Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

HẠCH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.29 KB, 47 trang )

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
PHN I
C S Lí LUN V HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH
THEO LNG
A. NHNG VN CHUNG V LAO NG V TIN LNG:
I. KHI QUT CHUNG V LAO NG:
1. Khỏi quỏt chung v lao ng:
Lao ng l mt yu t khụng th thiu c trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
ca doanh nghip . Bt k mt xó h no mun phỏt trin thỡ phi quan tõm ỳng
mc i vi ngi lao ng
Con ngi s dng lao ng tỏc ng vo i tng lao ng chm bin i
tng lao ng thnh nhng vt phm cú ớch , thừa món nhu cu ca con ngi
2. Phõn loi lao ng:
2.1. Phõn loi lao ng theo ngh nghip:
Theo tiờu chun phõn loi ny , ton b lao ng ca doanh nghip c chia
thnh 3 loi:
- Lao ng sn xut kinh doanh chớnh
- Lao ng sn xut kinh doanh ph
- Loi lao ng khỏc
Phõn loi lao ng theo tiờu chun ny cú ý ngha ln trong vic lp k hoch lao
ng cho tng b phn ca doanh nghip nh: B phn sn xut kinh doanh , b
phn qun lý , vn phũng lm c s cho vic xõy dng cỏc d toỏn chi phớ sn
xut kinh doanh , d toỏn qu lng
2.2. Phõn loi lao ng theo trỡnh chuyờn mụn:
Theo tiờn chun phõn loi ny cn c vo trỡnh tay ngh ca ngi lao ng
thụng qua thang , bc lng h c hng sp xp theo nhng loi khỏc
nhau.
i vi lao ng sn xut trc tip, thng cú nhiu bc tựy theo tng ngh


nghip c th: Nh nc quy nh riờng cho tng ngnh ngh.
Vớ d: Lao ng c khớ t bc 1 n bc7 bc 8 song trờn thc t khi phõn loi
lao ng cỏc doanh nghip thng chi lao ng thnh 3 nhúm di õy:
- Nhúm lao ng ph thụng.
- Nhúm lao ng trung bỡnh.
- Nhúm lao ng cú tay ngh cao.
i vi lao ng giỏn tip cng cn phõn loi theo nhiu nhúm khỏc nhau,cn c
vao trỡnh chuyờn mụn nghip v v kinh ngnhim cụng tỏc thc t.Cú th phõn
loi lao ng giỏn tip theo cỏc nhúm sau:
- Nhúm nhõn viờn
- Nhúm cỏn s
- Nhúm chuyờn viờn
- Nhúm chuyờn viờn chớnh
Phõn loi lao ng theo tiờu chun ny cú ý ngha ln trong vic phõn cụng s
dng ỳng kh nng ca tng ngi lao ng nhm nõng cao hiu qu s dng
lao ng v qun lý nhõn s
2.3. Phõn loi lao ng theo tớnh cht hp ng lao ng:
Theo tiờu chun ny thỡ lao ng trong doanh nghip chia thnh:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
- Lao ng biờn ch: l lao ng dc b nhim ti cỏc doanh nghip nh nc
chuyn sang c ch kinh t hin nay, tt c lao ng doanh nghip nh nc u
lm vic theo ch hp ng lao ng hay thừa c lao ng tp th , ngoi tr
giỏm c , phú giỏm c v k toỏn trng.
- Lao ng hp ng di hn
- Lao ng hp ng ngn hn
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng trong vic lp k hoch lao ng t tuyn dng
n o to v nh hng ngh nghip cho i ng lao ng ti doanh nghip

2.4. Phõn loi loi ng theo trỏch nhim ca doanh nghip trong vic qun lý v
tr lng:
Lao ng ca doanh nghip c chia thnh :
- Lao ng ngoi danh sỏch
- Lao ng trong danh sỏch
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng trong vic qun lý cht ch i ng lao ng qy
tin lng ti doanh nghip
2.5. Phõn loi lao ng trc tip v lao ng giỏn tip:
Lao ng trc tip: L lao ng tham gia trc tip vo quỏ trỡnh sn xut v dch
v
Lao ng giỏn tip: L nhng lao ng phc v cho lao ng trc tip trong quỏ
trnhf sn xut kinh doanh
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng trong vic ỏp dng chớnh sỏch tr lng hp lý
phõn b chi phớ cụng nhõn theo tng i tng chi phớ thớch hp ỏnh giỏ
thnh phm , dch v hpn thnh .
2.6. Phõn loi lao ng theo lnh vc kinh doanh ca doanh nghip kit hp vi
tớnh cht lao ng .
Lao ng ti doanh nghip c chia thnh:
- Lao ng thuc lnh vc sn xut.
- Lao ng thuc lnh vc thng mi.
- Lao ng thuc lnh vc dch v.
- Lao ng thuc cỏc lnh vc khỏc.
Cỏch phõn loi ny ch ỏp dng i vi cỏc doanh nghip kinh doanh trờn nhiu
lnh vc khỏc nhau , tr giỳp cho vic t chc lao ng hp lý . Theo ỳng ngnh
ngh lo ụng ta doanh nghip, cú k hoch tuyn dng v o to kp thỡ khi
doanh nghip nh hng lnh vc mi nhn trong hot ng kinh doanh ca
mỡnh.
Xột theo tớnh cht lao ng, lao ng trờn cỏc lnh vc trờn cha thnh:
- Cụng nhõn.
- Nhõn viờn k thut.

- Nhõn viờn qun lý kinh t.
- Nhõn viờn qun lý hnh chớnh.
- Nhõn viờn khỏc.
Lao ng phõn chia theo tiờu thc ny cú tỏc dng xõy dng c cu cu lao ng
hp lý, qua ú cú k hoch tuyn dng , o to cho phự hp vi tỡnh hỡnh ca
doanh nghip.
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Khoa kãú toaïn
Khoa kãú toaïn
II. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TIỀN LƯƠNG:
1. Khái niềm vai trò của tiên lương:
Khái niệm tiền lương:
Trong nền kinh tế thị trường và sự hoạt động của thị trường ,sức lao động là hàng
hóa , do vậy tiền lương là giá cả của sức lao động tiền lương phản ánh nhiều quan
hệ kinh tế, xã hội khác nhau . Tiền lương trước hết và số tiền của người sử dụng
lao động trả cho người lao động. Tiền lương có nhiều tên gọi khác nhau như thù
lao lao động , thu nhập lao động Ở Việt Nam hiện nay có sự phân biệt các yếu
tố trong tổng thu nhập của người lao động: Tiền lương , phụ cấp , tiền thưởng và
phúc lợi.
1.2 Vai trò của tiền lương:
Tiền lương là là một trong những hình thức kích thích lợi ích vật chất đối với
người lao động. Vì vậy để sử dụng đòn bẩy tiền lường nhằm đảm bảo sản xuất
phát triển , duy trì một đội ngũ có trình độ kỹ thuật nghiệp vụ cao với ý thức kỹ
thuật vững , đòi hỏi công tác tổ chức tiền lương trong doanh nghiệp phải đặc biệt
coi trọng.
Tổ chức tiền lương trong doanh nghiệp được cân bằng và hợp lý sẽ tạo ra hòa khí
cỡi mỡ giữa những người lao động , hình thành một khối đoàn kết thống nhất.
Ngược lại khi công tác tổ chức tiền lương trong doanh nghiệp thiếu tính công
bằng và hợp lý nó sẽ gây ra mâu thuẫn nội bộ thậm chí gay gắt giữa những người

lao động với nhau , giữa những người lao động với nhà qủan trị, lãnh đạo cấp cao
của doanh nghiệp.
2. Phân loại tiền lương:
2.1. Tiền lương danh nghĩa:
Được hiểu là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động .Số tiền ít
hay nhiều phụ thuộc trực tiếp vào năng suất lao động và hiệu quả làm việc của
người lao động, phụ thuộc vào trình độ kinh nghiệm người làm việc , thâm niên
công tác ngay trong quá trình lao động
2.2 Tiền lương thực tế:
Được hiểu là số lượng các loại hàng hóa tiêu dùng và các dịch vụ cần thiềtma
người lao động được hướng thể mua được bằng tiền lương danh nghĩa của họ
.Cùng với một số tiền như nhau , sẽ mua được một khối lượng hàng hóa , dịch vụ
khác nhau ở các thời điểm khác nhau vì giá cả hàng hóa và dịch vụ thay đổi . Như
vạy tiền lương thực tế không chỉ phụ thuộc vào tiền lương danh nghĩa mà cònphụ
thuộc vào giá cả hàng hóa tiêu dùng các dịch vụ khac mà họ muốn mua
Mối quan hệ giữa tiền lương danh nghĩa và tiền lương thực tế thể hiện theo công
thức sau :

