Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất học c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.33 KB, 71 trang )

Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, trong nền kinh tế thị trường bất kỳ chủ sở hữu vốn nào cũng luôn
quan tâm đến sự tồn tại và phát triển của Doanh nghiệp mình. Mục đích của các nhà
quản lý là làm sao có được lợi nhuận cao nhất. Để đạt được mục đích này, các
doanh nghiệp phải sử dụng nhiều biện pháp khác nhau. Một trong những biện pháp
hiệu quả mà hầu hết các doanh nghiệp đều áp dụng đó là phấn đấu khơng ngừng tiết
kiệm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm.
Trong những năm gần đây, với chính sách mở cửa của nhà nước một mặt đã

tế

tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thể phát huy hết khả năng, tiềm lực của

nh

mình, mặt khác lại đặt các doanh nghiệp trước một thử thách lớn lao đó là sự cạnh

Ki

tranh gay gắt của nền kinh tế thị trường. Để đứng vững được trên thị trường và kinh

p

doanh có hiệu quả thì bất cứ một doanh nghiệp nào khi đưa ra quyết định lựa chọn

iệ


một phương án sản xuất cũng như trong quá trình tiến hành sản xuất đều phải tính

gh

đến lượng chi phí bỏ ra và kết quả thu về doanh nghiệp có đảm bảo bù đắp chi phí

tn

bỏ ra trong q trình sản xuất hay khơng. Điều đó có nghĩa là doanh nghiệp phải

tố

tính chính xác chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm.

n

Trong các doanh nghiệp sản xuất, chi phí chiếm một tỷ lệ rất lớn và có tính



quyết định đến giá thành sản phẩm. Chi phí và giá thành được coi là hai chỉ tiêu cơ

ận

bản, có mối quan hệ khăng khít với nhau trong hệ thống chỉ tiêu kinh tế tài chính

Lu

của một doanh nghiệp nhằm đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp trong từng
chu kỳ kinh doanh. Giá thành sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng quan trọng trong quá

trình hoạt động của doanh nghiệp sản xuất, giá thành cao hay thấp tăng hay giảm
phản ánh kết quả của việc quản lý vật tư, lao động, tiền vốn,… điều này phụ thuộc
vào q trình tập hợp chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
Thực hiện tốt công tác quản lý chi phí và tính giá thành sản phẩm là một vấn
đề vô cùng quan trọng đối với các doanh nghiệp hiện nay. Bởi vì có thực hiện tốt
cơng tác cho chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hàng hố, dịch vụ thì
doanh nghiệp mới hồn thành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh. Đồng thời nó đảm bảo

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

1


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

cho quá trình sản xuất được liên tục… Lợi nhuận cao chính là mục tiêu tối đa hố lợi
nhuận và các biện pháp nhằm tiết kiệm chi phí và hạ giá thành luôn được coi trọng.
Cùng với những lý thuyết đã được học trong trường, qua nghiên cứu những lý
luận và thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm của cơng ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học Cụ em đã nhận thức được tầm
quan trọng của vấn đề em xin mạnh dạn chọn chun đề: “Hồn thiện kế tốn chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất
Học Cụ” làm chuyên đề thực tập tốt nghiệp của mình.

tế

Trong chuyên đề này, ngồi lời mở đầu và kết luận em xin trình bày nội dung


nh

chính sau:

Ki

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ
CHI PHÍ TẠI CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT HỌC CỤ

iệ

p

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT

gh

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN

tn

XUẤT HỌC CỤ

CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠNG TÁC HẠCH TỐN

tố

CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH




n

NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT HỌC CỤ

Trong quá trình thực hiện chuyên đề tốt nghiệp của mình, em đã nhận được sự

ận

giúp đỡ của các anh chị trong phịng kế tốn cơng ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất

Lu

Học Cụ và đặc biệt là sự chỉ bảo tận tình của th.s Trương Anh Dũng đã giúp em
hoàn thành chuyên đề thực tập tốt nghiệp của mình. Do cịn nhiều hạn chế về thời
gian và tài liệu tham khảo nên trong chuyên đề này của em vẫn cịn nhiều điểm
thiếu sót. Mong thầy cơ giáo, các bạn đọc thông cảm và cho em những ý kiến đóng
góp để em hồn thiện tốt hơn chun đề của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

2


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

CHƯƠNG 1

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN
LÝ CHI PHÍ TẠI CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
SẢN XUẤT HỌC CỤ
1.1. Đặc điểm sản phẩm của công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học cụ
1.1.1. Danh mục sản phẩm
Trích danh mục một số các sản phẩm được sản xuất tại công ty trách nhiệm

tế

hữu hạn sản xuất Học cụ theo các đơn đặt hàng trong một số năm gần đây.

nh

Bảng 1.1 Danh mục sản phẩm sản xuất

Ki

Sản phẩm

MPĐ

Cái

Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường trái đất

TPNN

Bộ

Bộ thí nghiệm mơ men qn tính của vật rắn


MMQT

Bộ

Bộ thí nghiệm mạch điện nối tải 3 pha

MĐ3P

Bộ

Bộ thí nghiệm quang hình thực hành

QHTH

Bộ

Bộ thí nghiệm về điện tích điện trường

ĐTĐT

Bộ

Máy đo bước sóng ánh sáng

MĐBS

Cái

Máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa


TTĐN

Cái

Bộ thí nghiệm do sóng dừng

MĐSĐ

Bộ

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

MXC

Cái

Bộ thí nghiệm dịng điện trong chất điện phân

DDĐP

Bộ

Bộ thí nghiệm về lực từ và cảm ứng điện từ

CUDT

Bộ

Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm khi đóng ngắt mạch điện


HTTC

Bộ

Bộ thiết bị nguồn điện.

