Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Nhận diện mối nguy và rủi ro an toàn sức khỏe trong xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.57 KB, 59 trang )

I. NH N DI N M I NGUY & R I RO AN TOÀN SỨC KHỎE/ IDENTIFICATION OF HAZARD & SAFETY HEALTH RISKC KHỎE/ IDENTIFICATION OF HAZARD & SAFETY HEALTH RISKE/ IDENTIFICATION OF HAZARD & SAFETY HEALTH RISK

TT/No.
1

Các hoạt động/ Activities

Mối nguy & rủi ro liên quan/
Hazard & Risk related

Đặc điểm của mối nguy/rủi ro/ Characteristics hazard/ risk
Tính chất của mối nguy/rủi ro/

Nguyên nhân xảy ra/

The nature of the hazards / risks

Cause

Công tác tạm
Temporary work

Tai nạn điện

- Chạm hở mạch, chập điện do ro rỉ điện
từ máy móc thiết bị, dây nguồn.
Bình thường/ Normal

Electric accident

Lật đổ xe vận chuyển



Bình thường/ Normal

Overthrow trucks

Lật đổ xe cẩu

People may be injured

- Do đường lún.
Because of road subsidence

Bình thường/ Normal

- Do lún, kê kích không bảo đảm chắc
chắn, ra chân không hết, cẩu quá tải.
Due to subsidence, Statistics size does
not guarantee certainty, the vacuum off,
crane overload

Overthrow crane

Người có thể bị thương

Touching open circuit, short circuit due
to electrical leakage from machinery,
power cord

Bình thường/ Normal


- Do tai nạn gây ra trong quá trình làm
việc
Accidents caused during work

Trang 1


Bình thường/ Normal
Sập đổ giàn giáo

Page size or counter uncertainty by
rugged ground, subsidence, scaffolding
is not affiliated sure

Scaffolding collapse

Ngã cao

Bình thường/ Normal

Bình thường/ Normal

Falling object

2

Sử dụng thiết bị cầm tay

Tổn thương cơ thể


Using handheld devices

Body Injury

- Do sập sàn thao tác hoặc ngã đổ giàn
giáo, sập tôn, xà gồ.
Because working platform collapsed or
fallen scaffolding, collapsed respect,
purlins

High falls

Vật rơi

- Kê kích khơng chắc chắn hoặc không
kê bằng mặt bằng gồ ghề, lún, giàn giáo
khơng liên kết chắc chắn

- Khơng có túi đựng đồ nghề, để các vật
xà gồ dư thừa trên cao không dọn dẹp,
cột buộc chắc chắn.
No knapsack, to the excess material
above purlins no cleanup, forcing
definitely column

Bình thường/ Normal

- Khơng sử dụng PTBVCN.
Don’t use PPE
- Người sử dụng không được huấn luyện

về kỹ thuật sử dụng máy.
Work been not training.
- Máy khơng có bộ phận che chắn an
tồn và khơng sử dụng theo đúng chức
năng của nó.
Trang 2


Equipment haven’t safety components
and is not used properly.
- Không tuân thủ các hướng dẩn khi sử
dụng.
Do not comply instructions when using.
- Sử dụng máy trong tình trạng vượt tải.
The machine used in overload condition.

Cháy, nổ
Bất thường/ Abnormal
Fire, exploded

- Máy không được cách điện bằng CB
điện riêng.
The machine is not insulated with its
own CB.

Điện giật
Electric shock

3


Hàn, cắt
Welding

Ảnh hưởng mắt
Affect eye
Gây bỏng
Burns

Bình thường/ Normal

- Hệ thống điện: dây, công tắc, ổ cắm
không được kiểm tra điện trở cách điện
trước khi sử dụng.
Electrical system: wires, switches,
sockets are not tested insulation before
use.

Bình thường/ Normal

- Khơng mang kính bảo hộ khi hàn.
Do not wear goggles at welding.

