Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Giải pháp phát triển năng lực hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức nhờ thu tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.55 MB, 97 trang )

' y

U' ’

^ ịvj rầ

f'\& x 1. Ề\ iaaE S sfe

SL l a n M

Y‘ ..s-_‘/ 'O^ A *«'Jpjs&í; >ỊỐV


\

I ' . 1

fev /

!i\-

í

fiăỉ% 1113HH .âi.w
. I.k..vI * í . ..IS....... 1

4tỄ-M Ẫ Ầ

í rf

'



* ỵ. Ịfặ ■*'_$£
V ‘,

*

,,

,

^

..... 8£| SH

ẩÉilsSẼiiilÌỴ Ĩ ỂẾÌrÊỈMMẾÊỀÊBW S S ^m mmBtaSm M B SlS^


Wj$Ệ ^ Ể :ểWW‘& ìịmÊẫÊ0ÊÈẫẫÊÊểỂỉsBÊK:ỉẵẩễÊẵễMÊÊÈÊễÊẵấằ:
>*.

'ỊK<<* ,„V/ _ r <f -ÌẠ A-ự1 v>v/\ , XAV- I .ã ;

r -.1A C-^V'

tđ;^ằv -^M^^'::%WSt-y

VI ss

Đ Vl'^f-<:'


V.

"ãã if sfift ' iS

Tlur vin - Hc viện Ngân Hàng



HỌC VIỆN NCAIS HANC
LV.001686

Ifiili

19BHH1IfiSHHnflYIS' ^ M
XSÊÊÊÊÊm

11

S Ê h S Ễ K i i l S y i s •'_'•’/ *
A

,

.V

8

*• . *

Y ỏỴ


n

i a!1 :

I

, ‘Ầ Ể

4 r* w k 4 -

*

.t

I

* 1 i *

V- 1

t

\.‘

^

it




/



<*.'

m

: '; K 0
.

* I

V ĩ'

,* w

l

< '

f

IL

-, '

>*? Ậ


-i-*- V 4

. /A c . i f

lilfcit

-ị..

WẾ I Ót 31, -» 1 1 ,J?;Si" I I 3Hpôi
vO.O'SO.
iII1 s rlPllf ã 1 I
| l g

f

t : l i

P*Y . . *|yĐl| *
I I fđ / I

-

,

f

M

I


K
B

,

/ Í Í

V, \ . ‘
H I I 1
"1

. . ^ J

kt

....... Im p
1 1

P i 11 g
;• . ._ ,1’ " *

...

H

|

h

Í


m mi

s



Í

. .r^-.

; ; ; 5y

!>. i.sV .1..
t

^ 1

S r
‘ s

^ " i ì k

m

WB l' # l«
m
/
>
Wầm I IS M J

. .. ..\*„ s - j-:,\-l£,ỉ Í, is. :&■

i l l s

NGUYỀN THỊ KIM O A N H

♦,r J/„ K *f s
\* \ 1I
I......
§ỄỂ p
1 .-w^
ii''- . M ;

1 H

k

fe V

H

A

m
Ỉ M ì Ẫ ^ S ^ y ị J % Â M í .........ì

' ' / V

IS '•»;;


tỉ \

BBhBh , ^ I ,
f f'Ạ 11 V v

■ I ;;f-LW%..11

1

ă
: w ỉ-$ ẵ ữ :W Ê m ẩ Ấ Ể ‘Ị

?

GIẢI PHÁP PHÁT TRIẼN NĂNG L ự c HOA I HƠNG
THANH TỐN QƯỎC TẾ BÀNG PHLONG PHÁP N HỜ THI
TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CĨ PHÂN QN ĐỘI
«
*

i \ . ,r

$'''* }

1
. .ĩ.^ s ầ k -

' £ ffil£ ly.iiiL I

9m
K
'

LUẬN VĂN THẠC s ĩ KÍNH TẼ

l
I

:

|Jặ M i
ị ■•

HÀ NỘI, 2014


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

HỌC VIỆN NGÁN HÀNG

KHOA SAU ĐẠI H(ư
NGUYỄN THỊ KIM OANH

GIẢI PHÁP PHÁT TRIÉN NĂNG Lực HOẠT ĐỘNG THANH TỐN
QUỐC TÉ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHỊ THU TẠI NGÂN HÀNG

THƯƠNG MẠI CỎ PHẦN QUÂN ĐỘI
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN
SỐ
C huyên ngành:
M ã số :

..................

Tài chính - Ngân hàng

60340201

LUẬN VĂN THẠC s ĩ KINH TẾ

Ngưòi hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ HỒNG HẢI

HÀ NỘI - 2014


LỜI CAM ĐOAN
T ô i x in c a m đ o a n L u ậ n v ă n :

“Giải pháp phát triển năng lực hoạt động

thanh toán quốc tế bằng phương pháp nhờ thu của Ngân hàng Thương mại
Cồ phần Quân đội” l à

d o tô i tự n g h iê n c ứ u , d ư ớ i s ự h ư ớ n g d ẫ n v à g iú p đ ỡ c ủ a


T S . N g u y ễ n T h ị H ồ n g H ả i, tro n g đ ó c ó th a m k h ả o th ê m m ộ t sổ tà i liệ u liê n q u a n
t ừ n h i ề u n g u ồ n k h á c n h a u m à k h ô n g s a o c h é p lạ i . s ổ l i ệ u t r o n g b à i l à s ố l i ệ u d o
p h ò n g T h a n h to á n q u ố c tế - N g â n h à n g T h ư ơ n g m ạ i c ổ

phần Q n đội cung

cấp.
N ế u c ó g ì sa i tô i x in h o à n to à n c h ịu tr á c h n h iệ m .

H ọ c v iê n th ự c h iệ n

N g u y ễ n T h ị K im O a n h


MỤC LỤC
PHỤ BÌA
LỊÌ CAM ĐOAN
DANH MỤC KÝ HIỆU VIÉT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐÒ, s o ĐÒ
MỎ Đ Ầ U ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐÈ LÝ LUẬN VÈ PHÁT TRIẺN NĂNG L ự c
HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TÉ BẢNG PHƯƠNG PHÁP NHÒ
THU CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG M Ạ I..............................................

4

1.1. T H A N H T O Á N Q U Ố C T Ế T H E O P H Ư Ơ N G T H Ứ C N H Ờ T H Ư C Ủ A
N G Â N H À N G T H Ư Ơ N G M Ạ I ................................................................................................4
1 .1 .1 . K h á i n iệ m th a n h to á n q u ố c tế th e o p h ư c m g th ứ c N h ờ t h u ............................ 4
1 .1 .2 . V a i trò , đ ặ c đ iể m c ủ a p h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n N h ờ t h u ................................ 5

1 .1 .3 . C á c lo ạ i n h ờ t h u ...................................................................................................................8

1.2.

P H Á T T R IỂ N N Ă N G

L ự c H O Ạ T Đ Ộ N G TH A N H TO Á N Q U Ố C TẾ

B Ằ N G P H Ư Ơ N G T H Ứ C N H Ờ T H U C Ủ A N G Â N H À N G T H Ư Ơ N G M Ạ I . 20
1 .2 .1 . K h á i n iệ m v ề p h á t tr i ể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế b ằ n g N h ờ
th u c ủ a n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i ...............................................................................................2 0
1.2 .2 . C h ỉ tiê u đ á n h g iá s ự p h á t tr i ể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế b ằ n g
N h ờ th u c ủ a n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i .................................................................................... 23
1 .2 .3 . N h â n tố ả n h h ư ở n g đ ế n p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế
b ă n g n h ờ th u c ủ a n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i ......................................................................... 2 6

1.3.

