Trung tâm đào tạo Asia Oceania
1
Nội dung
1. Thông tin chung
2. Sơ đồ mạch gas
3. Các bộ phận chức năng
4. Cài đặt
5. Xử lý sự cố
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
2
1. Thông tin chung: Dàn lạnh
DL giấu trần kiểu cassette (đa hướng thổi có cảm biến)
DL giấu trần nối ống gió
Dàn lạnh VRV
DL giấu trần kiểu cassette (đa hướng thổi )
DL giấu trần kiểu cassette (4 hướng thổi )
DL giấu trần nối ống gió
86 model
DL áp trần
DL áp trần 4 hướng thổi
DL loại treo tường
DL giấu trần kiểu cassette (hai hướng thổi )
DL kiểu đặt sàn
DL giấu trần kiểu cassette lắp ở góc trần
DL kiểu đặt sàn âm tường
DL giấu trần nối ống gió loại mỏng
DL đặt sàn nối ống gió
Ref: SiMT34140; Pg6
14 loại
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
3
1. Thông tin chung: Dàn lạnh
DL giấu trần kiểu cassette
DL giấu trần nối ống gió loại mỏng (loại
có chiều rộng 900/1.100 mm)
DL giấu trần kiểu cassette (Nhiều
hướng thổi, loại nhỏ gọn)
DL loại treo tường
Dàn lạnh ĐHKK dân
dụng có thể kết nối
vào hệ VRV qua thiết
bị BP
8 loại
DL âm trần nối ống gió
DL loại treo tường
DL kiểu giấu trần nối ống gió loại mỏng (loại
có chiều rộng 700 mm)
DL loại treo tường
22 model
Thiết bị BP
(3 cổng)
(2 cổng)
Ref: SiMT34140; Pg7
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
4
1. Thơng tin chung: Cách đặt tên dàn nóng
RXQ-TNY1
Loại tiêu chuẩn
RXQ-TSY1
Loại tiết kiệm khơng gian
RXQ-THY1
Loại có COP cao
Ref: ED34-862; Pg 10
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
5
1. Thơng tin chung: Kết nối dàn nóng & cơng suất kết nối dàn lạnh
8 Model cơ bản
6 ~ 60 HP
65 cách kết nối:
28 – Loại tiêu chuẩn
17 – Loại tiết kiệm không
gian
20 – Loại có hệ số hiệu suất
cao
Có thể kết nối tối đa 64 dàn
lạnh
Ref: ED34-862; Pg 5
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
6
1. Thơng tin chung: Kết nối dàn nóng & cơng suất kết nối dàn lạnh
Loại có hệ số hiệu suất cao
Chỉ số
công suất
Lưu ý
Tên model
Kiểu kết nối
Bộ kết ống giữa các DN
*1
Tổng cơng suất DL có thể
kết nối *2 *3
Số DL kết nối tối đa *2
Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160% khi tổ 2 DN và 130%
đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý khơng khí ngồi trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của thiết bị xử lý khơng khí
ngồi trời (FXMQ-MF) khơng được vượt quá 30% chỉ số công suất của DN. Và hệ số kết nối không được vượt
quá 100%.
Ref: SiMT34140; Pg14
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
7
1. Thơng tin chung: Kết nối dàn nóng & cơng suất kết nối dàn lạnh
Loại tiêu chuẩn
Chỉ số
Tên model
công suất
Lưu ý
Ref: SiMT34140; Pg15
Kiểu kết nối
Bộ kết ống giữa
các DN *1
Tổng cơng suất DL có
thể kết nối *2 *3
Số DL kết nối tối đa
*2
Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160%
khi tổ 2 DN và 130% đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý khơng khí ngồi trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của
thiết bị xử lý không khí ngồi trời (FXMQ-MF) khơng được vượt q 30% chỉ số công suất
của DN. Và hệ số kết nối không được vượt quá 100%.
