Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đồ án kỹ thuật Thi Công (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 41 trang )

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 1 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727

MỤC LỤC
PHẦN 1 : THI CÔNG PHẦN NGẦM 6
I. THI CÔNG ĐẤT. 6
1.1 Chọn phương án đào: 6
1.2 Tính khối lượng đào đất. 6
1.3 Tính toán khối lượng đào đất. 6
1.4 Chọn máy thi công : 9
1.4.1 Máy đào đất : 9
1.4.2 Xe chở đất: 11
1.4.3 Thi công đắp đất. 12
II. THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP. 13
2.1 Chọn máy ép cọc. 14
1.1.1. Chọn kích ép: P
TK
= 50T. 14
1.1.2. Chọn đối trọng. 14
2.2 Chọn máy cẩu. 14
1.1.3. Cẩu gường. 14
1.1.4. Cẩu tải. 15
1.1.5. Cẩu tháp. 16
1.1.6. Cẩu cọc. 16
III. CỐP PHA MÓNG. (Tính toán với tải trọng ngang). 18
3.1 Tính toán thiết kế ván ngang. 18
1.1.7. Tính toán khoảng cách các sườn đứng: 18
3.2 Tính toán sườn đứng 19


1.1.8. Kiểm tra lại sườn đứng với tiết diện và khoảng cách đã chọn: 19
3.3 Tính toán thanh chống xiên và chống ngang 19
1.1.9. Chống xiên: 20
1.1.10. Chống ngang: 20
PHẦN II : THIẾT KẾ VÁN KHUÔN 22
IV. VÁN KHUÔN CỘT 22
4.1 Kích thước khối lượng 22
4.2 Tính toán cốp pha : 22
1.1.11. Ván khuôn cột : là thiết bị công trình chuyên dụng trong thi công định hình
bê tông, được dùng để định hình đổ cột, vách, dầm,… 23
1.1.12. Tải trọng tác dụng lên cốp pha: 23
1.1.13. Thanh chống xiên: 25
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 2 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
1.1.14. Đổ bê tơng: 25
V. VÁN KHN DẦM - SÀN 25
5.1 Dầm chính 25
1.1.15. Tải trọng tác dụng lên cốp pha đáy dầm 25
1.1.16. Tính tốn cốp pha đáy dầm (tính tốn với tải trọng ngang) 26
1.1.17. Tính sườn đỡ cốp pha đáy: 26
1.1.18. Tải trọng tác dụng lên cốp pha thành dầm: 27
1.1.19. Tính ván khn thành dầm 27
1.1.20. Kiểm tra sườn đứng : 28
1.1.21. Tính tốn thanh chống xiên: (tính toán với tải trọng ngang) 28
1.1.22. Tính tốn cây chống : 29
5.2 Dầm phụ 29
1.1.23. Tính cốp pha dầm phụ: 30

5.3 Cốp pha sàn tầng 1 (tầng điển hình) 30
1.1.24. Cấu tạo cốp pha : 30
1.1.25. Tải trọng tác dụng lên 1m
2
sàn: 31
1.1.26. Tính cốp pha: 31
1.1.27. Tính xà gồ đỡ sàn: 32
1.1.28. Tính dầm đỡ sườn : 33
1.1.29. Tính tốn cột chống: 33
PHẦN III : BIỆP PHÁP THI CƠNG 34
VI. LỰA CHỌN MÁY 34
6.1 Lựa chọn máy vận thăng: 34
6.2 Lựa chọn máy trộn bêtơng: 34
6.3 Lựa chọn máy đầm dùi : 34
VII. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CÁC CƠNG TÁC THI CƠNG. 34
7.1 Cơng tác cốt thép. 34
7.2 Cơng tác ván khn. 35
7.3 Cơng tác đổ, đầm và bão dưỡng bêtơng. 35
1.1.30. * Cơng tác đổ, dầm bêtơng. 35
1.1.31. * Cơng tác bão dưỡng bêtơng. 35
7.4 Cơng tác tháo dỡ ván khn , xử lý khuyết tật bề mặt kết cấu. 36
1.1.32. Cơng tác tháo dỡ ván khn. 36
1.1.33. xử lý khuyết tật bề mặt kết cấu. 36
1.1.34. Cơng tác xây. 37
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 3 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
PHẦN IV: CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

37
7.5 An toàn trong sử dụng điện thi công: 37
7.6 An toàn trong thi công bêtông, cốt thép, ván khuôn: 37
1.1.35. Dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo 37
1.1.36. Công tác gia công, lắp dựng ván khuôn 38
1.1.37. Công tác gia công lắp dựng cốt thép 38
1.1.38. Đổ và đầm bê tông 39
1.1.39. Tháo dỡ ván khuôn 39
7.7 An toàn trong công tác lắp dựng: 39
7.8 An toàn trong công tác xây: 40
7.9 An toàn trong công tác hàn: 40
7.10 An toàn trong khi thi công trên cao: 40
7.11 An toàn cho máy móc thiết bị: 41
7.12 An toàn cho khu vực xung quanh: 41


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 4 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH :
 Tên cơng trình : Trường THCS Vĩnh Thun 2 (2 tầng)
 Địa điểm xây dựng : Nha Trang, Khánh Hòa
 Sinh Viên thực hiện : Hồng Văn Tới
 MSSV: 53131727
 Lớp 53XD-1
 Nhiệm vụ : Thiết kế biện pháp thi cơng cơng trình Trường THCS Vĩnh
Thun 2
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH :

1. Kết cấu cơng trình.
 Cơng trình trường THCS Vĩnh Thun 2 có diện tích xây dựng

 Số tầng : 2 tầng
 Chiều cao tầng: 3,6m
 Chiều cao cơng trình : 4,2m
2. Nền móng cơng trình.
 Cơng trình có 21 hố móng chia ra làm 3 loại móng:

