Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Mss 004 r02 lắp đặt hệ thống cấp thoát nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.28 MB, 36 trang )

yIĐOV©

mission do confiance

BIEN PHAP THI CONG LAP DAT

HE THONG ONG CAP VA THOAT NƯỚC
DỰ ÁN: TRUNG TÂM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DU AN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9

Page

DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

ee

SODA Dar

gay.

1/34

|


bj)

fas

- ka.



Grave

Telecom

:

TRUNG TAM DU’ LIEU FPT TELECOM QUAN 9

YEU CAU PHE DUYET
Trình bởi

- Nhà thầu R.E.E

Số hợp đồng

1206-2020/TEC-REE

Gửi đến:

iàn
Hy hài TP
- Tư vân Apave

Số phê duyệtr | DC.Q9-REE-MSS-004 (R02-10-12-20)

Nội dung yêu cầu phê duyệt

BIEN PHAP THI CONG LAP DAT HE THONG CAP VA THOAT NUOC
Nha thau:


Ky tén:

Lê Huy Trường

_—t+~=#*
Y kién:

© Phé duyét.
q⁄Phê duyệt với ý kiến.
ä

Vi tri:

-~ Ay

CS,

£ ff

eb

4^ sự

ec

my

~


ve

lv

acl

hue

OVS

ty

a

Xen

Không phê duyệt.

BAN TƯ VẤN GIÁM SÁT
FPT TELECOM Q9
Ý kiến:

Phê duyệt.

Ví Phê duyệt với ý kiến.
ñ

Chihuy tring | 40/42/2020

hig Ge tude That Then bo ve eG kề thả


T vĐftpeue. Á-Thái Bình Duong | Ký Sử tự,

a

Ngày:

LAO

GT

We
Gxt Ghé’ Gein

TỶ...

ng REE HAAR Cad HE GO Agi

Khơng phê duyệt.

Chu dau tu:

Ngày:

Vị trí:

Ky tén:

se


Pham Van Phong

Vi tri:

Ngày:

J§1A|Ae2

Đ

IN

ts


Kies

F i

DAVE

_ Telecom

mission de confiance

TRUNG TAM

DU LIEU FPT TELECOM

QUAN 9


YÊU CÀU PHÊ DUYỆT

Số phê duyệt | DC.Q9-REE-MSS-004 (R01-25-11-20)

ee

Gửi đến:

1206-2020/TEC-REE

Số hợp dồng

- Nhà thầu R.E.E

Trình bởi

Nội dung yêu cầu phê duyệt

ONG LAP DAT Ht THONG CAP VÀ THỐT NƯỚC

pi

FPT

Ý kiến:
œ

Khơng phê duyệt.


@bbdveee

dL

aN hàn kệ qửa»e bà»vt 6°

Low

Châu Á-Thái Bình Dương

£PT TELECOM Q9
ũ_

Phê duyệt.

œ_

Phê duyệt với ý kiến.

Ree ay pave

ft buy TrlgTes 4 a TW buy qe Ww ora
i
ï
+ 1e† #124 Xe MMe choy bu ‹dary
‘duchy
Sas vl Gay dway wk ta 0 vaiv,
Ky tên /pg.

"Vi tri:


Ý

eo atic
Ngày:

aol

BA N TƯ VẤN GIÁM SÁT

X

ch

0)É/-- 1'† „0401 ZL

Phê duyệt.

W Phê duyệt với ý kiến.
ä_

+}

Chỉ huy trưởng,

x

1

Q9


ee

Ngày:

Vị trí:

Ky tén:

ree BE. SMES S. Cc

30 -fi-

Co,
Chi’ Gion
Oe

v4

Vikiên:

Kine

S

oe

4? du}

We" ong _ ees TWAS


pe

hind Dee ;

Không phê duyệt.