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
8
1. Thơng tin chung: Kết nối dàn nóng & cơng suất kết nối dàn lạnh
Loại tiết kiệm không gian
Chỉ số
công suất
Lưu ý
Ref: SiMT34140; Pg15
Tên model
Kiểu kết nối
Bộ kết ống giữa các
DN *1
Tổng cơng suất DL có thể
kết nối *2 *3
Số DL kết nối tối đa *2
Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160% khi tổ 2 DN
và 130% đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý khơng khí ngồi trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của thiết bị xử lý
khơng khí ngồi trời (FXMQ-MF) khơng được vượt quá 30% chỉ số công suất của DN. Và hệ số kết nối
không được vượt quá 100%.
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
9
2. Sơ đồ mạch gas
Hoạt động của DL
RXQ6/8/10/12TY1
Quạt BẬT
Quạt BẬT
“BẬT”
“TẮT”
Quạt TẮT
“BẬT”
Bộ trao đổi nhiệt
Bộ trao đổi nhiệt
Bộ trao đổi nhiệt
Quạt
Quạt
Quạt
Chế độ làm lạnh
“Hơi nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Lỏng nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Nhiệt độ thấp, áp suất thấp”
EV: Điều khiển
bình thường
Phin lọc
Phin lọc
Phin lọc
Van tiết lưu điện tử
DL
Phin lọc
Phin lọc
Van tiết lưu điện tử
DL
Phin lọc
Van tiết lưu điện tử
DL
Thermostat “BẬT”
Thermostat “TẮT”
Van tiết lưu
điện tử
(chính)
Bộ trao đổi
nhiệt ống lồng
ống
Van tiết
lưu điện tử
(Y2E)
Giải nhiệt
PCB
Cổng dịch vụ
Phin
lọc
Quạt
Bộ trao đổi nhiệt
Van điều áp
Cảm biến áp
suất cao
Van một chiều
Cảm biến áp
suất thấp
Công tắc cao
áp
Phin lọc
Bình chứa
lỏng
Phin lọc
Máy nén
Van solenoid (Y3S)
CHỈ 10, 12 HP
Ống mao dẫn
Phin Van solenoid (Y2S)
lọc
Van chặn (cổng dịch vụ có đầu loe kết nối đường ống ø7,9 mm)
Ref: SiMT34140; Pg30
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
10
2. Sơ đồ mạch gas
Hoạt động của DL
RXQ6/8/10/12TY1
Quạt BẬT
Quạt BẬT
Quạt TẮT
“TẮT”
“BẬT”
Bộ trao đổi nhiệt
Bộ trao đổi nhiệt
Quạt
Quạt
“BẬT”
Bộ trao đổi nhiệt
Chế độ làm lạnh
“Hơi nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Lỏng nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Nhiệt độ thấp, áp suất thấp”
EV: Điều khiển
bình thường
Phin lọc
Phin lọc
Quạt
Van tiết lưu điện tử
Phin
Phin lọc
lọc
Van tiết lưu điện tử
DL
DL
EV: Điều khiển
thường
Phin lọc
Phin lọc
Van tiết lưu điện tử
DL
Thermostat “BẬT”
Thermostat “TẮT”
Van tiết lưu
điện tử
(chính)
Bộ trao đổi
nhiệt ống lồng
ống
Van tiết
lưu điện tử
(Y2E)
Giải nhiệt
PCB
Cổng dịch vụ
Phin
lọc
Quạt
Bộ trao đổi nhiệt
Van điều
áp
Cảm biến áp
suất thấp
Cảm biến áp
suất cao
Van một chiều
Công tắc cao
áp
Phin lọc
Bình chứa
lỏng
Phin lọc
Máy nén
Van solenoid (Y3S)
CHỈ 10, 12 HP
Ống mao dẫn
Phin Van solenoid (Y2S)
lọc
Van chặn (Có cổng dịch vụ ở đoạn nối loe phía đường ống tại hiện trường ø7,9 mm)
Ref: SiMT34140; Pg30