K IN H N G H I Ệ M

P H Á T T R IỂ N N Ã N G

Lực

HOẠT ĐỘNG THANH

TOÁN QUỐC TẾ BẲNG N H Ờ TH U CỦA N G Â N HÀNG THƯ Ơ N G M ẠI
N Ư Ớ C N G O À I ............................................................................................................................. 30
1 .3 .1 . K in h n g h iệ m c ủ a n g â n h à n g N g o ạ i h ố i H à n q u ố c ......................................... 3 0
1.3.2. B ài h ọ c k in h n g h iệ m c h o M B ...................................................................................31



CHƯƠNG 2: THỤC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG L ự c HOẠT ĐỘNG
THANH TỐN QUỐC TÉ BẰNG NHỊ THƯ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI C ờ PHẦN QƯÂN ĐỘI........................................................34
2 .1 . K H Á I Q U Á T V Ề H O Ạ T Đ Ộ N G T H A N H T O Á N Q U Ổ C T É C Ủ A N G Â N
H À N G T H Ư Ơ N G M Ạ I C Ổ P H Ầ N Q U Â N Đ Ộ I ........................................................ 3 4
2 .1 .1 . Q u á tr ìn h h ìn h th à n h v à p h á t triê n c ủ a N g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i c ô p h â n
Q u â n đ ộ i .............................................................................................................................................3 4
2 .1 .2 . K h á i q u á t tìn h h ìn h h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c ủ a M B ....................................... 3 6
2 .1 .3 . T h ự c tr ạ n g v ề h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế tạ i M B ..................... ..............3 9

2.2.

THỰC

TRẠNG

P H Á T T R IỂ N

NĂNG

L ự c HOẠT ĐỘNG THANH

TO Á N Q U Ố C TẾ BẰ N G N H Ờ TH U TẠ I N G Â N H À N G TH Ư Ơ N G M Ạ I CỐ
P H Ầ N Q U Â N Đ Ộ I ......................................................................................................................4 9
2 .2 .1 . T r iể n k h a i v ă n b ả n p h á p lý đ iề u c h ỉn h h o ạ t đ ộ n g N h ò ' th u tạ i M B .....4 9
2 .2 .2 . T h ự c tr ạ n g p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tê b ằ n g N h ờ th u
tạ i M B ................................................................................................................................................. 5 0


2.3.

Đ Á N H G IÁ T H Ự C T R Ạ N G P H Á T T R I Ê N N Ă N G

Lực

HOẠT ĐỘNG

T H A N H T O Á N Q U Ố C T É B Ằ N G N H Ờ T H U T Ạ I M B .......................................58
2 .3 .1 . K ế t q u ả đ ạ t đ ư ợ c ............................................................................................................... 58
2 .3 .2 . H ạ n c h ế ................................................................................................................................... 6 0
2 .3 .3 . N g u y ê n n h â n .......................................................................................................................6 2

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG L ự c HOẠT ĐỘNG
THANH TỐN QƯĨC TÉ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÒ THƯ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỎ PHÀN QƯÂN ĐỘ I............................66
3 .1 . Đ Ị N H H Ư Ớ N G P H Á T T R IẾ N H O Ạ T Đ Ộ N G T H A N H T O Á N Q U Ó C T Ế
C Ủ A M B ............................................................................................................................................ 6 6
3 .1 .1 . Đ ịn h h ư ớ n g p h á t triể n c ủ a M B đ ế n n ă m 2 0 2 0 ...................................................6 6
3 .1 .2 . Đ ịn h h ư ớ n g p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế b ằ n g N h ờ


t h u đ ế n n ă m 2 0 2 0 .......................................................

59

3.2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG L ự c HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
Q U Ố C T Ế B Ằ N G N H Ờ T H U T Ạ I M B .......................................................................... 71
3 .2 .1 . G iả i p h á p n g ắ n h ạ n ....................................................


71

3 .2 .2 . G iả i p h á p d à i h ạ n .......................................................

74

3 .3 .

K IÉ N N G H Ị ...........................................................................................................................

3 .3 .1 . K iê n n g h ị đ ố i

v ớ i C h ín h p h ủ ....................

78

3 .3 .2 . K iế n n g h ị đ ố i v ớ i N g â n h à n g n h à n ư ớ c ...............................................

80

3 .3 .3 . K iê n n g h ị đ ố i

83

v ớ i k h á c h h à n g ....................

KÉT LUẬN............................................................................................................


DANH MỤC KÝ HIỆU VIÉT TẮT


Ký hiệu

Diễn giải

ACB

N g ân h àng T hư ơng m ại c ố phần Á châu

A g r ib a n k

N g â n h à n g N ô n g n g h iệ p v à P h á t tr iể n N ô n g th ô n V iệ t
N am

B ID V

N g â n h à n g Đ ầ u t ư v à P h á t tr iể n V iệ t N a m

D /P

D o c u m e n ts a g a in s t p a y m e n t

D /A

D o c u m e n ts a g a in s t a c c e p ta n c e

D /O T ( D /T C )

D o c u m e n ts a g a in s t o th e r te rm s a n d c o n d itio n s


E x im b a n k

N g â n h à n g X u ấ t n h ậ p k h ẩ u V iệ t N a m

KEB

K o re a e x c h a n g e b a n k

L /C

L e tte r o f c r e d it

MB

N g ân h àn g T h ư ơ n g m ại c ổ p h ần Q uân đội

NK

N hập khẩu

XK

X uất khẩu

NHNN

N gân hàng N hà nước

NHNNg


N gân hàng N ước ngoài

NHNT

N g â n h à n g N h ờ th u

NHTH

N gân hàng T hu hộ

NHTM

N g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i

TTQT

T h a n h to á n Q u ố c tế

TM CP

T h ư ơ n g m ại cổ phần

T echcom bank

N g â n h à n g K ỹ th ư ơ n g V iệ t N a m

V C B ,V ie tc o m b a n k

N g â n h à n g T h ư ơ n g m ạ i c ổ p h ầ n N g o ạ i th ư ơ n g V iệ t N a m


V ie tin b a n k

N g â n h à n g T h ư ơ n g m ạ i c ổ p h ầ n C ô n g th ư ơ n g V iệ t N a m

V P bank

N g â n h à n g V iệ t N a m T h ịn h v ư ợ n g

XNK

X uất nhập khẩu


DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐÒ, s o ĐỒ
S ơ ĐÒ
S ơ đ ồ 1.1: Q u y trìn h n h ờ th u p h iế u t r ơ n ...............................................................................9
S ơ đ ồ 1.2: Q u y tr ìn h n h ờ th u k è m c h ứ n g t ừ .................................................................... 12

BẢNG
B ả n g 2 .1 : K ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c ủ a M B ........................................................ 3 6
B ả n g 2 .2 : T ố c đ ộ tă n g tr ư ở n g d o a n h s ố T T Q T c ủ a M B ............................................4 2
B ả n g 2 .3 : C ơ c ấ u d o a n h s ố T T Q T c ủ a M B ..................................................................... 4 3
B ả n g 2 .4 : T h ị p h ầ n T T Q T c ủ a m ộ t số N H T M V iệ t N a m ......................................... 4 7
B ả n g 2 .5 : D o a n h sổ T T Q T b ằ n g n h ờ th u so v ớ i d o a n h số T T Q T c ủ a M B .... 51
B ả n g 2 .6 : T ỷ tr ọ n g c ủ a c á c p h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n tr o n g T T Q T c ủ a M B ... 5 2
B ả n g 2 .7 : T ìn h h ìn h T T Q T th e o p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u tạ i M B ..............................53
B IỂ U Đ Ồ
B iể u đ ồ 2 .1 :

D o a n h số T T Q T c ủ a M B .................................................................. 4 0


B iể u đ ồ

D o a n h số T T Q T v ớ i k im n g ạ c h X N K ........................................41

2 .2 :

T ỷ tr ọ n g c á c P T T T tr o n g th a n h to á n

hàng xuất của M B 44

B iể u đ ồ

T ỷ tr ọ n g c á c P T T T tr o n g th a n h to á n

h à n g n h ậ p tạ i M B 4 6
.

2 .4 :

.

