me 777777777
ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVH
D
SVTH
Lớp
: Lê Cao Vinh
: Nguyen Chung Buu
: CIE 427 B
: 26216126462
MSSV
Đà Nẵng, ngày 5 tháng 3 năm 202
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
CHƯƠNG 1: LẬP SƠ ĐỒ VÀ MƠ HÌNH TÍNH TỐN KHUNG
1.1. Tiêu chuẩn sử dụng
TCVN 5574 – 2018: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.
TCVN 2737 – 2023: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
2.2. Vật liệu xây dựng
Bê tông cốt thép
Bê tơng cấp độ bền B25 có: R𝑏 = 14.5 (MPa); R𝑏t = 1.05 (MPa).
Cốt thép Φ < 10 dùng nhóm CB240T có: Rs = Rsc = 210 (Mpa); Rsw = 170
(Mpa).
Cốt thép Φ ≥ 10 dùng nhóm CB300V có: Rs = Rsc = 260 (Mpa); Rsw = 210
(Mpa).
Vữa xây dựng có g = 18 kN/m3
Tường gạch đỏ có g = 15 kN/m3
Gạch lát sàn Cremit dày 10mm có g = 20 kN/m3
2.3.1. Chọn sơ bộ tiết diện sàn
Bố trí hệ cấu kiện cột, dầm, sàn
Chiều dày sàn sơ bộ được xác định theo cơng thức: ℎ𝑏 =
D
l
m
Trong đó:
+ D = 0.8 ÷ 1.4: phụ thuộc tải trọng.
+ m = 30 ÷ 35: bản loại dầm, m = 40 ÷ 45: bản kê bốn cạnh.
+ m = 10 ÷ 18: bản công sơn.
+ l = 𝑙1 : chiều dài cạnh ngắn ô bản
hs lấy chẵn đến cm và thỏa mãn yêu cầu cấu tạo hs ≥50 (mm)
hs=
D
1,1
L1 =
x 4600 (mm) = 113 chọn hs = 120 (mm)
m
32
2.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Căn cứ vào điều kiện kiến trúc, bước cột và cơng năng sử dụng của cơng
trình mà chọn giải pháp dầm cho phù hợp. Dựa vào các cơng thức giả thiết tính
tốn sơ bộ xác định kích thước dầm như sau: Chiều cao tiết diện dầm h được
xác định sơ bộ theo cơng thức:
1
1
÷
)xL
8 12
1
1
Chiều cao dầm phụ hdp = (
÷
)xL
12 20
Chiều cao dầm chính hdc = (
Chiều rộng dầm bd = (0,3 ÷ 0,5).hd
1
1
Ta có hdc = ( 8 ÷ 12 ) x 4800 = (1050-700 )
Chọn hd = 400 (mm) bd = (0,3 ÷ 0,5) x hdc = (210-350)
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
Chọn bd = 220 (mm)
1
1
Chiều cao dầm phụ hdp = ( 12 ÷ 20 ) x 9000 = (841 -505)
Chọn hdp = 400 bd = (0,3 ÷ 0,5) x hdp = (150 -250)
Chọn bd = 200
2.3.3. Chọn sơ bộ tiêt diện cột, vách
Ơ sàn
S1
Tên dầm
Kích thước
nhịp
h
b
D1
4250
400
200
D2
4600
400
200
D3
4800
400
200
D4
4150
400
200
Chọn kích thước vách cột theo điều kiện cường độ.
Kích thước vách cột được xác định sơ bộ theo công thức
N
Ao = kt Rb
Trong đó:
+ kt = 1.1 ÷ 1.5: hệ số xét đến ảnh hường khác như mô men uốn, hàm lượng
cốt thép, độ mảnh của cột. Xét sự ảnh hưởng này theo sự phân tích và kinh
nghiệm người thiết kế, khi ảnh hưởng của mô men là lớn, độ mảnh của lớn (l0
lớn) thì lấy kt lớn, vào khoảng 1.3 đến 1.5. Khi ảnh hưởng của mômen bé thì
lấy kt = 1.1 đến 1.2.