TBNĐ

Bộ

Máy quang phổ

MQP

Cái

Bộ dụng cụ thí nghiệm về tĩnh điện

TNTĐ

Bộ

Bộ thí nghiệm biểu diễn về tế bào quang điện

TBQĐ

Bộ

Máy đo vận tốc truyền âm trong khơng khí


VTTA

Cái

Lu

ận



n

tố

tn

gh

iệ

p

Máy phát điện-động cơ điện

Mã hiệu ĐVT

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

3



Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

GTSN

Bộ

Bộ thí nghiệm đo dịng điện khơng đổi

DDKĐ

Cái

Bảng lắp ráp mạch điện

BLR

Bảng

Máy biến áp

MBA

Cái

Mơ hình máy phát điện xoay chiều một pha


XC1P

Cái

Máy phát âm tần

MAT

Cái

Bộ thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính.

TCTK

Bộ

Máy ghi đồ thị dao động của con lắc đơn

DĐCL

Cái

.....

.....

tế

Bộ thí nghiệm biểu diễn giao thoa sóng nước


Ki

nh

……
1.1.2. Loại hình, thời gian sản xuất

iệ

p

Cơng ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học cụ sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

gh

theo đơn đặt hàng. Việc sản xuất của công ty là theo thời vụ bởi không phải thời

tn

gian nào công ty cũng nhận được đơn đặt hàng. Khi nhận được đơn đặt hàng ,căn cứ

tố

vào các đơn đặt hàng mà công ty nhận được công ty sẽ lên kế hoạch sản xuất cụ thể

n

với nội dung: Ngày giờ, khối lượng sản xuất, loại sản phẩm. Sau đó cơng ty sẽ:




Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ đội sản xuất, cán bộ công nhân viên. Duy tu

ận

bảo dưỡng trang thiết bị máy móc nhằm đảm bảo hồn thành tốt kế hoạch sản xuất

Lu

hạn chế sự cố trong sản xuất.
1.1.3. Đặc diểm của sản phẩm dở dang
Việc tính giá thành chỉ tiến hành khi đơn đặt hàng đã hoàn thành. Đối với
những đơn đặt hàng nào mà đến kỳ báo cáo mà chưa hồn thành thì tồn bộ chi phí
tập hợp được cho đơn đặt hàng đó được coi là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
cuối kỳ và chuyển sang kỳ sau. Do vậy sản phẩm dở dang của cơng ty chính là các
đơn đặt hàng mà đến kỳ báo cáo chưa hoàn thành.
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của công ty trách nhiệm hữu hạn sản
xuất Học cụ
1.2.1. Quy trình cơng nghệ

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

4


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

Quy trình để sản xuất ra một sản phẩm của cơng ty tương đối phức tạp gồm

nhiều công đoạn khác nhau. Tuy vậy các bước cơng việc có sự phối hợp chặt chẽ,
nhịp nhàng, chính xác, để tạo ra một sản phẩm hồn hảo.
Sơ đồ 1.1 Quy trình cơng nghệ sản xuất
Thiết kế mẫu

Nguyên vật liệu

tế

Làm khuôn
-

gh

Tiện

Phay

Mài

tố

tn

Nguội

iệ

p


Ki

nh

Sản xuất sản phẩm

Đồng bộ thiết bị

Thử

Nhập kho



n

Lắp ráp

ận

1.2.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất

Lu

* Các bộ phận sản xuất
- Phân xưởng gia công:
+ Bộ phận tiện
+ Bộ phận phay
+ Bộ phận mài
+ Bộ phận nguội

- Phân xưởng lắp ráp:
+ Bộ phận lắp ráp sản phẩm
+ Bộ phận đồng bộ thiết bị

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

5


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

- Bộ phận kiểm tra chất lượng và bảo hành sản phẩm
+ Bộ phận kiểm tra chất lượng
+ Tổ bảo hành sản phẩm
* Bộ phận gián tiếp sản xuất sản phẩm
- Giám đốc
- Các phịng ban
1.3. Quản lý chi phí sản xuất của công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học cụ
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học cụ, chi phí chiếm một tỷ lệ

tế

rất lớn và có tính quyết định đến giá thành sản phẩm. Thực hiện tốt cơng tác quản lý

nh

chi phí là một vấn đề vơ cùng quan trọng với cơng ty bởi vì có thực hiện tốt cơng


Ki

tác quản lý, tính tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hàng hố, dịch vụ
thì doanh nghiệp mới hồn thành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, đồng thời nó đảm

iệ

p

bảo cho quá trình sản xuất được liên tục… Do vậy để quản lý được chi phí sản xuất

gh

cũng như tiết kiệm được chi phí tính giá thành cơng ty đã áp dụng việc dự tốn chi

tn

phí sản xuất. Việc dự tốn chi phí tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học cụ

tố

được thực hiện theo trình tự như sơ đồ 1.2.