Bình thường/ Normal

- Khơng mang bao tay bảo hộ, không
mặc đồ bảo hộ lao động phù hợp.
Do not wear gloves, do not wear suitable
protective clothing.
- Hàn trên cao không lắp sàn hứng phía
dưới, che chắn bảo vệ để các giọt kim

loại nóng đỏ, các vật liệu khác rơi trúng
Trang 3


người ở phía dưới.
Welding on high floor-mounting not
interested below, screening to the drops
of red hot metal, other materials fall hit
the bottom.
- Khi hàn, cắt các tia lửa bắn vào người
gây bỏng.
When welding sparks shot at the person
causing the burn.
- Hàn cắt ở các tầng hầm, bể kín, khơng
thơng gió trong điều kiện làm việc thiếu
oxy.
Gây ngạt thở
Ảnh hưởng đến sức khỏe

Bất thường/ Abnormal

Suffocation, affect health

Welding in the basement, hot pressure,
no ventilation while working in
conditions of lack of air.
- Khói hàn cắt gây ảnh hưởng tới sức
khỏe.
Welding fumes affect health.


Cháy, nổ
Fire, exploded

Bất thường/ Abnormal

- Để các vật liệu dể cháy trong khu vực
hàn cắt.
Put combustible substances in the
working area
- Không kiểm tra cẩn thận khi kết thúc
công việc tất cả các biểu hiện có thể
cháy.
After finishing work not carefully
checked all the manifestations may cause
Trang 4


fire.
- Bình nén khí để gần khu vực hàn cắt.
Pressure vessel put near welding area.
Tiếng ồn khi hàn cắt gây ra
bệnh điếc nghề nghiệp
The noise when welded causes

Bình thường/ Normal

occupational deaf ear

Điện giật
Electric shock


4

Làm việc trên cao

Té ngã từ trên cao,

Work at height

vật liệu rơi từ trên cao xuống
Falls from height, material
from height

Bất thường/ Abnormal

Bình thường/ Normal

- Khơng trang bị nút bịt tai cho người
lao động khi tiếng ồn vượt quá tiêu chuẩn
cho phép.
Not equipped with earplugs for workers
when the noise exceeds the permitted
standards.
- Kiềm, máy hàn không đảm bảo an
toàn.
The welding tool does not ensure safety.
- Dây điện chạm vào các kết cấu kim
loại của cơng trình.
Wire touching the metal structure of the
building.

- Các cực điện không được bấm đầu cos.
The electrodes isn't pressed cos.
- Sửa chữa máy hàn khi đang có điện.
Repair welding machine when it is
powered.
- Khơng đảm bảo sức khỏe theo quy
định. Người có bệnh tim, huyết áp, mắt
kém không được làm việc trên cao.
Crane operator have not health. Bad
time, blood pressure, eyeless does not
work at higher.
Trang 5


- Không được trang bị và hướng dẫn
sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân
khi làm việc trên cao: dây an toàn,quần
áo, giày, mũ bảo hộ lao động.
Not fitted, instructions PPE when work at
height.
Công nhân không chấp hành kỷ luật
lao động và nội qui an toàn làm việc trên
cao.
Non-compliance with the safety rules and
work on high.
- Không lắp đặt sàn thao tác và lan can
an toàn.
Non laying working platform and safety
railing.
Làm việc trên giàn giáo cao khi

không đủ ánh sáng, mưa, gió.
Work at scaffold to in climate weather
conditions heavy rain, not enough light.
- Hệ thống giàn giáo không được kiểm
tra thường xuyên.
Scaffolding systems must be not checked
regularly.
-

Không lắp đặt lưới chống rơi.

Non installation of anti-fall mesh.
- Khơng có thang để lên xuống, mang
vật liệu cồng kềnh lên xuống thang
Trang 6


(thang bộ).
Non have an elevator so up and down,
carrying bulky materials up and down
stairs (stairs).
- Để vật tư trên sàn thao tác hoặc để gần
mép sàn
Material is put working platform or put
close working platform.
5

Bơm bê tông

Té ngã do công nhân xoa nền


Concrete pump

khi đi lại trên sàn bê tơng cịn
ẩm

- Khơng trang bị bảo hộ lao động.
Bình thường/Normal

Falls by workers trowel when

Not fitted workwear
- Khơng huấn luyện an tồn lao động.
No safety training

walking on damp concrete
floor

- Không thử áp lực trước khi bơm lần

Đường ống dẫn bê tông bị nổ
(bơm ngang)

đầu, và định kỳ 3 tháng / lần.
Bất thường/Abnormal
Do not try to pressure before the pump

Concrete pipeline exploded

first, and every 3 months / time


(transverse pump)
Bê tơng phun vào người
(mắt…)

