TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG DỊCH VỤ MÔI GIỚI THUÊ TÀU HÀNG RỜI TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI BIỂN
TỒN THẮNG NĂM 2020
GVHD: ĐẶNG THỊ BÍCH HOÀI
SVTH : LÊ THANH LIÊM
MSSV : 17H4010054
LỚP : KT17CLCB
TP. HỒ CHÍ MINH, 2021
MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Phân tích và đánh giá hoạt động dịch vụ mơi giới thuê tàu
của công ty năm 2020
- Chỉ ra những thuận lợi và khó khăn của cơng ty 2020
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp hoàn thiện, nâng cao
hiệu quả hoạt động dịch vụ tại công ty.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp phân tích, tổng hợp và xử lý số liệu
- Phương pháp SWOT
2
NỘI DUNG CHÍNH
1
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
2
ĐÁNH GIÁ CHUNG KẾT QUẢ HĐ SXKD 2020
3
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI, THUÊ TÀU
HÀNG RỜI NĂM 2020
4
ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ MÔI GIỚI THUÊ
TÀU HÀNG RỜI.
3
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
Cơng Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Vận Tải Biển Toàn Thắng
TOANTHANG SHIPPING
(TTS)
Giấy phép kinh doanh:
Vốn điều lệ:
0310811174
15.000.000.000 VND
www.toanthangship.com
Số 7, đường số 14, KDC Him Lam,
P. Tân Hưng, Quận 7, TP. HCM
(+8428)-668-37077
(+8428)-377-10132
4
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THUÊ TÀU, CHO THUÊ TÀU, MÔI GIỚI
HÀNG HẢI
QUẢN LÝ, KHAI THÁC TÀU
ĐẠI LÝ TÀU BIỂN
5
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
GIÁM
ĐỐC
KHỐI NGHIỆP VỤ KINH
DOANH
KHỐI QUẢN LÝ
PHỊNG
HÀNH
CHÍNH
QUẢN
TRỊ
PHỊNG
KẾ
TỐN
TÀI
CHÍNH
PHỊNG
MƠI
GIỚI
TH
TÀU
6
PHỊNG
ĐẠI LÝ
GIAO
NHẬN
PHỊNG
KHAI
THÁC
QUẢN
LÝ
TÀU
PHỊNG
KẾ
HOẠC
H ĐẦU
TƯ
TIẾP
THỊ
ĐÁNH GIÁ CHUNG KQ HD-SXKD NĂM 2020
Đơn vị: VND
STT
Chỉ tiêu
Năm 2019
Năm 2020
Chênh lệch
So sánh (%)
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v ụ
Cá c khoản giảm trừ doa nh thu
32.362.841.033
25.767.430.068
(6.595.410.965)
79,62
75.236.420
53.146.221
(22.090.199)
70,64
Doa nh thu thuần về bá n hà ng và cung cấp d ịch vụ
Giá v ốn hàng bán
32.287.604.613
25.714.283.847
(6.573.320.766)
79,64
24.859.865.101
21.887.765.555
(2.972.099.546)
88,04
7.427.739.512
3.826.518.292
(3.601.221.220)
51,52
6
Lợi nhuận g ộ p về bá n hà ng và cung cấp d ịch vụ
Doa nh thu hoạt đ ộng tà i chính
45.032.150
34.264.472
(10.767.678)
76,09
7
Chi phí tà i chính
145.963.012
171.239.832
25.276.820
117,32
8
Trong đó: Chi phí lã i va y
45.698.512
67.526.481
21.827.969
147,77
9
Chi phí bá n hà ng
Chi phí quản lý doa nh nghiệp
358.964.523
326.589.654
(32.374.869)
90,98
410.134.605
318.241.884
(91.892.721)
77,59
Lợi nhuận thuần từ hoạt đ ộng kinh doa nh
Thu nhập khá c
6.557.709.522
3.044.711.394
(3.512.998.128)
46,43
62.148.959
47.518.938
(14.630.021)
76,46
Chi phí khá c
Lợi nhuận khá c
32.163.210
28.532.112
(3.631.098)
88,71
29.985.749
18.986.826
(10.998.923)
63,32
6.587.695.271
3.063.698.220
(3.523.997.051)
46,51
16
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hà nh
1.281.403.397
601.065.520
(680.337.877)
46,91
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
5.306.291.874
2.462.632.700
(2.843.659.174)
46,41
2
3
4
5
10
11
12
13
14
15
Nguồn: Phòng kế toán
7
KẾT QUẢ MÔI GIỚI, THUÊ TÀU NĂM 2020