Trong đó: Wr : Tiền lương thực tế
Wm : Tiền lương danh nghiã
Ip : Chỉ số giá cả hàng hóa và dịch vụ
3. Nguyên tắc trả lương:
Nhiệm vụ chủ yếu của tổ chức tiền lương xây dựng các chế độ tiền lương mang
lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Việc tổ chức tiền lương trong nền kinh tế thị trường
hiện nay cần đạt những yếu tố sau:
- Tiền lương là đòn bẩy kinh tế
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Khoa kãú toaïn
Khoa kãú toaïn

- Tiền lương phải đảm bảo tái sản xuất
Để đạt được những yêu cầu trên khi tiến hành trả lương phải đãm bảo các nguyên
tắc sau :
- Trả lương bằng nhau cho những lao động như nhau
- Bảo đảmbảo thu nhập tiền lương hợp lý giữa các ngành khác nhau trong nền
kinh tế .
- Việc trả lương phải căn cứ vào mức độ nặng nhọc của công việc, tính chất công
việc, tính chất ngành nghề sống của người lao động, điều kiện lao động.
- Trả công lao động do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao
động tập thể nhưng vẫn không thấp hơn mức tối thiểu do nhà nước qui định .
Ví dụ: Hiện nay là 210.000 đ/tháng .
- Các nguyên tắc trả lương cho người lao động phải đảm bảo đủ sống ,vừa tăng
trưởng có tích lũy. Đảm bảo tái sản xuất mở rộng, đảm bảo cho người lao động có
quyền lợi, đảm bảo nguyên tắc làm theo năng lực hưởng theo lao động .
4. Cơ cấu thu nhập:
Thu nhập của người lao động bao gồm các khoản: tiền lương cơ bản, phụ cấp tiền
thưởng và các khoản phúc lợi. Mỗi yếu tố có cách tính riêng và có ý nghĩa khác
nhau đối với việc kích thích người lao động hăng hái, tích cực sáng tạọ trong công
việc và trung thành với doanh nghiệp.
4.1 Tiền lương cơ bản:
Tiền lương cơ bản là tiền lương được xác định trên cơ sở đủ các nhu cầu cơ bản
về sinh học, xã hội học, về độ phức tạp và mức tiêu hao lao động trong những
điều kiện lao động trung bình của từng ngành nghề công việc.
Trong đó:
mức lương = Hệ số *210.000 (chính sách tiền lương trong ngành xây dựng )
4.2 Phụ cấp lương:
Phụ cấp lương là trả tiền công lao động ngoài tiền lương cơ bản. Nó bổ sung cho
lương cơ bản, bù đắp thêm cho người lao động khi họ làm việc trong những điều
kiện không ổn định hoặc không thuận lợi mà chưa được tính đến khi xác định
lương cơ bản, trong ngành xây dựng người ta thường áp dụng các khoản phụ cấp

sau.
- Phụ cấp khu vực.
- Phụ cấp độc hại.
- Phụ cấp trách nhiệm.
- Phụ cấp ổn định không sản xuất.
Phần lớn các loại tiền phụ cấp được tính trên cơ sở đánh giá ảnh hưởng của môi
trường làm việc không thuận lợi đến sức khỏe, sự thoải mái của người lao động
tại nơi làm việc. Tiền phụ cấp có ý nghĩa kích thích người lao động thực hiện tốt
công việc trong những điều kiện khó khăn phức tạp.
4.3.Tiền thưởng:
Tiền thưởng là một lọai kích thích vật chất có tác dụng tích cực đối với người lao
động trong việc phấn đấu thực hiện công việc tốt hơn. Thưởng có nhiều loại,
trong thực tế các doanh nghiệp có thể áp dụng một hoặc một số các loại thưởng
sau :
- Thưởng năng suất ,chất lượng cao.
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Khoa kãú toaïn
Khoa kãú toaïn
- Thưởng tiết kiệm .
- Thưởng sáng kiến.
- Tiền thưởng được trích lập từ lợi nhuận hằng năm
- Tiền thưởng do tìm được nơi cung ứng vật liệu tốt và đảm bảo cung cấp lâu dài
và thưởng do ký hợp đồng ,tiền kiếm được khách hàng mới.
- Thưởng do hoàn thành công trình trước thời hạn (hoàn thành trước tiến độ )
- Thưởng về lòng trung thành tận tâm với doanh nghiệp
4.4 Phúc lợi:
Các loại phúc lợi mà người lao động được hưởng rất đa dạng và phụ thuộc vào
nhiều yếu tố khác nhau như qui định của chính phủ, tập quán trong nhân dân, mức
độ phát triển kinh tế, khả năng tài chính và các yếu tố, hoàn cảnh cụ thể của doanh

nghiệp. Phúc lợi thể hiện sự quan tâm của doanh nghiệp đến đời sống người lao
động có tác dụng kích thích nhân viên trung thành, gắn bó với doanh nghiệp, phúc
lợi của doanh nghiệp gồm có:
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế.
- Hưu trí.
- Nghĩ phép ,nghĩ lễ.
- Tiền trợ cấp khó khăn thường xuyên và đột suất.
- Quà tặng của doanh nghiệp cho nhân viên vào các dịp sinh nhật, cưới hỏi
Các khoản tiền BHXH, tiền hưu trí, tiền lương nghĩ lễ, nghĩ phép thường được
tính theo qui định của chính phủ và theo mức lương của người lao động các khoản
phúc lợi khác như ăn trưa, trợ cấp khó khăn, quà tặng của doanh nghiệp thường
được tính đồng hạng.
5. Các hình thức tiền lương:
5.1. Hình thức tiền lương theo thời gian:
Tiền lương theo thời gian là hình thức mà tiền lương của người lao động được xác
định tùy theo thời gian, làm việc thực tế, và mức lương theo trình độ lành nghề
chuyên môn tính chất công việc của người lao động để vận dụng hinh thức tiền
lương theo thời gian các doanh nghiệp thường áp dụng các văn bản hướng dẫn
của nhà nước về tiền lương theo từng ngành nghề, công việch mức độ uyên thâm
nghề nghiệp của người lao động để tính mức lương thời gian áp dụng cho doanh
nghiệp mình hình thức tiền lương theo thời gian bao gồm các hình thức sau:
- Tiền lương tháng
- Tiền lương tuần
- Lương ngày
- Lương giờ
5.2 Hình thức tiền lương theo sản phẩm:
Hình thức tiền theo sản phẩm là hình thức trả lương cho người lao động, đông hay
nhóm người lao động tùy thuộc vào số lượng của khối lượng công việc sản phẩm
hay dịch vụ hoàn thành. Hình thức tiền lương theo sản phẩm thường bao gồm các
hình thức sau:

- Tiền lương theo sản phẩm trực tiếp không hạn chế:
Tiền lương phải trả được xác định như sau :

Tổng tiền lương số lượng sản phẩm đơn giá
Phải trả hoàn thành lương
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn

- Tin lng theo sn phm ly tin
- Tin lng theo sn phm giỏn tip
- Tin lng theo sn phm cú thng
- Tin lng khoỏn khi lng cụng vic .
5.3 Tr lng theo khoỏn nhúm:
Tr lng theo khoỏn nhúm thng ỏp dng i vi nhng cụng vic cú tớnh cht
tng hp, nhiu khõu liờn kt, nu chia thnh cỏc chi tit, b phn s khụng cú li
cho vic m bo cht lng thc hin. Ton b khi lng cụng vic s c
giao khoỏn cho nhúm hoc i nhõn viờn thc hin. Tin lng s c tr cho
nhúm, i da vo kt qu cui cựng cỳa nhúm i, vic phõn phi tin cụng gia
cỏc thnh viờn trong nhúm thng cn c vo cỏc yu t sau:
- Trỡnh nhõn viờn (thụng qua h s mc lng HSI ca mi ngi)
- Thi gian lm vic thc t ca mi ngi
- Mc tham gia tớch cc , nhit tỡnh ca mi ngi vo kt qu thc hin cụng
vic ca nhúm (KI)
Nh vy thi gian lm vic qui chun ca cụng nhõn c tớnh theo cụng thc :
TCI = Hsi Tti KI
Tng thi gian lm vic qui chun ca tt c cỏc cụng nhõn trong nhúm s c
s c tớnh theo cụng thc :
Tng thi gian qui chun =