GIÁM ĐỐC

Lu

ận




n

Sơ đồ 1.2. Trình tự xây dựng dự tốn

Phịng kinh doanh

Chun gia kỹ thuật
Xưởng gia cơng

Phịng kế tốn
(Kế tốn trưởng)

Chuyên gia kỹ thuật
Xưởng lắp ráp

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

6


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

* Quyền hạn trách nhiệm của từng phòng ban trong việc xây dựng, phê duyệt
kế hoạch, dự toán, định mức, cung cấp thơng tin chi phí, kiểm sốt chi phí là :
Tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất học cụ dự tốn chi phí thường do
các chun gia kỹ thuật tại các phân xưởng sản xuất và nhân viên kế tốn tại phịng
tài chính-kế tốn kết hợp để xây dựng. Dự tốn chi phí được thực hiện trên cơ sở

định mức chi phí tiêu hao của một đơn vị sản phẩm thơng qua sản xuất thử. Sau khi
dự tốn chi phí được xây dựng xong, dự tốn được chuyển cho phịng kinh doanh để
thẩm định phân tích tính khả thi của dự án thông qua việc so sánh định mức chi phí

tế

của cơng ty mình với các cơng ty cùng ngành nghề sản xuất kinh doanh, thông qua

nh

việc nghiên cứu giá thị trường của các sản phẩm cùn loại, để từ đó bổ sung những

Ki

mặt cịn hạn chế để cho dự tốn chi phí taik cơng ty được hồn thiện hơn. Dự toán

p

được chuyển cho giám đốc để phê duyệt rồi được chuyển lại cho các phân xưởng

Lu

ận



n

tố


tn

gh

iệ

sản xuất thực hiện.

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

7


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN SẢN XUẤT HỌC CỤ
2.1 Kế tốn chi phí sản xuất tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học cụ
2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
2.1.1.1. Nội dung

tế

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dùng để tập hợp và kết chuyển tồn bộ chi

nh


phí ngun vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất chế tạo sản phẩm phát sinh trong kỳ.

Ki

2.1.1.2. Tài khoản sử dụng

p

- TK sử dụng: TK 621˝Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”.

iệ

Kết cấu:

gh

Bên Nợ: Trị giá vốn nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất chế tạo sản

tn

phẩm phát sinh trong kỳ.

tố

Bên Có: + Trị giá vốn nguyên vật liệu sử dụng không hết, nhập lại kho.

n

+ Trị giá của phế liệu thu hồi (nếu có)




+ Kết chuyển chi phí ngun vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm

ận

Tài khoản 621 khơng có số dư cuối kỳ.

Lu

2.1.1.3. Quy trình ghi sổ kế toán
*Chứng từ sử dụng
+ Phiếu đề nghị xuất vật tư
+ Phiếu xuất kho
+ Thẻ kho
+Sổ chi tiết vật tư
+ Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ - chi tiết theo đơn đặt hàng
* Luân chuyển chứng từ:
Nguyên vật liệu là đối tượng lao động, yếu tố quan trọng cấu thành nên sản
phẩm. Tại công ty nó chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm sản xuất.

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

8


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành


Do đặc điểm của công ty là sản xuất theo đơn đặt hàng với những loại về thiết
bị giáo dục khác nhau nên nguyên vật liệu được tập hợp cho từng đơn đặt hàng và
khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho các đơn đặt hàng là khác nhau.
Khi có đơn đặt hàng sản xuất, căn cứ vào lệnh sản xuất của giám đốc công ty
tổ sản xuất bắt đầu sản xuất sản phẩm. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
của tổ sản xuất cho từng đơn đặt hàng theo quyết định của giám đốc thủ kho tiến
hành xuất nguyên vật liệu cho bộ phận sản xuất.
Do cơng ty có lượng chủng loại ngun vật liệu nhiều nên việc xác định trị giá

tế

vốn thực tế của nguyên vật liệu xuất kho được tính theo phương pháp bình quân gia

nh

quyền tại thời điểm xuất kho. Theo phương pháp này kế tốn phải tính đơn giá bình

Ki

qn gia quyền tại thời điểm xuất kho sau đó lấy số lượng xuất kho nhân với đơn

p

giá bình qn đã tính.