Bình thường/Normal

Shotcrete on people (eyes ...)
Cần bơm đánh vào người
Shaft of pump hit the body

Bất thường/Abnormal

- Không trang bị bảo hộ lao động
Not fitted workwear
- Không huấn luyện công nhân trước khi
làm việc
Trang 7


No train workers before work
- Không trang bị đèn chiếu sáng khi
không đủ ánh sáng.
Not equipped with lights when not
enough light
- Đùa giỡn khi làm việc.
Flirting at work
- Lối đi phía dưới khu vực đang đổ đầm
bê tơng khơng có rào ngăn và biển cấm


Bê tông rơi trúng người bên
dưới

Bất thường/Abnormal

Aisle bottom area are pouring concrete
lagoon without fences and crossing
signboards

Concrete hit people below

Cháy nổ máy dùi bê tông động
cơ xăng văng vào công nhân
Concrete explosive puncher
machine splashed gasoline on
workers

qua lại.

Bất thường/Abnormal

- Tiếp nhiên liệu vào thiết bị khi máy
đang hoạt động.
Refueling equipment during machine
operation
- Thiết bị không được bảo dưỡng thường
xuyên.
The device is not regularly maintained
- Phải có người có kinh nghiệm sửa chữa
thiết bị khi bị hư hỏng .

Must have experienced repairing
equipment when damaged
- Khơng hướng dẫn an tồn sử dụng thiết
bị.
Trang 8


No safety instructions used equipment
- Không đặt biển báo và người hướng dẫn
giao thông khi đổ bê tông cho xe ra vào
Gây tai nạn giao thông
Causing traffic accidents

Bất thường/Abnormal

công trường và ngồi cơng trường
No signboards and traffic guidance when
pouring concrete, to Driveway site and
off-site

Tổn thương cột sống

Bình thường/Normal

Spinal cord injury

- Làm việc không đúng tư thế
Working incorrect posture
- Bê tông thừa sau khi đổ xong không
được thu gom để đúng nơi quy định

Excess concrete after placing uncollected

Gây vấp, trượt ngã
Cause tripping, sliding down

to the prescribed place
Bình thường/Normal

- Đường ống bơm bê tông không được
che chắn và lắp đặt biển báo để cảnh báo
cho nguoi đi lại
Concrete pump pipe not shielded and
installing signs to warn travelers

6
Công tác đổ bê tông cột bằng phểu
Working with funnel pour concrete
columns

Có thể gây ra tai nạn lao động
cho người vận hành xe chở bê
tông
Can cause occupational
accidents for operators
concrete truck

Bình thường/ Normal

- Khơng trang bị bảo hộ lao động.
Not fitted workwear

- Người vận hành không được huấn
luyện an toàn sử dụng thiết bị.
The operators do not train safety to use
Trang 9


the device
- Người vận hành xe trộn bêtông không
phối hợp chặt chẽ với người phụ cẩu.
Concrete mixing truck operators do not
close collaboration with rigger and
signalman
8
Đào đất

Sập đổ thành vách hố đào

Grub

Collapsed into the pit wall

- Khơng có biện pháp kè chống thành
vách hố đào, do trời mưa to nước đọng
không lối thoát, mạch nước ngầm
Bất thường/Abnormal

Vách đất bị sụt lở đè lên người,
sập đổ cơng trình hiện hữu
xung quanh
Mud on her landslides,


Bất thường/Abnormal

collapse of existing structures
around
Sập đổ xe máy đào
Motorcycle digging collapsed

Bình thường/Normal

Do not take measures against the walls
of the pit dug, because of the rain to
standing water cannot escape,
groundwater
- Khơng có biện pháp kè chống thành
vách hố đào và các cơng trình hiện hữu
xung quanh, do rung q lớn trong q
trình thi cơng
Do not take measures against the walls
of the pit dug and the current work
around, due to vibration is too large in
the process of construction
- Do sập lở vách hố đào, xe máy đào
không đứng đúng khoảng cách an toàn
theo qui đinh so với kết cấu các loại đất,
cần với quá sâu
Due to the collapsed pit peach wall,
excavation vehicle don't standing safety
Trang 10



distance right prescribed than textured
soils, need to too deep.