B iể u đ ồ 2 .3 :

B iể u đ ồ 2 .5 : T ỷ lệ n ợ q u á h ạ n tr o n g T T Q T c ủ a c á c N H T M V iệ t N a m ............ 4 9


1

M Ở ĐẦU


1. T í n h c ấ p t h i ế t c ủ a đ ề t à i
T r o n g b ố i c ả n h h ộ i n h ậ p k in h tế n h ư h iệ n n a y , đ ặ c b iệ t V iệ t N a m đ ã tr ở
th à n h th à n h v iê n c h ín h th ứ c c ủ a W T O , h o ạ t đ ộ n g th ư ơ n g m ạ i q u ố c tế n g à y
c à n g đ ư ợ c m ở r ộ n g v à n ó c ó ả n h h ư ở n g v ô c ù n g q u a n tr ọ n g đ ố i v ớ i s ự p h á t
triê n k in h tế c ủ a V iệ t N a m . D o đ ó c ầ n c ó n h iề u s ự q u a n tâ m đ ể n ỗ lự c th ú c
đ â y v à h o à n th iệ n h ơ n n ữ a h o ạ t đ ộ n g n à y , m a n g lạ i lợ i íc h to lớ n đ ể x â y d ự n g
đ ấ t n ư ớ c . Đ e th ự c h iệ n h ọ p đ ồ n g n g o ạ i th ư ơ n g th ì c á c d o a n h n g h iệ p p h ả i
th ô n g q u a k ê n h th a n h to á n q u ố c tế ( T T Q T ) c ủ a c á c n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i
(N H T M ). H iệ n n a y , c á c N H T M V iệ t N a m c h ủ y ế u c u n g c ấ p 3 p h ư ơ n g th ứ c
th a n h to á n tr o n g T T Q T đ ó là: P h ư ơ n g th ứ c c h u y ể n tiề n , P h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u ,
P h ư ơ n g th ứ c tín d ụ n g c h ứ n g t ừ (L /C ). H o ạ t đ ộ n g T T Q T đ a n g d ầ n c h u y ể n
th à n h n g à n h k in h d o a n h m ũ i n h ọ n v à đ ó n g g ó p k h ơ n g n h ỏ v à o lợ i n h u ậ n c ủ a
c á c n g â n h à n g . T h ờ i k ỳ m ớ i th a m g ia v à o th ư ơ n g m ạ i q u ố c tế , c á c d o a n h
n g h iệ p V iệ t N a m c h ủ y ế u s ử d ụ n g p h ư ơ n g th ứ c L /C k h i h a i b ê n c h ư a th ự c s ự
tin tư ở n g n h a u v à d o p h ư ơ n g th ứ c n à y ít rủ i ro h ơ n h a i p h ư ơ n g th ứ c c ò n lại.
T u y n h iê n q u a m ộ t th ờ i g ia n d à i g ia o d ịc h , c á c d o a n h n g h iệ p V iệ t N a m đ ã x â y
d ụ n g đ ư ợ c s ự tin tư ở n g v ớ i c á c đ ố i tá c v à n g ư ợ c lạ i, n ê n c á c d o a n h n g h iệ p
d ầ n c h u y ể n s a n g s ử d ụ n g p h ư ơ n g th ứ c c h u y ể n tiề n v à n h ờ th u đ ể n h ằ m tiế t
k iệ m c h i p h í v à th ờ i g ia n .
H o ạ t đ ộ n g T T Q T c ủ a M B tu y c ò n it k in h n g h iệ m so v ớ i c á c n g â n h à n g
k h á c n h ư : V C B , B I D V , V ie tin b a n k . .. n h ư n g c ũ n g đ a n g d ầ n k h ẳ n g đ ịn h đ ư ợ c
c h ỗ đ ứ n g tr o n g lĩn h v ự c c u n g c ấ p d ịc h v ụ T T Q T v à đ ó n g g ó p k h ơ n g n h ỏ v à o
lợ i n h u ậ n c ũ n g n h ư x â y d ự n g u y tín c h o n g â n h à n g . T u y n h iê n , tỷ tr ọ n g c á c
p h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n tr o n g T T Q T tạ i n g â n h à n g c h ư a th ự c s ự p h ả n á n h
đ ư ợ c s ự th a y đ ổ i x u h ư ớ n g s ử d ụ n g c á c p h ư ơ n g th ứ c T T Q T c ủ a c á c d o a n h


2


n g h iệ p x u ấ t n h ậ p k h ẩ u V iệ t N a m h iệ n n a y . P h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n L /C v ẫ n
c h iế m tỷ tr ọ n g c a o , p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u th ì c h iế m tỷ tr ọ n g r ấ t k h iê m tố n , ch ỉ
k h o ả n g 1 0 % tr o n g tổ n g d o a n h số T T T Q c ủ a M B . s ố lư ợ n g k h á c h h à n g s ử
d ụ n g p h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n N h ờ th u c ò n k h iê m tố n , tr o n g đ ó N h ờ th u n h ậ p
k h ấ u c h iế m ư u th ế so v ớ i N h ờ th u x u ấ t k h ẩ u , đ iề u n à y là m ả n h h ư ở n g đ ế n k h ả
n ă n g đ iề u h ò a n g u ồ n n g o ạ i tệ c u n g ứ n g c h o k h á c h h à n g , từ đ ó ả n h h ư ở n g
k h ô n g tố t đ ế n c h ấ t lư ợ n g d ịc h v ụ th a n h to á n c ủ a M B . T r o n g k h i đ ó h o ạ t đ ộ n g
T T Q T b ằ n g p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u c ó n h iề u ư u đ iể m so v ớ i c á c p h ư ơ n g th ứ c
c ò n lạ i n h ư tín d ụ n g c h ứ n g từ b ở i s ự đ ơ n g iả n , tr á c h n h iệ m c ủ a n g â n h à n g ít
h ơ n , k h ô n g c ầ n h ạ n m ứ c tín d ụ n g tr o n g tr ư ờ n g h ợ p k h ô n g s ử d ụ n g g iả i p h á p
tà i tr ợ th ư ơ n g m ạ i. N g o à i r a p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u c h ú n g từ c ị n c ó m ộ t số lợ i
íc h k h á c n h ư g iả m th iể u rủ i ro th a n h to á n c h o n h à c u n g c ấ p v ớ i c h i p h í tố i
th iê u c h o d o a n h n g h iệ p ; n h à c u n g c â p sẽ đ ư ợ c th a n h to á n n g a y k h i tà i k h o ả n
c ủ a d o a n h n g h iệ p đ ư ợ c g h i n ợ . D o đ ó n h u c ầ u tìm k iế m g iả i p h á p n h ằ m p h á t
triê n n ă n g lự c th a n h to á n c ủ a p h ư ơ n g th ứ c n à y là râ t c ầ n th iế t. C h ín h v ì v ậ y ,
đ ề tà i

“Giải pháp phát triển năng lực hoạt động thanh toán quốc tế bằng

phương pháp nhờ thu của Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội”
đ ư ợ c tá c g iả lự a c h ọ n n g h iê n c ứ u v ớ i h y v ọ n g c u n g c ấ p m ộ t c á i n h ìn tổ n g
q u a n v ề h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n n h ờ th u c h ứ n g từ c ủ a h ệ th ố n g N H T M V iệ t
N a m n ó i c h u n g v à M B n ó i r iê n g , t ừ đ ó đ ư a r a n h ữ n g đ á n h g iá v ề n ă n g lự c c ủ a
h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế d ự a tr ê n p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u , đ ồ n g th ờ i x â y
d ự n g m ộ t h ệ th ố n g g iả i p h á p n h ằ m p h á t tr iể n n ă n g lự c c ủ a h o ạ t đ ộ n g n à y .
2 . M ụ c đ í c h n g h iê n c ứ u
- H ệ th ố n g h ó a v à lu ậ n g iả i n h ữ n g v ấ n đ ề lý lu ậ n v ề n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g
T T Q T th e o p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u , đ i s â u n g h iê n c ứ u c á c tiê u c h u ẩ n đ á n h g iá
c h ấ t lư ợ n g th a n h to á n q u ố c tế tạ i n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i.
- P h â n tíc h đ á n h g iá , tô n g h ợ p th ự c tr ạ n g p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g



3

th a n h to á n q u ố c tế th e o p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u từ n ă m 2 0 0 9 đ ế n 3 0 /6 /2 0 1 3 v ớ i
n h ữ n g k h ó k h ă n , tồ n tạ i riê n g c ủ a M B
- Đ e x u ấ t c á c g iả i p h á p n h ằ m p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n
q u ố c tế b ằ n g p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u đ ố i v ớ i M B

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đ ố i tư ợ n g n g h iê n c ứ u : N g h iê n c ứ u n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n
q u ố c tế b ằ n g p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u c ủ a M B .
- P h ạ m v i n g h iê n c ứ u : L u ậ n v ă n tậ p tr u n g đ i s â u v à o n g h iê n c ứ u n h ữ n g
v ấ n đ ề liê n q u a n đ ế n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế b ằ n g p h ư ơ n g th ứ c
n h ờ th u tạ i M B tr o n g g ia i đ o ạ n 2 0 0 9 - 3 0 /6 /2 0 1 3 .