Trong ú s cụng nhõn trong nhúm
Tin cụng ca mi cụng nhõn trong nhúm s c xỏc nh trờn c s s tin
khoỏn chung cho c nhúm v thi gian lm vic chun ca mi ngi, theo cụng
thc :
6. Qi tin lng:
Qi tin lng ca doanh nghip l ton b s tin lng ca doanh nghip dựng
tr cho tt c cỏc loi lao ng thuc doanh nghip qun lý v s dng ti cỏc
b phn . Thnh phn qu lng ca doanh nghip gm cỏc khon:
- Qu tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian lm vic tc t.
- Qu tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian khụng tham gia vo sn
xut theo cỏc ch ca cụng nhõn viờn nh : Ngh phộp nm, ngh l, i hc.
- Qu tin lng b xung vo cỏc khon ph cp , tr cp cho ngi lao ng
trong iu kin lao ng c bit hoc do c thự ngh nghip.
Ngoi ra qi lng cũn chia thnh lng chớnh v lng ph:
Tin lng chớnh: l tin lng tr cho ngi lao ng theo thi gian lm vic
thc t trờn c s nhim v nhim v c giao nh tin lng thi gian, lng
sn phm av cỏc khong ph ỷcp c tớnh vo lng .
Tin lng ph: l tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngh vic
theo qui nh ca nh nc nh ngh l, ngh phộp hoc v nhng lý do bt
thng khỏc nh ngh do thiu nguyờn vt liu hoc thiờn tai.
7. Qu bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
7.1 Qu bo him xó hi :
Theo ch hin hnh, qu bo him xó hi c hỡnh thnh bng cỏch tớnh theo
t l qui nh l 20% trong ú :
Ngi s dng lao ng (doanh nghip ): hng thỏng cú trỏch nhim úng 15% so
vi tng qu lng ca ngi tham gia BHXH trong n v .Phn úng gúp ny

hch toỏn vo chi phớ kinh doanh ca doanh nghip .
Ngi lao ng úng bng 5% t thu nhp ca mỡnhn chi cỏc ch hu trớ v
t tut .
Tng qu lng thỏng lm cn c úng bo him xó hi gm tin lng theo
ngch bc chc v, hp ng v cỏc khong ph cp, thõm niờn cụng tỏc, hng
thỏng vo ngy cui thỏng ng thi vi vic tr lng, n v s dng lao ng
phi np 20% tng qu lng (cp bc chc v) cho c quan BHXH. khi phỏt sinh
cỏc trng hp c hng ch tr cp BHXH thỡ ngi s dng lao ng
phi lp h s v tỏbch khon tr cp theo ỳng qui nh, hng quớ lp ra bng
tng hp nhng ngy ngh hng ch tr cp BHXH theo tng ch m au,
thai sn, tai nn lao ng, hu trớ, t tut thanh toỏn vi c quan BHXH theo ỳng
qui nh ca bo him, cui mi quớ n v s dng lao ng v c quan bo him
i chiu danh sỏch tr lng v qi tin lng xỏc nhp s np BHXH. nu
cú s chờnh lch gia gia s ó np v s phi np thỡ phi np tip hoc coi nh
s np trc cho quớ sau v s quyt toỏn vo cui nm .
7.2 Qi bo him y t :
Qi bo him y t l qu dựng i th cho ngi lao ụng cú tham gia úng gúp
trong cỏc hot ng khỏm cha bnh theo ch hin hnh qu BHXH c hỡnh
thnh bng cỏch tớnh 3% trờn tng qu lng cp bc, chc v, trong ú ngi s
dng lao ng úng gúp 2% v c hch toỏn vo chi phớ kinh doanh ca doanh
nghip, ngi s dng lao ng úng gúp 1% t thu nhp hng thỏng ca mỡnh.
Qi BHYT do c quan BHYT thng nht qun lý v tr cp cho ngi lao ng
qua mng li Y t Vỡ vy khi tớnh c mc trớch BHYT, cỏc doanh nghip phi
np ton b cho c quan BHYT .
7.3 Kinh phớ cụng on (KPC):
Kinh phớ cụng on l qu tỏi tr cho hot ng cụng on cỏc cp, qu KPC
nc ta c hỡnh thnh do ngi s dng lao ng úng gúp vi mc trớch l 2%
trờn tng tin lng thc tr, khong trớch KPC ny c xem l chi phớ kinh
doanh ca doanh nghip. Theo ch hin hnh, qu c li 50% chi cho
hot ng cụng on c s 50% cũn li np cho t chc cụng on cp trờn .

III. í NGHA V NHIM V HCH TON LAO NG, TIN LNG .
Do lao ng cú vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nờn hch
toỏn lao ng tin lng cú ý ngha rt ln trong cụng tỏc qun lý ti doanh
nghiờp. Hch toỏn tt lao ng giỳp cho cụng tỏc qun lý nhõn s ti doanh
nghip i vo n np cú k lut, ng thi to c s tr lng, thng tng
xng úng gúp ca ngi lao ng .
Vi ý ngh trờn, hch toỏn lao ng, tin lng v cỏc khon trớch theo lng
phi c thc hin cỏc nhim v sau:
-T chc ghi chộp, phn ỏnh kp thi chớnh xỏc s liu v s lng lao ng thi
gian lao ng v kt qu lao ng.tớnh lng v cỏc khon ph cp phi tr cho
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
cụng nhõn viờn, phõn b chi phớ tin lng v cỏc khon trớch theo lng theo
ỳng i tng s dng lao ng .
Hng dn kim tra cỏc nhõn viờn hch toỏn cỏc i, cỏc phũng ban phi thc
hin y cỏc chng t ghi chộp ban u v lo ụng v tin lng, m s sỏch
cn thit v hch toỏn nghip v lao ng tin lng ỳng ch phng phỏp.
Lp cỏc bỏo cỏo v lao ng, tin lng v cỏc khon trớch theo lng theo ỳng
ch hin hnh.
Phõn tớch tỡnh hỡnh qun lý lao ng, s dng thi gian lao ng, qu tin lng
v nng sut lao ng .
B. T CHC HCH TON LAO NG V TIN LNG:
I. NI DUNG T CHC LAO NG, TIN LNG:
1. Hch toỏn chi tit s lng lao ng:
Thụng thng theo dừi tỡnh hỡnh bin ng lc lng lao ng ti doanh
nghip thỡ cụng tỏc hch toỏn ti doanh nghip thng l nhim v ca phũng
nhõn s hay phũng tin lng. theo dừi i ng lao ng ti doanh nghip cỏc
n v thng s dng.

S danh sỏch lao ng ngoi vic theo dừi riờng cho tng H s cỏ nhõn hch
toỏn lao ng l c s tớnh lng v thanh toỏn cỏc khon tr cp cho ngi
lao ng theo ỳng ch .
2. Hch toỏn s dng thi gian lao ng:
Hch toỏn s dng thi gian lao ng l vic ghi chộp ngy cụng, gi cụng lm
vic thc t hoc s ngy ngh vic ca tng lao ng t cỏc b phn trong ton
doanh nghip. qun lý thi gian lao ng, cỏc doanh nghip cú th ỏp dng
nhiu phng phỏp khỏc nhau tựy thuc vo c im t chc v qun lý lao ng
ca doanh nghip. Nhng thụng thng phng phỏp chm cụng c m
theo dừi ngy cụng lm vic thc t, ngh vic, ngng vic, ngh BHXH ca tng
lao ng. Cui thỏng bng chm cụng c gi v phũng k toỏn hay phũng lao
ng, tin lng tng hp thi gian. Ngoi bng chm cụng ngi ph trỏch
lao ng ti tng b phn cú nhim v thu nhp cỏc chng t liờn quan n vic
s dng thi gian lao ng ca nhõn viờn nh: biờn bn ngng vic, phiu ngh
hng bo him xó hi, phiu bỏo lm thờm gi: phiu ngh hng bo him xó
hi l chng t xỏc nhn s ngy ngh do m au, thai sn, tai nn lao ng c
lm cn c trỏch tr cp BHXH . Tt c cỏc chng t hch toỏn thi gian lao ng
cui thỏng chuyn cho b phn lao ng, tin lng tng hp thi gian lao
ỹng lm cn c tớnh lng v cỏc khon tr cp khỏc.
Cỏc chng t liờn quan n cụng vic tớnh lng gm :
- Bng chm cụng.
- Phiu ngh hng bo him xó hi.
- Phn thanh toỏn .
3. Hch toỏn kt qu lao ng:
phn ỏnh s lng v cht lng sn phm, khi lng cụng vic hon thnh
ca cỏc cỏ nhõn hay tng nhúm ngi lao ng ti doanh nghip tựy theo c thự
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn

ca tng doanh nghip m ngi s dng cỏc loi chng t hch toỏn kt qu
lao ng cho thớch hp. Thụng thng trong cỏc doanh nghip m sn phm lm
ra cú thi gian di nh: xõy dng, úng tu ngi ta s dng cỏc hp ng lm
khoỏn. Cui thỏng cỏc chng t c gi v phũng lao ng tin lng tng
hp kt qu lo ụng, tớnh lng v thanh toỏn lng cho ngi lao ng .
4. Tớnh v thanh toỏn tin lng, thng, thu thu nhp v tr cp BHXH:
4.1 Tớnh tin lng ,thng tr cp BHXH thu thu nhp:
a. Tớnh lng cho ngi lao ng:
i vi lng theo thi gian .
+ Tr lng thỏng
Tin lng thỏng
= Mc lng ti thiu
x H s iu chnh
x H s qui nh
+ ph cp
Theo ch lng hin nay thỡ mc lng ti thiu hng thỏng ca ngi lao
ng trong cỏc doanh nghip l 210.000 /thỏng
+ Tin lng tun
Tin lng tun = (tin lng thỏng 12) /52
+ Tin lng ngy :
+ Tin lng gi :
i vi lng theo sn phm .
Tin lng phi tr = n giỏ lng x khi lng cụng vic hon thnh .
Thụng thng kt qu lao ng l s lng sn phm hon thnh, khi lng
cụng vic hon thnh, tỡnh hỡnh hon thnh k hoch cụng vic c giao nu
tin lng phi tr theo sn phm m ỏp dng cho mt s nhúm ngi thỡ doanh
nghip cú th la chn cỏc phng phỏp chia lng thich hp cho tng lao ng.
Cú cỏc phng phỏp chia lng nh sau :
- Chia lng theo cp bc ca lao ng .
- Chia cp bc kt hp vi thi gian lm vic thc t .

