Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ma trận đề kiểm tra đáp án tin học 11 cuối kỳ 1 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.76 KB, 13 trang )

TT

1

2

Mức độ nhận thức

Nội
dung
kiến
thức

Chủ đề 4:
Giới thiệu
các hệ cơ
sở dữ liệu

Đơn vị kiến
thức

Thông
hiểu
Số
TG
CH

Nhận biết

%
Tổng


điểm

Tổng

Vận
dụng
Số
TG
CH

Vận
dụng cao
Số
TG
CH

Số câu
hỏi

Thời
gian

Số
CH

TG

Bài 10: Lưu
trữ dữ liệu và
khai thác

thơng tin phục
vụ quản lí

2

1,5

2

2,4

4

3,9

10

Bài 11: Cơ sở
dữ liệu

2

1,5

2

2,4

4


3,9

10

2

1,5

2

2,4

4

3,9

10

2

1,5

2

2,4

1

4


3

2,25

3

3,6

1

4

2

1,5

2

2,4

1

0,75

1

1,2

14


10,5

14

16,8

Bài 12: Hệ
quản trị cơ sở
dữ liệu và hệ
cơ sở dữ liệu
Bài 13: Cơ sở
dữ liệu quan
hệ
Bài 14: SQL Ngôn ngữ truy
vấn có cấu trúc
Bài 15: Bảo
mật và an tồn
hệ cơ sở dữ
liệu

Chủ đề 5:
Hướng
Bài 16: Công
nghiệp
việc quản trị
với Tin cơ sở dữ liệu
học
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)


35

35
70

2

1

8,0

9,7

1

20

9,7
20

30

TN

TL

4

1


7,9

20

6

2

19,55

35

4

3,9

10

2

1,95

5

45

100

28


3

70

30
100

MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC 11
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 45 phút


MA TRẬN KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC 11
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 45 phút

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến
thức
Bài 10: Lưu
trữ dữ liệu và
khai thác
thông tin
phục vụ quản



Bài 11: Cơ
sở dữ liệu

Bài 12: Hệ
quản trị cơ
sở dữ liệu và
hệ cơ sở dữ
liệu

1

Chủ đề 4: Giới
thiệu các hệ cơ
sở dữ liệu

Bài 13: Cơ
sở dữ liệu
quan hệ

Bài 14: SQL
- Ngơn ngữ
truy vấn có
cấu trúc

Bài 15: Bảo
mật và an
tồn hệ cơ sở
dữ liệu
2


Chủ đề 5:
Hướng nghiệp

Bài 16: Công
việc quản trị

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Nhận biết
- Biết được sự cần thiết phải lưu trữ
và khai thác thông tin từ dữ liệu lưu
trữ cho các bài tốn quản lí.
2. Thơng hiểu
- Hiểu được các thao tác lưu trữ dữ
liệu và khai thác thông tin.
1. Nhận biết
- Biết các khái niệm và các thuộc
tính cơ bản của cơ sở dữ liệu.
2. Thông hiểu
- Hiểu được các thuộc tính cơ bản
của cơ sở dữ liệu.
1. Nhận biết
- Biết khái niệm hệ quản trị CSDL,
hệ CSDL.
2. Thông hiểu
- Phân biệt được hệ cơ sở dữ liệu
tập trung và phân tán
1. Nhận biết
-Biết được mơ hình CSDL quan hệ

2. Thơng hiểu
- Hiểu được các thuật ngữ và khái
niệm liên quan: Bản ghi, trường,
khóa, khố chính, khóa ngồi, liên
kết dữ liệu, các kiểu dữ liệu.
3. Vân dụng
- Phân biệt được khóa, khóa chính,
khóa ngồi trong CSDL cụ thể
1. Nhận biết
- Biết các thành phần, lợi ích của
ngơn ngữ truy vấn
2. Thơng hiểu
- Hiểu được ở mức nguyên lí:
CSDL và các bảng được tạo lập,
được thêm mới, cập nhật và truy
xuất dữ liệu qua SQL.
3. Vân dụng
- Tạo lập được CSDL, các bảng dữ
liệu, khóa chính, khóa ngồi.
- Thực hiện được các lệnh truy vấn.
1. Nhận biết
- Biết được tầm quan trọng của việc
bảo vệ CSDL.
2. Thông hiểu
- Hiểu một số biện pháp bảo vệ hệ
CSDL.
1. Nhận biết
- Biết được các công việc cần thực

Số câu hỏi theo mức độ nhận

thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

2

2

2

2

2

2

2

2

1

3

3


1

2

2

1

1

1


TT

Nội dung
kiến thức

với Tin học

Đơn vị kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

cơ sở dữ liệu

hiện để quản trị CSDL.

