SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HỒNG
----------
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN HỌC: TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Giáo viên: NGUYỄN NGỌC VŨ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
1
2
3
4
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Chủ đề 1. Máy tính và xã
hội tri thức
1. Khái niệm cơ bản về hệ điều hành và
phần mềm ứng dụng
2. Phần mềm nguồn mở, phần mềm
chạy trên Internet
3. Những bộ phận chính bên trong máy
tính
4. Chức năng và hoạt động của những
thiết bị ngoại vi và thiết bị số thông dụng
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
2
2
2
2
1
2
1
1
1
2
1
1
Giới thiệu các hệ CSDL
2
2
1
Thực hành tạo lập CSDL
2
2
16
12
40%
30%
70%
Vận dụng cao
TNKQ TL
Tổng %
điểm
12,5%
(1,25 đ)
10,0%
(1,0 đ)
7,5%
(0,75 đ)
7,5%
(0,75 đ)
3
Chủ đề 2. Tổ chức lưu
trữ, tìm kiếm và trao đổi Tìm kiếm và trao đổi thông tin trên mạng
thông tin
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp
luật và văn hố trong mơi Ứng xử văn hố và an toàn trên mạng
trường số
Chủ đề 4. Giới thiệu các
hệ CSDL
Nhận biết
TNKQ T
L
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL
5,0%
(0,5 đ)
17,5%
(1,75 đ)
1
2
20
%
30%
20,0%
(2,0 đ)
20,0%
(2,0 đ)
1
10
100%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
chọn đúng.
- Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực
hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành).
- Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận.
- Không được chọn câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng và câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
1
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu dụng dụng cao
Nhận biết
–
Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của hai hệ điều
hành thông dụng cho PC, một hệ điều hành là phần mềm thương
mại và hệ điều hành còn lại là phần mềm nguồn mở. Sử dụng
được một số chức năng cơ bản của một trong hai hệ điều hành
1. Khái niệm cơ đó.
bản về hệ điều –
Trình bày được vài nét chính về một hệ điều hành thơng
Chủ đề 1.
3 (TN)
Máy tính và hành và phần mềm dụng cho thiết bị di động và sử dụng được một số tiện ích cơ
ứng dụng
bản của hệ điều hành đó.
xã hội
Thơng hiểu
tri thức
–
Trình bày được một cách khái qt mối quan hệ giữa
phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. Trình bày
được vai trị riêng của mỗi thành phần trong hoạt động chung
của cả hệ thống.
2. Phần mềm
Nhận biết
2 (TN)
nguồn mở, phần
mềm chạy trên –
Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để
Internet
nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính.
–
Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần
mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu nguồn mở, chẳng hạn
Writer, Calc và Impress trong bộ OpenOffice.
Thơng hiểu
–
Trình bày được một số khái niệm có liên quan tới phần
mềm nguồn mở: bản quyền phần mềm, giấy phép công cộng,
NGUYỄN NGỌC VŨ
2 (TN)
2 (TN)
Page 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu dụng dụng cao
phần mềm miễn phí. So sánh được phần mềm nguồn mở với
phần mềm thương mại (nguồn đóng). Nêu được vai trò của phần
mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển
của ICT. – Kích hoạt được một vài chức năng cơ bản của một
phần mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính và một
phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ các phần mềm
trong gói Google Docs.
Vận dụng
–
Sử dụng được một vài chức năng cơ bản của một phần
mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính và một phần
mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ các phần mềm trong
gói Google Docs.
3. Những bộ phận Nhận biết
2 (TN)
chính bên trong –
Nhận diện được hình dạng của các bộ phận chính bên
máy tính
trong thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ.
–
Mô tả được chức năng của các bộ phận chính bên trong
thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ.
–
Nêu được tên được đơn vị đo hiệu năng của chúng như
GHz, GB,...
–
Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR,
NOT
Thơng hiểu
–
Giải thích được đơn vị đo hiệu năng của chúng như GHz,
GB,...