Loại móng
Chiều dài
Chiều rộng
H
Số lượng
(m)
(m)
(m)
(cái)
M1
1,2
1,2
1,4
8
M2
2,03
0,78
1,4
6
M3
1,58

0,78
1,4
7

 Cao độ đáy móng : 1500mm so với mặt đất tự nhiên.
 Cơng trình sử dụng loại cọc ép BTCT, cọc dài 16m chia ra làm 2 đoạn, mỗi đoạn dài
8m.
3. Các cơng trình lân cận có liên quan.
UBND P.Vónh Thuyên
NHÀ Ở TƯ NHÂN
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
ĐƯỜNG TRẦN PHÚ
ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 5 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
 Công trình có 2 mặt giáp với 2 đường ( đường hoàng diệu và đường trần phú), một
mặt giáp với nhà ở tư nhân, một mặt giáp với UBND phường Vĩnh Thuyên.
4. Hệ thống điện nước phục vụ thi công.
 Nguồn điện: được cung cấp bởi Công ty điện lực Khánh Hòa.
 Nguồn nước: kết hợp dùng nước giếng khoan và nước máy do Công ty cấp thoát
nước thành phố cung cấp
5. Vật tư công trình.
 Gạch 8x18 lấy ở Tuynen Ninh hòa.
 Gỗ thi công ván khuôn lấy ở Khánh Vĩnh
 Cát xây, tô lấy ở Diên Khánh.
 Đá 1x2, 4x6, đá chẻ lấy tại mỏ đá Hòn Thị.
 Xi măng, sắt, thép đều có nhà cung cấp trong nội đô thành phố


II. YÊU CẦU KỸ THUẬT THỰC HIỆN.
Các hạng mục công việc thi công để hoàn thành công trình bao gồm:
 Mô tả điều kiện địa chất đưa ra biện pháp thiết kế móng
 Các biện pháp thi công chủ yếu kết cấu hạ tầng gồm : Công tác đất,thi công phần
móng ( móng cọc ép), thi công đài cọc…
 Các biện pháp thi công chủ đạo kết cấu thượng tầng gồm : tính toán khối lượng ván
khuôn,cốt thép,thi công,bêtông,bố trí máy thi công…
 Phân chia công trình thành các đợt và phân đoạn thi công
 Các yêu cầu kỹ thuật về nghiệm thu cọc bêtông, ván khuôn, cốt thép…
 Các yêu cầu chung về an toàn lao động
III. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT.
6. Công tác đất và móng cọc.
1. Các thông số về móng cọc và cọc.
 Công trình có 21 hố móng như trên, gồm có 3 loại móng (đã trình bày ở trên).
 Cao độ đáy móng: 1500mm so với mặt đất tự nhiên.
 Loại móng sử dụng là móng cọc. Loại cọc ép BTCT có tiết diện 0,3x0,3m, cọc dài
16m chia làm 2 đoạn, mỗi đoạn dài 8m.
 Bê tông cọc đá 1x2 mác 250.
 Bê tông cọc đài đá 1x2 mác 200
 Trọng lượng riêng BTCT lấy bằng 2,5(T/m3).
 Xi măng PC40, lớp bảo vệ móng dày 3cm.
2. Công tác chuẩn bị.
 Dọn dẹp mặt bằng.
 Từ các mốc định vị xác định được vị trí kích thước hố đào
 Kiểm tra giác móng công trình
 Từ các tài liệu thiết kế nền móng xác định phương án đào đất.
 Phân định tuyến đào.
 Chuẩn bị các phương tiện đào đất: đào máy thủ công
 Tài liệu báo cáo địa chất công trình và bản đồ bố trí mạng lưới cọc ép thuộc khu vực

thi công.
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 6 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
PHẦN 1 : THI CƠNG PHẦN NGẦM
I. THI CƠNG ĐẤT.
1.1 Chọn phương án đào:
 Phương án đào hố móng cơng trình có thể đào thành từng hố độc lập, đào thành rãnh
chạy dài hay đào tồn bộ mặt bằng cơng trình.
 Chọn khoảng cách 0,5m từ mép đế móng đến chân mái dốc để cho cơng nhân thao tác
 Như vậy: để dễ thi cơng chọn phương án đào móng tồn bộ( đào ao móng)
1.2 Tính khối lượng đào đất.
 Ta tiến hành đào đất từ cao trình +0,000m đến độ sâu 1,5m.
 Với đất đắp, chiều sâu đào hố móng h =1,5m thì độ dốc cho phép là i = 1/0,6. Điều này
có nghĩa khi ta đào bới tới độ sâu 1,5m với loại đất đắp là thành đất khơng bị sạt lở.
 Cơng thức tính độ dốc:
I = tan(anpha)= H/B
 Trong đó: H – chiều sâu của hố đào (trong bản vẽ thiết kế)

B- Chiều rộng của mái dốc; tính được chiểu rộng mái dốc B = H.tan(0,6) =
1,5.tan(0,6) = 0,9m.
1.3 Tính tốn khối lượng đào đất.
 Khối lượng thể tích đất tính theo cơng thức:
 







 

 

 



1500
900
THÀNH PHẦN BỊ SỤT LỞ
THÀNH HỐ ĐÀO
ĐỘ DỐC CHO PHÉP CỦA CÁT ĐẮP I = 1/0,6
CAO TRÌNH ĐÁY MÓNG
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 7 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727

 Tính tốn khối lượng đào đất ao móng thứ nhất:

 Ta xác định các hệ số kích thước của hố móng:

 H = 1,5m, a = 8,09m, c = 9,89m, d = 8,7m, b = 6,9m

 Vậy khối lượng thể tích xác định : V
1

= 105,88m
3










B=900 a1 = 8090 B=900
H = 1500
c1 = 9890
100
-1400
+0,000
MẶT CẮT NGANG HỐ MÓNG,
THEO TRỤC 1, 2'
cos thiên nhiên
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 8 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
 Tính tốn khối lượng đào đất ao móng thứ hai :


 Ta xác định các hệ số kích thước của hố móng :

 H = 1,5m, a = 6,1m, c = 10,1m, d = 29m, b = 27,2m
 Vậy khối lượng thể tích được xác định : V
2
= 342,315m
3

 Tổng thể tích đất đào: V = V
1
+ V
2
= 105,88 + 342,315 = 448,195m
3

 Thể tích khối móng :
 Thể tích kết cấu móng :







 Thể tích chiếm chổ của tất cả các móng :




         





 Thể tích đất lấp hố móng và lượng đất vẩn chuyển thêm :
 Đất đào lên một phần đổ tại chổ để che lâp khe móng, phần còn lại sau này lấp đất
đến cao trình thiết kế ( cốt nền hồn thiện cách mặt mặt đất tự nhiên 0,5m).
 Khối lượng đất ngun thổ để đào:


 


Trong đó : V1 : thể tích đất từ trạng thái ngun thổ sng đổ đống
K1: Hệ số tới xốp ban đầu của đất (với k1 = 1,14)
 V
đ
=   


Loại móng
Thể tích bê
tơng đế móng
Thể tích bê
tơng cổ móng
Tổng thể tích
(m
3
)
(m
3
)

(m
3
)
M1
1,008
0,063
1,071
M2
1,108
0,063
1,738
M3
0,862
0,063
0,925
B=900
a2 = 6100
B=900
H = 1500
c2 = 10100
100
-1400
+0,000
MẶT CẮT NGANG HỐ MÓNG,
THEO TRỤC A, C
cos thiên nhiên
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 9 of 41


SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
 Khối lượng đất để lấp hố móng :




 

, Trong đó : V
lm
là thể tích từ trạng thái đổ đống về trạng thái đầm chặt.
K0 : độ tơi xốp của đất từ trạng thái đổ đống sang trạng thái
đầm chặt với k0 = 1,2


  


 Thể tích phần đất đắp (cao hơn mặt đất tự nhiên 0,5m)
V
dd
= 175,6 (m3)
 Thể tích phần đất thực tế dùng để đắp hố móng và đắp nền:


 

 

, Trong đó V

m
là thể tích phần móng nằm trong hố đào (xác định
bằng tính toán hình học) V
m
= 24,646m3
 

    





 Thể tích đất phải vẩn chuyển thêm :




 

  


1.4 Chọn máy thi công :
 Với cos đất đắp cao 0,5m so với cos thiên nhiên nên toàn bộ đất đào được đổ tại chổ
và sau này lấp hố móng và đắp nền. Vì vậy chỉ cần chọn máy đào để đào đất và xe
chở đất để di chuyển đất đến bãi tập kết là đủ.
1.4.1 Máy đào đất :
 Hố đào với chiều sâu h = 1,5m , khối lượng đào đất bằng máy là V = 402,85(m3), ta
chọn máy đào một gầu nghịch có dung tích 2000(m3), với điều kiện thi công như

trên chọn máy đào gàu nghịch EO-3322B1.
 Sử dụng máy đào nghịch vì: máy đào nghịch có ưu điểm là đứng trên cao đào xuống
thấp nên dù gặp nước vẩn đào được, có thể đào sâu tới 4-5m. Khi đào ngang được
chiều rộng hố không lớn. Do máy đứng trên cao và thường cùng cao độ với ô tô vận
chuyển đất trên ô tô không bị vướng.
 Máy đào gàu nghịc EO-3322B1 có thông số kỹ thuật như sau:
- Dung tích gàu q = (0,4 0,65m3) chọn q = 0,5m3
- Bán kín đào lớn nhất 


- Chiều sâu đào lớn nhất 


- Chiều cao đổ lớn nhất 


- Chu kỳ kỷ thuật t
ck
= 17s
 Năng suất của máy đào:
N=q×
K
đ
K
t
×n
ck
×K
tg
(m

3
/h)
Trong đó:
 qDung tích gầu, m
3
;
 K
đ
 Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất.
Đất thịt thuộc cấp đất thứ 3, loại gầu nghịch nên K
đ
= 1.05;
 K
t
 Hệ số tơi của đất, K
t
= 1.2;
 N
ck
Số chu ký xúc trong 1 giờ (3600 giây);
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 10 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
N
ck
=
3600
T

ck
(h
-1
)
 T
ck
= t
ck
.K
vt
.K
quay


Thời gian của một chu kỳ;
 t
ck
 Thời gian của một chu kỳ khi góc quay φ
q
=90
o
, đất đổ tại bãi;
 K
vt
 Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc:
K
vt
=

1.0  khi đổ tại bãi;

1.1  khi đổ lên thùng xe;

Ở đây ta đổ vào thùng xe nên hệ số K
vt
= 1.1;
 K
quay
Hệ số phụ thuộc vào φ
quay
cần; Ở đây tính trung bình φ
quay
= 112.5
0

nên ta chọn K
quay
= 1.15.
 K
tg
Hệ số sử dụng thời gian (K
tg
= 0.7  0.8);
- Ta có:
T
ck
= 17×1.1×1.15 = 21.51

s

;

N
ck
=
3600
T
ck
=
3600
21.51
= 167.36 (h
-1
)
- Năng suất của máy:
N = 0.5×
1.05
1.2
×167.36×0.75 = 54.92 (m
3
/h);
- Năng suất của máy trong 1 ca (8h):
N
ca
= N×8 = 54.92×8 = 439.36

m
3

.
- Vậy số ca máy đào là:
n =

V
N
ca
=
448,195
439.36
= 1.02

ca

.




















ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 11 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
1.4.2 Xe chở đất:
- Đất đào lên được vận chuyển ra khỏi công trường đến khu đất trống cách công
trình 5(km). Chọn xe ben tự đổ HD – 270 _ 15(tấn), vận tốc là 20 (km/h).
- Số gầu đất đổ đầy xe:
n =
Q
γ×q×K
ch

Trong đó:
 Q – Trọng tải xe;
 γ – Dung trọng đất ở trạng thái nguyên thổ = 1.8 (T/m
3
);
 q – Dung tích gầu;
 K
ch
=1/k
1
 Hệ số chứa đất tơi của gầu;
 n =
15
1.8×0.5×(1/1.2)
=20 (gầu).
- Dung tích chứa của xe tải:

q
xt
= n×q×K
ch
= 20× 0.5×(1/1.2)=8.3 (m
3
).
- Thời gian chứa đất lên xe tải:
t

=
q
xt
N
×60 =
8.3
54.92
×60 = 9.1 (phút).
(Với N = 54.92m
3
là năng suất của máy đào khi đổ vào xe).
- Thời gian chở đất đến khu đất của xe tải:
t
v
=
2L
v
×60 =
2×5
20

×60 = 30 (phút).
Trong đó:
 L – Quãng đường vận chuyển đất để đổ;
 v – Tốc độ vận chuyển;

- Chu kì làm việc của một chiếc xe ben tự đổ HD – 270 là:
T = t

+ t
vc
+ t

+ t
đđ
= 9.1 + 30 + 1 + 2 = 42.1 (phút).
Trong đó:
 t

 Thời gian quay đầu của xe được tính theo công thức:
t

= 0.013×60 = 0.78 (phút). Chọn t

= 1 (phút).
 t
đđ
 Thời gian đổ đất của xe được tính theo công thức:
t
đđ
= 0.02×60 = 1.2 (phút). Chọn t

đđ
= 2(phút).
- Số xe cần bố trí để chở lượng đất:
n =
42.1
9.1
= 4.6 (xe). Chọn 5 (xe).
- Số chuyến xe cần dùng để chở hết lượng đất:
n =
V
q
xt
=
448,195
8.3
=  (chuyến). Chọn 54 (chuyến);
- Với 5 xe chạy liên tục thì lượng đất mỗi xe phải chở là 89,639 (m
3
). Với việc chọn
54 chuyến thì mỗi chuyến xe sẽ chở 8.026 (m
3
).
- Thời gian để 1 xe chở hết lượng đất V = 89,639 (m
3
) là:
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 12 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727

T = 42.1×14 = 589.4 (phút) = 9.82h
1.4.3 Thi công đắp đất.
1.4.3.1 Thể tích phần ngầm (bêtông móng, bêtông lót, giằng móng, cổ
móng).
- Tính toán khối lượng đất đắp: ta tính thể tích chiếm chổ của bê tông móng, lớp bê
tông lót, giằng móng (nếu có) và phần cổ móng. Phần cổ móng thường chiếm thể
tích không đáng kể nên trong một số trường hợp ta có thể bỏ qua không xét đến.
- Hệ số đầm chặt: k
0
= 1.3;
THỂ TÍCH KHỐI MÓNG
- Ở đây ta xét đến thể tích phần cổ móng:
V
cổ móng
=

0.441 + 0.588 + 0.294 = 1.323 (m
3
).
 Vậy tổng thể tích phần móng, lớp lót và cổ móng là:
V
đm
= 18.692 + 1.323 = 20.015 (m
3
).
1.4.3.2 Thể tích phần đất dùng để lấp hố móng.
 Thể tích của đất thực tế dùng để đắp:
V

= V

đào
 V
đm
= 468.18  20.015 = 448.165 (m
3
).
 Khối lượng đất dùng để lấp hố móng:
V
đấp
= V

× k
0
= 448.165× 1.3 = 582.615 (m
3
).
(Với k
0
= 1.3 là độ tơi xốp của đất từ trạng thái đổ đống sang trạng thái đã đầm).
1.4.3.3 Tính toán thiết bị chuyển đất tới công trường để lấp hố móng.
 Đất dùng để lấp hố móng được vận chuyển từ bãi đổ đất cách công trình 5km.
 Tên máy đào: EO3322B1.
 Loại xe vận chuyển đất: Xe ben tự đổ HD – 270 _ 15(tấn). Dung tích chứa của mỗi
xe là 8.3 (m
3
).
 Số chuyến xe phải chở:
n =
582.615
8.3

= 70.2 (chuyến). Chọn 71 chuyến
 Vận tốc xe: v = 20 (km/h), thời gian chất hàng của xe tải:
t

=
q
xt
N
×60 =
8.3
54.92
×60 = 9.1 (phút).
(Với N = 54.92m
3
là năng suất của máy đào EO3322B1 khi đổ vào xe).
- Thời gian chở đất đến công trường của xe tải:
Loại
móng
Thể tích bê
tông 1 móng
(m
3
)
Số
lượng
Tổng
thể tích
(m
3
)

Thể tích
lớp lót
(m
3
)
M1
0.7
9
6.3
1.296
M2
0.842
6
5.052
1.046
M3
0.637
6
3.822
0.816
Tổng thể tích
15.174
3.518
18.692 (m
3
)
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 13 of 41


SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
t
v
=
2L
v
×60 =
2×5
20
×60 = 30 (phút).
- Chu kì làm việc của một chiếc xe ben tự đổ HD – 270 là:
T = t

+ t
vc
+ t

+ t
đđ
= 9.1 + 30 + 1 + 2 = 42.1 (phút).
Với chu kì mỗi xe T = 42.1 (phút) và thời gian chờ để máy đào đổ đất đầy xe
t

= 9.1 (phút) ta chọn 5 xe chạy luân phiên nhau.
- Khối lượng đất mỗi chuyến xe phải chở: 582.615/71 = 8.206 (m
3
). Như vậy sẽ có 1
xe chở 15 chuyến và 4 xe còn lại mỗi xe chở 14 chuyến.
- Thời gian để 1 xe trong 4 xe chạy 14 chuyến chở hết lượng đất V = 114.884 (m
3

):
T
a
= 42.1×14 = 589.4 (phút) = 9.82h.
- Thời gian để xe chạy 15 chuyến chở hết lượng đất V = 123.09 (m
3
) là:
T
b
= 42.1×15 = 631.5 (phút) = 10.53h.
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TÁC ĐẤT


II. THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP.

- Cọc BTCT có tiết diện 25×25(cm). Cọc dài 16m chia làm 2 đoạn cọc, mỗi đoạn
dài 8m. Bê tông cọc đá 1×2 mác 250.
- Thép chịu lực: 416 loại AII.
- Cường độ thép:
 R
a
= 2100 kg/cm
2
= 21000 T/m
2
với d < 10 (thép thanh tròn).
 R
a
= 2700 kg/cm
2

= 27000 T/m
2
với d ≥10 (thép thanh vằn).
- Cường độ bê tông:
Mác 250: R
b
= 110 kg/cm
2
= 1100 T/m
2
; R
k
= 8.8 kg/cm
2
= 880 T/m
2
;
- Ta có:
- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
P
vl
= m×φ×( R
b
×F
b
+ R
a
×F
a
)

Trong đó:
m  Hệ số điều kiện làm việc m = 1;
 Hệ số uốn dọc  = 1;
F
a
 Diện tích cốt thép F
a
= 8.04×10
-4
(m
2
).
F
b
 Diện tích bê tông F
b
= F
c
– F
a
= 0.3×0.3 – 8.04×10
-4


= 892.10^-4 (m
2
).
P
vl
= 1×1×( 1100×892.10

-4
+ 27000×8.04.10
-4
)= 115T.
Tên
Thể tích
(m
3
)
Số chuyến xe
vận chuyển
(chuyến)
Thể tích đất
1 xe phải
chở (m
3
)
Thời gian
chở đất của
1 xe (h)
Đất đào
561.82
70
8.026
9.82
Đất đắp
582.615
71
8.206
T

a
= 9.82
T
b
= 10.53
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 14 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
2.1 Chọn máy ép cọc.
Theo TCXDVN 286 – 2003: Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
Chọn kích ép: P
TK
= 50T.
- Ta có:
(P
ép
)
min
= (150%200%) ×P
TK
= (75 100)T. Chọn (P
ép
)
min
= 80T.
(P
ép
)

max
= (200%300%)×P
TK
= (100150)T, Chọn (P
ép
)
max
= 105T.
Ta thấy: (P
ép
)
max
= 105T < P
vl
= 115T. Vậy ta chọn (P
ép
)
max
= 105T.
P
kích


1.4×(P
ép
)
max
= 1.4×105 = 147T.
 Chọn máy ép thủy lực có lực kích tối thiểu là 147T.
Chọn đối trọng.

 Ta có: P
đối trọng
= 1.1×(P
ép
)
max
= 1.1×105 = 115,5T.
 Chọn cục BTCT có kích thước 1×1×2(m), trọng lượng riêng của BTCT là 2.5 (T/m
3
).
 Tải trọng của 1 cục BTCT là 5T.
 Số lượng cục tải cần dùng là:
n=
P
đối trọng
P
tải
=
115,5
5
=23

cục

. Chọn 24 (cục).
 Với việc chọn 24 cục BTCT thì ta sẽ phân bố mỗi bên đối trọng 12 cục BTCT.

2.2 Chọn máy cẩu.
Cẩu gường.
 Trọng lượng gường: Q

g
= 1.5T (Chọn loại thép hình chữ I, 7m×1,8m×0,5m).
 Trọng lượng dây treo: Q
t
= 0.3T.
 Sức trục: Q
yc
= Q
g
+ Q
t
= 1.5 + 0.3 = 1.8T.
 Độ cao nâng cần thiết: (Chọn loại cẩu tải như hình vẽ).
H
yc
= h

+ h
at
+ h
ck
+ h
t
+ h
puli
= 0.3 + 1 + 0.5 + 2 + 1.5 = 5.3(m).














300
1600 2400 1600 700700
7000
2000
1500
1500
1000
1500
1500
8150
7659
500
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 15 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
Trong đó:
- h

 Chiều cao vật kê.

- h
at
 Chiều cao an toàn.
- h
ck
 Chiều cao cấu kiện.
- h
t
Chiều cao dây treo.
h
puli
 Chiều cao puli.

 Vậy ta có: Q
yc
= 1.8T; H
yc
= 5.3m; R
yc
= 8.2m; L = 7.7m.
Cẩu tải.
 Trọng lượng 1 cục tải: Q
tải
= 5T.
 Trọng lượng dây treo: Q
t
= 0.3T.
 Sức trục: Q
yc
= Q

tải
+ Q
t
= 5 + 0.3 = 5.3T.
 Độ cao nâng cần thiết: (Chọn loại cẩu tải như hình vẽ).
H
yc
= h
ct
+ h
at
+ h
ck
+ h
t
+ h
puli
= 3.8 + 1 + 1 + 1 + 1.5 = 8.3(m).