- Chia theo cỏch bỡnh quõn cng im .
Ngoi ra khi lm thờm gi ngoi tiờu chun qui nh thỡ gi lm thờm c tr
bng 150% tin lng tiờu chun nu lm vo ngy thng, c tr 200% tin
lng tiờu chun nu lm thờm vo ngy ngh hng tun hoc ngy ngh trong
nm .
b. Tớnh thng v cỏc khon thu nhp khỏc cho ngi lao ng .
Ngoi tin lng ,ngi lao ng ti doanh nghip cũn c nhn cỏc khon tin
thng khỏc. Qi tin thng c trớch t li nhun sau khi np thu li tc, Qi
tin thng cũn cú th phõn chia cho tng lao ng da vo h s, loi qui nh
cho tng ngi lao ng ti doanh nghip .
c. Tớnh thu thu nhp ca ngi lao ng .
Ngoi vic tớnh lng ca ngi lao ng, k toỏn cũn xỏc nh s thu thu nhp
m ngi lao ng phi np cho ngõn sỏch nh nc trong trng hp thu nhp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Khoa kãú toaïn
Khoa kãú toaïn
hằng tháng của họ cao hơn mức thu nhập để tính thuế. Doanh nghiệp chỉ là người
nộp cho ngân sách về số thuế này. Mức thu nhập tối thiểu để tính thuế tùy
thuộcvào điều kiện kinh tế - xã hội của từng quốc gia trong từng thời kỳ, biểu thuế
để tính thuế thu nhập thường là lũy tiến. Theo pháp lệnh về thuế thu nhập hiện
hành, mức khởi điểm chịu thuế thu nhập là 2 triệu đồng .
d. Tính trợ cấp bảo hiểm xã hội .
- Đối với người ốm đau: Người lao động chỉ được hưởng trợ cấp BHXH khi nghĩ
việc do ốm đau, tai nạn rũi ro có xác nhận của cơ quan y tế, nghĩ việc để thực hiện
các biện pháp kế hoạch hóa dân số, nghĩ việc trông con ốm. Số tiền trợ cấp theo
chế độ hiện hành được tính như sau:
trợ cấp ốm đau phải trả
= tiền lương làm căn cứ đóng BHXH của tháng trước khi nghĩ việc
x

Số ngày nghĩ được trợ cấp
x
75%
:
26 ngày
Tiền lương đóng BHXH trước khi nghĩ bao gồm: lương theo cấp bậc, chức vụ hợp
đồng, phụ cấp chức, phụ cấp đất đỏ và khu vực (nếu có) số ngày nghĩ tối đa được
hưởng trợ cấp BHXH của từng lao động tùy thuộc vào thời gian đóng BHXH tính
chất lao động hoặc nơi làm việc của người lao động. Trường hợp số ngày nghĩ
thực tế lớn hơn số ngày nghĩ tối đa được hưởng trợ cấp thì chỉ trả trợ cấp cho số
ngày vượt trong một số trường hợp đặc biệt như chữa bệnh điều trị lâu dài, hay
thời gian đóng BHXH dài.
Đối với trợ cấp thai sản: chỉ áp dụng cho lao động nữ có thai, sinh con thứ nhất,
thứ hai khi nghĩ việc. Thời gian nghĩ việc được hưởng trợ cấp thai sản phải tính
đến điều kiện lao động của lao động của nữ. Mức trợ cấp thai sản trong thời gian
nghĩ việc bằng 100% mức tiền lương đóng BHXH trước khi nghĩ, cụ thể
Trợ cấp khi Nghĩ việc Sinh con
= tiền lương làm căn cứ đóng BHXH của tháng trước khi nghĩ sinh
x
số tháng nghĩ sinh con
4.2 Thanh toán tiền lương thưởng trợ cấp BHXH cho người lao động:
Căn cứ vào tiền lương ,tiền thưởng, các khoản phụ cấp khác và trợ cấp BHXH trả
cho người lao động, kế toán lập bảng thanh toán lương và bảng thanh toán
BHXH.
Bảng thanh toán tiền lương là chứng từ làm căn cứ thanh toán tiền lương, phụ cấp
cho người lao động, kiểm tra việc thanh toán tiền lương cho người lao động làm
việc tại doanh nghiệp.
Bảng thanh toán trợ cấp BHXH là chứng từ làm căn cứ tổng hợp và thanh toán trợ
cấp BHXH trả thay cho người lao động, lập báo cáo quyết toán trợ cấp BHXH,
với cơ quan quản lý BHXH cấp trên cơ sở để lập là các phiếu “phiếu nghĩ hưởng

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
BHXH Bng thanh toỏn BHXH c lp hng thỏng trong ú chi tit theo tng
trng hp ngh hng tr cp, s ngy ngh c hng v mc tr cp ca tng
ngi. Cui thỏng bng ny c chuyn cho trng ban BHXH ca cỏc n v
xỏc nhn v chuyn cho k toỏn trng duyt chi. Bng ny c lp thnh 2 liờn:
1 liờn c lu ti phũng k toỏn v 1 biờn gi cho c quan qun lý qu BHXH
cp trờn thanh toỏn s thc chi.
Thụng thng vic tr lng cho ngi lao ng ti doanh nghip c chia
thnh hai k: k 1 tm ng ,k 2 thanh toỏn n k tr lng phũng k toỏn cn
c vo tng s tin phi tr trong thỏng rỳt tin gi ngõn hng nhp qu tin
mt chi lng khi nhn lng ngi lao ng ký vo bng thanh toỏn lng .
II. HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG:
1. Chng t v ti khon s dng:
tng hp hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo, k toỏn s dng bng
thanh toỏn tin lng, bng thanh toỏn BHXH v cỏc chng t khỏc cú liờn quan.
Trờn c s bng thanh toỏn lng k toỏn lp bng phõn b chi phớ tin lng v
cỏc khon trớch theo lng . Mc ớch ca chng t ny l phn ỏnh tỡnh hỡnh
phõn b chi phớ tin lng, cỏc khon trớch theo lng do ch doanh nghip úng
gúp vo cỏc i tng hch toỏn cú liờn quan. Nguyờn tc lp bng phõn b tin
lng nh sau: chi phớ tin lng ca i tng no thỡ hch toỏn trc tip cho i
ú. Trng hp chi phớ tin lng liờn quan n nhiu i tng hch toỏn thỡ cn
la chn tiờu thc phõn b theo chi phớ nhõn cụng trc tip Tin lng ca cụng
nhõn trc tip sn xut thỡ c hch toỏn vo t khon 622 chi phớ cụng nhõn
trc tip t khon ny tựy theo tng doanh nghip c m chi tit cho tng sn
phm, cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh
TK 622 chi phớ nhõn cụng trc tip
Bờn n :