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
11
2. Sơ đồ mạch gas
Hoạt động của DL
Quạt BẬT
Quạt BẬT
RXQ14/16/18/20TY1
“BẬT”
“TẮT”
Quạt TẮT
“BẬT”
Bộ trao đổi nhiệt
Bộ trao đổi nhiệt
Bộ trao đổi nhiệt
Quạt
Quạt
Quạt
Chế độ làm lạnh
“Hơi nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Lỏng nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Nhiệt độ thấp, áp suất thấp”
EV: Điều khiển
bình thường
Phin lọc
Phin lọc
Phin lọc
Phin lọc
Van tiết lưu điện tử
Van tiết lưu điện tử
DL
DL
Phin
lọc
Phin
lọc
Van tiết lưu điện tử
DL
Thermostat “BẬT”
Thermostat “TẮT”
Van tiết lưu
điện tử
(chính)
Bộ trao đổi nhiệt
ống lồng ống
Cổng dịch vụ
Phin lọc
Van tiết
lưu điện
tử (Y2E)
Quạt
Quạt
Giải nhiệt PCB
Bộ trao đổi nhiệt
Cảm biến áp
suất cao
Van điều
áp
Công tắc cao
áp
Van một chiều
Phin lọc
Phin lọc
Rơle áp
suất
cao
Bộ tách
dầu
Cảm biến áp
suất thấp
Van một chiều
Phin lọc
Phin lọc
Bình chứa
lỏng
Máy nén
Phin
lọc
CHỈ
Van
Van
solenoid
solenoid
(Y4S) Ống mao (Y3S)
Bộ nén
dẫn
Ống mao
dẫn
Van solenoid (Y2S)
Van chặn (Có cổng dịch vụ ở đoạn nối loe phía đường ống tại hiện trường ø7,9 mm)
Ref: SiMT34140; Pg30
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
12
2. Sơ đồ mạch gas
Hoạt động của DL
Quạt TẮT
Quạt BẬT
RXQ14/16/18/20TY1
Quạt BẬT
“TẮT”
“BẬT”
Bộ trao đổi nhiệt
Bộ trao đổi nhiệt
Quạt
Quạt
“BẬT”
Bộ trao đổi nhiệt
Chế độ làm lạnh
“Hơi nhiệt độ cao, áp suất cao”
EV: Điều khiển
bình thường
Phin
Phin lọc
lọc
“Lỏng nhiệt độ cao, áp suất cao”
“Nhiệt độ thấp, áp suất thấp”
Van tiết lưu điện tử
Quạt
EV: Điều khiển
thường
Phin
Phin
lọc
lọc
Phin lọc
Phin
lọc
Van tiết lưu điện tử
Van tiết lưu điện tử
DL
DL
DL
Thermostat “BẬT”
Thermostat “TẮT”
Van tiết lưu
điện tử
(chính)
Bộ trao đổi nhiệt
ống lồng ống
Cổng dịch vụ
Phin lọc
Van tiết
lưu điện
tử (Y2E)
Quạt
Quạt
Giải nhiệt PCB
Bộ trao đổi nhiệt
Cảm biến áp
suất cao
Van điều
áp
Phin lọc
Bộ tách
dầu
Công tắc cao
áp
Van một chiều
Phin lọc
Bộ tách
dầu
Cảm biến áp
suất thấp
Van một chiều
Phin lọc
Bình tích lỏng
Máy nén
Phin
lọc
CHỈ
Rơle áp
suất cao
Phin lọc
Van
Van
solenoid
solenoid
(Y4S) Ống mao (Y3S)
Bộ nén
dẫn
Ống mao
dẫn
Van solenoid (Y2S)
Van chặn (Có cổng dịch vụ ở đoạn nối loe phía đường ống tại hiện trường ø7,9 mm)
Ref: SiMT34140; Pg30
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
13
Tên các bộ phận
Số trên sơ
đồ mạch ga
Ký
hiệu
Tên
A
M1C
Máy nén Inverter (INV 1)
B
M2C
Máy nén Inverter (INV 2)
C
M1F
D
M2F
E
Y1E
Van tiết lưu điện tử (chính)
Mở 100% trong chế độ làm lạnh
F
Y2E
Van tiết lưu điện tử (phun)
Điều khiển PI sẽ giữ độ quá nhiệt đầu ra của bộ trao
đổi nhiệt quá lạnh ở giá trị khơng đổi.
G
Y2S
Van solenoid (Hồi dầu bình tách lỏng)
H
Y3S
Van solenoid (Hồi dầu 1)
I
Y4S
Van solenoid (Hồi dầu 1)
J
S1NPH
Cảm biến áp suất cao
Xác định cao áp.