Giải thích được vai trị của các mạch logic đó trong thực hiện
các tính tốn nhị phân.
Vận dụng
– Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các
NGUYỄN NGỌC VŨ
1 (TN)
Page 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
TT
2
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu dụng dụng cao
thiết bị vào – ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và
đạt hiệu quả tốt hơn.
Nhận biết
–
Biết được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn
hình của máy tính với nhau. Thơng hiểu
–
Biết được cách kết nối các bộ phận thân máy, bàn phím,
chuột, màn hình của máy tính với nhau.
–
Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng
dẫn về thiết bị số thông dụng.
4. Chức năng và –
Đọc hiểu được một số thơng số cơ bản như kích thước
hoạt động của
màn hình, CPU, RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải
những thiết bị
camera,... của các thiết bị số thơng dụng.Ví dụ: PC, máy tính 2 (TN)
ngoại vi và thiết bị bảng, điện thoại thơng minh, tivi có khả năng kết nối Internet,...
số thơng dụng
–
Giải thích được một số thơng số cơ bản như kích thước
màn hình, CPU, RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải
camera,... của các thiết bị số thơng dụng.Ví dụ: PC, máy tính
bảng, điện thoại thơng minh, tivi có khả năng kết nối Internet,...
Vận dụng
–
Thực hiện được một số những chỉ dẫn trong tài liệu đó.
Biết được cách kết nối PC với các thiết bị số thông dụng như
máy in, điện thoại thơng minh, máy ảnh số,...
Chủ đề 2.
Tìm kiếm và trao Nhận biết
1 (TN)
Tổ chức lưu đổi thông tin trên –
Liệt kê được các loại email.
trữ, tìm
mạng
Thơng hiểu
kiếm và
–
Biết cách phân loại và đánh dấu các email.
trao
Vận dụng
đổi thông
–
Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google
tin
Driver hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.
NGUYỄN NGỌC VŨ
1 (TN)
1 (TN)
Page 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
TT
Chương/
Chủ đề
3
Chủ đề 3.
Đạo đức,
pháp luật
và
văn
hố trong
mơi trường
số
4
Chủ đề 4.
Giới thiệu
các hệ
CSDL
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu dụng dụng cao
Sử dụng được máy tìm kiếm, chẳng hạn máy tìm kiếm của
Google, Yahoo, Bing,... trên PC và thiết bị số thơng minh để tìm
kiếm thơng tin bằng cách gõ từ khố hoặc bằng tiếng nói.
–
Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng
cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.
Vận dụng cao
Sử dụng được những chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã
hội.
Nhận biết
–
Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng.
–
Nêu được/liệt kê được một số biện pháp phịng tránh
Ứng xử văn hố
dạng lừa đảo phổ biến trên mạng.
và an toàn trên
2 (TN)
Vận dụng
mạng
Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội,... và
trong môi trường số một cách văn minh, phù hợp với các quy
tắc và văn hoá ứng xử.
Vận dụng
-Diễn đạt được khái niệm hệ Cơ sở dữ liệu, các khái niệm cơ
bản trong mơ hình Cơ sở dữ liệu quan hệ như quan hệ (bảng),
Giới thiệu các hệ khoá, khố ngồi, truy vấn, cập nhật dữ liệu,...
2 (TN)
CSDL
- Giải thích được các khái niệm cơ bản của hệ Cơ sở dl
-Nêu được ví dụ minh hoạ về hệ Cơ sở dữ liệu.
-Phân biệt được hai loại kiến trúc hệ Cơ sở dữ liệu là tập trung
và phân tán
NGUYỄN NGỌC VŨ
1 (TN) 1 (TL)
2 (TN) 1 (TL)
Page 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu dụng dụng cao
Vận dụng
- Thực hiện được việc tạo lập Cơ sở dữ liệu cho một bài tốn
quản lí nhỏ bằng cách sử dụng một hệ Quản trị cơ sở dữ liệu
quan hệ. Cụ thể là:
Thực hành tạo lập + Tạo được các bảng và chỉ định được khoá cho mỗi bảng,
2(TN) 2 (TN)
CSDL
+ Thiết lập được mối quan hệ giữa các bảng qua việc chỉ định
khố ngồi.