2. Thơng hiểu
- Hiểu cách tìm kiếm, khai thác và
trao đổi thông tin hướng nghiệp liên
quan đến công việc quản trị CSDL.

TỔNG

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

14

14

2

1


Họ và tên: ……………………………………….…
Lớp: 11A…...
Điểm


ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC 11
Thời gian: 45 phút
Lời phê của cô giáo

BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,25 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

Đáp án
Câu
Đáp án
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Công việc nào dưới đây không phải là công việc cập nhật dữ liệu?
A. Nhập thêm dữ liệu mới thu thập được.
 B. Xóa dữ liệu khơng cịn ý nghĩa.
 C. Tìm kiếm các dữ liệu thỏa mãn một tiêu chí xác định.
 D. Sửa chữa các dữ liệu đã có để đảm bảo tính chính xác.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
 A. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác nhau
để thu được các thơng tin hữu ích.
 B. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật thường xuyên, được truy xuất theo tiêu chí khác nhau để thu
được các thơng tin hữu ích.
 C. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật khơng thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác
nhau để thu được các thơng tin hữu ích.
 D. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật khơng thường xun, được truy xuất theo tiêu chí khác nhau
để thu được các thơng tin hữu ích.
Câu 3. Cơng việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3, đòi hỏi phải phân tích, thống kê,
tính tốn từ dữ liệu đã có để được thơng tin cần thiết. Những cơng việc kiểu như vậy được gọi là:

 A. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
 B. khai thác thơng tin từ dữ liệu đã có.
 C. tìm kiếm thơng tin từ dữ liệu đã có.

 D. tổng hợp thơng tin từ dữ liệu đã có.
Câu 4. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường
được gọi là:
 A. cập nhật dữ liệu.
 B. lưu dữ liệu.
 C. truy xuất dữ liệu.
 D. sắp xếp dữ liệu.
Câu 5. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:
 A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.


 C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.
 D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 6. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các mơn học trên máy tính địi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ …
từ những dữ liệu ấy. Hãy điền vào dấu 3 chấm những từ còn thiếu.
 A. cập nhật dữ liệu điểm và khai thác thông tin.  B. cập nhật điểm số và khai thác thông tin.
 C. cập nhật thông tin điểm và khai thác dữ liệu.  D. khai thác dữ liệu điểm và cập nhật thơng tin.
Câu 7. Một số thuộc tính cơ bản của CSDL bao gồm:
 A. tính cấu trúc; tính dư thừa; tính độc lập; tính tồn vẹn; tính nhất qn; tính bảo mật và an tồn.
 B. tính khơng dư thừa; tính độc lập; tính tồn vẹn; tính nhất qn; tính bảo mật và an tồn.
 C. tính cấu trúc; tính khơng dư thừa; tính độc lập; tính tồn vẹn; tính nhất qn; tính bảo mật và an
tồn.
 D. tính cấu trúc; tính khơng dư thừa; tính độc lập; tính tồn phần; tính nhất qn; tính bảo mật và an
tồn.
Câu 8. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất
hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?
 A. Tính nhất quán.  B. Tính độc lập.
C. Tính tồn vẹn. D. Tính an tồn và bảo mật thông tin.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?

