Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Bài giảng Cơ học đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.2 MB, 169 trang )

Trường Đại học Thủy Lợi

GiỚI THIỆU MƠN HỌC

Bộ mơn Địa Kỹ Thuật




CƠ HỌC ĐẤT
Soil Mechanics



Số tín chí: 3
Tổng số tiết: 45t
(Lý thuyết: 30t, Bài Tập: 9t, Thí nghiệm: 6t)
Đánh giá:
 Điểm q trình: 30 %
• Điểm chun cần
• Điểm giải bài tập
• Điểm thí nghiệm
• Điểm kiểm tra
 Điểm thi kết thúc: 70% (thi viết 90 phút, có dọc phách)
2

TÀI LiỆU HỌC TẬP

2.

Tài liệu chính thức


Bài giảng Cơ học Đất – Bộ môn Địa kỹ thuật–
2011
Bảng tra Cơ Học Đất – BM Địa Cơ- Nền Móng



Tài liệu tham khảo


1.

1.

2.

3.

Nội dung


Giới thiệu về địa kỹ thuật- HOLTZ và KOVACS - Bản dịch
2009 của Bộ môn
Cơ học Đất – GS.TSKH Cao Văn Chí, PGS.TS Trịnh Văn
Cương –Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội, 2004 .
TCVN 5747:1993 Đất xây dựng – Phân loại
3

Lý thuyết bao gồm trong 6 chương:
1.


Tính chất vật lý của đất

2.

Tính chất cơ học của đất

3.

Xác định ứng suất trong đất

4.

Sức chịu tải của Móng nơng

5.

Áp lực đất lên tường chắn

6.

Xác định độ lún của nền cơng trình



Bài tập Cơ học đất



Thí nghiệm Cơ học đất


4

1


Nội Dung:
1. Các thể hợp thành đất và tác dụng tương
hỗ giữa chúng

CHƯƠNG I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT

2. Kết cấu, liên kết kết cấu và cấu tạo của đất
3. Các chỉ tiêu tính chất vật lý, trạng thái vật lý
của đất
4. Phân loại đất

6

T.1.1 Các pha hợp thành đất & td tương hỗ giữa chúng

I. Pha rắn (hạt đất)

Đất là sản phẩm của q trình phong hóa đá gốc, gồm
3 thành phần vật chất:

Gồm các hạt đất có kích thước khác nhau chiếm phần
lớn thể tích khối đất tạo thành khung cốt đất. Có 3 yếu
tố ảnh hưởng đến tính chất của đất:


1.) Pha rắn (hạt đất)
2.) Pha lỏng (nước trong đất)

 Thành phần khoáng vật của hạt đất

3.) Pha khí (khí trong đất)

 Kích thước hạt đất
 Hình dạng hạt đất
Ba thành phần hợp thành đất
7

8

2


1.1 Thành phần khoáng vật hạt đất (TPKV)

1.1 Thành phần khoáng vật hạt đất (TPKV)

a) Kv nguyên sinh: TPKV nguyên sinh thường có kích
thước > 0.005 mm, VD fenpat; thạch anh & mica

Kích thước hạt đất có quan hệ mật thiết với TPKV
 Hạt đất > hạt cát (2mm) có TPKV tương tự đá gốc

b) Kv thứ sinh: thường có kích thước < 0.05mm, có 2 loại:

 Hạt cát (2- 0.05mm) do kv ngun sinh tạo thành


 Kv khơng hịa tan trong nước: kaolinit; ilit…

 Hạt bụi (0.05 – 0.005mm) chủ yếu do kv nguyên sinh đã
ổn định về hóa học như thạch anh, fenfat…tạo thành

 Kv hòa tan trong nước VD: canxit; dolomit; mica trắng, ..
c) Chất hóa hợp hữu cơ là sản phẩm đc tạ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×