K
S1NPL
Cảm biến áp suất thấp
Xác định hạ áp.
L
S1PH
Công tắc áp suất cao HP (máy nén INV 1)
M
S2PH
Công tắc áp suất cao HP (máy nén INV 2)
N
-
Ref: SiMT34140; Pg30
Quạt Inverter
Van điều áp
Chức năng chính
Máy nén INV hoạt động ở nhiều bước dựa trên nhiệt
độ bay hơi Te
Hệ thống là loại trao đổi nhiệt bằng gió, quạt sẽ hoạt
động ở 8 tốc độ bằng bộ biến tần.
Hồi dầu từ bầu tách lỏng về máy nén.
Điều khiển lượng dầu từ bình tách dầu về máy nén.
Ngăn cao áp tăng quá mức khi sự cố xảy ra, công tắc
cao áp sẽ tác động khi áp suất tăng ≥ 4 Mpa để dừng
hoạt động của máy nén.
Van này mở khi áp suất tăng 4 Mpa để ngăn sự tăng
áp, do đó khơng xảy ra hư hỏng ở các bộ phận làm
việc do áp suất tăng trong khi ga di chuyển hoặc lúc
dừng
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
14
Tên các bộ phận
Số trên sơ
đồ mạch ga
Ký
hiệu
Tên
O
-
Bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
P
-
Ống mao dẫn
Q
-
Ống mao dẫn
1
R1T
Cảm biến nhiệt (không khí ngồi trời)
Xác định nhiệt độ ngồi trời, nhiệt độ ống đẩy phù hợp
2
R21T
Cảm biến nhiệt (Ống đẩy máy nén INV 1)
3
R22T
Cảm biến nhiệt (Ống đẩy máy nén INV 2)
Xác định nhiệt độ ống đẩy, điều khiển bảo vệ nhiệt độ
máy nén và các bộ phận khác
4
R3T
Cảm biến nhiệt (đầu vào bình tách lỏng)
Xác định nhiệt độ ống hơi tại đầu vào bình tách lỏng
5
R4T
Cảm biến nhiệt (ống lỏng dàn trao đổi
nhiệt)
Xác định nhiệt độ ống lỏng giữa dàn trao đổi nhiệt bằng
gió và van tiết lưu điện tử chính, dùng để đánh giá ga
thu hồi hoặc xả tới bộ điều áp ga
6
R5T
Cảm biến nhiệt (ống lỏng bộ trao đổi
nhiệt quá lạnh)
Xác định nhiệt độ ống lỏng giữa van tiết lưu điện tử
chính và bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
7
R6T
Cảm biến nhiệt (ống hơi bộ trao đổi nhiệt
quá lạnh)
Xác định nhiệt độ ống hơi ở phần bay hơi của bộ trao
đổi nhiệt quá lạnh để giữ độ quá nhiệt không thay đổi
tại đầu ra của bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
8
R7T
Cảm biến nhiệt (khử băng dàn trao đổi
nhiệt )
Xác định nhiệt độ ống lỏng của dàn trao đổi nhiệt gió
9
R8T
Cảm biến nhiệt (bề mặt máy nén)
Ref: SiMT34140; Pg30
Chức năng chính
Để quá lạnh môi chất lạnh lỏng từ van tiết lưu điện tử
Dùng để hồi dầu lạnh từ bình tách dầu về máy nén
Xác định nhiệt độ bề mặt máy nén, công tắc này sẽ tác
động khi nhiệt độ bề mặt tăng ≥ 120 ͦ C để dừng máy nén
(duy nhất có ở RXQ20T)
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
15
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
16
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
17
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
1
2
Số
Ký hiệu
1
S1NPH
Cảm biến áp suất cao
2
S1NPL
Cảm biến áp suất thấp
3
Y1E
EXV (Chính)
4
Y2E
EVX (Phun)
Y2S
Van solenoid ( Hồi dầu bình
tách lỏng)
R4T
Cảm biến nhiệt đường ống
lỏng bộ trao đổi nhiệt
R5T
Cảm biến nhiệt đường ống
lỏng bộ trao đổi nhiệt quá
lạnh
R6T
Cảm biến nhiệt đường ống
hơi bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
5
4
6
3
7
8
8
6
7
Tên
5
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
18