+ Thực hiện được việc cập nhật Cơ sở dữ liệu.
+ Thể hiện được tính cẩn thận, chăm chỉ,trách nhiệm trong việc
lưu trữ và quản lí dữ liệu.
16 (TN) 12
2 (TL)
Tổng
(TN)
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
Tỉ lệ chung
70%
1 (TL)
1 (TL)
10%
30%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
- Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực
hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành).
- Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận.
- Không được chọn câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng và câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thứ
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN
HOÀNG
-------------------(Đề thi có ___ trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát
đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: ............
.
Đề chính thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1 (NB 1.1) Hệ điều hành nào sau đây thông dụng nhất cho PC?
A. Windows
B. Unix
C. Linux
D. MS
- DOS
Câu 2 (NB 1.1) Phiên bản đầu tiên của hệ điều hành Windows được Microsoft ra mắt lần
đầu tiên vào năm nào?
A. 1985
B. 1981
C. 1982
D.
1995
Câu 3 (NB 1.1) Hệ điều hành di động là một hệ điều hành dành cho các thiết bị:
A. điện thoại di động, máy tính bảng, đồng hồ thông minh hoặc các thiết bị di động
khác.
B. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
C. điện thoại, đồng hồ thông minh, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
D. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
Câu 4 (NB 1.2) Phần mềm nào dưới đây là phần mềm soạn thảo văn bản trong bộ
OpenOffice?
A. Writer
B. Draw
C. Calc
D.
Impress
Câu 5 (NB 1.2) Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu trong bộ OpenOffice?
A. Impress
B. Draw
C. Writer
D.
Calc
Câu 6 (NB 1.3) Thiết bị nào là CPU trong các thiết bị dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 7 (NB 1.3) Đơn vị nào sau đây dùng để đo tốc độ xung nhịp của CPU?
A. Ghz
B. GB
C. Byte
D. Bit
Câu 8 (NB 1.4) Màn hình của máy tính có thể kết nối với thân máy thông qua cổng giao tiếp
nào dưới đây?
A. VGA
B. LAN
C. USB
D. PS/
2
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 8
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
Câu 9 (NB 1.4) Chuột máy tính, bàn phím, thiết bị nhớ di động có thể kết nối với thân máy
thông qua cổng giao tiếp nào dưới đây?
A. USB
B. DVI
C. VGA
D. PS/
2
Câu 10 (NB 2.1) Biểu tượng nào dưới đây dùng để gán nhãn phân loại cho một email trong
Gmail?
A.
NGUYỄN NGỌC VŨ
B.
C.
D.
Page 9
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
Câu 11 (NB 3.1) Hình thức nào dưới đây KHÔNG phải là một dạng lừa đảo phổ biến trên
mạng?
A. Gửi tin nhắn chúc mừng tới người thân, bạn bè quen biết
B. Nhận quà có giá trị lớn từ bạn nước ngồi làm quen qua mạng
C. Thơng báo trúng thưởng tiền, tài sản có giá trị lớn
D. Giả mạo cán bộ nhà nước để lấy cắp thông tin cá nhân
Câu 12 (NB 3.1) Biện pháp nào dưới đây có thể phòng tránh một số dạng lừa đảo phổ biến
trên mạng?
A. Giữ bí mật, khơng cơng khai thơng tin cá nhân
B. Nghe tất cả các cuộc gọi từ số máy lạ
C. Chuyển tiền ngay cho bạn bè, người thân khi được hỏi
D. Truy cập vào các đường link lạ gắn kèm trong tin nhắn
Câu 13 (NB 4.1) Thao tác nào sau đây KHƠNG là cập nhật dữ liệu ?
A. Khơi phục
B. Xóa
C. Sửa
D. Thêm
Câu 14 (NB 4.1) Trong trường học các em thường gặp bài tốn quản lí nào?
