Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Hướng dẫn kỹ thuật kiểm tra tủ lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 13 trang )

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT KIỂM TRA TỦ LẠNH
I/ Hiện tượng và cách kiểm tra
1/ Đèn tủ sáng, quạt quay, máy nén khơng hoạt động .
Vị trí cần kiểm tra: Bo có cấp nguồn cho máy nén? Máy nén có hư hỏng?
Kiểm tra: Đo nguồn DC cấp cho máy nén khi tủ vừa cắm điện. Đặt đồng hồ thang đo DC volt, một que
vào mass hoặc thân tủ, một que vào 1 trong 3 chân(U,V,W) (không tháo giắc cắm ra) => cấp nguồn cho tủ
xem bo có cấp nguồn cho máy nén khơng?
+ Nếu bo có cấp nguồn cho máy nén và mất ngay lập tức thì khả năng bo tốt, máy nén hư hỏng.
+ Ngược lại bo không cấp nguồn ra cho máy nén thì khả năng bo hư hỏng.
Xác định hư hỏng và chụp hình đầy đủ lỗi để báo cáo xin linh kiện.
Trong trường hợp không xác định được hư hỏng phải quay video lại gởi cho BPKT để tư vấn xử lý (video
phải thấy số máy, que đo, mặt đồng hồ đo, máy nén)
(Lưu ý: Khi ktra nên quay clip và chụp hình phịng khi cần sử dụng đến, tránh phải đi lại nhiều lần)
2/ Tủ không hoạt động, đèn khơng sáng, quạt khơng quay.

Vị trí cần kiểm tra: Bo nguồn có nguồn AC 220v, DC 5v, 14v, 15v không?
Kiểm tra: Đo nguồn 220v AC vào bo. Đo nguồn 5v, 14v, 15v trên bo nguồn. Đặt đồng thang đo DC volt,
một que vào GND, một que vào chân 5v/14v/15v.
+ Nếu khơng có đủ các nguồn 5v, 14v, 15v thì chắc chắn bo nguồn hư hỏng.
+ Nếu có nguồn 14v, 15v (model GR-AG36/39/41/46/58/66) trên bo nguồn thì khả năng bo khiển hư hỏng


Xác định hư hỏng và chụp hình đầy đủ để báo cáo xin linh kiện.
3/ Tủ hoạt động kém lạnh
Vị trí cần kiểm tra: Bo mạch, hệ thống gas (nhìn dàn lạnh có kín tuyết ko?), nguồn điện.
Kiểm tra: Đo nhiệt độ 2 ngăn tủ trong 60 phút, dàn lạnh có bám tuyết đều khơng? nguồn điện có ổn định
khơng? máng nước thải sau lưng tủ có đầy khơng? Đo dòng điện tiêu thụ của tủ khi đang hoạt động. Mơi
trường sử dụng, vị trí đặt tủ.
Chụp đầy đủ hình ảnh để báo cáo xin linh kiện (nếu cần)
4/ Tủ đông đá, nghỉ lâu (tan đá) mới hoạt động lại.
Vị trí kiểm tra: Nguồn điện, bo mạch, các linh kiện đường xả đá.


Kiểm tra: Đo nguồn điện nhà Khách hàng, Đo điện trở xả đá (đo ngay 2 đầu dây điện trở cắm vào bo),
cảm biến xả đá, test xả đá cưỡng bức trên bo, đo tổng trở giữa 2 chân 5v - GND (J24 – J33) đối với các
model GR-A25/28; GR-B22/31 loại 1 bo. Nối chân IA – GND trên bo khi tủ đang hoạt động để test xả đá
Trị số tổng trở giữa 5v – GND tốt là từ 2 – 2,2 K Ohm
Trị số trở kháng cảm biến xả đá ở nhiệt độ môi trường là 8 – 9 K Ohm

Trị số trở kháng điện trở xả đá là 410-450 Ohm đối với model GR-A25/28, GR-B22/31
Trị số trở kháng điện trở xả đá là 300 – 600 Ohm đối với model GR-AG36/39/41/46/58/66
Quay video, chụp hình ảnh đầy đủ để báo cáo xin linh kiện.