4. Phưong pháp nghiên cứu
L u ậ n v ă n s ử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p th ố n g k ê , p h â n tíc h tổ n g h ợ p , p h â n tíc h
c á c d ữ liệ u đ ã th ự c h iệ n , tiế p c ậ n h ệ th ố n g lý lu ậ n v à th ự c t i ễ n . . . s ử d ụ n g c á c
c ô n g c ụ n h ằ m tìm r a q u y lu ậ t th ự c h iệ n th a n h to á n , k iể m tr a c á c q u y đ ịn h , q u y
c h ế g h i tr o n g c á c v ă n b ả n p h á p lu ậ t.

5. Kết cấu nội dung của luận văn
N g o à i p h ầ n m ở đ ầ u , k ế t lu ậ n v à d a n h m ụ c tà i liệ u th a m k h ả o , lu ậ n v ă n
đ ư ợ c k ế t c ấ u th à n h 3 c h ư ơ n g :

Chương 1: N h ữ n g v ấ n đ ề lý lu ậ n v ề p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g
th a n h to á n q u ố c tế b ằ n g p h ư ơ n g p h á p n h ờ th u c ủ a n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i

Chương 2: T h ự c tr ạ n g p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế

b à n g n h ờ th u tạ i N g â n h à n g T h ư ơ n g m ạ i c ổ p h ầ n Q u â n đ ộ i

Chuông 3: G iả i p h á p p h á t tr iể n n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế
b ằ n g n h ờ th u đ ố i v ớ i N g â n h à n g T h ư ơ n g m ạ i c ổ p h ầ n Q u â n đ ộ i


4

CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐÈ LÝ LUẬN
VÈ PHÁT TRIỂN NĂNG


Lực HOẠT




ĐỘNG THANH TỐN QƯĨC TÉ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHỜ THƯ
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. THANH TOÁN QUỐC TÉ THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế theo phương thức Nhờ thu
X u h ư ớ n g to à n c ầ u h ó a v à h ộ i n h ậ p k in h tế q u ố c tế đ ã v à đ a n g ả n h
h ư ở n g s â u s ắ c đ ế n tấ t c ả lĩn h v ự c đ ờ i s ố n g x ã h ộ i c ủ a m ỗ i m ộ t q u ố c g ia . Đ ể
tô n tạ i v à p h á t tr iế n , c á c q u ố c g ia đ ề u p h ả i tă n g c ư ờ n g m ở c ử a , h ợ p tá c v à h ộ i
n h ậ p v ớ i c á c n ê n k in h tế tr o n g k h u v ự c v à tr ê n th ế g iớ i. Q u a n h ệ q u ố c tế g iữ a
c á c n ư ớ c b a o g ồ m n h iề u lĩn h v ự c n h ư k in h tế , c h ín h trị, v ă n h ó a , c ơ n g n g h ệ ,
n g o ạ i g i a o . . . tr o n g đ ó q u a n h ệ k in h tế đ ó n g v a i trò c h ủ đ ạ o . S ự x íc h lại g ầ n
n h a u c ủ a c á c d â n tộ c tr o n g q u a n h ệ k in h tế q u ố c tế d ẫ n đ ế n n h ũ n g n h u c ầ u c h i

trả , th a n h to á n g iữ a c á c c h ủ th ể ở c á c n ư ớ c k h á c n h a u , từ đ ó h ìn h th à n h v à
p h á t tr iể n h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế.

“T h a n h to á n q u ố c tế là v iệ c th ự c h iệ n c á c n g h ĩa vụ c h ỉ trả v à q u y ề n
h ư ở n g lợ i vê tiề n tệ p h á t s in h trê n c ơ s ở c á c h o ạ t đ ộ n g k in h tế v à p h i k ỉn h tế
g iữ a c á c tô chứ c, c á n h ả n n ư ớ c n à y v ớ i tổ ch ứ c, c á n h â n n ư ớ c kh á c, h a y g iữ a
m ộ t q u ố c g ia v ớ i tô c h ứ c q u ố c tế, th ô n g q u a q u a n h ệ g iữ a c á c n g â n h à n g củ a
c á c n ư ớ c liê n q uan. ” [1 5 , tr2 9 4 ]
T ừ k h á i n iệ m tr ê n c h o th ấ y , th a n h to á n q u ố c tế ( T T Q T ) p h ụ c v ụ c h o h a i
lĩn h v ự c h o ạ t đ ộ n g là k in h tế v à p h i k in h tế . T u y n h iê n tr o n g th ự c tế , h a i lĩn h
v ự c n à y th ư ờ n g g ia o th o a v ớ i n h a u , k h ô n g c ó m ộ t ra n h g iớ i rõ rệ t. H ơ n n ữ a
d o h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế đ ư ợ c h ìn h th à n h tr ê n c ơ s ở h o ạ t đ ộ n g n g o ạ i
th ư ơ n g v à p h ụ c v ụ c h ủ y ế u c h o h o ạ t đ ộ n g n g o ạ i th ư ơ n g n ê n n g ư ờ i ta th ư ờ n g
c h ia h o ạ t đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế th à n h h a i lĩn h v ự c rõ r à n g là th a n h to á n


5

n g o ạ i th ư o n g v à th a n h to á n p h i n g o ạ i th ư ơ n g .
T T Q T tr o n g n g o ạ i th ư ơ n g là v iệ c th ự c h iệ n th a n h to á n tr ê n c ơ s ở h à n g
h ó a x u â t n h ậ p k h â u v à c á c d ịc h v ụ th ư ơ n g m ạ i c u n g ứ n g c h o n ư ớ c n g o à i th e o
g iá c ả th ị tr ư ờ n g q u ố c tế . C ơ s ở đ ể c á c b ê n tiế n h à n h m u a b á n v à th a n h to á n
c h o n h a u là c á c h ợ p đ ồ n g n g o ạ i th ư ơ n g .
T h a n h to á n p h i n g o ạ i th ư ơ n g là v iệ c th ự c h iệ n th a n h to á n k h ô n g liê n
q u a n đ ê n h à n g h ó a x u ấ t n h ậ p k h ẩ u c ũ n g n h ư c u n g ứ n g la o v ụ c h o n ư ớ c n g o à i,
m à đ ó là v iệ c c h i tr ả c á c c h i p h í c ủ a c á c c ơ q u a n n g o ạ i g ia o , c á c c h i p h í đ i lại
ă n ở c ủ a c á c đ o à n k h á c h n h à n ư ớ c , tổ c h ứ c v à c á c n h â n , c á c n g u ồ n tr ợ c ấ p
n ư ớ c n g o à i ...
N h ờ th u là m ộ t tr o n g c á c p h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n p h ổ b iể n tr o n g h o ạ t
đ ộ n g th a n h to á n q u ố c tế tr o n g n g o ạ i th ư ơ n g .


“N h ờ th u là p h ư ơ n g th ứ c th a n h toán, th e o đó, b ên b á n (n h à x u ấ t kh ẩ u )
s a u k h ỉ g ia o h à n g h a y c u n g ím g d ịc h vụ, ủ y th á c c h o n g â n h à n g p h ụ c v ụ m ìn h
x u ấ t trìn h bộ c h ứ n g từ th ô n g q u a n g â n h à n g đ ạ i lý ch o b ê n m u a (n h à n h ậ p
k h â u ) đ ê đ ư ợ c th a n h toán, c h ấ p n h ậ n h ố i p h iế u h a y c h ấ p n h ậ n c á c đ iề u k iện
v à đ iề u k h o ả n khác.

” [1 5 ,

tr3 4 0 ]

B ả n c h ấ t c ủ a p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u là q u y tr ìn h th u h ộ tiề n từ n g ư ờ i
m u a tr ả c h o n g ư ờ i b á n .
T ó m lạ i, T T Q T là n g h iệ p v ụ p h á t s in h tr ê n c ở h o ạ t đ ộ n g t h ư ơ n g m ạ i
q u ô c tê . L à s ự v ậ n d ụ n g c ủ a c á c đ iê u k iệ n b a o g ồ m : đ iề u k iệ n v ề tiề n tệ , v ề
đ ịa d iê m th a n h to á n , th ờ i g ia n th a n h to á n v à p h ư ơ n g th ứ c th a n h to á n . T u y
n h iê n n ó là k h â u c ó ý n g h ĩ a r ấ t q u a n tr ọ n g , q u y ế t đ ịn h đ ế n h iệ u q u ả v à s ự
p h á t tr i ê n h o ạ t đ ộ n g n g o ạ i t h ư ơ n g c ũ n g n h ư d ịc h v ụ n g â n h à n g c ủ a q u ố c
g ia . T T Q T c h ín h là c ơ s ở n ề n tả n g c h o h o ạ t đ ộ n g x u ấ t n h ậ p k h ẩ u tồ n tạ i v à
p h á t tr iể n .