 Vậy ta có: Q
yc
= 5.5T;
H
yc
= 8.3m;
R
yc
= 8.5m;
L = 9.8m.

















500
7000
1500
1500
8500
1000
1000
1000
10001000
3800
1000
1000
1000
1500

1500
9759
1500
N K THUT THI CễNG GVHD: H CH HN

Page 16 of 41

SVTH : HONG VN TI MSSV : 53131727
Cu thỏp.
Trng lng thỏp: Q
thỏp
= 1T, Q
t
= 0.3T, Sc trc: Q
yc
= Q
thỏp
+ Q
t
= 1.3T.

























cao nõng cn thit:
H
yc
= h
ct
+ h
at
+ h
ck
+ h
t
+ h
puli
= 0.9 + 1 + 8.5 + 0.5 + 1.5 = 12.4(m).
Vy ta cú: Q
yc

= 1.3T; H
yc
= 12.4m; R
yc
= 10.7m; L = 14.3m.

Cu cc.
Trng lng cc: Q
cc
= 0,3ì0.3ì8ì2.5 = 1.8T.
Trng lng dõy treo: Q
t
= 0.3T.
Sc trc: Q
yc
= Q
cc
+ Q
t
= 1.8 + 0.3 = 2,1T.


500
1000 1000
500
7000
KHUNG DI ẹONG
350X350
KCH THUY LệẽC
KHUNG CO ẹềNH

600X600
1500
10627
10001000
900
1000
8500
600 800 600
1500
14217
1500
500
1500
1500
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 17 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727





























 Độ cao nâng cần thiết:
H
yc
= h
ct
+ h
at
+ h
ck
+ h
t
+ h
puli

= 0.9 + 1 + 7.5 + 0.5 + 1.5 = 11.4(m).
 Vậy ta có: Q
yc
= 2,1T; H
yc
= 11.4m; R
yc
= 10.4m; L = 13.5m.


10001000600 800 600
500
1000 1000
500
7000
1500
10397
900
1500
1500
13413
500
1000
7500
1500
1500
R = 10400
1500
1800
7000

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 18 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727


BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TRÊN








 Từ bảng tổng hợp số liệu trên ta tiến hành chọnmáy th DEK252 có những
thông số kỹ thuật sau:
 Chiều dài tay cần: L = 24m;
 Sức nâng lớn nhất: Q
max
= 25T;
 Sức nâng nhỏ nhất: Q
min
= 5T ;
 Tầm với lớn nhất: R
max
= 13.6m;
 Tầm với nhỏ nhất: R
min

= 4.75m;
 Độ nâng cao: H = 13.7m;
III. CỐP PHA MÓNG. (Tính toán với tải trọng ngang).
3.1 Tính toán thiết kế ván ngang.
 Ván khuôn thành của các khối bê tông lớn: q
tc
= 1750 = 1750 (daN/m
2
).
 Ván khuôn thành của các khối bê tông lớn: q
tt
= 2275 + 260 = 2535 (daN/m
2
).
 Dùng ván có bề rộng b = 200mm, chiều dày ván δ
ván
= 20mm.
q
van
tc
=q
tc
×0.2 = 1750×0.2 = 350 (daN/m).
q
van
tt
=q
tt
×0.2 = 2535×0.2 = 507 (daN/m).
Tính toán khoảng cách các sườn đứng:

 Theo điều kiện về cường độ: (đk bền):
M
max
=
q
van
tt
×l
2
10
=
507×l
2
10
(daN.m).
W =
b×δ
2
6
=
0.2×0.02
2
6
= 1.33×10
-5
(m
3
).
σ =
M

max
W
= 3812030.06×l
2
(daN/m
2
).
 Điều kiện: σ ≤ [σ]
u
= 9.8×10
5
(daN/m
2
).
 l ≤ 0.507m. (1)
 Tính toán theo điều kiện biến dạng của ván thành móng (điều kiện biến dạng):
J =
b.δ
3
12
=
0.2×0.02
3
12
= 1.33×10
-7
(m
4
).
 Độ võng tính toán của bộ phận ván khuôn:

f =
1
128
×
q
van
tc
×l
4
EJ
=
1
128
×
350×l
4
1.2×10
10
×1.33×10
-7
= 1.71×10
-3
×l
4
(m).
Cấu kiện
Q
yc
(T)
H

yc
(m)
R
yc
(m)
L (m)
Giường
1.8
5.3
8.2
7.7
Tải
5.3
8.3
8.5
9.8
Tháp
1.3
12.4
10.7
14.3
Cọc
1.55
11.4
10.4
13.5
MAX
5.3
12.4
10.7

14.3
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 19 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727

 Điều kiện:
f ≤ [f] =
l
400
(m)  l ≤ 1.13m.(2)
 Từ (1) và (2) ta chọn được l = 0.5m.
3.2 Tính toán sườn đứng.