Trượt ngã
Slip

Bình thường/Normal

Chấn thương do va chạm với
máy móc thiết bị

Khẩn cấp

Injuries caused by collisions

Emergency

- Khơng có lối đi an tồn hoặc thang leo
There is no safe walkways or ladders
- Không khoanh vùng khu vực nguy
hiểm.
Not zoned hazardous areas

with machinery

Vật rơi
Falling object

- Khơng có biện pháp kè chống vật rơi

xung quanh miệng hố, để vật tư sát
miệng hố, không che đậy khi vận chuyển
Bình thường/Normal

Do not take measures against the
embankment material fall around
craters, material is put close crater, no
cover when transporting
- Không tiến hành đo đạt nồng độ hơi,
khí độc khi làm việc bên dưới hố đào

Người bị ngạt hơi độc
People choking toxic fumes

Tai nạn điện
Electric accident

Bất thường/Abnormal

Do not proceed to measure the
concentration of poisonous gas and
steam reach when working beneath the
peach pit

Bình thường/Normal

- Chập mạch do đào phải dây điện, hở
mạch

Trang 11



Short-circuiting due to dig to wire,
circuit open

Tai nạn giao thông
Traffic accident

9

- Khơng có người xi nhan, tài xế chạy ẩu,
chạy q nhanh khơng chấp hành qui
định tốc độ
Bình thường/Normal

Cơng tác cắt đầu cọc

No turn signal, drivers drive carelessly,
running too fast execution speed
regulation

- Hệ thống điện: dây nguồn, công tắc, ổ
cắm, không được kiểm tra điện trở cách
điện trước khi sử dụng

The work cut pile

Tai nạn điện
Electric accident


Bình thường/Normal

Electrical system: the power cord,
switch, socket, not the insulation
resistance test before use
- Chạm hở mạch, chập điện do ro rỉ điện
từ máy móc thiết bị, dây nguồn.
Touching open circuit, short circuit due
to electrical leakage from machinery,
power cord

Bụi
Dust
Chấn thương
Injury

Bình thường/Normal
Bình thường/Normal

- Sinh ra trong quá trình cắt
Born during cutting
- Do đầu cọc ngã dập vào người, máy cắt
vào tay, búa dập vào tay, mảnh bê tông
văng bắn vào người
Trang 12


Because the pile down slamming into
people, cutters in hand, hammer in hand,
pieces of concrete splash on people

- Do bất cẩn.
By carelessness.
Giàn giáo, chéo, dụng cụ rơi từ

- Không tuân thủ nội quy an toàn làm
việc trên cao.

trên cao xuống dưới
Các công tác liên quan đến sàn
10

Té ngã cao

thao tác, chống đỡ sàn
The work related to the operations

Scaffolding, Cross,

floor, prop floor

instruments fall from above

Bình thường/Normal

Noncompliance safety rules work at
height.
- Khơng có biện pháp che chắn vật rơi.
No shielding material measures fall.

downwards


- Lắp đặt không đúng biện pháp thi công

High falls

Improper installation construction
method.
11

Gia công và lắp dựng cốt thép

Gây tổn thương thân thể do sử

Bình thường/ Normal

Fabrication and erection of

dụng máy móc

reinforced

Causing bodily harm by using

No instructions before using equipment.

machines

- Máy không được cố định chắc chắn và
các bộ phận chuyển động khơng được
che chắn.


- Khơng có hướng dẫn trước khi sử dụng
thiết bị.

Machines are not securely fixed and
safely shielded transmission parts.
- Không ngừng máy khi vệ sinh máy
hoặc tra dầu mỡ.
Trang 13


No stop machine when cleaning or when
lubrication.
- Không sử dụng găng tay, giày bảo hộ
khi thực hiện công việc.
Thép đâm vào tay, chân khi lắp
dựng

Bình thường/ Normal

Steel crashing into his hands,

Do not wear gloves, shoes when doing
work.
- Các đầu thép nhọn không được uốn
cong vào trong kết cấu.

feet when erect

The steel wire head not being forced

bending in structures.
- Đi lại trên khung, dàn thép đang lắp
dựng.
Go back on frame, steel frame is erected.
Ngã cao

- Lắp dựng trên cao không làm giàn thao
tác.
Bình thường/ Normal

High falls

Installation of overhead not do floor
work.
- Khơng mang dây An tồn khi làn việc
trên cao.
Not wearing seat belts when working on
high.