Chủ đầu tư:

Ký tên:

FS

Vị trí:

Me

`



OW«
IS

Ngày:

ew

t


hn

|


pave

REE

mission de confiance

Reha

DIA DIEM: LO 12-5, BUONG D1, KHU CONG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TANG NHON PHU A,

QUAN 9, TP. HO CHI MINH

NHA THAU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CÔ PHAN DỊCH VU & KY THUAT CO ĐIỆN LẠNH R.E.E

Chuẩn bị bởi

Chấp thuận bới

REE

Kiểmtra

APAVE

Kiém tra


ee
Chấp thuận

yu

ee

fe

tony Cre
Chấp thuận

————

Le Hay Cuding

CHÍ HUY TRƯỞNG DỰ ÁN

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
‘DIA DIEM: 1.0 12-5, DUONG D1, KHU CNC, PHUGNG TNP A, QUAN 9, TP, HO CHi MINH

NHÀ THẦU CƠ ĐIỆN: CONG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KY THUAT CO DIRN LANH REE

a

Le Gung Boun

4 tt 2000


death


@pave

mission do confiance

hs

DIA DIEM: LO T2-5, BUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A,

QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH

NHA THAU CO DIEN: CƠNG TY CỎ PHẢN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Chuẩn bị bởi

Chấp thuận bởi

REE

Lm mẽ.

e
o


Chấp thuận

APAVE


Kents
YO > {bi¡tt 00

Chấp thuận

lý tứ xử.

a
Le Gung Boun

Lé Buy Truong

DU AN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, DUONG D1, KHU CNC, PHUGNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

2|34


pave

REE

MỤC LỤC
GIỚI THIẾU

17


0

226

co

Di tuy 0h Sie le r0 ro chợ ni DU Thế Vô) 4
Họ H0 1 tt

10011110011110010010 000 4

1.1

Phạm vi cơng viỆc..................................... chà

1.2

so .HHnHHH2222121121111111111010101001011000 4
Khu vực áp dụng.......................................

s0

TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC...

2,

Bn 00a 82naniureieetneidbardeend 4

401181118188 H00 4

061710161681181510 13830080110 100841G080111018010111641401301218

Nguồn LỰẲ,. 12652 -52 12 25 0 51

21

nubiuogg Hoa tàn

sesOekisiestesseoilXGEEESEIBTSATSEIDxlllaxraselvkiidesi 4

91101

DMIHH SÁCH ẤT HH 010 là tt

2.1.2

Danh sách dụng cụ, máy móc thiết bị

2.1.3

Phát triển nhân lực..........................

2.2

Phối hợp tại công trường

2.3

6
2 nh. gi

Sơ đồ tiến trình cơng việc..........................-----::-c5cct2

2.4.

§
HH
chén
Phương pháp thỉ cơng ...............................-Thi cơng Ơng và phụ kiện uPỨC..............................--eccccceehittrirtttrrrrtrirrerirririiii §
2.4.1

11214000108 13
na tu Ga ng 0010 0n
Thị cơng Ơng và phụ kiện PP-F............cnindiga
2.4.2
.. 18
6...
na
179.
LH

2.4.4.

Thi cơng lắp đặt Ơng cấp & Thốt âm tường

2.4.5.

Khoan rút lỗi xuyên sàn và Fill cổ ông
Phương pháp kiếm tra thứ xì cho hệ thống cấp thốt nước .......................-...---.cccccccerree 26

2.5

2.5.1
2.5.2

Be

45
Be
6.

Phương pháp test áp, thử xì cho Ống GẤP HƯỚC s..cceeieeeeeriieiiiiiiaiidignng100010. 26
Phương pháp kiếm tra áp suất nước tĩnh cho Ông thoát HHỚC................cccccccccereererrree 28

KẾ HOẠCH QAJQ)G) 21

tui m ga aiekiiasaeasaEteeieieraindtdtoesoiSibGHDĐJSD 30
me...