+ N: lực nén tác dụng lên cột xách định theo diện tích truyền tải
N = n x q x Fs,
Với:
+ Fs : diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
+ n : n: Số tầng của cơng trình
+ q: tải trọng tương đương tính trên 1m2 mặt sàn, trong đó q bao gồm cả tải
trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột vách
đem tính ra phân bố lên sàn; q được lấy theo kinh nghiệm. Trong đồ án lấy q =
12 (kN/m2) trên tất cả các tầng.
+ Diện truyền tải cột trục B:
Lực dọc sơ bộ:
N = n.q.Fs = 4.12.5,57 = 267,36 kN
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
=239cm2
Suy ra
Vậy ta chọn kích thước tiết diện cột bc x hc = 20 x 40 cm có A =800 cm² chung
cho tất cả cột có diện truyền tải như trên và cho tồn bộ chiều cao cơng trình.
Kiểm tra điều kiện ổn định của cột
Ta kiểm tra ổn định theo cơng thức
Trong đó l0 =0,7xL = 0,7x3,9 =2,73
Với 3,9 là chiều cao tầng trệt , tầng có chiều cao cột lớn nhất
=
= 13,65
= 31 Tiết diện cột đã chọn ổn định
Chọn Sơ bộ chọn tiết diệt cột:
Bảng 2.1 Sơ bộ tiết diện cột
Tên
n
q
F
N
k
Rn
Fb
cột
H
B
Fchọn
Kiểm tra
chọn chọn
số
(kG/m2) (m2) (kG)
Hệ
tầng
(kG/cm2) (cm2)
(cm)
(cm)
(cm2)
số
C1
3
1200
5,57 26736
1,3
145
239,70
40
20
800
Đạt
C2
3
1200
22,3 10704
1,2
145
885,85
40
20
1200
Đạt
0
2.4. Xác định tải trọng
2.4.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các
lớp cấu tạo sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu tạo sàn ở mỗi ô sàn cụ thể, tra
bảng tải trọng tính tốn (TCVN 2737-2023) của các vật liệu thành phần dưới đây để
tính:
Ta có cơng thức tính: gtt = Σγi.δi.ni
Trong đó:
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
+ γi là trọng lượng riêng.
+ δi là bề dày.
+ ni là hệ số vượt tải của lớp cấu tạo thứ i trên sàn.
Hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737 – 2023.
Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ô sàn.
a. Tải trọng bản thân
Trọng lượng bản thân của kết cấu như cột, dầm, sàn ta khơng tiến hành tính tốn mà
để cho. phần mềm Etabs tự tính với hệ số độ tin cậy lấy bằng 1.3 đối với kết cấu bê
tông cốt thép. (TCVN 2737-2023).