* Nên đặt nhiệt kế tự ghi theo dõi nhiệt độ ngăn tủ để xác định chính xác hiện tượng. Gởi file ghi nhiệt độ cho
bộ phận kỹ thuật tham khảo.
5/ Không bơm nước làm đá, không lấy được nước uống, tủ vẫn lạnh tốt (Model GR-RS637WE)
Vị trí kiểm tra: Bo mạch chính,van lấy nước, motor bơm nước, cơng tắc cửa.
Kiểm tra: Bo mạch đã cải tiến chưa? Đo trở kháng van lấy nước, đo trở kháng motor bơm nước, đo nguồn cấp
cho motor bơm nướ. Cơng tắc cửa có đóng mở tốt khơng?

Bo mạch đã cải tiến: mã bo P08 có dánh dấu V gần giắc cắm nạp phần mềm và mã P09 trở về sau
Trị số trở kháng van lấy nước từ 1,5 – 1,7 K Ohm. Nguồn cấp cho van lấy nước là 220v AC
Trị số trở kháng motor bơm nước từ 10 – 15 Ohm. Nguồn cấp cho motor bơm nước là 12v DC

Chụp hình đo các thông số để báo cáo xin linh kiện
* Lưu ý: để làm được đá viên phải tắt đèn chế độ Ice Off
6/ Không lấy được đá viên, khay tủ vẫn có đá (Model GR-RS637WE).

Vị trí kiểm tra: Motor nghiền đá, Công tắc từ trên đầu cánh cửa, Nắp nhả đá trên cánh cửa, motor mở nắp nhả
đá
Kiểm tra: Motor nghiền đá có bị trượt khơng? Cơng tắc từ trên đầu cánh cửa có đóng mở tốt khơng? Trên đầu
cánh cửa có nam châm để đóng mở cơng tắt từ khơng? Nắp nhả đá có bị bung ra khỏi ngàm motor mở cửa đá

không?
Trị số trở kháng motor nghiền đá từ 15-18 Ohm. Nguồn cấp 220v AC


* Lưu ý trên nóc tủ ở vị trí bản lề cánh cửa ngăn đá có 2 cơng tắc cửa (cơng tắc cơ và cơng tắc từ). Cửa tủ
phải đóng thì mới có nguồn cấp cho motor nghiền lấy đá.
Chụp hình đo các thơng số, quay video hiện tượng như mẫu đính kèm

7/ Ngăn đơng tốt, ngăn trữ kém lạnh, quá lạnh.
Vị trí kiểm tra: Điều chỉnh nhiệt độ ngăn trữ, motor cửa gió, cảm biến nhiệt ngăn trữ, bo mạch.
Kiểm tra: Nút/thanh điểu chỉnh nhiệt độ đang cài đặt ở mức nào? Đo trở kháng cảm biến nhiệt độ có thay đổi
khơng khi nhiệt độ thay đổi. Thay đổi nhiệt độ cho cảm biến thì motor cửa gió có đóng mở khơng? Kiểm tra
đường gió hồi có bị nghẹt không?

Trở kháng nhiệt độ ngăn trữ ở nhiệt độ môi trường 30°C (Trở kháng bình bình thường 2 K Ohm đối với
Model GR-AG36/39/41/46/58/66; 1,6 K Ohm đối với Model GR-RS637/682; GR-RB345/350/385/405/410;
GR-RT395/400/435/440/535)


- Kiểm tra dàn lạnh riêng biệt của từng ngăn đối với Model GR-RF610/646/690)
*Lấy đầu cảm biến cho vào ly nước đá thì trở kháng cảm biến có tăng khơng, cửa gió có đóng lại khơng,
hoặc sấy nóng đầu cảm biến thì trở kháng cản biến có giảm khơng, cửa gió có mở ra khơng.
8/ Rỉ nước bên trong ron hộp nước, bên ngồi vịi nước (các model GR-RS682; GR-RB345/385; GRRT395/435/535).
Vị trí kiểm tra: Ron hộp nước, vịi lấy nước.
Kiểm tra: Ron hộp nước có bị méo dạng khơng? Có bất thường khơng? Trong vịi nước có cặn bẩn khơng.
Tháo bên trong vòi lấy nước ra vệ sinh, kéo giãn lị xo ra sau đó lắp lại.