..... 30

xi9

9mlIyfrdtiiitntrm

3:2)

Kiểm tra Chat lƯỢNEsct:icLexcu0i8nensnaiiiiesiaiasaLctrrikeerriigpidlerntbtketi0ISHU 30

T ere ri se 30
ẼNGUONIĐIEN 117 1á t6 nnganpldonannnubngssndtnlpStElsboittntHUf
„30

CHIẾU SÀNG 17 211152 cconpbntnaetieosaeeeneeerbeesladtuel
0 SH AE) 30
PHÂN TÍCH AN TỒN...............................--cccniiirrirerrrrrrerriee đt Hit s8

DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9

ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH

NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CƠNG TY CĨ PHÀN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Pago

3434


Dave

eer

3

ae

TS7...

1. GIỚI THIỆU
Biện pháp thi công này nhằm mô tả những công tác liên quan đến việc lắp đặt hệ thống cấp và

thoát nước thuộc dự án TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9.


Công trường dự án tại lô T2-5, đường DI, khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận

9, TP. Hồ Chí Minh.

Nếu có bất cứ sự khác biệt nào trong mô tả bên dưới, Chủ Đầu Tư sẽ cho chỉ thị về việc này.

1.1 Pham vi công việc
Phạm vi công việc là lắp đặt ống uPVC, éng PP-R, éng HDPE va phu kién cho hé Cấp thoát

nước
1.2 Khu vực áp dụng

Áp dụng dụng chung cho cơng tác lắp đặt hệ thống cấp và thốt nước

2. TRÌNH TỰ CƠNG VIỆC
2.1 Nguồn lực
2.1.1 Danh sách vật tư

Bảng 1: liệt kê máy móc thiết bị
TT | TÊN VẬT TƯ

NHÂN HIỆU, XUẤT XU; QUY CÁCH

1 | Ong uPVC va phy kién

Binh Minh

2 | Ong PP-R va phu kién

Binh Minh


3 | Ong HDPE va phu kién

Binh Minh

4 | Phu gia chéng tham

Sika

5_ | Vật tư phụ

Trường An hoặc tương đương

2.1.2 Danh sách dụng cụ, máy móc thiết bị
Nhà thầu sẽ huy động các thiết bị máy móc cần thiết đưa vào sử dụng trong công trường.
Trên cơ sở thiết kế cơng trình, hiện trạng khu đất và phương án thi công, Nhà thầu tiến hành
chọn lựa thiết bị, máy thi công phù hợp.

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIỂM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LANH R.E.E

Page

4|34

:


—E

Bảng 2: danh mục huy động dụng cụ, máy móc thiết bị

srT | Loại máythi móc,
thiết bị | Đơn
Í cí tượng
cơng
VỊ
1

| Máy hàn ơng PPr

GÌ! Chủ:

cái

01

Đã qua sử dụng

cai

01

Đã qua sử dụng

3 | May laze

cai

01


Đã qua sử dụng

4 | May cat cam tay

cai

01

Đã qua sử dụng

5

| Máy cắt bàn

cái

01

Đã qua sử dụng

6

| Máy khoan bê tông

cái

01

Đã qua sử dụng


7

| Máy bơm nước test áp

cái

01

Đã qua sử dụng

Giàn giáo các loại

cái

01

Da qua su dung

9 | May khoan rút lõi

cai

01

Đã qua sử dụng

2

ae


8|

Han one HEE

2.1.3 Phát triển nhân lực
Một buổi họp trước khi bắt đầu công việc sẽ được tổ chức bởi kỹ sư REE phụ trách cùng tất

cả các công nhân thực hiện cơng việc, nhằm mục đích giải thích nhắc nhở về biện pháp thi
công, nghiệm thu kiểm tra, an tồn.