 Dùng thanh gỗ dài 0.8m, tiết diện 60×80mm.
q
van
tc
=q
tc
×0.2 = 1750×0.2 = 350 (daN/m).
q
van
tt
=q
tt
×0.2 = 2535×0.2 = 507 (daN/m).
Kiểm tra lại sườn đứng với tiết diện và khoảng cách đã chọn:


 Theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền):
M
max
=
q
van
tt
×0.5
2
10
=
507×0.5
2
10
(daN.m).
W =
b×δ
2
6
=
0.06×0.08
2
6
= 6.4×10
-5
(m
3
).
σ =
M

max
W
= 198046.88 (daN/m
2
).
 Ta thấy: σ ≤ [σ]
u
= 9.8×10
5

(daN/m
2
).
 Thỏa mãn.
 Tính toán theo điều kiện biến dạng của ván thành móng (điều kiện biến dạng):
J =
b.h
3
12
=
0.06×0.08
3
12
= 2.56×10
-6
(m
4
).
 Độ võng tính toán của bộ phận ván khuôn:
f =

1
128
×
q
van
tc
×l
4
EJ
=
1
128
×
350×0.5
4
1.2×10
10
×2.56×10
-7
= 5.56×10
-5
(m).
 Ta thấy:
f ≤ [f] =
0.5
400
(m)  Thỏa mãn.

3.3 Tính toán thanh chống xiên và chống ngang.


 Chọn góc xiên là 45
0
.
 Ta tính ra được chiều dài của thanh xiên bằng 1m, tiết diện 30×40mm.
 Thanh chống ngang dài 0.7m, tiết diện 20×30mm.
q
ch
tt
=q
tt
×0.5 = 2535×0.5 = 1267.5 (daN/m).
 P = (1267.5×0.7)/2 = 443.63 (daN).
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 20 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
 Lực nén trong thanh xiên: N
tx
= P/(sin 45
o
) = 627.39 (daN).
 Lực nén trong thanh ngang: N
tn
= 443.63 (daN).










Chống xiên:
 Kiểm tra bền:
σ =
N
b.h
=
627.39
0.03×0.04
522825 (daN/m
2
) ≤ [σ]
n
= 3.04×10
6
(daN/m
2
) (Thỏa mãn).
 Kiểm tra ổn định:
σ = 
N
b.h
=
627.39
0.03×0.04
 522825 (daN/m
2

) ≤ [σ]
n
×φ
Hệ số uốn dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ.
J =
b.
3
12
=
0.3×0.04
3
12
= 1.6×10
-7
(m
4
).
 Ta có:
λ=
l
0

J
b.h
=
1

1.6×10
-7
0.03×0.04

=86.6  φ =
3100
λ
2
= 0.41.

[σ]
n
×φ = 3.04×10
6
×0.41 = 1246400 (daN/m
2
).
 Ta thấy:
σ =
N
b.h
= 522825 (daN/m
2
) ≤ [σ]
n
×φ1246400 (daN/m
2
).(Thỏa mãn).

Chống ngang:
 Kiểm tra bền:
σ =
N
b.h

=
443.63
0.02×0.03
739383.33 (daN/m
2
) ≤ [σ]
n
= 3.04×10
6
(daN/m
2
).
 Thỏa mãn.
 Kiểm tra ổn định:
σ = 
N
b.h
=
443.63
0.02×0.03
 739383.33 (daN/m
2
) ≤ [σ]
n
×φ

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 21 of 41


SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
Hệ số uốn dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ.
J =
b.
3
12
=
0.2×0.03
3
12
= 4.5×10
-8
(m
4
).

 Ta có:
λ=
l
0

J
b.h
=
0.7

4.5×10
-7
0.02×0.03
=80.83  φ =

3100
λ
2
= 0.47.

[σ]
n
×φ = 3.04×10
6
×0.47 = 1428800 (daN/m
2
).

 Ta thấy:
σ =
N
b.h
= 739383.33 (daN/m
2
) ≤ [σ]
n
×φ1428800(daN/m
2
).(Thỏa mãn).


















ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 22 of 41

SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727


























PHẦN II : THIẾT KẾ VÁN KHUÔN


IV. VÁN KHUÔN CỘT
4.1 Kích thước khối lượng
- Công trình mỗi tầng gồm 26 cột có kích thước 250x400mm cao 3,6m.
- Tổng khối lượng bê tông cột mỗi tầng là 8,32m
3
.
- Tổng khối lượng bê tông cột của toàn công trình là 16.64m
3
.
Chiều dài tính toán ván khuôn: l= 3,6 – 0,4 = 3.2m
Ta sử dụng cốp pha bằng thép do công ty Hòa Phát sản suất.
4.2 Tính toán cốp pha :
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 23 of 41


SVTH : HOÀNG VĂN TỚI MSSV : 53131727

Ván khuôn cột : là thiết bị công trình chuyên dụng trong thi công định
hình bê tông, được dùng để định hình đổ cột, vách, dầm,…
- Với những tính tăng ưu việt hơn so với các loại cốp pha truyền thống như:
+ Chất lượng tuyệt đối an toàn trong thi công.
+ Kết cấu gọn nhẹ, ít cấu kiện.
+ Thời gian sử dụng lâu dài.
+ Tiết kiệm được thời gian lắp ráp và tháo dỡ lưu kho.

Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khuôn phẳng :

Réng
(mm)
TiÕt diÖn
(cm
2
)
VÞ trÝ trôc trung
hoµ (cm)
M« men qu¸n
tÝnh (cm
4
)
M« men kh¸ng
uèn (cm
3
)
300
11,44

1,07
28,59
6,45
250
10,19
1,19
27,33
6,34
200
7,63
1,07
19,06
4,3
150
6,38
1,26
17,71
4,18
100
5,13
1,53
15,25
3,96

Các tấm đều có chiều cao là 55 mm, chiều dài có 4 loại: 1500, 1200, 900 và 600 mm

Bảng thống kê các tấm khuôn góc


Bảng thống kê các loại gông cột :

G 200-300
G 350-450
G 500-600
G 650-750
G 800-900
200x200
350x350
500x500
650x650
800x8000
250x250
400x400
550x550
700x700
850x850
300x300
450x450
600x600
750x750
900x900
G«ng ch©n cét
G«ng ch©n cét
G«ng ch©n cét
G«ng ch©n cét
G«ng ch©n cét