1.1.2. Vai trị, đặc điểm của phương thức thanh tốn Nhị' thu


6

1.1.2.1. Vai trị của phương thức thanh tốn Nhờ thu
a. Đ ố i v ớ i n ề n k in h tế
T r o n g đ iề u k iệ n n ề n k in h tế th ế g iớ i n g à y c à n g đ ư ợ c q u ố c tế h ó a , c á c
q u ố c g ia ra s ứ c p h á t tr iể n k in h tế th ị tr ư ờ n g , m ở c ử a , h ợ p tá c v à h ộ i n h ậ p th ì

T T Q T n ổ i lê n n h ư c h iế c c ầ u n ố i g iữ a k in h tế tr o n g n ư ớ c v à k in h tế th ế g iớ i.
T T Q T c ó tá c d ụ n g b ô i trcm v à th ú c đ ẩ y h o ạ t đ ộ n g x u ấ t n h ậ p k h ẩ u h à n g h ó a v à
d ịc h v ụ , đ ầ u tư n ư ớ c n g o à i, th u h ú t k iề u h ố i v à c ó q u a n h ệ tà i c h ín h , tín d ụ n g
q u ố c tế k h á c .
N g à y n a y , h o ạ t đ ộ n g T T Q T n g à y c à n g c ó n h iề u v a i tr ò q u a n tr ọ n g
tr o n g q u á tr ìn h p h á t tr iể n đ ấ t n ư ớ c . T h ô n g q u a h o ạ t đ ộ n g T T Q T c h ú n g ta m ớ i
th u đ ư ợ c n g u ồ n n g o ạ i tệ đ ể n h ậ p k h ẩ u m á y m ó c , th iế t b ị h iệ n đ ạ i p h ụ c v ụ c h o
s ả n x u ấ t v à tiê u d ù n g tr o n g n ư ớ c . Q u a đ ó , c ó th ể p h á t h u y đ ư ợ c tiề m n ă n g c ủ a
đ ấ t n ư ớ c , đ ồ n g th ờ i tậ n d ụ n g v ố n v à c ô n g n g h ệ h iệ n đ ạ i h ó a c ủ a c á c n ư ớ c
c ô n g n g h iệ p p h á t tr iế n n h ằ m th ú c đ ấ y q u á tr ìn h c ơ n g n g h iệ p h ó a , h iệ n đ ạ i h ó a
r ú t n g ắ n k h o ả n g c á c h g iữ a n ư ớ c ta v ớ i c á c n ư ớ c tr o n g k h u v ự c v à tr ê n th ế
g iớ i. V ì v ậ y , T T Q T đ a n g từ n g b ư ớ c k h ắ n g đ ịn h đ ư ợ c v a i tr ò tr o n g h o ạ t đ ộ n g
k in h tế q u ố c d â n n ó i c h u n g v à h o ạ t đ ộ n g đ ố i n g o ạ i n ó i riê n g .
T T Q T là k h â u q u a n tr ọ n g k h ô n g th ể th iế u tr o n g q u á tr ìn h m u a b á n , tra o
đ ô i h à n g h ó a , d ịc h v ụ g iữ a c á c tổ c h ứ c , c á n h â n , g iữ a c á c q u ố c g ia k h á c n h a u .
T T Q T đ ã liê n k ế t c á c q u ố c g ia lạ i v ớ i n h a u , là m c h o q u a n h ệ k in h tế đ ố i n g o ạ i
v à q u a n h ệ th ư ơ n g m ạ i q u ố c tế n g à y c à n g m ở r ộ n g v à p h á t triể n . S ự tá c đ ộ n g
n g ư ợ c lạ i c ủ a c á c q u a n h ệ n à y th ể h iệ n ở p h á t tr iể n c ủ a h o ạ t đ ộ n g T T Q T c ả v ề
lư ợ n g v à c h ấ t. H o ạ t đ ộ n g T T Q T n h a n h c h ó n g , a n to à n , c h ín h x á c sẽ g iả i
q u y ế t đ ư ợ c m ó i q u a n h ệ lư u th ô n g h à n g h ó a , tiề n tệ m ộ t c á c h tr ô i c h ả y v à
h iệ u q u ả .
N h ư v ậ y , đ ố i v ớ i n ề n k in h tế , h o ạ t đ ộ n g T T Q T c ó n h ữ n g v a i tr ò sau :
B ô i tr ơ n v à th ú c đ ẩ y h o ạ t đ ộ n g x u ấ t n h ậ p k h ẩ u c ủ a n ề n k in h tế ; b ô i tr ơ n v à


7

th ú c đ ẩ y đ ầ u tư n ư ớ c n g o à i; th ú c đ ẩ y v à p h á t tr iể n h o ạ t đ ộ n g d ịc h v ụ ; tă n g
c ư ò n g th u h ú t k iề u h ố i v à c á c n g u ồ n lự c tà i c h ín h k h á c ; th ú c đ ẩ y th ị tr ư ờ n g
tà i c h ín h h ộ i n h ậ p q u ố c tế.


b. Đ ổ i v ớ i h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c ủ a n g â n h à n g th ư ơ n g m ạ i
Đ ố i v ớ i N H T M , T T Q T k h ô n g c h ỉ là n g h iệ p v ụ k h ô n g th ể th iế u tr o n g
h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c ủ a n g â n h à n g , b ổ s u n g v à h ỗ t r ợ c h o c á c h o ạ t đ ộ n g
k h á c n h ư : h u y đ ộ n g v ố n n g o ạ i tệ , đ ẩ y m ạ n h h o ạ t đ ộ n g tín d ụ n g tà i tr ợ x u ấ t
n h ậ p k h â u , b ả o lã n h n g â n h à n g tr o n g n g o ạ i t h ư ơ n g ... c ù n g p h á t triể n . H ơ n
n ữ a tr o n g th ờ i k ỳ h ộ i n h ậ p , h o ạ t đ ộ n g T T Q T tr ở n ê n r ấ t q u a n tr ọ n g đ ố i v ớ i
N H T M , n ó đ e m lạ i n g u ồ n th u đ á n g k ể c h o n g â n h à n g v à là m ộ t m ắ t x íc h q u a n
tr ọ n g đ ể th ú c đ ẩ y h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c ủ a N H T M .
N g o à i ra , d o n g h iệ p v ụ n g â n h à n g q u ố c tế n g à y c à n g p h á t tr iể n m ạ n h
m ẽ , th u ậ n tiệ n , a n to à n v à h iệ u q u ả . V ì v ậ y h o ạ t đ ộ n g T T Q T g iú p c h o n g â n
h à n g th u h ú t th ê m k h á c h h à n g c ó n h u c ầ u g ia o d ịc h k in h d o a n h q u ố c tế , n â n g
c a o u y tín c ủ a n g â n h à n g đ ố i v ớ i k h á c h h à n g .

c. Đ ố i v ớ i d o a n h n g h iệ p x u ấ t n h ậ p k h ẩ u
H o ạ t đ ộ n g T T Q T c ị n c ó ý n g h ĩa đ ố i v ớ i c á c d o a n h n g h iệ p , đ ặ c b iệ t là
đ ổ i v ớ i c á c d o a n h n g h iệ p h o ạ t đ ộ n g tr o n g lĩn h v ự c x u ấ t n h ậ p k h ẩ u . V ì v iệ c
m u a b á n v ớ i c á c b ạ n h à n g ở c á c n ư ớ c k h á c n h a u , c ó v ị tr í k h á c n h a u n ê n v iệ c
tìm h iể u b ạ n h à n g là h ạ n c h ế . B ê n c ạ n h đ ó , tr o n g n ề n k in h tế th ị tr ư ờ n g , k h o a
h ọ c k ỹ th u ậ t v à c ô n g n g h ệ th ô n g tin n g à y c à n g p h á t tr iể n tạ o c ơ h ộ i c h o c á c
k ẻ x ấ u lừ a đ ả o . V ì v ậ y , rủ i ro đ ố i v ớ i c á c d o a n h n g h iệ p tr o n g v iệ c th ự c h iệ n
c á c h ợ p đ ồ n g x u ấ t n h ậ p k h ẩ u n g à y c à n g tă n g . D o đ ó , T T Q T đ ư ợ c th ự c h iệ n
q u a n g â n h à n g sẽ g iú p c á c d o a n h n g h iệ p h ạ n c h ế n h ữ n g rủ i ro c ó th ể x ả y ra
tr o n g h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h th ư ơ n g m ạ i q u ố c tế th ô n g q u a v iệ c n g â n h à n g tư
v ấ n , h ư ớ n g d ẫ n c h o c á c d o a n h n g h iệ p , t ừ đ ó th ú c đ ẩ y h o ạ t đ ộ n g x u ấ t n h ậ p
k h â u p h á t tr iê n v à tọ a r a lợ i n h u ậ n lớ n c h o d o a n h n g h iệ p .