STT

Tên

Chức vụ

1

Lê Huy Trường

Chỉ huy trưởng

2

Lâm Đức Uy

Chỉ huy phó

3


Lê Hữu Thích

QA/QC

4

Nguyễn Trần Anh Quốc

Drafter

5

Lưu Trường Giang

Tổ trưởng

6

Lê Đình Liệu

Nhân viên an toàn

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Pa sc

5|34


.


pave
2.2 Phối hợp tại công trường

> Khảo sát tại công trường trước khi lắp đặt (kết hợp bản vẽ kết cấu và kiến trúc).
> Khảo sát và nắm bắt tiến độ của kết cấu chính và cơng trường kết hợp với tham khảo Hệ
thống Quản lý An toàn và yêu cầu hợp đồng cũng như kỹ thuật thẩm tra..
> Đảm bảo khi Nhận bàn giao mặt bằng lắp đặt, khu vực lắp đặt phải sạch sẽ an tồn. Thơng
báo đến TVGS/BQLDA và dừng công việc lắp đặt trong Trường hợp có bất kỳ sai khác.
2.3 Sơ đồ tiến trình cơng việc

DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIỂM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THẦU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Pagøc

6|34


pave

=

Đệ trình biện pháp thi cơng,
vat tu
Loại bỏ


Kiểm tra bởi TVGS/TT

—>

Giao hàng vật tr

Loại bỏ
Nghiệm vật tr
Duyệt
Xác nhận tất cả công việc xây dựng liên quan
và tiến độ lắp đặt thiết bị vật tr

|

Chuẩn bị gia công vật tư, nhân lực thi công

Lắp đặt ống theo bản vẽ phê duyệt



Kiểm tra Nội Bộ, Sửa chữa

s—————

Thử xì
Khơng đạt
Kiểm tra và vệ sinh khu vực thi
công


Nghiệm thu

TVGS/TT/REE
Duyệt


Tiến hành các công
việc tiếp theo

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9

DIA DIEM: LO T2-5, BUONG D1, KHU CNC, PHUONG TNP A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH

NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LANH R.E.E

Page

7|34


Grave

REE

2.4 Phương pháp thi công

2.4.1

Thi cong


Ong



phu kién uPVC

v_ Phương pháp liên kết Ông (Dán ống) uPVC:
a. Vệ sinh ống, đánh dấu chiều dài Ống và cắt ống

Đánh dấu trên bề mặt ống bằng bút đánh đầu. Đánh đấu vị trí chiều dài thực khớp nối

ông từ điềm cuỗi phân kết nôi ông

Cắt ống bằng cưa máy hoặc máy cắt PVC. Bảo đảm vết cắt vuông vức và làm sạch
vét cat sau khi cat.

Chiều dài phần kết nói ống từ điểm số 0 đến điểm kết nói ống là 1/3 đến 2/3 chiều dai

thực của khớp nỗi ơng.

Hình 1: Minh họa điễn hình cho cơng tác liên kết keo

Hình 2: Minh họa điễn hình cơng tác đánh dấu vị trí chiều dài khớp nối ống uPVC

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HỖ CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CƠNG TY CĨ PHÀN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page


8|34


@pove
Xu

Gtdgt.ig.rga002AU000101080000060500

b. Dán ống
- Thoa lớp keo mỏng và đều bằng cọ lên mặt ngoài ống và bên trong khớp nối và chèn
ống vào. Không xoắn ống sau khi đây vào, chỉ day thang vao va ép chúng lại. thời

gian để keo đán đảm bảo ơng và khớp nối kết dính với nhau là 30 giây (ống có đường
kính từ 50mm trở xuống) Và 60 giây (ống có đường kính lớn hơn 50mm).

- Dùng vải lau sạch keo thừa trên mối nói và để ngun mối nối cho khơ trước khi sử
dụng (khơng được làm rung mỗi nơi ít nhât là 5 phút)

*_ Lắp đặt ống
Thứ tự công việc lắp đặt cho ống đi nỗi:
- Bước 1: Lay dau định vị vị trí bằng máy lazer. Khoan lễ cho bu lơng neo trên tường
hoặc trần sau đó lắp thanh treo và cùm/thanh U/V, Chỉ tiết lắp đặt ty treo, U/V theo

bản vẽ thi công được duyệt. Qui cách lắp đặt ty treo giá đỡ xem Bảng 1, Bang 2
- Bước 2: Lắp đặt ống theo bản vẽ thi công được duyệt.

