yIĐOV©
mission do confiance
BIEN PHAP THI CONG LAP DAT
HE THONG ONG CAP VA THOAT NƯỚC
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DU AN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
Page
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
ee
SODA Dar
gay.
1/34
|
bj)
fas
- ka.
Grave
Telecom
:
TRUNG TAM DU’ LIEU FPT TELECOM QUAN 9
YEU CAU PHE DUYET
Trình bởi
- Nhà thầu R.E.E
Số hợp đồng
1206-2020/TEC-REE
Gửi đến:
iàn
Hy hài TP
- Tư vân Apave
Số phê duyệtr | DC.Q9-REE-MSS-004 (R02-10-12-20)
Nội dung yêu cầu phê duyệt
BIEN PHAP THI CONG LAP DAT HE THONG CAP VA THOAT NUOC
Nha thau:
Ky tén:
Lê Huy Trường
_—t+~=#*
Y kién:
© Phé duyét.
q⁄Phê duyệt với ý kiến.
ä
Vi tri:
-~ Ay
CS,
£ ff
eb
4^ sự
ec
my
~
ve
lv
acl
hue
OVS
ty
a
Xen
Không phê duyệt.
BAN TƯ VẤN GIÁM SÁT
FPT TELECOM Q9
Ý kiến:
Phê duyệt.
Ví Phê duyệt với ý kiến.
ñ
Chihuy tring | 40/42/2020
hig Ge tude That Then bo ve eG kề thả
T vĐftpeue. Á-Thái Bình Duong | Ký Sử tự,
a
Ngày:
LAO
GT
We
Gxt Ghé’ Gein
TỶ...
ng REE HAAR Cad HE GO Agi
Khơng phê duyệt.
Chu dau tu:
Ngày:
Vị trí:
Ky tén:
se
Pham Van Phong
Vi tri:
Ngày:
J§1A|Ae2
Đ
IN
ts
Kies
F i
DAVE
_ Telecom
mission de confiance
TRUNG TAM
DU LIEU FPT TELECOM
QUAN 9
YÊU CÀU PHÊ DUYỆT
Số phê duyệt | DC.Q9-REE-MSS-004 (R01-25-11-20)
ee
Gửi đến:
1206-2020/TEC-REE
Số hợp dồng
- Nhà thầu R.E.E
Trình bởi
Nội dung yêu cầu phê duyệt
ONG LAP DAT Ht THONG CAP VÀ THỐT NƯỚC
pi
FPT
Ý kiến:
œ
Khơng phê duyệt.
@bbdveee
dL
aN hàn kệ qửa»e bà»vt 6°
Low
Châu Á-Thái Bình Dương
£PT TELECOM Q9
ũ_
Phê duyệt.
œ_
Phê duyệt với ý kiến.
Ree ay pave
ft buy TrlgTes 4 a TW buy qe Ww ora
i
ï
+ 1e† #124 Xe MMe choy bu ‹dary
‘duchy
Sas vl Gay dway wk ta 0 vaiv,
Ky tên /pg.
"Vi tri:
Ý
eo atic
Ngày:
aol
BA N TƯ VẤN GIÁM SÁT
X
ch
0)É/-- 1'† „0401 ZL
Phê duyệt.
W Phê duyệt với ý kiến.
ä_
+}
Chỉ huy trưởng,
x
1
Q9
ee
Ngày:
Vị trí:
Ky tén:
ree BE. SMES S. Cc
30 -fi-
Co,
Chi’ Gion
Oe
v4
Vikiên:
Kine
S
oe
4? du}
We" ong _ ees TWAS
pe
hind Dee ;
Không phê duyệt.
Chủ đầu tư:
Ký tên:
FS
Vị trí:
Me
`
cư
OW«
IS
Ngày:
ew
t
hn
|
pave
REE
mission de confiance
Reha
DIA DIEM: LO 12-5, BUONG D1, KHU CONG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TANG NHON PHU A,
QUAN 9, TP. HO CHI MINH
NHA THAU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CÔ PHAN DỊCH VU & KY THUAT CO ĐIỆN LẠNH R.E.E
Chuẩn bị bởi
Chấp thuận bới
REE
Kiểmtra
APAVE
Kiém tra
ee
Chấp thuận
yu
ee
fe
tony Cre
Chấp thuận
————
Le Hay Cuding
CHÍ HUY TRƯỞNG DỰ ÁN
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
‘DIA DIEM: 1.0 12-5, DUONG D1, KHU CNC, PHUGNG TNP A, QUAN 9, TP, HO CHi MINH
NHÀ THẦU CƠ ĐIỆN: CONG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KY THUAT CO DIRN LANH REE
a
Le Gung Boun
4 tt 2000
death
@pave
mission do confiance
hs
DIA DIEM: LO T2-5, BUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A,
QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHA THAU CO DIEN: CƠNG TY CỎ PHẢN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Chuẩn bị bởi
Chấp thuận bởi
REE
Lm mẽ.