b. Tải hoàn thiện và tải tường: của cơng tình ( theo TCVN 2737-2023)
Tồn phộ sàn của cơng trình đều được thiết kế với kích thước dày 210mm
Bảng 2.2 Bảng tĩnh tải sàn tầng điển hình
Các lớp vật liệu
Chiều dày
(m)
ɣ (KN/m3)
Gạch ceramic
0,01
20
Vữa xi măng mác 75
0,02
18
Sàn BTCT tồn khối
0
Vữa trát trần mác 75
0,02
Tiêu
chuẩn gtc
(KN/m2)
0,2
n
Tính tốn
(kN/m2)
1,1
0,22
0,36
1,3
0,468
25
3,0
1,1
0
18
0,36
1,3
0,468
Tổng
1,156
Bảng 2.3 Bảng tĩnh tải sàn vệ sinh
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
STT
i
i
G ci
(m)
(kN/m3)
(kN/m2)
Các lớp cấu tạo sàn
1
-Lớp gạch lát sàn
2
-Lớp bê tông cốt thép sàn
3
n
Gi
(kN/m2)
0,01
20
0,20
1,1
0
25
3,75
1,1
0
-Lớp màng chống thấm
0,02
15
0,30
1,1
0,33
3
-Lớp vữa lót + trát
0,02
18
0,36
1,3
0,47
4
Lớp Bê tơng độn
0
18
0,00
1,1
0,00
-Lớp tơn nền + thiết bị kỹ thuật
0,60
1,2
Tổng tải trọng
5,21
4
0,22
0,72
1,74
Bảng 2.4 Bảng tĩnh tải sàn ban công
Các lớp vật liệu
Chiều dày
(m)
ɣ (KN/m3)
Tiêu chuẩn
gtc (KN/m2)
Tính tốn
(kN/m2)
n
Gạch ceramic
0,01
20
0,2
1,3
0,22
Vữa xi măng mác 75
0,04
18
0,72
1,3
0,94
Sàn BTCT tồn khối
0
25
2,5
1,3
0
Tổng
1,16
Bảng 2.5 Bảng tĩnh tải tường
Tường xây gạch đặc
(Tường200):
cao
Các lớp
cấu tạo
sàn
STT
3,9
i
(m)
1
m
G ci
i
3
(kN/m )
-Gạch xây 0,22
18
-Hai lớp
trát
0,03
18
Tải phân bố trên 1m dài
Tải Tường có cửa(Tính đến
hệ số cửa 0,75)
2
n
Gi
(kN/m)
(kN/m)
15,44
1,3
16,99
2,11
17,55
1,3
2,74
19,73
13,16
14,79
Bảng 2.6 Bảng tĩnh tải tường
Tường xây gạch đặc (Tường100):
STT
cao
Các lớp cấu
tạo sàn
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
3,9
i
m
i
G ci
n
Gi
Trang |
Document continues below
Discover more
from:
Đồ
Án CKO
AET 447
Trường Đại Học…
16 documents
Go to course
40
Thuyet minh do an
2023 - Do an ly hop
Đồ Án CKO
26
202381888 Toyota
Suspension Basics
Đồ Án CKO
12
None
None
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
HỆ THỐNG CỦA MÁ…
Đồ Án CKO
None
Thuyết trình 14
fdsfsfsd
Đồ Án CKO
225
None
The big book of team
motivating games Sp
Đồ Án CKO
None
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Bìa đồ án nhóm CR250 - Bìa
1
Đồ Án CKO
3
None
(m)
(kN/m )
(kN/m)
1
-Gạch xây
0,1
18
7,02
1,3
(kN/m)
7,72
2
-Hai lớp trát
0,03
18
2,11
1,3
2,74
Tải phân bố trên 1m dài
Tải Tường có cửa(Tính đến
hệ số cửa 0,75)
9,13
10,46
6,84
7,84
2.4.2. Hoạt tải
- Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (kN/m2) lấy theo [1]
- Cơng trình có nhiều phịng chức năng khác nhau. Tùy
thuộc vào cơng năng sử dụng từng phịng ta tra được hoạt
tải tiêu chuẩn.
- Hoạt tải tính tốn ptt (kN/m2) được tính theo cơng thức: ptt =
n.ptc
Với n là hệ số vượt tải được quy định theo [1] là :
Bảng 2.5 Bảng hoạt tải sàn
Trị số
Hệ số
Trị số
TC
vượt tải
TT
Phòng vệ sinh
2
1,3
2,4
Phịng ngủ
1,5
1,3
1,95
3
1,3
3,6
Sê nơ (mực nước cao 200)
1
1,3
1
Mái BTCT khơng sử dụng
0,75
1,3
0,975
Loại sàn
Sảnh, hành lang, cầu thang, ban
cơng
2.4.3. Tải trọng gió
Gió tĩnh theo tiêu chuẩn TCVN 2737:2023 Tải trọng và
tác động – tiêu chuẩn thiết kế.