Khung thép bị đổ
Steel frame collapsed
Bỏng

Bất thường/ Abnormal

Bình thường

- Khơng chống đỡ tạm khung thép khi
lắp dựng cốt thép tường, cột cao.
No temporary supports steel frame when

erecting reinforced walls, tall columns.
- Do các bông lửa văng bắn vào người,
Trang 14


Burn

Normal

cầm nắm vào đấu sắt mới cắt, khơng có
PPE
Due to the fire sparks splash on people,
holding at the steel head freshly cut.

Sập sàn thao tác do để nhiều
thép

Bất thường/ Abnormal

Floor collapsed due to many

- Để thép trên sàn thao tác
Put steel on manipulate floor.

steel operations
-

Công tác Cúp lơ nối thép
Connect steel


12

Bình thường/ Normal

Lắp dựng giàn giáo thi cơng ( giàn
giáo H, giàn giáo kinglock )
Scaffolding installation (H
scaffolding, kinglock scaffolding)

Ngã cao
High falls
Đổ giàn giáo
Scaffolding collapse

Bình thường/ Normal

Bất thường/ Abnormal

Máy gia cơng thiếu bộ phận che chắn
an tồn.
Machine haven’t safety components.
- Khơng thu gom các sỉ ra gây tai nạn
cho công nhân vận hành.
Do not collect causing accidents for
worker.
- Công nhân vận hành mặc trang phục
không gọn gàng.
Worker do not wear tidy protective
clothing.
- Công nhân lắp dựng không tuân thủ

các qui định khi làm việc trên cao.
Non-compliance with the safety rules and
work on high.
- Lắp dựng trên nền không ổn định.
Erected on floor is not stable.

Trang 15


- Lắp dựng khơng đúng qui trình.
Erected don’t right regulations.
- Vật để trên cao khơng đảm bảo an
tồn.
Vật tư rơi từ trên cao xuống
Falling object

Bình thường/ Normal

Material above does not ensure safety.
- Công nhân quăng, ném vật tư từ trên
cao xuống dưới.
Throw material from above.

Ngã cao
High falls

Bình thường/ Normal

- Cơng nhân lắp dựng không tuân thủ
các qui định khi làm việc trên cao.

Non-compliance with the safety rules and
work on high.
- Lắp dựng trên nền không ổn định.

Đổ giàn giáo
Lắp dựng giàn giáo bao che
13

Scaffolding collapse

Bất thường/ Abnormal

Erected on floor is not stable.
- Lắp dựng khơng đúng qui trình.
Erected don’t right regulations.

Erected scaffolding

- Vật để trên cao khơng đảm bảo an
tồn.
Vật tư rơi từ trên cao xuống

Bình thường/ Normal

Falling object

Material above does not ensure safety.
- Công nhân quăng, ném vật tư từ trên
cao xuống dưới.
Throw material from above.


14

Công tác cốp pha

Bị chấn thương do sử dụng
máy móc, cơng cụ gia cơng

Bình thường/ Normal

- Khơng kiểm tra an tồn máy móc trước
khi vận hành.
Trang 16


The work formwork

No inspection of machinery and
instruments before operating.
- Không hướng dẫn cho người vận hành.

Injured by the use of

No manual machines.

machinery, machining tools

- Không trang bị PTBVCN khi làm việc.
Do not use PPE when working
formwork.


Bình thường/ Normal

- Khơng làm sàn thao tác, công nhân làm
việc không được huấn luyện an toàn.
Do not do floor work, not trained
technical workers safe while working on
high.
- Công nhân làm việc trên cao không đảm
bảo sức khỏe, không trang bị PTBVCN
khi làm việc.
Worker not enough health when working
on high, do not use PPE.

Bình thường/ Normal

- Ném cốp pha từ trên cao xuống.

Công nhân bị ngã khi lắp đặt
và tháo dỡ
Worker fell while installing
and dismantling

Cốp pha, dụng cụ, vật liệu đổ
rơi từ trên cao xuống
Formwork, tools, material fall
from above.