e
o
là
Chấp thuận
APAVE
Kents
YO > {bi¡tt 00
Chấp thuận
lý tứ xử.
a
Le Gung Boun
Lé Buy Truong
DU AN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, DUONG D1, KHU CNC, PHUGNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
2|34
pave
REE
MỤC LỤC
GIỚI THIẾU
17
0
226
co
Di tuy 0h Sie le r0 ro chợ ni DU Thế Vô) 4
Họ H0 1 tt
10011110011110010010 000 4
1.1
Phạm vi cơng viỆc..................................... chà
1.2
so .HHnHHH2222121121111111111010101001011000 4
Khu vực áp dụng.......................................
s0
TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC...
2,
Bn 00a 82naniureieetneidbardeend 4
401181118188 H00 4
061710161681181510 13830080110 100841G080111018010111641401301218
Nguồn LỰẲ,. 12652 -52 12 25 0 51
21
nubiuogg Hoa tàn
sesOekisiestesseoilXGEEESEIBTSATSEIDxlllaxraselvkiidesi 4
91101
DMIHH SÁCH ẤT HH 010 là tt
2.1.2
Danh sách dụng cụ, máy móc thiết bị
2.1.3
Phát triển nhân lực..........................
2.2
Phối hợp tại công trường
2.3
6
2 nh. gi
Sơ đồ tiến trình cơng việc..........................-----::-c5cct2
2.4.
§
HH
chén
Phương pháp thỉ cơng ...............................-Thi cơng Ơng và phụ kiện uPỨC..............................--eccccceehittrirtttrrrrtrirrerirririiii §
2.4.1
11214000108 13
na tu Ga ng 0010 0n
Thị cơng Ơng và phụ kiện PP-F............cnindiga
2.4.2
.. 18
6...
na
179.
LH
2.4.4.
Thi cơng lắp đặt Ơng cấp & Thốt âm tường
2.4.5.
Khoan rút lỗi xuyên sàn và Fill cổ ông
Phương pháp kiếm tra thứ xì cho hệ thống cấp thốt nước .......................-...---.cccccccerree 26
2.5
2.5.1
2.5.2
Be
45
Be
6.
Phương pháp test áp, thử xì cho Ống GẤP HƯỚC s..cceeieeeeeriieiiiiiiaiidignng100010. 26
Phương pháp kiếm tra áp suất nước tĩnh cho Ông thoát HHỚC................cccccccccereererrree 28
KẾ HOẠCH QAJQ)G) 21
tui m ga aiekiiasaeasaEteeieieraindtdtoesoiSibGHDĐJSD 30
me...
..... 30
xi9
9mlIyfrdtiiitntrm
3:2)
Kiểm tra Chat lƯỢNEsct:icLexcu0i8nensnaiiiiesiaiasaLctrrikeerriigpidlerntbtketi0ISHU 30
T ere ri se 30
ẼNGUONIĐIEN 117 1á t6 nnganpldonannnubngssndtnlpStElsboittntHUf
„30
CHIẾU SÀNG 17 211152 cconpbntnaetieosaeeeneeerbeesladtuel
0 SH AE) 30
PHÂN TÍCH AN TỒN...............................--cccniiirrirerrrrrrerriee đt Hit s8
DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CƠNG TY CĨ PHÀN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Pago
3434
Dave
eer
3
ae
TS7...
1. GIỚI THIỆU
Biện pháp thi công này nhằm mô tả những công tác liên quan đến việc lắp đặt hệ thống cấp và
thoát nước thuộc dự án TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9.
Công trường dự án tại lô T2-5, đường DI, khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận
9, TP. Hồ Chí Minh.
Nếu có bất cứ sự khác biệt nào trong mô tả bên dưới, Chủ Đầu Tư sẽ cho chỉ thị về việc này.