 A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
 B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
 C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
 D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 10. Phần mềm ứng dụng CSDL là phần mềm được xây dựng tương tác với … nhằm mục đích hỗ
trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định. Hãy điền từ
còn thiếu vào dấu 3 chấm.
 A. hệ CSDL.
 B. CSDL.
 C. hệ QTCSDL.
 D. dữ liệu.
Câu 11. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có những nhóm chức năng nào sau đây?
 A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức
năng bảo mật, an tồn CSDL.
 B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức
năng bảo mật, an tồn CSDL.
 C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức
năng bảo trì, an tồn CSDL.
 D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức
năng bảo mật, an toàn CSDL.
Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một máy tính.
 B. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một mạng
máy tính.
 C. Hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính được gọi là hệ cơ sở dữ liệu tập
trung.
 D. Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau
trên mạng máy tính.
Câu 13. Hãy chọn đáp án sai. Ưu điểm của hệ CSDL phân tán là:
 A. Thiết kế và triển khai phức tạp, khó khăn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu, chi phí

duy trì cao.
 B. Dễ dàng mở rộng, ln có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu vào hệ thống khi cần mà không làm ảnh
hưởng đến hoạt động của các trạm dữ liệu đang hoạt động.
 C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
 D. Hệ thống hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu dù có thể có trạm dữ liệu gặp sự
cố vì dữ liệu có thể được sao lưu nhiều bản đặt ở các trạm dữ liệu khác.
Câu 14. CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các … có quan hệ với nhau. Hãy điền từ còn
thiếu vào dấu ba chấm.
A. hàng.

B. cột.
 C. tên.
 D. bảng.
Hình 1: CSDL Âm nhạc (4 bảng)


Câu 15. Hãy chỉ ra các cột của bảng Bản nhạc (Hình 1)?
 A. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 002, 003, 004, 005, 006.
 B. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 1, 2, 3, 4, 1, 2.
 C. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: Mid, Aid, TenBN.
 D. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 1, Du kích sông Thao.
Câu 16. Quan sát bảng Ca sĩ và bảng Bản thu âm ở (Hình 1) và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ
với nhau thơng qua cột dữ liệu nào?
 A. Cột TenCS.
 B. Cột Mid.
 C. Cột TK.
 D. Cột Sid.
Câu 17. Một bảng có thể có nhiều khố. Người ta có thể chọn (chỉ định) một khố trong các khố đó
làm khố chính của bảng và thường chọn khố có số trường ít nhất. Hãy quan sát bảng Ca sĩ (Hình 1) và
chỉ ra trường nào có thể được chọn làm khố chính?

 A. Trường Sid.
B. Trường Sid và TenCS
 C. Trường TenCS.
D. Trường khác.
Câu 18. Hãy chỉ ra khố ngồi của bảng Bản nhạc (Hình 1).
 A. Khố ngồi của bảng Bản nhạc là Mid.
 B. Khố ngồi của bảng Bản nhạc là TenBN.
 C. Khố ngồi của bảng Bản nhạc là Aid.
 D. Khố ngồi của bảng Bản nhạc là 0001.
Câu 19. Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
 A. Khởi tạo CSDL.  B. Khởi tạo bảng.  C. Khai báo khố chính. D. Khai báo khố ngồi.
Câu 20. Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).
 A. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
 B. Kiểu lơgic.
 C. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, khơng vượt q n kí tự.  D. Số nguyên.
Câu 21. Thành phần DCL (Data Control Languege – ngơn ngữ kiểm sốt dữ liệu) của SQL cung cấp
các câu truy vấn:
 A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
 B. khởi tạo dữ liệu.
 C. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 D. khai thác dữ liệu.
Câu 22. Hãy chọn đáp án đúng: Câu lệnh truy vấn lấy tất cả các dịng của bảng nhacsi (Hình 1).
 A. SELECT Aid, TenNS
  
FROM nhacsi.
 B. SELECT 1, 2, 3 4
  
FROM nhacsi.
 C. SELECT TenNS
  

FROM nhacsi.
 D. SELECT 1, 2, 3, 4
  
FROM Đỗ Nhuận, Văn Cao, Hoàng Việt, Nguyễn Tài Tuệ.
Câu 23: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?
A. DCL.
B. DDL.
C. DML.
D. DSL.
Câu 24: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị> ta dùng câu truy
xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>.
B. ORDER BY < tên
trường>.
C. INNER JOIN.
C. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.
Câu 25. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản moderator.
 A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng khơng có quyền xố, sửa.
 B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, khơng có quyền cập nhật.
 C. Có quyền xố, sửa dữ liệu trong bảng nhưng khơng có quyền thay đổi cấu trúc bảng, khơng có
quyền xố bảng.