8


N h ư v ậ y , tr o n g x u th ế to à n c ầ u h ó a v à n ề n k in h tế th ị tr ư ờ n g n g à y c à n g
p h á t tr iể n th ì h o ạ t đ ộ n g T T Q T c ó v a i trò q u a n tr ọ n g k h ô n g c h ỉ đ ố i v ớ i n ề n
k in h tế n ó i c h u n g m à c ị n c ó ý n g h ĩa đ ố i v ớ i N H T M v à c á c d o a n h n g h iệ p x u ấ t
n h ậ p k h â u . T T Q T là đ iề u k iệ n đ ể h o ạ t đ ộ n g n g o ạ i th ư ơ n g c ũ n g n h ư n ề n k in h
tế c ủ a m ộ t q u ố c g ia p h á t tr i ể n m ạ n h m ẽ .

1.1.2.2. Đặc điểm của phương thức thanh toán Nhờ thu
T h a n h to á n b ằ n g p h ư ơ n g th ứ c N h ờ th u sẽ g iả m th iể u m ộ t p h ầ n rủ i ro
c h o n h à x u ấ t k h ẩ u v ì c h ứ n g từ c h ỉ đ ư ợ c g ia o c h o n g ư ờ i n h ậ p k h ẩ u k h i n g ư ờ i
n h ậ p k h ẩ u th a n h to á n tiề n h à n g h o ặ c đ ã k ý c h ấ p n h ậ n h ố i p h iế u (đ ố i v ớ i n h ờ
th u c h ú n g từ ). T u y n h iê n th a n h to á n th e o p h ư ơ n g th ứ c n à y n g ư ờ i b á n /x u ấ t
k h ẩ u v ẫ n p h ả i c h ịu rủ i ro tr o n g tr ư ờ n g h ợ p n g ư ờ i m u a /n h ậ p k h ẩ u k h ô n g c h ấ p
n h ậ n c h ứ n g t ừ h o ặ c từ c h ố i th a n h to á n h ố i p h iế u k h i đ á o h ạ n .
1 .1 .3 . C á c lo ạ i n h ò ’ t h u
P h â n lo ạ i N h ờ th u p h ụ th u ộ c v à o tín h c h ấ t c h ứ n g từ m à n g ư ờ i m u a y ê u
c â u là m c ă n c ứ tr ả tiê n . C ă n c ứ v à o tín h c h â t c h ứ n g từ , n h ờ th u b a o g ồ m h a i
lo ạ i: N h ờ th u tr ơ n v à N h ờ th u k è m c h ứ n g từ .

Nhờ thu phiếu trơn:

B ộ c h ứ n g từ N h ờ th u c h ỉ g ồ m H ố i p h iế u v à y ê u

c ầ u n h ờ th u c ủ a N g â n h à n g c ủ a n g ư ờ i x u ấ t k h ẩ u .

Nhờ thu kèm chứng từ:

B ộ c h ứ n g t ừ N h ờ th u n g o à i H ố i p h iế u , y ê u c ầ u

n h ờ th u c ủ a N g â n h à n g c ị n c ó b ộ c h ứ n g từ g ử i h à n g . K h i đ ó n g ư ờ i n h ậ p k h ẩ u
n ế u m u ố n n h ậ n c h ứ n g từ th ì sẽ p h ả i th a n h to á n ( D /P ) h o ặ c k ý c h ấ p n h ậ n h ố i

p h iế u (D /A ).

1.1.3.1. Nhờ thu phiếu trơn - Clean Collection
a. Khái niệm


9

“N h ờ th u trơ n là p h ư ơ n g th ứ c th a n h tốn, tro n g đ ó c h ứ n g từ n h ờ th u
c h ỉ b a o g ồ m c h ứ n g từ tà i ch ín h , c ị n c á c c h ứ n g từ th ư ơ n g m ạ i đ ư ợ c g ư i trự c
tiế p ch o n g ư ờ i n h ậ p k h â u k h ô n g th ô n g q u a n g â n h à n g . T ro n g đó:
C h ứ n g từ tà i c h ín h : Séc, h ô i p h iê u , k ỳ p h iê u
C h ú n g từ th ư ơ n g m ạ i: H ó a đơn, c h ứ n g từ v ậ n tải, c h ư n g tư b a o hiem ,
b ả n g k ê đ ó n g gói, g iâ y c h ứ n g n h ậ n x u â t xứ . ” [1 5 , tr3 4 6 ]
b. Q u y trìn h n g h iệ p vụ
Q u y tr ìn h n g h iệ p v ụ n h ờ th u p h iế u tr ơ n đ ư ợ c k h á i q u á t q u a s ơ đ ồ 1.1
n h ư sa u :

Sơ đồ 1.1: Quy trình nhờ thu phiếu trơn

Chú siải:
(1 ) K í h ợ p đ ồ n g m u a b á n , tr o n g đ ó c ó đ iề u k h o ả n th a n h to á n q u y đ ịn h á p d ụ n g
p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u p h iế u trơ n .
(2 ) N g ư ờ i ủ y th á c g ử i h à n g h ó a v à b ộ c h ứ n g từ th ư ơ n g m ạ i tr ự c tiế p c h o n h à
nhập khẩu.
(3 ) N h à x u ấ t k h ẩ u g ử i đ ơ n y ê u c ầ u n h ờ th u c ù n g c h ứ n g t ừ tà i c h ín h c h o n g â n
h a n g n h ờ th u đ ể th u tiề n từ n h à n h ậ p k h ẩ u .
(4 ) N g â n h à n g n h ờ th u lậ p v à g ử i L ệ n h n h ờ th u c ù n g c h ứ n g từ tà i c h ín h tớ i
n g â n h à n g th u h ộ đ ể th u tiề n từ n h à n h ậ p k h ẩ u ( n g ư ờ i tr ả tiề n ).



10

( 5 ) N g â n h à n g th u h ộ th ô n g b á o L ệ n h n h ờ th u c h o n h à n h ậ p k h ấ u đ ể n h à n h ậ p
k h â u th ự c h iệ n n g h ĩa v ụ th a n h to á n .
(6 ) N h à n h ậ p k h ẩ u tr ả tiề n (đ ó i v ớ i h ố i p h iế u tr ả n g a y ) h o ặ c c h ấ p n h ậ n tr ả tiề n
(đ ố i v ớ i h ố i p h iế u k ỳ h ạ n ).
(7 ) N g â n h à n g th u h ộ c h u y ể n tr ả g iá trị n h ờ th u h o ặ c h ố i p h iế u k ỳ h ạ n đ ã đ ư ợ c
c h ấ p n h ậ n tớ i n g â n h à n g n h ờ th u .
(8) N g â n h à n g n h ờ th u c h u y ể n tr ả g iá trị n h ờ th u h o ặ c h ố i p h iế u k ỳ h ạ n đ ã đ ư ợ c
c h ấ p n h ậ n tớ i n g ư ờ i x u ấ t k h ẩ u (n g ư ờ i ủ y th á c th u tiền ).