Tải trọng tác dụng lên cốp pha:
- Áp lực vữa bê tông mới đổ tác dụng vào ván khuôn:
p
1

= n.γ.H = 1,3x2500 x 0,75 = 2438(kG/m
2
)
Trong đó
 H = 0,75m. ( H

R với R=0,75 m: trường hợp đầm trong).
TÊm gãc trong
TÊm gãc ngoµi
150x150x1500x55
100x100x1500x55
150x150x1200x55
100x100x1200x55
150x150x900x55
100x100x900x55
150x150x600x55
100x100x600x55
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 24 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
 n = 1,3: Hệ số vượt tải.
 γ trọng lượng riêng của bê tơng .
- Tải trọng động do đổ bê tơng vào ván khn:
P
đ
= 1,3x400 = 520 (kG/m2)
- Tải trọng ngang tính tốn của vữa bê tơng khi đổ và đầm là:
P

tt
= p
1
+p
đ
= 2438 + 520 = 2958 (kG/m
2
)
- Tải trọng ngang tiêu chuẩn của vữa bê tơng khi đổ và đầm là:
P
tc
=
38,2275
3,1
2958

(kG/m
2
)
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên tấm cốp pha:
q
tc
= 2275,38.0,25 = 568,845(kG/m)
- Tải trọng tính tốn tác dụng lên tấm cốp pha:
q
tt
= 2958x0,25 = 739,5 (kG/m)
 sữ dụng ván khn có kích thước: 250x1500mm (W= 6,34 cm
3
,J= 27,33 cm4) cho

bề h= 250mm
 sữ dụng loại ván 200x1500mm (W= 4,42 cm
3
,J= 20,02 cm
4
) + 200x1500mm cho
mép cột có h = 350mm.
 Khi kiểm tra ta chỉ cần kiểm tra tấm cốp pha thép có bề rộng 250mm làm điển hình:
- sơ đồ tính của ván khn thép

q

1500



- Moomen max:
10
2
max
ql
M 

- ứng suất lớn nhất trong ván khn :
4,2624
34,610
150105,739
10
222
max








w
ql
W
M

kg/cm
2

Ta thấy:  = 2624,4 kg/cm
2
> 2100 kG/cm
2
 khơng thỏa mãn.
Vì vậy ta phải bố trí thêm gơng đỡ giữa ván khn.
- Kiểm tra bền:

 
 W.
10
l.q
M
2
tt

max
l ≤
tt
q
].[W.10 
=
2
10.5,739
2100.34,6.10

= 134,2cm

Chọn khoảng cách giữa các gơng là l = 60cm thì cốp pha thỏa điều kiện bền.
- Kiểm tra độ võng:
 
cm
l
fcm
JE
lq
f
tc
15,0
400
60
400
01,0
33,27.10.1,2
60.10.845,568
.

128
1
.
.
.
128
1
6
42
4
max


(thỏa)

Cốp pha đủ khả năng chịu lực.
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Page 25 of 41

SVTH : HỒNG VĂN TỚI MSSV : 53131727
- Chọn gơng thép hình L70707 có: J = 43cm
4
; W = 13,1cm
3
.
Thanh chống xiên:
Chọn cột chống thép Hòa Phát số hiệu K-103B có các thơng số kỹ thuật như sau:
 Chiều cao ống ngồi : 1500 mm
 Chiều cao ống trong : 2500 mm

 Chiều cao sữ dụng tối thiểu : 2500mm
 Chiều cao sữ dụng tối đa: 4000mm
 Khả năng chịu nén : 1850kg
 Khả năng chịu kéo : 1250kg
 Tải trọng : 13,83kg

Đổ bê tơng:
- Bê tông vận chuyển lên cao bằng xe bơm. Bê tông được đổ vào xe bơm để bơm
bê tông lên cao và cột được chừa cửa hông, bên cửa hông có đặt sẳn máng chờ đổ
bê tông. Mỗi cột có 1 cửa chờ, mỗi cửa bằng tấm cốp pha khi đổ bê tông đúng
chiều cao ta sẽ ráp tiếp tấm cốp pha để đổ bê tông
- Thời gian dự kiến đổ bê tông cột 2 giờ và thới gian dự trữ 2 giờ.
- Đầm bê tông cột bằng loại đầm dùi cán mềm để dễ đưa qua cửa phía bên cốp
pha cột và cũng dễ đưa đầm từ trên cao xuống khi cốt thép cột dày đặc. Trong quá
trình đúc bê tông cần dùng búa gỗ gõ vào cốp pha từ bên ngoài tại độ cao đang đổ
bê tông, gõ nhiều tại các góc côp pha.

V. VÁN KHN DẦM - SÀN
5.1 Dầm chính
Tải trọng tác dụng lên cốp pha đáy dầm
- Kích thước dầm chính: 250x400mm
- Ta chọn thép đáy dầm là: 250x1500
 Cắt 1m đoạn dầm và thực hiện tính tốn tải trọng :
- Tải trọng bê tơng dầm.
q
1
= 0.25x0.4x2500 = 250(daN/m)
- Trọng lượng bản thân tấm cốp pha.
q
2

=
)/daN(52,23
25,0
88,5
1
m
b
q
T


- Hoạt tải do người và dụng cụ thi cơng.
q
3
=0,25x250=62,5 (daN /m)
- Tải trọng do đổ bê tơng bằng máy.
q
4
=0,25x400=100 (daN /m)
- Tải trọng do đầm rung
q
5
=0,25x200=50 (daN /m)

×