- Bước 3: Lắp đặt ống lồng các vị trí ống xuyên tường, lắp đặt ống lồng trước lắp đặt
ông

- Bước 4: Kiểm tra độ thẳng của ống và điều chỉnh

- Bước 5: Lắp đặt bít ống chờ tại các vị trí chờ cho Thiết bị vệ sinh nằm trên san hoan
thiện, bao che bít ơng trong trục nước thốt sau khi thi công xong, tránh vật thé la roi
vào trong ông
- Bước 6: Lắp vật liệu chống cháy nơi yêu cầu về chống cháy lan.
- Bước 7: Vệ sinh nơi làm việc

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CNC, PHƯỜNG TNP A, QUẬN 9, TP. HỊ CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

9|34


pave

aa.

Bảng 1: Bảng thông số khoản cách treo ống uPVC

Khoảng cách tối đa(m)

Loaiéng

kích cỡ ống (mm)

Ngang-co

cách nhiệt (m)

uPVC

i

Ngang-khơng

D42

0.85

D60

1.05

D110

1.5

D48

0.9

D90

NA

D125

;


1n tri m | econ?
ni cee
cho cac tang

1.35

điển hình

17

đỡ 3.3
các giá

D140

1.7

D160

2

3

D200

- Mỗi sàn bắt

khoảng cách

(m) TỦ)

MT

khơng điển

hìnhlớnhơn
3.3 (m) có
thêm 1 giá ở
giữa trục.

Bảng 2: Bảng thơng số ty treo và thép vng/góc

Một ống

Nhiều ống

Ghi chú

Loại ốn

ích

DN<100

M10

2xM12

V50x50x6

M12


2xM16

U100x46x5

TỤC

B120

đệ

nee



Thép vng

Kích cỡ ty treo | Thép vng/Góc

Ống trục đứng

|uPVC dùng

U100x46x5

DỰ AN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THAU CO BIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page


10134


Pave
Bang 3: Bang thông số ống lồng xuyên tường

sTT| Kichthuesong long | gàdày(mm) | - Nhãnhiệu

Xuấtxứ

Ghi chú

1

Ống lồng ®60 đến

Tơn dày

Tôn Phương Nam

VN

Ốnglồng xuyên qua

2 |

Ongléng 60 dén

Tôn dày


Reetech chếtạo
Tôn Phng Nam

VN

chng chỏy
ểng lng xuyờn
qua

đâ350

0.58mm

350

Z12

0.95mm

Z12
Reetech chto

sn/ tng khụng

sn/ tng chng
chỏy

- Một số chỉ tiết điển hình cho lắp đặt ống uPVC:


CHI TIẾT TREO ỐNG THOÁT NƯỚC U.PVC
AP DUNG CHO ONG DUONG KINH TL 1110 TRO XUỐNG

ý

nT

NỞ DẠN MộZ7” lÓ,
Š

2

AP DUNG CHO ONG DUONG KINH DUONG KINH LON HON 1110

NỞ ĐÀN I0009) ⁄⁄4-

_ THANH TREO

õ

2=
&


:

eo Wana
VONG OEM

i


THANH TREO

ĐẠI
ÔM ỐNG

THÉP DẸT 25X3MM

eae

te

_ THANH TREO

THANH TREO, DALOC
KEM VONG OEM



VN

ttt

THANH TREO, DAI ỐC —

Á

bi

i


UBOL
eet

eh

ey

GIÁ ĐỞ ỐNG
OOD
NG.

ae

ONG PVC

Hình 3 : Chỉ tiết lắp đặt điển hình ống di uPVC thi néi theo phương ngang

te

Ne cong Ve %0 quo tt,

ies
DỰ ÁN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9

DIA DIEM: LÔ T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CỎ PHÀN DỊCH VỤ & KỲ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page


11134


pave

THEP CHOU, SON CHONG Gi

tí 8752 00027t32%0ep-t2erxe]

REE

;