ĐỘI TÀU VẬN CHUYỂN
Đơn vị: Tấn trọng tải
Năm 2019
Tên tàu
MV. TU SON
Quý 1
MV. RACER
DWT
Năm 2020
Tên tàu
6.581
Quý 1 MV. VIET HAI SUN
Combine 3.000
Quý 2 MV. VSG GLORY
8.192
MV. TU SON
MV. MARU A
MV. VSG DREAM
Quý 4
MV. LUKA
Tổng DWT
6.581
8.880
7.748
11.045
52.027
Quý 3
DWT
(2.377)
75,2
Quý 2 MV. HAI BINH 16 Combine 1.300 (6.892)
15,9
Quý 3 MV. AN HAI ORI
9.239
(6.222)
59,8
MV. SUNRISE 69
MV. HAI BINH 16
Tổng DWT
7.043
4.375
29.161
(7.375)
60,8
(22.866)
56
Q 4
7.204
Chênh lệch So sánh (%)
Nguồn: Phịng Mơi giới thuê tàu
8
KẾT QUẢ MÔI GIỚI, THUÊ TÀU NĂM 2020
SẢN LƯỢNG VẬN
CHUYỂN
Đơn vị: Tấn
Năm 2019
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Tên hàng
Phâ n Ure d ạng
đ ống
Thép cuộn
Sản lượng Năm 2020
6000
7.800
G ỗ khúc
Phâ n Ka li clorua
d ạng ba o 1 tấn
(MOP)
Vảy cá n (Mạt sắt)
7000
Sắn lá t
Tổng Sản lượng
6000
Phâ n NPK d ạng ba o
50kg
5.000
-4.000
55,6
Quý 2
Phâ n Ka li clorua d ạng
ba o 1 tấn (MOP)
1.300
-6.500
16,7
Quý 3
Phâ n NPK d ạng ba o
50kg
9.000
-4.000
69,2
Phâ n Ure d ạng đ ống
6.500
Phâ n Ka li clorua d ạng
ba o 1 tấn (MOP)
3.600
-6.700
60,1
-21.200
54,5
6.800
10.000
46.600
Sản lượng Chênh lệch So sánh (%)
Quý 1
3000
Cùi d ừa d ạng đ ống
Tên hàng
Quý 4
Tổng Sản lượng
25.400
Nguồn: Phịng Mơi giới th tàu
9
KẾT QUẢ MÔI GIỚI, THUÊ TÀU NĂM 2020
DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀU NĂM
2019-2020
Đơn vị: VND
THỜI GIAN
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Tổng Doanh Thu
NĂM 2019
6.084.214.114
5.436.957.294
9.191.046.853
11.650.622.772
32.362.841.033
NĂM 2020
4.998.881.433
1.314.138.933
8.142.507.901
11.311.901.800
25.767.430.068
CHÊNH LỆCH TỶ LỆ ĐẠT (%)
-1.085.332.681
82,2
-4.122.818.360
24,2
-1.048.538.952
88,6
-338.720.972
97,1
-6.595.410.965
79,6
Nguồn: Phịng Mơi giới th tàu
10
KẾT QUẢ MƠI GIỚI, TH TÀU NĂM 2020
CHI PHÍ TỪ HOẠT ĐỘNG THUÊ TÀU NĂM 2019-2020
Đơn vị: VND
THỜI GIAN
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Tổng Chi Phí
NĂM 2019
4.673.654.639
4.176.457.337
7.060.201.689
8.949.551.436
24.859.865.101
NĂM 2020
4.246.226.518
1.116.276.043
6.916.533.915
9.608.729.079
21.887.765.555
CHÊNH LỆCH TỶ LỆ ĐẠT (%)
-427.428.121
90,9
-3.060.181.294
26,7
-143.667.773
98
659.177.642
107,4
2.972.099.546
88
Nguồn: Phịng Mơi giới th tàu
11
KẾT QUẢ MÔI GIỚI, THUÊ TÀU NĂM 2020
LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀU NĂM 20192020
Đơn vị: VND
THỜI GIAN
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Tổng Lợi Nhuận
NĂM 2019
997.582.872
891.457.035
1.506.986.892
1.910.265.075
5.306.291.874
NĂM 2020
477.750.744
125.594.268
778.191.933
1.081.095.755
2.462.632.700
CHÊNH LỆCH TỶ LỆ ĐẠT (%)
-519.832.128
47,9
-765.862.767
14,1
-728.794.959
51,6
-829.169.319
56,6
-2.843.659.174
46,4
Nguồn: Phịng Mơi giới th tàu
12
MA TRẬN SWOT CỦA CƠNG TY
S
1. Một trong những
cơng ty đầu tiên
hoạt động trong
lĩnh vực Môi giới
thuê tàu
2. Đội ngũ ban lãnh
đạo
với
kinh
nghiệm dày dặn
3. Tệp khách hàng
trong nước lẫn
nước ngoài
4. Mở rộng hoạt
động SXKD sang
các lĩnh vực khác
W
O
T
1. Hoạt động còn phụ
thuộc nhiều vào các
yếu tố mùa vụ
2. Cơ sở vật chất hầu
như khơng có gì
ngồi sức lao động
và chất xám của
CBCNV
3. Nguồn vốn cịn hạn
chế và mơ hình tổ
chức cơng ty chưa
được tối ưu.