1.1 Pham vi công việc
Phạm vi công việc là lắp đặt ống uPVC, éng PP-R, éng HDPE va phu kién cho hé Cấp thoát
nước
1.2 Khu vực áp dụng
Áp dụng dụng chung cho cơng tác lắp đặt hệ thống cấp và thốt nước
2. TRÌNH TỰ CƠNG VIỆC
2.1 Nguồn lực
2.1.1 Danh sách vật tư
Bảng 1: liệt kê máy móc thiết bị
TT | TÊN VẬT TƯ
NHÂN HIỆU, XUẤT XU; QUY CÁCH
1 | Ong uPVC va phy kién
Binh Minh
2 | Ong PP-R va phu kién
Binh Minh
3 | Ong HDPE va phu kién
Binh Minh
4 | Phu gia chéng tham
Sika
5_ | Vật tư phụ
Trường An hoặc tương đương
2.1.2 Danh sách dụng cụ, máy móc thiết bị
Nhà thầu sẽ huy động các thiết bị máy móc cần thiết đưa vào sử dụng trong công trường.
Trên cơ sở thiết kế cơng trình, hiện trạng khu đất và phương án thi công, Nhà thầu tiến hành
chọn lựa thiết bị, máy thi công phù hợp.
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIỂM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LANH R.E.E
Page
4|34
:
—E
Bảng 2: danh mục huy động dụng cụ, máy móc thiết bị
srT | Loại máythi móc,
thiết bị | Đơn
Í cí tượng
cơng
VỊ
1
| Máy hàn ơng PPr
GÌ! Chủ:
cái
01
Đã qua sử dụng
cai
01
Đã qua sử dụng
3 | May laze
cai
01
Đã qua sử dụng
4 | May cat cam tay
cai
01
Đã qua sử dụng
5
| Máy cắt bàn
cái
01
Đã qua sử dụng
6
| Máy khoan bê tông
cái
01
Đã qua sử dụng
7
| Máy bơm nước test áp
cái
01
Đã qua sử dụng
Giàn giáo các loại
cái
01
Da qua su dung
9 | May khoan rút lõi
cai
01
Đã qua sử dụng
2
ae
8|
Han one HEE
2.1.3 Phát triển nhân lực
Một buổi họp trước khi bắt đầu công việc sẽ được tổ chức bởi kỹ sư REE phụ trách cùng tất
cả các công nhân thực hiện cơng việc, nhằm mục đích giải thích nhắc nhở về biện pháp thi
công, nghiệm thu kiểm tra, an tồn.
STT
Tên
Chức vụ
1
Lê Huy Trường
Chỉ huy trưởng
2
Lâm Đức Uy
Chỉ huy phó
3
Lê Hữu Thích
QA/QC
4
Nguyễn Trần Anh Quốc
Drafter
5
Lưu Trường Giang
Tổ trưởng
6
Lê Đình Liệu
Nhân viên an toàn
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Pa sc
5|34
.
pave
2.2 Phối hợp tại công trường
> Khảo sát tại công trường trước khi lắp đặt (kết hợp bản vẽ kết cấu và kiến trúc).
> Khảo sát và nắm bắt tiến độ của kết cấu chính và cơng trường kết hợp với tham khảo Hệ
thống Quản lý An toàn và yêu cầu hợp đồng cũng như kỹ thuật thẩm tra..
> Đảm bảo khi Nhận bàn giao mặt bằng lắp đặt, khu vực lắp đặt phải sạch sẽ an tồn. Thơng
báo đến TVGS/BQLDA và dừng công việc lắp đặt trong Trường hợp có bất kỳ sai khác.
