiếp, làm việc nhóm,… và việc học tập hằng ngày.
+ Giao tiếp, trao đổi thơng tin, trình bày ý kiến về các vấn đề xã hội, gia
đình.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm.
+ Có khả năng tiếp nhận, ghi chép và chuyển đổi thông tin theo yêu cầu.


2

+ Nghiêm túc, sáng tạo, chịu khó học hỏi.
II. DANH MỤC SỐ LƯỢNG, THỜI LƯỢNG CÁC MƠ ĐUN, TÍN
CHỈ

Tên mơn học, tín chỉ
TT

Số
tín
chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó


MH01 Tiếng Trung cơ sở
MH02 Đọc
MH03 Viết

3
3
3

62
75
75

20
15
15

38
57
57

Ơn,
Kiểm
tra
4
3
3

MH04 Nghe
MH05 Nói


3
3
15

75
75
362

15
15
80

57
57
266

3
3
16

Tổng

Tổng


thuyết

Thực
hành


III. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ, CÁC KỸ
NĂNG CẦN THIẾT KHÁC, NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM.
1. Khối lượng kiến thức, kỹ năng nghề.
- Mỗi học sinh phải tham gia thực học tối thiểu từ 70% số giờ của mỗi Mơđun.
- Tích lũy được những kiến thức cơ bản đề ra trong mục tiêu đào tạo của
từng Mô-đun.
- Điểm tổng kết Môn học phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
(Có chương trình chi tiết của từngm

×