Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Full 10 dạng toán giao thoa sóng cơ có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 8 trang )

FULL 10 DẠNG BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG
TH1: Hai nguồn sóng dao động cùng pha.
1. Phương trình sóng tổng hợp:
 Giả sử: u1 = u2 = acos(ωt)
Suy ra: u1M = acos(ωt - 2π

d1
d
) và u2M = acos (ωt- 2π 2 )



Phương trình sóng tổng hợp tại M:

uM  2a cos

  d2  d1  

 (d2  d1 )
.cos  t 






2. Cực đại và cực tiểu giao thoa:
 Biên độ dao động tổng hợp tại M:
 (d 2  d1 )
AM  2a cos


Nhận xét:
+ Vị trí các cực đại giao thoa: d2 - d1 = kλ với k  Z

1
2

+ Vị trí các cực tiểu giao thoa: d2 - d1 = (k + )λ với k  Z

TH2: Hai nguồn sóng dao động ngược pha.
+ Phương trình
  d2  d1   

  (d2  d1 )  
uM  2a cos 
  .cos  t 
 

2

2


+ Biên độ
  (d 2  d1 )  
AM  2a cos 
 

2

1

2

+ Vị trí các cực đại giao thoa: d2 - d1 = (k + )λ với k  Z
+ Vị trí các cực tiểu giao thoa: d2 - d1 = kλ với k  Z
4. Điều kiện giao thoa: Hai sóng gặp nhau phải là 2 sóng
kết hợp được phát ra từ 2 nguồn kết hợp, tức là 2 nguồn :
- dao động cùng phương, cùng chu kỳ (hay cùng tần số )
- có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
Chú ý:
 Khoảng cách giữa hai gợn lồi (biên độ cực đại) liên tiếp hoặc hai gợn lõm (biên độ cực tiểu) liên tiếp
trên đoạn S1 S2 bằng λ/2; một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là λ/4


Dạng 1. Đại cương giao thoa


Dạng 2. Số cực đại, cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn

Dạng 3. Tìm số điểm (số đường) dao động với biên độ cực đại (cực tiểu) trên một đoạn thẳng.


Dạng 4. Số điểm dao động với biên độ cực đại (cực tiểu) trên một đoạn thẳng vng góc đoạn nối 2 nguồn

Dạng 5. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu tiểu trên đường bao( đường tròn, elip)


Dạng 6. Khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất.

Dạng 7. Khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của điểm nằm trên đường thẳng song song với hai nguồn.


Dạng 8. Khoảng cách lớn nhất nhỏ nhất của một điểm nằm trên đường tròn.


Dạng 9. Điểm dao động đồng pha, ngược pha

Cực đại - cùng pha; Cực đại - ngược pha với hai nguồn.
Câu 3. Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha S1; S2 , S1S2   5 . Trên S1S 2 có bao nhiêu điểm cực đại:
a/ Cùng pha với hai nguồn
b/ Ngược pha với hai nguồn.
Hướng dẫn:
+ Gọi phương trình của hai nguồn có dạng: u1  u2  U0cos t  cm ; M là một điểm trên S1S 2 và cách nguồn S1 một
đoạn là d1 . Cách nguồn S 2 một đoạn là d 2  d1  d2  5
+ Phương trình giao thoa tại M có dạng: uM  2UOcos


  d2  d1 
  d2  d1  
cos  t 






  d 2  d1 
cos t  5  Vì ( d1  d2  5 )

  d 2  d1 
+ Để tại M là cực đại thì: cos
 1


  d2  d1 
Nếu cos
 1  uM  2U O cos t  5  ; M dao động ngược pha hai nguồn.

  d 2  d1 
Nếu cos
 1  uM  2U O cos t  4  ; M dao động cùng pha với hai nguồn.

 uM  2U O cos


A. Để tại M là cực đại và cùng pha với hai nguồn thì: cos

  d 2  d1 
 1


   d 2  d1 
  2k  1 

 d 2  d1    2k  1 


 2d 2   2k  6    d 2   k  3  


d 2  d1  5
d  d  5
 2 1


Vì M chạy từ S 2 đến S1 lên: 0  d2  5  0   k  3   5  3  k  2
Có 4 điểm cực đại cùng pha với hai nguồn trên đoạn S1S 2
B. Để tại M là cực đại và ngược pha với hai nguồn thì: cos

  d 2  d1 
1


   d 2  d1 

 2 k

 d 2  d1   2k 


 2d 2   2k  5   d 2   k  2,5  

d

d

5


 2 1
d  d  5
 2 1

Vì M chạy từ S 2 đến S1 nên: 0  d2  5  0   k  2,5   5  2,5  k  2,5

Có 5 điểm cực đại ngược pha với hai nguồn trên đoạn S1S 2

Câu 4. Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn ngược pha S1; S2 , S1S2   5,5 . Trên S1S 2 có bao nhiêu
điểm cực đại:
a/ Cùng pha với nguồn 1
b/ Cùng pha với nguồn 2.
Hướng dẫn:
+ Gọi phương trình nguồn 1; nguồn 2 có dạng như sau: u1  U0cos t  cm ; u1  U0cos t    cm ; M là một điểm
trên S1S 2 và cách nguồn S1 một đoạn là d1 . Cách nguồn S 2 một đoạn là d 2  d1  d2  5,5
    d2  d1  

   d2  d1  
+ Phương trình giao thoa tại M có dạng: uM  2UOcos   
 cos  t  


2

 2



    d2  d1  
 uM  2U O cos   
 cos t  5  Vì ( d1  d 2  5,5 )
2



    d2  d1  

+ Để tại M là cực đại thì: cos   
  1

 2

    d2  d1  
Nếu cos   
  1  uM  2U O cos t  5  ; M dao động cùng pha với nguồn 2
2



    d2  d1  
Nếu cos   
  1  uM  2U O cos t  4  ; M dao động cùng pha với nguồn 1

 2

    d2  d1  
A. Để tại M là cực đại và cùng pha với nguồn 1 thì: cos   
  1
2



    d 2  d1 

  2k  1 
 
 d 2  d1    2k  1,5  

 2

 2d 2   2k  7    d 2   k  3,5  


d 2  d1  5,5
d  d  5,5
 2 1

Vì M chạy từ S 2 đến S1 lên: 0  d2  5,5  0   k  3,5   5,5  3,5  k  2
Có 5 điểm cực đại cùng pha với nguồn 1 trên đoạn S1S 2 .

    d2  d1  
B. Để tại M là cực đại và cùng pha với nguồn 2 thì: cos   
 1

 2



    d 2  d1 
 2 k
 
 d 2  d1    2k  0,5  
 2

 2d 2   2k  6    d 2   k  3  


d 2  d1  5,5

d  d  5,5
 2 1

Vì M chạy từ S 2 đến S1 lên: 0  d2  5,5  0   k  3   5,5  3  k  2,5
Có 5 điểm cực đại cùng pha với nguồn 2 trên đoạn S1S 2 .
DẠNG 10. LI ĐỘ, VẬN TỐC TẠI HAI THỜI ĐIỂM



×