2.3 Sơ đồ tiến trình cơng việc
DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIỂM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THẦU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Pagøc
6|34
pave
=
Đệ trình biện pháp thi cơng,
vat tu
Loại bỏ
Kiểm tra bởi TVGS/TT
—>
Giao hàng vật tr
Loại bỏ
Nghiệm vật tr
Duyệt
Xác nhận tất cả công việc xây dựng liên quan
và tiến độ lắp đặt thiết bị vật tr
|
Chuẩn bị gia công vật tư, nhân lực thi công
Lắp đặt ống theo bản vẽ phê duyệt
‡
Kiểm tra Nội Bộ, Sửa chữa
s—————
Thử xì
Khơng đạt
Kiểm tra và vệ sinh khu vực thi
công
Nghiệm thu
TVGS/TT/REE
Duyệt
Ỷ
Tiến hành các công
việc tiếp theo
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LO T2-5, BUONG D1, KHU CNC, PHUONG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LANH R.E.E
Page
7|34
Grave
REE
2.4 Phương pháp thi công
2.4.1
Thi cong
Ong
và
phu kién uPVC
v_ Phương pháp liên kết Ông (Dán ống) uPVC:
a. Vệ sinh ống, đánh dấu chiều dài Ống và cắt ống
Đánh dấu trên bề mặt ống bằng bút đánh đầu. Đánh đấu vị trí chiều dài thực khớp nối
ông từ điềm cuỗi phân kết nôi ông
Cắt ống bằng cưa máy hoặc máy cắt PVC. Bảo đảm vết cắt vuông vức và làm sạch
vét cat sau khi cat.
Chiều dài phần kết nói ống từ điểm số 0 đến điểm kết nói ống là 1/3 đến 2/3 chiều dai
thực của khớp nỗi ơng.
Hình 1: Minh họa điễn hình cho cơng tác liên kết keo
Hình 2: Minh họa điễn hình cơng tác đánh dấu vị trí chiều dài khớp nối ống uPVC
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HỖ CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CƠNG TY CĨ PHÀN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
8|34
@pove
Xu
Gtdgt.ig.rga002AU000101080000060500
b. Dán ống
- Thoa lớp keo mỏng và đều bằng cọ lên mặt ngoài ống và bên trong khớp nối và chèn
ống vào. Không xoắn ống sau khi đây vào, chỉ day thang vao va ép chúng lại. thời
gian để keo đán đảm bảo ơng và khớp nối kết dính với nhau là 30 giây (ống có đường
kính từ 50mm trở xuống) Và 60 giây (ống có đường kính lớn hơn 50mm).
- Dùng vải lau sạch keo thừa trên mối nói và để ngun mối nối cho khơ trước khi sử
dụng (khơng được làm rung mỗi nơi ít nhât là 5 phút)
*_ Lắp đặt ống
Thứ tự công việc lắp đặt cho ống đi nỗi:
- Bước 1: Lay dau định vị vị trí bằng máy lazer. Khoan lễ cho bu lơng neo trên tường
hoặc trần sau đó lắp thanh treo và cùm/thanh U/V, Chỉ tiết lắp đặt ty treo, U/V theo
bản vẽ thi công được duyệt. Qui cách lắp đặt ty treo giá đỡ xem Bảng 1, Bang 2
- Bước 2: Lắp đặt ống theo bản vẽ thi công được duyệt.
- Bước 3: Lắp đặt ống lồng các vị trí ống xuyên tường, lắp đặt ống lồng trước lắp đặt
ông
- Bước 4: Kiểm tra độ thẳng của ống và điều chỉnh
- Bước 5: Lắp đặt bít ống chờ tại các vị trí chờ cho Thiết bị vệ sinh nằm trên san hoan
thiện, bao che bít ơng trong trục nước thốt sau khi thi công xong, tránh vật thé la roi
vào trong ông
- Bước 6: Lắp vật liệu chống cháy nơi yêu cầu về chống cháy lan.
- Bước 7: Vệ sinh nơi làm việc
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HỊ CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
9|34
pave
aa.
Bảng 1: Bảng thông số khoản cách treo ống uPVC
Khoảng cách tối đa(m)
Loaiéng
kích cỡ ống (mm)
Ngang-co
cách nhiệt (m)
uPVC
i
Ngang-khơng
D42
0.85
D60
1.05
D110
1.5
D48
0.9
D90
NA
D125
;
1n tri m | econ?
ni cee
cho cac tang
1.35
điển hình
17
đỡ 3.3
các giá
D140
1.7
D160
2
3
D200
- Mỗi sàn bắt
khoảng cách
(m) TỦ)
MT
khơng điển
hìnhlớnhơn
3.3 (m) có
thêm 1 giá ở
giữa trục.