iệ

Cuối tháng căn cứ vào phiếu xuất kho, số lượng tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ


gh

của các loại vật tư, thủ kho tiến hành xuất kho vật tư và ghi vào thẻ kho sau đó lập

tn

sổ chi tiết vật tư, bảng kê nhập-xuất-tồn vật tư. Từ sổ chi tiết vật tư, bảng kê nhập-

tố

xuất-tồn kho vật tư, kế toán tiến hành tính giá vật liệu xác định số lượng và giá trị

n

từng loại nguyên vật liệu dùng cho sản xuất để lập bảng phân bổ vật liệu, công cụ



dụng cụ theo từng đối tượng tập hợp chi phí sản xuất

ận

Phương pháp hạch tốn và ghi sổ tại Cơng ty

Lu

Ví dụ: Ngày 05/02/2010 có đơn đặt hàng đến, em xin trích 02 mặt hàng sản
xuất theo tài liệu kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Cơng ty vào tháng 2/2010 như
sau:
+ Ngày 08/02/2010 xuất vật tư để sản xuất 80 “Bộ thí nghiệm mạch điện nối

tải ba pha” và 80 “Bộ thí nghiệm về mơ men qn tính của vật rắn”.
Khi có đơn đặt hàng đến cán bộ kỹ thuật sản xuất sẽ xác định những mặt hàng
nào hàng cần phải sản xuất từ đó sẽ làm Phiếu đề nghị xuất vật tư:

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

9


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.1
ĐƠN VỊ: CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 08 tháng 02 năm 2010

Số: 65SX

Họ tên người lĩnh vật tư: Bùi Quốc Bình Bộ phận: Phân xưởng sản xuất
Lý do lĩnh vật tư: Để sản xuất (Bộ thí nghiệm mạch điện nối tải ba pha)


Mã số Đơn vị tính

Số lượng

nh

Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư
Bảng gỗ

2

Chân gỗ của bảng

3

Bóng đèn + đui đèn

4

Cầu dao 30 A

5

Dây điện 5 lõi Trần Phú

6

Dây điện đơn

7


Giắc cắm

iệ

p

Ki

1

n

tố

tn

gh

ST
T

tế

Tại kho: Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học Cụ

ận

80


Cái

160

Bộ

480

Cái

80

Cái

80

m

160

m

1.440
2.480



Cộng

Cái


Ngày 08 tháng 02 năm 2010
QUẢN ĐỐC PX

GIÁM ĐỐC

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

Lu

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

10


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.2
ĐƠN VỊ: CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam


ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 08 tháng 02 năm 2010
Họ tên người lĩnh vật tư: Bùi Quốc Bình

Số: 68SX

Bộ phận: Phân xưởng sản xuất

Lý do lĩnh vật tư: Để sản xuất (Bộ thí nghiệm mơ men qn tính của vật rắn)
Tại kho: Cơng ty TNHH sản Xuất Học Cụ

1

Đơn vị tính

tế

Mã số

nh

T

Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư
Bộ giá thí nghiệm mơ men qn


Bộ

Ki

ST

3

Quả cầu bằng sắt phi 50

4

Thép phi 40

gh

Vật rắn hình trịn

tn

2

iệ

p

tính

n


tố

Cộng

QUẢN ĐỐC PX
(đã ký)

lượng
80

Cái

80

Quả

80

Kg

232
472

Ngày 08 tháng 02 năm 2010
GIÁM ĐỐC
(đã ký)

ận




NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(đã ký)

Số

Lu

Căn cứ vào Phiếu đề nghị xuất vật tư kế toán kiểm tra trong kho xem có cịn
Ngun vật liệu làm “Bộ thí nghiệm mạch điện nối tải ba pha” và “Bộ thí nghiệm
về mơ men qn tính của vật rắn” hay khơng từ đó làm căn cứ để xuất vật tư còn
tồn kho hoặc mua thêm vật tư về phục vụ cho sản xuất.

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

11


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.3
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Số 02 – VT

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20

tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 02 năm 2010
Có TK: 152

Số: 65SX

tế

Nợ TK: 621

nh

Họ tên người lĩnh vật tư: Bùi Quốc Bình Bộ phận: Phân xưởng sản xuất

Ki

Lý do lĩnh vật tư: Để sản xuất (Bộ thí nghiệm mạch điện nối tải ba pha)

cách vật tư

số

ĐVT

tn

gh




2

Chân gỗ của bảng

3

Theo

Thực

CT

xuất

Đơn giá

Thành tiền

Cái

80

80

60.000

4.800.000


Cái

160

160

6.000

960.000

Bóng đèn + đui đèn

Bộ

480

480

14.500

6.960.000

4

Cầu dao 30 A

Cái

80


80 34.617,7

2.769.419

5

Dây điện 5 lõi Trần Phú

Cái

80

80

10.500

840.000

6

Dây điện đơn

m

160

160

5.000


800.000

7

Giắc cắm

m

1.440

1.440

2.200

3.168.000

2.480

2.480

tố

Bảng gỗ

ận



n


1

Số lượng

Lu

TT

Tên nhãn hiệu, quy

iệ

p

Tại kho: Công ty TNHH sản Xuất Học Cụ

Cộng

20.297.419

Tổng số tiền bằng chữ: Hai mươi triệu hai trăm chín mươi bảy ngàn bốn trăm
mười chín đồng ./.
NGƯỜI LẬP
PHIẾU
(Đã ký)

NGƯỜI XUẤT
HÀNG
(Đã ký)