 D. Có tồn quyền đối với các bảng trong CSDL.
Câu 26. Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến. Giải pháp là gì?
 A. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ cơng suất.
 B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
 C. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện
giảm.
 D. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện

tăng vọt.
Câu 27. Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị
CSDL, ai là người chịu trách nhiệm chính với cơng việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao
lưu dữ liệu?
 A. Nhóm người làm phần mềm.
 B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
 C. Nhóm người quản trị CSDL.
 D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 28. Nhà quản trị CSDL phải thường xuyên tạo các bản sao lưu dữ liệu dự phịng để khi gặp sự cố
có thể khơi phục dữ liệu, nhất là các sự cố liên quan đến:
 A. phần mềm.
 B. phần cứng.

C. CSDL.
 D. hệ QT CSDL.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi:
1. Tạo CSDL với tên là mymusic.
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bảng 1, xác định tất cả
các khóa của bảng này:
Ca sĩ
3. Truy xuất và cập nhật dữ liệu bảng casi theo các tiêu chí sau:
idCasi
TenCS
 3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi:
1
Sơn Tùng
 3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 1:
2
Mono

 3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự tên ca sĩ tăng dần:
3
Mỹ Tâm
 3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ mà trong tên ca sĩ có chứa chữ T:
4
Đơng Nhi
 3.5. Xóa dịng có idCasi = 2:
5
Đức Phúc
Bảng 1

TRẢ LỜI

Họ và tên: ……………………………………….…
Lớp: 11A…...
Điểm

ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC 11
Thời gian: 45 phút
Lời phê của cô giáo


BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,25 điểm)
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án
Câu
Đáp án
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Bài tốn quản lí là bài tốn ít phổ biến trong thực tế. Cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục vụ

các yêu cầu quản lí đa dạng.
 B. Bài tốn quản lí là bài tốn phổ biến trong thực tế. Không cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục
vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.
 C. Bài tốn quản lí là bài tốn ít phổ biến trong thực tế. Không cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để
phục vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.
 D. Bài tốn quản lí là bài toán phổ biến trong thực tế. Cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục vụ các
yêu cầu quản lí đa dạng.
Câu 2. Việc thêm, xố và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của
tất cả các bài tốn quản lí và chúng được gọi chung là:
 A. tạo lập dữ liệu.
B. khai thác dữ liệu.  C. thêm và xoá dữ liệu. D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3. Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?
 A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.
 B. Viết vào một quyển sổ.
 C. Quét mã vạch.
 D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 4. Ở các siêu thị lớn, nhân viên tính tiền muốn thực hiện nhanh cơng việc của mình thì cần dùng
phương pháp nào sau đây?
 A. Dùng giấy bút để tính tiền.
B. Nhập vào phần mềm excel trong máy tính để tính tiền.
 C. Quét mã vạch để tính tiền tự động.
D. Dùng máy tính cầm tay để tính tiền.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì
khai thác thơng tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
 B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thơng tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì
khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
 C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì
khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin.
 D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì

khai thác thơng tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
Câu 6. Khái niệm về cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng?
 A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thơng tin có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức
trên hệ thống máy tính.
 B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ
chức trên hệ thống máy tính.
 C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức
trên hệ thống máy tính.
 D. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên một hệ thống máy
tính có tổ chức.
Câu 7. Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức sao cho
khơng phải ai cũng có quyền truy cập hay cập nhật dữ liệu”.
 A. Tính tồn vẹn. B. Tính nhất qn.
C. Tính khơng dư thừa.
D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 8. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


 A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của
CSDL, bảo mật và an tồn thơng tin.
 B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự
cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
 C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của
CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
 D. Hệ QTCSDL cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 9. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được
gọi là:
 A. một hệ CSDL.
B. một hệ QTCSDL.  C. một CSDL.  D. một nhóm các phần mềm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL tập trung?