4. Trình độ CBCNV
chưa đồng đều cả về
chun mơn lẫn
ngoại ngữ
1. Việt Nam có có tốc
độ phát triển nhanh
với vị trí địa lý chiến
lược trên bản đồ
hàng hải thế giới
2. Xu thế hội nhập
làm giảm
dần
những rào cản
thuế quan CHO
Việt nam
3. Hồ Chí Minh với hệ
thống cảng lâu đời
và cả những cảng
được xây dựng mới
là vùng kinh tế
trọng điểm của cả
nước
1. Sự cạnh tranh
khốc liệt với các
cty đối thủ
2. Các doanh nghiệp
lớn trong lĩnh vực
cảng biển đang
mở rộng quy mô
hoạt động kinh
doanh vận tải biển
và dịch vụ hàng
rời
3. Thị trường xăng
dầu trên thế giới
đang có xu hướng
tăng mạnh
13
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG
Quản lý tập trung và chun mơn hóa các bước cơng việc trong
môi giới thuê tàu
1. Công việc được Giám đốc giao khốn cho các Trưởng Phịng, sau đó
Trưởng phịng sẽ bàn giao lại cho các nhân viên dưới cấp.
2. Trưởng Phịng giao cụ thể các bước cơng việc trong quy trình mơi
giới th tàu cho từng nhân viên phụ trách phải thực hiện hoàn thành
nhiệm vụ trong thời gian ngắn nhất và chịu trách nhiệm trực tiếp trên
cơng việc đó
3. Báo cáo lên Giám đốc lựa chọn phương án khả thi.
4. Tập trung mở rộng quan hệ với chủ tàu và chủ hàng mới
14
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tuyển dụng, đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
1. Tuyển dụng nhân viên thông qua các quảng cáo tuyển dụng một sáng
tạo, tìm kiếm ứng viên trong Ngân hàng hồ sơ và các mối quan hệ xã
hội khác.
2. Huấn luyện nhân viên nâng cao năng lực bao gồm: Phân chia công
việc; chỉ dẫn; làm thử; thực hiện công việc; thảo luận.
3. Đào tạo nhân viên mới cho công ty: Quy trình làm việc; phổ biến
những thơng tin cơ bản; tạo điều kiện để phát triển nghề nghiệp cho
từng nhân viên.
4. Đào tạo nhân viên hiệu quả bao gồm: Chọn người huấn luyện hồn
hảo; chọn khơng gian hợp lý; mở rộng địa bàn; đánh giá kết quả.
15
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG
1.
2.
3.
4.
Tìm kiếm các phần mền phục vụ cho hoạt động môi giới th
tàu.
Phần mền tính tốn khoảng cách giữa các cảng: Netpas Distance.
Phần mền gửi mail chuyên nghiệp: Ultra Mailer.
Các phần mền quản lý email: Thunder Bird, Outlook, Gmail…
Các ứng dụng mạng xã hội để trao đổi với khách hàng: Skypee, Zalo,
Whatsapp, WeChat,…
16
Trân trọng cảm ơn Quý Thầy cô đã
lắng nghe