THỦ KHO
(Đã ký)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế tốn 2

KẾ TỐN
TRƯỞNG
(Đã ký)

GIÁM ĐỐC
(Đã ký)

12


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.4
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Số 02 – VT

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 12 tháng 02 năm 2010
Số: 68SX
Bộ phận: Phân xưởng sản xuất

tế

Họ tên người lĩnh vật tư: Bùi Quốc Bình

nh

Lý do lĩnh vật tư: Để sản xuất (Bộ thí nghiệm về mơ men qn tính của vật rắn)

Ki

Tại kho: Cơng ty TNHH sản Xuất Học Cụ

số

3

Quả cầu bằng sắt phi 50

4

Thép phi 40

ĐVT




n

tố

tn

2

Bộ giá thí nghiệm mơmen
qn tính
Vật rắn hình trịn

1

p

vật tư

Số lượng

ận

Cộng

Theo

Thực

TC


xuất

iệ



gh

TT

Tên nhãn hiệu, quy cách

Đơn giá

Thành tiền

80

80

200.000

16.000.000

80

80

135.000


10.800.000

Quả

80

80

28.580

2.286.400

Kg

232

232

19.700

4.570.400

472

472

Bộ
Cái

33.656.800


Lu

Tổng số tiền bằng chữ: Ba mươi ba triệu sáu trăm năm mươi sáu ngàn tám
trăm đồng ./.

NGƯỜI LẬP
PHIẾU
(Đã ký)

NGƯỜI XUẤT
HÀNG
(Đã ký)

THỦ KHO
(Đã ký)

KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Đã ký)

GIÁM ĐỐC
(Đã ký)

Cuối tháng căn cứ vào phiếu xuất kho, số lượng tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
của các loại vật tư, thủ kho tiến hành xuất kho vật tư và ghi vào thẻ kho (biểu 2.5,
biểu 2.7 ) sau đó lập sổ chi tiết vật tư, bảng kê Nhập – Xuất – Tồn vật tư ( biểu 2.9)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2


13


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.5
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Số S12 – DN
Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

THẺ KHO
Tên nhãn hiệu quy cách vật tư: Chân gỗ của bảng
NT

Nhập

Diễn giải

Xuất

Nhập

01/02


Tồn đầu kỳ

2

08/02

3

12/02

Nhập của công ty
Sản xuất Hà Nội
Xuất cho sản xuất

Xuất

Tồn
0

65SX

Tồn cuối kỳ

0

iệ
gh

Ngày 28 tháng 02 năm 2010


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên)

tố

tn

THỦ KHO
(Ký, họ tên)

kế tốn

160

p

28/02

nhận của

160

Ki

1

Kí xác


nh

TT

Số lượng

tế

SHCT

n

BIỂU 2.6



ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Lu

ận

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Số S10 – DN
Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ

Tên vật tư: Chân gỗ của bảng
Đơn vị tính: Cái
Kho: Cơng ty
Đơn vị tính: Đồng

CT

NT
GS

N

X

Diễn giải

Nhập
SL

ĐG

Xuất
TT

SL

ĐG

Tồn
TT


Tồn đầu kỳ
Nhập kho
cơng ty
Xuất cho SX

160

6.000

SL ĐG

TT

0

0

0

0

960.000

Tồn cuối kỳ

160

6.000


960.000

Ngày 28 tháng 02 năm 2010

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

14


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên)

BIỂU 2.7
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Số S12 – DN
Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI


THẺ KHO
Tên nhãn hiệu quy cách vật tư: Quả cầu bằng sắt phi 50
SHCT
Diễn giải

Xuất

01/02

Tồn đầu kỳ

2
3

Nhập

Nhập trong kỳ
12/02

68SX

Xuất cho sản xuất

Xuất

iệ

kế toán


80

80

Tồn cuối kỳ

0

gh

Ngày 28 tháng 02 năm 2010

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên)

tố

tn

THỦ KHO
(Ký, họ tên)

nhận của

Tồn

p


28/02

Kí xác

tế

Nhập

Ki

1

NT

nh

TT

Số lượng

n

BIỂU 2.8



ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Lu


ận

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Số S10 – DN
Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tên vật tư: Quả cầu sắt phi 50
Đơn vị tính: Quả
Kho: Cơng ty
Đơn vị tính: Đồng

NT
GS

CT
N

X

Diễn giải

Nhập
SL

ĐG


Xuất
TT

SL

ĐG

Tồn
TT

Tồn đầu kỳ
Nhập kho
cơng ty
Xuất cho SX

80

28.580

Tồn cuối kỳ

SL

ĐG

TT

80

28.580


2.286.400

2.286.400
0

0

Ngày 28 tháng 02 năm 2010

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

15


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên)

Lu

ận




n

tố

tn

gh

iệ

p

Ki

nh

tế

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

16


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành


BIỂU 2.9
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ
ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – TỪ LIÊM – HÀ NỘI

Mẫu số: S04b8-DN
(ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC )

1
2

nh

Nhập kho
SL

520
0
0
0
0
0
0
440
0
0
80
0
100
25

75
620

3.254.400
0
0
0
0
0
0
968.000
0
0
2.286.400
0
2.981.250
375.000
2.606.250
6.235.650