c. R ủ i ro tr o n g p h ư ơ n g th ứ c n h ờ th u p h iế u trơ n
D o v iệ c tr ả tiề n tr o n g n h ờ th u p h iế u trơ n k h ô n g c ă n c ứ v à o c h ứ n g từ
th ư ơ n g m ạ i, m à c h ỉ d ự a v à o c h ứ n g t ừ tà i c h ín h . D o đ ó :
* R ủ i ro c h ủ y ế u th u ộ c v ề n h à x u ấ t k h ẩ u , b a o g ồ m :
- N ế u n h à n h ậ p k h ẩ u v ỡ n ợ th ì n h à s ả n x u ấ t c h ẳ n g b a o g iờ n h ậ n đ ư ợ c
tiề n th a n h to á n .
- N ế u n ă n g lự c tà i c h ín h c ủ a n h à n h ậ p k h ẩ u y ế u k é m th ì v iệ c th a n h to á n
sẽ d â y d ư a , c h ậ m tr ễ v à tố n k é m .
- N e u n h à n h ậ p k h ấ u c h ú tâ m lừ a đ ả o , v ẫ n n h ậ n h à n g n h ư n g từ c h ố i
th a n h to á n , h o ặ c t ừ c h ố i c h ấ p n h ậ n th a n h to á n .
- Đ e n h ạ n th a n h to á n h ố i p h iế u k ỳ h ạ n n h ư n g n h à n h ậ p k h ẩ u k h ô n g th ể
th a n h to á n h o ặ c k h ô n g m u ố n th a n h to á n (d o tìn h h ìn h tà i c h ín h , tìn h h ìn h k in h
d o a n h tr ở n ê n x ấ u đ i, h a y n h à n h ậ p k h ẩ u p h á t s in h c h ú tâ m lừ a đ ả o ) th ì n h à
x u ấ t k h ẩ u c ó th ể k iệ n ra tò a n h ư n g r ấ t tố n k é m v à k h ô n g p h ả i lú c n à o c ũ n g
n h ậ n đ ư ợ c tiề n .
* R ủ i ro đ ố i v ớ i n h à n h ậ p k h ẩ u :
- R ủ i ro c ó th e p h á t s in h k h i L ệ n h n h ờ th u đ ế n tr ư ớ c h à n g h ó a v à n h à
n h ậ p k h â u p h ả i th ự c h iệ n n g h ĩa v ụ th a n h to á n h o ặ c c h ấ p n h ậ n tr o n g k h i h à n g

h ó a k h ơ n g đ ư ợ c g ử i đ i, h o ặ c đ ã g ử i đ i n h ư n g c h ư a tớ i, h o ặ c k h i n h ậ n h à n g


11

hóa có thể là khơng đảm bảo đúng chất lượng, chủng loại, số lượng như đã
thỏa thuận trong hợp đồng thương mại.
- Như vậy, rủi ro với nhà xuất khẩu là rất lớn vì việc nhận hàng và
thanh tốn của nhà nhập khẩu khơng có sự ràng buộc với nhau, cho nên nhờ
thu phiếu tron thường chỉ áp dụng trong trường hợp nhà xuất khẩu và nhà
nhập khẩu thực sự tin tưởng lẫn nhau, cụ thể, nhà xuất khẩu phải có thiện chí
giao hàng, cịn nhà nhập khẩu có thiện chí thanh tốn.

1.1.3.2. Nhờthukèmchứngtừ-Documentary Collection
Trong bối cảnh hoạt động thương mại và giao lưu kinh tế ngày càng phát
triên mạnh mẽ, khơng cịn bị giới hạn trong phạm vi khu vực mà đã trở thành
xu thế toàn cầu. Và hoạt động thanh toán quốc tế ra đời trên nền tảng thương
mại quốc tế nhằm hồ trợ và thúc đẩy hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, đầu
tư nước ngoài. Ngày nay thanh tốn quốc tế ngày càng đóng vai trị hết sức
quan trọng bởi thương mại quốc tế có tồn tại và phát triển được hay không phụ
thuộc rất nhiều vào khâu thanh tốn có thơng suốt, kịp thời, an tồn và chính
xác. Nhận thấy tầm quan trọng của các phương thức thanh tốn trong thương
mại qc tế nói chung cùng với mong muốn đi sâu khai thác một phương thức
thanh tốn khá phơ biến đó là phương thức thanh toán nhờ thu, mà nổi bật là
nhờ thu kèm chứng từ để có một cái nhìn tồn diện hơn về phương thứ này.
a. Khái niệm
“Nhờ thu kèm chứng từ là phương thức thanh tốn trong đó chứng từ
gửi đi nhờ thu gồm:
- Hoặc chứng từ thưong mại cùng chứng từ tài chính hoặc
- Chỉ chứng từ thương mại (khơng có chứng từ tài chính).

Ngân hàng thu hộ chỉ trao bộ chứng từ cho người trả tiền khi người
này đã trả tiên, châp nhận thanh toán hoặc thực hiện các điều kiện khác đã
quy định trong Lệnh nhờ thu

[15, tr349]


12

b. Quy trình nghiệp vụ
Quy trình nghiệp vụ nhờ thu kèm chúng từ được khái quát qua sơ đồ 1.2
như sau:

Sơđồ1.2: Quytrìnhnhờthukèmchứngtừ

Chúsiải:
(1)

Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu ký kết họp đồng mua bán, trong đ

điều khoản thanh toán quy định áp dụng phưong thức “Nhờ thu kèm chứng từ”.
(2) Nhà xuất khẩu gửi hàng cho nhà nhập khấu:
- Người xuất khẩu chỉ giao hàng theo địa chỉ của người nhập khấu chỉ
định, không giao chứng từ cho người nhập khẩu. Với qui định này, người nhập
khấu muốn nhận hàng thì phải trả tiền mới dược ngân hàng trao bộ chứng từ
đế đi nhận hàng.
- Người xuất khẩu không gửi trực tiếp hàng hóa cho ngân hàng nhờ thu trừ
khi là có thỏa thuận trước với ngân hàng đó, nếu khơng ngân hàng sẽ khơng chịu
bất kì trách nhiệm đối với hàng hóa đó, mà sẽ do người ủy thác chịu.
- Đối với những hàng hóa q và hiếm người xuất khẩu sẽ thỏa thuận với

ngân hàng của người nhập khẩu để lun kho hàng hóa, và ngân hàng sẽ chỉ giao
khi người nhập khẩu đảm bảo các điều khoản thanh toán của phương thức này.
(3) Nhà xuất khẩu lập Đơn yêu cầu nhờ thu gửi cùng bộ chứng từ


13

(bao gồm chứng từ thương mại cùng chứng từ tài chính , nếu có) tới ngân
hàng nhờ thu.
- Nhà xuất khấu lập chứng tư thương mại như đã qui định trong hợp
đồng ngoại thương
- Ký phát hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu (nếu có).
- Nhà xuất khẩu lập Đơn yêu cầu nhờ thu gửi cùng bộ chứng từ tới ngân
hàng phục vụ mình.
(4) Ngân hàng nhờ thu lập Lệnh nhờ thu và gửi cùng bộ chứng từ tới
ngân hàng nhờ thu.
- Trên cơ sở đơn yêu cầu nhờ thu, ngân hàng nhờ thu lập một Lệnh nhờ
thu với các chỉ thị không được mâu thuẫn với Đơn yêu cầu nhờ thu.
- Nhà xuất khẩu điền những nội dung vào lệnh nhờ thu và ủy thác cho
ngân hàng thu hộ tiền, thực chất đây là họp đồng kí kết giữa người ủy thác
(nhà xuất khâu) với ngân hàng nhờ thu.
Nguồn pháp lí điều chỉnh chính là URC 522
- Ngân hàng nhờ thu gửi Lệnh nhờ thu và bộ chứng từ tới ngân hàng thu
hộ. Ngân hàng nhờ thu khơng có trách nhiệm kiểm tra chứng từ do nhà xuất
khẩu xuất trình, tuy nhiên, ngân hàng nhờ thu phải lập bản sao kê chứng từ để
chuyển cho ngân hàng thu hộ.
(5) Ngân hàng thu hộ thông báo Lệnh nhờ thu và xuất trình bộ chứng từ
cho nhà nhập khẩu
- Ngân hàng thu hộ tiếp nhận chứng từ từ ngân hàng nhờ thu nhưng
khơng có trách nhiệm phải kiểm tra chứng từ, ngân hàng nhận chứng từ như thế

nào thì xuất trình cho nhà nhập khẩu như thế ấy, ngồi ra khơng chịu trách
nhiệm gì cả.
- Ngân hàng thu hộ thực hiện quyền khống chế chúng từ đối với nhà
nhập khẩu: D/P hoặc D/A hoặc D/TC.