A. Quản lí thư viện
B. Quản lí bán hàng
C. Quản lí bệnh án
D. Quản lí khách hàng
Câu 15 (NB 4.2) Hệ CSDL gồm những thành phần nào?
A. CSDL, Hệ QTCSDL, các phần mềm ứng dụng CSDL.
B. Các phần mềm thiết kế, CSDL
C. Hệ QTCSDL, Các phần mềm ứng dụng CSDL và ổ đĩa
D. Các phần mềm lập trình
Câu 16 (NB 4.2) Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy
tính
B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ trên nhiều máy tính khác
nhau
C. Hệ QTCSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều
máy tính khác nhau
D. Hệ QTCSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở trên
mạng máy tính.
Câu 17 (TH 1.1) Khi cài đặt phần mềm phiên bản 64-bit trên hệ điều hành 32-bit thì sẽ xảy
ra vấn đề nào dưới đây?
A. Khơng thể cài đặt
B. Tăng hiệu suất của bộ vi xử lý
C. Hệ điều hành xảy ra lỗi hệ thống
D. Hệ điều hành bị virus tấn công
Câu 18 (TH 1.1) Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về vai trò của hệ điều hành?
A. Thực hiện các chức năng bằng cách gửi các chỉ thị trực tiếp đến phần cứng
B. Trung gian trong việc giao tiếp giữa người sử dụng và thiết bị
C. Tổ chức và quản lý các thơng tin trong máy tính
D. Quản lý các thành phần trong hệ thống máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm
Câu 19 (TH 1.2) Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ưu điểm của phần mềm mã nguồn
mở?
A. Nhà cung cấp kiểm sốt
B. Sao chép miễn phí
C. Dễ dàng chia sẻ
D. Hoạt động linh hoạt
Câu 20 (TH 1.2) Khi chỉnh sửa văn bản trên Google Docs, chức năng nào cho phép người sử
dụng khôi phục lại các phiên bản?
A. Lịch sử phiên bản
B. Chia sẻ cho mọi người và nhóm
C. Tìm kiếm và thay thế
D. So sánh các tài liệu
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
Câu 21 (TH 1.3) Khi kiểm tra thông số trên máy tính của mình, các thơng số dưới đây cho
em biết thơng tin gì?
A. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ trong là 6144 MB
B. Tốc độ xử lý của bộ nhớ ngoài là 6144 MB
C. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ ngoài là 6144 MB
D. Tốc độ xử lý của bộ nhớ trong là 6144 MB
Câu 22 (TH 1.4) Khi kiểm tra thơng số trên máy tính của mình, các thơng số dưới đây cho
em biết thơng tin gì?
A. Tần số cơ sở của bộ vi xử lý là 1.70 GHz
B. Số hiệu của bộ vi xử lý là
4
C. Số lõi trong bộ vi xử lý là 2
D. Số lượng của bộ vi xử lý
là 5
Câu 23 (TH 2.1) Đối với những email có nội dung như bài tập nhóm với bạn cùng lớp, tài
liệu đọc thêm mà cơ giáo giao, … thì em nên phân loại và gán nhãn gì cho những email đó?
A. Học tập
B. Âm nhạc
C. Giải trí
D. Bài
tập
Câu 24 (TH 3.1) Khi em đang online trên Facebook thì nhận được tin nhắn trúng giải
thưởng lớn từ một tài khoản lạ, họ yêu cầu em cung cấp thông tin cá nhân để làm hồ sơ nhận
giải thưởng. Em cần xử lý như thế nào trong tình huống trên?
A. Bỏ qua tin nhắn, bởi đây có thể là hình thức lừa đảo
B. Cung cấp đầy đủ thông tin theo hướng dẫn
C. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận giải thưởng
D. Đăng lên trang cá nhân để bạn bè vào chúc mừng
Câu 25 (TH 4.1) Các CSDL của Facebook, Google, … là hệ CSDL nào?