 A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ.
 B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính.
 C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính.
 D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên Google Drive.
Câu 11. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là:
 A. Thiết kế và triển khai phức tạp.
 B. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất qn và bảo mật dữ liệu.
 C. Chi phí duy trì cao hơn.
 D. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
Câu 12. Quan sát bảng Nhạc sĩ và bảng Bản nhạc ở Hình 1 và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với
nhau thơng qua cột dữ liệu nào?
Hình 1: CSDL Âm nhạc (4 bảng)

 A. Cột TenNS.
 B. Cột Mid.
 C. Cột Aid.
 D. Cột TenBN.
Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
 A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột.
 B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản
ghi.
 C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record).
 D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
Câu 14. Quan sát Hình 1 và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào?
 A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận.
 B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Văn Cao.
 C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lơ" là nhạc sĩ Hồng Việt.
 D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ.
Câu 15. Bảng bản thu âm trong Hình 1 tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm của bản nhạc nào,
do ca sĩ nào thể hiện?

 A. Là bản thu âm của bản nhạc Việt Nam quê hương tôi, do ca sĩ Trần Khánh thể hiện.
 B. Là bản thu âm của bản nhạc Tiến về Hà Nội, do ca sĩ Lê Dung thể hiện.
 C. Là bản thu âm của bản nhạc Việt Nam quê hương tôi, do ca sĩ Tân Nhàn thể hiện.
 D. Là bản thu âm của bản nhạc Trường ca sông Lô, do ca sĩ Tân Nhàn thể hiện.
Câu 16. Hãy chỉ ra khố chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc ở Hình 1?
 A. Khố chính của bảng Ca sĩ là Sid, khố chính của bảng Bản nhạc là Mid.
 B. Khố chính của bảng Ca sĩ là Sid, khố chính của bảng Bản nhạc là Aid.
 C. Khố chính của bảng Ca sĩ là TenCS, khố chính của bảng Bản nhạc là Mid.


 D. Khố chính của bảng Ca sĩ là TenCS, khố chính của bảng Bản nhạc là TenBN.
Câu 17. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung
cấp các câu truy vấn:
 A. khởi tạo dữ liệu.

B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
D. thiết lập các khoá.
Câu 18. Xét các câu truy vấn sau:
  SELECT  (1)
   FROM   (2)
   WHERE <điều kiện chọn>  (3)
   ORDER BY   (4)
   INNER JOIN   (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
 A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
 B. Liên kết các bảng theo điều kiện.
 C. Chỉ định chọn tất cả các dịng khơng cần điều kiện.
 D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định.
Câu 19: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu

truy xuất nào dưới đây?
A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.
Câu 20. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.
 A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng khơng có quyền xố, sửa.
 B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, khơng có quyền cập nhật.
 C. Có tồn quyền đối với các bảng trong CSDL.
 D. Có quyền xố, sửa dữ liệu trong bảng nhưng khơng có quyền thay đổi cấu trúc bảng, khơng có
quyền xố bảng.
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng nhất. Sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ có hai dạng thường gặp đó là:
 A. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì lí do khơng sử dụng.
 B. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì các lí do khác.
 C. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì ít sử dụng; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì các lí do khác.
 D. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì ít sử dụng; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì sử dụng quá nhiều.
Câu 22. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Các hệ QTCSDL hầu hết khơng hỗ trợ chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao
lưu gần nhất.
 B. Để đảm bảo an toàn dữ liệu cần xây dựng chính sách an tồn dữ liệu cùng kế hoạch xử lí các sự cố
có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
 C. Chính sách an tồn dữ liệu cũng phải bao gồm những quy định về ý thức, trách nhiệm đối với
người dùng và người vận hành hệ thống.
 D. Các hệ QTCSDL đều hỗ trợ chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.
Câu 23: Điều nào là yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản trị CSDL?
A. Biết thiết kế CSDL và lập trình ứng dụng quản lí.
B. Biết sửa chữa máy tính và thiết bị lưu trữ.
C. Biết ngôn ngữ quản trị CSDL.
D. Hiểu biết các phần mềm quản lí của đơn vị.
Câu 24: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về tố chất cần thiết của nhà quản trị CSDL?

A. Khéo léo.
B. Cẩn thận, tỉ mỉ.
C. Có kỹ năng phân tích.
D. Có khả năng tự học.
Câu 25. Nêu giải pháp cho sự cố “Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ”?
 A. Sao lưu dữ liệu định kì.
 B. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư
hỏng.
 C. Phục hồi dữ liệu định kì.
 D. Mua thiết bị dự phịng, khi xảy ra hư hỏng sẽ thay thế.
Câu 26: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất nào
dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>.
B. ORDER BY < tên trường>.