Chi phớ nhõn cụng trc tip tham gia quỏ trỡnh sn phm (xõy lp, sn xut, cụng
nghip, cung cp dch v) bao gm: tin lng, tin cụng lao ng.
Bờn cú :
Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo bờn n TK154chi phớ sn xut kinh
doanh d dang tớnh giỏ thnh.
TK622 c m chi tit theo tng cụng trỡnh, hng cụng trỡnh v tng thỏng.
Cui thỏng lp bng chi phớ nhõn cụng trc tip cho cỏc cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh phc v tng hp cho vic lp chi phớ sn sut v tớnh giỏ thnh sn
phm xõy lp trờn cỏc th tớnh tớnh gớa thnh sn phm.
-TK 6231 chi phớ tin lng cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng .
Bờn n : Chi phớ tin lng cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng .
Bờn cú: Kt chuyn chi phớ tin lng tớnh giỏ thnh xõy lp hon thnh trong
k .
- TK6271 Chi phớ tin lng ban qun lý
Bờn n: - Chi phớ tin lng ca ban qun lý i. Trớch BHXH .,BHYT, KPC ,
tớnh chi phớ ca cụng nhõn trc tip cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng ,ban qun
lý cụng trỡnh u vo TK6271 .
Bờn cú: - Cỏc khon ghi gim chi phớ sn sut chung
Kt chuyn chi phớ sn xut chung vo bờn n TK154 tớnh giỏ thnh
TK6421 chi phớ nhõn viờn qun lý
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
Bờn n :chi phớ tin lng ban qun lý cụng ty
trớch BHXH ,BHYT ,KPC ca nhõn viờn qun lý tớnh vo chi phớ .
Bờn cú: - kt chuyn hoc phõn b chi phớ qun lý xỏc nh kt qu kinh
doanh .
2. Hch toỏn tng hp tin lng:
thanh toỏn tng hp tin lng v cỏc khong trớch theo tin lng, k toỏn s

dng cỏc ti khon sau .
TK334 phi tr cụng nhõn viờn
Ti khon ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh phi tr cụng nhõn viờn trong doanh
nghip v tin lng, tin thng, tr cp BHXH v cỏc khon phi tr khỏc
thuc v thu nhp ca cụng nhõn viờn .
Ni dung v kt cu ca TK334 nh sau :
Bờn n :
- Cỏc khon tin lng, ph cp lu ng tin cụng, tin thng, BHXH v cỏc
khon khỏc ó ng, ó tr trc cho cụng nhõn viờn .
- Cỏc khon khu tr vo lng, tin cụng ca cụng nhõn viờn :
- Cỏc khon tin cụng ó ng trc hoc ó tr vi lao ng thuờ ngoi
Bờn cú:
- Cỏc ti khon tin cụng, tin lng, tin thng v BHXH, cỏ khon khỏc phi
tr cho cụng nhõn viờn.
- Cỏc khong tin cụng phi tr cho lao ng thuờ ngoi.
S d bờn cú .
- Cỏc khon tin cụng cũn phi tr cho lao ng thuờ ngoi
Ti khon 334 cú th cú s d bờn n (trong trng hp cỏ bit ) s d n TK334
(nu cú ) phn ỏnh s tin ó tr qua s tin phi tr v tin lng, tin cụng, tin
thng v cỏc khon khỏc cho cụng nhõn viờn .
TK338 Phi tr phi np khỏc
Ni dung kt cu.
Bờn n:
- BHXH phi tr cho cụng nhõn viờn.
- KPCD chi tr ti n v
- S BHXH , BHYT , KPCD vo chi phớ sn xut kinh doanh
Bờn cú:
- Trớch BHXH , BHYT, KPCD vo chi phớ sut kinh doanh
- Trớch BHXH , BHYT , KPCD tr vo lng ca nhan viờn
s d bờn cú:

- BHXH , BHYT, KPCD ó trớch chua np cho c quan qun lý hoc s qu
cho n v cha chi ht.
Ti khon 388 cú 3 TK cp hai liờn quan n khong trớch theo lng
+TK 3382: KPC; + TK3383: BHXH ; + 3384: BHXH
Hng thỏng cn c vo bn tng hp thanh toỏn lng v cỏc chng t hoch toỏn
lao ng, k toỏn xỏc nh s tin lng phi tr cho cụng nhõn viờn v tớnh vo
chi phớ sn xut kinh doanh cỏc b phn, n v v cỏc i tng s dng lao
ng k toỏn ghi s theo ng khon sau:
N TK 622, 623, 627, 642, 241
Cú TK TK 334
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
S tin ghi bờn n cỏc ti khon trờn bao gm tin lng chớnh, tin lng ph,
ph cp lng, ph cp lu ng (trong doanh nghip xõy lp) , tin n gia ca,
tin cho lao ng n cỏc khon mang tớnh cht nh lng theo qui nh ca cụng
nhõn trc tip sn sut, cụng nhõn iu khin mỏy thi cụng v phc v mỏy thi
cụng trong cỏc doanh nghip xõy lp (TK 632 ), Nhõn viờn phõn xng ,nhõn viờn
qun lý i xõy dng, nhõn viờn bỏn hng, nhõn viờn qun lý doanh nghip, cụng
nhõn viờn b phn xõy dng c bn. Riờng tin n gia ca ca cụng nhõn xõy lp
khụng tớnh vo TK622 nh cỏc doanh nghip khỏc m c hch toỏn vo
TK6271 .
Cụng nhõn xõy lp trong cỏc doanh nghip bao gm cụng nhõn n, mc, sn, bờ
tụng, thỏo lp ct pha Trong cỏc doanh nghip xõy lp, trng hp cú s dng
lao ng thuờ ngoi khụng thuc biờn ch ca doanh nghip xõy lp, khi xỏc nh
tin cụng phi tr i vi cụng nhõn thuờ ngoi k toỏn ghi .
N TK 622,623
Cú TK 3342 .
- Cn c vo bng thanh toỏn BHXH, k toỏn ghi s tr cp BHXH phi tr cho

ngi lao ng trong thỏng .
N TK 338: Phi tr phi np khỏc
Cú TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn
- Cn c vo bng thanh toỏn tin thng v cỏc chng t liờn quan, ghi cỏc
khon tin thng ,ph cp khỏc nh tin n gia ca k toỏn ghi :
N TK431 :Qi khen thng phỳc li
Cú TK 334 : phi tr cụng nhõn viờn
- Cn c vo bng thanh toỏn lng, phn nh s thu nhp ca ngi lao ng
phi np ngõn sỏch (nu cú ) :
N TK 334: phi tr cụng nhõn viờn
Cú TK 333 thu v cỏc khon phi np vo nh nc (3338)
- Cn c vo bng thanh toỏn lng ,ghi s tin lng ,BHXH ,BHYT ,do ngi
lao ng úng gúp (6%) vo cỏc qi
N TK 334 phi tr cụng nhõn viờn
Cú TK 338 phi tr phi np khỏc
- Cn c vo bng thanh toỏn lng v cỏc chng t khu tr lng ghi .
N TK 334 phi tr cụng nhõn viờn
Cú TK 141 :tm ng
Cú TK 138 :phi thu khỏc
- Khi ngi lao ng tm ng lng
N TK 334 phi tr cụng nhõn viờn
Cú TK 141 tm ng
- Khi rỳt tin gi ngõn hng nhp qu tin mt chun b tr lng :
N TK 111 :tin mt
Cú TK 112 :tin gi ngõn hng
- Khi tr lng chớnh thc cho ngi lao ng ,sau khi khu tr cỏc khon ,k
toỏn ghi :
N TK 334 :phi tr cụng nhõn viờn
Cú TK 111 tin mt
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
S K TON TNG HP TIN LNG TH HIN NH SAU
3. Hch toỏn tng hp qi BHXH, BHYT, KPC:
- Cn c vo bng thanh toỏn lng ca CNTTSX, nhõn viờn vn hnh mỏy thi
cụng ban qun lý cụng trỡnh, b phn qun lý doanh nghip, k toỏn ghi s trớch
BHXH, BHYT, KPC, trớch 19% do doanh nghip úng gúp .
N TK 627 :Chi phớ qun lý i
N TK 642 :chi phớ qun lý doanh nghip
Cú TK 338 : phi tr phi np khỏc (3382,3383,3384)
- Khi np trớch BHXH (20%) cho c quan BHXH theo quy nh, k toỏn ghi :
N TK 338(3383) :phi tr phi np khỏc
Cú TK 112 : tin gi ngõn hng
- Khi mua BHYT cho ngi lao ng tham gia qu ny :
N TK 3384 :BHYT
Cú TK 111,112 : tin mt ,tin gi ngõn hng
- Khi np 50% KPC trớch lp cho cụng on cp trờn ,k toỏn ghi :
N TK 338(3382)
Cú TK 112 .
- Khi nhn kinh phớ do c quan BHXH cp k toỏn ghi :
N TK 112 :tin gi ngõn hng
Cú TK 338 (3383) :phi tr phi np khỏc
- Cn c vo bng thanh toỏn tr cp BHXH ,ghi s tr cp BHXH phi tr hng
thỏng cho ngi lao ng .
N TK 338 (3383) : pha tr phi np khỏc
Cú TK 334 : phi tr cụng nhõn viờn
- Khi tr tr cp BHXH cho ngi lao ng c hng BHXH thay lng ,k
toỏn tin lng cn c vo bng thanh toỏn BHXH khi thanh toỏn ghi :
N TK 334 phi tr cụng nhõn viờn

Cú TK 111 Tiỡn mt
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
S HCH TON TNG HP CC KHON TRCH THEO LNG