Bảng 2: Bảng thơng số ty treo và thép vng/góc
Một ống
Nhiều ống
Ghi chú
Loại ốn
ích
DN<100
M10
2xM12
V50x50x6
M12
2xM16
U100x46x5
TỤC
B120
đệ
nee
cõ
Thép vng
Kích cỡ ty treo | Thép vng/Góc
Ống trục đứng
|uPVC dùng
U100x46x5
DỰ AN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THAU CO BIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
10134
Pave
Bang 3: Bang thông số ống lồng xuyên tường
sTT| Kichthuesong long | gàdày(mm) | - Nhãnhiệu
Xuấtxứ
Ghi chú
1
Ống lồng ®60 đến
Tơn dày
Tôn Phương Nam
VN
Ốnglồng xuyên qua
2 |
Ongléng 60 dén
Tôn dày
Reetech chếtạo
Tôn Phng Nam
VN
chng chỏy
ểng lng xuyờn
qua
đâ350
0.58mm
350
Z12
0.95mm
Z12
Reetech chto
sn/ tng khụng
sn/ tng chng
chỏy
- Một số chỉ tiết điển hình cho lắp đặt ống uPVC:
CHI TIẾT TREO ỐNG THOÁT NƯỚC U.PVC
AP DUNG CHO ONG DUONG KINH TL 1110 TRO XUỐNG
ý
nT
NỞ DẠN MộZ7” lÓ,
Š
2
AP DUNG CHO ONG DUONG KINH DUONG KINH LON HON 1110
NỞ ĐÀN I0009) ⁄⁄4-
_ THANH TREO
õ
2=
&
Ễ
:
eo Wana
VONG OEM
i
THANH TREO
ĐẠI
ÔM ỐNG
THÉP DẸT 25X3MM
eae
te
_ THANH TREO
THANH TREO, DALOC
KEM VONG OEM
ề
VN
ttt
THANH TREO, DAI ỐC —
Á
bi
i
UBOL
eet
eh
ey
GIÁ ĐỞ ỐNG
OOD
NG.
ae
ONG PVC
Hình 3 : Chỉ tiết lắp đặt điển hình ống di uPVC thi néi theo phương ngang
te
Ne cong Ve %0 quo tt,
ies
DỰ ÁN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CỎ PHÀN DỊCH VỤ & KỲ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
11134
pave
THEP CHOU, SON CHONG Gi
tí 8752 00027t32%0ep-t2erxe]
REE
;
ỐNG
BULONG VA DAI OM Mg
-THEP CHUL,
onl Om 28
fp
VITNG
VỊNG ĐỆM CAO SU——
VÍTNỞ
Hình 4 : Chỉ tiết lắp đặt Ống đi uPVC ải nổi theo trục đứng
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DICH VỤ & KY THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
12134
pave
2.4.2 Thi cơng
Ơng
và
REE
phụ kiện PP-r
v_ Phương pháp liên kết Ơng (Hàn ống) PP-r:
a. Vệ sinh ống, đánh dấu chiều dài ống và cắt ống
Đánh dấu ống theo độ đài cần thiết
Cất ống theo vị trí đã đánh dấu. Cắt ống theo góc vng với trục ống, dao cắt ống chun
dụng.
Hình 5: Minh họa điển hình cho cơng tác cắt ơng kích thước D63mm và nhỏ hơn
Hình 6: Máy cắt được dùng cho ống kích thước lớn hơn D63mm
b. Làm nóng ống và phụ kiện PPr
- Vạch dấu chiều dài của mối hàn lên bề mặt của ống PPr, đảm bảo khơng bị mờ trong q trình
gia nhiệt. Sau khi hàn xong mối nối ống và phụ kiện PPr vị trí lấy dấu không bị mt di.
- Vệ sinh bề mặt ngoài của ống PPr và bề mặt trong của phụ kiện PPr, đầu nối với phụ kiện phải
vát mép.
- Vệ sinh sạch các tạp chất trên bề mặt trụ gia nhiệt (đầu hàn), kiểm tra lớp chống dính trên đầu
DỰ AN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VỤ & KY THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
13134
pave
han
- Kiểm tra nhiệt độ của máy hàn bằng đèn báo trạng thái trên máy hàn.
- Đẩy đồng tâm ống và phụ kiện vào đầu gia nhiệt của máy hàn cho dén phan giới hạn của đầu
gia nhiệt. Trong quá trình đây khơng được xoay hoặc kéo đầu ống và phụ kiện PPr ra ngồi.
- Sau khi làm nóng đến thời gian quy định, nhanh chóng rút ống và phụ kiện ra khỏi máy hàn.