2.695
120
240
500
90
100
160
1.000
85
100

0
300
15
15
0
2.710

Cái
Cái

NGƯỜI LẬP BIỂU
( Đã ký)
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

SL

59.465.596
7.200.000
1.440.000
7.250.000
3.115.596
1.050.000
800.000
2.200.000
17.000.000
13.500.000
0
5.910.000
225.000
225.000

0
59.690.596

2.952
80
160
480
80
80
160
1.440
80
80
80
232
59
40
19
3.011

iệ

gh

tn

Xuất kho

TT


Ki

TT

p

SL

tố

Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
M
M
Bộ
Cái
Quả
Kg

Số dư đầu kỳ


n

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11

TK 152
Bảng gỗ
Chân gỗ của bảng
Bóng đèn + đui đèn
Cầu dao 30 A
Dây điện 5 lõi Trần Phú
Dây điện đơn
Giắc cắm
Bộ giá TN mơ men qn tính
Vật rắn hình trịn
Quả cầu bằng sắt phi 50
Thép phi 40
TK 153
Bóng điện cao áp
Các dụng cụ khác
Cộng

ĐVT

ận


T

Diễn giải

Lu

T

tế

TRÍCH BẢNG KÊ NHẬP – XUẤT – TỒN VẬT TƯ
TT

Số dư cuối kỳ
SL

TT

53.954.219 263
8.765.777
4.800.000
40
2.400.000
960.000
80
480.000
6.960.000
20
290.000
2.769.419

10
346.177
840.000
20
210.000
800.000
0
0
3.168.000
0
0
16.000.000
5
1.000.000
10.800.000
20
2.700.000
2.286.400
0
0
4.570.400
68
1.339.600
1.245.166
56
1.946.000
600.000
0
0
645.166

56
1.946.000
55.199.385 319
10.711.777
Hà Nội ngày 28 tháng 02 năm 2010

KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Đã ký)

17


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

Căn cứ vào sổ chi tiết vật tư ( biểu 2.6, biểu 2.8) bảng kê Nhập – Xuất – Tồn kho
vật tư (biểu 2.9) kế tốn tiến hành tính giá vật liệu xác định số lượng và giá trị từng loại
nguyên vật liệu dùng cho sản xuất để lập bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ theo
từng đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ( xem bảng 2.10).
BIỂU 2.10
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Số 07 – VT

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20 tháng

tế


03 năm 2006 của Bộ tài chính

nh

BẢNG PHÂN BỔ VẬT LIỆU, CƠNG CỤ DỤNG CỤ

Ghi có TK

p

TT

Ki

Tháng 02/2010

iệ

Ghi nợ TK

gh

1 TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

TK152
53.954.219
20.297.419

Đơn 2 (Bộ TN về mơ men qn tính của vật rắn)


33.656.800

tố

tn

Đơn 1(Bộ TN mạch điện nối tải ba pha)

1.245.166

n

2 TK 627- Chi phí sản xuất chung

468.428



Đơn đặt hàng 1

ận

Đơn đặt hàng 2

776.738
56.000

Lu


3 TK 641-Chi phí bán hàng

ĐVT: Đồng
TK 153

Đơn đặt hàng 1

11.428

Đơn đặt hàng 2

44.572

4 TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp

989.736

Đơn đặt hàng 1

395.894

Đơn đặt hàng 2

593.842
Cộng

54.010.219

2.234.902


Ngày 28 tháng 02 năm 2010
NGƯỜI LẬP BẢNG
(đã ký)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế tốn 2

KẾ TỐN TRƯỞNG
(đã ký)

18


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

Cuối tháng đối chiếu số liệu giữa phiếu xuất kho, sổ chi tiết vật tư, bảng phân bổ
vật liệu, kế toán xác định giá trị vật liệu xuất dùng theo từng đối tượng sử dụng, định
khoản kế toán và ghi vào sổ nhật ký chung.
- Đối với “Bộ thí nghiệm mạch điện nối tải ba pha”:
Nợ TK 621:

20.297.419

Có TK 152:

20.297.419

- Đối với “Bộ thí nghiệm về mơ men qn tính của rắn”:
Có TK 152:


tế

33.656.800
33.656.800

nh

Nợ TK 621:

Có TK 621:

53.954.219

p

53.954.219

iệ

Nợ TK 154:

Ki

Cuối kỳ kết chuyển Chi phí nguyên vật liệu sang TK 154

gh

Căn cứ vào sổ chi tiết tài khoản (TK 621) tháng trước, các chứng từ gốc, kế toán


Lu

ận



n

tố

tn

vào sổ chi tiết tài khoản (TK 621) theo từng đối tượng tập hợp chi phí.