ỐNG

BULONG VA DAI OM Mg
-THEP CHUL,

onl Om 28

fp
VITNG

VỊNG ĐỆM CAO SU——

VÍTNỞ

Hình 4 : Chỉ tiết lắp đặt Ống đi uPVC ải nổi theo trục đứng

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9

DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DICH VỤ & KY THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

12134


pave

2.4.2 Thi cơng

Ơng



REE

phụ kiện PP-r

v_ Phương pháp liên kết Ơng (Hàn ống) PP-r:
a. Vệ sinh ống, đánh dấu chiều dài ống và cắt ống

Đánh dấu ống theo độ đài cần thiết

Cất ống theo vị trí đã đánh dấu. Cắt ống theo góc vng với trục ống, dao cắt ống chun
dụng.

Hình 5: Minh họa điển hình cho cơng tác cắt ơng kích thước D63mm và nhỏ hơn


Hình 6: Máy cắt được dùng cho ống kích thước lớn hơn D63mm
b. Làm nóng ống và phụ kiện PPr
- Vạch dấu chiều dài của mối hàn lên bề mặt của ống PPr, đảm bảo khơng bị mờ trong q trình

gia nhiệt. Sau khi hàn xong mối nối ống và phụ kiện PPr vị trí lấy dấu không bị mt di.

- Vệ sinh bề mặt ngoài của ống PPr và bề mặt trong của phụ kiện PPr, đầu nối với phụ kiện phải
vát mép.
- Vệ sinh sạch các tạp chất trên bề mặt trụ gia nhiệt (đầu hàn), kiểm tra lớp chống dính trên đầu
DỰ AN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUAN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VỤ & KY THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

13134


pave
han

- Kiểm tra nhiệt độ của máy hàn bằng đèn báo trạng thái trên máy hàn.

- Đẩy đồng tâm ống và phụ kiện vào đầu gia nhiệt của máy hàn cho dén phan giới hạn của đầu
gia nhiệt. Trong quá trình đây khơng được xoay hoặc kéo đầu ống và phụ kiện PPr ra ngồi.
- Sau khi làm nóng đến thời gian quy định, nhanh chóng rút ống và phụ kiện ra khỏi máy hàn.
Trong q trình rút khơng được xoay ống và phụ kiện PPr
- Ngay lập tức nói ống và phụ kiện cho tới chiều sâu của phan lay dấu, trong lúc đây không được
xoay ống và phụ kiện PPr. Thời gian nối ống xem bảng l


- Khi kết nối ống và phụ kiện phải thẳng tâm theo đường chỉ trên ống và phụ kiện

Hình 8: Minh họa điển hình cho kết nối và cơ định ống

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9

DIA DIEM: LÔ T2-5, BUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

14134


pave

REE

Bảng 4: thơng số nóng chảy của ống PPr theo nhà sản xuất

Đường kính ngồi |
(mm)

Độ hàn sâu

Thời gian làm nóng |

(mm)

Thời gian hàn | Thời gian nguội


(s)

(s)

(5)

20

14.5

6

4

2

25,

16

1]

4

3

32

18


8

6

4

40

20.5

12

6

4

50

235

18

6

5

63

27.5


25

§

6

1

30

30

8

8

90

33

40

10

8

110

37


50

10

8

125

55

60

10

15

Y

|

Lap dat ong
Thứ tự công việc lắp đặt cho ống đi nổi:

- Bước 1: Lấy dấu định vị vị trí bằng máy lazer. Khoan lỗ cho bu lông neo trên tường hoặc

trần sau đó lắp thanh treo và cùm/thanh U/V. Chỉ tiết lắp đặt ty treo, U/V theo bản vẽ thi
công được duyệt. Qui cách lắp đặt ty treo giá đỡ xem Bảng 5, Bảng 6

- Bước 2: Lắp đặt ống theo bản vẽ thi công được duyệt.