Trong q trình rút khơng được xoay ống và phụ kiện PPr
- Ngay lập tức nói ống và phụ kiện cho tới chiều sâu của phan lay dấu, trong lúc đây không được
xoay ống và phụ kiện PPr. Thời gian nối ống xem bảng l
- Khi kết nối ống và phụ kiện phải thẳng tâm theo đường chỉ trên ống và phụ kiện
Hình 8: Minh họa điển hình cho kết nối và cơ định ống
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, BUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
14134
pave
REE
Bảng 4: thơng số nóng chảy của ống PPr theo nhà sản xuất
Đường kính ngồi |
(mm)
Độ hàn sâu
Thời gian làm nóng |
(mm)
Thời gian hàn | Thời gian nguội
(s)
(s)
(5)
20
14.5
6
4
2
25,
16
1]
4
3
32
18
8
6
4
40
20.5
12
6
4
50
235
18
6
5
63
27.5
25
§
6
1
30
30
8
8
90
33
40
10
8
110
37
50
10
8
125
55
60
10
15
Y
|
Lap dat ong
Thứ tự công việc lắp đặt cho ống đi nổi:
- Bước 1: Lấy dấu định vị vị trí bằng máy lazer. Khoan lỗ cho bu lông neo trên tường hoặc
trần sau đó lắp thanh treo và cùm/thanh U/V. Chỉ tiết lắp đặt ty treo, U/V theo bản vẽ thi
công được duyệt. Qui cách lắp đặt ty treo giá đỡ xem Bảng 5, Bảng 6
- Bước 2: Lắp đặt ống theo bản vẽ thi công được duyệt.
- Bước 3: Kiểm tra độ thẳng của ống và điều chỉnh (nếu cần thiết)
- Bước 4: Lắp vật liệu chống cháy nơi yêu cầu về chống cháy lan.
- Bước 5: Vệ sinh nơi làm việc
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LẠNH R.E.E
Page
15[34
pave
mision decootance
Mae
er
ER
Bang 5; Bang thông số khoản cách treo Ống
Khoảng cách tối đa(m)
Loại Ống
kích cỡ Ống
(mm)
Ngang - có cách
nhiệt (m)
Ngang- không cách
Đứn
nhiệt (m)
20
0.7
T5
25
0.75
1.5
32
0.85
1.5
40
0.9
1.5
1.05
1.5
63
1.2
1.5
75
12
15
90
1.35
3:3
110
1.5
33
125
1.7
3.3
pe
50
N/A
s
Bảng 6: Báng thông số ty treo và tháp vng/góc
)
Loại ơng PPr
D20-D40
Một ống
Kích cỡ ty
treo
Thép
vng
M8
D50-Dó3
D75-D110
Nhiều Ống
M10
Kích cỡ tytreo
2xØ8§
Ghi chú
| Thép vng/Góc
V-30x30x3
V-40x40x5
NA
2xØI0
V-50x50x6
4
;
Ơng trục đứng
| PPr dùng U100x46x5
DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHU A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
16134
2
mt
OES
Tole GI
Tac ké
E
Sàn bê tông
Z
Ty treo
er
[
Kẹp ống
Ong PP-R
Ỗ
Vật liệu chống cháy
—— Lỗ xuyên Sản
—
Tưởng
quy
q
Hình 9: Chỉ tiết lắp đặt điển hình của ống PP-R lắp nổi theo phương ngang
DU AN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HỊ CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
17134
pave
mission de confiance
ihe
Vật liệu chẳng cháy
Lỗ mở
San bé tong
Ty treo
Tấm che G.l diy 0.8mm
Citm treo ong
Ong PPr
Tam che Gy
N
Giá đờ ông
Yj
Đề
2
Vật liệu chống chảy
——
Ong PPr
ae
⁄
Lễ mở
Tưởng
Le:
Hinh 10: Chỉ tiết lắp đặt điển hình éng PP-R lap noi theo phuong ding
2.4.3 Thi cong Ong HDPE:
Y
Déi voi Ong HDPE, bién phap thi cơng này chỉ đề cập đến Phương Pháp Hàn Ơng có Đường
kinh = DN100
*
Tham khảo thêm Biện pháp thi cơng đào đất di ngầm được duyệt số “DC.Q9-REE-MSS-01
(RO1-15-07-20)”
*_ Phương pháp liên kết Ong (Han ống) HDPE:
a.