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

19


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.11
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Mẫu số: S38 – DN

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI


Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20 tháng
03 năm 2006 của Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đối tượng: Đơn đặt hàng 1 “Bộ thí nghiệm mạch điện nối tải ba pha”
Đơn vị tính: Đồng
SH

TK

tế

GS

Chứng từ

Diễn giải

NT

ĐƯ

nh

NT

Nợ




Ki

Dư đầu kỳ

Số phát sinh

65SX

08/02

Xuất kho NVL để SXSP

iệ

08/02

p

Phát sinh trong kỳ

152

20.297.419
4.800.000

gh

Bảng gỗ


960.000

tn

Chân gỗ của bảng

6.960.000

Cầu dao 30 A

2.769.419

n

tố

Bóng đèn + đui đèn

840.000

Dây điện đơn

800.000

28/02

Lu

ận




Dây điện 5 lõi Trần Phú

01KC

28/02

Giắc cắm
K/C chi phí NVL
Cộng phát sinh

3.168.000
154.1

20.297.419
20.297.419

20.297.419

Ngày 28 tháng 02 năm 2010
NGƯỜI GHI SỔ
(đã ký)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế tốn 2

KẾ TỐN TRƯỞNG
(đã ký)

20



Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.12
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ

Mẫu số: S38 – DN

ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – H. TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI

Theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày 20 tháng
03 năm 2006 của Bộ tài chính

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đối tượng: Đơn đặt hàng 2 “Bộ thí nghiệm về mơ men qn tính của rắn”
Đơn vị tính: Đồng
SH

Diễn giải

TK

tế

Chứng từ


ĐƯ

NT

nh

NTGS

Nợ



Ki

Dư đầu kỳ

Số phát sinh

68SX

12/02 Xuất kho NVL để SX SP

iệ

12/02

p

Phát sinh trong kỳ


152

16.000.000

tn

qn tính

gh

Bộ giá thí nghiệm mơmen

10.800.000

Quả cầu bằng sắt phi 50

2.286.400

n

tố

Vật rắn hình trịn

28/02 K/C chi phí NVL
Cộng phát sinh

Lu

ận


01KC



Thép phi 40

28/02

33.656.800

NGƯỜI GHI SỔ
(đã ký)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

4.570.400
154

33.656.800
33.656.800

33.656.800

Ngày 28 tháng 02 năm 2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(đã ký)

21



Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
2.1.2.1. Nội dung
Chi phí nhân cơng trực tiếp dùng để tập hợp và kết chuyển chi phí nhân cơng
trực tiếp (bao gồm: tiền lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp và các khoản phải trả
khác của công nhân sản xuất) phát sinh trong kỳ.
2.1.2.2. Tài khoản sử dụng
Kết cấu:

nh

Bên Nợ: Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ.

tế

- TK sử dụng: TK 622 “Chi phí nhân cơng trực tiếp”.

Ki

Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp để tính GTSP.

p

Tài khoản 622 khơng có số dư cuối kỳ.

tn


+ Bảng chấm cơng

gh

* Chứng từ sử dụng:

iệ

2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán

tố

+ Bảng thanh toán tiền lương

n

+ Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội



* Luân chuyển chứng từ:

ận

Hàng tháng căn cứ vào bảng chấm công, phiếu báo làm thêm giờ, phiếu nghỉ

Lu

hưởng bảo hiểm xã hội ở từng bộ phận, tổ đội sản xuất kế tốn tính lương phải trả công

nhân viên, các khoản phải trả, các khoản phải trích theo lương và căn cứ vào đó lập
bảng thanh tốn tiền lương cho từng cán bộ cơng nhân viên ở từng bộ phận. Căn cứ vào
bảng thanh toán tiền lương, thanh toán bảo hiểm xã hội của từng bộ phận, kế toán lập
bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội .
Tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất Học Cụ, chi phí nhân cơng trực tiếp
bao gồm tiền lương, các khoản phải trả trực tiếp người lao động, các khoản trích trên
lương của cơng nhân trực tiếp sản xuất (BHYT, BHXH, KPCĐ).

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

22


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian (theo tháng).
Tiền lương
1 tháng/1 người

=

Hệ số lương

x

Mức lương tối thiểu

x


Ngày công

26

BHXH 6%, BHYT 1,5%, BHTN 1% được khấu trừ vào lương cơng nhân viên,
các khoản này được tính trên lương cơ bản.
BHXH = Lương cơ bản x 6%
BHYT = Lương cơ bản x 1,5%

tế

BHTN = Lương cơ bản x 1%

nh

Các khoản BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN tính theo tỷ lệ quy định theo chế độ

Ki

hiện hành (BHXH 16%, BHYT 3,%, BHTN 1% trích trên lương cơ bản của cơng nhân

p

trực tiếp sản xuất, KPCĐ 2% trích trên tiền lương thực tế). Chi phí nhân cơng trực tiếp

gh

iệ


được tập hợp theo từng tổ đội sản xuất, từng đơn đặt hàng.
Phương pháp hạch tốn và ghi sổ tại Cơng ty:

tn

Hàng tháng căn cứ vào bảng chấm công, phiếu báo làm thêm giờ, phiếu nghỉ

tố

hưởng bảo hiểm xã hội ở từng bộ phận, từng tổ đội sản xuất kế tốn tính lương phải trả

n

cơng nhân viên, các khoản phải trả, các khoản phải trích trên lương và căn cứ vào đó



lập bảng thanh tốn tiền lương cho từng cán bộ công nhân viên từng bộ phận. Căn cứ