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
Được khai báo tại tọa độ tâm hình học của cơng
TÍNH GIĨ TỰ ĐỘNG ETABs
Gx: 00
Hình 1.2.1 Tải trọng gió theo phương X
Gy: 900
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 1.2.2 Tải trọng gió theo phương Y
Gxx: 1800
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 1.2.3 Tải trọng gió theo phương XX
Gyy: 2700
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 1.2.4 Tải trọng gió theo phương YY
2.5 TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
2.5.1 Các loại tải trọng khai báo ( load Patterns )
Hình 2.1 Các trường hợp tải trọng
2.5.2 Tổ hợp tải trọng ( load combinations)
Hình 2.2 Tổ hợp tải trọng
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ DẦM TRỤC B
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 3.1 Các phần tử Labels
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 3.2 Biểu đồ Momen khung trục B
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 3.3 Biểu đồ lực dọc khung trục B
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
2.5.3 Thiết kế thép theo phần mềm Etabs
Hình 3.3.1 Diện tích thép As của cấu kiện do Etabs tính tốn
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 3.3.2 Hàm lượng thép có trong dầm và cột
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Hình 4.1 Bảng nội lực phần tử dầm 260
Hình 4.1.2 Momen gối phải
Hình 4.2.3 Momen gối trái
7. Thiết kế thép cho phần tử dầm 260, tầng 1
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
7.1. Thiết kế thép dọc dầm 1-3
+ Thiết kế thép dọc cho gối 1 và 3
Tại gối 3 có
(mơ men âm)
Tính theo tiết diện chữ nhật b x h = 300 x 500 mm2
Giả thiết a = 5 cm
Có
ho = h – a = 50- 5 = 45 cm
thỏa mãn điều kiện hạn chế. Tính cốt thép đơn. Suy ra
cm2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Chọn cốt thép dọc
(15,7 cm2) đặt thành 1 hàng.
Kiểm tra chiều cao làm việc thực tế, khoảng hở thông thủy cốt thép dọc thấy thỏa
mãn.
Tại gối 1 có
(mơ men âm)
Tính theo tiết diện chữ nhật b x h = 300 x 500 mm2
Giả thiết a = 5 cm
Có
ho = h – a = 50- 5 = 45 cm
thỏa mãn điều kiện hạn chế. Tính cốt thép đơn. Suy ra
cm2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
(12,5 cm2) đặt thành 1 hàng.
Chọn cốt thép dọc
Kiểm tra chiều cao làm việc thực tế, khoảng hở thông thủy cốt thép dọc thấy thỏa
mãn.
+ Thiết kế thép dọc cho nhịp 13
Tại nhịp 1-3 có
(mơ men dương)
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng chịu nén với hf’ =20 cm.
Thép đai 2 nhánh, đường kính
Giả thiết a = 5 cm
(Asw =55,56 mm2)
ho = h – a = 50 -5 = 45 cm
Giá trị độ vươn của cánh Sf lấy giá trị bé hơn các giá trị sau:
- một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc vì
mm
- 1/6 nhịp cấu kiện
mm
= 1,4 m
Tính bề rộng bản cánh:
m
Xác định vị trí trục trung hịa
N.cm
= 2495,5kN.m
Có
nên trục trung hịa đi qua cánh. Tính tốn như tiết diện chữ nhật kích
thước b’f x h = 3100 x 500
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Có
thỏa mãn điều kiện hạn chế. Tính cốt thép đơn. Suy ra
mm2 = 5,57 cm2.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
(11,4 cm2) đặt thành 1 hàng.
Chọn cốt thép dọc
Kiểm tra chiều cao làm việc thực tế, khoảng hở thông thủy cốt thép dọc thấy thỏa
mãn.
7.2. Thiết kế thép đai dầm AB
Đầu phải dầm (gối B) có
b = 300 mm, h = 500 mm
Cốt thép dọc
kN
Chọn cốt
, hai nhánh (Asw = 56,55 mm2)
có chiều cao làm việc thực tế của dầm
mm
- Kiểm tra điều kiện đảm bảo khả năng chịu ứng suất nén chính:
Thay số ta có:
kN
thỏa mãn
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Thay số ta có:
Cần phải tính tốn cốt đai.