Hànông
Hàn nhiệt ống HDPE & phụ kiện
Kích thước ống
Phương pháp hàn nhiệt
D63mm & nhỏ hơn
Hàn âm/dương
Lớn hơn D63mm
Hàn đối đầu
DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CƠ ĐIỆN: CƠNG TY CĨ PHÀN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
"apc
18134
Go
pave
Diệt hà cafe
ee
Bang 7: Bang thong số nóng chảy của ống HDPE
Đường kính
ị
ngoai
nà
Độ hàn
Ga
(mm)
Thời gian
lam Nong
Thời gian
Thời gian hàn
iy)
(giây)
nguội (phú)
12
13
12
13
16
16
13
14
14
15
(giây)
125
140
ll
12
160
180
200
13
13
14
101
110
130
146
160
Han déi dau:
- Ơng và phụ kiện được làm nóng chảy như giải thích sau bằng hàn đi đầu (dành cho đường
kính ống 63mm và lớn hon).
- Ơng được cơ định thẳng hang bằng bộ phận nẹp ống.
- Đây ống vào vị trí làm nóng với áp lực được xác định.
- Khi kết thúc thời gian làm nóng, kéo trượt ống ra, nhanh chóng loại bỏ bộ phận làm nóng và
nối ống (bằng cách đây hai đầu trượt vào nhau).
~ Liên kết hàn có thể được tháo nẹp khi q trình hàn kết thúc
Hình 11: Những phân hàn được cơ định thang hang
DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LANH R.E.E
Page
19134
ison de comance
ie
Hình 13: Phân đơi máy trượi, loại bỏ bộ phận hàn
Hình 14: Kết nói ong, làm nguội dưới áp lực
DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TANG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
20134
pave
REE
mitln de Gnas
HARE
—
REPEATERS
ont
:
.
ont
2.4.4 Thi cơng lắp đặt Ơng cấp & Thốt âm tường
- _ Đánh dấu vị trí tuyến ống và đầu chờ trên tường theo bản vẽ thi công phê duyệt.
- Sau khi mat bang được thành lập, đánh đấu các tuyến ống trên tường gạch với hai đường dấu
theo kích cỡ ống lắp đặt (theo bảng 7).
-_
Sử dụng máy cắt để cắt tường gạch tương ứng với 2 đường làm dấu. Một khóa huấn luyện sử
dụng máy sẽ được thực hiện cho người thi công
-
Duc vả loại bỏ gạch trong khoảng giữa 2 đường làm dâu bằng cái đục và búa để tạo rãnh ống.
- - Bào những đường cắt trên tường đề lắp đặt ống.
-
Lap dat éng va dau ra theo chỉ tiết thể hiện trong ban vẽ thi công được duyệt
- _ Các ông âm sẽ được siết chặng bằng dây thép và đỉnh để ngăn ống di chuyên trong khi vá tường
bằng hồ và khoảng cách giữa 2 đỉnh là 1.5m.
-_
Trong trường hợp tường gạch đã được tơ vữa trước đó, trước tiên cắt tường gạch để tạo rãnh Ống,
sau đó loại bỏ vữa khoảng 50mm xung quanh rãnh. Chèn lưới sắt lên tường gạch bao phủ rãnh
và cố định bởi đỉnh, công tác này được thực hiện bởi nhà thầu sau khi ống đã được lắp trong
rãnh. Kích cỡ lưới thép phụ thuộc vào rãnh ống.
-
Cơng tác trám trét hồn thiện tường được thực hiện bởi nhà thầu khác.
Bảng 8: Kích cõ đường cắt tường cho ống cấp & thốt nước
STT
Đường kính
ơng (mm)
Khoảng rộng - Min|
(mm)
1
2
3
4
2
6
20
25
32
40
50
60
40
50
60
60
70
80
Độ sâu - Min |
(mm)
30
35
42
50
60
70
Đóng lưới—
Min (mm)
150
150
200
200
200
200
DỰ ÁN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHE CAO, PHUGNG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VỤ & KY THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Page
21/34
Dave
wine cnt
ae
Gutling line
;
PPr pipe
Nail .
Steel Wire
PPr pipe
PPr pipe
Cutting line
Wire Mesh
_BacMil
PPr pipe
'
a
i
Lp
PPr
pipe
* PIP
la
-ị
End cap
(E0er]
Hình 15: Chi tiét lap đặt điển hình lắp đặt ống âm trong tường gạch chưa tô vữa
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HỊ CHÍ MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO ĐIỆN LẠNH R.E.E