- Bước 3: Kiểm tra độ thẳng của ống và điều chỉnh (nếu cần thiết)
- Bước 4: Lắp vật liệu chống cháy nơi yêu cầu về chống cháy lan.
- Bước 5: Vệ sinh nơi làm việc

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LẠNH R.E.E

Page

15[34


pave

mision decootance

Mae
er

ER

Bang 5; Bang thông số khoản cách treo Ống

Khoảng cách tối đa(m)

Loại Ống

kích cỡ Ống

(mm)

Ngang - có cách

nhiệt (m)

Ngang- không cách

Đứn

nhiệt (m)

20

0.7

T5

25

0.75

1.5

32

0.85

1.5


40

0.9

1.5

1.05

1.5

63

1.2

1.5

75

12

15

90

1.35

3:3

110


1.5

33

125

1.7

3.3

pe

50

N/A

s

Bảng 6: Báng thông số ty treo và tháp vng/góc

)

Loại ơng PPr

D20-D40

Một ống
Kích cỡ ty
treo


Thép
vng

M8

D50-Dó3
D75-D110

Nhiều Ống

M10

Kích cỡ tytreo

2xØ8§

Ghi chú

| Thép vng/Góc

V-30x30x3
V-40x40x5

NA

2xØI0

V-50x50x6

4


;

Ơng trục đứng

| PPr dùng U100x46x5

DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHU A, QUAN 9, TP. HO CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CÔNG TY CO PHAN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

16134


2

mt

OES
Tole GI

Tac ké

E

Sàn bê tông

Z


Ty treo

er

[

Kẹp ống

Ong PP-R



Vật liệu chống cháy

—— Lỗ xuyên Sản



Tưởng

quy

q

Hình 9: Chỉ tiết lắp đặt điển hình của ống PP-R lắp nổi theo phương ngang

DU AN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HỊ CHÍ MINH
NHÀ THÀU CƠ ĐIỆN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E


Page

17134


pave
mission de confiance

ihe

Vật liệu chẳng cháy

Lỗ mở
San bé tong
Ty treo

Tấm che G.l diy 0.8mm

Citm treo ong
Ong PPr

Tam che Gy

N

Giá đờ ông

Yj


Đề

2

Vật liệu chống chảy
——

Ong PPr

ae


Lễ mở
Tưởng

Le:

Hinh 10: Chỉ tiết lắp đặt điển hình éng PP-R lap noi theo phuong ding
2.4.3 Thi cong Ong HDPE:
Y

Déi voi Ong HDPE, bién phap thi cơng này chỉ đề cập đến Phương Pháp Hàn Ơng có Đường

kinh = DN100

*

Tham khảo thêm Biện pháp thi cơng đào đất di ngầm được duyệt số “DC.Q9-REE-MSS-01

(RO1-15-07-20)”


*_ Phương pháp liên kết Ong (Han ống) HDPE:
a.

Hànông

Hàn nhiệt ống HDPE & phụ kiện
Kích thước ống

Phương pháp hàn nhiệt

D63mm & nhỏ hơn

Hàn âm/dương

Lớn hơn D63mm

Hàn đối đầu

DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CƠ ĐIỆN: CƠNG TY CĨ PHÀN DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

"apc

18134


Go


pave
Diệt hà cafe

ee

Bang 7: Bang thong số nóng chảy của ống HDPE
Đường kính

ngoai


Độ hàn
Ga

(mm)

Thời gian
lam Nong

Thời gian

Thời gian hàn
iy)
(giây)

nguội (phú)

12

13


12
13
16
16

13
14
14
15

(giây)

125
140

ll
12

160
180
200

13
13
14

101
110
130

146
160

Han déi dau:

- Ơng và phụ kiện được làm nóng chảy như giải thích sau bằng hàn đi đầu (dành cho đường

kính ống 63mm và lớn hon).

- Ơng được cơ định thẳng hang bằng bộ phận nẹp ống.

- Đây ống vào vị trí làm nóng với áp lực được xác định.

- Khi kết thúc thời gian làm nóng, kéo trượt ống ra, nhanh chóng loại bỏ bộ phận làm nóng và

nối ống (bằng cách đây hai đầu trượt vào nhau).