4.Hch toỏn trớch tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut (trng hp cụng
nhõn ngh phộp khụng u gia cỏc thỏng trong nm ):
- Khi tớnh s trớch trc trờn lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut ghi :
N TK 626 :CPNCTT(Chi tit theo tng i tng sn phm )
N TK623.(6231) :chi phớ s dng MTC (i vi doanh nghip xõy lp )
Cú TK 335 :chi phớ phi tr
- Tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut thc t phi tr :
N TK 335 Chi phớ phi tr
Cú TK 334 phi tr cụng nhõn viờn
- Tớnh s trớch BHXH, BHYT, KPC trờn s tin lng ngh phộp tr cụng ca
cụng nhõn sn xut .
N TK 622 :CPNCTT
Cú TK 338 :phi tr phi np khỏc
Riờng ngnh sn xut xõy lp khi tớnh s trớch BHXH, BHYT, KPC, Trờn s
tin lng ngh phộp phi tr ca cụng nhõn xõy lp, cụng nhõn iu khin MTC.
N TK 6271
Cú TK 338 (3382,3383,33384)
Cui niờn k toỏn tng s tin lng ngh phộp ó trớch trong nm ca cụng
nhõn sn xut v tng s tin lng ngh phộp phi tr thc t phỏt sinh :
+ Nu s ó trớch trờn lng ngh phộp CNSX tớnh vo CPSX nh hn s tin
lng ngh phộp phi tr thc t phỏt sinh iu chnh tngchi phớ k toỏn ghi :
N TK 622,623(chờnh lch s tin lng ngh phộp phi tr ln hn s ó trớch

trc )
Cú TK335:chi phớ phi tr
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
+ Nu s ó trớch trờn lng ngh phộp CNSX tớnh vo CPSX ln hn s tin
lng phi tr thc t phỏt sinh thỡ phi hon nhp s chờnh lch vo ghi chỳ bt
thng
N TK 335 chi phớ phi tr
Cú TK 721 thu nhp bt thng
S K TON TH HIN NH SAU


PHN II
TèNH HèNH HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG TI CễNG TY XY DNG V KINH DOANH NH QUNG NAM
A. GII THIU VI NẫT V CễNG TY XY DNG V KINH DOANH
NH QUNG NAM:
I. LCH S HèNH THNH V PHT TRIN:
Cụng ty xõy dng v kinh doanh nh Qung Nam c thnh lp t nm 1986 vi
tờn gi u tiờn l Xớ nghip xõy dng Thng Bỡnh tr s c ti th trn H Lam
-Thng Bỡnh-Qung Nam Nng (c). Xớ nghip ny c hỡnh thnh t 1986
theo quyt nh s 720/ Q-UB ngy 08/05/1986 ca Tnh Qung Nam Nng
c vi nhim v l xõy lp mi cỏc cụng trỡnh dõn dng v cụng nghip ca
huyn, tnh , trung ng úng trờn a bn tnh. n ngy 08/05/1997 UBND
Tnh Qung Nam cú quyt nh chuyn ụi xớ nghip xõy dng Thng Bỡnh thnh
cụng ty xõy dng v kinh doanh nh Qung Nam v ngy 16/06/1997. Quyt nh
b nhim ban giỏm c.
Ngy 02/07/1997 Cụng ty chớnh thc i vo hot ng v tờn cụng ty tn ti cho

n nay.
Hin nay, tr s chớnh úng ti quc l 1A s 06 Phan Bi Chõu Tam K-Qung
Nam.
II. CHC NNG V NHIM V CA CễNG TY XY DNG V KINH
DOANH NH QUNG NAM:
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Khoa kãú toaïn
Khoa kãú toaïn
1. Chức năng:
Căn cứ kế hoạch đã được duyết, công ty đã lựac chọn theo phân bổ hợp lý cho các
đối tượng trong công ty và ký kết các hợp đông kinh doanh với các đơn vị, các cơ
quan thuộc thành phần kinh tế khác.
Xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp: nhà ở, các công trình giao thông
đường bộ, cầu cống thủy lợi.
Xây lắp điện chiếu sáng.
Kinh doanh nhà ở
Khai thác và kinh doanh vật liệu xây dựng.
Nhiệm vụ:
Xây dựng, tổ chức, thực hiện các kế hoạch sản xuất kinh doanh, thúc đẩy phát
triển cơ sở hạ tầng tạo ra của cải cho xã hội, giải quyết việc làm cho người lao
động.
Quản lý sử dụng vốn kinh doanh theo đúng chế độ chính sách đạt hiệu quả kinh
tế, bảo tồn và phát triển vốn nhà nước dưới mọi hình thức thích hợp, bảo đảm sự
trang trải về tài chính, thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các chính sách chủ trương về
kế hoạch nghĩa vụ thuế với nhà nước.
Quản lý đội ngũ cán bộ công nhân viên, bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho
công nhân viên, thực hiện đầy đủ, toả đáng nghĩa vụ đối với công nhân viên, đảm
bảo cuộc sống và tinh thấn.
II. ĐĂC ĐIỂM TỔ CHỨC KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ

KẾ TOÁN TOẠI CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ QUẢNG
NAM.
Đặc điểm tổ chức kinh doanh:
Quy trình công nghệ sản xuất:
Do đặc điểm của công ty là nhận thầu xây dựng các công trình xây dựng nói
chung nên qui trình công nghệ của công tác xây lắp một công trình khá phức tạp.
Vì vậy tuân thủ theo phương án tổ chức thi công, thời gian dài hay ngắn tuỳ theo
kết cấu và quy mô của từng công trình cụ thể. Để xây lắp mọi công trình xây dựng
phải trải qua sơ đồ:
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Khoa kãú toaïn
Khoa kãú toaïn
Tổ chức sản xuất:
Ơí công ty xây dựng và kinh doanh nhà Quảng Nam việc tổ chức xây lắp một
công trình thường là theo hình thức khoán sản phẩm trực tiếp cho các đội sản
xuất. Công ty ký nhận thầu các công trình theo giá trị hợp đồng rồi về giao khoán
lại cho các đội sản xuất theo giá trị dự đoán xây lắp, công ty thu lại lợi nhuận theo
giá trị phần trăm trên giá trị hợp đồng và nộp thuế cho đội. Các đội sản xuất bị tự
sản xuất hoạch toán cho đội sản xuất theo giá trị dự toán xây lắp đã thoả thuận
trong hợp đông giao khoán.
Tổ chức sản xuất của công ty gồm 2 bộ phận:
Bộ phận sản xuất chính và bộ phận phục vụ sản xuất.
Bộ phận sản xuất chính:
Bao gồm các đội thi công của công ty. Do đặc điểm của công ty là nhận thầu xây
dựng các công trình ở nhiều địa điểm khác nhau nên các đội sản xuất này luôn di
động theo từng công trình và nằm rải rác ở nhiều nơi. Các đội sản xuất này có thể
tăng, giảm thường xuyên về số lượng lao động tuỳ theo khối lượng công việc thi
công các công trình.

Do đặc điểm của ngành xây dựng nên các đội có quyền chọn độc lập tương đối
nghĩa là một số công trình công ty chỉ có trách nhiệm ký nhận thầu rồi sau đó giao
cho các đội thi công tự hạch toán lời ăn lỗ chịu.
Bộ phận phục vụ sản xuất:
Gồm các đội xe có nhiệm vụ trong việc chuyên chở vật tư, máy móc thiết bị
chuyển bị cho việc thi công các công trình.
Đặc điểm tổ chức quản lý:
Mô hình tổ chức quản lý:
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
Ghi chỳ: Quan h ch o
Quan h chc nng.
Giỏm c: L ngi ch huy cao nht trong cụng ty c nh nc giao cho trỏch
nhim qun lý cụng ty theo ch ch trng, quyt nh vic t chc iu hnh
mi hot ng ca cụng ty theo ỳng k hoch ó c phờ duyt, tuõn th phỏp
lut nh nc. Giỏm c l ngi chu trỏch nhim trc c quan cp trờn, trc
tp th cụng nhõn viờn v quyt nh ca mỡnh v kt qu sn xut kinh doanh ca
n v.
Phú giỏm c: L ngi trc tip di quyn ca giỏm c tham gia vi giỏm c
trong vic ch o, cú trỏch nhim iu hnh ch o trong phm vi quyn hnh
ca mỡnh.
Phũng t chc hnh chớnh: Lm cụng tỏc qun lý nhõn s ca ton cụng ty qun
lý cụng tỏc lao ng, tin lng, nõng bc, h bc cụng ty, lm cụng tỏc hnh
chớnh, hi hp tham mu cho giỏm c v cụng tỏc t chc cỏn b, qun lý hu
tr h s v cụng tỏc cụng vn hnh chớnh.
Phũng ti chớnh k toỏn: theo dừi tỡnhhỡnh ti chớnh ca cụng ty, thanh toỏn khi
lng ó xõy dng c bn hon thnh, tớnh lói l, lp bocc quyyt toỏn.