ận

vào bảng thanh toán tiền lương của từng bộ phận, bảng thanh toán bảo hiểm xã hội kế

Lu

toán lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

23



Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.13
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ
ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – TỪ LIÊM – HÀ NỘI

Mẫu số: 02-LĐTL
(ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC )
Tháng 02 /2010

iệ

p

BHXH
(6%)
159.900
159.900
146.250
134.550
122.460
120.900
94.770
85.410
84.630

84.630
83.460
72.540
1.349.400

gh

2.665.000 2.665.000
2.665.000 2.665.000
2.437.500 2.437.500
2.242.500 2.242.500
2.041.000 2.041.000
2.015.000 2.015.000
1.579.500 1.579.500
1.423.500 1.423.500
1.410.500 1.410.500
1.410.500 1.410.500
1.391.000 1.391.000
1.209.000 1.209.000
22.490.000 22.490.000

tn

4.1
4.1
3.75
3.45
3.14
3.1
2.43

2.19
2.17
2.17
2.14
1.86

tố

Hoàng Nam
Bùi. Q. Khánh
Nguyễn. V. Tuấn
Đào nguyên
Phạm. T. Hữu
Chu Ánh Ngọc
Bùi Quốc Bình
Hồ Danh Hồng
Đinh.T. Khanh
Lê Thị Hồng
Nguyễn. V. Bình
Đỗ Văn Khơi
Cộng

Số tiền

Tổng số


n

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Số
cơng
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26

ận

HSL


Lu

Họ tên

Các khoản khấu trừ
BHYT
BHTN
(1.5%)
(1%)
39.975
26.650
39.975
26.650
36.562,5
24.375
33.637,5
22.425
30.615
20.410
30.225
20.150
23.692,5
15.795
21.352,5
14.235
21.157,5
14.105
21.157,5
14.105

20.865
13.910
18.135
12.090
337.350 224.900

Thực lĩnh

Ki

Tổng số
TT

nh

tế

TRÍCH BẢNG THANH TỐN TIỀN LƯƠNG

Cộng

Số tiền

226.525
226.525
207.187,5
190.612,5
173.485
171.275
134.257,5

120.997,5
119.892,5
119.892,5
118.235
102.765
1.911.650

2.438.475
2.438.475
2.230.312,5
2.051.887,5
1.867.515
1.843.725
1.445.242,5
1.302.502,5
1.290.607,5
1.290.607,5
1.272.765
1.106.235
20.578.350


nhận

Ngày 28 tháng 02 năm 2010
KẾ TOÁN THANH TOÁN
(đã ký)

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế tốn 2


KẾ TỐN TRƯỞNG
(đã ký)

24


Trường kinh tế quốc dân

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

BIỂU 2.14
Mẫu số: 11-LĐTL
(ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC )

tế

ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT HỌC CỤ
ĐỊA CHỈ: PHÚ DIỄN – TỪ LIÊM – HÀ NỘI

nh

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Ki

Tháng 02/2010

TK338


gh


n

ận

NGƯỜI LẬP BẢNG
(đã ký)
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thu Nga – Kế toán 2

BHYT
(3%)

BHTN
(1%)

674.700
253.820,16
420.879,84
61.230
23.034,55
38.195,45
64.800
24.377,57
40.422,43
31.200
11.737,35
19.462,65
831.930


224.900
84.606,72
140.293,28
20.410
7.678,18
12.731,82
21.600
8.125,86
13.474,14
10.400
3.912,45
6.487,55
277.310

iệ

BHXH
(16%)

3.598.400
1.353.707,53
2.244.692,47
326.560
122.850,92
203.709,08
345.600
130.013,71
215.586,29
166.400

62.599,19
103.800,81
4.436.960

tố

22.490.000
449.800
8.460.672,06 169.213,44
14.029.327,94 280.586,56
2.041.000
40.820
767.818,22 15.356,36
1.273.181,78 25.463,64
2.160.000
43.200
812.585,67 16.251,71
1.347.414,33 26.948,29
1.040.000
20.800
391.244,95
7.824,9
648.755,05
12.975,1
27.731.000
554.620

Lu

TK ghi nợ

1 TK 622- Chi phí NCTT
Đơn 1
Đơn 2
2 TK 627- Chi phí SXC
Đơn 1
Đơn 2
3 TK641- Chi phí BH
Đơn 1
Đơn 2
4 TK 642- Chi phí QLDN
Đơn 1
Đơn 2
Cộng

KPCĐ
(2%)

tn

TK334

TT

p

TK ghi có

Cộng có

Tổng cộng


4.947.800
27.437.800
1.861.347,85 10.322.019,91
3.086.452,15 17.115.780,09
449.020
2.490.020
168.920,01
936.738,23
280.099,99
1.553.281,77
475.200
2.635.200
178.768,85
991.354,52
296.431,15
1.643.845,48
228.800
1.268.800
86.073,89
477.318,84
142.726,11
791.481,16
6.100.820
33.831.820
Ngày 28 tháng 02 năm 2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(đã ký)

25



×