~ Liên kết hàn có thể được tháo nẹp khi q trình hàn kết thúc

Hình 11: Những phân hàn được cơ định thang hang

DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CO DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO DIEN LANH R.E.E

Page

19134



ison de comance

ie

Hình 13: Phân đơi máy trượi, loại bỏ bộ phận hàn

Hình 14: Kết nói ong, làm nguội dưới áp lực

DỰ ÁN: TRƯNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9

ĐỊA ĐIÊM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG DI, KHU CÔNG NGHỆ CAO, PHƯỜNG TANG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

20134


pave

REE

mitln de Gnas

HARE



REPEATERS


ont

:

.

ont

2.4.4 Thi cơng lắp đặt Ơng cấp & Thốt âm tường
- _ Đánh dấu vị trí tuyến ống và đầu chờ trên tường theo bản vẽ thi công phê duyệt.

- Sau khi mat bang được thành lập, đánh đấu các tuyến ống trên tường gạch với hai đường dấu
theo kích cỡ ống lắp đặt (theo bảng 7).
-_

Sử dụng máy cắt để cắt tường gạch tương ứng với 2 đường làm dấu. Một khóa huấn luyện sử
dụng máy sẽ được thực hiện cho người thi công

-

Duc vả loại bỏ gạch trong khoảng giữa 2 đường làm dâu bằng cái đục và búa để tạo rãnh ống.

- - Bào những đường cắt trên tường đề lắp đặt ống.
-

Lap dat éng va dau ra theo chỉ tiết thể hiện trong ban vẽ thi công được duyệt

- _ Các ông âm sẽ được siết chặng bằng dây thép và đỉnh để ngăn ống di chuyên trong khi vá tường
bằng hồ và khoảng cách giữa 2 đỉnh là 1.5m.
-_


Trong trường hợp tường gạch đã được tơ vữa trước đó, trước tiên cắt tường gạch để tạo rãnh Ống,
sau đó loại bỏ vữa khoảng 50mm xung quanh rãnh. Chèn lưới sắt lên tường gạch bao phủ rãnh
và cố định bởi đỉnh, công tác này được thực hiện bởi nhà thầu sau khi ống đã được lắp trong
rãnh. Kích cỡ lưới thép phụ thuộc vào rãnh ống.

-

Cơng tác trám trét hồn thiện tường được thực hiện bởi nhà thầu khác.

Bảng 8: Kích cõ đường cắt tường cho ống cấp & thốt nước

STT

Đường kính
ơng (mm)

Khoảng rộng - Min|
(mm)

1
2
3
4
2
6

20
25
32

40
50
60

40
50
60
60
70
80

Độ sâu - Min |
(mm)
30
35
42
50
60
70

Đóng lưới—
Min (mm)
150
150
200
200
200
200

DỰ ÁN: TRUNG TAM DU LIEU FPT TELECOM QUAN 9

DIA DIEM: LÔ T2-5, ĐƯỜNG D1, KHU CÔNG NGHE CAO, PHUGNG TANG NHON PHU A, QUAN 9, TP. HO CHi MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VỤ & KY THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E

Page

21/34


Dave
wine cnt

ae

Gutling line

;

PPr pipe
Nail .

Steel Wire

PPr pipe

PPr pipe
Cutting line
Wire Mesh

_BacMil
PPr pipe


'

a

i
Lp

PPr

pipe

* PIP

la

-ị

End cap

(E0er]

Hình 15: Chi tiét lap đặt điển hình lắp đặt ống âm trong tường gạch chưa tô vữa

DỰ ÁN: TRUNG TÂM DỮ LIỆU FPT TELECOM QUẬN 9
DIA DIEM: LO T2-5, DUONG D1, KHU CONG NGHE CAO, PHUONG TANG NHƠN PHÚ A, QUẬN 9, TP. HỊ CHÍ MINH
NHA THAU CG DIEN: CONG TY CO PHAN DICH VU & KY THUAT CO ĐIỆN LẠNH R.E.E



×