Trên đây là một số hiện tượng thường gặp và cách kiểm tra xử lý. Tất cả các trường hợp kiểm tra báo cáo cần
phải cung cấp đầy đủ:


- Hình số máy
- Biên bản kiểm tra (theo mẫu của công ty)
- Hình ảnh hoặc video hiện tượng hư hỏng

- Hình ảnh hoặc video chứng minh linh kiện hư hỏng
- Hình ảnh linh kiện hư hỏng
- Hình ảnh nguồn điện nhà Khách hàng, mơi trường sử dụng, vị trí đặt máy.

- Và một số yêu cầu tùy theo từng trường hợp cụ thể khi bộ phận kỹ thuật yêu cầu.
II/ Một số mã linh kiện
1/ GR-A25/28 (loại 1 bo)
44T0C122

Máy nén
P_SVC73E18DPH



44T60702 (A25) Bo nguồn_66A6
44T60710 (A28) (SVA73E18DPH)

44T0C125

Máy nén
P_SVC77E20PBF



44T60744 (A25) Bo nguồn_4530/B141

44T60745 (A28) (SVC77E20PBF)


44T0C124

Máy nén G_DZ75V1D



44T60762 (A25)
44T60745 (A28)

Bo nguồn_B141 (DZ75V 1D)

2/ GR-A25 (loại 2 bo)

44T0C131

Máy nén G_DZ75X1D

→ 44T60818

Bo nguồn_CVBD02 (DZ75X1D)

44T0C131

Máy nén G_DZ75X1D

→ 44T60808


Bo khiển_EVQD0 (DZ75X1D)

→ 44T60748

Bo mạch chính B22VU

3/ GR-B22VU (loại 1 bo)

44T0C124

Máy nén G_DZ75V1D


4/GR-B22VU (loại 2 bo)
44T0C124

Máy nén G_DZ75V1D



44T60798

BO NGUỒN_CVKD01

44T0C124

Máy nén G_DZ75V1D




44T60801

BO KHIỂN

44T0C131

Máy nén G_DZ75X1D

→ 44T60809

Bo nguồn (DZ75X1D)

44T0C131

Máy nén G_DZ75X1D

→ 44T60808

Bo khiển (DZ75X1D)

5/ GR-B22VP (Khơng Inverter)
44T0C126

Máy nén B22VP



44T60747

Bo mạch chính B22VP



6/ GR-B31VU (Loại 1 bo)

44T0C124 Máy nén G_DZ75V1D

→ 44T60749

Bo mạch chính

7/ GR-B31VU (loại 2 bo)

44T0C131

Máy nén G_DZ75X1D

→ 44T60807

Bo nguồn (DZ75X1D)

44T0C131

Máy nén G_DZ75X1D

→ 44T60808

Bo khiển (DZ75X1D)


8/ GR-AG36/39/41/46VUBZ



III/ Mã lỗi
1/ Các dòng tủ GR-RS; GR-RF; GR-RB; GR-RT; GR-A25/28 (2 bo); GR-B22/31 (2 bo)

2/ Các dòng tủ GR-AG36/39/41/46/58/66


Khảo sát biến thiên của Sensor theo nhiệt độ
A25 / A28 / B22 / B31

AG36/AG39/AG41/AG46

AG58/AG66


Bảng trị số sensor theo nhiệt độ RF532/RF690/RF646/RF610/RS637/RS682



×