Throw formwork from above.
- Cốt pha thừa không được tập kết gọn

gàng và chuyển xuống dưới bằng cẩu,
vận thăng.
Formwork ministers not rallying neat
and moved down by crane, hoist.
- Khơng có túi đựng dụng cụ.
Not equipped kitbag.
Trang 17


- Cốp pha sau khi tháo xong không được
dọn dẹp gọn gàng, các đầu đinh ngược
không đập bằng, không trang bị giày bảo
hộ.

Gây cản trở lối đi, đạp đinh
Blocking walkways stepped on

Bình thường/ Normal

a nail

Đinh văng bắn vào người
Nails splash on people
Ảnh hưởng đến sức khỏe (do
bụi, tiếng ồn gây ra)
Affect health (due to dust,
noise induced)

15


Đổ bê tông

Đường ống dẫn bê tông bị nổ

To concrete

(bơm ngang)
Concrete pipeline exploded
(transverse pump)
Bê tông phun vào người
Shotcrete on people

Bình thường/Normal

Formwork dismantling not done
housekeeping , not drain out nails or
banging hammered not put in place
regulations. Not equipped with protective
shoes.
- Đóng khơng chuẩn, đầu búa vênh
khơng bằng, giữ đinh không thẳng
Close not standard, hammerhead
buckled don't flat, keeping nails straight

Bình thường/Normal

Bất thường/ Abnormal

Bất thường/ Abnormal


- Khơng trang bị bảo hộ lao động
Not fitted workwear

- Không thử áp lực trước khi bơm lần
đầu và định kỳ 3 tháng/1 lần.
Do not try to pressure before the pump
first, and every 3 months / time
- Người điều khiển cần bơm làm việc
cẩu thả.
- CPP operator work careless.
- Công nhân làm việc không được trang
bị PTBVCN.
Trang 18


- Not fitted PPE.
- Trang bị đèn chiếu sáng không đầy đủ
khi làm việc vào ban đêm.
Cần bơm đánh vào người
Shaft of pump hit the body

Not equipped with lights when not
enough when work by night.
Bất thường/ Abnormal

- Người điều khiển cần bơm làm việc
không cẩn thận hoặc không được đào tạo,
huấn luyện an toàn.
CPP operator work careless or no train
workers before work, training safety.

- Khơng kiểm tra thường xun tình
trạng ổn định của xe bơm.

Xe bơm bị lật
Overthrow concrete mixing

Bất thường/ Abnormal

truck

Do not regularly check the stability of
mixing truck.
- Xe bơm đứng trên vùng đất yếu.
Mixing truck parking unstable soil.

Bê tông rơi trúng người bên
dưới

Bất thường/ Abnormal

Concrete hit people below
Điện giật
Electric shock

Bất thường/ Abnormal

- Lối đi phía dưới khơng được che chắn
và không khoanh vùng nguy hiểm, treo
biển cảnh báo.
Aisle bottom area are pouring concrete

lagoon without fences and crossing
signboards.
- Để dây diện trên nền ẩm ướt.
Wire in wet place.
- Sử dụng đầm bê tơng bằng điện khơng
đảm bao an tồn
Trang 19


Use concrete dress by electric not ensure
safety.
Bê tơng dính vào thiết bị, dụng
cụ gây hỏng
Concrete paste instruments
and equipment

Bình thường/ Normal

- Không vệ sinh sạch sẽ sau khi sử dụng.
No sanitation and cleanup.
- Không đặt biển báo và người hướng dẫn
giao thông khi đổ bê tông cho xe vào

Gây tai nạn giao thơng
Causing traffic accidents

Bất thường/ Abnormal

cơng trường và ngồi cơng trường.
No signboards and traffic guidance when

pouring concrete, to driveway site and
off-site.

Tổn thương cột sống

- Công nhân làm việc quá sức và làm việc
Bình thường/ Normal

Spinal cord injury

khơng đúng tư thế.
Working too power, incorrect posture.
- Lối đi lại không được gọn gàng, làm
việc vào ban đêm không được chiếu sáng

Gây vấp ngã

Bình thường/ Normal

đầy đủ.

Cause tripping, sliding down
The way is not clear, working at night
without adequate lighting for work areas.
Sập sàn khi đang đổ bê tông
Floor collapsed when cast
concreting

Bất thường/ Abnormal


-Trước khi đổ bê tông không được
nghiệm thu theo đúng biện pháp đã được
duyệt.
Before to concrete, it shall not be
Trang 20



×