Phũng k hoch k thut: Lm cụng tỏc tham mu cho giỏm c v cụng tỏc lp
k hoch, giỏm sỏt thi cụng, nghimthu quyt toỏn cụng trỡnh nghiờn cu vn
k thut, v sn xut nhm nõng cao nng sut lao ng m bo cht lng sn
phm , theo dừi cụng trỡnh qua tng bphn cú bin phỏp khc phc kp thi,
phỏt huy v chu trỏch nhim thi cụng cụng trỡnh.
Xớ nghip trc thuc: Cú nhim v v chc nng gingmt cụng tu nhng phi
chu s qun lý, ch o ca cụng ty.
Cỏc i sn xut: thc hin vic t chc sn xut, xõy dng cỏc cụng trỡnh di s
ch o trc tip ca ban giỏm c v cỏc b phn nghip v v mt chuyờn mụn,
mi i cú mt i trng v mt k toỏn i qun lý t chc sn xut.
II. TèNH HèNH T CHC K TON, HCH TON K TON TI CễNG
TY XY DNG V KINH DOANH NH QUNG NAM.
1. T chc b mỏy k toỏn ti cụng ty:
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo mụ hũnh va tp trung va phõn
tỏn. ớ vn phũng cụng ty, k toỏn c t chc theo hỡnh thc tp trung cỏc cụng
vic k toỏn u c thc hin ti ú, cũn cỏc n v ph thuc: xớ nghip trc
thuc, chi nhỏnh trc thuc, cỏc i xõy lp c giao phõn cp qun lý b mỏy
k toỏn, thc hin hch toỏn k toỏn cỏc hot ng sn xut kinh doanh n v
ph thuc ú, nh ký tng hp s liu gi v phũng k toỏn cụng ty.
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
phự hp vi cụng tỏc qun lý cng nh c cu hot ng sn xut kinh doanh
ca cụng tu, b mỏy k toỏn c biu din qua s sau:
S T CHC B MY K TON
Ghi chỳ: : quan h chc nng
: quan h ch o
K toỏn trng: l ngi trc tip t chc v iu hnh b mỏy k toỏn tai cụng ty
v chu trỏch nhim trc giỏm c v tỡnhhỡnh hch toỏn ca cụng ty, kim tra

giỏm sỏt cụng tỏc thu chi thanh quyt toỏn tin vn, vt t, thit b.
K toỏn tng hp: Thc hin tt c cỏc cụng vic k toỏn thanh toỏn, k toỏn vt
t, k toỏn ti sn c dnh,k toỏn thu, bo him tham gim nh b mỏy k
toỏn. K toỏn tng hp cú nhim v theo dừi phn ỏnh s lng, giỏ tr vt t, tỡnh
hỡnh thanh toỏn thu chi tin mt, tin gi lm c s lờn chng t ghi s ,vo
s cỏi, tp hp chi phớ lp cỏc biu mu bỏo cỏo.
K toỏn thanh toỏn v theo dừi cụng n ni b: Theo dừi qu tingi ngõn hng,
cỏc khon n vay, n n hn, cha n hn kp thi thnh toỏn, ng thi theo
dừi nhimv np thu vi nh nc, cỏc khon bo him/
K toỏn dừi tỡnh hỡnh doanh thu, tỡnh hỡnh tng gim TSC, NVL, CCPC th qu.
Tớnh toỏn lp bng thanh toỏn tin lng, tớnh v tr bo him xó hi v cac khon
ph cp chngỡ lao ng.
K toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm: cú nhimv tp
hpchi phớ sn xut do cỏc ụi sn xut gi lờn v tiờn hnh tớnh giỏ thnh cho
tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
K toỏn xớ nghip trc thuc chi nhỏnh trc thuc: hot ng ging nh cụng ty
nh chu s qun lý ca cụng ty, cui k lp bỏo cỏo quyt toỏn gi v cụng ty.
K toỏn cỏc i sn xut: theo dừi ton b cỏc nghip v kinh t phỏt sinh i
tp hp ton b vt t thi cụng cụng trỡnh theo k hoch d toỏn xem xột tớnh
hp lý, hp l ca chng t tng hp v gi v phũng k toỏn cụng ty
2/ Hỡnh thc t chc s k toỏn ti cụng ty:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
Vi c im l cụng ty xõy dngnờn ũi hi hỡnh thc s phi phự hp thc t
trong vic qun lý cỏc nghip v phỏt sinh. Hin nay cụng ty xõy dng v kinh
doanh nh Qung Nam ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
S biu th trỡnh t ghi s k toỏn ti cụng ty
B/ T CHC HCH TON TIN LNG V CC KHON TNH

THEOLNG TI CễNG TU XY DNG V KINH DOANH NH QUNG
NAM.
I/ HCH TON CHI TIT LAO NG:
1/ Hch toỏn s lng lao ng:
theo dừi tỡnh hỡnh lao ng hin cú ca cụng ty, phũng t chc hnh
chớnh ó theo dừi trờn S danh sỏch lao ng. S ny theo dừi lao ng theo
tng ni lm vic nh theo dừi lc lng cỏc ban qun lý, cỏc i cụng trỡnh v
lc lng nhõn viờn ang lm vic ti vn phũng cụng ty. Trờn c s d danh
sỏch lao ng ny s giỳp cho vic s dng lao ng mt cỏch hp lý hn nh
chuyun lao ng t ni ny n ni khỏc, t phũng ny sang phũng khỏc phc
v tt hn trong cụng tỏc s dng lao ng nhm nõng cao hiu qu trong vic s
dng lao ng. Vic ghi s danh sỏch lao ng da trờn cỏc c s chng t sau.
+ Cỏc hp ng lao ng
+ Cỏc quyt nh tuyn dng, di chuyn hoc sa thi
+ Cỏc quyt nh v nõng lng, nõng bc lng
+ Cỏc quyt nh v b nhim, b nhim chc v, thụi vic ca ngi cú thm
quyn.
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
+ Cỏc quyt nh v i hc i cụng tỏc.
2/ Hch toỏn s dng thi gian lao ng:
theo dừi thi gian lm vic thc t ca cỏn b cụng nhõn viờn, cụng ty ó s
dng bng chm cụng theo dừi ngy cụng lm vic, ngh vic,ngng vic,
ngh hng BHXH ca tng ngi lao ng ti cỏc phũng ban, ban qun lý cỏc
i cụng trỡnh. Hng ngy cỏc phũng ban, ban qun lý, cỏc i cụng trỡnh s chm
cụng cn c vo tỡnh hỡnh thc t lm vic ca cỏc nhõn viờn trong cỏc phũng, ban
qun lý, cỏc i cụng trỡnh chm vo bng cụng. Ngoi bng chm cụng cỏc
cỏn b cụng nhõn viờn cũn phi thu thp cỏc chng t cú liờn quan n vic s

dng lao ng ca mỡnh nh: phiu ngh hng BHXH, giy bỏo lm thờm gi
gi lờn phũng t chc hnh chớnh t phũng t chc s phõn loi tng hp ri gi
lờn phũng k toỏn tớnh lng.
1.3. Hch toỏn kt qu lao ng.
Do c im sn xut kinh doanh ca cụng ty l nhng sn phm xõy lp nờn
cụng ty ó s dng cỏc chng t hch toỏn. Kt qu lao ng l cỏc hp ng
lm khoỏng. Hng thỏng phũng k thut s giao khoỏn khi lng cụng vic cho
cỏc i cụng trỡnh. Cn c trờn khi lng cụng vic hon thnh phũng k thut
s hp hp ng lm khoỏn. Hp ng lm khoỏn c lp thnh ba liờn giao cho
i sn xut mt bn, mt bn lu ti phũng k thut, mt bn gi lờn phũng k
toỏn cựng vi bng chm cụng l c s tớnh lng. Hp ng lm khoỏn s
c phũng k thut lp da trờn n giỏ ca tng cụng vic trong h s d toỏn
ca cụng trỡnh.
2/ Quy trỡnh luõn chuyn cỏc chng t v tin lng v cỏc khon trớch theo
lng.
Bng chm cụng:
u thỏng phũng t chc hnh chớnh giao bng chm cụng cho tng phũng ban,
ban qun lý v cỏc i cụng trỡnh chm cụng trong htỏng ú. Hng ngy ngi
chm cụng s chm cụng cho tng ngi trong cỏc phũng ban, ban qun lý v cỏc
i cụng trinh. n cui thỏng bng chm cụng c ngi chm cụng tớnh ra s
cụngvic thc t, s ngy ngh phộp, ngh hng BHXH cựng vi ngi ph trỏch
phũng ký vo bng chm cụng. Sau ú ớnh kốm vi cỏc chng t khỏc nh phiu
bỏo lm thờm gi, phiu ngh hng BHXH gi v phũng t chc hnh chớnh
theo dừi cú hon thnh k hoch hay khụng ng thi phõn loi thnh h s: A, B,
C. Sau ú chuyn lờn phũng k toỏn lp bng thanh toỏn lng cho tng ngi.
Sau õy l bng chm cụng ca phũng k toỏn trong thỏng 3 nm 2002
BNG CHM CễNG
n v: Cty XD v KDNQN
Phũng: K toỏn
Stt H v tờn Ngy trong thỏng Qui ra cụng