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
10
9
12
Số
Ký hiệu
9
S2PH
Công tắc cao áp (Inverter2)
10
S1PH
Công tắc cao áp (Inverter1)
11
Y3S
Van solenoid (Hồi dầu 1)
12
Y4S
Van solenoid (Hồi dầu 2)
13
R21T
Cảm biến nhiệt (nhiệt ống
đẩy Inverter 1)
14
R22T
Cảm biến nhiệt (nhiệt ống
đẩy Inverter 2)
15
M1C
Máy nén Inverter (Inverter1)
16
M2C
Máy nén Inverter (Inverter2)
17
-
Bình tách dầu của Inverter1
18
-
Bình tách dầu của Inverter2
17
18
11
16
15
Tên
13
14
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
19
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
20
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
Số
Ảnh
Tên
1
3
2
1
LED 7 đoạn
(SEG1~SEG3)
2
Nút BS
(BS1~3)
3
Cơng tắc DIP
(DS1-1~4)
&
(DS2-1~4)
4
Đèn hiện thị tình
trạng bình
thường (HAP)
5
Vị trí kết nối dây
(F1F2)
4
5
A1P – PCB khiển của DN
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
21
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
A6P – PCB
biến tần 2
A3P – PCB
biến tần 1
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
22
5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i.
Điều khiển từ xa có dây – BRC1C61/62
Nếu dừng hoạt động do lỗi, thì đèn LED hoạt động của remote sẽ nhấp nháy và sẽ hiển thị mã lỗi. (Ngay
cả khi máy dừng hoạt động, thì các nội dung lỗi cũng được hiển thị khi nhập mã kiểm tra)
Đèn LED hoạt động
Nút ON/OFF
Lưu ý:
1. Chỉ báo kiểm tra sẽ nhấp nháy khi ấn nút
2. Khi ở chế độ service, giữ nút ON/OFF trong khoảng từ 5 giây trở lên để xóa chỉ báo lịch sử lỗi
được hiển thị ở trên. Khi đó mã lỗi sẽ hiển nhấp nháy hai lần trên màn hình hiển thị mã và sau
đó chuyển
Màn hình của
DL đã thành “00” (= Bình thường), Số đơn vị sẽ chuyển thành “0” và chế độ hoạt động sẽ
chuyển dổi tự động từ chế độ service sang chế độ bình thường (hiển thị nhiệt độ của máy)
phát hiện lỗi
Màn hình kiểm tra
Mã lỗi
Màn hình INSPECTION/TEST
Tham khảo: SiMT341406E;Tr133
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
23
5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i.
Điều khiển từ xa có dây – BRC1E62
Màn hình sẽ hiển thị những chỉ báo sau đây khi xảy ra lỗi trong quá trình vận hành. Kiểm tra mã lỗi và
thực hiện hành động sửa chữa quy định cho từng model cụ thể.
Màn hình
Đèn báo hoạt động
Tham khảo: SiMT341406E;Tr134
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
24
5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i.
Điều khiển từ xa có dây – BRC1E62
Màn hình sẽ hiển thị những chỉ báo sau đây khi xảy ra lỗi trong quá trình vận hành. Kiểm tra mã lỗi và
thực hiện hành động sửa chữa quy định cho từng model cụ thể.
(1) Kiểm tra lỗi hoặc cảnh báo
Trạng thái hoạt động
Tắt bất thường
Cảnh báo
Màn hình
Hệ thống dừng hoạt động Đèn báo hoạt động (xanh lá) bắt đầu
nhấp nháy. Thông báo “Error: Press
Menu button” sẽ xuất hiện và nhấp
nháy ở cuối màn hình
Hệ thống tiếp tục hoạt
động
Tham khảo: SiMT341406E;Tr134
Đèn báo hoạt động (xanh lá) tiếp tục
sáng. Thông báo “Warning: Press
Menu button” sẽ xuất hiện và nhấp
nháy ở cuối màn hình
Trung tâm đào tạo Asia Oceania
25