A. CSDL phân tán
B. CSDL tập trung
C. CSDL tập trung, CSDL phân tán
D. Không phải là CSDL
Câu 26 (TH 4.1) Cho bảng HOCSINH (mahs, hoten, gioitinh, sodt, diachi). Hãy chỉ ra khóa
chính ?
A. Mahs
B. Hoten
C. Sodt
D. Diachi
Câu 27 (TH 4.2) Các ưu điểm của hệ CSDL phân tán?
A. Dễ dàng mở rộng, ln có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu, tính sẳn sàng và độ tin
cậy được nâng cao
B. Dễ dàng mở rộng, không thể bổ sung thêm trạm dữ liệu, tính sẳn sàng và độ tin
cậy được nâng cao
C. Khơng thể mở rộng, có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu, tính sẳn sàng và độ tin cậy
được nâng cao
D. Khơng thể mở rộng, có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu, sẳn sàng và độ tin cậy
không được nâng cao
Câu 28 (TH 4.2) Các hệ thống thương mại điện tử như: Shopee, Lazada, Tiktok, … là thành
phần nào trong CSDL?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ QT CSDL
C. CSDL
D. Phần mềm lập trình
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (VD 3):(1 điểm) Ngày 17/5, hai chủ tài khoản Facebook có tên “Nguyễn Đức Vũ” và
“Nguyễn Thanh Hằng” đã chia sẻ bài viết về thuốc “Địa long” có thể ngăn ngừa lây nhiễm
và trị dứt điểm virus SARS-CoV-2.
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 11
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
Là một người sử dụng mạng xã hội Facebook, em sẽ có cách ứng xử như thế nào đối với
thông tin trên? Đối với hành vi cung cấp, chia sẻ thông tin bịa đặt sẽ bị xử phạt như thế nào?
Câu 2 (VD 4.1 và VDC 4.2):(2 điểm)
Trong kì thi tốt nghiệp THPT, học sinh được đánh số BD, có thể thi một số mơn, được chia
vào các phịng thi được đánh số, sau khi chấm sẽ có điểm thi với các mơn đăng kí dự thi.
u cầu:
a. Em hãy đề xuất một số bảng dữ liệu và các trường cùng với kiểu dữ liệu tương
ứng cho các bảng đó
b. Hãy chỉ định khóa chính cho các bảng.
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 12
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 11_KNTT
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HỒNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TIN HỌC - Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án A
A
A
A
A
A
A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung thực hành
A
A
A
A
A
A
A
Điểm
Câu 1 (Vận dụng)
Nêu được cách ứng xử đối với tình huống đã cho:
+ Nhận biết được là thơng tin khơng chính thống, có dấu hiệu lừa đảo, bịa đặt
+ Không chia sẻ thông tin
+ Nêu được hình thức, mức độ xử phạt đối với hành vi trên: vì đã cung cấp, chia
sẻ thơng tin bịa đặt, gây hoang mang trong nhân dân, theo điểm d, khoản 1, Điều
101, Nghị định 15/2020/NĐ-CP ngày 3/2/2020 của Chính phủ. (Xử phạt hành chính
5 triệu đồng/ tài khoản)
Câu 2 (Vận dụng + Vận dụng cao)
Đề xuất tối thiểu 02 bảng (mỗi bảng 0.5 đ)
HocSinh(Mã số báo danh (key chính), Họ tên, Ngày sinh, Địa chỉ)
MonHoc(Tên mơn học(key chính), Mã mơn học)
PhongThi(Mã phịng thi(key chính), Tên phịng thi)
ThiSinh_MonHoc(Mã số báo danh, Mã mơn học) key chính
KetQuaThi(Mã số báo danh, Mã mơn học, Mã phịng thi, Điểm thi) key chính
Khai báo kiểu dữ liệu các trường tương ứng
Xác định được khóa chính cho từng bảng.
Chun mơn
Người duyệt
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1đ
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2023
Người ra đề
NGUYỄN NGỌC VŨ
NGUYỄN NGỌC VŨ
Page 13