1 2 3 31 S cụng hng lng thi gian
S cụng hng BHXH
1 Trng thu thanh X X X X 24
2 Phan Aùi Hin X X X X 23
3 Trn Dim Thuý X X X X 24
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
4 Nguyn Thuý Hoa X X X X 25
5 Vừ Thanh Thuý X X X X 23
6 Lờ trng Trc X X X X 24

Ngi duyt Ph trỏch b phn Ngi chm cụng
(Ký,h tờn) (Ký, h tờn) (Ký,h tờn)
2.2/ Hp ng lm khoỏn:
Cn c vo khi lng cụng vic hon thnh cú s kim tra giỏm sỏt ca cỏn b
phũng k thut thi cụng, i trng i cụng trỡnh cựng vi s chng kin gia
bờn giao v bờn nhn cụng trỡnh. Sau ú xỏc nhn vo hp ng lm khoỏn v
c chuyn lờn phũng k toỏn tớnh lng cho cụng nhõn trc tip. Trong
thỏng cú rt nhiu hp ng lm khoỏn, nhng em ch n c ra mt trong nhng
cụng vic ó hon thnh trong thỏng 3 ti cụng trỡnh nh lm vic Bỏo Qung
nam. Khi lng cụng vic ca cụng nhõn trc tip hon thnh trong kỡ c th
hin qua hp ng lm khoỏn di õy:
HP NG LM KHON
Cụng trỡnh: Nh lm vic Bỏo Qung Nam
n v thi cụng.
Ni dung thanh toỏn:
Ni dung VT Khi lng n giỏ Thnh tin
Xõy tng gch ng dy 100 M3 1.7 39.00066.300

bờ tụng tr M3 0.26 150.000 39.000
bờ tụng a 4x6 M3 1.3 23000 29000

Chuyn t ra khi cụng trỡnh M3 50 7000 210000
Tng cng 12819700
Bng ch: Mi hai triu tỏm trm mi chớn ngn by trm ng chn
Giỏm c Ngi kim tra cht lng Ngi nhn vic Ngi duyt
(ký,h tờn) (ký, h tờn) (ký, h tờn) (ký, h tờn)
2.3/ Bng thanh toỏn BHXH:
Cui mi thỏng phũng k toỏn tớnh tin lng cn c vo bng chm cụng cựng
vi cỏc chng t khỏc cú liờn quan nh phiu ngh hng BHXH, giy xut
vin tớnh ra s tin tr cp BHXH thay lng cho cỏn b cụng nhõn viờn
trong thỏng k toỏn tin lng cựng k toỏn trng ký vo cựng vi cỏc chng t
cú liờn quan chuyn n trng ban BHXH ký duyt. Cui cựng bng thanh toỏn
BHXH chuyn sang cho k toỏn thanh toỏn lp phiu chi tra cho cỏn b cụng
nhõn viờn. Sau ú c kốm vi phiu chi lm thnh b chng t thanh toỏn.
II/ HCH TON TNG HP TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG.
1/ Tng qu lng:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
cụng ty tng qu lng tr trong thỏng bao gm:
i vi cụng nhõn trc tip sn xut
Tin lng phi tr = n giỏ lng x khi lng cụng vic hon thnh.
Hin nay ti cụng ty tớnh n giỏ lng tu thuc kt cu, khú d ca cụng
vic m cú n giỏ lng hp lý. Hin nay n giỏ bỡnh quan chung do cụng ty
tr l 85000 ng/m2. tin lng phi tr cho cụng nhõn trc tip trong thỏng s l
tng cỏc hp ng lm khoỏn ó hon thnh trong thỏng. Trong thỏng 02 nm

2002 tng hp cỏc hp ng lm khoỏn nh sau:
BNG TNG HP HP NG LM KHON
Hp ng
lm khoỏn Cụng trỡnh, hn mc cụng trỡnh S tin
1 Nh lm vic Bỏo Qung Nam 11381000
2 Khu dõn c s 8 tnh i Qung Nam 7439000
3 Nh lm vic trng quõn s a phng tnh i QN 12450000
4 Nh lm vic cụng ty phỏt hnh phim v chiu búng QN 18924000
5 Nh lm vic chi cc nh canh inh c QN 12819700
6 Trng cp II trn d th xó tam k QN 9980000
7 ng Tr My-Tc pú 10430000
8 ng T613 Ch c Duy ngha 15000000
9 Kố sụng tiờn Huyn tiờnphc 19436000
Tng cng 117859700
Bng ch: Mt trm mi by triu tỏm trm nm mi chớn ngn by trm ng
chn.
i vi nhõn viờn vn phũng ti cụng ty: Tin lng tr cho b phn qun lý l
TL=
Trong ú:
TL: l tng tin lng phi tr cho nhõn viờn qun lý vn phũng
T: Tin lng thi gian trong thỏng ca nhõn viờn th I (tớnh theo HSL v ph
cp)
H: l h s iu chnh lng ca nhõn viờn th I (loi A=0.6 v loi B=0.5)
n: l h s lng nhõn viờn vn phũng.
õy l tng thu nhp tin lng trong thỏng b phn qun lý mc ti a v
cụng ty khụng c chi quỏ nh biờn ó c cp trờn duyt v khụng c nh
hn hai ln mc ti thiu. Trong thỏng 2 phũng t chc hnh chớnh ó tớnh lng
cho cỏc phũng ban, sau ú gi sang phũng k toỏn lm bng thanh toỏn lng nh
sau:
BNG THANH TON LNG

Thỏng 02 nm 2002
Stt H v tờn HSL CV LCB Cỏc khon tr vo lng
1 Ngụ c Trung 5.26 G 1104600 55230 11046
2 Lờ Hu Vinh 4.6 PG 966000 48.3 9660
3 Nguyn Hu Phỳ 2.55 TPTC 598500 29925 5985
4 Nguyn vn Ng 2.26 NV 474600 28730 4746

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Khoa kóỳ toaùn
Khoa kóỳ toaùn
Tng cng
Ngi lp phiu K toỏn thanh toỏn K toỏn trng
(Ký, H tờn) (Ký, h tờn) (ký , h tờn)
Cn c vo bng tớnh lng, cỏc khon ph cp lng, k toỏn lp bng tng hp
tớnh lng chung cho ton cụng ty, thanh toỏn lng trong thỏng cho tng phũng
ban b phn qun lý cụng ty da trờn cỏc bng tớnh lng ca tng phũng ban
trong doanh nghip.
BNG TNG HP TNH LNG (giỏn tip)
Thỏng 3 nm 2001
Stt Ni dung Tng lng Cỏc khon phi thu Thc nhn k ny
1 Phũng TCHC7522800 3400000 50000 117290 35458
3860052
2 Phũng KH 5044111 3000000 50000 113925 22785
1857401
3 Phũng ti v 9264138 4600000 225490 44898
4394750
4 Phũng KTH 4263398 2000000 50000 78330 15666 2119402
5 Phũng D ỏn 707629 767692
26862139 13000000 150000 549035 118807

12939297
Bng ch: Mi hai triu chớn trm ba mi chớn ngn hai trm chớn mi by
ng chn.
Giỏm c K toỏn trng K toỏn thanh toỏn
(ký, h tờn) (ký, h tờn) (ký,h tờn)
Tng tin phi tr cho ban qun lý trong thỏng 3 l 26802139 ng.
Ti ban qun lý cụng trỡnh: Ban qun lý cụng trỡnh l nhng ngi rt quan trng,
ụn c nhng cụng nhõn lm vic, chu trỏch nhim v mt cht lng v tin
cụng trỡnh. õy l nhng ngi ch huy cụng trỡnh , k thut s nhõn viờn ny
c tr lng theo thi gianging nh b phn ban qun lý cụng ty nhng
nhng ngi ny c hng thờm h s khuyn khớch cựng vi cỏc khon ph
cp khỏc. Hng thỏng i trng s chm cụng cỏc nhõn viờn, cui thỏng bng
chm cụng c gi v phũng t chc tng hp tớnh lng. Sau ú c
chuuyn lờn phũng k toỏn tng hp tin lng ca tt c cỏc bng tớnh lng ca
cỏc cụng trỡnh tp hp thnh bng tớnh lng chung cho ton b ban qun lý
cụng trỡnh. Trong thỏng 3 nm 2001 tp hp cỏc bng tớnh lng ca cỏc ban qun
lý cụng trỡnh nh sau:

×