14

(6) Nhà nhập khẩu chấp nhận hoặc từ chối thanh toán:
Nhà nhập khâu kiêm tra chứng từ nêu thây phù hợp với hợp đơng và
khơng mâu thuẫn lẫn nhau thì thanh toán ngay hoặc chấp nhận thanh toán (tùy
vào điều kiện trao chứng từ : D/P hoặc D/A, hoặc D /T C ), ngược lại có quyền
từ chối nhận chứng từ.
(7) Ngân hàng thu hộ trao bộ chứng từ thương mại cho nhà nhập khẩu.
- Ngân hàng thu hộ lập tức gửi thơng báo về việc đồng ý thanh tốn
hoặc từ chối thanh toán của nhà nhập khẩu cho ngân hàng nhờ thu
- Trường họp nhà nhập khẩu đồng ý thanh tốn thì ngân hàng thu hộ
phải lập tức thơng báo chi tiết việc thanh toán của nhà nhập khẩu cho ngân
hàng nhờ thu, và trao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu.
- Trường họp nhà nhập khẩu từ chối thanh tốn thì ngân hàng thu hộ
cần tìm ra lý do của việc từ chối thanh tốn rồi thơng báo ngay cho ngân hàng
nhờ thu. Khi nhận được thông báo này, ngân hàng nhờ thu phải có chỉ thị thích
họp về việc xử lý các chứng từ. nếu 60 ngày kể từ khi gửi thơng báo về việc
khơng thanh tốn mà ngân hàng thu hộ vẫn không nhận được những chỉ thị nói
trên thì các chứng từ sẽ được chuyển trả lại cho ngân hàng nhờ thu, ngân hàng
thu hộ sẽ khơng chịu trách nhiệm gì thêm.
(8) Ngân hàng thu hộ chuyển tiền nhờ thu hoặc hổi phiếu chấp nhận,
hoặc kỳ phiếu chấp nhận hay giấy nhận nợ cho ngân hàng nhờ thu.
(9) Ngân hàng nhờ thu chuyển tiền nhờ thu, hoặc hối phiếu chấp nhận,
hoặc kỳ phiếu hay giấy chập nhận nợ cho nhà xuất khẩu.

c. Điêu kiện trao chứng từ
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhà xuất khẩu và nhà nhập
khâu phải thỏa thuận cụ thể điều kiện trao chứng từ quy định trong Lệnh nhờ
thu là như thế nào. Trong thực tể, có bốn phương thức để trao chứng từ đó là:
- D/P = Documents against payment (thanh toán trao chứng từ)


15

- D/P X days sight (thanh tốn sau

X

ngày nhìn thấy trao chứng từ )

- D/A = Documents against Acceptance (chấp nhận thanh toán trao
chứng từ)
- D/OT (D/TC)= documents against Acceptance (chấp nhận các điều
kiện khác trao chứng từ)
Nội dung của từng điều kiện trao chứng từ như sau:
- Điều kiện D/P:
Là điêu kiện thanh toán trả tiền ngay khi chứng từ được xuất trình.
Ngân hàng thu hộ chỉ trao chứng từ thương mại khi nhà nhập khẩu thanh toán
nhờ thu. Thơng thường người trả tiền phải thanh tốn trong vịng 03 ngày làm
việc sau khi bộ chứng từ được xuất trình. Đối với điều kiện D/P, trong lệnh
nhờ thu phải có chữ “Release Documents against payment”.
Vê mặt lí thut thanh tốn theo điều kiện D/P khơng nhất thiết phài có
hối phiếu kềm theo số tiền nhờ thu sẽ căn cứ vào giá trị hóa đơn thương mại,
trong thực tê nêu khơng có hối phiếu thì khơng có căn cứ để kiên nhà nhập
khâu ra tịa với lí do là khơng thanh tốn hối phiếu. Do đó trong bộ chứng từ

thanh toán theo điều kiện D/P thường kèm theo hối phiếu.
- Điều kiện D/P X days sight:
Là quy tăc nhờ thu trong đó lệnh nhờ thu trong đó lệnh nhờ thu quy định
trong khoảng thời gian

X

ngày kể từ ngày bộ chứng từ xuất trình,nhà nhập khẩu

trả tiền để đổi lấy bộ chứng từ, tuy nhiên nhà nhập khẩu không trả tiền ngay khi
nhìn thấy,mà được phép trong khoản thời gian

X

ngày sau khi nhìn thấy bộ

chứng từ.
Điêu kiện này được áp dụng chủ yếu trong các trường hợp sau:
+ Trong trường hợp bộ chứng từ đến trước hàng hóa để tạo điều kiện
cho nhà nhập khẩu chỉ trả tiền khi hàng tới đích ,người xuất khẩu chấp thuận
đê nhà nhập khâu trả tiền trong khoản thời gian là X ngày sau khi bộ chứng từ


16

được xuất trình.
+ Nhà xuất khẩu muốn chắc chắn bộ chứng từ chỉ được thanh toán khi
đã nhận được tiền tuy nhiên không phải lúc nào nhà nhập khẩu cũng có sẳn
tiên đê thanh tốn do đó nhà xuất khấu cho phép nhà nhập khẩu thanh toán sau
khoảng thời gian X ngày sau khi xuất trình bộ chứng từ để nhà nhập khẩu có

thê tìm được nguồn tài trợ.
+ Điều kiện D/P X days sight có lợi hơn đối với nhà nhập khẩu => nhà
nhập khâu có thê bán được nhiêu hàng hơn, tăng doanh thu và mở rộng được
thị phần.
- Điều kiện D/A:
Người xuất khẩu cấp tín dụng cho người nhập khẩu.thời hạn tín dụng
chính là thời hạn của hối phiếu.
Người nhập khẩu được yêu cầu chấp nhận hối phiếu,tức là phải kí chấp
nhận thanh tốn hơi phiêu sau một ngày nhất định.khi đã kí chấp nhận người
nhập khâu được nhận bộ chúng từ và đi nhận hàng.
Thời điểm để tính thời hạn của hối phiếu có thể là:
+ Từ ngày nhìn thấy hối phiếu
+ Từ ngày giao hàng được ghi trên hối phiếu
+ Từ ngày kí phát hối phiếu
+ Một ngày cụ thể trong tương tương lai
- Điều kiện D/OT (D/TC):
Nhìn chung điều kiện trao chứng từ D/A, D/P là phổ biến, trong thực tế
còn bao gồm nhiều loại nữa, bao gồm:
+ Thanh toán từng phần:
Đây là điều kiện trao chứng từ trong đó một phần số tiền nhờ thu được
thanh tốn ngay, số cịn lại sẽ được thanh toán theo điều kiện D/A
+ Trao chứng từ đổi kỳ phiếu:


HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

17

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN
SỐ:........................................


Nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu có thể thỏa thuận dung một kỳ phiếu
thay thế.kỳ phiếu này do người nhập khẩu lập và kí với nội dung hứa và trả
một số tiền nhất định tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
+ Trao chứng từ đổi lấy giấy nợ:
Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu thỏa thuận không dùng hối phiếu hay
lệnh phiếu mà thay vào đó là một giấy nhận nợ.Điều kiện trao chứng từ là khi
nhận được giấy nhận nợ của nhà nhập khẩu trong đó cam kết trả một số tiền
nhất định trong tương lai.
+ Trao chứng từ trên cơ sở biên lai tín thác:
Trong một sổ trường họp ,nhà xuất khẩu có thể ưu tiên nhân một giấy
tín thác được kí bởi nhà nhập khẩu thay cho các cơng cụ thanh tốn khác và ủy
quyền cho ngân hàng thu hộ trao chứng từ khi nhận đươc giấy tín thác này.
+ Bank undertaking (AVAL)
AVAL “đây là thuật ngữ châu Âu nói lên sự bảo lãnh của người thứ 3 về
thanh toán hối phiếu hoặc kỷ phiếu được kí hậu bằng chữ kí của người bảo
lãnh”
Neu trao chứng theo điều kiện D/A thì nhà xuất khẩu nhận được hối
phiếu chấp nhận bởi người nhập khẩu,tức là sau khi chứng từ được trao nhà
xuất khẩu mất quyền kiểm sốt hàng hóa,như vậy khả năng thanh tốn hối
phiếu phụ thuộc vào nhà nhập khẩu,chính vì vậy rủi ro khơng được thanh tốn
đơi với nhà nhập khẩu có thể là rất lớn.Đe được thanh tốn chắc chắn nhà xuất
khẩu có thể đề nghị một điều khoản ghi trong họp đồng thương mại và lệnh
nhờ thu là “chỉ trao chứng từ khi hối phiếu được chấp nhận bởi người trả tiền
và được ngân hàng chấp nhận bảo lãnh”.
d. Lợi ích và rủi ro đổi với các bên tham gia phương thức Nhờ thu
* Đổi với nhà xuất khâu
- Lợi ích



×