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Tính tốn cốt đai:
* Bước đai theo cấu tạo:
+ Đối với đoạn đầu dầm:
h = 500 mm
+ Đối với đoạn còn lại:
SCT
* Bước đai lớn nhất Smax:
mm. Chọn SCT = 150 mm.
= 375mm. Chọn SCT = 200mm.
mm
* Bước đai tính tốn:
Với kết quả tính được:
* Kiểm tra cho đoạn dầm gần gối:
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt tối thiểu của bê tông và cốt đai:
Ta có:
Nhận thấy
Vậy cốt đai bố trí đủ khả năng chịu lực cắt, khơng phải bố trí cốt xiên.
Kết luận:
- Bố trí cốt đai
ở đoạn đầu dầm hai bên gối.
Bố trí
cho đoạn giữa dầm
So sánh chênh lệch khơng đáng kể giữa phương pháp tính tốn và kết quả
tính tốn của phần mềm etabs – ta có thể thiết kế theo As theo của phần
mềm
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TÔNG 2
Bảng 3 KẾT QUẢ SO SÁNH GIỮA 2 PHƯƠNG PHÁP
Kết
quả
Thủ
công
Phần
mềm
Nhip 1-3
gối 1
As = 13,2 cm2
As = 5,57cm2
gối 3
Astt = 9,73 cm2
Astt = 13 cm2
Astt = 5,95cm2
Astt = 9,93 cm2
tt
tt
0,015%
0,068%
0,02%
Bảng 3.1 bố trí cốt đai cho dầm
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
Trang |
ĐỒ ÁN NHÀ BÊ TƠNG 2
Dầm
Tổ hợp
Chiều Bề
cao rộng
Vị trí
a
h (m) b (m) (m)
Combbao
D260 Combbao
Combbao
Combbao
D259 Combbao
Combbao
Gối
Nhịp
Gối
Gối
Nhịp
Gối
1
1_3
3
1
1_3
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
Combbao
D258 Combbao
Combbao
Combbao
D257 Combbao
Combbao
Gối
Nhịp
Gối
Gối
Nhịp
Gối
1
1_3
3
1
1_3
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
Cốt đai
Đường Số
kính nhánh
6
2
6
2
6
2
6
2
6
2
6
2
6
6
6
6
6
6
2
2
2
2
2
2
Q Điệu kiện 1 c
(KN) Q≤j b1Rbbh0 (m)
Khoảng
cách
150
200
150
130
200
150
107,9
25,87
105,58
148,79
38,661
121,05
Đạt
120
200
150
120
200
150
153,3
37,26
113,8
153
27,26
113,87
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
q sw
Qb
(kN)
Qsw Điệu kiện 2
(KN) Q≤Qb+Qsw
0,90
0,90
0,90
0,90
0,90
0,90
64,06
48,04
64,06
73,91
48,04
64,06
86,48
64,86
86,48
99,78
64,86
86,48
43,2
32,4
43,2
49,9
32,4
43,2
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0,90
0,90
0,90
0,90
0,90
0,90
80,07
48,04
64,06
80,07
48,04
64,06
106,31
64,86
86,48
106,31
64,86
86,48
54,0
32,4
43,2
54,0
32,4
43,2
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Bảng 3.2: Kết quả tính thép cho dầm
Vị trí
Tầng 1
Tầng 2
Phần tử
dầm
260
259
μ=
μ’(%)
As chọn
tính tốn (cm2)
Gối 1
9,93
0,66
4ϕ20 (12,56)
Nhịp 13
5,95
0,4
2ϕ20 (6,28)
Gối 3
13,0
0,87
3ϕ20+ 2ϕ20
(15,7)
Gối 1
12,68
0,85
3ϕ20+ 2ϕ20
Tiết diện
As = A’s
Nguyen Chung Buu LỚP : K26 CSU- XDD1
(cm2)
Trang |