C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.
Câu 27: Dữ liệu cần lấy có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng.
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dịng trong bảng.
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng.
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng.
Câu 28: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?
A. DCL.
B. DDL.
C. DML.
D. DSL.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi:

1. Tạo CSDL với tên là mymusic.
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bảng 1, xác định tất cả
các khóa của bảng này:
Ca sĩ
3. Truy xuất và cập nhật dữ liệu bảng casi theo các tiêu chí sau:
idCasi
TenCS
 3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi?
1
Sơn Tùng
 3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 2?
2
Mono
 3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự idCasi giảm dần?
3
Mỹ Tâm
 3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi nằm trong danh sách (1, 3, 5)?
4
Đơng Nhi
5
Đức Phúc
3.5. Thay đổi tên ca sĩ Sơn Tùng thành Đan Trường ở dịng có mã idCasi = 1?
TRẢ LỜI
Bảng 1


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,25 điểm)
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án


C

A

B

C

A

A

C

A

C

C

D

A

A

D

Câu


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án


C

D

A

C

C

C

A

A

A

A

A

D

C

B

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu
1

Đáp án
1. Tạo CSDL với tên là mymusic.
CREATE DATABASE mymusic;
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bảng 1,
xác định tất cả các khóa của bảng này:

Điể
m
0,25

0,25

2

3

- Tạo bảng Ca sĩ:
CREATE TABLE casi (
idCasi INT PRIMARY KEY,
TenCS VARCHAR(40)
);
- Thêm vào bảng các bản ghi
INSERT INTO casi (idCasi, TenCS) VALUES
(1, 'Sơn Tùng),
(2, 'Mono'),
(3, 'Mỹ Tâm),
(4, 'Đơng Nhi'),

(5, 'Đức Phúc');
- Các khóa của bảng Ca sĩ: idCasi, TenCS, idCasi và TenCS.
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi:
SELECT idCasi, TenCS
FROM casi;
3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 1:
SELECT *
FROM casi
WHERE idCasi = 1;
3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự tên ca sĩ tăng dần:
SELECT *
FROM casi
ORDER BY TenCS ASC;
3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ mà trong tên ca sĩ có chứa chữ T:
SELECT *
FROM casi
WHERE TenCS like % T %;
3.5. Xóa dịng có idCasi = 2:
DELETE FROM casi
WHERE idCasi = 2;

0,25

0,25

0,25

0,25
0,5


0,5

0,5


ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,25 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

Đáp án

D

D

C

C

D

C

D

A

A

B

D


C

B

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

Đáp án

C

A

C

D

A

C

B

A

C

A

B


D

A

A

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
1

2

3

Đáp án
1. Tạo CSDL với tên là mymusic.
CREATE DATABASE mymusic;
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bảng 1,
xác định tất cả các khóa của bảng này:
- Tạo bảng Ca sĩ:
CREATE TABLE casi (
idCasi INT PRIMARY KEY,
TenCS VARCHAR(40)
);
- Thêm vào bảng các bản ghi
INSERT INTO casi (idCasi, TenCS) VALUES
(1, 'Sơn Tùng),
(2, 'Mono'),
(3, 'Mỹ Tâm),

(4, 'Đông Nhi'),
(5, 'Đức Phúc');
- Các khóa của bảng Ca sĩ: idCasi, TenCS, idCasi và TenCS.
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi:
SELECT idCasi, TenCS
FROM casi;
3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 2:
SELECT *
FROM casi
WHERE idCasi = 2;
3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự idCasi giảm dần:
SELECT *
FROM casi
ORDER BY TenCS DESC;
3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi nằm trong danh sách (1, 3, 5):
SELECT *
FROM casi
WHERE idCasi IN (1, 3, 5);
3.5. Thay đổi tên ca sĩ Sơn Tùng thành Đan Trường ở dịng có mã idCasi = 1:
UPDATE casi
SET TenCS = 'Đan Trường'
WHERE idCasi = 1;

Điểm
0,25
0,25

0,25

0,25


0,25
0,25

0,5

0,5

0,5



×